Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tổng hợp các bài toán hữu cơ thi HSG Hóa 9 và thi vào chuyên Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.25 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>QUẢNG BÌNH </b>


<b>Bài 1: </b>Đốt cháy hồn toàn 0,2 mol một hyđro cac bon A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch
chứa 1,15 mol Ca(OH)2 thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 50,8 gam cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào dung dịch thu được , kết tủa lại tăng thêm,tổng khối lượng 2 lần kết tủa là 243,05 gam.


a. Xác định công thức phân tử của hyđrocacbon A.


b. Xác định công thức cấu tạo của A.Biết A không làm mất màu dung dịch Brom nhưng khi đun nóng


với brom có mặt bột sắt thì A cho một sản phẩm mono brom duy nhất .<i> </i>
<i><b>Giải </b></i>


Gọi công thức phân tử của A là CxHy
CxHy + ( x +


4
<i>y</i>


)O2 → xCO2 +
2
<i>y</i>


H2O


Cho sản phẩm hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thì tạo 2 muối ( do khi cho Ba(OH)2 dư vào thì tiếp tục có
kêt tủa ):


Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O
amol amol amol



Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3 )2
bmol 2bmol bmol


Ba(OH)2 + Ca(HCO3 )2 → BaCO3 ↓ + CaCO3 ↓ + H2O
bmol bmol bmol
a,b lần lượt là số mol Ca(OH)2 phản ứng ta có :


(a + b)100 + 197b = 243,05


a + b = 0,15 → a = 0,5 b = 0,65
→ nCO2(1) = a + 2b = 0,5 + 2.0,65 = 1,8 mol → x = 9


2
,
0


8
,
1




Mặt khác khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 khối lượng dung dịch tăng 50,8 gam nên ta
có : mCO2 + mH2O - mCaCO3 = 50,8


→ m H2O = 100.0,5 + 50,8 – 1,8.44 = 21,6 (gam)
→ nH2O = 


18
6


,
21


1,2 (mol)
→ y = 


2
,
0


2
.
2
,
1


12 → CT phân tử của A là C9H12
b/ (0,5điểm )


A không làm mất màu dung dịch Brơm nhưng khi đun nóng với brom có mặt bột sắt làm xúc tác thì A chỉ
cho một sản phẩm mono brom duy nhất nên A có cơng thức cấu tạo


CH3


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


H3 C - C C- CH3


C



H


CH3


C


H - C C - H + Br2 Fe


t0
H3 C - C C- CH3


C


H


CH3


C


H - C C - Br + HBr


H3 C - C C- CH3
C


H
<b>Bài 2: </b>


Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường). Hấp thụ toàn bộ sản


phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 tạo ra 39,4 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm
19,912 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.


a) iết phư ng trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra.
b) Tìm c ng thức ph n tử của X.


<i> (Đề thi HSG Hóa 9 QB 2013) </i>
<i><b>Giải </b></i>


<b>1. </b>


<i><b> </b><b>x</b><b>H</b><b>y</b><b>. </b></i>


Phư ng trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra:
CxHy + (x + y/4)O2


o


t


 xCO2 + y/2H2O
CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

p đụng định lu t bảo tồn khối lượng ta có:


2 2


CO H O


m + m = 39,4- 19,912 =19,488  44a + 18b = 19,488 (1)


Mặt khác, ta lại có:


X C H


m = m + m  12a + 2b = 4,64 (2)


Giải hệ 2 phư ng trình (1) và (2) ta được: a = 0,348 và b = 0,232.


x a 0,348 3


y 2b 2.0, 232 4


   


 Công thức phân tử của X có dạng: (C3H4)n (với n nguyên dư ng)


Theo bài ra, X là chất khí ở điều kiện thường nên phân tử X có số nguyên tử C nhỏ h n hoặc bằng 4  n
= 1.


