Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 10 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 1 | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.49 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 518 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn câu đúng?</b>


A. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là electron và proton.
B. Trong nguyên tử số hạt mang điện dương luôn bằng số hạt không mang điện.
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.


D. Trong nguyên tử, số lượng hạt các loại luôn bằng nhau.
<b>Câu 2: Cho các mệnh đề sau:</b>


(1) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử.
(2) Nguyên tử nhỏ nhất lả nguyên tử hiđro


(3) Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khoảng 10-5<sub>nm.</sub>


(4) 1u bằng 121 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon - 12


Số mệnh đề sai là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


A. Hạt nhân nguyên tử (trừ 11<i>H</i>) được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 4: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:</b>
A. 146<i>A</i><sub>; </sub>


14


7<i>B</i> <sub>B. </sub> <i>A</i>


16
8 <sub>; </sub>


17


8<i>B</i> <sub>C. </sub>


56
26<i>A</i><sub>; </sub>


56


27<i>B</i> <sub>D. </sub>



17
7<i>A</i><sub>; </sub>


17
8<i>B</i>


<b>Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:</b>


A. số nơtron và proton B. số nơtron C. số proton D. số khối.


<b>Câu 6:</b> Cho hai ngun tử có kí hiệu là: 1735<i>Cl</i>, <i>Cl</i>
37


17 <i>. Phát biểu nào sau đây là sai ?</i>


A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 17, 18
B. Đây là hai đồng vị.


C. Hai nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Clo.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 17 prơton.


<b>Câu 7: Ngun tử M có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số proton trong nguyên tử M là:</b>


A. 14 B. 12 C. 4 D. 7


<b>Câu 8:</b> Ngun tử Magie có kí hiệu là 1224<i>Mg</i>. Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Nguyên tử Mg có 12 electron
B. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12.


C. Nguyên tử Mg có số khối là 24


D. Tổng số số hạt cơ bản của nguyên tử Mg là 24.
<b>Câu 9:</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(4) Phân lớp d chứa tối đa 8 electron.


A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4


<b>Câu 10:</b> Đọc tên kí hiệu hóa học sau: 199<i>F</i>


A. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 19.
B. Nguyên tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 19.
C. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 9.
D. Nguyên tử Flo có 9 prôton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 10.


<b>Câu 11: Số nguyên tử sắt có trong 42 gam sắt là (cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 56u, N</b>A


=6.023.1023<sub>):</sub>


A. 0,75 B. 4,52.1023 <sub>C. 252,966.10</sub>23 <sub>D. 337,288.10</sub>23


<b>Câu 12: Mức năng lượng cao nhất của nguyên tử các nguyên tố có dạng: X: 2p1; Y: 3p1; Z: 3p5. Nguyên</b>
tử kim loại là:


A. Y B. Z C. Y, Z D. X, Y



<b>Câu 13: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 87 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:


A. 62 B. 50 C. 56 D. 59


<b>Câu 14: Nguyên tố X có 2 đồng vị X</b>1 và X2, tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 19 : 31. Đồng vị X1 có 51p,


72n và đồng vị X2 ít hơn đồng vị X1 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X?


A. 64,02 B. 121,76 C. 124,24 D. Kết quả khác


<b>Câu 15: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền: </b>105<i>B</i> và <i>B</i>
11


5 . Mỗi khi có 3240 nguyên tử <i>B</i>
11


5 thì có bao


nhiêu ngun tử đồng vị 105<i>B</i><sub>. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81.</sub>


A. 760 B. 13812 C. 780 D. Kết quả khác


<b>Câu 16: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X</b>1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng


số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 bằng nhau. Nguyên tử


khối trung bình của X là:


A. 12 B. 13 C. 15 D. 15



<b>Câu 17: Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. X là:</b>


A. 11Na B. 12Mg C. 13Al D. 29Cu.


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Những electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
B. Những electron có mức năng lượng cao được xếp vào một phân lớp


C. Những electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp và chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>


<b>Câu 19: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng cao nhất là:</b>


A. Lớp trong cùng B. Lớp ngoài cùng


C. Tất cả đều nhau D. Tuỳ thuộc từng nguyên tử.


<b>Câu 20: Trong một nguyên tử X có 4 lớp electron, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm</b>
là:


A. Các electron lớp K B. Các electron lớp N C. Các electron lớp L D. Các electron lớp M.
<b>Câu 21: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.



C. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau


<b>Câu 24: Cho các nguyên tố: </b>1H; 7N; 9F; 11Na; 19K 20Ca; 29Cu. Những nguyên tử của các nguyên tố đều có 1


electron ở lớp ngoài cùng là:


A. H, Na, K, Cu B. H, Na, K C. H, K, Ca, F D. N, Na, K


<b>Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu ngun tử nào sau đây là của </b>
nguyên tố X ?


