Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lạc Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT LẠC HỒNG </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Cho các phát biểu sau về phenol: </b>
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.


(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Ngun tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.


(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.


Số phát biểu không đúng là


<b> A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH</b>3COOH ; C2H5OH ; CO2<b> và C</b>6H5OH là:
<b> A. C</b>2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH. <b>B. CH</b>3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
<b> C. C</b>2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. <b>D. C</b>6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
<b>Câu 3. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? </b>


<b> A. (-CH</b>2-C(CH3)=CH-CH2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n.
<b> C. (-CH</b>2-CH2-CH2-CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH-CH=CH2-)n.


<b>Câu 4. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H</b>2 (đktc).
Giá trị của V là:



<b> A. 4,48 </b> <b>B. 3,36 </b> <b>C. 6,72 </b> <b>D. 7,84 </b>


<b>Câu 5. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là


<b> A. ancol etylic. </b> <b>B. ancol metylic. </b> <b>C. phenol. </b> <b>D. etanol. </b>
<b>Câu 6. C</b>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?


<b> A. 2 đồng phân </b> <b>B. 4 đồng phân </b> <b>C. 3 đồng phân </b> <b>D. 1 đồng phân </b>
<b>Câu 7. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn </b>
toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm


<b> A. ankan và anken. </b> <b>B. ankan và ankin. </b>


<b> C. hai anken. </b> <b>D. ankan và ankađien. </b>


<b>Câu 8. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 dư.
Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần
lượt là:


<b> A. 70,5% và 25,5% </b> <b>B. 71,74% và 28,26% </b> <b>C. 28,26% và 71,74% </b> <b>D. 74,03% và 25,9% </b>
<b>Câu 9. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH2COOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b> C. Axit 2-metylpropanoic </b> <b>D. Axit 3-metylpentanoic </b>


<b>Câu 10. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là </b>
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở


thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là


<b> A. C</b>2H2. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>2H4. <b>D. CH</b>4.
<b>Câu 11. Cho các thí nghiệm sau: </b>


(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HBr, to<sub>. </sub>
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.


(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.


Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12. Hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2.Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng
bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc)
cần để dốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là:


<b> A. 26,88 lít </b> <b>B. 44,8 lít </b> <b>C. 22,4 lít </b> <b>D. 33,6 lít </b>


<b>Câu 13. Đun nóng ancol đơn chức X với H</b>2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp
xỉ bằng 1,6087. X là


<b> A. CH</b>3OH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. C</b>3H7OH. <b>D. C</b>4H9OH.
<b>Câu 14. Công thức phân tử chung của dãy đông đẳng axit axetic là: </b>


<b> A. C</b>nH2nO (n1). <b>B. C</b>xH2x + 1 CHO (x  0)
<b> C. C</b>xH2x + 1 COOH (x  0) <b>D. C</b>nH2nO2 (n 2)


<b>Câu 15. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? </b>


<b> A. CH</b>3OCH3 <b>B. CH</b>3COOH <b>C. CH</b>3CHO <b>D. C</b>2H5OH
<b>Câu 16. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng? </b>


<b> A. Anđehit fomic </b> <b>B. Fomanđehit </b> <b>C. Fomalin </b> <b>D. Metanal </b>
<b>Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b> A. CH</b>3CHO và CH3CH2OH. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.


<b> C. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH3CHO.
<b>Câu 18. Bậc của ancol (CH</b>3)2CHOH là:


<b> A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 19. Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO</b>3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ
phần trăm của dung dịch fomalin là:


<b> A. 60% </b> <b>B. 20% </b> <b>C. 30% </b> <b>D. 50% </b>


<b>Câu 20. Butan-1-ol </b> H2SO4đăc,170oC<sub> X ; X + H</sub>


2O HgSO4


o
t


Y. Tên gọi của Y là
<b> A. 2-metylpropan-2-ol. </b> <b>B. propan-2-ol. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 21. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Cl</b>2 (tỉ lệ mol


1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là


<b> A. Metan. </b> <b>B. 2,2-đimetylpropan. </b>


<b> C. Etan. </b> <b>D. 2-metylbutan. </b>


<b>Câu 22. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH</b>3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?


