Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i>3<i>a</i> , <i>BC</i>4<i>a</i> , <i>SA</i>5<i>a</i>
và <i>SA</i> vuông góc với mặt phẳng đáy
<b>A. </b>20<i>a</i>3. <b>B. </b>12 .<i>a</i>3 <b>C. </b>60 .<i>a</i>3 <b>D. </b>10 .<i>a</i>3
<b>Câu 2. </b> Cho tứ diện <i>MNPQ</i>. Gọi <i>I</i>; <i>J</i>; <i>K</i> lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>MN</i>; <i>MP</i>; <i>MQ</i>. Tính
tỉ số thể tích <i>MIJK</i>
<i>MNPQ</i>
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b>1
6. <b>B. </b>
1
8. <b>C. </b>
1
4. <b>D. </b>
1
3.
<b>Câu 3. </b> Cho khối tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích V và điểm <i>M</i> trên cạnh <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>4<i>MB</i>. Tính
thể tích của khối tứ diện <i>B MCD</i>.
<b>A. </b>
4
<i>V</i>
. <b>B. </b>
3
<i>V</i>
. <b>C. </b>
2
<i>V</i>
. <b>D. </b>
5
<i>V</i>
.
<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi O là tâm của đáy và <i>S</i> là
điểm đối xứng của <i>S</i> qua <i>O</i>. Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. Hình chóp </b><i>B SAS C</i>. là hình chóp tứ giác đều.
<b>B. Hình đa diện có 6 đỉnh </b><i>S A B C D S</i>, , , , , là bát diện đều.
<b>C. Tứ diện </b><i>B SAC</i>. là tứ diện đều.
<b>D. Hình chóp </b><i>S ABCD</i>. là hình chóp tứ giác đều.
<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và thể tích bằng <i>a</i>3.Tính chiều
cao <i>h</i> của hình chóp đã cho.
<b>A. </b><i>h</i>3 .<i>a</i> <b>B. </b><i>h</i><i>a</i>. <b>C. </b><i>h</i> 3 .<i>a</i> <b>D. </b><i>h</i>2 .<i>a</i>
<b>Câu 6. </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác vuông cân tại <i>A</i>, <i>BC</i>2<i>a</i> và
2
<i>AA</i> <i>a</i>. Tính thể tích V của hình lăng trụ đã cho
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3.
<b>Câu 7. </b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<b>A. </b>
3
.
3
6
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
.
3
4
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
.
3
12
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
.
3
3
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 8. </b> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và
6
<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD</i> bằng
<b>A. </b>
3
6
.
6
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i>3 6. <b>C. </b>
3
6
.
<b>D. </b>
3
6
.
2
<i>a</i>
<b>Câu 9. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và
3.
<b>A. </b>
3
.
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>Câu 10. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh <i>SA</i> vng góc với đáy và
,
<i>AB</i><i>a</i> <i>SA</i><i>AC</i>2<i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. là
<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3a3.
<b>Câu 11. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. đáy là tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng 2 , cạnh bên <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng đáy, <i>SA</i>4. Thể tích của khối chóp là
<b>A. </b>8
3. <b>B. </b>
16
3 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 12. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. , <i>SA</i>
<i>S ABC</i><sub> là </sub>
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 13. </b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>, SA vng góc với mặt
đáy và <i>SA</i><i>a</i> 3. Thể tính khối chóp S.ABC bằng:
<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
. <b>C. </b><i>a</i>3 3. <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.
<b>Câu 14. </b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>AC</i>2<i>a</i>,
cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SA a</i> . Tính thể tích <i>V</i>của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3.