A. 81


56X. B. 13781X. C. 13756X. D. 5681X.


<b>Câu 26: Cho ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16; 8; 19. X; Y, Z có thể là:</b>
A. Phi kim, kim loại, kim loại. B. Phi kim, phi kim, kim loại.


C. Kim loại, khí hiếm, phi kim. D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
<b>Câu 27: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:</b>


A. phi kim B. kim loại C. khí hiếm D. khơng xác định được


<b>Câu 28: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: </b>4Be, 12Mg, 20Ca. có đặc điểm chung là:


A. số lớp electron bằng nhau.
B. số phân lớp electron bằng nhau.


C. số electron trong nguyên tử bằng nhau.


D. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
<b>Câu 29: Cấu hình electron đúng là:</b>


A. 1s22s22p63s23p74s3 B. 1s22s22p63s23p64s24p6


C. 1s22s22p63s23p6 3d5 4s2 D. 1s22s22p63s23p64s2 3d5


<b>Câu 30: Một nguyên tử X có tổng số elctron ở các phân lớp p là 12. Số electron lớp ngoài cùng của</b>
nguyên tử là 2. Số hiệu nguyên tử của X là:


A. 18 B. 12 C. 20 D. 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 641 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của </b>
nguyên tố X ?


A. 81


56X. B. 5681X. C. 13781X. D. 13756X.



<b>Câu 2: Cấu hình electron của ngun tử có Z=13 là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Vậy phát biểu nào sau đây sai?</sub>


A. Lớp thứ nhất có 2e B. Lớp thứ 2 có 8e C. Lớp thứ 3 có 3e D. Lớp ngồi cùng có 1e
<b>Câu 3: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng cao nhất là:</b>


A. Lớp ngoài cùng B. Tuỳ thuộc từng nguyên tử.


C. Tất cả đều nhau D. Lớp trong cùng


<b>Câu 4: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:</b>


A. số khối. B. số nơtron C. số proton D. số nơtron và proton


<b>Câu 5: Nguyên tố X có 2 đồng vị X</b>1 và X2, tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 19 : 31. Đồng vị X1 có 51p,


72n và đồng vị X2 ít hơn đồng vị X1 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X?


A. Kết quả khác B. 64,02 C. 121,76 D. 124,24


<b>Câu 6:</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Phân lớp d chứa tối đa 8 electron.


A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 3 D. 3 và 4



<b>Câu 7: Trong một nguyên tử X có 4 lớp electron, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm</b>
là:


A. Các electron lớp N B. Các electron lớp K C. Các electron lớp L D. Các electron lớp M.
<b>Câu 8: Chọn câu đúng?</b>


A. Trong nguyên tử, số lượng hạt các loại luôn bằng nhau.


B. Trong nguyên tử số hạt mang điện dương luôn bằng số hạt không mang điện.
C. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là electron và proton.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.


<b>Câu 9: Cho các mệnh đề sau:</b>


(1) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử.
(2) Nguyên tử nhỏ nhất lả nguyên tử hiđro


(3) Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khoảng 10-5<sub>nm.</sub>


(4) 1u bằng 121 <sub> khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon - 12</sub>


Số mệnh đề sai là:


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: Cho các nguyên tố: </b>1H; 7N; 9F; 11Na; 19K 20Ca; 29Cu. Những nguyên tử của các ngun tố đều có 1


electron ở lớp ngồi cùng là:



A. H, Na, K, Cu B. H, K, Ca, F C. N, Na, K D. H, Na, K


<b>Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.


B. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau


D. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.


<b>Câu 13: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: </b>4Be, 12Mg, 20Ca. có đặc điểm chung là:


A. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. số phân lớp electron bằng nhau.


C. số electron trong nguyên tử bằng nhau.
D. số lớp electron bằng nhau.


<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


A. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử (trừ 11<i>H</i>) được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 15: Cho ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16; 8; 19. X; Y, Z có thể là:</b>


A. Phi kim, phi kim, kim loại. B. Phi kim, khí hiếm, kim loại


C. Phi kim, kim loại, kim loại. D. Kim loại, khí hiếm, phi kim.


<b>Câu 16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 87 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:


A. 59 B. 50 C. 62 D. 56


<b>Câu 17:</b> Đọc tên kí hiệu hóa học sau: 199<i>F</i>


A. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 9.
B. Nguyên tử Flo có 9 prôton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 19.
C. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 19.
D. Ngun tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 10.


