Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Chuyên đề ngữ âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM </b>


<b>PHẦN LÝ THUYẾT </b>


<b>1. PHẦN PHÁT ÂM:</b>


<i><b>Bắt buộc phải nhớ được cách đọc các đuôi “ed” và đuôi “s/es”:</b></i>
- Cách đọc đuôi “ed” - có 3 cách phát âm chính:


<i>Đi /ed/ được phát âm là /t/:</i>Khi động từ có phát âm kết thúc là /k/ /f/, p/, /s/, / /ʃ/, /tʃ/, và những
động từ có từ phát âm cuối là “s”.


Nếu khó nhớ phiên âm thì các em có thể nhớ: Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: khi chữ cái cuối
cùng của từ kết thúc bằng: k, gh, p, x, ss, sh, ch, ce.


Ví dụ: talked, laughed, stopped, fixed, missed, washed, watched, announced,…
<i>Đuôi /ed/ được phát âm là /id/:</i> Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Ví dụ: wanted, needed,…


<i>Đi /ed/ được phát âm là /d/:</i>với những trường hợp còn lại.
Ví dụ: changed, cried,…


<b>Đặc biệt chú ý: </b>Đi “ed” trong các động từ sau sẽ luôn được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau
âm gì:


• Dogged


• Learned


• Naked


• Ragged



• Wicked


• Wretched


• Aged


• Blessed


• Crooked


Các bạn học sinh phải học thuộc điều này để tránh bị mắc bẫy của đề.
Ví dụ:


A. wicked
B. crooked
C. learned
D. worked


Nếu không ghi nhớ lưu ý trên thì thí sinh sẽ bị mắc bẫy và sẽ chọn đáp án C vì cho rằng đáp án
A, B, D đi “ed” được đọc là /t/, cịn đáp án C đuôi “ed” được đọc là /d/.


Nhưng đáp án của bài thi sẽ là D. Vì đáp án A, B, C đi “ed” được đọc là /id/, cịn đáp án D
đuôi “ed” được đọc là /t/.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Phát âm là /s/</i>: Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: p, k, F, t, th (phải kính phục tớ thơi).
Ví dụ: stops, talks, beliefs, laughs, graphs (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như f),
months,…


<i>Phát âm là /ɪz/ </i>: Khi chữ cái cuối cùngcủa từ kết thúc bằng:



• ss: misses, kisses,…


• ch: teaches, churches,…


• sh: washes, wishes,…


• ge: changes, ages,…


• s: buses, rises,…


• x: boxes, fixes,…


• z: prizes, quizzes,…


<i>Phát âm là /z/ </i>: các trường hợp còn lại.


<i><b>Bài thi cũng rất hay bẫy về cách đọc của đuôi “ate” và hầu hết thí sinh đều đọc là /eit/.</b></i>
Cùng Cơ Hằng Nga làm ví dụ sau nhé:


A. certificate /sə'tifikət/
B. accurate /’ækjurət/


C. communicate /kə'mju:nikeit/
D. intricate /’ɪntrɪkət/


Đáp án là C.


<b>2. PHẦN TRỌNG ÂM:</b>



Cần nhớ được 8 quy tắc trọng âm cơ bản. Bên cạnh đó, ở dạng bài này thì có rất nhiều
“trường hợp ngoại lệ” – các bạn chưa từng thấy bao giờ hoặc không theo quy tắc đã học. Vì
vậy, việc luyện tập nhiều là vô cùng quan trọng.


Dưới đây là 8 quy tắc đánh dấu trọng âm cơ bản bắt buộc phải nhớ:


<b>Quy tắc 1:</b> Danh từ và tính từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu.
Ví dụ: ‘paper; ‘forest; ‘content;…


Ngoại lệ: Trọng âm khơng rơi vào âm /ə/


Vì vậy, ta có một số từ sau trái với quy tắc nêu trên.
- Canal /kə'næl/ (n): con kênh.


- Police /pə'li:s/ (n): cảnh sát.
- Machine /mə'ʃi:n/ (n): máy móc.


<b>Quy tắc 2: </b>Động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Ví dụ: des’troy; a’ttract; co’llect; re’lax; en’joy;..


Ngoại lệ: Trọng âm không rơi vào âm /ə/


Vì vậy, ta có một số các động từ sau trái với quy tắc nêu trên.
- ‘listen /lisən/


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- <b>'enter</b>/´entə/
- <b>'happen</b>/'hæpən/
- <b>'offer</b>/'ɔ:fər/
<b>- 'open/'oupən/</b>



<b>Quy tắc 3: </b>Trọng âm của từ thường rơi vào âm tiết đứng trước kết thúc bằng các đuôi sau:
<i>- Đuôi ion:</i> infor’mation/infə'meinʃn/ (n): thông tin.


