Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tiết14–ĐS9 </b>
<b>-HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.</b>
-Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
-HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b> B/ CHUẨN BỊ:</b>
<b> GV: Bảng phụ ghi bài tập , định nghĩa , nhận xét.</b>
máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân
<b> HS: Ôn tập định nghĩa , tính chất của căn bậc hai</b>
Máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân
<b> C/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<b> I/ Ổn định: (1’)</b>
<b> II/ Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b> HS:-Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a</b>
-Với a>0 và a 0, mỗi số có mấy căn bậc hai?
<b> -Chữa bài tập 84 SBT:Tìm x , biết :</b>
4
4 20 3 5 9 45 6
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(TL: ĐK: x -5 ; x = -1 ( TMĐK ) )
<b> III/ Dạy học bài mới:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>17’ HĐ1: Khái niệm căn bậc ba:</b>
-Yêu cầu một HS đọc bài tốn SGK
và tóm tắt đề bài
Thùng hình lập phương V= 64 (dm3<sub>)</sub>
Tính độ dài cạnh thùng?
-Hỏi: Thể tích hình lập phương tính
theo cơng thức nào?
GV hướng dẫn HS lập phương trình
và giải phương trình
-Giới thiệu :Từ 43<sub> = 64 người ta gọi </sub>
4 là căn bậc ba của 64.
-Vậy căn bậc ba của một số a là
một số như thế nào?
-Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc
ba của 8, của 0, của –1, của –125
-Với a > 0, a= 0 , a < 0 ,mỗi số a có
bao nhiêu căn bậc ba ? là các số
như thế nào?
-Gọi cạnh hình lập phương là x
(dm). ĐK : x > 0 , thì thể tích
của hình lập phuơng tính theo
cơng thức: V = x3
-Theo đề bài ta có :
x3<sub> = 64 </sub><sub></sub> <sub> x = 4 </sub><sub>( vì 4</sub>3<sub> = 64 )</sub>
-Căn bậc ba của một số a là số
x sao cho x3<sub> = a.</sub>
-căn bậc ba của 8 là 2 vì 23<sub> = 8</sub>
căn bậc ba của 0 là 0 vì 03<sub> = 0</sub>
căn bậc ba của –1 là -1 vì (-1)3
= -1
căn bậc ba của -125 la ø-5 vì
(-5)3<sub> = -125</sub>
-HS: Mỗi số a đều có duy nhất
một căn bậc ba
<b>1/ Khái niệm căn </b>
<b>bậc ba:</b>
<b>Định nghóa: Căn bậc </b>
ba của một số a là số
x sao cho x3<sub> = a.</sub>
Ta viết :
<b> x = </b>3 <i><sub>a</sub></i>
Chú ý :
3 <i><sub>a</sub></i>3 3 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<b>12’</b>
-GV nhấn mạnh sự khác nhau này
giữa căn bậc bavà căn bậc hai
+Chỉ có số khơng âm mới có căn
bậc hai
+Số dương có hai căn bậc hai là hai
số đối nhau
+Số 0 có một căn bậc hai là 0
-Gới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số
a: 3 <i><sub>a</sub></i>
Số 3 gọi là chỉ số của căn
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi
là phép khai căn bậc ba
Vậy :
-Yêu cầu HS làm ?1 trình bày theo
bài giải mẫu
-Cho HS làm bài tập 67/36 SGK
-GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba
bằng máy tính bỏ túi
<b>HĐ2: Tính chất:</b>
GV: Điền vào dấu chấm (…) để hồn
thành các công thức sau
Với a,b 0
... ...
. ... ...
<i>a b</i>
<i>a b</i>
Với a 0 ; b>0
...
...
<i>a</i>
<i>b</i>
-Đây là một số cơng thức nêu lên
tính chất của căn bậc hai
-Tương tự căn bậc ba có các tính
chất sau:
3 3
)
<i>a a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
VD: So sánh 2 và 3<sub>7</sub>
HS làm ?1, một HS lên bảng
trình bày:
3 3
3
3
3
3
64 4 4
0 0
1 1 1
125 5 5
<sub></sub> <sub></sub>
HS làm bài tập 67/36 SGK:
3 3
3
3
3 3
3
3 3
512 8 8
729 9 9
0,064 0,4 0,4
Với a,b 0
. .
0; 0
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>Vớia</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Nhận xét :
Căn bậc ba của số
dương là số dương
căn bậc ba của số 0
là số 0
căn bậc ba của số âm
là số âm
<b>2/ Tính chất </b>
3 3
)
5’
GV: lưu ý : tính chất này đúng với
mọi a,b R
3 3 3
) . .
<i>b a b</i> <i>a b</i>
Công thức này cho ta hai quy tắc:
-Khai căn bậc ba một tích
-Nhân các căn thức bậc ba
VD:Tìm 3<sub>16</sub>
Rút gọn: 3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>
c)Với 3 3
3
<i>0 : a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Cho HS làm ?2
Em hiểu hai cách làm của bài này là
gì?
<b>HĐ3: Củng cố</b>
Bài 68/36 SGK.Tính:
3 3 3
3
3
3
3
) 27 8 125
135
) 54. 4
5
Baøi 69/36 SGk
3
3 3
3
2 8
8 7 8 7
2 7
<i>Vaäy</i>
3 3
3 3 3
3 3 3 3 3
16 8.2 8. 2 2 2
8 5 8. 5
2<i>aa</i> 5<i>aa</i> 3<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
HS laøm ?2 :
Cách 1: Có thể khai căn bậc ba
từng số trước rồi chia sau
Cách2: Chia 1728 cho 64 trước
rồi khai căn bậc ba của thương
+2 HS lên bảng:
3 3
3 3 <sub>3</sub>
3
1728 : 64 12 : 4 3
1728
1728 : 64
64
HS làm bài tập 68, 2 HS lên
bảng
Kết quả: a) 0
b)-3
HS trình bày mieäng:
3 3 3
3 3 3
3 3
3
3 3
3
3 3 3 3
)5 5 125
125 123 5 125
)5. 6 5 .6
6. 5 6 .5
5 .6 6 .5 5. 6 6. 5
<i>a</i>
<i>b</i>
3 3 3
) . .
<i>b a b</i> <i>a b</i>
c)Với
3
3
3
<i>0 : a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b>VD 2: So saùnh :</b>
2 và 3<sub>7</sub>
<b>VD3 Rút goïn : </b>
3<i><sub>8a</sub></i> <sub> </sub>3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>
( Tính 3<sub>1728</sub>
và 3<sub>64</sub>)
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)</b>
+Đưa một phần của bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số
bằng Bảng lập phương .
+Đọc bài đọc thêm trang 36, 37, 38 SGk
Tiết sau ôn tập chương I: Làm 5 câu hỏi ôn tâïp chương:70,71,72/40SGK; 96,97,98 /18(SBT)
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM </b>
……….
……….
……….