<b>Câu 18: Nguyên tử M có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số proton trong nguyên tử M là:</b>


A. 14 B. 12 C. 7 D. 4


<b>Câu 19: Số nguyên tử sắt có trong 42 gam sắt là (cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 56u, N</b>A


=6.023.1023<sub>):</sub>


A. 0,75 B. 4,52.1023 <sub>C. 252,966.10</sub>23 <sub>D. 337,288.10</sub>23


<b>Câu 20: Mức năng lượng cao nhất của nguyên tử các nguyên tố có dạng: X: 2p1; Y: 3p1; Z: 3p5. Nguyên</b>
tử kim loại là:


A. Z B. X, Y C. Y, Z D. Y



<b>Câu 21: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:</b>
A. 177<i>A</i>;


17


8<i>B</i> B. <i>A</i>


16
8 <sub>; </sub>


17


8<i>B</i> C.


56
26<i>A</i>;


56


27<i>B</i> D.


14
6<i>A</i>;


14
7<i>B</i>


<b>Câu 22: Cấu hình electron đúng là:</b>



A. 1s22s22p63s23p6 3d5 4s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 3d5


C. 1s22s22p63s23p74s3 D. 1s22s22p63s23p64s24p6


<b>Câu 23:</b> Ngun tử Magie có kí hiệu là 1224<i>Mg</i>. Phát biểu nào sau đây sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12.
D. Nguyên tử Mg có 12 electron


<b>Câu 24: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết:</b>
A. số electron hoá trị và số nơtron.


B. số electron trong nguyên tử và số khối.
C. số electron và số proton trong nguyên tử.
D. số proton trong hạt nhân và số nơtron.


<b>Câu 25: Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. X là:</b>


A. 29Cu. B. 11Na C. 12Mg D. 13Al


<b>Câu 26:</b> Cho hai nguyên tử có kí hiệu là: 1735<i>Cl</i><sub>, </sub>1737<i>Cl<sub>. Phát biểu nào sau đây là sai ?</sub></i>


A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 17, 18
B. Đây là hai đồng vị.


C. Hạt nhân của mỗi ngun tử đều có 17 prơton.
D. Hai nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Clo.
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Những electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.


B. Những electron có mức năng lượng cao được xếp vào một phân lớp


C. Những electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp và chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>


<b>Câu 28: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X</b>1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng


số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 bằng nhau. Nguyên tử


khối trung bình của X là:


A. 12 B. 15 C. 15 D. 13


<b>Câu 29: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền: </b>105<i>B</i><sub> và </sub> <i>B</i>
11


5 <sub>. Mỗi khi có 3240 ngun tử </sub> <i>B</i>
11


5 <sub> thì có bao </sub>


nhiêu nguyên tử đồng vị 105<i>B</i><sub>. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81.</sub>


A. 780 B. 760 C. Kết quả khác D. 13812


<b>Câu 30: Một nguyên tử X có tổng số elctron ở các phân lớp p là 12. Số electron lớp ngoài cùng của</b>
nguyên tử là 2. Số hiệu nguyên tử của X là:


A. 12 B. 18 C. 14 D. 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 764 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Nguyên tố X có 2 đồng vị X</b>1 và X2, tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 19 : 31. Đồng vị X1 có 51p,


72n và đồng vị X2 ít hơn đồng vị X1 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X?


A. 64,02 B. 121,76 C. 124,24 D. Kết quả khác


<b>Câu 2: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết:</b>
A. số electron hoá trị và số nơtron.


B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
C. số electron trong nguyên tử và số khối.
D. số electron và số proton trong nguyên tử.
<b>Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.


B. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau



D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
<b>Câu 4: Cấu hình electron đúng là:</b>


A. 1s22s22p63s23p74s3 B. 1s22s22p63s23p6 3d5 4s2


C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s23p64s2 3d5


<b>Câu 5: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền: </b>105<i>B</i><sub> và </sub> <i>B</i>
11


5 <sub>. Mỗi khi có 3240 nguyên tử </sub> <i>B</i>
11


5 <sub> thì có bao nhiêu </sub>


ngun tử đồng vị 105<i>B</i><sub>. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81.</sub>


A. 780 B. Kết quả khác C. 13812 D. 760


<b>Câu 6: Cho ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16; 8; 19. X; Y, Z có thể là:</b>
A. Phi kim, kim loại, kim loại. B. Kim loại, khí hiếm, phi kim.


C. Phi kim, khí hiếm, kim loại D. Phi kim, phi kim, kim loại.


<b>Câu 7: Nguyên tử M có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số proton trong ngun tử M là:</b>


A. 14 B. 7 C. 4 D. 12


<b>Câu 8: Một nguyên tử X có tổng số elctron ở các phân lớp p là 12. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên</b>


tử là 2. Số hiệu nguyên tử của X là:


A. 12 B. 18 C. 14 D. 20


<b>Câu 9: Trong một nguyên tử X có 4 lớp electron, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm</b>
là:


A. Các electron lớp L B. Các electron lớp M. C. Các electron lớp N D. Các electron lớp K
<b>Câu 10: Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. X là:</b>


A. 11Na B. 29Cu. C. 13Al D. 12Mg


<b>Câu 11: Mức năng lượng cao nhất của nguyên tử các nguyên tố có dạng: X: 2p1; Y: 3p1; Z: 3p5. Nguyên</b>
tử kim loại là:


A. Z B. Y, Z C. X, Y D. Y


<b>Câu 12: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 13:</b> Cho hai nguyên tử có kí hiệu là: 1735<i>Cl</i><sub>, </sub> <i>Cl</i>
37


17 <i><sub>. Phát biểu nào sau đây là sai ?</sub></i>


A. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 17 prơton.
B. Đây là hai đồng vị.


C. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 17, 18
D. Hai nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Clo.



<b>Câu 14: Chọn câu đúng?</b>


A. Trong nguyên tử, số lượng hạt các loại luôn bằng nhau.


B. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là electron và proton.
C. Trong nguyên tử số hạt mang điện dương luôn bằng số hạt không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.


<b>Câu 15: Nguyên tử của ngun tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của </b>
nguyên tố X ?


A. 81


56X. B. 13756X. C. 13781X. D. 5681X.


<b>Câu 16:</b> Ngun tử Magie có kí hiệu là 1224<i>Mg</i>. Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12.
B. Nguyên tử Mg có 12 electron


C. Tổng số số hạt cơ bản của nguyên tử Mg là 24.
D. Nguyên tử Mg có số khối là 24


<b>Câu 17: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:</b>


A. không xác định được B. phi kim C. kim loại D. khí hiếm


<b>Câu 18: Cho các nguyên tố: </b>1H; 7N; 9F; 11Na; 19K 20Ca; 29Cu. Những nguyên tử của các nguyên tố đều có 1


electron ở lớp ngồi cùng là:



A. H, Na, K, Cu B. N, Na, K C. H, K, Ca, F D. H, Na, K


<b>Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử có Z=13 là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Vậy phát biểu nào sau đây sai?</sub>


A. Lớp thứ 2 có 8e B. Lớp thứ nhất có 2e C. Lớp ngồi cùng có 1e D. Lớp thứ 3 có 3e
<b>Câu 20:</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Phân lớp d chứa tối đa 8 electron.


A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 2 và 4 D. 3 và 4
<b>Câu 21: Cho các mệnh đề sau:</b>


(1) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử.
(2) Nguyên tử nhỏ nhất lả nguyên tử hiđro


(3) Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khoảng 10-5<sub>nm.</sub>


(4) 1u bằng 121 <sub> khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon - 12</sub>


Số mệnh đề sai là:


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 22: Số nguyên tử sắt có trong 42 gam sắt là (cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 56u, N</b>A



=6.023.1023<sub>):</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 23: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: </b>4Be, 12Mg, 20Ca. có đặc điểm chung là:


A. số lớp electron bằng nhau.


B. số electron trong nguyên tử bằng nhau.
C. số phân lớp electron bằng nhau.


D. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.


<b>Câu 24: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 87 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
khơng mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:


A. 56 B. 59 C. 50 D. 62


<b>Câu 25:</b> Đọc tên kí hiệu hóa học sau: 199<i>F</i>


A. Ngun tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 10.
B. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 19.
C. Nguyên tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 9.
D. Ngun tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 19.


<b>Câu 26: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:</b>
A. 146<i>A</i>;


14


7<i>B</i> B.



17
7<i>A</i>;


17


8<i>B</i> C.


56
26<i>A</i>;


56


27<i>B</i> D. <i>A</i>


16
8 <sub>; </sub>


17
8<i>B</i>


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Những electron có mức năng lượng cao được xếp vào một phân lớp
B. Những electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
C. Lớp thứ n có n phân lớp và chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>


D. Những electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.


<b>Câu 28: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X</b>1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng



số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 bằng nhau. Nguyên tử


khối trung bình của X là:


A. 15 B. 15 C. 12 D. 13


<b>Câu 29: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng cao nhất là:</b>


A. Lớp trong cùng B. Tuỳ thuộc từng nguyên tử.


C. Lớp ngoài cùng D. Tất cả đều nhau


<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


A. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


B. Hạt nhân nguyên tử (trừ 11<i>H</i>) được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 887 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Nguyên tố X có 2 đồng vị X</b>1 và X2, tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 19 : 31. Đồng vị X1 có 51p,


72n và đồng vị X2 ít hơn đồng vị X1 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X?


A. 124,24 B. 121,76 C. Kết quả khác D. 64,02


<b>Câu 2: Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. X là:</b>


A. 11Na B. 13Al C. 12Mg D. 29Cu.


<b>Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu ngun tử nào sau đây là của </b>
nguyên tố X ?


A. 56


81X. B. 13781X. C. 13756X. D. 8156X.


