Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu I (4,0 điểm).</b>


<b>1.Giải phương trình </b>2cos2 2 3 cos 4 4cos2 1


4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


 


 


<b>2.Cho các số </b><i>x</i>5 ;5<i>y x</i>2 ;8<i>y x y</i> <sub> theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số</sub>

2


2


(<i>y</i>1) ;<i>xy</i>1; <i>x</i>2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm <i>x y</i>, .
<b>Câu II (5,0 điểm).</b>


<b>1. Tính tổng </b> 2 3 4 n


n n n n


S 2.1C 3.2C 4.3C ... n(n 1)C  <sub> </sub>


<b>2.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số có 3</b>


chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.


<b>Câu III (5,0 điểm).</b>
<b>1.</b>

Tìm



2
2
lim


4 3 2


<i>n</i> <i>n n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


 


<b>2. Giải hệ phương trình </b>


2 2


4

8

17

1



21 1 2 4

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>




  

 






 






<b>Câu IV(2,0 điểm).</b>


Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng
: 2 1 0


<i>d x</i>  <i>y</i>   , trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn vị diện tích, hãy tìm tọa độ đỉnh
C.


<b>Câu V (4,0 điểm). </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn <i>BC</i>2<i>a</i> đáy bé <i>AD a</i> , <i>AB b</i> . Mặt
bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.


1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi <i>mp P</i>

 

. Thiết diện là hình gì?


2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và <i>x</i><i>AM</i>, 0

<i>x b</i>

.<sub> Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn</sub>
nhất





<i>---Hết---Họ và tên thí sinh :... Số báo danh ...</i>
<i>Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:...</i>
<i>Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:... </i>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2</b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b><sub>NĂM HỌC 2018 – 2019</sub>


<i><b>Mơn thi: Tốn – Lớp 11</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Huớng dẫn chấm</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I.</b>


<b>1</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2cos 2 3 cos 4 4cos 1


4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


 



 


PT 4 3cos4 2

1 cos2

1


6
cos


1    











  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 3cos4 2cos2
4


sin  





<b>0.5</b>


<i>x</i>


<i>x</i> cos2


6
4


cos 











  <b>0.5</b>



























2
2
6
4


2
2
6
4


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>k</i> <i>Z</i>



<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


























12
3
36


<b>1.0</b>


<b>2</b>  <i>x</i>5 ;5<i>y x</i>2 ;8<i>y x y</i> theo thứ tự lập thành CSC nên ta có:




 



5 8 2 5 2


2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    


 



<b>0.5</b>


<sub></sub>

<i>y</i>1 ;

<sub></sub>

2 <i>xy</i>1;

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2 theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:

<i>y</i>1

 

2 <i>x</i>2

2 

<i>xy</i>1

  

2 2


<b>0.5</b>


 Thay (1) vào (2) ta đc:


 





2


2 2 <sub>2</sub>


4 2 4 2


2


1 2 2 2 1


4 2 1 4 4 1


3


3


3 2



4 <sub>3</sub>


3
2


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


   


     


 <sub></sub>


  





  





  





<b>1.0</b>


<b>Câu II</b>


<b>1</b> 2 3 4 n


n n n n


S2.1C 3.2C 4.3C ... n(n 1)C 


Số hạng tổng quát: <b>1.0</b>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP<sub>TRƯỜNG</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




 



 

 



2




2


!


1 1


! !


1 2 !


2 ! 2 ! 2 !


1 2


<i>k</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>k k</i> <i>C</i> <i>k k</i>


<i>k n k</i>
<i>n n</i> <i>n</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>



<i>n n</i> <i>C</i>  <i>k</i> <i>n</i>




   




 




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


   


1

0 2 1 2 ... 22



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S n n</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> 


  


     <b>1.0</b>



<sub></sub><i><sub>n n</sub></i>

<sub></sub><sub>1 2</sub>

<i>n</i>2 <b>0.5</b>


<b>2.</b> <sub>Số phần tử của không gian mẫu: </sub> 6 5


10 9 136080


<i>n</i><sub></sub> <i>A</i>  <i>A</i>  <b>0.5</b>


*Số các số tự nhiên có 6 chữ số có3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là
TH1: (số tạo thành không chứa số 0)


 Lấy ra 3 số chẵn có: <i>C</i>43
 Lấy ra 3 số lẻ có: <i>C</i><sub>5</sub>3


 Số các hoán vị của 6 số trên: 6!


