Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 10 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 6 | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.03 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 908 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; I = 127; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.
<b>Câu 1: Chọn phát biểu đúng?</b>


A. Liên kết hóa học trong đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị có cực.


B. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình e lớp ngồi cùng của nguyên tử halogen là ns1<sub>np</sub>5


C. Hai nguyên tử trong phân tử halogen liên kết với nhau bằng liên kết đơn.
D. Ở trạng thái kích thích, ngun tử Cl có 2,4,6 electron độc thân.


<b>Câu 2: Chọn phát biểu sai?</b>


A. Tính axit của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.


B. Tính axit giảm dần theo thứ tự HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4
C. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3 , HClO4


D. Tính khử của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.


<b>Câu 3: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Ở diều kiện bình thường, Cl2 là chất lỏng, màu vàng lục, tan ít trong nước.


(2) Cl2 khơng độc.


(3) Ở diều kiện bình thường, Cl2 nhẹ hơn khơng khí, có mùi xốc.


(4) Clo dùng để diệt trùng nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách</b>
A. Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc.


B. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.


D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…


<b>Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cl</b>2 trong đó Cl2 chỉ thể hiện tính oxi hóa là


A. NaOH, Fe, H2 B. O2, Na, KI C. Al, H2, FeCl2 D. H2SO4, Zn, FeCl3


<b>Câu 6: Trong phản ứng của clo với nước, clo là chất:</b>


A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. khơng oxi hóa, khử.
<b>Câu 7: Cho 13,44 lít khí Cl</b>2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH 0,24M (ở 100oC). Sau khi phản ứng xảy ra



hoàn toàn, thu được m gam KCl. Giá trị của m là


A. 37,25 B. 35,27 C. 23,57. D. 23,75


<b>Câu 8: Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư, t0. Khí thốt ra được dẫn qua


900 ml dung dịch NaBr 1M đến phản ứng hồn tồn sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là


A. 23,4 B. 57,1 C. 46,8 D. 15,7


<b>Câu 9: Chọn câu sai?</b>


A. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn khơng khí
B. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước


C. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Hóa chất dùng để điều chế HCl trong phịng thí nghiệm là</b>


A. H2 và Cl2 B. NaCl rắn và H2SO4 đặc


C. Clo hóa hợp chất hữu cơ D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
<b>Câu 11: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều phản ứng được vớí dung dịch HCl:</b>
A. FeO, H2SO4 , Cu B. Mg , CuO , Fe(OH)2


C. CaCO3 , H2SO4 , NaNO3D. AgNO3, MgCO3 , BaSO4


<b>Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tinh khử ?</b>
A. 4HCl đ + MnO2



0


<i>t</i>


  <sub> MnCl</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
B. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O


C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O


D. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2


<b>Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H</b>2


(đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 28,02. B. 27,42. C. 17,07 D. 28,62.


<b>Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl </b>
20%, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là :


A. 10,411%. B. 18,759%. C. 9,355%. D. 20,876%.


<b>Câu 15: Cho lượng khí H</b>2 tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng hồn tồn, lấy sản


phẩm hịa tan vào 139,05 gam H2O được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là:


A. 3,65% B. 7,3% C. 4,23% D. 3,79%


<b>Câu 16: Tính oxi hóa của các axit tăng dần theo dãy sau:</b>



A. HClO, HClO2; HClO3, HClO4 B. HClO4, HClO3; HClO2, HClO
C. HClO4, HClO2; HClO3, HClO D. HClO, HClO3; HClO4, HClO2


<b>Câu 17:</b><sub> Số oxi hóa của clo trong ClO3-, HClO4 , KClO lần lượt là:</sub>


A. +5; +7 ; 0. B. +5; +7 ;+1 C. +3; +7; +1 D. +3; +5; +7
<b>Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Cl</b>2 + KOH