<b>Câu 15. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>, và cạnh bên <i>SA</i>
<b>A. </b>
3
6
4
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>3 6. <b>C. </b>
3
6
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 16. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a là </i>
<b>A. </b>
3
2
6
. <b>B. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S EFG</i>. có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của
khối chóp <i>S EFG</i>. bằng:
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 18. hối chóp tam giác có thể t ch </b>
3
2
3
a
và chiều cao <i>a</i> 3 thì diện t ch đáy của hối chóp bằng
<b>A. </b>
2
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2 3a2. <b>C. </b> 3a2. <b>D. </b>
2
2 3
9
<i>a</i>
<b>Câu 19. Thể tích khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i>6 là
<b>A. </b> 2.125
12 . <b>B. 18 2 . </b> <b>C. </b>
16 2
3 . <b>D. </b>
9 2
4 .
<b>Câu 20. </b> Đáy của hình chóp <i>S ABCD</i>. là một hình vuông cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i>. Thể tích khối tứ diện <i>S BCD</i>. bằng:
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
8
<i>a</i>
<b>Câu 21. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữa nhật tâm <i>O</i>, <i>AC</i>2<i>AB</i>2 ,<i>a</i> <i>SA</i> vng
góc với đáy. T nh thể tích khối chóp biết <i>SD</i><i>a</i> 5
<b>A. </b>
3
5
3
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i>3 6 <b>C. </b>
3
15
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
<b>Câu 22. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh 2<i>a</i>. Gọi <i>H</i> là trung điểm cạnh <i>AB</i> biết
<i>SH</i> <i>ABCD</i> . Tính thể tích khối chóp biết tam giác <i>SAB</i> đều
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
4 3
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>Câu 23. </b> hối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao <i>SA</i> bằng 3<i>a</i> Thể t ch hối
chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>3a 3 <b>B. </b><i>a</i>3 <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>D. </b>2a 3
<b>Câu 24. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>
<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là:
<b>A. </b><i>a</i>3 3 <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<b>Câu 25. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AD</i>2 ,<i>a AB</i><i>a</i>. Gọi <i>H</i> là trung
điểm của <i>AD</i>, biết <i>SH</i>
<b>A. </b>
3
4 3
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2 3
3
<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy. Góc tạo
bởi mặt phẳng
3
3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
24
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
12
.
<b>Câu 27. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i><sub> có </sub> <i>SA</i>
<i>SB</i><i>a</i> . Tính góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60. <b>B. </b>30. <b>C. 120</b>. <b>D. </b>45.
<b>A. </b>
3
6
9
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
6
18
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
2 6
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 29. </b> Hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>, 2;
2
<i>a</i>
<i>AC</i> <i>SA</i> vng góc với
mặt đáy. Góc giữa mặt bên
3
3
.
48
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
16
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
.
48
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
.
48
<i>a</i>
<b>Câu 30. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i><sub> là tam giác vuông tại </sub><i>B</i>,<i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 3, <i>SA</i> vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa <i>SC</i><sub> và </sub><i>ABC</i> bằng 60. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là:
<b>A. </b> 3
3 .<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b> 3
.
<i>a</i> <b>D. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<b>Câu 31. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là <i>ABC</i> tam giác vng cân đỉnh <i>A AB</i>, <i>AC</i><i>a</i>. Hình chiếu
vng góc của <i>S</i> lên mặt phẳng
<b>A. </b>
3
2
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 32. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. , có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>, các cạnh bên
<i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i>. Tính thể tích V của khối chóp đó.
<b>A. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 2 3
12
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b> 2 3
4
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b> 2 3
6
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 33. </b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i> và <i>DBC</i> là những tam giác đều cạnh bằng 1, <i>AD</i> 2.
Gọi <i>O</i> là trung điểm cạnh <i>AD</i>. Xét hai khẳng định sau:
(I) <i>O</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i>.
(II) <i>O ABC</i>. là hình chóp tam giác đều.
Hãy chọn khẳng định đúng.