V y công thức phân tử của X là C3H4.
<b>Bài 3: </b>


Cho hỗn hợp X gồm các chất: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, H2O. Cho a gam X tác dụng với Na dư, thu
được 0,7 mol H2. Nếu cho a gam X tác dụng với O2 dư (đốt nóng) thì thu được b gam CO2 và 2,6 mol
H2O. Xác định a và b.


<i><b>Giải </b></i>


Gọi công thức chung của các chất CH3OH, C2H5OH, C3H7OH là CnH2n+1OH.
Gọi x, y lần lượt là số mol của CnH2n+1OH và H2O có trong a gam hỗn hợp X.


2H2O + 2Na  2NaOH + H2


y y/2


2CnH2n+1OH + 2Na  2CnH2n+1ONa + H2
x x/2
CnH2n+1OH + 1,5nO2 to nCO2 + (n+1)H2O
x xn x(n+1)
Theo bài ra ta có hệ phư ng trình:


x y


0, 7


2 2


x(n 1) y 2, 6


 <sub> </sub>





 <sub>  </sub>




 x + y = 1,4


xn = 1,2







a = x.(14n+18) + 18y = 14xn + 18(x + y) = 14.1,2 + 18.1,4 = 42 (gam)
b = 44xn = 44.1,2 = 52,8(gam


<b>Bài 4: </b>


Đốt cháy 4,5 gam hợp chất hữu c A (có C, H, O) cần dùng hết 3,36 lít khí oxi (đktc), thu được CO2 và
H2O có tỉ lệ mol 1:1.


a) Xác định công thức đ n giản nhất của A.


b) Khi cho cùng một lượng A tác dụng với hết với Na và tác dụng hết với NaHCO3, thì số mol H2 và số
mol CO2 thu được là như nhau và bằng số mol của A phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Giải </b></i>


a) Vì CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1 nên đặt A có cơng thức CxH2xOy (x,y 1)
Phư ng trình:


CxH2xOy +
2
3<i>x</i><i>y</i>


O2  <i>x</i>CO2 + <i>x</i>H2O
1 mol



2
3<i>x</i><i>y</i>


mol


<i>y</i>
<i>x</i> 16
14


5
,
4


 mol 0,15 mol


Ta có phư ng trình:


<i>y</i>
<i>x</i> 16
14


5
,
4


 . 2
3<i>x</i><i>y</i>


= 0,15  <i>x</i> : <i>y</i> =1:1
Công thức đ n giản nhất của A: CH2O



a) Công thức thực nghiệm của A : (CH2O)n
Vì <i>M<sub>A</sub></i>< 100  30n < 100 n < 3,3


- A tác dụng với NaHCO3 tạo CO2 , <i>nCO</i><sub>2</sub> <i>nA</i>  A có một nhóm –COOH


- A tác dụng với Na tạo H2 , <i>nH</i><sub>2</sub> <i>nA</i> A có 2 nguyên tử H linh động ……..0,25 đ
V y: A có ít nhất 1 nhóm –COOH và ít nhất 1 nhóm –OH, hay A có ít nhất 3 ngun tử oxi
Suy ra: n = 3; công thức phân tử của A: C3H6O3


Công thức cấu tạo: HO – CH2 – CH2 – COOH và CH3 – CH – COOH
l


OH
<b>Câu 5</b>


Nung nóng 0,2 mol C4H10 trong bình kín (có một ít xúc tác ) một thời gian thu được hỗn hợp khí A .1/
Tìm khoảng biến thiên khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A.Biết ,khi nung nóng C4H10 cóthể
xảy ra đồng thời các các phản ứng sau :


C4H10 →C4H8 + H2 ,C4H10 → C3H6 + CH4 , C4H10 → C2H4 + C2H6


2/ Cho hỗn hợp khí A sục vào bình chứa dung dịch nước Brơm thì làm tổng khối lượng bình b m tăng
lên 2,8 gam và hỗn hợp khí B thốt ra khỏi bình . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B rồi cho toàn bộ khí tạo
thành hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 Hỏi


a/ Khối lượng bình dung dịch Ca(OH)2 tăng lên mấy gam ?
b/ Có thể thu được bao nhiêu gam kết tủa


