Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2019-2020 – Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.17 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ CHIÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 11
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 123

Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………Số báo danh:………………………….…
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga?
A. Điện tử - tin học.
B. Luyện kim đen.
C. Luyện kim màu.
D. Khai thác gỗ và sản xuất giấy.
Câu 2. Quần đảo Nhật Bản nằm ở
A. Nam Á.
B. Tây Á.
C. Bắc Á.
D. Đông Á.
Câu 3. Miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
B. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
C. Có các đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
Câu 4. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình hiện đại hóa
cơng nghiệp?
A. Huy động tồn dân sản xuất cơng nghiệp.
B. Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngồi.


C. Ứng dụng công nghệ cao cho các ngành công nghiệp.
D. Thực hiện chính sách cơng nghiệp mới.
Câu 5. Nhận định nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản hiện nay?
A. Tỉ lệ nhóm người dưới 15 tuổi giảm dần.
B. Tốc độ gia tăng dân số cao.
C. Tỉ lệ nhóm người trên 65 tuổi tăng dần.
D. Quy mô dân số đông.
Câu 6. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng trong ngành trồng
trọt của Trung Quốc là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây rau đậu.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 7. Tác động tiêu cực của chính sách dân số mỗi gia đình chỉ có một con ở Trung Quốc là
A. làm cho dân số tăng nhanh.
B. phân bố dân cư không đều.
C. tỉ lệ dân nông thơn giảm mạnh.
D. mất cân bằng giới tính.
Trang 1/2 - Mã đề thi 123


Câu 8. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển?
A. Mi-an-ma.
B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
Câu 9. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn cịn thấp chủ yếu do
A. diện tích đất canh tác rộng lớn.
B. sản lượng lương thực thấp.
C. dân số đông nhất thế giới.

D. năng suất cây lương thực thấp.
Câu 10. Miền Tây Trung Quốc chủ yếu chăn ni
A. trâu.
B. bị.
C. lợn.
D. cừu.
Câu 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. ngơ.
B. lúa nước.
C. lúa mì.
D. lúa mạch.
Câu 12. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (3,0 điểm)
Trình bày đặc điểm tự nhiên miền Đơng Trung Quốc.
Câu 14 (4,0 điểm) Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH
CỦA VIỆT NAM VÀ XIN-GA-PO GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2015
2017
Quốc gia
Việt Nam


116

193

224

Xin-ga-po

236

304

324

(Nguồn: Niên giám thống kê 2018)
a) Vẽ biểu đồ cột ghép so sánh tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của Việt
Nam với Xin-ga-po giai đoạn 2010 - 2017.
b) Dựa vào bảng số liệu hoặc biểu đồ đã vẽ, nhận xét về tổng sản phẩm trong nước theo
giá hiện hành của Việt Nam và Xin-ga-po giai đoạn 2010 - 2017.
---------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Tập bản đồ thế giới và các châu lục.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 2/2 - Mã đề thi 123



×