0


<i>t</i>


  <sub> KCl + KClO</sub><sub>3</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Khi phương trình phản ứng trên cân bằng thì tỉ lệ số ngun tử clo đóng vai trị chất oxi hóa và số nguyên
tử clo đóng vai trò chất khử tương ứng là:


A. 3:1 B. 1: 3 C. 1: 5 D. 5: 1


<b>Câu 19: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5 gam kali clorat theo 2 phản ứng</b>
KClO3


0


<i>t</i>


  <sub>KCl + O</sub><sub>2</sub><sub> (1)KClO</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub>KCl + KClO</sub><sub>4</sub> <sub>(2)</sub>


thì thu được 10,43 gam KCl. Phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo (1) là:



A. 60% B. 40% C. 50% D. 30%


<b>Câu 20: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?</b>


A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot


<b>Câu 21: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?</b>


A. Dung dịchI2 B. Dung dịch KI C. Dung dịch NaOH D. Cl2


<b>Câu 22: Axit halogenhiđric có tính axit mạnh nhất là:</b>


A. HF B. HBr C. HCl D. HI


<b>Câu 23: Criolit có cơng thức hố học là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24:</b> Trong các phản ứng hố học sau, brom đóng vai trò là :


(1)SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr


A. <sub>Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.</sub> B. <sub>Chất oxi hoá.</sub>


C. Chất khử. D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.


<b>Câu 25: Chỉ ra nội dung sai</b>


A. Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn, chỉ đứng sau nguyên tố flo.
B. Oxi là phi kim hoạt động hố học, có tính oxi hố mạnh.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).


D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim ( chỉ trừ Cl2).
<b>Câu 26: Chỉ ra tính chất khơng phải của H</b>2O2


A. Là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ thành H2O và O2 khi có xúc tác MnO2.


B. Là chất lỏng khơng màu.
C. Ít tan trong nước.


D. Số oxi hố của nguyên tố oxi trong hợp chất H2O2 là -1.


<b>Câu 27: Chỉ ra phương trình hố học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường</b>


A. 4Ag + O2 → 2Ag2O. B. 6Ag + O3 → 3Ag2O.


C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2. D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O3.


<b>Câu 28: Phương trình phản ứng chứng tỏ H</b>2O2 chỉ thể hiện tính oxi hố là:


A. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3.
B. H2O2 + Ag2O → 2Ag + 2H2O + O2.


C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.


D. 2H2O2 <sub>  </sub><i>MnO</i>2 <sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 29: Cho dung dịch X chứa H</b>2O2. Chia 100ml dung dịch X làm 2 phần:


Phần 1: Tác dụng với dung dịch KI dư thu được 38,1gam chất rắn màu tím đen.


Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,2M trong môi trường axit H2SO4.



Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/lit của H2O2 trong X là:


A. 1M B. 2,5M C. 2M D. 1,2M


<b>Câu 30: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O3 trong A thu được 1 khí duy nhất có thể


tích tăng thêm 15%. Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


A. 7,5% B. 30% C. 15% D. 20%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 031 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; I = 127; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.


<b>Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl</b>
20%, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là :


A. 10,411%. B. 20,876%. C. 9,355%. D. 18,759%.



<b>Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế HCl trong phịng thí nghiệm là</b>


A. Clo hóa hợp chất hữu cơ B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn


C. H2 và Cl2 D. NaCl rắn và H2SO4 đặc


<b>Câu 3: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Ở diều kiện bình thường, Cl2 là chất lỏng, màu vàng lục, tan ít trong nước.


(2) Cl2 khơng độc.


(3) Ở diều kiện bình thường, Cl2 nhẹ hơn khơng khí, có mùi xốc.


