Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi và đáp án HKI môn Vật Lý 6 -THCS Nguyễn Văn Trỗi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD&ĐT BẢO LÂM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI</b> <b>Mơn: Vật lí - Lớp 6 </b>


<i> Ngày kiểm tra: 06/12 / 2015 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>


<b>ĐỀ: </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là


<b>A. </b> kilômét (km). <b>B. </b> mét (m). <b>C. </b> đềximét (dm). <b>D. </b> centimét (cm).
<b>Câu 2: </b> Một bình chia độ có giới hạn đo là 100cm3 đang chứa 50cm3 nước. Bỏ một vật rắn không


thấm nước vào bình chia độ thì thấy mức nước trong bình dâng lên đến vạch 70cm3. Thể tích
của vật trên là


<b>A. </b> 100cm3. <b>B. </b> 50cm3. <b>C. </b> 70cm3. <b>D. </b> 20cm3.


<b>Câu 3: </b> Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước Việt Nam đơn vị đo khối lượng là


<b>A. </b> kilôgam (kg). <b>B. </b> gam (g). <b>C. </b> miligam (mg). <b>D. </b> tấn (t).


<b>Câu 4: </b> Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ?


<b>A. </b> Thước dây. <b>B. </b> Xi lanh. <b>C. </b> Cân. <b>D. </b> Bình tràn.
<b>Câu 5: </b> Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ


<b>A. </b> khối lượng của sữa chứa trong hộp. <b>B. </b> sức nặng của hộp sữa.


<b>C. </b> khối lượng của hộp sữa. <b>C. </b> sức nặng và khối lượng của hộp sữa.



<b>Câu 6: </b> Giới hạn đo của bình chia độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>


giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên


bình. <b>D. </b> giá trị lớn nhất ghi trên bình.


<b>Câu 7: </b> GHĐ và ĐCNN của thanh thước trên là


<b>A. </b> GHĐ là 10mm và ĐCNN là 2mm. <b>B. </b> GHĐ là 10mm và ĐCNN là 1cm.
<b>C. </b> GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1mm. <b>D. </b> GHĐ là 10cm và ĐCNN là 2cm.
<b>Câu 8: </b> Mét khối là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ?


<b>A. </b> Độ dài. <b>B. </b> Thể tích. <b>C. </b> Khối lượng. <b>D. </b> Thời gian.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: (1 điểm) </b>


Hãy kể tên hai dụng cụ đo độ dài và hai dụng cụ cân khối lượng mà em biết ?
<b>Câu 2: (1 điểm) </b>


Có mấy cách để đo thể tích của một vật rắn khơng thấm nước ?
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


a) Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là gì ?


b) Hai thước có cùng GHĐ; một thước có ĐCNN đến cm và một thước có ĐCNN đến
mm. Nếu dùng để đo chiều dài của một vật thì thước nào có kết quả đo chính xác hơn?


<b>Câu 4: ( 2 điểm) </b>


a) Đổi các đơn vị sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta làm như sau: buộc một hịn sỏi vào
quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hịn sỏi vào bình tràn. Phần nước
tràn ra ngồi có thể tích là 275cm3. Sau đó người ta đo thể tích hịn sỏi và xác định được
29,5cm3.. Thể tích của quả bóng bàn là bao nhiêu ?


********* Hết *********


<b>MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>


Mơn:<b> Vật lí lớp 6 </b>


<b>Câu </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm </b> <b>Ghi chú </b>


<b>1TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>


<b>2TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>


Hiểu được cách dùng
bình chia độ để đo thể
tích.


<b>3TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>


<b>4TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>



<b>5TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>


<b>6TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>


<b>7TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>


<b>8TN </b> <b>0,5 </b> <b>0,5 </b>


<b>1TL </b> <b>1 </b> <b>1 </b>


<b>2TL </b> <b>1 </b> <b>1 </b>


<b>3aTL </b> <b>1 </b> <b>1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3bTL </b> <b>1 </b> <b>1 </b>


Hiểu được các thước có
độ chia càng nhỏ thì độ
chính xác càng cao.


<b>4aTL </b> <b>1 </b> <b>1 </b> Đổi được các đơn vị.


<b>4bTL </b> <b>1 </b> <b>1 </b> Tính tốn được vật cần


đo thể tích.


<b>Tổng </b> <b>4,5 </b> <b>3 </b> <b>2,5 </b> <b>10 </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI </b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>
<b>Mơn: Vật lí - Lớp 6 </b>


<i> Ngày kiểm tra: 06/12 / 2015 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) </b>
<b>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm </b>


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 B 5 A


2 D 6 D


3 A 7 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1 Dụng cụ đo dộ dài: thước dây, thước mét. 0,5


Dụng cụ đo khối lượng: cân đò, cân đồng hồ. 0,5


2 Để đo thể tích của một vật rắn khơng thấm nước, có thể dùng bình chia độ,


bình tràn. 1


3a GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.



0,5
ĐCNN của thước là độ dài giứa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 0,5


3b Thước có ĐCNN đến mm đo chính xác hơn. 1


4a


1) 2m = 200cm. 0,25


2) 3kg = 3000g. 0,25


3) 100cm = 1m. 0,25


4) 1 tấn = 1000kg. 0,25


4b Vsỏi+ Vbóng = 275cm
3


0,5


Vbóng = 275cm
3


- 29,5cm3 = 245,5cm3 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm t</b>ừ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>




- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung c</b>ấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×