<b> A. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; quỳ tím. <b>B. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; Cu.
<b> C. Dung dịch brom; Na. </b> <b>D. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; Na.
<b>Câu 23. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây? </b>


<b> A. Br</b>2. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. Cu. </b> <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 24. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? </b>


<b> A. Ankin. </b> <b>B. Ankylbenzen. </b> <b>C. Anken. </b> <b>D. Ankan. </b>


<b>Câu 25. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:


<b> A. C</b>2H5CHO. <b>B. HCHO. </b> <b>C. C</b>3H7CHO. <b>D. C</b>4H9CHO.
<b>Câu 26. Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đơi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CC


(3) Anken có công thức phân tử chung là CnH2n ( n  2)


(4) Ankin có cơng thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n  2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:


<b> A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 27. 1 mol Toluen + 1 mol Br</b>2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:


<b> A. C</b>6H5CH2Br. <b>B. m-BrC</b>6H4CH3. <b>C. p-BrC</b>6H4CH3. <b>D. o-BrC</b>6H4CH3.
<b>Câu 28. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO</b>3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi
của ankin là?


<b> A. Propin. </b> <b>B. Etin. </b> <b>C. but-1-in. </b> <b>D. 3-metylbut-1-in. </b>
<b>Câu 29. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CH</b>3COOH, C6H5OH cần vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH
1M. Mặt khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brơm dư thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?


<b> A. 11,26 gam. </b> <b>B. 49,65 gam. </b> <b>C. 4,46 gam. </b> <b>D. 50,1 gam. </b>
<b>Câu 30. Phản ứng đặc trưng của ankan là </b>


<b> A. Phản ứng tách. </b> <b>B. Phản ứng cộng. </b>


<b> C. Phản ứng trùng hợp. </b> <b>D. Phản ứng thế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 32. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây? </b>
<b> A. Butan. </b> <b>B. Etanol. </b> <b>C. Metanol. </b> <b>D. Anđehit axetic. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b> A </b> <b>9 </b> <b> D </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> C </b> <b>10 </b> <b> C </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> B </b>


<b>3 </b> <b> B </b> <b>11 </b> <b> A </b> <b>19 </b> <b> C </b> <b>27 </b> <b> B </b>


<b>4 </b> <b> B </b> <b>12 </b> <b> D </b> <b>20 </b> <b> C </b> <b>28 </b> <b> A </b>


<b>5 </b> <b> B </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> B </b> <b>29 </b> <b> B </b>


<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> A </b> <b>30 </b> <b> D </b>


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> C </b> <b>31 </b> <b> A </b>


<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> C </b> <b>24 </b> <b> A </b> <b>32 </b> <b> C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H</b>2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?


<b> A. 2 – metylbut-2-en </b> <b>B. 2 – metylbut-1-en </b> <b>C. 3 – metylbut-1-en </b> <b>D. 3 – metylbut-2-en </b>
<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về phenol? </b>


<b> A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. </b>
<b> B. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. </b>



<b> C. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. </b>
<b> D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. </b>
<b>Câu 3. Bậc của ancol là </b>


<b> A. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH. </b> <b>B. số cacbon có trong phân tử ancol. </b>
<b> C. số nhóm chức có trong phân tử. </b> <b>D. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. </b>
<b>Câu 4. Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT ? </b>


<b> A. Benzen. </b> <b>B. Toluen. </b> <b>C. Stiren. </b> <b>D. Xilen </b>


<b>Câu 5. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. NaHCO</b>3. <b>B. HCl. </b> <b>C. NaCl. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí </b>
H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là


<b> A. 18,6. </b> <b>B. 21,0. </b> <b>C. 14,0. </b> <b>D. 17,4. </b>


<b>Câu 7. Cho phenol (C</b>6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam muối
natriphenolat. Giá trị m là


<b> A. 1,88g </b> <b>B. 2,32g </b> <b>C. 2,18g </b> <b>D. 3,24g </b>


<b>Câu 8. Benzen phản ứng được với : </b>


<b> A. brom khan khi có bột Fe. </b> <b>B. dd brom. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 9. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br</b>2. Số phản ứng xảy
ra là


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 10. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 </b>
(có mặt bột sắt) là


<b> A. o-bromtoluen và m-bromtoluen. </b> <b>B. o-bromtoluen và p-bromtoluen. </b>
<b> C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. </b> <b>D. benzyl bromua. </b>


<b>Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C</b>3H8O ?