<b>Câu 4: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 87 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
khơng mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:


A. 59 B. 62 C. 56 D. 50


<b>Câu 5: Số nguyên tử sắt có trong 42 gam sắt là (cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 56u, N</b>A =6.023.1023):


A. 0,75 B. 337,288.1023 <sub>C. 252,966.10</sub>23 <sub>D. 4,52.10</sub>23


<b>Câu 6: Mức năng lượng cao nhất của nguyên tử các nguyên tố có dạng: X: 2p1; Y: 3p1; Z: 3p5. Nguyên tử</b>


kim loại là:


A. Y, Z B. Y C. X, Y D. Z


<b>Câu 7: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết:</b>
A. số electron hoá trị và số nơtron.


B. số electron và số proton trong nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
D. số electron trong nguyên tử và số khối.


<b>Câu 8: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:</b>
A. 2656<i>A</i>;


56


27<i>B</i> B.


14
6<i>A</i>;


14


7<i>B</i> C. <i>A</i>


16
8 <sub>; </sub>


17



8<i>B</i> D.


17
7<i>A</i>;


17
8<i>B</i>


<b>Câu 9:</b> Đọc tên kí hiệu hóa học sau: 199<i>F</i>


A. Ngun tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 19.
B. Nguyên tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 19.
C. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 9.
D. Nguyên tử Flo có 9 prôton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 10.
<b>Câu 10: Cho các mệnh đề sau:</b>


(1) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử.
(2) Nguyên tử nhỏ nhất lả nguyên tử hiđro


(3) Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khoảng 10-5<sub>nm.</sub>


(4) 1u bằng 121 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon - 12


Số mệnh đề sai là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11:</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.



(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Phân lớp d chứa tối đa 8 electron.


A. 1 và 3 B. 2 và 4 C. 1 và 2 D. 3 và 4
<b>Câu 12:</b> Nguyên tử Magie có kí hiệu là 1224<i>Mg</i>. Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Nguyên tử Mg có số khối là 24
B. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12.


C. Tổng số số hạt cơ bản của nguyên tử Mg là 24.
D. Nguyên tử Mg có 12 electron


<b>Câu 13: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X</b>1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng


số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 bằng nhau. Nguyên tử


khối trung bình của X là:


A. 13 B. 12 C. 15 D. 15


<b>Câu 14: Cấu hình electron của ngun tử có Z=13 là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Vậy phát biểu nào sau đây sai?</sub>


A. Lớp ngoài cùng có 1e B. Lớp thứ 2 có 8e C. Lớp thứ nhất có 2e D. Lớp thứ 3 có 3e
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


A. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử (trừ 11<i>H</i>) được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.



D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 16: Một nguyên tử X có tổng số elctron ở các phân lớp p là 12. Số electron lớp ngoài cùng của</b>
nguyên tử là 2. Số hiệu nguyên tử của X là:


A. 20 B. 12 C. 14 D. 18


<b>Câu 17: Cho ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16; 8; 19. X; Y, Z có thể là:</b>
A. Phi kim, khí hiếm, kim loại B. Kim loại, khí hiếm, phi kim.


C. Phi kim, phi kim, kim loại. D. Phi kim, kim loại, kim loại.
<b>Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:</b>


A. khí hiếm B. phi kim C. không xác định được D. kim loại


<b>Câu 19: Trong một nguyên tử X có 4 lớp electron, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm</b>
là:


A. Các electron lớp M. B. Các electron lớp N C. Các electron lớp L D. Các electron lớp K
<b>Câu 20: Ngun tử M có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số proton trong nguyên tử M là:</b>


A. 7 B. 14 C. 4 D. 12


<b>Câu 21:</b> Cho hai ngun tử có kí hiệu là: 1735<i>Cl</i><sub>, </sub> <i>Cl</i>
37


17 <i><sub>. Phát biểu nào sau đây là sai ?</sub></i>


A. Hạt nhân của mỗi ngun tử đều có 17 prơton.
B. Đây là hai đồng vị.



C. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 17, 18
D. Hai nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Clo.


<b>Câu 22: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:</b>


A. số khối. B. số nơtron C. số nơtron và proton D. số proton


<b>Câu 23: Chọn câu đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là electron và proton.
D. Trong nguyên tử, số lượng hạt các loại ln bằng nhau.


<b>Câu 24: Cấu hình electron đúng là:</b>


A. 1s22s22p63s23p74s3 B. 1s22s22p63s23p64s2 3d5


C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s23p6 3d5 4s2


<b>Câu 25: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền: </b>105<i>B</i><sub> và </sub> <i>B</i>
11


5 <sub>. Mỗi khi có 3240 ngun tử </sub> <i>B</i>
11


5 <sub> thì có bao </sub>


nhiêu ngun tử đồng vị 105<i>B</i><sub>. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81.</sub>


A. 13812 B. 760 C. 780 D. Kết quả khác



<b>Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
B. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau


C. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s
D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Lớp thứ n có n phân lớp và chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>


B. Những electron có mức năng lượng cao được xếp vào một phân lớp


C. Những electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
D. Những electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.