<b>A. Cả (I) và (II) đều đúng. </b> <b>B. Chỉ (II) đúng.</b>
<b>C. Cả (I) và (II) đều sai. </b> <b>D. Chỉ (I) đúng. </b>
<b>Câu 34. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> đơi một vng góc và <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i>. Gọi <i>B</i>, <i>C</i>
lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>S</i> trên <i>AB</i>, <i>AC</i>. Tính thể tích hình chóp .<i>S AB C</i>
<b>A. </b>
3
.
<i>V</i> <b>B. </b>
3
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
.
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
.
24
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 35. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>
<i>SA</i><i>a</i> Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>. Tính thể tích khối chóp .<i>S AMC</i>.
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b><sub>C. </sub></b>
3
9
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
.
<b>A. </b>3 2a3. <b>B. </b>3<i>a</i>3. <b>C. </b> 6a3. <b>D. </b> 2a3.
<b>Câu 37. </b> Hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật cạnh <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i><i>a</i> 2; <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)
, góc giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b> 3
6 .<i>a</i> <b>B. </b> 3
3 .<i>a</i> <b>C. </b><sub>3 2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub>
<b>D. </b> 3
2 .<i>a</i>
<b>Câu 38. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>, góc giữa <i>SB</i> với mặt phẳng <i>ABCD</i> bằng 60o. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3 3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3a3. <b>D. </b>3 3a3.
<b>Câu 39. </b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. , có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>2<i>a</i>, <i>AD</i><i>a</i>. Hình chiếu
của đỉnh <i>S</i> trên mặt phẳng đáy
<b>A. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2 2
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<b>Câu 40. </b> Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. có đáy là một hình vng cạnh
<b>A. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
9
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 41. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45.
Thể tích V khối chóp .<i>S ABCD</i> là
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
9
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b> 1 3
24
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 42. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng tâm <i>O</i> cạnh bằng <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của
đỉnh <i>S</i> lên mặt phẳng
<b>A. </b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
3 3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3 3
<b>Câu 43. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>SC</i>. Biết
thể tích khối tứ diện .<i>S ABI</i> là V Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD</i><sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>8V<b>.</b> <b>B. </b>4<i>V</i><b>.</b> <b>C. </b>6<i>V</i> <b>.</b> <b>D. </b>2<i>V</i><b>. </b>
<b>Câu 44. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm <i>M</i> thuộc cạnh <i>SD</i>
sao cho <i>SM</i> 2<i>MD</i>. Mặt phẳng
<b>A. </b>9 . <b>B. 10 . </b> <b>C. 12 . </b> <b>D. </b>6 .
<b>Câu 45. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>C</i>, <i>AB</i><i>a</i> 5, <i>AC</i><i>a</i>. Cạnh bên
3
<b>A. </b> 5 3
.
2 <i>a</i> <b>B. </b>
3
3 .<i>a</i> <b>C. </b> 3
.
<i>a</i> <b>D. </b> 3
2<i>a</i> .
<b>Câu 46. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng <i>a</i>3. Tính chiều cao <i>h</i>
của hình chóp đã cho.
<b>A. </b> 3
6
<i>a</i>
<i>h</i> . <b>B. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>h</i> . <b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>h</i> . <b>D. </b><i>h</i> 3<i>a</i>.
<b>Câu 47. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau và <i>SA</i><i>a</i>, <i>SB</i>3<i>a</i>,
4
<i>SC</i> <i>a</i><sub>. Độ dài đường cao </sub><i>SH</i><sub> của hình chóp bằng: </sub>
<b>A. </b>14
13
<i>a</i>
. <b>B. </b>7a. <b>C. </b>12
13
<i>a</i>
. <b>D. </b>13
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A BC</i>, 2<i>a</i>. Mặt bên <i>SBC</i> là
tam giác vuông cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. T nh thể tích khối chóp
.
<i>S ABC</i>.
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 49. </b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i>, <i>BCD</i> là các tam giác đều cạnh <i>a</i> và nằm trong các mặt
phẳng vng góc với nhau. Thể tích khối tứ diện <i>ABCD</i> là
<b>A. </b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
8
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<b>Câu 50. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng
3
.