Description /dɪˈskrɪpʃən/(n): sự miêu tả.
<i>- Đuôi ic/ ics</i>


E’lectric /ɪˈlektrɪk/(adj): thuộc về điện.
Mathe’matics /mỉθi'mỉtiks/(n): tốn học.
<i>- Đi ical</i>


E’lectrical/i'lektrikəl/( adj): thuộc về điện.
‘Musical/ˈmjuzɪkəl/(adj): thuộc về âm nhạc.
<i>- Đuôi ian</i>


Mu’sician /mju:'ziʃn/(n) nhạc sĩ.
Poli’tician/pɒlə'tɪʃn/(n): chính trị gia.
<i>- Đi age:</i>


Advantage/əd'vỉntidʤ/(n): ưu điểm.
<i>- Đuôi al/ ial/ ual</i>


Essential/əˈsenʃəl/(adj): cần thiết.
Social /'səʊ∫l/(adj): mang tính xã hội.
<i>- Đi uous/ ious/ eous</i>


Vi’torious (adj): chiến thắng.
Spontaneous (adj): tự ý, tự phát.
<i>- Đuôi ity/ive/itive</i>


A’ttractive (adj): hấp dẫn, thu hút.


De’cisive (adj): quyết đốn.
<i>- Đi ury/ ure/ ular/ ulum</i>
‘Injury (n): vết thương.


De’parture (n): điểm khởi hành.
Particular (adj): tỉ mỉ, chi tiết.
Cu’rriculum (n): chương trình học.
<i>- Đi logy/ graphy</i>


Psy’chology (n): tâm lý học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Fa’miliar (adj): quen thuộc.
In’terior (adj): bên trong.
<i>- Đuôi ence/ ent/ ance/ ant</i>
De’pendence (n): sự phụ thuộc.
A’ttendance (n): sự có mặt.
De’pendent (adj): phụ thuộc.
Ngoại lệ: ‘confident (adj): tự tin.
<i>- Đi is</i>


Diog’nosis (n): sự chẩn đốn.
‘Thesis (n): luận điểm.


<i>- Đuôi how/ what/ where</i>
‘Anywhere


‘Somewhat
‘Somehow


<b>Quy tắc 4: </b>Các từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên khi kết thúc


bằng các vần sau:


<i>- ate</i>


‘Temperate (adj): ôn hòa.
<i>- ute/ Ite</i>


‘Constitute (v): cấu thành.
‘Dynamite (n): thuốc nổ.
<i>- ous</i>


‘Dangerous (adj): nguy hiểm.
<i>- ude</i>


‘Solitude
<i>- ize/ ise</i>


‘Criticize (v): phê phán, chỉ trích.
‘Compromise (v): thương lượng.
<i>- fy/ ply</i>


‘Clasify (v): làm sáng rõ.


‘Multiply (v): nhân lên, gấp bội.


<b>Quy tắc 5:</b> Nhấn vào chính nó khi các từ có hậu tố sau:
<i>- ee</i>


‘Teenager (n): thanh thiếu niên
Ngoại lệ: Com’mittee (n): ủy ban.


‘Coffee (n): cà phê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vietna’mese (n): người Việt.
<i>- eer</i>


Volun’teer (n): tình nguyện viên.
Ngoại lệ: ‘reindeer (n): tuần lộc.
<i>- oo</i>


Bam’boo (n): cây tre.


Ngoại lệ: ‘igloo (n): nhà tuyết.
<i>- ette</i>


Ciga’rette (n): thuốc lá.
<i>- ect</i>


Co’rrect (v): chữa.
<i>- fer</i>


Pre’fer (v): thích hơn.
<i>- esque</i>


Pictu’resque (adj): đẹp như tranh.
<i>- self</i>


Her’self: chính cơ ấy.
<i>- ever</i>


When’ever: bất cứ khi nào.



<b>Quy tắc 6:</b> Tiền tố và hậu tố không làm ảnh hưởng tới trọng âm của từ:
Các tiền tố thường gặp: un, re, dis, im, mis, extra, in, il.