<b> A. 4 </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 12. Oxi hóa ancol X bởi CuO, t</b>o<sub> thu được anđehit vậy ancol X là </sub>


<b> A. ancol bậc 2. </b> <b>B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. </b>


<b> C. ancol bậc 1. </b> <b>D. ancol bậc 3. </b>


<b>Câu 13. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H</b>2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete
tối đa là :


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 14. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X, giả
sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. C</b>2H6O. <b>B. C</b>3H8O. <b>C. CH</b>4O. <b>D. C</b>4H10O.



<b>Câu 15. Đun nóng 2,3g một ancol X với H</b>2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.
Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là


<b> A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>2H4(OH)2. <b>C. C</b>3H5OH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 16. Khi tách nước của ancol C</b>4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân
hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của ancol là :


<b> A. CH</b>3CH2CH2CH2OH. <b>B. (CH</b>3)2CHCH2OH. <b>C. (CH</b>3)3COH. <b>D. CH</b>3CHOHCH2CH3.
<b>Câu 17. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thoát ra V lít khí H</b>2 (đkc). Giá trị V là


<b> A. 0,56. </b> <b>B. 0,448. </b> <b>C. 0,336. </b> <b>D. 0,672. </b>


<b>Câu 18. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là. </b>


<b> A. Na </b> <b>B. Cu(OH)</b>2 <b>C. HBr </b> <b>D. NaOH </b>


<b>Câu 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: </b>
<b> A. Ca, CuO (to), C</b>6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
<b> B. HBr (to), Na, CuO (to), CH</b>3COOH (xúc tác).
<b> C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). </b>


<b> D. Na</b>2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.


<b>Câu 20. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b> A. 20% và 40%. </b> <b>B. 30% và 30%. </b> <b>C. 25% và 35%. </b> <b>D. 40% và 20%. </b>


<b>Câu 21. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C</b>7H8O2, tác dụng được với
Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản
ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> A. CH</b>3OC6H4OH. <b>B. CH</b>3C6H3(OH)2. <b>C. C</b>6H5CH(OH)2. <b>D. HOC</b>6H4CH2OH.
<b>Câu 22. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có hoặc
khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của X là


<b> A. m- đimetylbenzen </b> <b>B. o- đimetylbenzen </b> <b>C. p- đimetylbenzen </b> <b>D. Toluen </b>
<b>Câu 23. Stiren </b><i>khơng</i> có khả năng phản ứng với :


<b> A. brom khan có Fe xúc tác. </b> <b>B. dung dịch brom. </b>
<b> C. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>D. dung dịch KMnO</b>4.
<b>Câu 24. Đốt cáy hồn tồn ancol mà thu được </b>n<sub>CO</sub>


2 < nH2O thì ancol đem đốt cháy có cơng thức chung là
<b> A. C</b>nH2n + 2Oz. <b>B. C</b>nH2n + 2O. <b>C. C</b>nH2nOZ. <b>D. C</b>nH2n + 1OH.


<b>Câu 25. Ảnh hưởng của nhóm </b><i>–</i>OH đến gốc C6H5<i>–</i> trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với


<b> A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. H</b>2 (Ni, nung nóng).


<b> C. nước Br</b>2. <b>D. Na kim loại. </b>


<b>Câu 26. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C</b>6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1(xúc tác
bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là



<b> A. 21,195g </b> <b>B. 17,214g </b> <b>C. 20,215g </b> <b>D. 26,167g </b>


<b>Câu 27. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung dịch </b>
trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Xác định
CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. C</b>8H9OH <b>B. C</b>6H5OH <b>C. C</b>7H7OH <b>D. C</b>9H11OH


<b>Câu 28. Chất </b>


3


3


3


CH
|


CH C OH


|
CH


  có tên là gì ?


<b> A. 1,1-đimetyletanol. </b> <b>B. isobutan-2-ol. </b>


<b> C. 2-metylpropan-2-ol. </b> <b>D. 1,1-đimetyletan-1-ol. </b>



<b>Câu 29. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


Thí nghiệm X Y Z T


Dd KMnO4 to
thường


Không phản ứng Mất màu dd
KMnO4


Không phản ứng Không phản ứng
Dd Br2 Không phản ứng Tạo kết tủa trắng Không phản ứng


Na Khí thốt ra Khơng phản ứng


Dd KMnO4 đun
nóng


Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. toluen, stiren, phenol, etanol </b> <b>B. etanol , toluen, stiren, phenol </b>
<b> C. etanol, stiren, toluen, phenol </b> <b>D. etanol, stiren, phenol, toluen. </b>


<b>Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V</b>1 lít khí O2, thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị


V1,V2, a là


<b> A. V</b>1 = V2 + 22,4a. <b>B. V</b>1 = 2V2 + 11,2a. <b>C. V</b>1 = V2 – 22,4a. <b>D. V</b>1 = 2V2 – 11,2a.
<b>Câu 31. Có bao nhiêu ancol C</b>5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?


