Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bvbbbb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.1 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LUỢNG LỚP LTĐH- MƠN HĨA HỌC</b>


<i>(Thời gian 90 phút)</i>


<b>1 Một ngun tố hóa học được đặc trưng bởi :</b>


A. Khối lượng nguyên tử B. Số electron lớp ngoài cùng


C. Tổng số proton và nơtron <b>D. Số proton trong hạt nhân</b>


<b>2 Lớp electron gồm các electron có mức năng lượng ……….</b>


A. Bằng nhau B. Khác nhau


<b>C. Bằng nhau hoặc gần bằng nhau</b> D. Có thể bằng nhau hoặc khác
nhau


<b>3 Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?</b>


A. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học
B. Chỉ có hạt nhân của nguyên tử oxi mới có 8 proton


<b>C. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 nơtron</b>


D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron


<b>4 Có hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon. Sau một thời gian dưới những điều kiện thích hợp </b>


ozon bị phân hủy hết ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành
phần phần trăm theo thể tích của oxi trong hỗn hợp X là :



A. 52% B. 77% <b>C. 96%</b> D. 98%


<b>5 Một nguyên tử có số khối là 167 với số hiệu nguyên tử là 68. Số proton, nơtron, </b>


electron của nguyên tử lần lượt là :


A. 55; 56; 55 <b>B. 68; 99; 68</b> C. 68; 68; 99 D. 99;


68; 68


<b>6 Nước clo có tính tẩy màu vì đặc điểm sau :</b>


A. Clo hấp thụ được màu


B. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu


<b>C. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO có tính tẩy màu</b>


D. Tất cả đều đúng


<b>7 Khi cho 1 lít (đkc) hỗn hợp gồm các khí H</b>2, Cl2 và HCl đi qua dung dịch KI thu được
2,24 gam iot và còn lại một thể tích khí là 500 ml (đkc). Thành phần % về thể tích của H2
trong hỗn hợp ban đầu là :


A. 21% B. 25% C. 30% <b>D. 50%</b>


<b>8 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp nhiều hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng, nếu ta thu </b>


được số mol nước lớn hơn số mol CO2 thì cơng thức tổng qt của dãy đồng đẳng là :



A. CnH2n (n > 2) B. CnH2n – 2 (n > 2)


<b>C. CnH2n + 2 (n > 2)</b> D. CnH2n + 2 – 2k (n > 2; k  1)


<b>9 Hỗn hợp A gồm CH</b>3CHO và CH3CH2CHO. Cho 10,2 gam hỗn hợp A tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của
mỗi andehit trong A là :


A. 44,13% và 55,87% <b>B. 43,14% và 56,86%</b>


C. 45,78% và 54,22% D. Hai kết quả khác


<b>10 Đun nóng este E có cơng thức phân tử C</b>4H6O2 với dung dịch HCl thu được sản phẩm
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên của E là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Alylfomiat <b>D. A, B, C đều đúng</b>


<b>11 Khi nhiệt phân 9,4 gam một muối nitrat của kim loại thì thu được 4 gam chất rắn. </b>


Công thức muối đã dùng là :


<b>A. Cu(NO3)2</b> B. Fe(NO3)3 C. Mg(NO3)2 D. AgNO3


<b>12 Đốt cháy hồn tồn 7,4 gam rượu A thì thu được 8,96 lít CO</b>2 (27,30C và 1,1 atm) và
9 gam nước. Tiến hành phản ứng tách nước rượu A thu được hỗn hợp 2 anken. Công thức
phân tử và tên gọi của A là:


A. C3H8O (propanol – 2) <b>B. C4H10O (butanol – 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>13 Dung dịch muối A làm q tím hóa xanh, cịn dung dịch muối B khơng làm đổi màu </b>



q tím. Trộn lẫn dung dịch 2 muối thì xuất hiện kết tủa. Dung dịch A, B có thể là :