(4) Clo dùng để diệt trùng nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 4: Cho lượng khí H</b>2 tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng hồn tồn, lấy sản


phẩm hòa tan vào 139,05 gam H2O được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là:


A. 4,23% B. 7,3% C. 3,79% D. 3,65%


<b>Câu 5: Chọn phát biểu sai?</b>


A. Tính axit giảm dần theo thứ tự HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4
B. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3 , HClO4



C. Tính axit của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.
D. Tính khử của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.
<b>Câu 6: Chọn câu sai?</b>


A. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO3


B. Axit clohidric làm đổi màu quỳ tím
C. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước


D. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn khơng khí


<b>Câu 7: Chỉ ra phương trình hố học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường</b>


A. 4Ag + O2 → 2Ag2O. B. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.
C. 6Ag + O3 → 3Ag2O. D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O3.


<b>Câu 8:</b> Trong các phản ứng hố học sau, brom đóng vai trò là :


(1)SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr


A. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử. B. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.


C. <sub>Chất khử.</sub> D. <sub>Chất oxi hoá.</sub>


<b>Câu 9: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều phản ứng được vớí dung dịch HCl:</b>


A. Mg , CuO , Fe(OH)2 B. AgNO3, MgCO3 , BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?</b>



A. Dung dịchI2 B. Cl2 C. Dung dịch KI D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 11: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cl</b>2 trong đó Cl2 chỉ thể hiện tính oxi hóa là


A. Al, H2, FeCl2 B. H2SO4, Zn, FeCl3 C. O2, Na, KI D. NaOH, Fe, H2


<b>Câu 12: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O3 trong A thu được 1 khí duy nhất có thể


tích tăng thêm 15%. Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


A. 30% B. 15% C. 20% D. 7,5%


<b>Câu 13: Chỉ ra nội dung sai</b>


A. Oxi là phi kim hoạt động hố học, có tính oxi hố mạnh.
B. Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn, chỉ đứng sau nguyên tố flo.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim ( chỉ trừ Cl2).


D. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).
<b>Câu 14: Chỉ ra tính chất khơng phải của H</b>2O2


A. Là chất lỏng khơng màu.
B. Ít tan trong nước.


C. Là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ thành H2O và O2 khi có xúc tác MnO2.


D. Số oxi hố của nguyên tố oxi trong hợp chất H2O2 là -1.


<b>Câu 15: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?</b>



A. Brom B. Iot C. Clo D. Flo


<b>Câu 16: Axit halogenhiđric có tính axit mạnh nhất là:</b>


A. HCl B. HBr C. HF D. HI


<b>Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H</b>2


(đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 27,42. B. 28,02. C. 28,62. D. 17,07


<b>Câu 18: Cho dung dịch X chứa H</b>2O2. Chia 100ml dung dịch X làm 2 phần:


Phần 1: Tác dụng với dung dịch KI dư thu được 38,1gam chất rắn màu tím đen.


Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,2M trong môi trường axit H2SO4.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/lit của H2O2 trong X là:


A. 1,2M B. 1M C. 2,5M D. 2M


<b>Câu 19: Cho 13,44 lít khí Cl</b>2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH 0,24M (ở 100oC). Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được m gam KCl. Giá trị của m là


A. 37,25 B. 35,27 C. 23,57. D. 23,75


<b>Câu 20: Criolit có cơng thức hố học là :</b>



A. NaAlO2 B. CaF2 C. Na2SiF6 D. Na3AlF6


<b>Câu 21: Tính oxi hóa của các axit tăng dần theo dãy sau:</b>


A. HClO4, HClO3; HClO2, HClO B. HClO, HClO3; HClO4, HClO2


C. HClO4, HClO2; HClO3, HClO D. HClO, HClO2; HClO3, HClO4


<b>Câu 22: Cho phản ứng hóa học: Cl</b>2 + KOH
0


<i>t</i>


  <sub> KCl + KClO</sub><sub>3</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Khi phương trình phản ứng trên cân bằng thì tỉ lệ số ngun tử clo đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun
tử clo đóng vai trò chất khử tương ứng là:


A. 1: 3 B. 1: 5 C. 5: 1 D. 3:1


<b>Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tinh khử ?</b>
A. 4HCl đ + MnO2


0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 24: Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư, t0. Khí thốt ra được dẫn qua



900 ml dung dịch NaBr 1M đến phản ứng hoàn tồn sau đó cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là


A. 57,1 B. 15,7 C. 23,4 D. 46,8


<b>Câu 25: Trong phản ứng của clo với nước, clo là chất:</b>


A. khơng oxi hóa, khử. B. oxi hóa. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. khử.
<b>Câu 26: Chọn phát biểu đúng?</b>


A. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử halogen là ns1<sub>np</sub>5


B. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử Cl có 2,4,6 electron độc thân.