<b> A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 32. Chất nào sau đây không phải phenol? </b>
<b> </b>


<b> (1) (2) </b>
<b> </b>


<b> (3) (4) </b>


<b> A. (1) </b> <b>B. (3) </b> <b>C. (4) </b> <b>D. (2) </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b> A </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> C </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> B </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> A </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> B </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> B </b> <b>12 </b> <b> C </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> C </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> D </b> <b>29 </b> <b> D </b>


<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> B </b> <b>22 </b> <b> C </b> <b>30 </b> <b> D </b>



<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> D </b> <b>23 </b> <b> C </b> <b>31 </b> <b> C </b>


<b>8 </b> <b> A </b> <b>16 </b> <b> D </b> <b>24 </b> <b> A </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Khi tách nước của ancol C</b>4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình
học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của ancol là :


<b> A. (CH</b>3)2CHCH2OH. <b>B. (CH</b>3)3COH. <b>C. CH</b>3CH2CH2CH2OH. <b>D. CH</b>3CHOHCH2CH3.


<b>Câu 2. Chất </b>


3


3


3


CH
|


CH C OH


|
CH


  có tên là gì ?



<b> A. 1,1-đimetyletanol. </b> <b>B. 2-metylpropan-2-ol. </b>
<b> C. isobutan-2-ol. </b> <b>D. 1,1-đimetyletan-1-ol. </b>


<b>Câu 3. Ảnh hưởng của nhóm </b><i>–</i>OH đến gốc C6H5<i>–</i> trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với


OH


CH3


CH<sub>3</sub>


O


CH2
OH


OH


CH<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b> A. nước Br</b>2. B. H2 (Ni, nung nóng). <b>C. Na kim loại. </b> <b> D. dung dịch NaOH. </b>


<b>Câu 4. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có hoặc
khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của X là


<b> A. o- đimetylbenzen </b> <b>B. m- đimetylbenzen </b> <b>C. p- đimetylbenzen </b> <b>D. Toluen </b>
<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phenol? </b>



<b> A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. </b>
<b> B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. </b>


<b> C. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>
<b> D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. </b>


<b>Câu 6. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H</b>2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?


<b> A. 3 – metylbut-2-en </b> <b>B. 2 – metylbut-1-en </b> <b>C. 2 – metylbut-2-en </b> <b>D. 3 – metylbut-1-en </b>
<b>Câu 7. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. KOH. </b> <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. HCl. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 8. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


<b> A. 40% và 20%. </b> <b>B. 30% và 30%. </b> <b>C. 25% và 35%. </b> <b>D. 20% và 40%. </b>
<b>Cõu 9. Chất hữu cơ nào đ-ợc dùng để sản xuất thuốc nổ TNT ? </b>


<b> A. Toluen. </b> <b>B. Stiren. </b> <b>C. Xilen </b> <b>D. Benzen. </b>


<b>Câu 10. Benzen phản ứng được với : </b>


<b> A. brom khan khi có bột Fe. </b> <b>B. brom khan. </b>



<b> C. dd brom khi có Fe . </b> <b>D. dd brom. </b>


<b>Câu 11. Có bao nhiêu ancol C</b>5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?


<b> A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12. Cho phenol (C</b>6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam muối
natriphenolat. Giá trị m là


<b> A. 2,18g </b> <b>B. 2,32g </b> <b>C. 1,88g </b> <b>D. 3,24g </b>


<b>Câu 13. Đốt cáy hoàn toàn ancol mà thu được </b>n<sub>CO</sub>


2 < nH2O thì ancol đem đốt cháy có cơng thức chung là
<b> A. C</b>nH2n + 1OH. <b>B. C</b>nH2n + 2Oz. <b>C. C</b>nH2n + 2O. <b>D. C</b>nH2nOZ.