Các hậu tố thường gặp: ment, ship, ness, less, hood, ing, er, or, ful, en, ly.
<b>Quy tắc 7:</b> Danh từ ghép và Tính từ ghép trọng âm rơi vào từ đầu tiên:
‘Homesick (adj): nhớ nhà.


‘Raincoat (n): áo mưa.


<b>Quy tắc 8:</b> Động từ ghép (Giới từ + động từ chính) thì trọng âm rơi vào động từ.
Under’stand (v): hiểu.


Over’do (v): nấu chín kỹ.


<i>NHỮNG VÍ DỤ LUYỆN TẬP PHẦN TRỌNG ÂM:</i>
Ví dụ 1:


A. Utterance /’ʌtərəns/
B. Performance /pə'fɔ:məns/
C. Attendance /ə´tendəns/
D. Reluctance /ri'lʌktəns/


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp án của bài là A.
Ví dụ 2:


A.Volunteer /vɒlənˈtɪər/
B.Absentee /æbsən'ti:/
C.Referee /refə'ri:/



D.Reindeer /´reindiə(r)/ (Đây là trường hợp ngoại lệ của đuôi “eer”)
Áp dụng quy tắc số 5. Ta chọn đáp án là D.


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>PHẦN I </b>


<b>Câu 1:</b> A. justice B. campus C. culture D. brush
<b>Câu 2:</b> A. work B. form C. stork D. force
<b>Câu 3:</b> A. eleven B. elephant C. examine D. exact
<b>Câu 4:</b> A. assure B. pressure C. possession D. assist
<b>Câu 5:</b> A. species B. invent C. medicine D. tennis
<b>Câu 6:</b> A. deal B. teach C. break D. clean
<b>Câu 7:</b> A. supported B. approached C. noticed D. finished
<b>Câu 8:</b> A. justice B. campus C. culture D. brush
<b>Câu 9:</b> A. date B. face C. page D. map
<b>Câu 10:</b> A. dressed B. dropped C. matched D. joined
<b>Câu 11:</b> A. walk B. call C. take D. talk
<b>Câu 12:</b> A. find B. think C. drive D. mind
<b>Câu 13:</b> A. hood B. hook C. stood D. tool
<b>Câu 14:</b> A. canal B. journal C. refusal D. infernal
<b>Câu 15:</b> A. definition B. suggestion C. situation D. production


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 28:</b> A. months B. books C. pens D. shirts
<b>Câu 29:</b> A. village B. luggage C. engage D. damage
<b>Câu 30:</b> A. swallowed B. practiced C. finished D. punched
<b>Câu 31:</b> A. lunch B. kitchen C. technology D. purchase
<b>Câu 32:</b> A. news B. songs C. feelings D. delights
<b>Câu 33:</b> A. missed B. coughed C. helped D. seemed
<b>Câu 34:</b> A. played B. needed C. wanted D. beloved
<b>Câu 35:</b> A. rhinoceros B. biologist C. reserve D. digest


<b>Câu 36:</b> A. form B. shortcoming C. chore D. sector
<b>Câu 37:</b> A. windsurfing B. reserve C. philosopher D. wilderness
<b>Câu 38:</b> A. traveled B. stared C. landed D. seemed
<b>Câu 39:</b> A. effective B. eradicate C. enthusiastic D. effort
<b>Câu 40:</b> A. crow B. down C. crowd D. browse


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1</b>


<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm
là /ə/


<b>Câu 2</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án A phần gạch chân phát âm
là /ɜː/


<b>Câu 3</b>
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm
là /e/


<b>Câu 4</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là / ʃ/. Đáp án D phần gạch


chân phát âm là /s/


<b>Câu 5</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /ɪ/


<b>Câu 6</b>
<b>Đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 7</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân
phát âm là /ɪd/


<b>Câu 8</b>
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /ə/


<b>Câu 9</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /ỉ/


<b>Câu 10</b>


<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 11</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /eɪ/


<b>Câu 12</b>
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /ɪ/


<b>Câu 13</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /uː/


<b>Câu 14</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ỉ/
<b>Câu 15</b>


<b>Đáp án B</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʃn/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /tʃən/


<b>Câu 16</b>
<b>Đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 17</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 18</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án C phần gạch chân
phát âm là /s/


<b>Câu 19</b>
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 20</b>
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân
phát âm là /d/



<b>Câu 21</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /ə/


<b>Câu 22</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /ɪd/


<b>Câu 23</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án A phần gạch chân
phát âm là /aɪ/