C. Liên kết hóa học trong đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Hai nguyên tử trong phân tử halogen liên kết với nhau bằng liên kết đơn.
<b>Câu 27: Phương trình phản ứng chứng tỏ H</b>2O2 chỉ thể hiện tính oxi hố là:


A. H2O2 + Ag2O → 2Ag + 2H2O + O2.


B. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3.


C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.


D. 2H2O2 <sub>  </sub><i>MnO</i>2 <sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 28: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5 gam kali clorat theo 2 phản ứng</b>
KClO3


0



<i>t</i>


  <sub>KCl + O</sub><sub>2</sub><sub> (1)KClO</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub>KCl + KClO</sub><sub>4</sub> <sub>(2)</sub>


thì thu được 10,43 gam KCl. Phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo (1) là:


A. 30% B. 60% C. 40% D. 50%


<b>Câu 29: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách</b>
A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…


B. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.


D. Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc.


<b>Câu 30:</b><sub> Số oxi hóa của clo trong ClO3-, HClO4 , KClO lần lượt là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 154 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...



H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; I = 127; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.
<b>Câu 1: Axit halogenhiđric có tính axit mạnh nhất là:</b>


A. HCl B. HF C. HI D. HBr


<b>Câu 2: Phương trình phản ứng chứng tỏ H</b>2O2 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:


A. H2O2 + Ag2O → 2Ag + 2H2O + O2.


B. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3.
C. 2H2O2 <sub>  </sub><i>MnO</i>2 <sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2</sub>


D. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.


<b>Câu 3: Cho lượng khí H</b>2 tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng hồn tồn, lấy sản


phẩm hịa tan vào 139,05 gam H2O được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là:


A. 3,79% B. 7,3% C. 4,23% D. 3,65%


<b>Câu 4: Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl đặc, dư, t0. Khí thoát ra được dẫn qua


900 ml dung dịch NaBr 1M đến phản ứng hồn tồn sau đó cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là


A. 23,4 B. 57,1 C. 15,7 D. 46,8


<b>Câu 5: Trong phản ứng của clo với nước, clo là chất:</b>



A. vừa oxi hóa, vừa khử. B. oxi hóa. C. khơng oxi hóa, khử. D. khử.
<b>Câu 6: Trong cơng nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách</b>


A. Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc.


B. phân huỷ khí HCl.


C. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…


<b>Câu 7: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5 gam kali clorat theo 2 phản ứng</b>
KClO3


0


<i>t</i>


  <sub>KCl + O</sub><sub>2</sub><sub> (1)KClO</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub>KCl + KClO</sub><sub>4</sub> <sub>(2)</sub>


thì thu được 10,43 gam KCl. Phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo (1) là:


A. 30% B. 40% C. 60% D. 50%


<b>Câu 8: Criolit có cơng thức hố học là :</b>


A. Na3AlF6 B. CaF2 C. Na2SiF6 D. NaAlO2


<b>Câu 9:</b> Trong các phản ứng hố học sau, brom đóng vai trị là :



(1)SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr


A. <sub>Chất oxi hoá.</sub> B. <sub>Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.</sub>


C. <sub>Chất khử.</sub> D. <sub>Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.</sub>


<b>Câu 10: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều phản ứng được vớí dung dịch HCl:</b>
A. CaCO3 , H2SO4 , NaNO3 B. FeO, H2SO4 , Cu


C. Mg , CuO , Fe(OH)2 D. AgNO3, MgCO3 , BaSO4


<b>Câu 11: Chọn câu sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn khơng khí
D. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO3


<b>Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H</b>2


(đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 28,62. B. 17,07 C. 27,42. D. 28,02.


