Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.1 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: </b>Ông Trương Gia Hùng cùng ba người bạn quyết định thành lập công ty TNHH Thành
Gia, với số vốn pháp định khi thành lập là 800.000.000 đồng. Các giao dịch phát sinh được
ghi nhận như sau:
1.Thành lập công ty với số vốn ban đầu là 800.000.000 đồng, các thành viên đã góp vốn
bằng tiền gửi ngân hàng 50% còn lại bằng tiền mặt
2.Nhập kho hàng hóa trị giá 200.000.000 đồng thanh tốn bằng tiền mặt
3.Đầu tư mua 20.000 cổ phiếu mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu, thanh toán bằng chuyển
khoản
4.Vay ngắn hạn 500.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng
5.Mua một nhà xưởng 600.000.000 đồng thanh toán bằng chuyển khoản
6.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20.000.000 đồng
<b>Yêu cầu:</b> Lập bảng cân đối kế toán (gồm hai cột, một cột là tài sản và cột khác là nguồn vốn)
<b>Lời giải:</b>
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh:
1. Góp vốn thành lập cơng ty:
Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) : 400.000.000
Nợ TK 111 (Tiền mặt) : 400.000.000
Có TK 411 ( Vốn chủ sở hữu) : 800.000.000
Nợ TK 156 (Hàng hóa) : 200.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt) : 200.000.000
3. Đầu tư mua cổ phiếu:
Nợ TK 121 (Chứng khoán kinh doanh) : 200.000.000
Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) : 200.000.000
4. Vay ngắn hạn:
Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) : 500.000.000
Có TK 311 (Vay ngắn hạn) : 500.000.000
5. Mua nhà xưởng:
Nợ TK 141 (Tạm ứng) : 20.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt) : 20.000.000
<b>Tài sản</b> <b>Số tiền</b> <b>Nguồn vốn</b> <b>Số tiền</b>
Tiền mặt 180.000.000 Vay ngắn hạn 500.000.000
Tiền gửi ngân hàng 100.000.000 Vốn chủ sở hữu 800.000.000
Khoản đầu tư 200.000.000
Tạm ứng 20.000.000
Hàng hóa 200.000.000
Tài sản cố định 600.000.000
<b>Tổng tài sản</b> <b>1.300.000.000</b> <b>Tổng nguồn vốn</b> <b>1.300.000.000</b>
<b>Bài 2:</b> Ông Trần Thanh Hà cùng hai người bạn quyết định thành lập công ty TNHH Hà Giang
với số vốn pháp định khi thành lập là 600.000.000. Các giao dịch phát sinh được ghi nhận
như sau:
1.Thành lập công ty với số vốn ban đầu là 600.000.000 đồng, các thành viên đã góp vốn
bằng tiền gửi ngân hàng
2.Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 200.000.000 đồng
3.Nhập kho hàng hóa trị giá 100.000.000 đồng cơng ty chưa thanh tốn cho người cung cấp
4.Mua một tài sản cố định trị giá 400.000.000 đồng, cơng ty chưa thanh tốn cho người bán
5.Chuyển khoản trả cho người bán 100.000.000 đồng
<b>Yêu cầu:</b> Lập bảng cân đối kế toán (gồm hai cột, một cột là tài sản và một cột khác là nguồn
vốn)
<b>Đề xuất lời giải:</b>
Định khoản<b> các nghiệp vụ phát sinh:</b>
1.Góp vốn thành lập công ty:
Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) : 600.000.000
Có TK 411 (Vốn chủ sở hữu) : 600.000.000
2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt:
Nợ TK 111 (Tiền mặt) : 200.000.000
Nợ TK 156 (Hàng hóa) : 100.000.000
Có TK 331 (Phải trả người bán) : 100.000.000
4. Mua TSCĐ:
Có TK 331 (Phải trả người bán) : 400.000.000
5. Chuyển khoản trả cho người bán:
Nợ TK 331 (Phải trả người bán) : 100.000.000
Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) : 100.000.000
<b>Bảng cân đối kế toán:</b>
