!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
1
I. NGỮ ÂM:
Trong hệ thống ngữ âm củ a tiếng Anh có 24 phụ âm (consonants), và 22 nguyên âm (vowels) và
nguyên âm đôi (diphthongs).
PHONETIC SYMBOLS
Vowels
Consonants
ɪ
fit, minute
p
preface, happen, perfect
e
dress, head, settle
b
basic, benefit, job
ӕ
allergy, atlas
t
technical, submit, button
ɒ
goggles, odds, wash
d
decline, ladder, delicate
ʌ
mud, love, blood
k
kind, clock, school
ʊ
foot, good, put
ɡ
guide, single, ghost
i:
disease, sea, machine
ʧ
charity, match, nature
eɪ
replace, agency, break
ʤ
jugde, injure, soldier
aɪ
price, high, try
f
forbid, photo, rough
ɔɪ
choice, boy
v
vital, heavy, supervise
u:
goose, blue, group
θ
threaten, author, path
8ʊ
goat, show, associate
ð
therefore, other, smooth
aʊ
mouth, drought
s
process, semester, pursue
ɪ8
fear, severe, weary
z
zero, music, symbolise
e8
square, fair, various
ʃ
shortage, sure, national
ɑ:
departure, father
ʒ
pleasure, vision
ɔ:
thought, law, north
h
handle, whole, ahead
ʊ8
poor, jury, cure
m
mature, garment, curriculum
ɜ:
stir, learn, refer
n
neglect, mechanic, famine
8
support, common, standard
ŋ
engineering, sink, sung
i
sorry, biology, irony
l
labour, valley, feel
u
influence, situation
r
reference, wrong, arrange
j
young, use, beauty
w
workshop, one, when
Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách
phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.
1. Nguyên âm:
*Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh:
Chữ cái a:
1. a thường được phát âm là [ӕ]: fan, national
2. a còn được phát âm là [eɪ]: take, nature
3. a thường được phát âm là [ɔ:] (đặc biệt trước l): fall, altogether
4. a còn được phát âm là [ɒ]: want, quality
5. a còn được phát âm là [e]: many, any
6. a còn được phát âm là [ɪ]: message
7. a còn được phát âm là [8]: afraid, familiar
8. a còn được phát âm là [ɑ:]: after, class
Chữ cái e:
!
CÔ#MAI#PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
2
1. e có thể được phát âm là [i:]: fever, gene
2. e còn được phát âm là [e]: educate, flexible
3. e còn được phát âm là [ɪ]: explore, security
4. e còn được phát âm là [8]: interest, chicken
Chữ cái o:
1. o có thể được phát âm là [ɒ]: floppy, bottle
2. o còn được phát âm là [ʌ]: son, wonder
3. o còn được phát âm là [8ʊ]: post, almost
4. o còn được phát âm là [8]: computer, purpose
5. o còn được phát âm là [wʌ]: one, once
Chữ cái u:
1. u thường được phát âm là [ʌ]: cut, fungus
2. u còn được phát âm là [ju]: human, university
3. u còn được phát âm là [ʊ]: push
4. u còn được phát âm là [u:]: include
5. u còn được phát âm là [8]: success
Chữ cái i:
1. i thường được phát âm là [ɪ]: fit, slippery
2. i còn được phát âm là [aɪ]: strive, sacrifice
3. i còn được phát âm là [8]: terrible, principle
Chữ cái y:
1. y thường được phát âm là [i]: therapy, worry
2. y còn được phát âm là [aɪ]: shy, multiply
Luyện tập:
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
1. A. light B. fiction C. mile D. sign
2. A. elegant B. develop C. enlarge D. excite
3. A. appear B. expand C. fortunate D. delicate
4. A. agency B. false C. framework D. amaze