<b>Câu 14. Đun nóng 2,3g một ancol X với H</b>2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.
Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là


<b> A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. C</b>2H4(OH)2. <b>D. C</b>3H5OH.
<b>Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C</b>3H8O ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 16. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C</b>7H8O2, tác dụng được với
Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản
ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> A. CH</b>3C6H3(OH)2. <b>B. HOC</b>6H4CH2OH. <b>C. C</b>6H5CH(OH)2. <b>D. CH</b>3OC6H4OH.
<b>Câu 17. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung dịch </b>


trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Xác định
CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. C</b>8H9OH <b>B. C</b>9H11OH <b>C. C</b>6H5OH <b>D. C</b>7H7OH
<b>Câu 18. Bậc của ancol là </b>


<b> A. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH. </b>
<b> B. số cacbon có trong phân tử ancol. </b>
<b> C. số nhóm chức có trong phân tử. </b>
<b> D. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. </b>


<b>Câu 19. Stiren </b><i>khơng</i> có khả năng phản ứng với :


<b> A. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>B. brom khan có Fe xúc tác. </b>
<b> C. dung dịch KMnO</b>4. <b>D. dung dịch brom. </b>


<b>Câu 20. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X, giả
sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. C</b>3H8O. <b>B. C</b>2H6O. <b>C. C</b>4H10O. <b>D. CH</b>4O.
<b>Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: </b>


<b> A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). </b>


<b> B. Na</b>2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
<b> C. HBr (to), Na, CuO (to), CH</b>3COOH (xúc tác).


<b> D. Ca, CuO (to), C</b>6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


<b>Câu 22. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C</b>6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1(xúc tác


bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là


<b> A. 26,167g </b> <b>B. 21,195g </b> <b>C. 17,214g </b> <b>D. 20,215g </b>


<b>Câu 23. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là. </b>


<b> A. HBr </b> <b>B. NaOH </b> <b>C. Cu(OH)</b>2 <b>D. Na </b>


<b>Câu 24. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thốt ra V lít khí H</b>2 (đkc). Giá trị V là


<b> A. 0,672. </b> <b>B. 0,56. </b> <b>C. 0,448. </b> <b>D. 0,336. </b>


<b>Câu 25. Oxi hóa ancol X bởi CuO, t</b>o<sub> thu được anđehit vậy ancol X là </sub>
<b> A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. </b> <b>B. ancol bậc 1. </b>


<b> C. ancol bậc 3. </b> <b>D. ancol bậc 2. </b>


<b>Câu 26. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br</b>2. Số phản ứng xảy
ra là


<b> A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b> </b>


<b>(1) (2) </b>
<b> </b>


<b>(3) (4) </b>
<b> </b>



<b>A. (1) </b> <b>B. (2) </b> <b>C. (3) </b> <b>D. (4) </b>


<b>Câu 28. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


Thí nghiệm X Y Z T


Dd KMnO4 to
thường


Không phản ứng Mất màu dd
KMnO4


Không phản ứng Không phản ứng
Dd Br2 Không phản ứng Tạo kết tủa trắng Khơng phản ứng


Na Khí thốt ra Khơng phản ứng


Dd KMnO4 đun
nóng


Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết


tủa MnO2
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. etanol , toluen, stiren, phenol </b> <b>B. etanol, stiren, phenol, toluen. </b>
<b> C. etanol, stiren, toluen, phenol </b> <b>D. toluen, stiren, phenol, etanol </b>



<b>Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H</b>2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete
tối đa là :


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 30. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 </b>
(có mặt bột sắt) là


<b> A. benzyl bromua. </b> <b>B. o-bromtoluen và p-bromtoluen. </b>
<b> C. o-bromtoluen và m-bromtoluen. </b> <b>D. p-bromtoluen và m-bromtoluen. </b>


<b>Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hồn tồn với natri (dư), thu được 3,36 lít </b>
khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m


<b> A. 21,0. </b> <b>B. 14,0. </b> <b>C. 17,4. </b> <b>D. 18,6. </b>


<b>Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V</b>1 lít khí O2, thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị
V1,V2, a là


<b> A. V</b>1 = V2 – 22,4a. <b>B. V</b>1 = 2V2 + 11,2a. <b>C. V</b>1 = V2 + 22,4a. <b>D. V</b>1 = 2V2 – 11,2a.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b> D </b> <b>9 </b> <b> A </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> B </b>


<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> A </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> A </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> A </b> <b>27 </b> <b> B </b>



OH


CH<sub>3</sub>


CH3


O


CH<sub>2</sub>
OH


OH


CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> B </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> A </b>


<b>6 </b> <b> C </b> <b>14 </b> <b> B </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> B </b>


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> D </b> <b>23 </b> <b> C </b> <b>31 </b> <b> D </b>


<b>8 </b> <b> D </b> <b>16 </b> <b> B </b> <b>24 </b> <b> D </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>


Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là


<b> A. ancol etylic. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. phenol. </b> <b>D. ancol metylic. </b>
<b>Câu 2. Cho các phát biểu sau về phenol: </b>


(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.


