Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

80 câu trắc nghiệm về Thể tích khối đa diện - Hình học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>80 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC 12 </b>


<b>CĨ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i>3<i>a</i> , <i>BC</i>4<i>a</i> , <i>SA</i>5<i>a</i>
và <i>SA</i> vuông góc với mặt phẳng đáy

<i>ABC</i>

. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABC</i> .


<b>A. </b>20<i>a</i>3. <b>B. </b>12 .<i>a</i>3 <b>C. </b>60 .<i>a</i>3 <b>D. </b>10 .<i>a</i>3


<b>Câu 2. </b> Cho tứ diện <i>MNPQ</i>. Gọi <i>I</i>; <i>J</i>; <i>K</i> lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>MN</i>; <i>MP</i>; <i>MQ</i>. Tính
tỉ số thể tích <i>MIJK</i>


<i>MNPQ</i>
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b>1


6. <b>B. </b>


1


8. <b>C. </b>


1


4. <b>D. </b>


1
3.


<b>Câu 3. </b> Cho khối tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích V và điểm <i>M</i> trên cạnh <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>4<i>MB</i>. Tính
thể tích của khối tứ diện <i>B MCD</i>.



<b>A. </b>


4
<i>V</i>


. <b>B. </b>


3
<i>V</i>


. <b>C. </b>


2
<i>V</i>


. <b>D. </b>


5
<i>V</i>


.


<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi O là tâm của đáy và <i>S</i> là
điểm đối xứng của <i>S</i> qua <i>O</i>. Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. Hình chóp </b><i>B SAS C</i>.  là hình chóp tứ giác đều.


<b>B. Hình đa diện có 6 đỉnh </b><i>S A B C D S</i>, , , , ,  là bát diện đều.
<b>C. Tứ diện </b><i>B SAC</i>. là tứ diện đều.



<b>D. Hình chóp </b><i>S ABCD</i>. là hình chóp tứ giác đều.


<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và thể tích bằng <i>a</i>3.Tính chiều
cao <i>h</i> của hình chóp đã cho.


<b>A. </b><i>h</i>3 .<i>a</i> <b>B. </b><i>h</i><i>a</i>. <b>C. </b><i>h</i> 3 .<i>a</i> <b>D. </b><i>h</i>2 .<i>a</i>


<b>Câu 6. </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vuông cân tại <i>A</i>, <i>BC</i>2<i>a</i> và
2


<i>AA</i>  <i>a</i>. Tính thể tích V của hình lăng trụ đã cho
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>C. </b>


3


2
3
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3.


<b>Câu 7. </b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

và <i>SA</i><i>a</i>. Tính
thể tích khối chóp .<i>S ABC</i>.


<b>A. </b>


3
.



3
6
<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3
.


3
4
<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3
.


3
12
<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>



3
.


3
3
<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Câu 8. </b> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và
6


<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD</i> bằng
<b>A. </b>


3
6


.
6
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i>3 6. <b>C. </b>


3
6


.


3
<i>a</i>


<b>D. </b>


3
6


.
2
<i>a</i>


<b>Câu 9. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và
3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>
3
.
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
4
<i>a</i>


<b>D. </b>
3
.
6
<i>a</i>


<b>Câu 10. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh <i>SA</i> vng góc với đáy và


,


<i>AB</i><i>a</i> <i>SA</i><i>AC</i>2<i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. là
<b>A. </b>


3
2 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2
3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3


3
<i>a</i>


. <b>D. </b> 3a3.


<b>Câu 11. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. đáy là tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng 2 , cạnh bên <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng đáy, <i>SA</i>4. Thể tích của khối chóp là


<b>A. </b>8


3. <b>B. </b>


16


3 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>


1
2.


<b>Câu 12. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. , <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA a</i> , <i>ABC</i> vuông cân, <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>. Thể tích
.