<b>Câu 13: Chỉ ra nội dung sai</b>


A. Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn, chỉ đứng sau nguyên tố flo.
B. Oxi là phi kim hoạt động hố học, có tính oxi hố mạnh.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim ( chỉ trừ Cl2).
D. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).


<b>Câu 14: Chỉ ra phương trình hố học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường</b>



A. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O3. B. 6Ag + O3 → 3Ag2O.


C. 4Ag + O2 → 2Ag2O. D. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.


<b>Câu 15: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O3 trong A thu được 1 khí duy nhất có thể


tích tăng thêm 15%. Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


A. 20% B. 15% C. 7,5% D. 30%


<b>Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cl</b>2 trong đó Cl2 chỉ thể hiện tính oxi hóa là


A. NaOH, Fe, H2 B. H2SO4, Zn, FeCl3 C. O2, Na, KI D. Al, H2, FeCl2
<b>Câu 17: Tính oxi hóa của các axit tăng dần theo dãy sau:</b>


A. HClO4, HClO2; HClO3, HClO B. HClO, HClO3; HClO4, HClO2


C. HClO4, HClO3; HClO2, HClO D. HClO, HClO2; HClO3, HClO4


<b>Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Cl</b>2 + KOH
0


<i>t</i>


  <sub> KCl + KClO</sub><sub>3</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Khi phương trình phản ứng trên cân bằng thì tỉ lệ số ngun tử clo đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun
tử clo đóng vai trị chất khử tương ứng là:



A. 3:1 B. 5: 1 C. 1: 3 D. 1: 5


<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Ở diều kiện bình thường, Cl2 là chất lỏng, màu vàng lục, tan ít trong nước.


(2) Cl2 khơng độc.


(3) Ở diều kiện bình thường, Cl2 nhẹ hơn khơng khí, có mùi xốc.


(4) Clo dùng để diệt trùng nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu 20:</b><sub> Số oxi hóa của clo trong ClO3-, HClO4 , KClO lần lượt là:</sub>


A. +3; +5; +7 B. +5; +7 ; 0. C. +3; +7; +1 D. +5; +7 ;+1


<b>Câu 21: Cho 13,44 lít khí Cl</b>2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH 0,24M (ở 100oC). Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được m gam KCl. Giá trị của m là


A. 23,57. B. 23,75 C. 37,25 D. 35,27


<b>Câu 22: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tinh khử ?</b>
A. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O


B. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O



C. 4HCl đ + MnO2


0


<i>t</i>


  <sub> MnCl</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
D. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Số oxi hoá của nguyên tố oxi trong hợp chất H2O2 là -1.


B. Là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ thành H2O và O2 khi có xúc tác MnO2.


C. Ít tan trong nước.


D. Là chất lỏng khơng màu.


<b>Câu 24: Hóa chất dùng để điều chế HCl trong phịng thí nghiệm là</b>


A. H2 và Cl2 B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn


C. NaCl rắn và H2SO4 đặc D. Clo hóa hợp chất hữu cơ
<b>Câu 25: Cho dung dịch X chứa H</b>2O2. Chia 100ml dung dịch X làm 2 phần:


Phần 1: Tác dụng với dung dịch KI dư thu được 38,1gam chất rắn màu tím đen.


Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,2M trong môi trường axit H2SO4.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/lit của H2O2 trong X là:



A. 2M B. 1M C. 2,5M D. 1,2M


<b>Câu 26: Chọn phát biểu sai?</b>


A. Tính axit giảm dần theo thứ tự HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4
B. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3 , HClO4


C. Tính khử của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.
D. Tính axit của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.