<i><b>Giải </b></i>


Theo ĐLBTKL . mA = mC4H10 ban đầu


Khi chưa phản ứng M C4H10 = 58


- Khi xảy ra phản ứng nA > C4H10 → MA = m/n <58


Khi C4H10 bị phân tích hồn tồn nA = 2nC4H10 →MA = m/n = 29
→ 58 >MA ≥ 29 MA Biến thiên từ 29 → 58
<b>2. </b>


Khối lượng bình Brom tăng lên = khối lượng các khí bị hấp thụ = 2,8gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- nH= 2nC →14n = 2,8 →n = 0,2<i>mol</i>


14  →nC = 0,2 và nH = 0,4 mol
- Trong 0,2 mol C4H10 cũng như trong hỗn hợp A có nC = 0,8 và nH = 2,0


- -Trong hỗn hợp B có nC = 0,8 - 0,2 = 0,6 mol và nH = 2- 0,4 = 1,6 mol
- Khi đốt cháy hoàn toàn B sẽ tạo thành 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O
- a/ Khối lượng bình đựng dung dịch tăng lên = mCO2 + mH2O


= 0,6.44 + 0,8.18 = 40,8gam
b/ Kết tủa tối đa khi toàn bộ CO2 tạo thành muối trung hòa


Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O
n CO2 = n CaCO3 = 0,6 mol


→ m CaCO3 tối đa có thể tạo thành = 0,6.100 = 60gam
<b>Câu 6:</b>



Đốt cháy hồn tồn a gam hổn hợp khí X gồm 0,1 mol HC A và 0,05 mol HC B rồi dẫn sản phẩm lần
lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, binh 2 đựng dd Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng lên 9 gam, ở
bình 2 thấy xuất hiện 108,35 gam kết tủa.


1. Tính giá trị của a.


2. Tìm CTPT của A và B. Biết A, B là ankan, anken hoặc ankin.
<b>Câu 8: </b>


<b>1.</b> Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được
khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung
dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z thu được 2,24 lít khí
CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Viết phư ng trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính V.


<b>2.</b> Đốt cháy hồn tồn 1,06 gam một hiđrocacbon X rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2. Sau các phản ứng thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm
bớt 0,58 gam.


a) Tìm cơng thức phân tử của X, biết 60 < MX < 150.


b) Viết các cơng thức cấu tạo có thể có của X, biết X có chứa vịng benzen
<i><b>Giải </b></i>


<b>1.</b>


Gọi số mol của C2H2, C2H4, C2H6, H2 trong hỗn hợp Y lần lượt là a, b, c, d.
C2H2 + H2 0


Ni
t



 C2H4
b b b
C2H2 + 2H2 0


Ni
t


 C2H6
c 2c c


C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3  C2Ag2 + 2NH4NO3
a a


C2H4 + Br2  C2H4Br2
b b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c 2c 3c
2H2 + O2 t0 2H2O


Theo bài ra ta có:


2 2
C Ag


12


n = a = = 0,05 mol


240 ; Br2



16


n = b = = 0,1 mol


160 ; CO2


2, 24


n = 2c = = 0,1 mol


22,4


 c = 0,05 mol
2


H O


4,5


n = 3c + d = = 0,25 mol


18  d = 0,1 mol


n = a + b + c = 0,2 mol


2 2


C H (ban đầu) ; nH (ban đầu)<sub>2</sub> = b + 2c + d = 0,3 mol



 nX = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol  V = 0,5.22,4 = 11,2
<b>2.</b>


a) Gọi công thức phân tử của X là CxHy với số mol là a.
Phư ng trình hóa học:


CxHy + (x + y/4)O2
0


t


 xCO2 +
y
2H2O
a ax 0,5ay
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


Nếu dư CO2: CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2
Áp dụng bảo tồn khối lượng ta có:


4, 42


 


2 2


CO H O dd gi¶m


m + m = m - m  ax + 0,5ay = 4,42 (1)
mX = 12ax + ay = 1,06 (2)



Giải hệ phư ng trình (1) và (2) ta được: ax = 0,08; ay = 0,1.


 x : y = 0,08 : 0,1 = 4 : 5  X: (C4H5)n
Theo bài ra ta có:


60 < 53n < 150  1,13 < n < 2,83.


