Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tröôøng thcs nguyeãn khuyeán đề kiểm tra học kì ii môn toán 8 thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề i phần trắc nghiệm 3điểm – thời gian 15 chọn câu đúng trong các câu sau câu 1 phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A C
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn : Tốn 8</b>


<i>(Thời gian 90 phút khơng kể thời gian phát đề )</i>


<i><b>I/ Phần trắc nghiệm : (3điểm – thời gian 15</b></i>/<sub> ) Chọn câu đúng trong các câu sau :</sub>
Câu 1 : Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình bậc nhất 1 ẩn :


A/ x + 2y = 0 B/ 3x + 1 = 0 C/ x = 2 D/ 4 – 2x = 0
Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây không đúng :


A/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.


C/ Hai tam giác không bằng nhau thì khơng đồng dạng.
D/ Cả A, B, C đều sai.


Câu 3 : Với m < n , khi đó :


A/ - 7 m + 10  - 7n + 10 B/ - 7m + 10 > - 7n + 10
C/ - 7m + 10 < - 7n + 10 D/ - 7m + 10  - 7n + 10
Câu 4 : Trong hình vẽ dưới đây AC// BD, có đẳng thức sai là :


A/


<i>OD</i>
<i>OB</i>
<i>OC</i>
<i>OA</i>



 B /


<i>OD</i>
<i>OC</i>
<i>OB</i>
<i>OA</i>


 O



C/


<i>BD</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>OA</i>


 D/


<i>BD</i>
<i>AC</i>
<i>OB</i>
<i>OA</i>



B D
Câu 5 : Nghiệm của phương trình 4x + 2 = 0 là :


A/ x = 2 B/ x = - 2 C/ x =


2
1


 D/ x =
2
1
Câu 6 : Nghiệm của phương trình – 4x + 8  0 là :


A/ x > - 2 B/ x  2 C/ x  2 D/ x 
2
1
Câu 7 : Phương trình tương đương với phương trình 2x – 1 = x + 3 là ;


A/ 4x – 2 = x + 3 B/ 4x – 2 = 2x + 6 C/ 2x = x + 3 D/ 2x – 1 = 2x + 6
Câu 8 : Trong hình vẽ dưới đây MN // BC và MP // AB thì :


A A/  AMN  ABC
B/  NPC  ABC
M N C/  AMN   MPC


D/ Cả A, B, C đều đúng
B C


D


<b>II/ Phần tự luận : ( 7 điểm – thời gian 75 /<sub> )</sub></b>


Bài 1 : Giải bất phương trình ( x + 2)2


 2x ( x + 2) + 4



Bài 2 : Thùng đường thứ nhất chứa 60kg, thùng đường thứ hai chứa 80 kg. Ở thùng 2 lấy ra một lượng
đường gấp 3 lần lượng đường lấy ra ở thùng 1. Sau đó lượng đường cịn lại trong thùng 1 gấp đơi lượng
đường cịn lại trong thùng 2. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu đường ở mỗi thùng.


Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH  BD ( HBD ) .
a. Chứng minh  AHB đồng dạng với  BCD.


b. Chứng minh AH. BD = AD . AB.


c. Cho AB = 8cm ; AD = 6cm . Tính độ dài đoạn AH.
<b>HD chấm Toán 8</b>
<i><b>I/ Phần trắc nghiệm : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1 : ( 1,5đ)
(x =2)2


 2x ( x + 2) + 4
x2<sub> + 4x + 4 </sub>


 2x2 + 4x + 4
x2


 0 ( đúng với mọi x R )


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = R
Bài 2 : ( 2,5đ)


Gọi số đường lấy ra ở thùng thứ nhất là x (kg) ( x >0)
Số lượng đường lấy ra ở thùng thứ hai là 3x (kg).



Sau đó lượng đường cịn lại trong thùng thứ nhất là : 60 – x (kg)
Lượng đường còn lại trong thùng thứ hai là : 80 – 3x (kg)


Theo giả thiết 60 – x = 2 ( 80 – 3x )
x = 20 ( thỏa mãn đk )


Vậy lượng đường lấy ra ở thùng thứ nhất là 20 kg và thùng thứ hai là 60 kg.
Bài 3 :


GT ABCD là hình chữ nhật, AH  BD A B
AB = 8 cm ; AD = 6 cm




KL a/  AHB   BCD H


b/ AH . BD = AD . AB C D
c/ Tính AH


a/ Xét  AHB và BCD


có ABH = BDC ( so le trong)
Suy ra  AHB   BCD


b/ Xét  AHD và BAD
có D : chung


Suy ra  AHD   BAD 



<i>BD</i>
<i>AD</i>
<i>BA</i>
<i>AH</i>



 AH . BD = AD . AB


c/ Từ biết kết quả câu b ta có ;
AH =


<i>BD</i>
<i>AD</i>
<i>AB</i>.


; AB = 8cm ; AD = 6cm
BD2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2 <sub> = 100</sub>
 BD = 10 (cm)


Vậy AH =
10


6
.
8


</div>

<!--links-->

×