5. A. mostly B. emotion C. official D. lonely
6. A. defend B. entrance C. evergreen D. enormous
7. A. fungus B. century C. husband D. undergo
8. A. style B. oxygen C. syllable D. typical
9. A. horn B. torn C. landlord D. worldly
10. A. inform B. situation C. dialogue D. signal
Chúng ta cũng cần lưu ý cách phát âm của một số nhóm chữ cái nguyên âm như sau:
Nhóm ai: thường được phát âm là [eɪ]: gain, entertain
hoặc [e8]: fair, armchair
Nhóm ay thường được phát âm là [eɪ]: stay, betray
Nhóm au thường được phát âm là [ɔ:]: naughty, audience
!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
3
Nhóm aw cũng thường được phát âm là [ɔ:]: awful, lawn
Nhóm ea thường được phát âm là [i:]: beat, measles
hoặc [eɪ]: great, break
hoặc [e]: health, feather
Nhóm ei thường được phát âm là [eɪ]: weight, eighty
hoặc [i:]: ceiling, deceive
hoặc [aɪ]: height
Nhóm ey thường được phát âm là [eɪ]: hey, convey
hoặc [i:]: key
Nhóm ee thường được phát âm là [i:]: cheese, kneel
Nhóm ie thường được phát âm là [i:]: piece, relieve
hoặc [aɪ]: lie, tie
hoặc [8]: ancient, proficient
hoặc [aɪ8]: society, quiet
Nhóm oa thường được phát âm là [8ʊ]: load, coast
hoặc [ɔ:]: abroad, broaden
Nhóm oo thường được phát âm là [u:]: tool, goose
hoặc [ʊ]: book, foot
hoặc [ʌ]: flood, blood
Nhóm ou thường được phát âm là [aʊ]: mouse, account
hoặc [8ʊ]: soul, shoulder
hoặc [ʌ]: couple, trouble
hoặc [u:]: group, souvenir
hoặc [ʊ]: could, would
hoặc [8]: famous, marvelous
Nhóm ow thường được phát âm là [aʊ]: cow, brown
hoặc [8ʊ]: throw, yellow
Nhóm oi hoặc oy thường được phát âm là [ɔɪ]: joy, voice, join
Nhóm oe thường được phát âm là [8ʊ]: toe, foe
Nhóm ui thường được phát âm là [ɪ]: build, guitar
Nhóm uy thường được phát âm là [aɪ]: buy, guy
Nhóm ew thường được phát âm là [ju:]: new, dew
*Lưu ý:
Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ.
Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.
Luyện tập:
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
1. A. disease B. meaning C. heaven D. tease
2. A. mountain B. wounded C. county D. account
3. A. crowded B. towel C. vowel D. towed
4. A. certain B. maintain C. sustain D. mermaid
!
CÔ#MAI#PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
4
5. A. field B. friend C. yield D. series
6. A. material B. crucial C. partial D. financial
7. A. tool B. ooze C. raccoon D. cooking
8. A. toast B. foam C. broad D. coat
9. A. reign B. leisure C. neighbor D. vein
10. A. saw B. crawling C. law D. lawyer
2. Phụ âm:
*Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh:
Chữ cái c: có thể được phát âm nhiều cách:
1. Có thể phát âm là [k]: close, confide
2. Có thể phát âm là [s]: (đặc biệt là khi nó đứng trước i, e, hoặc y): certify, cycle
3. Có thể phát âm là [ʃ]: special, ocean
Chữ cái d:
1. Có thể phát âm là [d]: dramatic, demand
2. Có thể phát âm là [ʤ]: gradual, educate
Chữ cái g:
1. Có thể phát âm là [ɡ]: guess, regular
2. Có thể phát âm là [ʤ] (đặc biệt là khi nó đứng trước i, e, hoặc y): germ, origin
3. Có thể phát âm là [ʒ]: beige, garage
Chữ cái n:
1. Có thể phát âm là [n]: neck, fun
