Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.38 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Soạn: 20/9/2009</b>
<b>Giảng:</b>
<b>A.Mục đích cần đạt:</b>
- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm về trợ từ, thán từ. Biết cách dùng trợ từ,
thán từ trong các trờng hợp giao tiếp c th:
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng trợ từ, thán từ trong nói, viết.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn: Son bài - đọc tài liệu tham khảo.
- Học sinh: Đọc kỹ sách giáo khoa.
<b>c. Tiến hành hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động 1:Khởi động</b>
<b>1- Tỉ chøc: </b>
<b>2- KiĨm tra: Ph©n tích hình ảnh em bé bán diêm? Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật?</b>
<b>3- Giới thiệu bài:</b>
Hot ng 2: Hình thành các khái niệm
<b> </b> <b>I. Bài học</b>
- Đọc 3 ví dụ SKG trang 69 và so sánh ý
nghĩa khác nhau của chúng?
<b>1. Trợ từ:</b>
- Câu 1: Thông báo khái quát ( thông tin sự
kiện)
- Câu 2,3: Thông báo khái quát + Thông báo
chủ quan (thông tin bộc lộ)
(by t thỏi + sự đánh giá)
- Các từ: Những, có đi kèm từ ngữ nào
trong câu và biểu thị thái độ gì của
ngời nói đối với SV?
- Bài tập nhanh: đặt 3 câu có từ: Chính,
đích, nguy?
+ Nối đối là tự làm hại chính mình.
+ Tơi đã gọi đích danh nú ra
+ Bạn không tin nguy cả tôi nữa à?
- Em hiểu trợ từ là gì?
<i><b>* So sánh: </b></i>
Ging : đều có thông tin sự kiện làm hạt
nhân ý nghĩa.
Khác: C 2,3 thêm thông tin bộc lộ (bày tỏ
thái độ và sự đánh giá).
Tác dụng: Đi kèm 1 từ ngữ trong câu để
bày tỏ thái độ, sự đánh giá đơn vị AV
đợc nói tới trong câu.
=> Ghi nhí 1: SGK trang 69
<b>2. Th¸n tõ:</b>
Từ này có tác dụng gì? -Từ Này: Gây sự chú ý ở ngời đối thoại
Từ a biểu thị thái độ gì? - Từ a: Dùng biểu thị thái độ tức giận
Từ vâng biểu thị thái độ gì? - Từ vâng: Biểu thị thái độ lễ phép.
_> Th¸n tõ.
- Các từ ấy có thể độc lập tạo câu
Có thể độc lập tạo câu và làm TP biệt
lập của câu không?
<i>VÝ dô: </i>
A! M ó v.
Ny! Nhỡn kỡa!
Vâng! Con lên ngay đây.
dụ? đặc biệt.
-Ơi! Trời đẹp thuyệt!
-Cậu có cái cặp đợc đấy.
- Cã 2 lo¹i:
+ Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
+ Thán từ gọi đáp.
<b> Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i><b>Bµi tËp 1 trang 70:</b></i>
- Đọc và tìm các trợ từ? Các câu có trợ từ: a,c,g,i.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gii ngha cỏc tr t? - Lấy: có nghĩa khơng có 1 lá th, khơng có
một lời nhắn, khơng có đồng q tám bánh.
- Ngun: Có nghĩa chỉ riêng tiền thánh cời
đã quá cao.
- C¶: NhÊn mạnh việc ăn quá mức bình thờng
- Cứ: Nhấn mạnh 1 việc lặp lại nhàm chán.
<i><b>Bài 3:</b></i>
Chỉ ra các thán từ trong tác phẩm LÃo
Hạc Nam Cao - Các thán từ: Này, à, ấy, vâng, chao ôi, hỡiơi.
<b>Bài 4:</b>
- Cái thán từ bộc lộ điều gì - Kìa: Tỏ ý đắc chí;- Ha ha: Khối chí
- ái ái: Tỏ ý van xin;- Than ôi:Tỏ ý nuối tiếc
<b> Hoạt động 4: </b>
<b>4.Cñng cố</b>
<b>5.Hớng dẫn học tập</b>
<b>Củng cố,dặn dò:</b>
Học thuộc ghi nhớ, phân tích biệt trợ từ
Thán từ.
- Bài tập về nhà: 4,5,6 trang 71.
- Tập viết đoạn văn biểu cảm có sử dụng trợ
từ Thán từ.
**********************************