<b>Câu 24</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát
âm là /s/


<b>Câu 25</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /əʊ/



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /k/


<b>Câu 27</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /uː/


<b>Câu 28</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /z/


<b>Câu 29</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân
phát âm là /eɪ/


<b>Câu 30</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 31</b>
<b>Đáp án C</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /k/


<b>Câu 32</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /s/


<b>Câu 33</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 34</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /d/


<b>Câu 35</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /z/


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đáp án D</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /ə/


<b>Câu 37</b>
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /z/


<b>Câu 38</b>
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /ɪd/


<b>Câu 39</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /ɪ/


<b>Câu 40</b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /əʊ/


<b>PHẦN II </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 19:</b> A. arrives B. likes C. laughs D. helps


<b>Câu 20:</b> A. choice B. achieve C. each D. Chemistry
<b>Câu 21:</b> A. scholarship B. mechanic C. technology D. championship
<b>Câu 22:</b> A. interfered B. approached C. established D. sacrificed
<b>Câu 23:</b> A. capable B. capital C. cabinet D. captain
<b>Câu 24:</b> A. eventually B. invention C. preparation D. initiate
<b>Câu 25:</b> A. needed B. decided C. invented D. caused
<b>Câu 26:</b> A. bomb B. tomb C. combat D. comment
<b>Câu 27:</b> A. waited B. mended C. objected D. faced
<b>Câu 28:</b> A. bushes B. buses C. lorries D. charges
<b>Câu 29:</b> A. muddy B. punctual C. studious D. culture
<b>Câu 30:</b> A. determine B. examine C. Valentine D. heroine


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ð/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /θ/


<b>Câu 2. Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân
là âm câm.


<b>Câu 3. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/


<b>Câu 4. Đáp án B</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /ə/


<b>Câu 5. Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân
phát âm là /aɪ/


<b>Câu 6. Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phàn gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /s/


<b>Câu 7. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /ɪ/.


<b>Câu 8. Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /z/


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /h/. Đáp án A phần gạch
chân là âm câm.


<b>Câu 10. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân
phát âm là /d/



<b>Câu 11. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /t/


<b>Câu 12. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /e/


<b>Câu 13. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân
phát âm là /ʃ/


<b>Câu 14. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /aɪ/


<b>Câu 15. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /ɑː/


<b>Câu 16. Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /uː/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /u/



<b>Câu 17. Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /æ/


<b>Câu 18. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /s/


<b>Câu 19. Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /z/


<b>Câu 20. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /k/


<b>Câu 21. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /tʃ/


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 23. Đáp án A</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /eɪ/


<b>Câu 24. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /t/


<b>Câu 25. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/


<b>Câu 26. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là / uː/


<b>Câu 27. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/


<b>Câu 28. Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /z/


<b>Câu 29. Đáp án C</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /uː/


<b>Câu 30. Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪn/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /aɪ/


<b>PHẦN III </b>


<b>Câu 1:</b> A. ancient B. vertical C. compose D. eradicate


<b>Câu 2:</b> A. approached B. sacrificed C. unwrapped D. obliged
<b>Câu 3:</b> A. formed B. naked C. recorded D. trusted


<b>Câu 4:</b> A. busy B. answer C. person D. basic


<b>Câu 5:</b> A. interviewed B. performed C. finished D. delivered
<b>Câu 6:</b> A. chemical B. approach C. achieve D. challenge
<b>Câu 7:</b> A. included B. wanted C. decided D. noticed
<b>Câu 8:</b> A. events B. spirit C. Asian D. silver


<b>Câu 9:</b> A. hoped B. looked C. laughed D. naked
<b>Câu 10:</b> A. exhausted B. hour C. high D. honor
<b>Câu 11:</b> A. exhaust B. height C. honest D. heir


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 13:</b> A. bared B. supposed C. sacrificed D. maintained
<b>Câu 14:</b> A. leader B. defeat C. measure D. creature



<b>Câu 15:</b> A. reserved B. locked C. forced D. touched
<b>Câu 16:</b> A. arrange B. arise C. area D. arrive


<b>Câu 17:</b> A. adventure B. future C. mature D. figure
<b>Câu 18:</b> A. young B. plough C. couple D. cousin


<b>Câu 19:</b> A. merchant B. sergeant C. commercial D. term
<b>Câu 20:</b> A. yawned B. damaged C. taxed D. blamed
<b>Câu 21:</b> A. filled B. missed C. looked D. watched
<b>Câu 22:</b> A. helps B. laughs C. likes D. arrives
<b>Câu 23:</b> A. crucial B. partial C. financial D. material
<b>Câu 24:</b> A. declared B. finished C. linked D. developed
<b>Câu 25:</b> A. heavy B. head C. weather D. easy