A. NaOH và K2SO4 <b>B. K2CO3 và Ba(NO3)2</b>


C. KOH và BaCl2 D. Na2CO3 và KNO3


<b>14 Dẫn 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm N</b>2 và CO2 vào bình chứa 0,08 mol Ca(OH)2 thì
thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm về thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là :


A. 30% B. 40% C. 50% <b>D. cả A và C đều đúng</b>


<b>15 Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì :</b>


A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau <b>B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên</b>


C. có tính chất vật lý tương tự nhau D. có tính chất hóa học khơng giống


nhau


<b>16 Điều kiện để một anken có đồng phân cis – trans là :</b>


A. phân tử anken phải có cấu tạo đối xứng.
B. phải là một anken – 2


<b>C. hai nguyên tử (hoặc nhóm ngun tử) liên kết với cacbon nối đơi phải khác </b>
<b>nhau</b>


D. cả B và C đều đúng



<b>17 Có 2 hợp chất hữu cơ đơn chức A, B có thành phần (C, H, O). Khi đốt cháy mỗi chất </b>


đều thấy rằng số mol CO2 bằng số mol nước và bằng số mol oxi phản ứng. Biết rằng A, B
đều phản ứng với NaOH. Hai chất A, B là :


A. Một axit đơn chức no, một phenol B. Một phenol và một axit thơm


<b>C. CH3COOH và HCOOCH3</b> D. C2H5COOH và CH3COOCH3


<b>18 Trộn lẫn 100 ml dung dịch H</b>2SO4 1,1M với 100 ml dung dịch NaOH 1M thì được
dung dịch A. Thêm vào dung dịch A 1,35 gam Al. Thể tích khí H2 thu được ở đkc là :


A. 1,12 lít <b>B. 1,344 lít</b> C. 1,68 lít D. 2,24 lít


<b>19 Cơng thức của một hidrocacbon A có dạng (C</b>xH2x + 1)n. Giá trị n chỉ có thể là :


A. 1 <b>B. 2</b> C. 3 D. 4


<b>20 Trong số các mệnh đề sau :</b>


(1) Khi một chất oxi hóa tiếp xúc với một chất khử thì phải xảy ra phản ứng oxi
hóa khử.


(2) Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử.


(3) Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hóa
(4) Số oxi hóa của một nguyên tố bao giờ cũng là số nguyên dương


mệnh đề đúng là :



<b>A. (2)</b> B. (1), (2) C. (1), (3) D. (1), (2), (3)


<b>21 Thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa cùng số mol H</b>+<sub> có trong 0,3 lít dung dịch </sub>
H2SO4 0,2M là :


A. 0,12 lít <b>B. 0,24 lít</b> C. 0,3 lít D. 0,6 lít


<b>22 Chỉ dùng dung dịch AgNO</b>3/NH3 thì khơng thể phân biệt được cặp chất nào sau đây ?


A. Glucozơ và saccarozơ B. Glucozơ và glyxerol


C. Saccarozơ và mantozơ <b>D. Glucozơ và mantozơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Rượu 2 lần rượu <b>B. axit đơn chức no</b>


C. Este đơn chức no D. khơng xác định được


<b>24 Khí etylen điều chế từ phản ứng tách nước của etanol có lẫn các tạp chất khí là CO</b>2 và
SO2. Để làm sạch khí etylen trên người ta có thể dùng :


A. Dung dịch brơm B. Dung dịch thuốc tím


<b>C. Dung dịch nước vơi trong </b> D. cả A, B, C đều đúng


<b>25 Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Luột khoai ở vùng cao sẽ lâu hơn vì nước sơi ở nhiệt độ thấp hơn</b>


B. Luộc khoai ở gần đỉnh núi Everest sẽ mau chín hơn vì nước sơi ở nhiệt độ thấp
hơn



C. Độ cao khơng có ảnh hưởng vì đến nhiệt độ sôi của nước


D. Sự sục giảm áp suất khi lên cao làm cho nước sôi ở nghiệt độ cao hơn nhiều


<b>26 Cho 3 cặp oxh/khử : I</b>2/2I- ; Fe3+/Fe2+ và Cl2/2Cl- được sắp xếp theo chiều giảm dần
tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau : Cl2 > Fe3+ > I2. Trong 3 phản ứng sau :