(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.


(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.


Số phát biểu không đúng là


<b> A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? </b>


<b> A. Ankin. </b> <b>B. Ankan. </b> <b>C. Ankylbenzen. </b> <b>D. Anken. </b>


<b>Câu 4. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng? </b>


<b> A. Fomanđehit </b> <b>B. Metanal </b> <b>C. Anđehit fomic </b> <b>D. Fomalin </b>
<b>Câu 5. Công thức phân tử chung của dãy đông đẳng axit axetic là: </b>


<b> A. C</b>nH2nO (n1). <b>B. C</b>xH2x + 1 COOH (x  0)
<b> C. C</b>nH2nO2 (n 2) <b>D. C</b>xH2x + 1 CHO (x  0)
<b>Câu 6. C</b>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?



<b> A. 4 đồng phân </b> <b>B. 1 đồng phân </b> <b>C. 3 đồng phân </b> <b>D. 2 đồng phân </b>


<b>Câu 7. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây? </b>
<b> A. Metanol. </b> <b>B. Butan. </b> <b>C. Anđehit axetic. </b> <b>D. Etanol. </b>


<b>Câu 8. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Cl</b>2 (tỉ lệ mol
1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là


<b> A. 2,2-đimetylpropan. </b> <b>B. Etan. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 9. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch


NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:


<b> A. HCHO. </b> <b>B. C</b>3H7CHO. <b>C. C</b>4H9CHO. <b>D. C</b>2H5CHO.


<b>Câu 10. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 4,48 lít CO</b>2 (đktc) và
4,5 gam H2O. X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp ?


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 11. Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đơi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CC
(3) Anken có cơng thức phân tử chung là CnH2n ( n  2)



(4) Ankin có cơng thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n  2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 12. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO</b>3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi
của ankin là?


<b> A. but-1-in. </b> <b>B. Etin. </b> <b>C. Propin. </b> <b>D. 3-metylbut-1-in. </b>
<b>Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn </b>
toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm


<b> A. ankan và ankin. </b> <b>B. ankan và anken. </b>


<b> C. ankan và ankađien. </b> <b>D. hai anken. </b>


<b>Câu 14. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3
dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là:


<b> A. 28,26% và 71,74% </b> <b>B. 74,03% và 25,9% </b> <b>C. 71,74% và 28,26% </b> <b>D. 70,5% và 25,5% </b>
<b>Câu 15. Cho các thí nghiệm sau: </b>


(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HBr, to.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.


(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.



Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 16. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H</b>2 (đktc).
Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 17. Butan-1-ol </b> H2SO4đăc,170oC<sub> X ; X + H</sub>


2O <sub>HgSO4</sub>


o
t


Y. Tên gọi của Y là


<b> A. butan-2-ol. </b> <b>B. butan-1-ol. </b>


<b> C. propan-2-ol. </b> <b>D. 2-metylpropan-2-ol. </b>


<b>Câu 18. Phản ứng đặc trưng của ankan là </b>


<b> A. Phản ứng thế. </b> <b>B. Phản ứng tách. </b>


<b> C. Phản ứng cộng. </b> <b>D. Phản ứng trùng hợp. </b>


<b>Câu 19. Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO</b>3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ
phần trăm của dung dịch fomalin là:



<b> A. 20% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 60% </b>


<b>Câu 20. Hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2.Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng
bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc)
cần để dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:


<b> A. 33,6 lít </b> <b>B. 44,8 lít </b> <b>C. 26,88 lít </b> <b>D. 22,4 lít </b>
<b>Câu 21. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH</b>3COOH ; C2H5OH ; CO2<b> và C</b>6H5OH là:
<b> A. C</b>2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH. <b>B. C</b>6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
<b> C. C</b>2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. <b>D. CH</b>3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
<b>Câu 22. Đun nóng ancol đơn chức X với H</b>2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp
xỉ bằng 1,6087. X là


<b> A. CH</b>3OH. <b>B. C</b>3H7OH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>4H9OH.