<i>S ABC</i><sub> là </sub>
<b>A. </b>


3
3
<i>a</i>



. <b>B. </b>


3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
9
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 13. </b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>, SA vng góc với mặt
đáy và <i>SA</i><i>a</i> 3. Thể tính khối chóp S.ABC bằng:


<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3


3
3
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i>3 3. <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.


<b>Câu 14. </b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>AC</i>2<i>a</i>,
cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SA a</i> . Tính thể tích <i>V</i>của khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>


3
2
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3
3
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3
4
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3.


<b>Câu 15. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>, và cạnh bên <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA</i><i>a</i> 2. Khi

đó,thểtíchkhốichóplà


<b>A. </b>


3


6
4
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>3 6. <b>C. </b>


3
6
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 16. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a là </i>


<b>A. </b>


3
2


6


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3


4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3


2
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S EFG</i>. có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của
khối chóp <i>S EFG</i>. bằng:



<b>A. </b>


3


3
12


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


6
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
6
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


12
<i>a</i>



.


<b>Câu 18. hối chóp tam giác có thể t ch </b>


3


2
3
a


và chiều cao <i>a</i> 3 thì diện t ch đáy của hối chóp bằng
<b>A. </b>


2
2 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>2 3a2. <b>C. </b> 3a2. <b>D. </b>


2
2 3


9
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. Thể tích khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i>6 là
<b>A. </b> 2.125



12 . <b>B. 18 2 . </b> <b>C. </b>


16 2


3 . <b>D. </b>
9 2


4 .


<b>Câu 20. </b> Đáy của hình chóp <i>S ABCD</i>. là một hình vuông cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i>. Thể tích khối tứ diện <i>S BCD</i>. bằng:


<b>A. </b>


3


6
<i>a</i>


<b>B. </b>


3


3
<i>a</i>


<b>C. </b>


3



4
<i>a</i>


<b>D. </b>


3


8
<i>a</i>


<b>Câu 21. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữa nhật tâm <i>O</i>, <i>AC</i>2<i>AB</i>2 ,<i>a</i> <i>SA</i> vng
góc với đáy. T nh thể tích khối chóp biết <i>SD</i><i>a</i> 5


<b>A. </b>


3


5
3
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i>3 6 <b>C. </b>


3


15
3
<i>a</i>



<b>D. </b>


3


6
3
<i>a</i>


<b>Câu 22. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh 2<i>a</i>. Gọi <i>H</i> là trung điểm cạnh <i>AB</i> biết




<i>SH</i>  <i>ABCD</i> . Tính thể tích khối chóp biết tam giác <i>SAB</i> đều
<b>A. </b>


3


6
<i>a</i>


<b>B. </b>


3


4 3


3
<i>a</i>


<b>C. </b>



3


2 3


3
<i>a</i>


<b>D. </b>


3


3
<i>a</i>


<b>Câu 23. </b> hối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao <i>SA</i> bằng 3<i>a</i> Thể t ch hối
chóp <i>S ABCD</i>. bằng


<b>A. </b>3a 3 <b>B. </b><i>a</i>3 <b>C. </b>


3


2
<i>a</i>


<b>D. </b>2a 3


<b>Câu 24. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>


3



<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A. </b><i>a</i>3 3 <b>B. </b>


3


4
<i>a</i>


<b>C. </b>


3


3
3
<i>a</i>


<b>D. </b>


3


3
12
<i>a</i>


<b>Câu 25. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AD</i>2 ,<i>a AB</i><i>a</i>. Gọi <i>H</i> là trung
điểm của <i>AD</i>, biết <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

. Tính thể tích khối chóp biết <i>SA</i><i>a</i> 5.


<b>A. </b>



3


4 3


3
<i>a</i>


<b>B. </b>


3


2
3
<i>a</i>


<b>C. </b>


3


4
3
<i>a</i>


<b>D. </b>


3


2 3


3


<i>a</i>


<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy. Góc tạo
bởi mặt phẳng

<i>SBC</i>

và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng 30. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. là
<b>A. </b>


3


3
8
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
24
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
12


<i>a</i>


.