2. Có thể phát âm là [ŋ]: uncle, drink
Nhóm chữ cái qu (chữ cái q luôn luôn đi với u) có thể phát âm là [kw]: queue, require
Chữ cái s:
1. Có thể phát âm là [s]: secret, optimist
2. Có thể phát âm là [z]: rose, resume
3. Có thể phát âm là [ʃ]: sugar, ensure
4. Có thể phát âm là [ʒ]: usually, occasion
(Cách phát âm đuôi s trong danh từ số nhiều, sở hữu cách và dạng động từ ngôi thứ ba số ít sẽ
được đề cập ở phần sau)
Chữ cái t:
1. Có thể được phát âm là [t]: tutor, pretence
2. Có thể được phát âm là [ʃ]: option, initial
3. Có thể phát âm là [tʃ]: culture, question
Chữ cái x:
1. Có thể được phát âm là [ɡz]: exist, exhibit
2. Có thể được phát âm là [ks]: box, mixture
3. Có thể được phát âm là [kʃ]: anxious, luxury
Một số nhóm chữ cái phụ âm được phát âm như sau:
Nhóm ch có thể được phát âm là [k]: chemist, mechanic
hoặc [tʃ]: check, bunch
!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
5
hoặc [ʃ]: machine, parachute
Nhóm sh thường được phát âm là [ʃ]: shock, smash
Nhóm th thường được phát âm là [θ]: theme, depth
hoặc [ð]: thus, feather
Nhóm gh hoặc ph thường được phát âm là [f]: rough, laughter, photo, paragraph
Quy tắc phát âm đuôi –s/es:
Đuôi –s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ thường được phát âm theo 3
cách:
1. Phát âm là [s] sau các phụ âm vô thanh ([p], [k], [f], [t], [θ]): speaks [spi:ks]
2. Phát âm là [z] sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
ways [weiz] names [neimz]
3. Phát âm là [iz] sau các âm [s], [z], [ʃ], [tʃ], [ʒ], [ʤ]:
colleges ['kɒliʤiz] teaches ['ti:tʃiz]
Quy tắc phát âm đuôi –ed của động từ quá khứ:
Thường có 3 cách phát âm đuôi –ed:
1. Phát âm [ɪd] sau t và d:
needed [ni:dɪd] operated ['ɒp8reitɪd]
2. Phát âm [d] sau nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
stayed [steid] questioned ['kwestʃ8nd]
3. Phát âm [t] sau phụ âm vô thanh ([p], [k], [f], [θ], [s], [ʃ], [tʃ]):
stopped [stɒpt] finished ['fɪnɪʃt]
*Lưu ý: Đối với những tính từ có đuôi là –ed có thể không theo quy tắc này:
learned (adj) ['l8:nɪd] wretched (adj) ['retʃɪd]
Luyện tập
Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
1. A. strikes B. makes C. decides D. completes
2. A. exciting B. exact C. exaggerate D. exam
3. A. survey B. suffer C. resign D. restore
4. A. rushes B. sacrifices C. pushes D. figures
5. A. recruit B. adventure C. retail D. attempts
6. A. houses B. clothes C. matches D. stages
7. A. noticed B. overlooked C. believed D. published
8. A. charity B. chapter C. chimpanzee D. character
9. A. collected B. attracted C. attended D. cooked
10. A. popular B. politics C. receipt D. cooperate
3. TRỌNG ÂM (STRESS)
Đối với những từ có hai âm tiết trở lên, có một âm tiết được nhấn mạ nh hơn, có cao độ trường độ
lớn hơn những âm tiết còn lại, đó là âm tiết có trọng âm chính của từ.
!
CÔ#MAI#PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
6
Những từ có ba âm tiết trở lên thường có thêm trọng âm phụ được nhấn nhẹ hơn so với trọ ng âm
chính.
Đọc đúng trọng âm từ trong tiếng Anh là rất quan trọng. Vì vậy khi học một từ mới trước hết
chúng ta phải học cách phát âm đúng và đọc đúng trọng âm từ.