<b>Câu 23. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH</b>3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?


<b> A. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; Na. <b>B. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; Cu.
<b> C. Dung dịch brom; Na. </b> <b>D. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; quỳ tím.
<b>Câu 24. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? </b>


<b> A. CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3COOH <b>C. C</b>2H5OH <b>D. CH</b>3OCH3
<b>Câu 25. 1 mol Toluen + 1 mol Br</b>2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:


<b> A. o-BrC</b>6H4CH3. <b>B. m-BrC</b>6H4CH3. <b>C. C</b>6H5CH2Br. <b>D. p-BrC</b>6H4CH3.
<b>Câu 26. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH2COOH là


<b> A. Axit 3-etylbutanoic </b> <b>B. Axit 2-metylpropanoic </b>


<b> C. Axit 3-metylpentanoic </b> <b>D. Axit 3-etylbutan-1-oic </b>


<b>Câu 27. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CH</b>3COOH, C6H5OH cần vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH
1M. Mặt khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brơm dư thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 28. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là </b>


axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là


<b> A. C</b>2H2. <b>B. CH</b>4. <b>C. C</b>2H6. <b>D. C</b>2H4.
<b>Câu 29. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây? </b>


<b> A. CaCO</b>3. <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. Cu. </b> <b>D. Br</b>2.


<b>Câu 30. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? </b>
<b> A. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CH2-CH2-CH2-)n.
<b> C. (-CH</b>2-CH-CH=CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-C(CH3)=CH-CH2-)n.


<b>Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b> A. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.


<b> C. CH</b>3CHO và CH3CH2OH. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH3CHO.
<b>Câu 32. Bậc của ancol (CH</b>3)2CHOH là:


<b> A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>1 </b> <b> D </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> B </b>


<b>2 </b> <b> A </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> C </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> B </b> <b>19 </b> <b> B </b> <b>27 </b> <b> A </b>


<b>4 </b> <b> D </b> <b>12 </b> <b> C </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> D </b>


<b>5 </b> <b> B </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> C </b>


<b>6 </b> <b> D </b> <b>14 </b> <b> A </b> <b>22 </b> <b> C </b> <b>30 </b> <b> A </b>


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> A </b> <b>23 </b> <b> D </b> <b>31 </b> <b> D </b>


<b>8 </b> <b> A </b> <b>16 </b> <b> A </b> <b>24 </b> <b> B </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b> A. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH3CHO.


<b> C. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2. <b>D. CH</b>3CHO và CH3CH2OH.


<b>Câu 2. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? </b>


<b> A. Anken. </b> <b>B. Ankin. </b> <b>C. Ankylbenzen. </b> <b>D. Ankan. </b>


<b>Câu 3. C</b>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?



<b> A. 2 đồng phân </b> <b>B. 4 đồng phân </b> <b>C. 3 đồng phân </b> <b>D. 1 đồng phân </b>
<b>Câu 4. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH2COOH là


<b> A. Axit 3-etylbutanoic </b> <b>B. Axit 3-metylpentanoic </b>
<b> C. Axit 2-metylpropanoic </b> <b>D. Axit 3-etylbutan-1-oic </b>


<b>Câu 5. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 6. Hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun


nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2.Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng
bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc)
cần để dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:


<b> A. 44,8 lít </b> <b>B. 22,4 lít </b> <b>C. 26,88 lít </b> <b>D. 33,6 lít </b>
<b>Câu 7. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? </b>


<b> A. (-CH</b>2-C(CH3)=CH-CH2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CH2-CH2-CH2-)n.
<b> C. (-CH</b>2-CH-CH=CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n.


<b>Câu 8. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH</b>3COOH ; C2H5OH ; CO2<b> và C</b>6H5OH là:
<b> A. CH</b>3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.
<b> C. C</b>6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. <b>D. C</b>2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
<b>Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn </b>
toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X khơng thể gồm


<b> A. ankan và ankin. </b> <b>B. ankan và ankađien. </b>



<b> C. ankan và anken. </b> <b>D. hai anken. </b>


<b>Câu 10. Butan-1-ol </b> H2SO4đăc,170oC<sub> X ; X + H</sub>


2O <sub>HgSO4</sub>


o
t


Y. Tên gọi của Y là


<b> A. butan-1-ol. </b> <b>B. butan-2-ol. </b>


<b> C. propan-2-ol. </b> <b>D. 2-metylpropan-2-ol. </b>


<b>Câu 11. Đun nóng ancol đơn chức X với H</b>2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp
xỉ bằng 1,6087. X là


<b> A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>3H7OH. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 12. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây? </b>


<b> A. Cu. </b> <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. CaCO</b>3. <b>D. Br</b>2.


