Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.48 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 704 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Chọn phương án sai:</b>
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ cô lập (hệ kín) ln khơng thay đổi.
B. Động lượng là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có giá trị bằng tích của khối lượng và vận tốc chuyển động của vật.
D. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn
<b>Câu 2: Khẩu súng có khối lượng M chứa một viên đạn có khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang. Viên </b>
đạn được bắn ra với vận tốc <i>V</i><i>so với mặt đất. Hỏi khẩu súng giật lùi với vận tốc v</i> được xác định bằng
biểu thức nào sau đây? Xem nội lực rất lớn so với ngoại lực
A. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
B. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
C. <i>m</i> <i>V</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
D. <i>mV</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
<b>Câu 3: Một quả đạn khối lượng m = 4kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 100 m/s thì nổ</b>
thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất khối lượng 1,5 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1= 200 m/s.
Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc bao nhiêu? Xem động lượng của hệ bảo toàn
A. 200 m/s B. 700m/s C. 300 m/s D. 100 m/s
<b>Câu 4: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 12 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt</b>
tức thời ra phía sau một lượng khí có khối lượng 2 tấn với vận tốc 400m/s đối với tên lửa (trước khi phụt
khí). Nội lực rất lớn so với ngoại lực. Vận tốc của tên lửa đối với Trái Đất sau khi phụt khí là:
A. 250m/s B. 280m/s C. 364m/s D. 346m/s
<b>Câu 5: Công suất được xác định bằng:</b>
A. Tích của cơng và thời gian thực hiện công
B. Công sinh ra trong một đơn vị thời gian
C. Công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
D. Giá trị công thực hiện được trong suốt thời gian vật chuyển động
<b>Câu 6: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 4 tấn lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc</b>
0,8m/s2<sub>. Lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản mơi trường. Tính cơng mà cần cẩu thực hiện được khi vật đi</sub>
được 5m:
A. 196kJ B. 128400J C. 216000J D. 212kJ
<b>Câu 7: Khi tăng</b>khối lượng của vật 8 lầnvà giảm vận tốc của vật 2 lần thì:
A. Động năng của vật khơng đổi B. Động năng của vật tăng 4 lần
C. Động năng của vật tăng gấp đôi D. Động năng của vật giảm 4 lần
<b>Câu 8: Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có giá trị 20J.</b>
Khi đó vận tốc v của vật bằng bao nhiêu?
A. 0,32 m/s B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h
<b>Câu 9: Một vật có khối lượng m = 1,5kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát.</b>
Dưới tác dụng của lực 7,5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 25m/s B. v = 10 m/s C. v = 15m/s D. v = 50m/s
<b>Câu 10: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Tính </b>
công do trọng lực thực hiện khi vật đạt độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>
A. 9,8J B. 10J C. - 9,8J D. -10J
Thế năng đàn hồi lị xo được tính bằng biểu thức
A.
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
B. <i>Wt</i> <i>k</i> 2 C.
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>kx</i>
D.
2 2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
<b>Câu 12: Một lị xo có độ cứng k = 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát, một đầu gắn cố định,</b>
đầu cịn lại gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một
đoạn 10 cm. Tính cơng của lực đàn hồi thực hiện được khi lị xo có độ biến dạng giảm từ 10 cm xuống còn
6 cm:
A. 0,16 J B. 0,04 J C. 0,84 J D. 0,64 J
<b>Câu 13: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn câu đúng:</b>
A. Động năng, thế năng của vật tăng B. Động năng, thế năng của vật giảm
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng, thế năng không đổi
<b>Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi:</b>
A. Vật chuyển động trong trọng trường, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
D. Vật chuyển động thẳng
<b>Câu 15: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 1,2m ném xuống một vật với tốc độ đầu 3m/s. Biết khối</b>
lượng của vật bằng 0,5kg. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. Ngay khi ném, cơ năng của vật
bằng:
A. 8,25J B. 6J C. 2,25J D. 1J
<b>Câu 16: Một vật có khối lượng 3kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 5m so với mặt đất. Bỏ qua</b>
sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay vừa khi</sub>
chạm đất là
A. 12(m/s) B. 16 (m/s) C. 10(m/s) D. 20(m/s)
<b>Câu 17: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 36m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Bỏ</sub>
qua sức cản của khơng khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng 5
lần thế năng của vật đó?
A. 5 m B. 6 m C. 8 m D. 9 m
<b>Câu 18:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 19:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vơ định hình ?
A. Có tính đẳng hướng. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có tính dị hướng. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 20: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?</b>
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vơ định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vơ định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
<b>Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về sự nở dài vì nhiệt:</b>
A. Sự nở dài vì nhiệt là sự giảm độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
B. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ nghịch với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu của vật đó.
C. Sự nở dài vì nhiệt là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
D. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của vật đó.
<b>Câu 22: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:</b>
<b>Câu 23: Một vật rắn bằng kim loại đồng có thể tích là 205cm</b>3<sub> ở 25</sub>0<sub>C . Biết hệ số nở dài của đồng là =</sub>
17.10-6<sub>K</sub>-1<i><sub>. Độ nở khối V</sub></i><sub></sub> <sub>của vật này khi nó bị nung nóng tới 525</sub>0<sub>C là: </sub>
A. <i>V </i>5,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> B. <i>V </i>522,75<i>cm</i>3<sub>.</sub> C. <i>V </i>2,275<i>cm</i>3<sub>.</sub> D. <i>V </i>6,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 24: Người ta dùng một nhiệt lượng Q = 1675.10</b>3<sub> J để nung nóng một tấm sắt có thể tích 6 dm</sub>3<sub>. Biết </sub>
hệ số nở dài của sắt là 12.106<i>K</i>1<sub>, khối lượng riêng của sắt là </sub>7,8.103<i>kg</i>/<i>m</i>3<sub>, nhiệt dung riêng </sub>
của sắt là <i>c</i>460<i>J</i>/<i>kg</i>.<i>K</i> . Thể tích tấm sắt tăng lên thêm là
A. 1,65.10-5<sub> m</sub>3 <sub>B. 1,59.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>C. 1,56.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>1,68.10</sub>-5<sub> m</sub>3
<b>Câu 25: Đặc tính nào sau đây không đúng về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>
A. Có chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
B. Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
C. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường giới hạn bề mặt chất lỏng.
D. Có phương vng góc với đường giới hạn bề mặt chất lỏng và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
<b>Câu 26:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là các ống mao dẫn.
B. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành bình bị dính ướt.
C. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lồi khi thành bình khơng bị dính ướt.