Nhìn chung chỉ có một số quy tắc về trọng âm như sau:
- Đối với những động từ có hai âm tiết thì thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai:
begin [bi'ɡɪn] pollute [p8'lu:t]
- Đối với danh từ và tính từ có hai âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất:
labour (n) ['leib8] basic (adj) ['beisɪk]
- Những danh từ có đuôi là –sion, -tion hoặc –cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay
trước đó (âm tiết thứ hai từ cuối lên):
precision [prɪ'sɪʃn]
communication [k8mju:nɪ'keiʃn]
mathematician [mӕθ8m8'tɪʃn]
- Những danh từ có đuôi là -ity, -logy hoặc -garphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ
ba từ cuối lên:
stability [st8'bɪl8ti]
technology [tek'nɒl8ʤi]
geography [ʤɪ'ɒgr8fi]
- Những tính từ có đuôi –ic thì trọng âm chính cũng thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (âm tiết
thứ hai từ cuối lên):
scientific [sai8n'tɪfɪk]
- Còn những tính từ có đuôi là –ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên:
electrical [ɪ'lektrɪk8l]
mathematical [mӕθ8'mӕtɪkl]
- Chú ý nhóm từ sau: khi là độ ng từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, khi là danh từ thì trọng âm
rơi vào âm tiết thứ nhất:
conflict contrast export increase
import insult protest produce
progress rebel record suspect
survey transfer transport
Ví dụ:
conflict (n) ['kɒnflɪkt]
conflict (v) [kɒn'flɪkt]
- Đối với những danh từ ghép viết liền nhau thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhát:
gateway ['geitwei] guidebook ['gaidbʊk]
- Những từ có đuôi như sau thì thường có trọng âm chính rơi vào âm tiết cuối:
-ee: agree [8'gri:] referee [ref8'ri:]
-eer: volunteer [vɒl8n'ti8]
-ese: Vietnamese [vjetn8'mi:z]
-aire: questionnaire [kwestʃ8'ne8]
-ique/-esque: unique [ju:'ni:k]
-ain (đối với động từ): entertain [ent8'tein]
!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
7
*Lưu ý:
Trên đây chỉ là một vài quy tắc đánh trọng âm (tuy nhiên ngay cả những quy tắc này cũng có rất
nhiều ngoại lệ). Vì thế chúng tôi xin nhấn mạnh lại với học sinh là các em phải nắm chắc cách phát âm
và trọng âm của từ khi học các từ mới.
Luyện tập
Exercise 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
1. A. process B. secure C. market D. member
2. A. admit B. propose C. require D. hurry
3. A. family B. arrival C. mischievous D. confidence
4. A. qualified B. possible C. intensive D. interesting
5. A. surface B. major C. romance D. genius
6. A. minority B. independent C. celebration D. optimistic
7. A. certificate B. application C. inhabitant D. compulsory
8. A. reform B. legal C. unite D. digest
9. A. penalty B. attendance C. opponent D. adventure
10. A. equality B. available C. manufacture D. biography
Exercise 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
1. A. diploma B. category C. leftovers D. social
2. A. crumble B. vulnerable C. dump D. cactus
3. A. factor B. sword C. absorb D. fork
4. A. epidemic B. pretend C. reject D. hesitate
5. A. preserve B. pattern C. vertical D. insert
6. A. solved B. stylized C. survived D. stretched
7. A. marital B. irritate C. tension D. soften
8. A. ginger B. grade C. gossip D. graduation
9. A. arithmetic B. threaten C. thereby D. thesis
10. A. searches B. edges C. measures D. colleges
Exercise 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
1. A. thrifty B. profitable C. punctual D. political
2. A. naked B. passed C. attacked D. fixed
3. A. element B. frequent C. reaffirm D. illegal
4. A. educate B. during C. eradicate D. desert
5. A. declares B. inherits C. corresponds D. covers
6. A. habitat B. household C. rhinoceros D. heritage
7. A. great B. steak C. breakout D. breakfast
8. A. human B. curriculum C. introduce D. commune
9. A. encourage B. ploughing C. doubtful D. astound
!
