Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.75 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019
MƠN TỐN, LỚP 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 TOÁN 10
Bài Đáp án Điểm
Bài 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
• Tập xác định:D = R.
(P ) là parabol có bề lõm quay lên trên, có đỉnh I(−2; −1) và có trục đối xứng là
đường thẳng ∆ : x = −2.
0,25 điểm
• Bảng biến thiên
x
y
−∞ −2 +∞
+∞
+∞
−1
−1
+∞
+∞
0,25 điểm
• Hàm số nghịch biến trên (−∞; −2), đồng biến trên (−2; +∞). 0,25 điểm
x
y
O
−4 −3 −2 −1
3
0,25 điểm
b) Tìm m...
• PTHĐGĐ: x2<sub>+ 4x + 3 = 2mx − m</sub>2<sub>+ 1 ⇔ x</sub>2<sub>− 2(m − 2) + (m</sub>2<sub>+ 2) = 0</sub> <sub>(2).</sub>
d cắt (P ) tại 2 điểm pb A, B
⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆0 > 0 ⇔ m < 1
2.
0,25 điểm
• x<sub>1</sub>x2− 2 (x1+ x2) = 15 ⇔ m2− 4m − 5 = 0 ⇔
"
m = −1 (tm)
m = 5 (loại)
Ghi chú: Không loại nghiệm trừ 0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2 a) Giải phương trình |x − 1| = 2x − 1.
• Cách 1: |x − 1| = 2x − 1
⇔
2x − 1 ≥ 0
"
x − 1 = 2x − 1
x − 1 = 1 − 2x
0,25 điểm
⇔
x ≥ 1
2
x = 0
x = 2
3
0,5 điểm
⇔ x = 2
3 0,25 điểm
Ghi chú: HS đặt điều kiện nhưng không viết thành hệ cho điểm tối đa, khơng đặt
điều kiện mà bình phương (không thử lại) trừ 0, 5 điểm, giải thiếu 1 trường hợp trừ
0, 5 điểm, không loại nghiệm trừ 0, 25 điểm
• Cách 2: Chia trường hợp x ≥ 1 và x < 1.
3 3 3 3 3
b) Tìm quỹ tích...
• Ta có M A2<sub>− 4M B</sub>2<sub>= 0 ⇔</sub>−−→<sub>M A − 2</sub><sub>M B</sub>−−→<sub>(</sub>−−→<sub>M A + 2</sub>−−→<sub>M B) = 0</sub> <sub>(1)</sub> <sub>0,25 điểm</sub>
• Tồn tại các điểm I, J cố định sao cho−IA − 2→ −→IB =−→0 ,−→J A + 2−→J B =−→0 .
Khi đó (1) ⇔−M I ·−→ −−→M J = 0.
Vậy tập hợp các điểm M là đường trịn đường kính IJ .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 TOÁN 10
Bài Đáp án Điểm
Bài 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
• Tập xác định:D = R.
(P ) là parabol có bề lõm quay lên trên, có đỉnh I(2; −1) và có trục đối xứng là
đường thẳng ∆ : x = 2.
0,25 điểm
• Bảng biến thiên
x
y
−∞ 2 +∞
+∞
+∞
−1
−1
+∞
+∞
0,25 điểm
Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2), đồng biến trên (2; +∞). 0,25 điểm
• Đồ thị hàm số
x
y
O 1 2 3 4
3
0,25 điểm
b) Tìm m...
• PTHĐGĐ: x2<sub>− 4x + 3 = −2mx − m</sub>2<sub>+ 1 ⇔ x</sub>2<sub>+ 2(m − 2)x + (m</sub>2<sub>+ 2) = 0</sub> <sub>(2)</sub>
d cắt (P ) tại 2 điểm pb A, B
⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆0 <sub>> 0 ⇔ m <</sub> 1
2.
0,25 điểm
• x<sub>1</sub>x2+ 2 (x1+ x2) = 15 ⇔ m2− 4m − 5 = 0 ⇔
"
m = −1 (tm)
m = 5 (loại)
Ghi chú: Không loại nghiệm trừ 0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2 a) Giải phương trình |x + 1| = 2x + 1.
• Cách 1: |x + 1| = 2x + 1
⇔
2x + 1 ≥ 0
"
x + 1 = 2x + 1
x + 1 = −2x − 1
0,25 điểm
⇔
x ≥ −1
2
x = 0
x = −2
3
0,5 điểm
⇔ x = 0 0,25 điểm
Ghi chú: HS đặt điều kiện nhưng không viết thành hệ cho điểm tối đa, khơng đặt
điều kiện mà bình phương (khơng thử lại) trừ 0, 5 điểm, giải thiếu 1 trường hợp trừ
0, 5 điểm, khơng loại nghiệm trừ 0, 25 điểm.
• Cách 2: Chia trường hợp x ≥ −1 và x < −1.
Ghi chú: Giải đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm. Chia trường hợp nhưng khơng
có điều kiện trừ 0, 5 điểm. Không kiểm tra điều kiện của trường hợp trừ 0,25 điểm
cho mỗi trường hợp.
b) Tìm quỹ tích...
• Ta có
M A = 3M B ⇔ M A2− 9M B2 = 0 ⇔
−−→
M A − 3−−→M B
(−−→M A + 3−−→M B) = 0 (1)
0,25 điểm
• Tồn tại các điểm I, J cố định sao cho−IA − 3→ −→IB =−→0 ,−→J A + 3−→J B =−→0 .
Khi đó (1) ⇔−M I ·−→ −−→M J = 0.
Vậy tập hợp các điểm M là đường trịn đường kính IJ .