<b>Tài sản</b> <b>Số tiền</b> <b>Nguồn vốn</b> <b>Số tiền</b>
Tiền mặt 200.000.000 Phải trả người bán 400.000.000
Tiền gửi ngân hàng 300.000.000 Vốn chủ sở hữu 600.000.000
Hàng hóa 100.000.000
TSCĐ 400.000.000
<b>Tổng tài sản</b> <b>1.000.000.000</b> <b>Tổng nguồn vốn</b> <b>1.000.000.000</b>
<b>Bài 3:</b> Tại cơng ty có số dư đầu kỳ được cho như sau:
<b>Tài sản</b> <b>Số tiền</b> <b>Nguồn vốn</b> <b>Số tiền</b>
Tiền mặt 180.000.000 Vay ngắn hạn 500.000.000
Tiền gửi ngân hàng 100.000.000 Vốn chủ sở hữu 800.000.000
Khoản đầu tư 200.000.000
Tạm ứng 20.000.000
Hàng hóa 200.000.000
Tài sản cố định 600.000.000
<b>Tổng tài sản</b> 1.300.000.000 <b>Tổng nguồn vốn</b> 1.300.000.000
<b>Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:</b>
1. Nhận vốn góp bổ sung của các thành viên trong công ty bằng tiền mặt 500.000.000 đồng
2. Trả nợ vay ngắn hạn bằng tiền mặt là 300.000.000 đồng
3. Mua một tài sản cố định trị giá 200.000.000 đồng chưa thanh toán tiền cho người bán
4. Nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng là 300.000.000 đồng
5. Nhập kho công cụ dụng cụ trị giá 10.000.000 đồng, thanh toán bằng tiền mặt
<b>Yêu cầu:</b> Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
<b>Lời giải:</b>
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh:
1.Nhận vốn góp bổ sung:
Nợ TK 311 (Vay ngắn hạn) : 300.000.000
Nợ TK 211 (TSCĐ) : 200.000.000
Có TK 331 (Phải trả người bán) : 200.000.000
4. Nộp tiền mặt vào tài khoản TGNH:
Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) : 300.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt) : 300.000.000
5. Nhập kho công cụ, dụng cụ:
Nợ TK 153 (Công cụ dụng cụ) : 10.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt) : 10.000.000
Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ:
<b>Tài sản</b> <b>Số tiền</b> <b>Nguồn vốn</b> <b>Số tiền</b>
Tiền mặt 70.000.000 Vay ngắn hạn 200.000.000
Tiền gửi ngân hàng 400.000.000 Phải trả người bán 200.000.000
Khoản đầu tư 200.000.000 Vốn chủ sở hữu 1.300.000.000
Tạm ứng 20.000.000
Công cụ dụng cụ 10.000.000
Hàng hóa 200.000.000
Tài sản cố định 800.000.000
<b>Tổng tài sản</b> <b>1.700.000.000</b> <b>Tổng nguồn vốn</b> <b>1.700.000.000</b>
<b>Bài 4:</b> Tại công ty TNHH sản xuất Phương Bình, vào ngày 31/12/2010 có các số liệu liên
quan được cho trong tài liệu sau: (Đơn vị tính: đồng)
Vay ngắn hạn 45.000.000
Máy móc thiết bị 480.000.000
Phải trả cho người bán 10.000.000
Tạm ứng 6.000.000
Phải trả công nhân viên 3.000.000
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 3.000.000
Sản phẩm dở dang 54.000.000
Nguyên vật liệu chính 62.000.000
Phải thu của khách hàng 3.000.000
Tiền mặt 12.000.000
Nguồn vốn kinh doanh 1.120.000.000
Kho tàng 150.000.000
Vật liệu phụ 11.000.000
Thành phẩm X
Phương tiện vận tải 200.000.000
Nhà xưởng Y
Các khoản phải trả khác 3.000.000
Hàng đang đi trên đường 12.000.000
Tiền gửi ngân hàng 40.000.000
<b>Trong tháng 01/2011, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:</b>
1. Thu các khoản phải trả khách hàng bằng tiền mặt 1.000.000 đồng
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 5.000.000 đồng
3. Dùng tiền mặt trả khoản phải trả khác 2.000.000 đồng
4. Nhận một tài sản cố định hữu hình trị giá 15.000.000 đồng từ vốn của cổ đơng
<b>Yêu cầu:</b>
1.Hãy phân biệt tài sản và nguồn vốn. Xác định X, Y biết rằng Y = 6X.