D. Giá trị của hệ số căng bề mặt không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
<b>Câu 27: Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 5 cm và đường kính trong là 4,5 cm. Biết hệ số căng bề</b>
mặt của glyxêrin ở nhiệt độ 200<sub> là = 65,2.10</sub>-3<sub>N/m. Lực căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này là:</sub>
A. f = 2,315.10-3<sub> N</sub> <sub>B. f = 1,9.10</sub>-3<sub> N</sub> <sub>C. </sub><sub>f = 0,0195 N.</sub> <sub>D. f =0,145 N</sub>
<b>Câu 28: Một vòng nhơm có trọng lượng P = 65mN được đặt sao cho đáy của nó tiếp xúc với mặt nước</b>
đựng trong một cốc thủy tinh. Vịng nhơm có đường kính trong bằng 50 mm và đường kính ngồi bằng 55
mm. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước ở 200<sub>C là 73.10</sub>-3<sub>N/m. Lực kéo vịng nhơm để bứt nó lên khỏi</sub>
mặt thoáng của chất lỏng là:
A. 8,91N B. 0,089N C. 45,06N D. 0,516 N
<b>Câu 29: Một vịng nhơm có đường kính trong 40mm, đường kính ngồi 42 mm và có trọng lượng P =</b>
30.10-3<sub>N được treo vào một lực kế lị xo sao cho vịng nhơm nằm ngang và đáy của vịng nhơm tiếp xúc</sub>
với mặt nước. Biết lực kéo để bứt vịng nhơm ra khỏi mặt nước bằng F = 49.10-3<sub>N. Hệ số căng bề mặt của</sub>
nước trong trường hợp này là:
A. 0,070(<i>N</i>/<i>m</i>) B. 0,0737(<i>N</i>/<i>m</i>) C. 0,316(<i>N</i>/<i>m</i>) D. 0,081(<i>N</i>/<i>m</i>)
<b>Câu 30: Phải làm cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn:</b>
A. Tăng nhiệt độ của nước lên.
B. Hạ thấp nhiệt độ của nước xuống.
C. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong nhỏ hơn.
D. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong lớn hơn.
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 827 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Một vật có khối lượng 3kg được thả rơi khơng vận tốc đầu từ độ cao 5m so với mặt đất. Bỏ qua</b>
sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay vừa khi</sub>
chạm đất là
A. 10(m/s) B. 20(m/s) C. 12(m/s) D. 16 (m/s)
<b>Câu 2:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vơ định hình ?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có tính đẳng hướng.
C. Có tính dị hướng. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 3: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?</b>
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vơ định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vơ định hình.
<b>Câu 4: Cơng suất được xác định bằng:</b>
A. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng
B. Công sinh ra trong một đơn vị thời gian
C. Công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
D. Giá trị công thực hiện được trong suốt thời gian vật chuyển động
<b>Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về sự nở dài vì nhiệt:</b>
A. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của vật đó.
B. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ nghịch với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu của vật đó.
C. Sự nở dài vì nhiệt là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
D. Sự nở dài vì nhiệt là sự giảm độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
<b>Câu 6: Đặc tính nào sau đây khơng đúng về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>
B. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường giới hạn bề mặt chất lỏng.
C. Có phương vng góc với đường giới hạn bề mặt chất lỏng và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
D. Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
<b>Câu 7: Một lị xo có độ cứng k = 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định, đầu</b>
cịn lại gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một đoạn
10 cm. Tính cơng của lực đàn hồi thực hiện được khi lị xo có độ biến dạng giảm từ 10 cm xuống còn 6
cm:
A. 0,84 J B. 0,64 J C. 0,04 J D. 0,16 J
<b>Câu 8: Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 5 cm và đường kính trong là 4,5 cm. Biết hệ số căng bề</b>
mặt của glyxêrin ở nhiệt độ 200<sub> là = 65,2.10</sub>-3<sub>N/m. Lực căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này là:</sub>
A. f = 0,0195 N. B. f = 2,315.10-3<sub> N</sub> <sub>C. f = 1,9.10</sub>-3<sub> N</sub> <sub>D. f =0,145 N</sub>
<b>Câu 9: Người ta dùng một nhiệt lượng Q = 1675.10</b>3<sub> J để nung nóng một tấm sắt có thể tích 6 dm</sub>3<sub>. Biết </sub>
hệ số nở dài của sắt là 12.106<i>K</i>1<sub>, khối lượng riêng của sắt là </sub>7,8.103<i>kg</i>/<i>m</i>3<sub>, nhiệt dung riêng </sub>
của sắt là <i>c</i>460<i>J</i>/<i>kg</i>.<i>K</i> . Thể tích tấm sắt tăng lên thêm là
A. 1,59.10-5<sub> m</sub>3 <sub>B. </sub><sub>1,68.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>C. 1,56.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>D. 1,65.10</sub>-5<sub> m</sub>3
<b>Câu 11:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành bình bị dính ướt.
B. Giá trị của hệ số căng bề mặt không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
C. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là các ống mao dẫn.
D. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lồi khi thành bình khơng bị dính ướt.
<b>Câu 12: Khi tăng</b>khối lượng của vật 8 lầnvà giảm vận tốc của vật 2 lần thì:
A. Động năng của vật tăng 4 lần B. Động năng của vật không đổi
C. Động năng của vật giảm 4 lần D. Động năng của vật tăng gấp đơi
<b>Câu 13: Khẩu súng có khối lượng M chứa một viên đạn có khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang. Viên </b>
đạn được bắn ra với vận tốc <i>V</i><i>so với mặt đất. Hỏi khẩu súng giật lùi với vận tốc v</i> được xác định bằng
biểu thức nào sau đây? Xem nội lực rất lớn so với ngoại lực
A. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
B. <i>m</i> <i>V</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
C. <i>MV</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
D. <i>mV</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
<b>Câu 14: Phải làm cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn:</b>
A. Hạ thấp nhiệt độ của nước xuống.
B. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong nhỏ hơn.
C. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong lớn hơn.