Suy ra số các số tạo thành: <i>C C</i>43. .6! 2880053 


<b>0.5</b>


TH2: ( số tạo thành có số 0)
 Lấy ra hai số chẵn khác 0: <i>C</i>42
 Lấy ra 3 số lẻ: <i>C</i><sub>5</sub>3


 Số các hốn vị khơng có số ) đứng đầu: 6! 5! 5.5! 
Số các số tạo thành: 2 3


4. .5.5! 360005



<i>C C</i> 


<b>0.5</b>


Gọi biến cố A: “số đuợc chọn có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ”
Suy ra : <i>n <sub>A</sub></i> 28800 36000 64800 


Xác suất xảy ra biến cố A: 64800 10
136080 21


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>n</i>
<i>P</i>


<i>n</i><sub></sub>


  


<b>1</b>


<b>Câu III</b>


<b>1</b>

<sub></sub>

<sub></sub>








2
2


2 2


2
2


4 3 2


lim lim


4 3 2 3


3


4 2


4 3 2 2


lim lim


3
1


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>n n</i>


<i>n</i>


 


 


   


 


 


  


 


 


 


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2</b>


 


 



2 2


4

8

17

1 1



21 1 2 4

3

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



  

 






 






Điều kiện: <i>y </i>0

 






2 2


2 <sub>2</sub>


2 2


1 ( 4) 8 17 1 0


4


4 0


8 17 1


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


        


 


    



   


<b>0.5</b>


4

<sub>2</sub> 4

 

4 <sub>2</sub>

0


8 17 1


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


   


    


   


4 (1

<sub>2</sub>

4

<sub>2</sub> ) 0


8 17 1


4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i>


 


    


   


  


<b>0.5</b>


Vì:



2 <sub>2</sub>


2 2 2 2


4 1 4 1


4


1 0 ,


8 17 1 8 17 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


 


   


       


<b>0.5</b>


Thay <i><sub>y x</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub> vào 2 ta đuợc
:

 



 

 



2 4 25 1 2 16


4 2 25 5 8 2 16 0


1 1 12


0



4 2 25 5 8 2 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


          




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


      


 


<b>0.5</b>


 



0 4



1 1 12


0


4 2 25 5 8 2 16


<i>x</i> <i>y</i>


<i>vn</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


       




<b>0.5</b>
<b>0.5</b>


<b>Câu IV</b> <sub>Ta có: </sub><i><sub>BA</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2; 2 ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2 2</sub>


Phuơng trình đuờng thẳng AB: 1 2 1 0


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 


    


<b>0.5</b>




: 2 1 0 1 2 ;


<i>C d x</i>  <i>y</i>   <i>C</i>   <i>t t</i>


Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: 1 2 ; 2


3 3


<i>t</i>
<i>G</i><sub></sub>  <i>t</i>  <sub></sub>


 



<b>0.5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì diện tích GAB bằng 3 đơn vị nên ta có:


 




;


3 7;3


1


. 3


2 <i>G AB</i> 3 5; 3


<i>t</i> <i>C</i>


<i>d</i> <i>AB</i>


<i>t</i> <i>C</i>


   


  


  






<b>0.5</b>


<b>Câu V</b>


+ Từ M kẻ đuờng thẳng song song với BC và SA lần luợt cắt DC tại N, SB tại Q.


+ Từ Q kẻ đuờng thẳng song song với BC cắt SC


tại P.


Thiết diện hình thang cân MNPQ


<b>0.5</b>
<b>0.5</b>


+ Tính diện tích MNPQ


Ta tính đuợc <i>MQ NP</i> <i>b xa PQ</i>, 2. .<i>a x</i>;<i>MN</i> <i>ab ax</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


    từ đó tính đuợc


. 3


.


2
<i>ab a x</i>
<i>QK</i>


<i>b</i>



<b>1.5</b>


Suy ra diện tích MNPQ là: x 1

<sub></sub>

<sub></sub>

. 3.<sub>2</sub>2

<sub></sub>

<sub> </sub>

3

<sub></sub>



2 4


<i>MNPQ</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>MN PQ QK</i> <i>b x b</i> <i>x</i>


<i>b</i>


     <b>0.5</b>


 



2


2 2 2



2 2


3. 3. 3 3. 3. 3.


3


4 12 2 12


<i>MNPQ</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x b</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>b x b</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  


 


    <sub></sub> <sub></sub> 


 


Dấu “=”xẩy ra khi
3
<i>b</i>
<i>x  .</i>


<b>1</b>



D <sub>a</sub> A


C


S


N


B
b
2a


M
Q
P


x


P Q


</div>

<!--links-->

×