Vì n nguyên nên: n = 2  Công thức phân tử của X là: C8H10.
b) Các cơng thức cấu tạo có thể có của X:


C2H5 CH3


CH<sub>3</sub>


CH3


CH3


CH3


H3C


<b>Câu 9 </b><i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng, thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
5,586 gam. Xác định công thức phân tử của X.


<b>Câu 10 </b><i> </i>



<b>1</b>.Hỗn hợp M gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ M vào H2O dư thu được dung dịch
E, hỗn hợp khí T và a gam kết tủa H. Đốt cháy hết hỗn hợp T rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch E
thu được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính tỉ lệ x:y.


<b>2</b>.Đốt cháy hồn tồn 12,0 gam một hợp chất hữu c X chỉ thu được CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 40 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm
15,2 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết rằng 3,0 gam A ở thể h i có thể tích bằng thể tích của
1,6 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm c ng thức ph n tử của X.


<b>Giải </b>
<b>1. </b>


CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
x x x
Al4C3+12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
y 4y 3y


2Al(OH)3 + Ca(OH)2 Ca(AlO2)2 + 4H2O
2x x x


4y-2x = (1)


Khí T (C2H2 , CH4 ); Dung dịch E: Ca(AlO2)2; Kết tủa H: Al(OH)3
C2H2 + 5/2 O2 2CO2 + H2O


x 2x


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
3y 3y



nCO2 = 2x+3y;


CO2 + Ca(AlO2)2 + 3H2O 2Al(OH)3 + CaCO3
x x 2x x
CO2 + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2


x x


CO2 còn dư nên kết tủa CaCO3 bị hòa tan hết.


V y 2x = 2. → x =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

→ MA = 3/0,05 = 60
Sè mol trong 12 gam A đem đốt cháy là 12/60 = 0,2 mol


Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O


Ta cã: gam


= 40- (0,4.44 + 15,2) = 7,2 gam →
ọi công thức ph n tử của X là CxHyOz (z ≥ 0)
CxHyOz + (x + y/4 – z/2)O2 xCO2 + y/2H2O


1 x y/2 (mol)
0,2 0,4 0,4 (mol)


x = = 2; y = = 4
Ta có: z = (60 – 2.12 – 4.1)/16 = 2
V y công thức của A là C2H4O2.
<b>Câu 11 </b><i><b>(Đề thi HSG Hóa 9 QB 2016) </b></i>



<b>1.</b> Một bình kín chứa hiđrocacbon X cân nặng 46,5 gam. Ở cùng điều kiện trên, nếu bình chứa C4H10 thì
cân nặng 54,5 gam; nếu bình chứa C2H6 thì cân nặng 47,5 gam. Tìm cơng thức phân tử của X.


<b>2.</b> Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối
lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Tính phần trăm thể tích các khí có trong X.
<b>3. </b>Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Tính khối lượng xà phịng
thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.


<b>Câu 12:</b> Tiến hành lên men m gam glucoz thành ancol etylic với hiệu suất 75%, rồi hấp thụ hết lượng
CO2 sinh ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05g/ml) thu được dung dịch hh 2 muối có tổng nồng
độ 3,211%. Viết các PTHH xảy ra và tìm giá trị của m ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một m i trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, V t Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chư ng trình Tốn N ng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, n ng cao thành tích học t p ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn</i> cùng đ i HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài t p SGK, luyện t p trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp s i động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn t p, sửa bài t p, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×