D. Tăng nhiệt độ của nước lên.
<b>Câu 15: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Tính </b>
cơng do trọng lực thực hiện khi vật đạt độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>
A. - 9,8J B. -10J C. 10J D. 9,8J
<b>Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi:</b>
A. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
B. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
C. Vật chuyển động thẳng
D. Vật chuyển động trong trọng trường, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
<b>Câu 17: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 4 tấn lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia</b>
tốc 0,8m/s2<sub>. Lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản mơi trường. Tính công mà cần cẩu thực hiện được khi</sub>
vật đi được 5m:
A. 216000J B. 196kJ C. 128400J D. 212kJ
<b>Câu 18: Một vật rắn bằng kim loại đồng có thể tích là 205cm</b>3<sub> ở 25</sub>0<sub>C . Biết hệ số nở dài của đồng là =</sub>
17.10-6<sub>K</sub>-1<i><sub>. Độ nở khối V</sub></i><sub></sub> <sub>của vật này khi nó bị nung nóng tới 525</sub>0<sub>C là: </sub>
A. <i>V </i>522,75<i>cm</i>3<sub>.</sub> B. <i>V </i>6,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> C. <i>V </i>5,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> D. <i>V </i>2,275<i>cm</i>3<sub>.</sub>
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Động lượng của mỗi vật trong hệ cơ lập (hệ kín) ln khơng thay đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo tồn
D. Động lượng của một vật có giá trị bằng tích của khối lượng và vận tốc chuyển động của vật.
<b>Câu 20: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:</b>
A. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.
B. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do được làm lạnh.
C. Độ nở khối của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và thể tích ban đầu V0 của vật đó.
D. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do bị nung nóng.
mặt thống của chất lỏng là:
A. 0,089N B. 45,06N C. 0,516 N D. 8,91N
<b>Câu 22: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 12 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt</b>
tức thời ra phía sau một lượng khí có khối lượng 2 tấn với vận tốc 400m/s đối với tên lửa (trước khi phụt
khí). Nội lực rất lớn so với ngoại lực. Vận tốc của tên lửa đối với Trái Đất sau khi phụt khí là:
A. 364m/s B. 346m/s C. 250m/s D. 280m/s
<b>Câu 23:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 24: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 1,2m ném xuống một vật với tốc độ đầu 3m/s. Biết khối</b>
lượng của vật bằng 0,5kg. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. Ngay khi ném, cơ năng của vật
bằng:
A. 6J B. 8,25J C. 1J D. 2,25J
<b>Câu 25: Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có giá trị</b>
20J. Khi đó vận tốc v của vật bằng bao nhiêu?
A. 36 m/s B. 36 km/h C. 0,32 m/s D. 10 km/h
<b>Câu 26: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn câu đúng:</b>
A. Động năng, thế năng không đổi B. Động năng, thế năng của vật tăng
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng, thế năng của vật giảm
<b>Câu 27: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 36m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Bỏ</sub>
qua sức cản của khơng khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng 5
lần thế năng của vật đó?
A. 5 m B. 8 m C. 6 m D. 9 m
<b>Câu 28: Một quả đạn khối lượng m = 4kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 100 m/s thì nổ</b>
thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất khối lượng 1,5 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1= 200 m/s.
Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc bao nhiêu? Xem động lượng của hệ bảo toàn
A. 200 m/s B. 700m/s C. 100 m/s D. 300 m/s
<b>Câu 29: Một lị xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định, đầu cịn lại </b>
gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một đoạn <sub>. </sub>
Thế năng đàn hồi lị xo được tính bằng biểu thức
A. <i>Wt</i> <i>k</i> 2 B.
2 2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
C.
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>kx</i>
D.
2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
<b>Câu 30: Một vịng nhơm có đường kính trong 40mm, đường kính ngồi 42 mm và có trọng lượng P =</b>
30.10-3<sub>N được treo vào một lực kế lị xo sao cho vịng nhơm nằm ngang và đáy của vịng nhơm tiếp xúc</sub>
với mặt nước. Biết lực kéo để bứt vịng nhơm ra khỏi mặt nước bằng F = 49.10-3<sub>N. Hệ số căng bề mặt của</sub>
nước trong trường hợp này là:
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 950 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Phải làm cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn:</b>
A. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong lớn hơn.
B. Tăng nhiệt độ của nước lên.
C. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong nhỏ hơn.
D. Hạ thấp nhiệt độ của nước xuống.
<b>Câu 2: Người ta dùng một nhiệt lượng Q = 1675.10</b>3<sub> J để nung nóng một tấm sắt có thể tích 6 dm</sub>3<sub>. Biết </sub>
hệ số nở dài của sắt là 12.106<i>K</i>1<sub>, khối lượng riêng của sắt là </sub>7,8.103<i>kg</i>/<i>m</i>3<sub>, nhiệt dung riêng </sub>
của sắt là <i>c</i>460<i>J</i>/<i>kg</i>.<i>K</i> . Thể tích tấm sắt tăng lên thêm là
A. 1,56.10-5<sub> m</sub>3 <sub>B. 1,65.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>1,68.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>D. 1,59.10</sub>-5<sub> m</sub>3
<b>Câu 3: Công suất được xác định bằng:</b>
A. Giá trị công thực hiện được trong suốt thời gian vật chuyển động
B. Tích của cơng và thời gian thực hiện công
C. Công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
D. Công sinh ra trong một đơn vị thời gian
<b>Câu 4: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 1,2m ném xuống một vật với tốc độ đầu 3m/s. Biết khối</b>
lượng của vật bằng 0,5kg. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. Ngay khi ném, cơ năng của vật
bằng:
A. 6J B. 8,25J C. 2,25J D. 1J
<b>Câu 5: Khi tăng</b>khối lượng của vật 8 lầnvà giảm vận tốc của vật 2 lần thì:
A. Động năng của vật khơng đổi B. Động năng của vật tăng gấp đôi
C. Động năng của vật giảm 4 lần D. Động năng của vật tăng 4 lần
<b>Câu 6: Một vật rắn bằng kim loại đồng có thể tích là 205cm</b>3<sub> ở 25</sub>0<sub>C . Biết hệ số nở dài của đồng là </sub><sub></sub> <sub>=</sub>
17.10-6<sub>K</sub>-1<i><sub>. Độ nở khối V</sub></i><sub></sub> <sub>của vật này khi nó bị nung nóng tới 525</sub>0<sub>C là: </sub>
A. <i>V </i>2,275<i>cm</i>3<sub>.</sub> B. <i>V </i>5,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> C. <i>V </i>522,75<i>cm</i>3<sub>.</sub> D. <i>V </i>6,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 7: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Tính </b>
cơng do trọng lực thực hiện khi vật đạt độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>
A. - 9,8J B. 9,8J C. -10J D. 10J
<b>Câu 8: Chọn phương án sai:</b>
A. Động lượng của một vật có giá trị bằng tích của khối lượng và vận tốc chuyển động của vật.
B. Động lượng là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của mỗi vật trong hệ cơ lập (hệ kín) ln khơng thay đổi.
D. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo tồn
<b>Câu 9: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 12 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt</b>
tức thời ra phía sau một lượng khí có khối lượng 2 tấn với vận tốc 400m/s đối với tên lửa (trước khi phụt
khí). Nội lực rất lớn so với ngoại lực. Vận tốc của tên lửa đối với Trái Đất sau khi phụt khí là:
A. 364m/s B. 250m/s C. 346m/s D. 280m/s
<b>Câu 10: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 4 tấn lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia</b>
tốc 0,8m/s2<sub>. Lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản mơi trường. Tính cơng mà cần cẩu thực hiện được khi</sub>
vật đi được 5m:
<b>Câu 11: Một vòng xuyến có đường kính ngồi là 5 cm và đường kính trong là 4,5 cm. Biết hệ số căng bề</b>
mặt của glyxêrin ở nhiệt độ 200<sub> là = 65,2.10</sub>-3<sub>N/m. Lực căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này là:</sub>
A. f =0,145 N B. f = 0,0195 N. C. f = 2,315.10-3<sub> N</sub> <sub>D. f = 1,9.10</sub>-3<sub> N</sub>
<b>Câu 12:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành bình bị dính ướt.
B. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lồi khi thành bình khơng bị dính ướt.
C. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là các ống mao dẫn.
D. Giá trị của hệ số căng bề mặt không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
<b>Câu 13: Một vật có khối lượng m = 1,5kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát.</b>
Dưới tác dụng của lực 7,5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
<b>Câu 14: Một vịng nhơm có đường kính trong 40mm, đường kính ngồi 42 mm và có trọng lượng P =</b>
30.10-3<sub>N được treo vào một lực kế lị xo sao cho vịng nhơm nằm ngang và đáy của vịng nhơm tiếp xúc</sub>
với mặt nước. Biết lực kéo để bứt vịng nhơm ra khỏi mặt nước bằng F = 49.10-3<sub>N. Hệ số căng bề mặt của</sub>
nước trong trường hợp này là:
A. 0,0737(<i>N</i>/<i>m</i>) B. 0,070(<i>N</i>/<i>m</i>) C. 0,316(<i>N</i>/<i>m</i>) D. 0,081(<i>N</i>/<i>m</i>)
<b>Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát, một đầu gắn cố định,</b>
đầu cịn lại gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một
đoạn 10 cm. Tính cơng của lực đàn hồi thực hiện được khi lị xo có độ biến dạng giảm từ 10 cm xuống còn
6 cm:
A. 0,64 J B. 0,16 J C. 0,84 J D. 0,04 J
<b>Câu 16: Khẩu súng có khối lượng M chứa một viên đạn có khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang. Viên </b>
đạn được bắn ra với vận tốc <i>V</i><i>so với mặt đất. Hỏi khẩu súng giật lùi với vận tốc v</i> được xác định bằng
biểu thức nào sau đây? Xem nội lực rất lớn so với ngoại lực
A. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
B. <i>MV</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
C. <i>m</i> <i>V</i>
<i>M</i>
D. <i>mV</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
<b>Câu 17: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn câu đúng:</b>
A. Động năng tăng, thế năng giảm B. Động năng, thế năng của vật tăng
C. Động năng, thế năng không đổi D. Động năng, thế năng của vật giảm
<b>Câu 18: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?</b>
A. Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vơ định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vơ định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
<b>Câu 19: Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có giá trị</b>
20J. Khi đó vận tốc v của vật bằng bao nhiêu?
A. 36 m/s B. 0,32 m/s C. 10 km/h D. 36 km/h
<b>Câu 20: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 36m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Bỏ</sub>
qua sức cản của không khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng 5
lần thế năng của vật đó?
A. 8 m B. 5 m C. 6 m D. 9 m
<b>Câu 21: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi:</b>
A. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
D. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
đựng trong một cốc thủy tinh. Vịng nhơm có đường kính trong bằng 50 mm và đường kính ngồi bằng 55
mm. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước ở 200<sub>C là 73.10</sub>-3<sub>N/m. Lực kéo vịng nhơm để bứt nó lên khỏi</sub>
mặt thống của chất lỏng là:
A. 0,089N B. 45,06N C. 8,91N D. 0,516 N
<b>Câu 23:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. D. Có dạng hình học xác định.
<b>Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về sự nở dài vì nhiệt:</b>
A. Sự nở dài vì nhiệt là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
B. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ nghịch với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu của vật đó.
C. Sự nở dài vì nhiệt là sự giảm độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
D. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của vật đó.
<b>Câu 25: Một vật có khối lượng 3kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 5m so với mặt đất. Bỏ qua</b>
sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay vừa khi</sub>
chạm đất là
A. 20(m/s) B. 10(m/s) C. 12(m/s) D. 16 (m/s)
<b>Câu 26: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:</b>
A. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do bị nung nóng.
B. Độ nở khối của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và thể tích ban đầu V0 của vật đó.
C. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do được làm lạnh.
D. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.
<b>Câu 27:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. Có tính dị hướng. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có tính đẳng hướng. D. Có dạng hình học xác định.
<b>Câu 28: Một quả đạn khối lượng m = 4kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 100 m/s thì nổ</b>
thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất khối lượng 1,5 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1= 200 m/s.
Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc bao nhiêu? Xem động lượng của hệ bảo toàn
A. 100 m/s B. 300 m/s C. 700m/s D. 200 m/s
<b>Câu 29: Một lị xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định, đầu còn lại </b>
gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo không biến dạng, kéo vật theo phương ngang một đoạn <sub>. </sub>
Thế năng đàn hồi lị xo được tính bằng biểu thức
A.
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>kx</i>
B.
2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
C. <i>Wt</i> <i>k</i> 2 <sub>D. </sub>
2 2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
<b>Câu 30: Đặc tính nào sau đây khơng đúng về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>
A. Có chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
B. Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
C. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường giới hạn bề mặt chất lỏng.
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 073 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Khẩu súng có khối lượng M chứa một viên đạn có khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang. Viên </b>
đạn được bắn ra với vận tốc <i>V</i><i>so với mặt đất. Hỏi khẩu súng giật lùi với vận tốc v</i> được xác định bằng
biểu thức nào sau đây? Xem nội lực rất lớn so với ngoại lực
A. <i>mV</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
B. <i>m</i> <i>V</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
C. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
D. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<b>Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về sự nở dài vì nhiệt:</b>
A. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ nghịch với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu của vật đó.
B. Sự nở dài vì nhiệt là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
C. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của vật đó.