(1) 2Fe3+<sub> + 2I</sub>-<sub>  2Fe</sub>2+<sub> + I</sub>
2
(2) 2Fe3+<sub> + 2Cl</sub>-<sub>  2Fe</sub>2+<sub> + Cl</sub>


2
(3) Cl2 + 2I-  2Cl- + I2


Những phản ứng xảy ra theo chiều thuận (chiều mũi tên) là :


A. cả 3 phản ứng B. chỉ có (1) và (2)


<b>C. chỉ có (1) và (3)</b> D. chỉ có (2) và (3)


<i><b>27 Câu nào sau đây là sai khi nói về benzen ?</b></i>


A. Benzen là hidrocacbom thơm


B. benzen vừa cho phản ứng thế vừa cho phản ứng cộng


<b>C. Sáu nguyên tử cacbon trong phân tử benzen đều ở trạng thái lai hóa sp</b>


D.Các liên kết pi trong phân tử benzen không cố định mà xen phủ điều hòa với


nhau.


<b>28 Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có số liên kết cộng hóa trị tối đa là :</b>


A. 2 B. 4 <b>C. 6</b> D. 8


<b>29 Cho 12 gam Mg vào 1 lít dung dịch chứa CuSO</b>4 0,25M và FeSO4 0,3M. Khối lượng
chất rắn thu được sau phản ứng là :


A. 16 gam B. 22 gam <b>C. 30 gam</b> D. 32,5 gam


<b>30 Đốt một kim loại M trong bình kín chứa khí clo thì thu được 32,5 gam muối clorua và</b>


nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đkc). Kim loại M là :


<b>A. Fe</b> B. Al C. Mg D. Cu


<b>31 Biết nồng độ mol/l của ion H</b>+<sub> trong dung dịch CH</sub>


3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện


li của axit CH3COOH là :


<b>A. 1,3%</b> B. 13% C. 1% D. 10%


<b>32 Một axit hữu cơ đơn chức có cơng thức thực nghiệm là (C</b>3H6O2)n. Công thức phân tử
và tên của axit là :


A. C6H12O4 axit adipic <b>B. C3H6O2 axit propanoic</b>



C. C6H12O4 axit hexanoic D. C3H6O2 axit propylic


<b>33 Một bình cầu có dung tích 448 ml được nạp oxi rồi cân. Phóng điện để oxi chuyển </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lượng trong 2 trường hợp chênh lệch nhau 0,06 gam. Biết thể tích khí nạp vào bình đều ở
đkc. Phần trăm về khối lượng của ozon trong hỗn hợp là :


A. 24,72% B. 25,72% C. 26,72% <b>D. 28,125%</b>


<b>34 Hòa tan 3 gam axit axetic vào nước để được 250 ml dung dịch A. Biết độ điện li của </b>


axit axetic là 0,8%. Nồng độ mol của ion H+<sub> trong dung dịch A là :</sub>


<b>A. 0,0016M</b> B. 0,04M C. 0,05M D. 0,2M


<b>35 Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và ciclopropan vào dung dịch brơm thì xảy ra hiện </b>


tượng :


A. Màu của dung dịch brơm nhạt dần và khơng có khí thốt ra
B. Màu của dung dịch brơm khơng thay đổi


<b>C. Màu của dung dịch brơm nhạt dần và có khí thốt ra</b>


D. Màu của dung dịch brơm mất hẳn và khơng có khí thốt ra


<b>36 Ngun tử thuộc ngun tố A có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34, trong đó</b>


tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 11:6. Số proton trong hạt nhân
của A là :



A. 9 B. 10 <b>C. 11</b> D. 12


<b>37 Từ một tấn tinh bột có thể điều chế một lượng cao su buna (với hiệu suất chung là </b>