<b>2. </b>Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
<b>Đề xuất lời giải:</b>
Đơn vị tính: 1000 đồng
<b>TÀI SẢN</b> <b>NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU</b>
<b>Tài sản ngắn hạn</b> <b>Nợ phải trả</b>
Tiền mặt 12.000 Vay ngắn hạn 45.000
Tiền gửi ngân hàng 40.000 Phải trả cho người bán 10.000
Phải thu khách hàng 3.000 Phải trả cho công nhân viên 3.000
Tạm ứng 6.000 Phải trả khác 3.000
Ký quỹ ký cược ngắn hạn 3.000 Nợ dài hạn 196.000
Nguyên vật liệu chính 62.000
Vật liệu phụ 11.000
Công cụ dụng cụ 21.000
Hàng đang đi trên đường 12.000
Sản phẩm dở dang 54.000
Thành phẩm X
Máy móc thiết bị 480.000 Nguồn vốn kinh doanh 1.120.000
Kho tang 150.000 Lãi chưa phân phối 27.000
Phương tiện vận tải 200.000
Nhà xưởng Y
<b>Tổng Tài sản</b> <b>X + Y + 1.054.000</b> <b>Tổng Nguồn vốn</b> <b>1.404.000</b>
1.Ta có: Y = 6X
X + Y = 350.000.000
Giải hệ phương trình ta được:
X = 50.000.000; Y = 300.000.000
2. Định khoản:
Doanh nghiệp thu các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt:
Nợ TK 111 (Tiền mặt) : 1.000.000
Có TK 131 (Phải thu khách hàng) : 1.000.000
Doanh nghiệp dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán:
Nợ TK 331 (Phải trả người bán) : 5.000.000
Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) : 5.000.000
Doanh nghiệp dùng tiền mặt trả khoản phải trả khác:
Nợ TK 338 (Phải trả khác) : 2.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt) : 2.000.000
Doanh nghiệp nhận một tài sản cố định hữu hình:
Nợ TK 211 (TSCĐ) : 15.000.000
Có TK 411 (Nguồn vốn kinh doanh) : 15.000.000
<b>Bài 5:</b> Tình hình tài sản của một doanh nghiệp tính đến ngày 01/01/2010 được cho trong
bảng cân đối kế toán như sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
<b>TÀI SẢN</b> <b>NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU</b>
Tiền mặt 80.000 Vay ngắn hạn 120.000
Phải thu khách hàng 120.000 Phải trả người bán 60.000
Hàng hóa tồn kho 600.000 Phải trả khác 20.000
MMTB, nhà xưởng 1.200.000 Nguồn vốn kinh doanh 1.800.000
Trong tháng 01/2010 tại doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 20.000.000 đồng
Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng dây chuyền sản xuất trị giá
200.000.000 đồng
Xuất kho hàng hóa gửi đi bán trị giá 100.000.000 đồng
Nhập kho một công cụ, dụng cụ trị giá 10.000.000 đồng thanh toán bằng tiền mặt
Chi tiền mặt 20.000.000 đồng để thanh toán khoản nợ người bán và 10.000.000 đồng
thanh toán khoản nợ khác
Chi 20.000.000 đồng tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn
<b>Yêu cầu: </b>
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản tương ứng
Lập bảng cân đối tài khoản cuối kỳ
Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
<b>Đề xuất lời giải:</b>
1.Mở tài khoản và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản (sơ đồ tài khoản)
<b>2.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh</b>
Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 20.000.000
1. Nợ TK 111 (Tiền mặt) : 20.000.000
Có TK 131 (Phải thu khách hàng) : 20.000.000
Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đơng bằng dây chuyền sản xuất:
2. Nợ TK 211 (TSCĐ) : 200.000.000
Có TK 411 (Nguồn vốn kinh doanh) : 200.000.000
Xuất kho hàng hóa gửi đi bán
3. Nợ TK 157 (Hàng gửi bán) : 100.000.000
Có TK 156 (Hàng hóa) : 100.000.000
Nhập kho công cụ dụng cụ thanh toán bằng tiền mặt:
4. Nợ TK 153 (Công cụ dụng cụ) : 10.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt) : 10.000.000
Chi tiền mặt để thanh toán khoản nợ người bán và thanh toán khoản nợ khác:
5. Nợ TK 331 (Phải trả cho người bán) : 20.000.000
Nợ TK 338 (Phải trả khác) : 10.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt) : 30.000.000
Chi tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn:
<b>3.Lập bảng cân đối tài khoản</b>
<b>Tài khoản</b>
<b>Số dư đầu kỳ</b> <b>Số phát sinh</b> <b>Số dư cuối kỳ</b>
<b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>
111 80.000 20.000 60.000 40.000
131 120.000 0 20.000 100.000
153 0 10.000 0 10.000
157 0 100.000 0 100.000
211 1.200.000 200.000 0 1.400.000
311 120.000 20.000 0 100.000
331 60.000 20.000 0 40.000
338 20.000 10.000 0 10.000
411 1.800.000 0 200.000 2.000.000
<b>Tổng</b> 2.000.000 2.000.000 380.000 380.000 2.150.000 2.150.000
<b>4.Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ</b>
<b>Tài sản</b> <b>Số tiền</b> <b>Nguồn vốn</b> <b>Số tiền</b>
Tiền mặt 40.000 Vay ngắn hạn 100.000
Phải thu khách hàng 100.000 Phải trả người bán 40.000
Công cụ dụng cụ 10.000 Phải trả khác 10.000
Hàng hóa 500.000 Nguồn vốn kinh doanh 2.000.000
Hàng gửi đi bán 100.000
MMTB, Nhà xưởng 1.400.000
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>