<b>Câu 28: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng cao nhất là:</b>


A. Tuỳ thuộc từng nguyên tử. B. Lớp trong cùng


C. Tất cả đều nhau D. Lớp ngoài cùng


<b>Câu 29: Cho các nguyên tố: </b>1H; 7N; 9F; 11Na; 19K 20Ca; 29Cu. Những nguyên tử của các nguyên tố đều có 1


electron ở lớp ngoài cùng là:


A. N, Na, K B. H, K, Ca, F C. H, Na, K D. H, Na, K, Cu



<b>Câu 30: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: </b>4Be, 12Mg, 20Ca. có đặc điểm chung là:


A. số electron trong nguyên tử bằng nhau.
B. số lớp electron bằng nhau.


C. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. số phân lớp electron bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 010 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong một ngun tử X có 4 lớp electron, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm</b>
là:


A. Các electron lớp L B. Các electron lớp M. C. Các electron lớp K D. Các electron lớp N
<b>Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:</b>


A. số khối. B. số proton C. số nơtron và proton D. số nơtron


<b>Câu 3:</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?



(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Phân lớp d chứa tối đa 8 electron.


A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4


<b>Câu 4: Mức năng lượng cao nhất của nguyên tử các nguyên tố có dạng: X: 2p1; Y: 3p1; Z: 3p5. Nguyên tử</b>
kim loại là:


A. Z B. X, Y C. Y, Z D. Y


<b>Câu 5: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:</b>
A. 177<i>A</i>;


17


8<i>B</i> B. <i>A</i>


16
8 <sub>; </sub>


17


8<i>B</i> C.


56
26<i>A</i>;



56


27<i>B</i> D.


14
6<i>A</i>;


14
7<i>B</i>


<b>Câu 6: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: </b>4Be, 12Mg, 20Ca. có đặc điểm chung là:


A. số electron trong nguyên tử bằng nhau.
B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
C. số lớp electron bằng nhau.


D. số phân lớp electron bằng nhau.


<b>Câu 7: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 87 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:


A. 59 B. 56 C. 50 D. 62


<b>Câu 8: Cho các nguyên tố: </b>1H; 7N; 9F; 11Na; 19K 20Ca; 29Cu. Những nguyên tử của các nguyên tố đều có 1


electron ở lớp ngồi cùng là:


A. H, Na, K, Cu B. H, K, Ca, F C. N, Na, K D. H, Na, K


<b>Câu 9: Nguyên tử M có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số proton trong nguyên tử M là:</b>



A. 12 B. 14 C. 7 D. 4


<b>Câu 10: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền: </b>105<i>B</i> và <i>B</i>
11


5 . Mỗi khi có 3240 ngun tử <i>B</i>
11


5 thì có bao


nhiêu nguyên tử đồng vị 105<i>B</i><sub>. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81.</sub>


A. 760 B. 13812 C. Kết quả khác D. 780


<b>Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12: Chọn câu đúng?</b>


A. Trong nguyên tử, số lượng hạt các loại luôn bằng nhau.


B. Trong nguyên tử số hạt mang điện dương luôn bằng số hạt không mang điện.
C. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là electron và proton.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.


<b>Câu 13: Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. X là:</b>



A. 11Na B. 13Al C. 12Mg D. 29Cu.


<b>Câu 14: Nguyên tố X có 2 đồng vị X</b>1 và X2, tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 19 : 31. Đồng vị X1 có 51p,


72n và đồng vị X2 ít hơn đồng vị X1 2 nơtron. Tìm ngun tử khối trung bình của X?


A. 124,24 B. Kết quả khác C. 121,76 D. 64,02


<b>Câu 15: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:</b>


A. không xác định được B. khí hiếm C. kim loại D. phi kim


<b>Câu 16:</b> Đọc tên kí hiệu hóa học sau: 199<i>F</i>


A. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 19.
B. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 9.
C. Nguyên tử Flo có 9 prôton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 10.
D. Ngun tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 19.
<b>Câu 17: Cấu hình electron đúng là:</b>


A. 1s22s22p63s23p6 3d5 4s2 B. 1s22s22p63s23p64s24p6


C. 1s22s22p63s23p64s2 3d5 D. 1s22s22p63s23p74s3


<b>Câu 18: Cho ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16; 8; 19. X; Y, Z có thể là:</b>
A. Kim loại, khí hiếm, phi kim. B. Phi kim, khí hiếm, kim loại