30%) là :


A. 0,5 tấn B. 0,3 tấn C. 0,2 tấn <b>D. 0,1 tấn</b>


<b>38 Cho hỗn hợp gồm butin – 1 và butin – 2 để tách 2 hidrocacbon này thì nên :</b>


A. Dùng sự chưng cất phân đọan B. Dùng dung dịch


brôm


<b>C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3 sau đó dùng dung dịch HCl D. Dùng dung dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>39 Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch</b>


H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do :
A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng


B. Trong phân tử saccarozơ có chức este vinyl đã bị thủy phân
C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit


<b>D. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo glucozơ và fructozơ</b>


<b>40 Cho các dung dịch muối : NH</b>4HCO3 (1), (NH4)2CO3 (2), Na2CO3 (3) có cùng nồng độ
mol. Sắp xếp các dung dịch này theo sự tăng dần độ pH như sau :



<b>A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)</b>
<b>41 Nồng độ mol/l của H</b>+<sub> trong dung dịch HNO</sub>


3 10% (khối lượng riêng D = 1,054 g/ml)
là:


<b>A. 1,73M B. 1,673M </b> C. 1,054M D.Không xác định được.


<b>42 Trộn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M được dung dịch có</b>


nồng độ mol/l của OH-<sub> là :</sub>


A. 0,05M B.0,5M <b>C. 0,25M </b> D. 0,125M


<b>43 Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 loãng, sau phản ứng thu được hỗn
hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là :


<b>A. 1,35 gam</b> B. 13,5 gam C. 8,1 gam D. 10,8 gam


<b>44 Khi nhỏ từ từ dung dịch amoniac đến dư vào dung dịch CuSO</b>4 thì quan sát thấy hiện
tượng :


A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt


B. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt và lượng kết tủa tăng dần


<b>C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, sau đó tan dần và dd chuyển thành màu xanh </b>
<b>đậm</b>


D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt và lượng kết tủa tăng dần đến không đổi



<b>45 Hòa tan 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2.
Cho tồn bộ khí SO2 hấp thụ hồn tồn vào 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng
đem cơ cạn dung dịch thì thu được 37,8 gam chất rắn. M là :


<b>A. Cu</b> B. Al C. Fe D. Ag


<b>46 Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixerin và rượu propylic tác dụng với Na (dư) thì thu được </b>


8,96 lít khí (đktc). Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp như trên tác dụng với Cu(OH)2 thì
có bao nhiêu gam Cu(OH)2 bị hòa tan:


<b>A. 9,8g </b> B. 4,9g C. 19,6g D.
Kết quả khác


<b>47 Rượu A tác dụng với Na dư cho thể tích H</b>2 bằng thể tích của rượu A (đo ở cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất), nếu đốt cháy 0.1mol A thì thu được 0.3mol CO2. rượu A là:


<b>A. rượu propylic B. rượu etylic C. propadiol </b> D. glixerin.


<b>48 Trong số các dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C</b>7H8O có bao nhiêu đồng
phân vừa tác dụng được với Na và vừa tác dụng được với dd NaOH ?


A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân <b>C. 3 đồng phân</b> D. 4 đồng phân


<b>49 Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn : rượu etylic, dung dịch glucozơ, glixerin, andehit</b>


axetic .Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 4 chất trên, thuốc thử đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>50 Trong một thể tích của dung dịch axit axetic có 2</b>

106<sub> phân tử CH</sub>


3COOH, 4

103
ion H+<sub> và 4</sub>

<sub></sub>

<sub>10</sub>3<sub> ion CH</sub>


3COO -. Độ điện li của axit axetic là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 12-1</b>


1D 2C 3C 4C 5B 6C 7D 8C 9B 10D


11A 12B 13B 14D 15B 16C 17C 18B 19B 20A


21B 22D 23B 24C 25A 26C 27C 28C 29C 30A


31A 32B 33B 34A 35C 36C 37D 38C 39D 40A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×