Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ngaøy soaïn 09102005 tieát14–ñs9 caên baäc ba soaïn ngaøy 20102007 a muïc tieâu hs naém ñöôïc ñònh nghóa caên baäc ba vaø kieåm tra ñöôïc moät soá laø caên baäc ba cuûa moät soá khaùc bieát ñöôïc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tiết14–ĐS9 </b>

<i><b>CĂN BẬC BA</b></i>


<b> </b>

<b> Soạn ngày :20/10/2007</b> <b> </b>
<b> A/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.</b>
-Biết được một số tính chất của căn bậc ba.


-HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b> B/ CHUẨN BỊ:</b>


<b> GV: Bảng phụ ghi bài tập , định nghĩa , nhận xét.</b>
máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân
<b> HS: Ôn tập định nghĩa , tính chất của căn bậc hai</b>
Máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân
<b> C/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b> I/ Ổn định: (1’)</b>


<b> II/ Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b> HS:-Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a</b>
-Với a>0 và a 0, mỗi số có mấy căn bậc hai?
<b> -Chữa bài tập 84 SBT:Tìm x , biết :</b>


4


4 20 3 5 9 45 6


9


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 



(TL: ĐK: x  -5 ; x = -1 ( TMĐK ) )
<b> III/ Dạy học bài mới:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>17’ HĐ1: Khái niệm căn bậc ba:</b>


-Yêu cầu một HS đọc bài tốn SGK
và tóm tắt đề bài


Thùng hình lập phương V= 64 (dm3<sub>)</sub>


Tính độ dài cạnh thùng?


-Hỏi: Thể tích hình lập phương tính
theo cơng thức nào?


GV hướng dẫn HS lập phương trình
và giải phương trình


-Giới thiệu :Từ 43<sub> = 64 người ta gọi </sub>


4 là căn bậc ba của 64.


-Vậy căn bậc ba của một số a là
một số như thế nào?


-Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc
ba của 8, của 0, của –1, của –125



-Với a > 0, a= 0 , a < 0 ,mỗi số a có
bao nhiêu căn bậc ba ? là các số
như thế nào?


-Gọi cạnh hình lập phương là x
(dm). ĐK : x > 0 , thì thể tích
của hình lập phuơng tính theo
cơng thức: V = x3


-Theo đề bài ta có :


x3<sub> = 64 </sub><sub></sub> <sub> x = 4 </sub><sub>( vì 4</sub>3<sub> = 64 )</sub>


-Căn bậc ba của một số a là số
x sao cho x3<sub> = a.</sub>


-căn bậc ba của 8 là 2 vì 23<sub> = 8</sub>


căn bậc ba của 0 là 0 vì 03<sub> = 0</sub>


căn bậc ba của –1 là -1 vì (-1)3


= -1


căn bậc ba của -125 la ø-5 vì
(-5)3<sub> = -125</sub>


-HS: Mỗi số a đều có duy nhất
một căn bậc ba



<b>1/ Khái niệm căn </b>
<b>bậc ba:</b>


<b>Định nghóa: Căn bậc </b>
ba của một số a là số
x sao cho x3<sub> = a.</sub>


Ta viết :


<b> x = </b>3 <i><sub>a</sub></i>


Chú ý :


 

3


3 <i><sub>a</sub></i>3 3 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>12’</b>


-GV nhấn mạnh sự khác nhau này
giữa căn bậc bavà căn bậc hai
+Chỉ có số khơng âm mới có căn
bậc hai


+Số dương có hai căn bậc hai là hai
số đối nhau


+Số 0 có một căn bậc hai là 0


+Số âm không có căn bậc hai


-Gới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số
a: 3 <i><sub>a</sub></i>


Số 3 gọi là chỉ số của căn


Phép tìm căn bậc ba của một số gọi
là phép khai căn bậc ba


Vậy :

<sub> </sub>

3 <i><sub>a</sub></i> 3 3 <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>


 


-Yêu cầu HS làm ?1 trình bày theo
bài giải mẫu


-Cho HS làm bài tập 67/36 SGK


-GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba
bằng máy tính bỏ túi


<b>HĐ2: Tính chất:</b>


GV: Điền vào dấu chấm (…) để hồn
thành các công thức sau


Với a,b  0
... ...
. ... ...