<b>Câu 27. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i><sub> có </sub> <i>SA</i>

<i>ABC</i>

. Tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>SA</i><i>a</i> 6 ,
7


<i>SB</i><i>a</i> . Tính góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>A. </b>60. <b>B. </b>30. <b>C. 120</b>. <b>D. </b>45.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>


3
6
9
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3
6
18
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3
2 6



3
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i>  .


<b>Câu 29. </b> Hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>, 2;
2
<i>a</i>


<i>AC</i> <i>SA</i> vng góc với
mặt đáy. Góc giữa mặt bên

<i>SBC</i>

và mặt đáy bằng 45 . Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>


3
3


.
48
<i>a</i>


<b>B. </b>


3



.
16
<i>a</i>


<b>C. </b>


3
2


.
48
<i>a</i>


<b>D. </b>


3


.
48
<i>a</i>


<b>Câu 30. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i><sub> là tam giác vuông tại </sub><i>B</i>,<i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 3, <i>SA</i> vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa <i>SC</i><sub> và </sub><i>ABC</i> bằng 60. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là:
<b>A. </b> 3


3 .<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b> 3
.


<i>a</i> <b>D. </b>



3
3


.
3
<i>a</i>


<b>Câu 31. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là <i>ABC</i> tam giác vng cân đỉnh <i>A AB</i>,  <i>AC</i><i>a</i>. Hình chiếu
vng góc của <i>S</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

là trung điểm <i>H</i>của <i>BC</i>. Mặt phẳng

<i>SAB</i>

hợp với
mặt phẳng đáy một góc bằng 60. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. <sub>. </sub>


<b>A. </b>


3
2


.
12
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
3


.
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>



3
3


.
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3
3


.
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 32. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. , có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>, các cạnh bên
<i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i>. Tính thể tích V của khối chóp đó.


<b>A. </b>


3


12
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b> 2 3



12


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C. </b> 2 3


4


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D. </b> 2 3


6
<i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 33. </b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i> và <i>DBC</i> là những tam giác đều cạnh bằng 1, <i>AD</i> 2.
Gọi <i>O</i> là trung điểm cạnh <i>AD</i>. Xét hai khẳng định sau:


(I) <i>O</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i>.
(II) <i>O ABC</i>. là hình chóp tam giác đều.


Hãy chọn khẳng định đúng.


<b>A. Cả (I) và (II) đều đúng. </b> <b>B. Chỉ (II) đúng.</b>
<b>C. Cả (I) và (II) đều sai. </b> <b>D. Chỉ (I) đúng. </b>


<b>Câu 34. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> đơi một vng góc và <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i>. Gọi <i>B</i>, <i>C</i>
lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>S</i> trên <i>AB</i>, <i>AC</i>. Tính thể tích hình chóp .<i>S AB C</i> 


<b>A. </b>


3


.


48
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


.
12


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


.
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


.
24
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 35. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> , <i>AC</i>2<i>a</i> và

.


<i>SA</i><i>a</i> Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>. Tính thể tích khối chóp .<i>S AMC</i>.
<b>A. </b>


3


6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
<i>a</i>


. <b><sub>C. </sub></b>


3


9
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


12
<i>a</i>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>3 2a3. <b>B. </b>3<i>a</i>3. <b>C. </b> 6a3. <b>D. </b> 2a3.


<b>Câu 37. </b> Hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật cạnh <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i><i>a</i> 2; <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)


, góc giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b> 3


6 .<i>a</i> <b>B. </b> 3


3 .<i>a</i> <b>C. </b><sub>3 2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub>


<b>D. </b> 3


2 .<i>a</i>


<b>Câu 38. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>, góc giữa <i>SB</i> với mặt phẳng <i>ABCD</i> bằng 60o. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A. </b>


3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3



3 3
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3a3. <b>D. </b>3 3a3.