<b>Câu 26:</b> A. watched B. forced C. worked D. solved


<b>Câu 27:</b> A. contribute B. opponent C. gorilla D. compliment
<b>Câu 28:</b> A. hotel B. post C. local D. prominent


<b>Câu 29:</b> A. missed B. talked C. watched D. cleaned
<b>Câu 30:</b> A. superstar B. harvest C. particular D. part


<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1: Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /ʃ/


<b>Câu 2: Đáp án D</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 3: Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /d/


<b>Câu 4: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /s/


<b>Câu 5: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /t/


<b>Câu 6: Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /k/


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/


<b>Câu 8: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /ʃ/



<b>Câu 9: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /ɪd/


<b>Câu 10: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân
phát âm là /h/


<b>Câu 11: Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án B phần gạch chân
phát âm là /h/


<b>Câu 12: Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /ə/


<b>Câu 13: Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /t/


<b>Câu 14: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /e/



<b>Câu 15: Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 16: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /e/


<b>Câu 17: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə(r)/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /ʊə/


<b>Câu 18: Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /aʊ/


<b>Câu 19: Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɜː/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /ɑː/


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /d/


<b>Câu 21: Đáp án A</b>



<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 22: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /z/


<b>Câu 23: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/
<b>Câu 24: Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 25: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là / iː/


<b>Câu 26: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 27: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án D phần gạch


chân phát âm là /ɒ/


<b>Câu 28: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /ɒ/


<b>Câu 29: Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân
phát âm là /d/


<b>Câu 30: Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɑː/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /ə/


<b>PHẦN IV </b>


<b>Câu 1:</b> A. Workbook B. Tomato C. Mountain D. Lion
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Các đáp án A, C, D là danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B có cách đọc là /təˈmɑː.təʊ/ trọng âm rơi vào thứ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giải thích:</b>


Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp


án D trọng âm thứ 3


<b>Câu 3:</b> A. Energy B. Emergency C. Constancy D. Sympathy
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Danh từ kết thúc đi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm
rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2


<b>Câu 4:</b> A. Application B. Economy C. Photography D. Apology
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ion


Các đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y


<b>Câu 5:</b> A. Incapable B. Unselfish C. Attraction D. Humorous
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.
Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất.


<b>Câu 6:</b>A. Destination B. productivity C. Interesting D. Economic
<b>Đáp án C</b>



<b>Giải thích:</b>


Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A,
B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất


<b>Câu 7:</b>A. Speechless B. Worthy C. Pollute D. Borrow
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B bỏ khơng xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhất
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/


<b>Câu 8:</b>A. Loyalty B. Success C. Incapable D. Sincere
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1
Đáp án B /səkˈses


Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2
Đáp án D /sɪnˈsɪər/


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈɡʌv.ən/



Đáp án B, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào thứ nhất
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 2


<b>Câu 10:</b>A. Morning B. College C. Arrive D. Famous
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2


Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất
<b>Câu 11:</b>A. Specific B. Indicate C. Ambition D. Financial
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Các đi –ic, -ion, -ial, trọng âm rơi vào trước nó nên đáp án A, C, D trọng âm thứ 2


Danh từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm rơi vào âm thứ nhất nên đáp án C trọng âm thứ 1
<b>Câu 12:</b>A. Effort B. Effect C. Deafness D. Speaker


<b>Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b>


Các đáp án C, D hậu tố -ness, và –er không nhận trọng âm nên trọng âm 2 đáp án này thứ
nhất


Đáp án A /ˈef.ət/
Đáp án B /ɪˈfekt/



<b>Câu 13:</b>A. Furnish B. Reason C. Promise D. Tonight
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈfɜː.nɪʃ/


Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1
Đáp án D /təˈnaɪt/


<b>Câu 14:</b>A. Animal B. Bacteria C. Habitat D. Pyramid
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Các đáp án A, C, D trọng âm thứ 1, còn đáp án B trọng âm thứ 2
<b>Câu 15:</b>A. Energy B. Several C. Household D. Appliance
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đáp án C danh từ ghép trọng âm thứ 1 /ˈhaʊs.həʊld/
Đáp án D /əˈplaɪ.əns/


<b>Câu 16:</b>A. Considerate B. Community C. Different D. Photographer
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>