<b>Câu 13. Cho các phát biểu sau về phenol: </b>
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.


(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.



(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.


Số phát biểu không đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 14. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3
dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là:


<b> A. 74,03% và 25,9% </b> <b>B. 70,5% và 25,5% </b> <b>C. 28,26% và 71,74% </b> <b>D. 71,74% và 28,26% </b>
<b>Câu 15. Công thức phân tử chung của dãy đông đẳng axit axetic là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 16. Cho các thí nghiệm sau: </b>


(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HBr, to.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.


(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.


Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 17. Bậc của ancol (CH</b>3)2CHOH là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 18. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Cl</b>2 (tỉ lệ mol
1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là


<b> A. Metan. </b> <b>B. 2,2-đimetylpropan. </b>


<b> C. 2-metylbutan. </b> <b>D. Etan. </b>


<b>Câu 19. Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đôi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CC
(3) Anken có cơng thức phân tử chung là CnH2n ( n  2)


(4) Ankin có cơng thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n  2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:


<b> A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 20. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H</b>2 (đktc).
Giá trị của V là:


<b> A. 7,84 </b> <b>B. 3,36 </b> <b>C. 4,48 </b> <b>D. 6,72 </b>


<b>Câu 21. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là </b>
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là


<b> A. CH</b>4. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>2H4. <b>D. C</b>2H6.



<b>Câu 22. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO</b>3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi
của ankin là?


<b> A. Propin. </b> <b>B. 3-metylbut-1-in. </b> <b>C. Etin. </b> <b>D. but-1-in. </b>
<b>Câu 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là </b>


<b> A. Phản ứng tách. </b> <b>B. Phản ứng cộng. </b>


<b> C. Phản ứng trùng hợp. </b> <b>D. Phản ứng thế. </b>


<b>Câu 24. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây? </b>
<b> A. Metanol. </b> <b>B. Anđehit axetic. </b> <b>C. Etanol. </b> <b>D. Butan. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b> A. 20% </b> <b>B. 60% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 26. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CH</b>3COOH, C6H5OH cần vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH
1M. Mặt khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brôm dư thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?


<b> A. 4,46 gam. </b> <b>B. 50,1 gam. </b> <b>C. 49,65 gam. </b> <b>D. 11,26 gam. </b>
<b>Câu 27. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng? </b>


<b> A. Fomanđehit </b> <b>B. Fomalin </b> <b>C. Anđehit fomic </b> <b>D. Metanal </b>


<b>Câu 28. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH</b>3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?



<b> A. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; Cu. <b>B. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; Na.
<b> C. Dung dịch AgNO</b>3/ NH3; quỳ tím. <b>D. Dung dịch brom; Na. </b>


<b>Câu 29. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 4,48 lít CO</b>2 (đktc) và
4,5 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ?


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 30. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất? </b>


<b> A. CH</b>3CHO <b>B. C</b>2H5OH <b>C. CH</b>3OCH3 <b>D. CH</b>3COOH
<b>Câu 31. 1 mol Toluen + 1 mol Br</b>2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:


<b> A. p-BrC</b>6H4CH3. <b>B. m-BrC</b>6H4CH3. <b>C. C</b>6H5CH2Br. <b>D. o-BrC</b>6H4CH3.
<b>Câu 32. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:


<b> A. C</b>3H7CHO. <b>B. HCHO. </b> <b>C. C</b>4H9CHO. <b>D. C</b>2H5CHO.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> C </b> <b>17 </b> <b> B </b> <b>25 </b> <b> D </b>


<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> B </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> C </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> A </b> <b>27 </b> <b> B </b>


<b>4 </b> <b> B </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> B </b> <b>28 </b> <b> C </b>


<b>5 </b> <b> C </b> <b>13 </b> <b> D </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> D </b>



<b>6 </b> <b> D </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> A </b> <b>30 </b> <b> D </b>


<b>7 </b> <b> D </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> D </b> <b>31 </b> <b> B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: Hóa học 11 pot
  • 2
  • 254
  • 0
  • ×