<b>Câu 39. </b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. , có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>2<i>a</i>, <i>AD</i><i>a</i>. Hình chiếu
của đỉnh <i>S</i> trên mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>

là trung điểm <i>H</i> của <i>AB</i>, <i>SC</i> tạo với mặt phẳng
đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>


3


2
.
3
<i>a</i>


<b>B. </b>


3
2 2


.
3


<i>a</i>


<b>C. </b>



3


.
3
<i>a</i>


<b>D. </b>


3
3


.
2
<i>a</i>


<b>Câu 40. </b> Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. có đáy là một hình vng cạnh

<i>a</i>

.

Các mặt phẳng

<i>SAB</i>



<i>SAD</i>

cùng vng góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh <i>SC</i> tạo với mặt phẳng đáy một góc 30
. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng:


<b>A. </b>


3


6
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>



3


6
9
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


6
4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 41. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45.
Thể tích V khối chóp .<i>S ABCD</i> là


<b>A. </b>



3


2
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


9
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


6
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b> 1 3


24
<i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 42. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng tâm <i>O</i> cạnh bằng <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của
đỉnh <i>S</i> lên mặt phẳng

<i>ABCD</i>

là trung điểm của cạnh <i>OC</i>. Góc giữa mặt phẳng

<i>SAB</i>


mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng 60 . Tính theo <i>a</i> thể tích V của hình chóp .<i>S ABCD</i>.


<b>A. </b>



3


3
.
8
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


3
.
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


3 3
.
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


3 3


.
8
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 43. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>SC</i>. Biết
thể tích khối tứ diện .<i>S ABI</i> là V Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD</i><sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>8V<b>.</b> <b>B. </b>4<i>V</i><b>.</b> <b>C. </b>6<i>V</i> <b>.</b> <b>D. </b>2<i>V</i><b>. </b>


<b>Câu 44. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm <i>M</i> thuộc cạnh <i>SD</i>
sao cho <i>SM</i> 2<i>MD</i>. Mặt phẳng

<i>ABM</i>

cắt <i>SC</i> tại <i>N</i> . Tính thể tích khối chóp .<i>S ABNM</i> .


<b>A. </b>9 . <b>B. 10 . </b> <b>C. 12 . </b> <b>D. </b>6 .


<b>Câu 45. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>C</i>, <i>AB</i><i>a</i> 5, <i>AC</i><i>a</i>. Cạnh bên
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> 5 3
.


2 <i>a</i> <b>B. </b>


3


3 .<i>a</i> <b>C. </b> 3
.


<i>a</i> <b>D. </b> 3



2<i>a</i> .


<b>Câu 46. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng <i>a</i>3. Tính chiều cao <i>h</i>
của hình chóp đã cho.


<b>A. </b> 3


6
<i>a</i>


<i>h</i> . <b>B. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>h</i> . <b>C. </b> 3


3
<i>a</i>


<i>h</i> . <b>D. </b><i>h</i> 3<i>a</i>.


<b>Câu 47. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau và <i>SA</i><i>a</i>, <i>SB</i>3<i>a</i>,
4


<i>SC</i> <i>a</i><sub>. Độ dài đường cao </sub><i>SH</i><sub> của hình chóp bằng: </sub>
<b>A. </b>14


13
<i>a</i>



. <b>B. </b>7a. <b>C. </b>12


13
<i>a</i>


. <b>D. </b>13


12
<i>a</i>


.


<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A BC</i>, 2<i>a</i>. Mặt bên <i>SBC</i> là
tam giác vuông cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. T nh thể tích khối chóp


.
<i>S ABC</i>.


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b>


3


2
.
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>



3
2


.
3


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


.
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 49. </b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i>, <i>BCD</i> là các tam giác đều cạnh <i>a</i> và nằm trong các mặt
phẳng vng góc với nhau. Thể tích khối tứ diện <i>ABCD</i> là


<b>A. </b>


3


3
.
8
<i>a</i>


<b>B. </b>



3


.
8
<i>a</i>


<b>C. </b>


3


.
4
<i>a</i>


<b>D. </b>


3
3


.
8
<i>a</i>


<b>Câu 50. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và thể


tích của khối chóp đó bằng


3
.