D. Sự nở dài vì nhiệt là sự giảm độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
<b>Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi:</b>
A. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
B. Vật chuyển động trong trọng trường, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. Vật chuyển động thẳng
D. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
<b>Câu 4: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 1,2m ném xuống một vật với tốc độ đầu 3m/s. Biết khối</b>
lượng của vật bằng 0,5kg. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. Ngay khi ném, cơ năng của vật
bằng:
A. 6J B. 1J C. 8,25J D. 2,25J
<b>Câu 5: Một vịng nhơm có trọng lượng P = 65mN được đặt sao cho đáy của nó tiếp xúc với mặt nước</b>
đựng trong một cốc thủy tinh. Vịng nhơm có đường kính trong bằng 50 mm và đường kính ngồi bằng 55
mm. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước ở 200<sub>C là 73.10</sub>-3<sub>N/m. Lực kéo vịng nhơm để bứt nó lên khỏi</sub>
mặt thống của chất lỏng là:
A. 0,089N B. 8,91N C. 0,516 N D. 45,06N
<b>Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:</b>
A. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do được làm lạnh.
B. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.
C. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do bị nung nóng.
D. Độ nở khối của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và thể tích ban đầu V0 của vật đó.
<b>Câu 7: Khi tăng</b>khối lượng của vật 8 lầnvà giảm vận tốc của vật 2 lần thì:
A. Động năng của vật tăng 4 lần B. Động năng của vật tăng gấp đôi
C. Động năng của vật giảm 4 lần D. Động năng của vật không đổi
<b>Câu 8: Người ta dùng một nhiệt lượng Q = 1675.10</b>3<sub> J để nung nóng một tấm sắt có thể tích 6 dm</sub>3<sub>. Biết </sub>
hệ số nở dài của sắt là 12.106<i>K</i>1<sub>, khối lượng riêng của sắt là </sub>7,8.103<i>kg</i>/<i>m</i>3<sub>, nhiệt dung riêng </sub>
của sắt là <i>c</i>460<i>J</i>/<i>kg</i>.<i>K</i> . Thể tích tấm sắt tăng lên thêm là
A. 1,56.10-5<sub> m</sub>3 <sub>B. </sub><sub>1,68.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>C. 1,59.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>D. 1,65.10</sub>-5<sub> m</sub>3
<b>Câu 9: Chọn phương án sai:</b>
A. Động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng bảo tồn
D. Động lượng của một vật có giá trị bằng tích của khối lượng và vận tốc chuyển động của vật.
<b>Câu 10: Công suất được xác định bằng:</b>
A. Công sinh ra trong một đơn vị thời gian
B. Tích của cơng và thời gian thực hiện công
C. Giá trị công thực hiện được trong suốt thời gian vật chuyển động
D. Công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
<b>Câu 11: Đặc tính nào sau đây khơng đúng về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>
A. Có phương vng góc với đường giới hạn bề mặt chất lỏng và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
B. Có chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
C. Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường giới hạn bề mặt chất lỏng.
<b>Câu 12: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn câu đúng:</b>
A. Động năng, thế năng của vật giảm B. Động năng tăng, thế năng giảm
C. Động năng, thế năng không đổi D. Động năng, thế năng của vật tăng
<b>Câu 13: Một vật có khối lượng 3kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 5m so với mặt đất. Bỏ qua</b>
sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay vừa khi</sub>
chạm đất là
A. 10(m/s) B. 20(m/s) C. 16 (m/s) D. 12(m/s)
<b>Câu 14: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 12 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt</b>
tức thời ra phía sau một lượng khí có khối lượng 2 tấn với vận tốc 400m/s đối với tên lửa (trước khi phụt
khí). Nội lực rất lớn so với ngoại lực. Vận tốc của tên lửa đối với Trái Đất sau khi phụt khí là:
A. 280m/s B. 364m/s C. 346m/s D. 250m/s
<b>Câu 15:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc tinh thể.
<b>Câu 16: Một vật có khối lượng m = 1,5kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát.</b>
<b>Câu 17: Một lị xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định, đầu cịn lại </b>
gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một đoạn <sub>. </sub>
Thế năng đàn hồi lị xo được tính bằng biểu thức
A. <i>Wt</i> <i>k</i> 2 <sub>B. </sub>
2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
C.
2 2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
D.
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>kx</i>
<b>Câu 18: Một vịng nhơm có đường kính trong 40mm, đường kính ngồi 42 mm và có trọng lượng P =</b>
30.10-3<sub>N được treo vào một lực kế lị xo sao cho vịng nhơm nằm ngang và đáy của vịng nhơm tiếp xúc</sub>
với mặt nước. Biết lực kéo để bứt vịng nhơm ra khỏi mặt nước bằng F = 49.10-3<sub>N. Hệ số căng bề mặt của</sub>
nước trong trường hợp này là:
A. 0,0737(<i>N</i>/<i>m</i>) B. 0,081(<i>N</i>/<i>m</i>) C. 0,316(<i>N</i>/<i>m</i>) D. 0,070(<i>N</i>/<i>m</i>)
<b>Câu 19: Một lị xo có độ cứng k = 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát, một đầu gắn cố định,</b>
đầu cịn lại gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một
đoạn 10 cm. Tính cơng của lực đàn hồi thực hiện được khi lị xo có độ biến dạng giảm từ 10 cm xuống còn
6 cm:
A. 0,04 J B. 0,84 J C. 0,64 J D. 0,16 J
<b>Câu 20: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Tính </b>
công do trọng lực thực hiện khi vật đạt độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>
A. -10J B. 10J C. - 9,8J D. 9,8J
mặt của glyxêrin ở nhiệt độ 200<sub> là = 65,2.10</sub>-3<sub>N/m. Lực căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này là:</sub>
A. f = 0,0195 N. B. f = 1,9.10-3<sub> N</sub> <sub>C. f = 2,315.10</sub>-3<sub> N</sub> <sub>D. f =0,145 N</sub>
<b>Câu 22:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành bình bị dính ướt.
B. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là các ống mao dẫn.
C. Giá trị của hệ số căng bề mặt không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
D. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lồi khi thành bình khơng bị dính ướt.
<b>Câu 23: Một quả đạn khối lượng m = 4kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 100 m/s thì nổ</b>
thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất khối lượng 1,5 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1= 200 m/s.
Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc bao nhiêu? Xem động lượng của hệ bảo toàn
A. 200 m/s B. 100 m/s C. 700m/s D. 300 m/s
<b>Câu 24: Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có giá trị</b>
20J. Khi đó vận tốc v của vật bằng bao nhiêu?