CÔ#MAI#PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
8
10. A. cough B. enough C. laughter D. plough
Exercise 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
1. A. industry B. memory C. enormous D. advertise
2. A. handle B. gesture C. retain D. famine
3. A. rainfall B. inquire C. confide D. machine
4. A. tableland B. artistic C. contribute D. substantial
5. A. colony B. expansion C. maintenance D. enterprise
6. A. corporation B. recovery C. relationship D. enthusiast
7. A. address B. include B. imply D. cover
8. A. evacuate B. environment C. communicate D. unexpected
9. A. petroleum B. incredible C. desirable D. satisfaction
10. A. associate B. influential C. accountancy D. variety
Exercise 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
1. A. criteria B. departure C. involvement D. discipline
2. A. pharmacy B. pioneer C. interchange D. understand
3. A. relax B. wonder C. problem D. special
4. A. imagine B. confidence C. opponent D. discussion
5. A. profit B. planet C. facial D. upset
6. A. original B. responsible C. reasonable D. comparison
7. A. humanity B. necessity C. academic D. facilitate
8. A. emotional B. economic C. astronomy D. appliance
9. A. reflection B. division C. interview D. remember
10. A. intensity B. congratulate C. philosophy D. entrepreneur
ĐÁP ÁN BÀI NÀY ĐƯỢC CHƯÃ TRONG KHÓA PHÁT ÂM – MOON.VN BÀI 12 – CÁC EM
CHÚ Ý THEO DÕI.
LINK KHÓA HỌC:
ĐỌC THÊM:
A. PRONUNCIATION
1. Pronunciation of -ED
* / id/: / t/ d/
* / t/: /f/ k/ p/ s/ ks/t ʃ / ʃ / θ /
* / d/: sau các phụ âm còn lại và các nguyên âm
!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
9
Note: some special adjectives ending in ED, and some adverbs pronounced / id /
Adj :
naked
crooked
ragged
wretched
sacred
learned
beloved
wicked
rugged
Adv:
deservedly
supposedly
markedly
allegedly
2. Pronunciation of -s or -es ( present simple/ plural nouns/possessive)
* /S/: / k/ t/ p/ f/ θ /
*/ iz/: / ks/t ʃ / ʃ / /ʒ/ /dʒ/ / z/ s/
*/ z/: sau các phụ âm còn lại và các nguyên âm
3. S
Ex
1
A. talked
B. naked
C. asked
D. liked
2
A. worked
B. stopped
C. forced
D. wanted
3
A. naked
B. beloved
C. helped
D. wicked
4
A. packed
B. punched
C. pleased
D. pushed
5
A. imagined
B. released
C. rained
D. followed
6
A. talked
B. called
C. robbed
D. enjoyed
Ex
1
A. cats
B. tapes
C. lives
D. cooks
2
A. walks
B. begins
C. helps
D. cuts
3
A. biscuits
B. magazines
C. newspapers
D. vegetables
4
A. tells
B. talks
C. stays
D. steals
5
A. chemists
B. laughs
C. days
D. books
!
CÔ#MAI#PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
10
5. G
*/ S/:
misses
steal
serve
sorry
sea
perhaps
packs
see
promis
e
restore
thanks
increase
horse
*/z/ :
deserve
dogs
advise
design
runs
umbrellas
Thursday
please
cause
*/ ʃ /:
assure
sugar
sure
*/ʒ/:
visual
casual
pleasure
leisure
measure
unusual
decision
Ex:
1
A. television
B. service
C. house
D. sorry
2
A. sea
B. sugar
C. she
D. sure
4. C
3
A. promise
B. please
C. cows
D. raise
*/ S/:
cent
recycle
circle
rice
center
*/k/ :
coat
circle
picture
count
*/ ʃ / :
ocean
special
social
official
musicia
n
delicious
Thursday
mathematicia
n
*/t ʃ/:
cello
concerto
*/dʒ/:
Nếu được theo sau bằng các âm e, i , y
Village
page
age
religion
germ
gym
apology
geometry
bridge
giant
Ngoại lệ:
get
tiger
gift
gone
hamburger
delicious
Thursday
mathematician
*/g/:
gather
game
*/ʒ/:
massage
Regime
Ex:
1
A. general
B. dangerous
C. game
D. engine
2
A. change
B. geography
C. again
D. age
6. T
3
A. energy
B. gift
C. biology
D. agency
*/ t/:(usually)
teacher
ten
take
computer
!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
11
7. TH
*/ θ /: * thin , Thursday, thought, author, thank, wealthy, birthday, truth, month, northwest,
mouth, south, death , both, bath, cloth,
* in Houns of Adjectives : width, depth, length, strength, breadth
*: fourth, fifth, sixth. .
*/ ð /: this, that, these, another, smooth, feather, clothing, although.