4
<i>a</i>


Tính cạnh bên <i>SA</i>.


<b>A. </b> 3.
2
<i>a</i>


<b>B. </b>2<i>a</i> 3. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3.


3
<i>a</i>


<b>Câu 51. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

.

Biết <i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i>SA a</i>

3.


Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABC</i>.


<b>A. </b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


4
<i>a</i>



<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


3
3
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3


3
4
<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Câu 52. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>C</i>,

<i>AB</i>

<i>a</i>

5,

<i>AC</i><i>a</i>. Cạnh bên
3


<i>SA</i> <i>a</i> và vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp .<i>S ABC</i> bằng
<b>A. </b> 5 3.


2 <i>a</i> <b>B. </b>


3


3<i>a</i> . <b>C. </b> 3



.


<i>a</i> <b>D. </b> 3


2<i>a</i> .


<b>Câu 53. </b> Cho hình chóp <i>S.ABC có SA</i>(<i>ABC</i>), <i>ABC</i> vng tại <i>B,AB</i><i>a</i>,

<i>AC</i>

<i>a</i>

3

. Biết góc
giữa SB và mp(ABC) bằng 0


30 . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
<b>A. </b>


3


6
9
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


6
18
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3



2 6


3
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3


6
6
<i>a</i>
<i>V</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đáy và

<i>SA a</i>

3

. Tính thể tích khối chóp?
<b>A. </b>


3


12


<i>a</i>


<b>B. </b>


3


2



<i>a</i>


<b>C. </b>


3


4


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


6


<i>a</i>


<b>Câu 55. </b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>, độ dài cạnh <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>,
cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>2 .<i>a</i> Thể tích V của khối chóp .<i>S ABC</i> là:


<b>A. </b>


3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>



3


2


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b><i>V</i><i>a</i>3 <b>D. </b>


3


6


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 56. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A AB</i>, 2<i>cm</i> và có thể tích là


3


8<i>cm</i> . Tính chiều cao xuất phát từ đỉnh <i>S</i> của hình chóp đã cho.


<b>A. </b><i>h</i>3<i>cm</i>. <b>B. </b><i>h</i>6<i>cm</i>. <b>C. </b><i>h</i>10<i>cm</i>. <b>D. </b><i>h</i>12<i>cm</i>.


<b>Câu 57. </b> Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. ,cạnh đáy bằng

<i>a</i>

và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng
đáy một góc 0


60 . Tính thể tích V của khối chóp.
<b>A. </b>



3


3
.
24
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


3
.
8
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


3
.
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


2


.
6
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 58. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>SA</i>(<i>ABC</i>), <i>SA</i> 3<i>cm</i>, <i>AB</i>1<i>cm</i>.
Mặt bên

<i>SBC</i>

hợp với mặt đáy góc bằng


<b>A. 90</b>0. <b>B. 60</b>0. <b>C. 45</b>0. <b>D. 30</b>0.


<b>Câu 59. Hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>AB</i><i>a</i>. Biết <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i>. Thể
tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng:


<b>A. </b>1a3


2 . <b>B. </b>


3


1
a


6 . <b>C. </b>


3
a 2


6 . <b>D. </b>
3



1
a
3 .


<b>Câu 60. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và mặt bên tạo với đáy một góc 450. Thể tích
khối chóp đó bằng


<b>A. </b>


3
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
9
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
<i>a</i>


. <b>D. </b>2 3


3<i>a</i> .


<b>Câu 61. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có đáy hợp với cạnh bên một góc 45. Bán kính mặt cầu


ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD</i> bằng 2 . Thể tích khối chóp là


<b>A. </b>4


3. <b>B. </b>


4 2


3 . <b>C. </b>
5 2


3 . <b>D. </b>4 2 .