C. Phi kim, kim loại, kim loại. D. Phi kim, phi kim, kim loại.


<b>Câu 19: Cấu hình electron của ngun tử có Z=13 là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Vậy phát biểu nào sau đây sai?</sub>



A. Lớp thứ 2 có 8e B. Lớp ngồi cùng có 1e C. Lớp thứ nhất có 2e D. Lớp thứ 3 có 3e
<b>Câu 20: Số nguyên tử sắt có trong 42 gam sắt là (cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 56u, N</b>A


=6.023.1023<sub>):</sub>


A. 337,288.1023 <sub>B. 4,52.10</sub>23 <sub>C. 0,75</sub> <sub>D. 252,966.10</sub>23


<b>Câu 21: Một nguyên tử X có tổng số elctron ở các phân lớp p là 12. Số electron lớp ngoài cùng của</b>
nguyên tử là 2. Số hiệu nguyên tử của X là:


A. 18 B. 20 C. 12 D. 14


<b>Câu 22: Cho các mệnh đề sau:</b>


(1) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử.
(2) Nguyên tử nhỏ nhất lả nguyên tử hiđro


(3) Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khoảng 10-5<sub>nm.</sub>


(4) 1u bằng 121 <sub> khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon - 12</sub>


Số mệnh đề sai là:


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3


<b>Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của </b>
nguyên tố X ?


A. 81



56X. B. 13781X. C. 13756X. D. 5681X.


<b>Câu 24: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng cao nhất là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 25:</b> Ngun tử Magie có kí hiệu là 1224<i>Mg</i>. Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12.
B. Nguyên tử Mg có số khối là 24


C. Tổng số số hạt cơ bản của nguyên tử Mg là 24.
D. Nguyên tử Mg có 12 electron


<b>Câu 26: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết:</b>
A. số proton trong hạt nhân và số nơtron.


B. số electron hoá trị và số nơtron.


C. số electron và số proton trong nguyên tử.
D. số electron trong nguyên tử và số khối.
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


A. Hạt nhân nguyên tử (trừ 11<i>H</i>) được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 28:</b> Cho hai ngun tử có kí hiệu là: 1735<i>Cl</i><sub>, </sub> <i>Cl</i>


37


17 <i><sub>. Phát biểu nào sau đây là sai ?</sub></i>


A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 17, 18
B. Đây là hai đồng vị.


C. Hai nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Clo.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 17 prơton.
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Những electron có mức năng lượng cao được xếp vào một phân lớp


B. Những electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
C. Lớp thứ n có n phân lớp và chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>


D. Những electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.


<b>Câu 30: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X</b>1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng


số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 bằng nhau. Nguyên tử


khối trung bình của X là:


A. 12 B. 15 C. 13 D. 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



---KIỂM TRA HÓA 10 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 133 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cấu hình electron đúng là:</b>


A. 1s22s22p63s23p74s3 B. 1s22s22p63s23p64s2 3d5


C. 1s22s22p63s23p6 3d5 4s2 D. 1s22s22p63s23p64s24p6


<b>Câu 2: Trong một nguyên tử X có 4 lớp electron, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm</b>
là:


A. Các electron lớp N B. Các electron lớp K C. Các electron lớp M. D. Các electron lớp L
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Những electron có mức năng lượng cao được xếp vào một phân lớp
B. Những electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.


C. Những electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp và chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>


<b>Câu 4: Nguyên tố X có 2 đồng vị X</b>1 và X2, tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 19 : 31. Đồng vị X1 có 51p,


72n và đồng vị X2 ít hơn đồng vị X1 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X?



A. 124,24 B. 121,76 C. 64,02 D. Kết quả khác


<b>Câu 5:</b> Cho hai ngun tử có kí hiệu là: 1735<i>Cl</i><sub>, </sub> <i>Cl</i>
37


17 <i><sub>. Phát biểu nào sau đây là sai ?</sub></i>


A. Đây là hai đồng vị.


B. Hai nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Clo.
C. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 17 prơton.
D. Số hạt electron của các ngun tử lần lượt là: 17, 18
<b>Câu 6: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền: </b>105<i>B</i><sub> và </sub> <i>B</i>


11


5 <sub>. Mỗi khi có 3240 nguyên tử </sub> <i>B</i>
11


5 <sub> thì có bao nhiêu </sub>


ngun tử đồng vị 105<i>B</i><sub>. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81.</sub>


A. 760 B. 780 C. 13812 D. Kết quả khác


<b>Câu 7: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 87 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:


A. 56 B. 59 C. 50 D. 62



<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


A. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
B. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử (trừ 11<i>H</i>) được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>Câu 9:</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Phân lớp d chứa tối đa 8 electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 10: Cho các nguyên tố: </b>1H; 7N; 9F; 11Na; 19K 20Ca; 29Cu. Những nguyên tử của các nguyên tố đều có 1


electron ở lớp ngồi cùng là:


A. H, Na, K B. H, Na, K, Cu C. N, Na, K D. H, K, Ca, F


<b>Câu 11: Cho ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16; 8; 19. X; Y, Z có thể là:</b>
A. Kim loại, khí hiếm, phi kim. B. Phi kim, khí hiếm, kim loại


C. Phi kim, kim loại, kim loại. D. Phi kim, phi kim, kim loại.


<b>Câu 12: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X</b>1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng


số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 bằng nhau. Nguyên tử



khối trung bình của X là:


A. 15 B. 12 C. 13 D. 15


<b>Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.


B. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau


D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.


<b>Câu 14: Số nguyên tử sắt có trong 42 gam sắt là (cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 56u, N</b>A


=6.023.1023<sub>):</sub>


A. 252,966.1023 <sub>B. 337,288.10</sub>23 <sub>C. 0,75</sub> <sub>D. 4,52.10</sub>23


<b>Câu 15: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:</b>
A. 146<i>A</i><sub>; </sub>


14


7<i>B</i> <sub>B. </sub>


56
26<i>A</i><sub>; </sub>



56


27<i>B</i> <sub>C. </sub>


17
7<i>A</i><sub>; </sub>


17


8<i>B</i> <sub>D. </sub>168<i>A</i><sub>; </sub>


17
8<i>B</i>


<b>Câu 16: Mức năng lượng cao nhất của nguyên tử các nguyên tố có dạng: X: 2p1; Y: 3p1; Z: 3p5. Nguyên</b>
tử kim loại là:


A. X, Y B. Y C. Z D. Y, Z


<b>Câu 17: Chọn câu đúng?</b>


A. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là electron và proton.
B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.


C. Trong nguyên tử số hạt mang điện dương luôn bằng số hạt không mang điện.
D. Trong nguyên tử, số lượng hạt các loại luôn bằng nhau.


<b>Câu 18: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:</b>


A. số nơtron B. số nơtron và proton C. số khối. D. số proton



<b>Câu 19: Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. X là:</b>


A. 12Mg B. 13Al C. 11Na D. 29Cu.


<b>Câu 20: Một nguyên tử X có tổng số elctron ở các phân lớp p là 12. Số electron lớp ngoài cùng của</b>
nguyên tử là 2. Số hiệu nguyên tử của X là:


A. 20 B. 12 C. 18 D. 14


<b>Câu 21: Cho các mệnh đề sau:</b>


(1) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử.
(2) Nguyên tử nhỏ nhất lả nguyên tử hiđro


(3) Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khoảng 10-5<sub>nm.</sub>


(4) 1u bằng 121 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon - 12


Số mệnh đề sai là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 22: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: </b>4Be, 12Mg, 20Ca. có đặc điểm chung là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. số phân lớp electron bằng nhau.


<b>Câu 23: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:</b>



A. kim loại B. không xác định được C. khí hiếm D. phi kim


<b>Câu 24: Nguyên tử M có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số proton trong nguyên tử M là:</b>


A. 7 B. 14 C. 4 D. 12


<b>Câu 25: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết:</b>
A. số electron hoá trị và số nơtron.


B. số electron và số proton trong nguyên tử.
C. số electron trong nguyên tử và số khối.
D. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
<b>Câu 26:</b> Đọc tên kí hiệu hóa học sau: 199<i>F</i>


A. Ngun tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 19.
B. Ngun tử Flo có 9 prơton, 9 electron, 10 nơtron, số khối là 10.
C. Nguyên tử Flo có 9 prôton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 19.
D. Ngun tử Flo có 9 prơton, 10 electron, 9 nơtron, số khối là 9.


<b>Câu 27: Cấu hình electron của nguyên tử có Z=13 là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Vậy phát biểu nào sau đây sai?</sub>


A. Lớp thứ 2 có 8e B. Lớp thứ 3 có 3e C. Lớp thứ nhất có 2e D. Lớp ngồi cùng có 1e
<b>Câu 28: Ngun tử của ngun tố X có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của </b>
nguyên tố X ?


A. 81


56X. B. 5681X. C. 13756X. D. 13781X.


<b>Câu 29:</b> Ngun tử Magie có kí hiệu là 1224<i>Mg</i>. Phát biểu nào sau đây sai ?



A. Tổng số số hạt cơ bản của nguyên tử Mg là 24.
B. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12.


C. Nguyên tử Mg có 12 electron
D. Nguyên tử Mg có số khối là 24


<b>Câu 30: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng cao nhất là:</b>


A. Lớp trong cùng B. Tất cả đều nhau C. Tuỳ thuộc từng nguyên tử. D. Lớp ngoài
cùng


</div>

<!--links-->

×