Note :
*/ θ /:
north
south
cloth
bath
teeth
breath
(N)
*/ ð /:
northern
southern
clothe
bathe
teethe
breathe
V or ADJ
8. CH
*/t /: watch, catch, teach, chat.
*/ K/: Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos, orchestra Toothache,
backache, scheme
*/ ʃ /: machine, chef, chute, Chicago, mustache (moustache), parachute
9. Change vowels according to the parts of speech
/ ei/
/ai/
/l/
/i: /
/e/
nation
national
decide
decision
please
pleasure
nature
natural
sign
signature
compete
competitive
humane
humanity
resign
resignation
mean
meant
volcano
volcanic
revise
revision
read
read
grateful
gratitude
precise
precision
breathe
breath
*/ t ʃ/:
picture
actual
statue
natural
(T before U)
Question
Suggestion
Amateur
Christian
*/ ʃ / :
notion
information
preferential
calculation
potential
essential
*/ʒ/:
equation
Ex:
1
A. technology
B. situation
C. mixture
D. picture
2
A. information
B. combination
C. description
D. suggestion
Ex
1
A. theme
B. then
C. three
D. tenth
2
A. toothache
B. another
C. feather
D. clothing
3
A. month
B. northern
C. south
D. north
4
A. both
B. weather
C. cloth
D. mouth
!
CÔ#MAI#PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
12
bathe
bath
wild
wilderness
supreme
supremacy
sane
sanity
child
children
athlete
athletic
crime
criminal
clean
cleanse
(n)
/ju/
Introduce
introduction
able
ability
harmony
harmonious
reduce
reduction
industry
industrial
symphony
symphonious
produce
production
origin
original
telegraphy
telegraphic
consume
consumption
solid
solidify
resume
resumption
melody
melodious
10. -ATE
*/ / in Adjectives, or Nouns : accurate, chocolate, fortunate,
* /ei/ in Verbs: communicate, appreciate, contaminate, moderate, estimate…
11. Phụ âm câm
*b: thường câm sau m, trước t climb, dumb, Tomb debt, doubt
*c: trước k, thỉnh thoảng sau s: black, duck.
*d: handsome, handkerchief, Wednesday, grandmother "
*g : thường câm trước n ; trước n, m khi n, m đứng cuối từ: gnash,gnaw Sigh, design…
*h: ghost, honest, hour, heir. Honor, rhythm, exhaust.
*k: trước n : know, knife….
*p: psychology, cupboard, pneumonia, receipt….
B. STRESS
1. Prefixes don’t change the main stress of words
un,im, in, ir, dis, not, en, re, over, under,
Ex: unimportant. Inaccurate, irregular, dislike, nonsmoker, reorder, overcome, underweight
Exception : understatement, undergrowth, underground, underpants
2. Suffixes don’t change the main stress of words
-FuI,- less, •able,-aI,-ous,-ly,-en -or, -ing, ise/ize, -en, -ment, -ness, -ship, -hood.
Ex: beautiful, thoughtless, enjoyable, dangerous, happily. National, worker, memorize, widen,
enjoyment, relationship, childhood,
Ex: circle the word with the main stress in a different place
!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
13
1
brotherhood
employment
Strengthen
2
happily
thoughtlessness
suggesting
3
beginning
sportsmanship
amusement
4
entertainment
weaken
specialize
5
traditional
accurately
childhood
6
scholarship
hopeless
relationship
3. Những từ tận cùng bằng các tiếp vị ngữ có trọng âm chính rơi vào âm tiết ngay trước âm tiết
chứa vị ngữ đó.
-tion, sion, -ic, ical,-ity, ial, -ially, -itive, -logy, -grahpy, -try.
Ex: protection, decision, scientific, musical, ability, essential, social, competitive, technology,
geography.
