Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GIÁO DỤC ĐƠNG HƯNG
TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 9 - TIẾT 60
Thời gian 45 phỳt
<b>I.Trắc nghiệm:(2 điểm)</b>
<b>Cõu 1 </b>: Ru etylic phn ứng được với <b>Na vì:</b>
A. Trong phân tử có ngun tử oxi; B. Trong phân tử có nguyên tử hiđrovà oxi;
C. Trong phân tử có nhóm -OH ; D. Trong phân tử có nguyên tử cácbon , hiđro, oxi.
<b>Câu 2 </b>: Trong số các chất sau . Chất nào kh«ng t¸c dụng được với Na :
A. CH3-CH2-COOH; B.CH3-CH2-OH; C.CH3-OH; D.CH3-O-CH3.
<b>Câu 3 </b>: Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250<sub> từ 500ml rượu 45</sub>0<sub>?</sub>
A. 90 ml ; B. 900 ml ; C. 9 ml ; D. 0,9 ml.
<b>Câu 4 </b>: Số ml rượu có trong 500 ml rượu 45o<sub> là:</sub>
A. 226 ml ; B. 22,5 ml ; C. 225 ml ; D. 2,25 ml
<b>II. Tự luận: (8 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
Hoàn thành các phơng trình phản ng
a. …………..+ K C2H5OK + ……….
b. ………….+ NaOH CH3COONa+ H2O
c ...+ ………… <sub></sub><sub></sub>H2SO<sub></sub>4<sub></sub>d, t<sub></sub>o<sub></sub> …….+ H2O
d. ………….+H2O <sub></sub>dd<sub></sub>axit<sub></sub><sub></sub> ………..
e. (C17H35COO)3C3H5 + ……… C17H35COOK +..
<b>Câu 2: (2điểm)</b>
Nhận biết các chất lỏng không màu sau: Rợu etylic, axit axetic, axit sunfuric và chất béo.
<b>Câu 3: (2điểm)</b>
viết phơng trình hoá học của các phản ứng xảy ra (nÕu cã) khi cho axit axetic t¸c dơng víi
các chất sau: Ca, CaO, Ca(oh)2, CaCo3
<b>Câu 4: (2,5 điểm)</b>
cho 25ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với bột Mg. sau khi phản ứng kết thúc
thu đợc dd có 0,71(gam) muối.
a. Tính nồng độ (mol) dung dịch axit đã dùng
b. Tính thể tích khí hiđro thốt ra ktc.
I. Trc nghim: Mi cõu ỳng 0,5 đ
C âu 1: C
II. Tự luận
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>
Hoàn thành các phơng trình phản ứng
a. 2c2h5oh + 2Na 2c2h5oNa + h2
b. ch3cooh + NaOH ch3cooNa + h2o
c. ch3cooh + c2h5oh <sub></sub><sub></sub>H2<sub></sub>SO4<sub></sub>d, t<sub></sub>o<sub></sub> ch3cooc2h5 + h2o
d. CH2 = CH2 + h2o
ddaxit, to ch3 – ch2oh
e. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
<b>C©u 2: (2điểm)</b>
Hoà vào nớc = > Chất béo
Dùng quỳ tím = > Rợu
Dùng dd BaCl2 = > H2SO4 . Còn lại là axit axetic.
<b>Câu 3: (2điểm)</b>
Phơng trình phản ứng.
1. Ca + 2ch3cooh (ch3coo)2Ca + h2
2. 2ch3cooh + CaO (ch3coo)2Ca + h2O
4. 2ch3cooh + CaCO3 (ch3coo)2Ca + CO2 + h2o
<b>Câu 4: (2,5 điểm)</b>
2ch3cooh + Mg (ch3coo)2mg + h2 0,5 đ
n<sub>(CH</sub><sub>3</sub><sub>COO)</sub><sub>2</sub><sub>Mg</sub> = 0,005mol
142
71
O,
0,5 đ
a. nCH<sub>3</sub>COOH = 2n(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Mg= 0,01(mol) 0,25 đ
CM<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>=
V
n <sub>= 0,4M 0,5 đ</sub>
b. n<sub>H</sub><sub>2</sub> = n(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Mg= 0,005(mol) 0,25 đ