Đáp án A trọng âm thứ 2 do tính từ kết thúc đi –ate trọng âm thứ 3 từ dưới lên.
Đáp án B đi –ity trọng âm rơi vào trước nó, âm tiết thứ 2


Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án D /fəˈtɒɡ.rə.fər/


<b>Câu 17:</b>A. Appear B. Orphan C. Friendly D. Beauty
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất


<b>Câu 18:</b>A. Customer B. Stationery C. Furniture D. Deliver
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈkʌs.tə.mər/
Đáp án B /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/
Đáp án C /ˈfɜː.nɪ.tʃər/
Đáp án D /dɪˈlɪv.ər/


<b>Câu 19:</b>A. Effect B. Event C. Emerge D. Even
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>



Trọng âm rơi vào âm tiết manh hơn nên đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ
nhất


<b>Câu 20:</b>A. Committee B. Referee C. Employee D. Refugee
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Từ kết thúc đi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/
<b>Câu 21: </b>A. Familiar B. Uncertain C. Global D. Impatient


<b>Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 22:</b>A. Philosophy B. Humanism C. Activity D. Forgettable
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A trọng âm thứ 2 do là danh từ 4 âm tiết kết thúc y.
Đáp án B /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/


Đáp án C trọng âm thứ 2 do kết thúc bằng đuôi –ity


Đáp án D đuôi –able không nhận trọng âm nên xét nguyên thể forget, trọng âm thứ 2
<b>Câu 23:</b>A. Desert B. Common C. Hotel D. Temple


<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C /həʊˈtel/


<b>Câu 24:</b>A. Blanket B. Because C. Bedroom D. Breakfast
<b>Hiển thị đáp án</b>


<b>Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B /bɪˈkəz/


<b>Câu 25:</b>A. Above B. Across C. Almost D. Accept
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/


<b>Câu 26:</b>A. Chemistry B. Computer C. Camera D. Cucumber
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất
Đáp án B /kəmˈpjuː.tər/



Đáp án C /ˈkæm.rə/
Đáp án D /ˈkjuː.kʌm.bər/


<b>Câu 27:</b>A. Decide B. Discount C. Discuss D. Deny
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /dɪˈzɜːt/
Đáp án B /ˈsʌm.taɪmz/


Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất


<b>Câu 29:</b>A. Familiar B. Flexible C. Favorite D. Accurate
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/
Đáp án B /ˈflek.sə.bəl/
Đáp án C /ˈfeɪ.vər.ɪt/
Đáp án D /ˈæk.jə.rət/


<b>Câu 30:</b>A. Visit B.Perfect C. Center D. Movie


<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án B, C, D danh từ tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


<b>Câu 31:</b>A. Express B. Effect C. Office D. Comment
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ɪkˈspres/
Đáp án B /ɪˈfekt/
Đáp án C /ˈɒf.ɪs/
Đáp án D /ˈkɒm.ent/


<b>Câu 32:</b>A. Whenever B. Answer C. Autumn D. Campsite
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A trọng âm thứ 2 do là từ có kết thúc –ever trọng âm rơi vào chính nó
Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1


<b>Câu 33:</b>A. Flourish B. Season C. Product D. Today
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>



Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
Đáp án D /təˈdeɪ/


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Giải thích:</b>
Đáp án A /ɪˈnʌf/
Đáp án B /ˈɜː.li/
Đáp án C /ˈen.trəns/
Đáp án D /ˈen.dʒɪn/


<b>Câu 35:</b>A. Excellent B. Different C. Finally D. Fantastic
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈek.səl.ənt/
Đáp án B /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án C /ˈfaɪ.nəl.i/


Đáp án D từ kết thúc là –ic trọng âm rơi vào trước nó
<b>Câu 36:</b>A. Finish B. Forget C. Farmer D. Finger
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>
Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/


Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất
<b>Câu 37:</b>A. Manager B. Museum C. Family D. Musical
<b>Đáp án B</b>



<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈmỉn.ɪ.dʒər/
Đáp án B /mjuːˈziː.əm/
Đáp án C /ˈfæm.əl.i/
Đáp án D /ˈmjuː.zɪ.kəl/


<b>Câu 38:</b>A. Polite B. Normal C. Number D. Outside
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /pəˈlaɪt/


Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/


<b>Câu 39:</b>A. Interest B. Natural C. Prohibit D. Horrible
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đáp án C /prəˈhɪb.ɪt/
Đáp án D /ˈhɒr.ə.bəl/


<b>Câu 40: </b>A. Garden B. Handbag C. Happen D. Explain
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>



Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C /ˈhæp.ən/


Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
<b>PHẦN V </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 28:</b> A. Domestic B. Investment C. Substantial D. Undergo
<b>Câu 29:</b> A. Difficult B. Popular C. National D. Effective
<b>Câu 30:</b> A. Arrest B. Private C. Provide D. Arrange


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C /ˈlɪs.ən/


Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
<b>Câu 2. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/
Đáp án B /ˈmeʒ.ə.mənt/
Đáp án C /rəʊˈmæn.tɪk/
Đáp án D /əˈtræk.tɪv/
<b>Câu 3. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b>



Từ 3 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào âm 2, nên đáp án A có trọng âm thứ 2


Các đáp án B, C, D có bắt đầu bằng ex- được phát âm là /eks/ nên trọng âm rơi vào chính nó,
âm thứ nhất.


<b>Câu 4. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
<b>Câu 5. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


<b>Câu 6. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b>


Kết thúc –ic trọng âm rơi trước nó, đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, trừ arabic /ˈær.ə.bɪk/ trọng
âm thứ nhất


<b>Câu 7. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/
<b>Câu 8. Đáp án D</b>



<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /kəˈrɪər/


<b>Câu 9. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A đi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 3


Đáp án B trọng âm thứ 3, không xét tiền tố un- và hậu tố -ed, xét nguyên thể expect trọng âm
thứ 2


Đáp án D đi –ity trọng âm trước nó, âm 3
<b>Câu 10. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /jəˈself/


<b>Câu 11. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈjes.tə.deɪ/
Đáp án B /ˈkỉn.dɪ.dət/
Đáp án C /brəˈzɪl.jən/
Đáp án D /ˈsen.tʃər.i/
<b>Câu 12. Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈkɒp.i/
Đáp án B /rɪˈmuːv/
Đáp án C /ˈnəʊ.tɪs/
Đáp án D /ˈkæn.səl/
<b>Câu 13. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /wɪˈðaʊt/
Đáp án B /ˈɡəʊl.dən/
Đáp án C /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/
Đáp án D /ˈwɔː.tər/
<b>Câu 14. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đáp án C /ˌvɒl.ənˈtɪər/
Đáp án D /ˈɪn.trəst/
<b>Câu 15. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈkæp.ɪ.təl/


Đáp án B trọng âm thứ 2 do là danh từ có tận cùng đi –ion
Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/


Đáp án D /ˈɒp.ər.ə/
<b>Câu 16. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>



Đáp án A, B, D kết thúc –ion và –ity trọng âm trước 2 kết cấu này, âm 2
Đáp án C từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất


<b>Câu 17. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
<b>Câu 18. Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈfeɪ.vər/


Đáp án B, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
<b>Câu 19. Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


<b>Câu 20. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /məˈtʃʊər/


<b>Câu 21. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b>



Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án D /ˈsʌm.ɪt/


<b>Câu 22. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 23. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
<b>Câu 24. Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈɒf.ər/


<b>Câu 25. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


<b>Câu 26. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1


Đáp án C /presˈtiːʒ/


<b>Câu 27. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈpref.ɪs/


Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
<b>Câu 28. Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, C từ kết thúc đuôi –ic, -ial trọng âm rơi vào trước nó


Đáp án B đi –ment khơng nhận trọng âm xét nguyên thể invest trọng âm thứ 2
Đáp án D /ˌʌn.dəˈɡəʊ/


<b>Câu 29. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈdɪf.ɪ.kəlt/
Đáp án B /ˈpɒp.jə.lər/
Đáp án C /ˈnæʃ.ən.əl/
Đáp án D /ɪˈfek.tɪv/
<b>Câu 30. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 1:</b> A. Similar B. Attractive C. Calculate D. Chemical
<b>Đáp án B</b>



<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈsɪm.ɪ.lər/
Đáp án B /əˈtræk.tɪv/
Đáp án C /ˈkæl.kjə.leɪt/
Đáp án D /ˈkem.ɪ.kəl/


<b>Câu 2:</b> A. Morning B. College C. Study D. Locate
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


<b>Câu 3:</b> A. Cartoon B. Western C. Teacher D. Leader
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /kɑːˈtuːn/


Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
<b>Câu 4:</b> A. Promote B. Power C. Terror D. Contrast
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2



Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
<b>Câu 5:</b> A. Opponent B. Personal C. Semester D. Eternal
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /əˈpəʊ.nənt/
Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/
Đáp án C /sɪˈmes.tər/
Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/