Exception: television, Arabic, arithmetic, politics, catholic
Ex
1
geography
essential
Television
2
protection
computation
condition
3
economic
memorial
industrial
4
contribution
artificial
sensitive
5
politics
official
attention
4. Từ tận cùng có trọng âm chính rơi vào âm tiết cách các tiếp vĩ ngữ âm tiết sau hai âm tiết
-ate , -ary
Ex: investigate, communicate, dictionary, necessary, January Exception: documentary, elementary,
extraordinary, supplementary
5. Những tiếp vĩ ngữ sau thường nhận trọng âm chính
-ee, -eer, ese, -ain( for Verbs only ), -aire, -ique., -esque
Ex: degree, engineer, nominee, Vietnamese, Japanese, remain, questionnaire, millionaire, technique,
unique, picturesque
Exception: committee, coffee
6. Trọng âm ở những từ 2 âm tiết
a. Đa số các động từ 2 âm tiếp có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai
Ex: escape, forget, relax, enjoy, allow, repeat.
Exception: promise, answer, enter, offer, open. Happen, listen. .
b. Đa số các tính từ và các danh từ hai âm tiết có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất
Ex: standard, handsome, carpet, pretty, busy. Table.
Exception: machine, mistake, alone
!
CÔ#MAI#PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
14
c. Một số từ 2 âm tiết vừa là danh từ(N), vừa là động từ(V) thì N có trọng âm chính vào âm tiết
đầu tiên, còn V nhấn ở âm tiết thứ hai
EX: present, export, import, record„ contrast, object, insult.
Exception: advice, visit, travel, promise, picture, reply
Compound Word
1. Hầu hết các danh từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên
EX: raincoat, filmmaker, hotdog basketball
EXERCISES ON STRESS AND PRONUNCIATION
A. STRESS
1
A. introduce
B. company
C. comfortable
D. formal
2
A. independent
B. conversation
C. restaurant
D. cigarette
3
A. conspicuous
B. military
C. delicate
D. accurate
4
A. chemical
B. intense
C. injected
D. accessible
5
A. international
B. unidentified
C. invaluable
D. preferential
6
A. overcome
B. obstacle
C. transition
D. certain
7
A. continent
B. unreasonable
C. importance
D. regard
8
A. resource
B. conversation
C. prevent
D. environment
9
A. pollution
B. successful
C. different
D. combine
10
A. together
B. occasion
C. introduce
D. expect
11
A. cigarette
B. movement
C. different
D. welcome
12
A. inject
B. adventure
C. accessible
D. welfare
13
A. memory
B. commercial
C. computer
D. geography
14
A. experience
B. effort
C. adventure
D. discover
15
A. element
B. delicate
C. ancestry
D. conceal
16
A. advance
B. ancient
C. cancer
D. annual
17
A. theory
B. tragedy
C. invent
D. government
18
A. inspire
B. wealthy
C. protect
D. extinct
19
A. simplicity
B. pollution
C. electricity
D. activity
20
A. mathematics
B. statistics
C. academy
D. mechanic
B. PRONUCIATION
1
A. warmth
B. thought
C. other
D. north
2
A. extinguished
B. inherited
C. stamped
D. laughed
3
A. English
B. American
C. Chinese
D. African
4
A. much
B. number
C. cut
D. put
5
A. umbrella
B. cut
C. but
D. pollute
6
A. oxygen
B. supply
C. change
D. slowly
7
A. choose
B. child
C. importance
D. chemistry
8
A. climate
B. time
C. timber
D. climb
!
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM – CÔ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
!
!
!
15
9
A. hunting
B. honest
C. high
D. hill
10
A. pleasant
B. seat
C. heat
D. team
11
A. mile
B. militant
C. smile
D. kind
12
A. section
B. can
C. clean
D. associate
13
A. friends
B. answers
C. moments
D. doors
14
A. technique
B. delicate
C. limitation
D. united
15
A. failed
B. absorbed
C. solved
D. reached
16
A. sound
B. touch
C. down
D. account
17
A. design
B. preserve
C. basic
D. miraculous
18
A. occupation
B. occasion
C. shake
D. extinct
19
A. concerned
B. received
C. attached
D. concealed
20
A. teacher
B. clear
C. reason
D. mean
CÁC EM IN RA ĐỂ ÔN NHÉ – QUYẾT TÂM ĂN TRỌN 5 CÂU NGỮ ÂM + TRỌNG ÂM CÁC
EM NHÉ <3