<b>Câu 62. Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i><sub>. Tính theo </sub><i>a</i> <sub> thể tích khối chóp .</sub><i>S ABC</i><sub> biết rằng </sub>
2


<i>SA</i> <i>a</i><sub>, </sub><i>AB</i><i>a</i><sub>. </sub>
<b>A. </b>


3
33
6
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


7
<i>a</i>


. <b>C. </b>



3
11
12
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
11
6
<i>a</i>


.


<b>Câu 63. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có <i>SA</i>(<i>ABC</i>D). Biết <i>AC</i><i>a</i> 2, cạnh <i>SC</i> tạo với đáy 1 góc là
60 và diện tích tứ giác <i>ABCD</i> là


2


3a


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>


3
6
2
<i>a</i>


. <b>B. </b>



3
6
4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
6
8
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3 6


8
<i>a</i>


.


<b>Câu 64. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy ABCD</i> là hình vng biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

,<i>SC</i><i>a</i> và <i>SC</i> hợp
với đáy một góc 60<i>o</i>. Tính thể tích khối chóp


<b>A. </b>


3
2


16
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
6
48
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
24
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
48
<i>a</i>


.


<b>Câu 65. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, biết <i>AB</i><i>a</i>; <i>AD</i><i>a</i> 3 . Hình
chiếu <i>S lên đáy là trung điểm H</i> cạnh <i>AB</i>; góc tạo bởi <i>SD</i> và đáy là 60<i>o</i>. Thể tích của khối
chóp <i>S ABCD</i>. là:



<b>A. </b>


3


13
2
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


5
5
<i>a</i>


. <b>D. Đáp án hác. </b>


<b>Câu 66. </b> Cho hình chóp S. ABCD có đáy hình vng cạnh a và SA vng góc với đáy, đường thẳng SC
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD


<b>A. </b>
3


6
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>


<b>Câu 67. </b> Cho khối chóp <i>SABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a và BAD</i> 60 và <i>SA</i>

<i>ABCD</i>


,Biết rằng khoảng cách từ <i>A đến cạnh SC</i><i>a</i>;Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>.


<b>A. </b>


3


3
6
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i>3 3 <b>C. </b>



3
2
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
12
<i>a</i>


<b>Câu 68. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy tam giác đều và <i>SA</i> vng góc với đáy. T nh thể tích khối chóp


.


<i>S ABC</i> biết rằng <i>SA</i>2<i>a</i>, cos 3
4
<i>SBC</i> .


<b>A. </b>


3


3
6
<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>


3



3
3
<i>a</i>


<b>. </b> <b>C. </b><i>a</i>3 3<b>. </b> <b>D. </b>2<i>a</i>3 3<b>. </b>


<b>Câu 69. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <i> có SB</i><i>SA</i><i>BC</i><i>CA</i><i>a</i>. Hai mặt

<i>ABC</i>

<i> và </i>

<i>SAC</i>

cùng vng
góc với

<i>SBC</i>

. Tính thể tích hình chóp.


<b>A. </b>


3


3
12
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2
12
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3



3
6
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
4
<i>a</i>


.


<b>Câu 70. Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i>2<i>a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

cùng vng góc với mặt phẳng đáy. Cạnh <i>SC</i> hợp với đáy một góc 60 .
Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>


3


2 5


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3



15
3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


2 15
3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2 5


5
<i>a</i>


.


<b>Câu 71. Cho khối chóp .</b><i>S ABC có thể tích là V . Gọi B</i><i>, C</i>lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AC</i>.
Thể tích của khối chóp <i>S AB C</i>.   sẽ là:


<b>A. </b>1


2<i>V</i> . <b>B. </b>



1


3<i>V</i> . <b>C. </b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 72. Cho khối chóp .</b><i>S ABC</i>, trên ba cạnh <i>SA , SB , SC</i> lần lượt lấy ba điểm <i>A</i><i>,B</i><i>, C</i> sao cho


1 1 1


SA' = SA ; SB' = SB ; SC' = SC


2 3 4 , Gọi <i>V và </i>


<i>V</i><sub> lần lượt là thể tích của các khối chóp </sub>
.