<b>Câu 6:</b> A. Raincoat B. Relax C. Request D. Refer
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 7:</b> A. Neighbor B. Receive C. Differ D. Classmate
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈdɪf.ər/


<b>Câu 8:</b> A. Government B. Destruction C. Contribute D. Depression
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>



Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/


Đáp án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2
Đáp án C /kənˈtrɪb.juːt/


<b>Câu 9:</b> A. Perfect B. Visit C. Respect D. Aircraft
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2


<b>Câu 10:</b> A. Envelope B. Consumption C. Specific D. Encounter
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈen.və.ləʊp/


Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ion
Đáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ic
Đáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er


<b>Câu 11:</b> 81. A. Politic B. Historic C. Electric D. Specific
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>



Đáp án A /ˈpɒl.ɪ.tɪk/


Đáp án B, C, D từ kết thúc đi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 2
<b>Câu 12:</b> A. Dinosaur B. Elephant C. Kangaroo D. Buffalo


<b>Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 13:</b> A. Garage B. Download C. Boyfriend D. Borrow
<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 14:</b> A. Blackboard B. Brother C. Birthday D. Become
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈblỉk.bɔːd/


Đáp án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất
Đáp C /ˈbɜːθ.deɪ/


Đáp án D /bɪˈkʌm/


<b>Câu 15:</b> A. Badminton B. Satelite C. Eleven D. Element
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈbỉd.mɪn.tən/
Đáp án B /ˈsỉt.əl.aɪt/


Đáp án C /ɪˈlev.ən/
Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/


<b>Câu 16:</b> A. Attraction B. Assistant C. Appointment D. Visitor
<b>Đáp án D</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A trọng âm 2 do danh từ hết thúc đi –ion trọng âm rơi trước nó
Đáp án B /əˈsɪs.tənt/


Đáp án C /əˈpɔɪnt.mənt/
Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/


<b>Câu 17:</b> A. Although B. Agree C. Almost D. Address
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ɔːlˈðəʊ/
Đáp án B /əˈɡriː/
Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/
Đáp án D /əˈdres/


<b>Câu 18:</b> A. Monitor B. Radio C. Amazing D. Visitor
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/



<b>Câu 19:</b> A. Arrival B. Technical C. Proposal D. Approval
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /əˈraɪ.vəl/
Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/
Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/
Đáp án D /əˈpruː.vəl/


<b>Câu 20:</b> A. Politics B. Deposit C. Conception D. Occasion
<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A /ˈpɒl.ə.tɪks/
Đáp án B /dɪˈpɒz.ɪt/


Đáp án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nó
<b>Câu 21:</b> A. Attend B. Pretend C. Content D. Percent


<b>Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /kənˈtent/


Đáp án D /pəˈsent/



<b>Câu 22:</b> A. Accurate B. Discussion C. Family D. Industry
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A tính từ 3 âm tiết kết thúc -ate trọng âm thứ nhất
Đáp án B kết thúc –ion trọng âm trước nó, thứ 2


Đáp án C, D danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất
<b>Câu 23:</b> A. Prepare B. Repeat C. Purpose D. Police


<b>Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈpɜː.pəs/


Đáp án D /pəˈliːs/


<b>Câu 24:</b> A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan
<b>Đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. Iraq /iˈra:k/


C. Norway /ˈnɔː.weɪ/
D. Japan /dʒəˈpæn/


<b>Câu 25:</b> A. Contain B. Express C. Carbon D. Obey
<b>Hiển thị đáp án</b>



<b>Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b>


<b>Câu 26:</b> A. Provide B. Product C. Promote D. Produce
<b>Đáp án B</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,
Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2.


<b>Câu 27:</b> A. Edition B. Tradition C. Different D. Expensive
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A và B có trọng âm ở âm tiết thứ 2 do có tận cùng đi –ion trọng âm rơi vào trước nó,
Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất /ˈdɪf.ər.ənt/


Đáp án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 /ɪkˈspen.sɪv/
<b>Câu 28:</b> A. Include B. Instead C. Invite D. Island


<b>Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b>


Đáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2


Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
<b>Câu 29:</b> A. Empire B. Employ C. Conduct D. Improve


<b>Đáp án A</b>


<b>Giải thích:</b>


Các đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,
Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.


<b>Câu 30:</b> A. Award B. Enroll C. Music D. Below
<b>Đáp án C</b>


<b>Giải thích:</b>


Đáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và ngun âm đơi, trọng âm rơi vào chính nó.
Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×