<b>Câu 27: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?</b>


A. Cl2 B. Dung dịch I2 C. Dung dịch KI D. Dung dịch NaOH
<b>Câu 28: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?</b>


A. Iot B. Clo C. Flo D. Brom


<b>Câu 29: Chọn phát biểu đúng?</b>


A. Hai nguyên tử trong phân tử halogen liên kết với nhau bằng liên kết đơn.
B. Ở trạng thái kích thích, ngun tử Cl có 2,4,6 electron độc thân.


C. Liên kết hóa học trong đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị có cực.


D. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình e lớp ngồi cùng của nguyên tử halogen là ns1<sub>np</sub>5


<b>Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl </b>
20%, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là :


A. 18,759%. B. 9,355%. C. 20,876%. D. 10,411%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 10 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 277 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; I = 127; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.
<b>Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tinh khử ?</b>


A. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2


B. 4HCl đ + MnO2


0


<i>t</i>


  <sub> MnCl</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O


D. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O



<b>Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?</b>


A. Cl2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịchI2 D. Dung dịch KI


<b>Câu 3: Cho lượng khí H</b>2 tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng hồn tồn, lấy sản


phẩm hịa tan vào 139,05 gam H2O được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là:


A. 4,23% B. 3,79% C. 3,65% D. 7,3%


<b>Câu 4: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5 gam kali clorat theo 2 phản ứng</b>
KClO3


0


<i>t</i>


  <sub>KCl + O</sub><sub>2</sub><sub> (1)KClO</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub>KCl + KClO</sub><sub>4</sub> <sub>(2)</sub>


thì thu được 10,43 gam KCl. Phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo (1) là:


A. 40% B. 30% C. 50% D. 60%


<b>Câu 5: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O3 trong A thu được 1 khí duy nhất có thể


tích tăng thêm 15%. Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


A. 30% B. 20% C. 7,5% D. 15%


<b>Câu 6:</b><sub> Số oxi hóa của clo trong ClO3-, HClO4 , KClO lần lượt là:</sub>



A. +5; +7 ; 0. B. +3; +7; +1 C. +3; +5; +7 D. +5; +7 ;+1
<b>Câu 7: Chỉ ra phương trình hố học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường</b>


A. 2Ag + O3 → Ag2O + O2. B. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O3.


C. 6Ag + O3 → 3Ag2O. D. 4Ag + O2 → 2Ag2O.


<b>Câu 8: Phương trình phản ứng chứng tỏ H</b>2O2 chỉ thể hiện tính oxi hố là:


A. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.


B. H2O2 + Ag2O → 2Ag + 2H2O + O2.


C. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3.
D. 2H2O2 <sub>  </sub><i>MnO</i>2 <sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 9: Tính oxi hóa của các axit tăng dần theo dãy sau:</b>


A. HClO4, HClO3; HClO2, HClO B. HClO, HClO3; HClO4, HClO2


C. HClO, HClO2; HClO3, HClO4 D. HClO4, HClO2; HClO3, HClO


<b>Câu 10: Chọn phát biểu đúng?</b>


A. Hai nguyên tử trong phân tử halogen liên kết với nhau bằng liên kết đơn.
B. Ở trạng thái kích thích, ngun tử Cl có 2,4,6 electron độc thân.


C. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen là ns1<sub>np</sub>5



D. Liên kết hóa học trong đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị có cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

20%, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là :


A. 9,355%. B. 18,759%. C. 10,411%. D. 20,876%.


<b>Câu 12: Hóa chất dùng để điều chế HCl trong phịng thí nghiệm là</b>


A. NaCl rắn và H2SO4 đặc B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn


C. H2 và Cl2 D. Clo hóa hợp chất hữu cơ


<b>Câu 13: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Ở diều kiện bình thường, Cl2 là chất lỏng, màu vàng lục, tan ít trong nước.


(2) Cl2 khơng độc.


(3) Ở diều kiện bình thường, Cl2 nhẹ hơn khơng khí, có mùi xốc.