Tính cạnh bên <i>SA</i>.
<b>A. </b> 3.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>2<i>a</i> 3. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3.
3
<i>a</i>
<b>Câu 51. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 52. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>C</i>,
<i>SA</i> <i>a</i> và vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp .<i>S ABC</i> bằng
<b>A. </b> 5 3.
2 <i>a</i> <b>B. </b>
3
3<i>a</i> . <b>C. </b> 3
.
<i>a</i> <b>D. </b> 3
2<i>a</i> .
<b>Câu 53. </b> Cho hình chóp <i>S.ABC có SA</i>(<i>ABC</i>), <i>ABC</i> vng tại <i>B,AB</i><i>a</i>,
30 . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
<b>A. </b>
3
6
9
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
6
18
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
2 6
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i>
đáy và
3
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>Câu 55. </b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>, độ dài cạnh <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>,
cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>2 .<i>a</i> Thể tích V của khối chóp .<i>S ABC</i> là:
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i><i>a</i>3 <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 56. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A AB</i>, 2<i>cm</i> và có thể tích là
3
8<i>cm</i> . Tính chiều cao xuất phát từ đỉnh <i>S</i> của hình chóp đã cho.
<b>A. </b><i>h</i>3<i>cm</i>. <b>B. </b><i>h</i>6<i>cm</i>. <b>C. </b><i>h</i>10<i>cm</i>. <b>D. </b><i>h</i>12<i>cm</i>.
<b>Câu 57. </b> Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. ,cạnh đáy bằng
60 . Tính thể tích V của khối chóp.
<b>A. </b>
3
3
.
24
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
2
<b>Câu 58. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>SA</i>(<i>ABC</i>), <i>SA</i> 3<i>cm</i>, <i>AB</i>1<i>cm</i>.
Mặt bên
<b>A. 90</b>0. <b>B. 60</b>0. <b>C. 45</b>0. <b>D. 30</b>0.
<b>Câu 59. Hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>AB</i><i>a</i>. Biết <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i>. Thể
tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng:
<b>A. </b>1a3
2 . <b>B. </b>
3
1
a
6 . <b>C. </b>
3
a 2
6 . <b>D. </b>
3
1
a
3 .
<b>Câu 60. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và mặt bên tạo với đáy một góc 450. Thể tích
khối chóp đó bằng
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>2 3
3<i>a</i> .
<b>Câu 61. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có đáy hợp với cạnh bên một góc 45. Bán kính mặt cầu
<b>A. </b>4
3. <b>B. </b>
4 2
3 . <b>C. </b>
5 2
3 . <b>D. </b>4 2 .
<b>Câu 62. Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i><sub>. Tính theo </sub><i>a</i> <sub> thể tích khối chóp .</sub><i>S ABC</i><sub> biết rằng </sub>
2
<i>SA</i> <i>a</i><sub>, </sub><i>AB</i><i>a</i><sub>. </sub>
<b>A. </b>
3
33
6
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
7
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
11
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
11
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 63. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có <i>SA</i>(<i>ABC</i>D). Biết <i>AC</i><i>a</i> 2, cạnh <i>SC</i> tạo với đáy 1 góc là
60 và diện tích tứ giác <i>ABCD</i> là
2
3a
<b>A. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3 6
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 64. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy ABCD</i> là hình vng biết <i>SA</i>
<b>A. </b>
3
2
. <b>B. </b>
3
6
48
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
24
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
48
<i>a</i>
.