A. 0,32 m/s B. 10 km/h C. 36 m/s D. 36 km/h
<b>Câu 25: Một vật rắn bằng kim loại đồng có thể tích là 205cm</b>3<sub> ở 25</sub>0<sub>C . Biết hệ số nở dài của đồng là </sub><sub></sub> <sub>=</sub>
17.10-6<sub>K</sub>-1<i><sub>. Độ nở khối V</sub></i><sub></sub> <sub>của vật này khi nó bị nung nóng tới 525</sub>0<sub>C là: </sub>
A. <i>V </i>522,75<i>cm</i>3<sub>.</sub> B. <i>V </i>6,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> C. <i>V </i>2,275<i>cm</i>3<sub>.</sub> D. <i>V </i>5,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 26: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?</b>
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vơ định hình.
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vơ định hình.
D. Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.
<b>Câu 27:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vơ định hình ?
A. Có tính đẳng hướng. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có tính dị hướng. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 28: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 36m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Bỏ</sub>
A. 8 m B. 5 m C. 9 m D. 6 m
<b>Câu 29: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 4 tấn lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia</b>
tốc 0,8m/s2<sub>. Lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản mơi trường. Tính cơng mà cần cẩu thực hiện được khi</sub>
vật đi được 5m:
A. 196kJ B. 128400J C. 216000J D. 212kJ
<b>Câu 30: Phải làm cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn:</b>
A. Tăng nhiệt độ của nước lên.
B. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong nhỏ hơn.
C. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong lớn hơn.
D. Hạ thấp nhiệt độ của nước xuống.
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 196 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về sự nở dài vì nhiệt:</b>
A. Sự nở dài vì nhiệt là sự giảm độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
B. Sự nở dài vì nhiệt là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
C. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của vật đó.
D. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ nghịch với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu của vật đó.
<b>Câu 2: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 1,2m ném xuống một vật với tốc độ đầu 3m/s. Biết khối</b>
lượng của vật bằng 0,5kg. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. Ngay khi ném, cơ năng của vật
bằng:
A. 1J B. 2,25J C. 8,25J D. 6J
<b>Câu 3: Một quả đạn khối lượng m = 4kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 100 m/s thì nổ</b>
thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất khối lượng 1,5 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1= 200 m/s.
Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc bao nhiêu? Xem động lượng của hệ bảo toàn
A. 300 m/s B. 100 m/s C. 700m/s D. 200 m/s
<b>Câu 4: Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có giá trị 20J.</b>
Khi đó vận tốc v của vật bằng bao nhiêu?
A. 36 km/h B. 36 m/s C. 0,32 m/s D. 10 km/h
<b>Câu 5: Một lị xo có độ cứng k = 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định, đầu</b>
cịn lại gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một đoạn
10 cm. Tính cơng của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo có độ biến dạng giảm từ 10 cm xuống cịn 6
cm:
A. 0,04 J B. 0,16 J C. 0,84 J D. 0,64 J
<b>Câu 6: Khẩu súng có khối lượng M chứa một viên đạn có khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang. Viên </b>
đạn được bắn ra với vận tốc <i>V</i><i>so với mặt đất. Hỏi khẩu súng giật lùi với vận tốc v</i> được xác định bằng
biểu thức nào sau đây? Xem nội lực rất lớn so với ngoại lực
A. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
B. <i>m</i> <i>V</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
C. <i>MV</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
D. <i>mV</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
<b>Câu 7: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Tính </b>
cơng do trọng lực thực hiện khi vật đạt độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>
A. -10J B. - 9,8J C. 9,8J D. 10J
<b>Câu 8: Một vật rắn bằng kim loại đồng có thể tích là 205cm</b>3<sub> ở 25</sub>0<sub>C . Biết hệ số nở dài của đồng là =</sub>
17.10-6<sub>K</sub>-1<i><sub>. Độ nở khối V</sub></i><sub></sub> <sub>của vật này khi nó bị nung nóng tới 525</sub>0<sub>C là: </sub>
A. <i>V </i>2,275<i>cm</i>3<sub>.</sub> B. <i>V </i>5,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> C. <i>V </i>6,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> D. <i>V </i>522,75<i>cm</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 9: Người ta dùng một nhiệt lượng Q = 1675.10</b>3<sub> J để nung nóng một tấm sắt có thể tích 6 dm</sub>3<sub>. Biết </sub>
hệ số nở dài của sắt là 12.106<i>K</i>1<sub>, khối lượng riêng của sắt là </sub>7,8.103<i>kg</i>/<i>m</i>3<sub>, nhiệt dung riêng </sub>
của sắt là <i>c</i>460<i>J</i>/<i>kg</i>.<i>K</i> . Thể tích tấm sắt tăng lên thêm là
A. 1,59.10-5<sub> m</sub>3 <sub>B. 1,56.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>1,68.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>D. 1,65.10</sub>-5<sub> m</sub>3
mặt thoáng của chất lỏng là:
A. 8,91N B. 0,089N C. 45,06N D. 0,516 N
<b>Câu 11: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 36m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Bỏ</sub>
qua sức cản của khơng khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng 5
lần thế năng của vật đó?
A. 9 m B. 8 m C. 5 m D. 6 m
<b>Câu 12: Một vòng xuyến có đường kính ngồi là 5 cm và đường kính trong là 4,5 cm. Biết hệ số căng bề</b>
mặt của glyxêrin ở nhiệt độ 200<sub> là = 65,2.10</sub>-3<sub>N/m. Lực căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này là:</sub>
A. f = 0,0195 N. B. f = 2,315.10-3<sub> N</sub> <sub>C. f =0,145 N</sub> <sub>D. f = 1,9.10</sub>-3<sub> N</sub>
<b>Câu 13: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 12 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt</b>
tức thời ra phía sau một lượng khí có khối lượng 2 tấn với vận tốc 400m/s đối với tên lửa (trước khi phụt
khí). Nội lực rất lớn so với ngoại lực. Vận tốc của tên lửa đối với Trái Đất sau khi phụt khí là:
A. 280m/s B. 250m/s C. 346m/s D. 364m/s
<b>Câu 14: Một vật có khối lượng 3kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 5m so với mặt đất. Bỏ qua</b>
sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay vừa khi</sub>
A. 20(m/s) B. 16 (m/s) C. 10(m/s) D. 12(m/s)
<b>Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi:</b>
A. Vật chuyển động trong trọng trường, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
C. Vật chuyển động thẳng
D. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
<b>Câu 16: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 4 tấn lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia</b>
tốc 0,8m/s2<sub>. Lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản mơi trường. Tính cơng mà cần cẩu thực hiện được khi</sub>
vật đi được 5m:
A. 212kJ B. 128400J C. 196kJ D. 216000J
<b>Câu 17:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lồi khi thành bình khơng bị dính ướt.
B. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là các ống mao dẫn.
C. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành bình bị dính ướt.
D. Giá trị của hệ số căng bề mặt không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
<b>Câu 18: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?</b>
A. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vơ định hình.
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vơ định hình.
<b>Câu 19: Khi tăng</b>khối lượng của vật 8 lầnvà giảm vận tốc của vật 2 lần thì:
A. Động năng của vật tăng 4 lần B. Động năng của vật tăng gấp đôi
C. Động năng của vật giảm 4 lần D. Động năng của vật không đổi
<b>Câu 20: Một vật có khối lượng m = 1,5kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát.</b>
Dưới tác dụng của lực 7,5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 50m/s B. v = 10 m/s C. v = 25m/s D. v = 15m/s
<b>Câu 21: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:</b>
A. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do được làm lạnh.
B. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do bị nung nóng.
C. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.
<b>Câu 22:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vơ định hình ?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có tính đẳng hướng. D. Có tính dị hướng.
<b>Câu 23: Chọn phương án sai:</b>
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ cơ lập (hệ kín) ln khơng thay đổi.
B. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn
C. Động lượng của một vật có giá trị bằng tích của khối lượng và vận tốc chuyển động của vật.
D. Động lượng là một đại lượng vectơ.
<b>Câu 24: Một vịng nhơm có đường kính trong 40mm, đường kính ngồi 42 mm và có trọng lượng P =</b>
30.10-3<sub>N được treo vào một lực kế lò xo sao cho vịng nhơm nằm ngang và đáy của vịng nhôm tiếp xúc</sub>
với mặt nước. Biết lực kéo để bứt vịng nhơm ra khỏi mặt nước bằng F = 49.10-3<sub>N. Hệ số căng bề mặt của</sub>
nước trong trường hợp này là:
A. 0,081(<i>N</i>/<i>m</i>) B. 0,316(<i>N</i>/<i>m</i>) C. 0,0737(<i>N</i>/<i>m</i>) D. 0,070(<i>N</i>/<i>m</i>)
<b>Câu 25: Đặc tính nào sau đây khơng đúng về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>
A. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường giới hạn bề mặt chất lỏng.
B. Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
C. Có phương vng góc với đường giới hạn bề mặt chất lỏng và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
D. Có chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
<b>Câu 26:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có cấu trúc tinh thể. B. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
C. Có dạng hình học xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 27: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn câu đúng:</b>
A. Động năng, thế năng của vật tăng B. Động năng, thế năng không đổi
C. Động năng, thế năng của vật giảm D. Động năng tăng, thế năng giảm
<b>Câu 28: Công suất được xác định bằng:</b>
A. Công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
B. Tích của công và thời gian thực hiện công
C. Công sinh ra trong một đơn vị thời gian
D. Giá trị công thực hiện được trong suốt thời gian vật chuyển động
<b>Câu 29: Một lị xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định, đầu cịn lại </b>
Thế năng đàn hồi lị xo được tính bằng biểu thức
A.
2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
B.
2 2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
C.
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>kx</i>
D. <i>Wt</i> <i>k</i> 2
<b>Câu 30: Phải làm cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn:</b>
A. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong nhỏ hơn.
B. Tăng nhiệt độ của nước lên.
C. Hạ thấp nhiệt độ của nước xuống.
D. Dùng ống mao dẫn có đường kính trong lớn hơn.
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 319 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Một vịng nhơm có đường kính trong 40mm, đường kính ngồi 42 mm và có trọng lượng P =</b>
30.10-3<sub>N được treo vào một lực kế lò xo sao cho vịng nhơm nằm ngang và đáy của vịng nhơm tiếp xúc</sub>
với mặt nước. Biết lực kéo để bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nước bằng F = 49.10-3<sub>N. Hệ số căng bề mặt của</sub>
nước trong trường hợp này là:
A. 0,070(<i>N</i>/<i>m</i>) B. 0,316(<i>N</i>/<i>m</i>) C. 0,081(<i>N</i>/<i>m</i>) D. 0,0737(<i>N</i>/<i>m</i>)
<b>Câu 2: Khi tăng</b>khối lượng của vật 8 lầnvà giảm vận tốc của vật 2 lần thì:
A. Động năng của vật không đổi B. Động năng của vật giảm 4 lần
C. Động năng của vật tăng gấp đôi D. Động năng của vật tăng 4 lần
<b>Câu 3: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 12 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt</b>
tức thời ra phía sau một lượng khí có khối lượng 2 tấn với vận tốc 400m/s đối với tên lửa (trước khi phụt
khí). Nội lực rất lớn so với ngoại lực. Vận tốc của tên lửa đối với Trái Đất sau khi phụt khí là:
A. 364m/s B. 280m/s C. 346m/s D. 250m/s
<b>Câu 4:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lồi khi thành bình khơng bị dính ướt.
B. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành bình bị dính ướt.
C. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là các ống mao dẫn.
D. Giá trị của hệ số căng bề mặt không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
<b>Câu 5: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 36m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Bỏ</sub>
qua sức cản của khơng khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng 5
lần thế năng của vật đó?
A. 5 m B. 8 m C. 6 m D. 9 m
<b>Câu 6: Một vật có khối lượng m = 1,5kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát.</b>
Dưới tác dụng của lực 7,5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 50m/s B. v = 10 m/s C. v = 25m/s D. v = 15m/s
<b>Câu 7: Người ta dùng một nhiệt lượng Q = 1675.10</b>3<sub> J để nung nóng một tấm sắt có thể tích 6 dm</sub>3<sub>. Biết </sub>
hệ số nở dài của sắt là 12.106<i>K</i>1<sub>, khối lượng riêng của sắt là </sub>7,8.103<i>kg</i>/<i>m</i>3<sub>, nhiệt dung riêng </sub>
của sắt là <i>c</i>460<i>J</i>/<i>kg</i>.<i>K</i> . Thể tích tấm sắt tăng lên thêm là
A. 1,65.10-5<sub> m</sub>3 <sub>B. </sub><sub>1,68.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>C. 1,56.10</sub>-5<sub> m</sub>3 <sub>D. 1,59.10</sub>-5<sub> m</sub>3
<b>Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về sự nở dài vì nhiệt:</b>
A. Sự nở dài vì nhiệt là sự giảm độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
B. Sự nở dài vì nhiệt là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
C. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của vật đó.
D. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ nghịch với độ tăng độ nhiệt độ và tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu của vật đó.
<b>Câu 9: Cơng suất được xác định bằng:</b>
A. Giá trị công thực hiện được trong suốt thời gian vật chuyển động
B. Công sinh ra trong một đơn vị thời gian
C. Công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
D. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng
<b>Câu 10: Một lị xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát, một đầu gắn cố định, đầu còn lại </b>
gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật theo phương ngang một đoạn <sub>. </sub>
A.
2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
B.
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>kx</i>
C. <i>Wt</i> <i>k</i> 2 D.
2 2
1
2
<i>t</i>
<i>W</i> <i>k</i>
<b>Câu 11: Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 5 cm và đường kính trong là 4,5 cm. Biết hệ số căng bề</b>
mặt của glyxêrin ở nhiệt độ 200<sub> là = 65,2.10</sub>-3<sub>N/m. Lực căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này là:</sub>
A. f = 1,9.10-3<sub> N</sub> <sub>B. f =0,145 N</sub> <sub>C. </sub><sub>f = 0,0195 N.</sub> <sub>D. f = 2,315.10</sub>-3<sub> N</sub>
<b>Câu 12: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:</b>
A. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do bị nung nóng.
B. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.
C. Độ nở khối của vật rắn tỉ lệ với độ tăng độ nhiệt độ và thể tích ban đầu V0 của vật đó.
D. Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do được làm lạnh.
<b>Câu 13: Một vật rắn bằng kim loại đồng có thể tích là 205cm</b>3<sub> ở 25</sub>0<sub>C . Biết hệ số nở dài của đồng là =</sub>
17.10-6<sub>K</sub>-1<i><sub>. Độ nở khối V</sub></i><sub></sub> <sub>của vật này khi nó bị nung nóng tới 525</sub>0<sub>C là: </sub>
A. <i>V </i>2,275<i>cm</i>3<sub>.</sub> B. <i>V </i>5,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> C. <i>V </i>6,2275<i>cm</i>3<sub>.</sub> D. <i>V </i>522,75<i>cm</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 14:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi:</b>
A. Vật chuyển động trong trọng trường, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
C. Vật chuyển động thẳng
D. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
<b>Câu 16: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 1,2m ném xuống một vật với tốc độ đầu 3m/s. Biết khối</b>
lượng của vật bằng 0,5kg. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. Ngay khi ném, cơ năng của vật
bằng:
A. 8,25J B. 6J C. 2,25J D. 1J
<b>Câu 17: Một vịng nhơm có trọng lượng P = 65mN được đặt sao cho đáy của nó tiếp xúc với mặt nước</b>
đựng trong một cốc thủy tinh. Vịng nhơm có đường kính trong bằng 50 mm và đường kính ngồi bằng 55
mm. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước ở 200<sub>C là 73.10</sub>-3<sub>N/m. Lực kéo vịng nhơm để bứt nó lên khỏi</sub>
mặt thoáng của chất lỏng là:
A. 8,91N B. 45,06N C. 0,516 N D. 0,089N
<b>Câu 18: Một lị xo có độ cứng k = 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định,</b>
đầu còn lại gắn với vật có khối lượng m. Từ vị trí lị xo không biến dạng, kéo vật theo phương ngang một
đoạn 10 cm. Tính cơng của lực đàn hồi thực hiện được khi lị xo có độ biến dạng giảm từ 10 cm xuống còn
6 cm:
A. 0,16 J B. 0,64 J C. 0,84 J D. 0,04 J
<b>Câu 19: Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có giá trị</b>
20J. Khi đó vận tốc v của vật bằng bao nhiêu?
A. 0,32 m/s B. 36 m/s C. 10 km/h D. 36 km/h
<b>Câu 20: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn câu đúng:</b>
A. Động năng, thế năng của vật giảm B. Động năng, thế năng không đổi
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng, thế năng của vật tăng
<b>Câu 21: Phải làm cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn:</b>
A. Tăng nhiệt độ của nước lên.
B. Hạ thấp nhiệt độ của nước xuống.
<b>Câu 22: Một quả đạn khối lượng m = 4kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 100 m/s thì nổ</b>
thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất khối lượng 1,5 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1= 200 m/s.
Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc bao nhiêu? Xem động lượng của hệ bảo toàn
A. 700m/s B. 100 m/s C. 300 m/s D. 200 m/s
<b>Câu 23: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?</b>
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.
C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vơ định hình.
D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vơ định hình.
<b>Câu 24:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vơ định hình ?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có tính dị hướng. D. Có tính đẳng hướng.
<b>Câu 25: Chọn phương án sai:</b>
A. Động lượng của một vật có giá trị bằng tích của khối lượng và vận tốc chuyển động của vật.
B. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn
C. Động lượng là một đại lượng vectơ.
D. Động lượng của mỗi vật trong hệ cơ lập (hệ kín) ln khơng thay đổi.
<b>Câu 26: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 4 tấn lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia</b>
tốc 0,8m/s2<sub>. Lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản môi trường. Tính cơng mà cần cẩu thực hiện được khi</sub>
vật đi được 5m:
A. 212kJ B. 128400J C. 216000J D. 196kJ
<b>Câu 27: Đặc tính nào sau đây khơng đúng về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>
A. Có chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
B. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường giới hạn bề mặt chất lỏng.
C. Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D. Có phương vng góc với đường giới hạn bề mặt chất lỏng và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
<b>Câu 28: Một vật có khối lượng 3kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 5m so với mặt đất. Bỏ qua</b>
sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay vừa khi</sub>
chạm đất là
A. 16 (m/s) B. 20(m/s) C. 12(m/s) D. 10(m/s)
<b>Câu 29: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Tính </b>
cơng do trọng lực thực hiện khi vật đạt độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>
A. - 9,8J B. -10J C. 9,8J D. 10J
<b>Câu 30: Khẩu súng có khối lượng M chứa một viên đạn có khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang. Viên </b>
đạn được bắn ra với vận tốc <i>V</i><i>so với mặt đất. Hỏi khẩu súng giật lùi với vận tốc v</i> được xác định bằng
biểu thức nào sau đây? Xem nội lực rất lớn so với ngoại lực
A. <i>M</i> <i>V</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
B. <i>m</i> <i>V</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
C. <i>MV</i>
<i>m</i>
<i>v</i>