(4) Clo dùng để diệt trùng nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 14: Cho 13,44 lít khí Cl</b>2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH 0,24M (ở 100oC). Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được m gam KCl. Giá trị của m là


A. 35,27 B. 37,25 C. 23,57. D. 23,75



<b>Câu 15: Cho phản ứng hóa học: Cl</b>2 + KOH
0


<i>t</i>


  <sub> KCl + KClO</sub><sub>3</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Khi phương trình phản ứng trên cân bằng thì tỉ lệ số ngun tử clo đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun
tử clo đóng vai trò chất khử tương ứng là:


A. 3:1 B. 1: 3 C. 5: 1 D. 1: 5


<b>Câu 16: Criolit có cơng thức hố học là :</b>


A. NaAlO2 B. Na2SiF6 C. CaF2 D. Na3AlF6


<b>Câu 17: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách</b>
A. Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc.


B. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
C. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…


D. phân huỷ khí HCl.


<b>Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cl</b>2 trong đó Cl2 chỉ thể hiện tính oxi hóa là


A. Al, H2, FeCl2 B. H2SO4, Zn, FeCl3 C. NaOH, Fe, H2 D. O2, Na, KI


<b>Câu 19: Trong phản ứng của clo với nước, clo là chất:</b>



A. vừa oxi hóa, vừa khử. B. oxi hóa. C. khử. D. khơng oxi hóa, khử.


<b>Câu 20:</b><sub> Trong các phản ứng hố học sau, brom đóng vai trị là :</sub>


(1)SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr


A. <sub>Chất oxi hoá.</sub> B. <sub>Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.</sub>


C. Chất khử. D. Không là chất oxi hố, khơng là chất khử.


<b>Câu 21: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều phản ứng được vớí dung dịch HCl:</b>


A. Mg , CuO , Fe(OH)2 B. CaCO3 , H2SO4 , NaNO3


C. AgNO3, MgCO3 , BaSO4 D. FeO, H2SO4 , Cu


<b>Câu 22: Axit halogenhiđric có tính axit mạnh nhất là:</b>


A. HF B. HBr C. HCl D. HI


<b>Câu 23: Chỉ ra nội dung sai</b>


A. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim ( chỉ trừ Cl2).
B. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. Oxi là phi kim hoạt động hố học, có tính oxi hố mạnh.


<b>Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H</b>2



(đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 17,07 B. 28,62. C. 27,42. D. 28,02.


<b>Câu 25: Chọn câu sai?</b>


A. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn khơng khí
B. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO3


C. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước
D. Axit clohidric làm đổi màu quỳ tím


<b>Câu 26: Cho dung dịch X chứa H</b>2O2. Chia 100ml dung dịch X làm 2 phần:


Phần 1: Tác dụng với dung dịch KI dư thu được 38,1gam chất rắn màu tím đen.


Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,2M trong môi trường axit H2SO4.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/lit của H2O2 trong X là:


A. 1,2M B. 2,5M C. 1M D. 2M


<b>Câu 27: Chỉ ra tính chất khơng phải của H</b>2O2


A. Là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ thành H2O và O2 khi có xúc tác MnO2.


B. Là chất lỏng khơng màu.


C. Số oxi hố của ngun tố oxi trong hợp chất H2O2 là -1.



D. Ít tan trong nước.


<b>Câu 28: Chọn phát biểu sai?</b>


A. Tính khử của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.


B. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3 , HClO4


C. Tính axit giảm dần theo thứ tự HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4
D. Tính axit của các halogenhiđric tăng dần từ HF đến HI.


<b>Câu 29: Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư, t0. Khí thốt ra được dẫn qua


900 ml dung dịch NaBr 1M đến phản ứng hồn tồn sau đó cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là


A. 23,4 B. 15,7 C. 57,1 D. 46,8


<b>Câu 30: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?</b>


A. Flo B. Brom C. Iot D. Clo


</div>

<!--links-->

×