<b>Câu 65. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, biết <i>AB</i><i>a</i>; <i>AD</i><i>a</i> 3 . Hình
chiếu <i>S lên đáy là trung điểm H</i> cạnh <i>AB</i>; góc tạo bởi <i>SD</i> và đáy là 60<i>o</i>. Thể tích của khối
chóp <i>S ABCD</i>. là:
<b>A. </b>
3
13
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
5
5
<i>a</i>
. <b>D. Đáp án hác. </b>
<b>Câu 66. </b> Cho hình chóp S. ABCD có đáy hình vng cạnh a và SA vng góc với đáy, đường thẳng SC
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD
<b>A. </b>
3
<b>Câu 67. </b> Cho khối chóp <i>SABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a và BAD</i> 60 và <i>SA</i>
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i>3 3 <b>C. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
12
<i>a</i>
<b>Câu 68. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy tam giác đều và <i>SA</i> vng góc với đáy. T nh thể tích khối chóp
.
<i>S ABC</i> biết rằng <i>SA</i>2<i>a</i>, cos 3
4
<i>SBC</i> .
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b><i>a</i>3 3<b>. </b> <b>D. </b>2<i>a</i>3 3<b>. </b>
<b>Câu 69. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <i> có SB</i><i>SA</i><i>BC</i><i>CA</i><i>a</i>. Hai mặt
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 70. Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i>2<i>a</i>. Hai mặt phẳng
<b>A. </b>
3
2 5
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
15
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 15
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 5
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 71. Cho khối chóp .</b><i>S ABC có thể tích là V . Gọi B</i><i>, C</i>lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AC</i>.
Thể tích của khối chóp <i>S AB C</i>. sẽ là:
<b>A. </b>1
2<i>V</i> . <b>B. </b>
1
3<i>V</i> . <b>C. </b>
1
<b>Câu 72. Cho khối chóp .</b><i>S ABC</i>, trên ba cạnh <i>SA , SB , SC</i> lần lượt lấy ba điểm <i>A</i><i>,B</i><i>, C</i> sao cho
1 1 1
SA' = SA ; SB' = SB ; SC' = SC
2 3 4 , Gọi <i>V và </i>
<i>V</i><sub> lần lượt là thể tích của các khối chóp </sub>
.
<i>S ABC và .S A B C</i> <sub>. hi đó tỉ số </sub><i>V</i>
<i>V</i>
là:
<b>A. </b>12. <b>B. </b> 1
12. <b>C. </b>24. <b>D. </b>
1
24.
<b>Câu 73. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>. Gọi <i>B</i> và <i>C</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AC</i>. hi đó tỉ số thể
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
1
4. <b>C. </b>
1
6. <b>D. </b>
1
8.
<b>Câu 74. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của
<i>S</i><sub> trên mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
3
2 2
2
16
<i>a b</i>
. <b>B. </b>2
3
<i>ab</i>
. <b>C. </b>
3
2 2
2
3 16
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3 16
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
<b>Câu 75. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh bằng a</i>. Cạnh <i>SA</i> vng góc với
đáy và <i>SA</i> <i>y</i>. Trên cạnh <i>AD</i> lấy điểm <i>M</i> sao cho <i>AM</i> <i>x</i>. Biết rằng <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>a</i>2. Tìm giá
trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCM</i>. .
<b>A. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
<b>D. </b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<b>Câu 76. Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng ở <i>A</i> và <i>D</i> ; <i>AB</i>2<i>a</i> ;
<i>AD</i><i>DC</i><i>a</i>. Tam giác <i>SAD</i> vuông ở <i>S</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AD</i>. Biết
30 . Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 77. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i>2<i>a</i>,<i>BC</i>4<i>a</i> ,
0
30 . Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i>.
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
9
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 3
9
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4 3
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 78. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>D</i>; <i>AD</i><i>CD</i><i>a</i>;
2
<i>AB</i> <i>a</i>, <i>SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với </i>
<b>A. </b>
3
2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
cân tại <i>S</i>, nằm trong mặt phẳng vng góc với
3
5
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
5
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
5
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 80. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>B</i>, có <i>BC</i><i>a</i>; Mặt bên <i>SAC</i>
vng góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tích khối
chóp <i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3
24
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , ho tư liệu
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>