<i>a b</i>


<i>a b</i>  
Với a  0 ; b>0


...
...
<i>a</i>
<i>b</i> 


-Đây là một số cơng thức nêu lên
tính chất của căn bậc hai


-Tương tự căn bậc ba có các tính
chất sau:


3 3


)


<i>a a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


VD: So sánh 2 và 3<sub>7</sub>


HS làm ?1, một HS lên bảng
trình bày:


3



3 3


3


3
3
3


64 4 4


0 0


1 1 1


125 5 5


   




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


HS làm bài tập 67/36 SGK:







3 3
3


3


3 3


3


3 3


512 8 8


729 9 9


0,064 0,4 0,4


 


   


 


Với a,b  0


. .


0; 0



<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>Vớia</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  




 




Nhận xét :


Căn bậc ba của số
dương là số dương
căn bậc ba của số 0
là số 0


căn bậc ba của số âm
là số âm


<b>2/ Tính chất </b>



3 3


)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


GV: lưu ý : tính chất này đúng với
mọi a,b  R


3 3 3


) . .


<i>b a b</i>  <i>a b</i>


Công thức này cho ta hai quy tắc:
-Khai căn bậc ba một tích
-Nhân các căn thức bậc ba
VD:Tìm 3<sub>16</sub>


Rút gọn: 3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>




c)Với 3 3


3


<i>0 : a</i> <i>a</i>



<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 


Cho HS làm ?2


Em hiểu hai cách làm của bài này là
gì?


<b>HĐ3: Củng cố</b>
Bài 68/36 SGK.Tính:


3 3 3


3


3
3
3


) 27 8 125


135


) 54. 4


5


<i>a</i>
<i>b</i>


  



Baøi 69/36 SGk


3


3 3
3


2 8


8 7 8 7


2 7
<i>Vaäy</i>

  

3 3


3 3 3


3 3 3 3 3


16 8.2 8. 2 2 2



8 5 8. 5


2<i>aa</i> 5<i>aa</i> 3<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


  


  


HS laøm ?2 :


Cách 1: Có thể khai căn bậc ba
từng số trước rồi chia sau


Cách2: Chia 1728 cho 64 trước
rồi khai căn bậc ba của thương
+2 HS lên bảng:


3 3


3 3 <sub>3</sub>


3


1728 : 64 12 : 4 3
1728
1728 : 64


64


27 3


 




 


HS làm bài tập 68, 2 HS lên
bảng


Kết quả: a) 0
b)-3
HS trình bày mieäng:


3 3 3


3 3 3


3 3
3


3 3
3


3 3 3 3


)5 5 125


125 123 5 125



)5. 6 5 .6
6. 5 6 .5


5 .6 6 .5 5. 6 6. 5
<i>a</i>
<i>b</i>
 
  


  


3 3 3


) . .


<i>b a b</i>  <i>a b</i>


c)Với


3
3


3


<i>0 : a</i> <i>a</i>


<i>b</i>



<i>b</i> <i>b</i>


 


<b>VD 2: So saùnh :</b>
2 và 3<sub>7</sub>


<b>VD3 Rút goïn : </b>


3<i><sub>8a</sub></i> <sub> </sub>3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>




( Tính 3<sub>1728</sub>


và 3<sub>64</sub>)


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)</b>


+Đưa một phần của bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số
bằng Bảng lập phương .


+Đọc bài đọc thêm trang 36, 37, 38 SGk


Tiết sau ôn tập chương I: Làm 5 câu hỏi ôn tâïp chương:70,71,72/40SGK; 96,97,98 /18(SBT)
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM </b>


……….
……….
……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×