<i>S ABC và .S A B C</i>  <sub>. hi đó tỉ số </sub><i>V</i>
<i>V</i>


là:


<b>A. </b>12. <b>B. </b> 1


12. <b>C. </b>24. <b>D. </b>
1
24.


<b>Câu 73. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>. Gọi <i>B</i> và <i>C</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AC</i>. hi đó tỉ số thể


tích của khối tứ diện <i>AB C D</i>  và khối tứ diện <i>ABCD</i> bằng:


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


1


6. <b>D. </b>


1
8.


<b>Câu 74. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của
<i>S</i><sub> trên mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

. Khoảng cách từ trung điểm của <i>SH</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

bằng <i>b</i>. Thể
tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng:


<b>A. </b>


3


2 2


2
16
<i>a b</i>


<i>a</i>  <i>b</i>


. <b>B. </b>2


3
<i>ab</i>


. <b>C. </b>


3


2 2


2


3 16


<i>a b</i>
<i>a</i>  <i>b</i>


. <b>D. </b>


3


2 2


3 16


<i>a b</i>
<i>a</i>  <i>b</i>



.
<b>Câu 75. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh bằng a</i>. Cạnh <i>SA</i> vng góc với


đáy và <i>SA</i> <i>y</i>. Trên cạnh <i>AD</i> lấy điểm <i>M</i> sao cho <i>AM</i> <i>x</i>. Biết rằng <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>a</i>2. Tìm giá
trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCM</i>. .


<b>A. </b>


3


3
.
2
<i>a</i>


<b>B. </b>


3


3
.
4
<i>a</i>


<b>C. </b>


3


.


8
<i>a</i>


<b>D. </b>


3


3
.
8
<i>a</i>


<b>Câu 76. Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng ở <i>A</i> và <i>D</i> ; <i>AB</i>2<i>a</i> ;
<i>AD</i><i>DC</i><i>a</i>. Tam giác <i>SAD</i> vuông ở <i>S</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AD</i>. Biết

<i>SIC và </i>

<i>SIB</i>


cùng vng góc với

<i>ABCD</i>

, hai mặt bên

<i>SBC</i>

<i>SAD</i>

cùng hợp với đáy

<i>ABCD</i>

một
góc 0


30 . Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>


3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3



4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 77. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i>2<i>a</i>,<i>BC</i>4<i>a</i> ,

<i>SAB </i>


vng góc với

<i>ABCD</i>

, hai mặt bên

<i>SBC</i>

<i>SAD</i>

cùng hợp với đáy

<i>ABCD</i>

một góc


0


30 . Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i>.


<b>A. </b>


3


8 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
9
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
8 3


9
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
4 3


9
<i>a</i>


.



<b>Câu 78. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>D</i>; <i>AD</i><i>CD</i><i>a</i>;
2


<i>AB</i> <i>a</i>, <i>SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với </i>

<i>ABCD</i>

. Tính thể tích khối
chóp .<i>S ABCD</i>


<b>A. </b>


3
2
2
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
4
<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>3 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cân tại <i>S</i>, nằm trong mặt phẳng vng góc với

<i>ABCD</i>

. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>.

<b>A. </b>


3
5
12
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
5
6
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
5
4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
12
<i>a</i>


.



<b>Câu 80. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>B</i>, có <i>BC</i><i>a</i>; Mặt bên <i>SAC</i>
vng góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tích khối
chóp <i>S ABC</i>.


<b>A. </b>


3


24
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


6
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


12
<i>a</i>


. <b>D. </b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , ho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->
Bài giảng: Thể tích khối đa diện (Hình học 12 - Chương I: KHỐI ĐA DIỆN)
  • 31
  • 1
  • 0
  • ×