Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHI LĂNG </b>
Họ và Tên………
Lớp 12a


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN: GDCD </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>ĐỀ 1 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL


<b>Câu 1. Chị B tham gia kinh doanh đã đóng thuế đầy đủ đúng quy định.Ta nói chị B đã: </b>


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>C. Áp dụng pháp luật. </b> <b>D. Thi hành pháp luật. </b>


<b>Câu 2. Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt anh A vì chở quá số người quy định.Cảnh sát </b>
giao thông đã:


<b>A. Áp dụng pháp luật </b> <b>B. Sử dụng pháp luật. </b>


<b>C. Thi hành pháp luật. </b> <b>D. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>Câu 3. Học sinh A chạy xe đến ngã tư có tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại. Ta nói học sinh A đã : </b>



<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>C. Thi hành pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 4. Người có hành vi tham nhũng là người như thế nào? </b>


<b>A. Vi phạm pháp luật </b> <b>B. Không vi phạm pháp luật </b>


<b>C. Sai phạm nặng hơn vi phạm pháp luật </b> <b>D. Vi phạm kỉ luật </b>


<b>Câu 5. Người có hành vi tham nhũng khơng phải chịu trách nhiệm pháp lí gì? </b>


<b>A. Trách nhiệm hình sự </b> <b>B. Trách nhiệm hành chính </b>


<b>C. Trách nhiệm kỉ luật </b> <b>D. Trách nhiệm dân sự </b>


<b>Câu 6. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là: </b>


<b>A. Các bên cùng có lợi. </b> <b>B. Đồn kết giữa các dân tộc. </b>


<b>C. Bình đẳng. </b> <b>D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu </b>


số.


<b>Câu 7. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình được hiểu là: </b>


<b>A. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa anh, chị, em. </b>


<b>B. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa các thành viên trong gia đình. </b>


<b>C. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con. </b>


<b>D. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa ông bà và cháu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Thi hành pháp luật. </b> <b>B. Sử dụng pháp luật. </b>


<b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 9. Trách nhiệm pháp lí là………(1)……..mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu </b>
……(2)………từ hành vi vi phạm pháp luật của mình.


<b>A. Nghĩa vụ (1), hậu quả bất lợi (2) </b> <b>B. Nghĩa vụ (1), hậu quả (2) </b>


<b>C. Việc làm (1), thiệt hại (2) </b> <b>D. Việc làm (1), hậu quả bất lợi (2) </b>


<b>Câu 10. Khi việc kết hơn trái pháp luật bị huỷ hơn thì hai bên nam, nữ phải………...quan hệ </b>
như vợ chồng.


<b>A. Duy trì </b> <b>B. Tạm hỗn </b> <b>C. Chấm dứt </b> <b>D. Tạm dừng </b>


<b>Câu 11. Mục đích của hơn nhân là: </b>
<b>A. Duy trì nịi giống. </b>


<b>B. Xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững, tiến bộ. </b>
<b>C. Đáp ứng nhu cầu phát triển xã hội </b>


<b>D. Thỏa mãn tình u chân chính. </b>


<b>Câu 12. Anh B điều khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm.Trong </b>
trường hợp này, anh B đã vi phạm:



<b>A. Kỉ luật. </b> <b>B. Dân sự. </b> <b>C. Hình sự. </b> <b>D. Hành chính </b>


<b>Câu 13. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây </b>
ra là những người:


<b>A. Đủ 16 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 14 tuổi trở lên </b>


<b>C. Đủ 15 tuổi trở lên </b> <b>D. Đủ 18 tuổi trở lên </b>


<b>Câu 14. Chọn phát biểu sai về biểu hiện của bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b>A. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dịng họ, trên nói dưới nghe. </b>
<b>B. Các thành viên trong gia đình đối xử cơng bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau. </b>


<b>C. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân quan tâm đến lợi ích </b>
chung của gia đình.


<b>D. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau </b>
chăm lo đời sống chung của gia đình.


<b>Câu 15. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội </b>
thấp hơn tội phạm, xâm phạm các:


<b>A. Quan hệ xã hội </b> <b>B. Quy tắc ứng xử trong xã hội. </b>


<b>C. Quy tắc quản lý nhà nước. </b> <b>D. Quy tắc hành chính nhà nước. </b>


<b>Câu 16.: Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín </b>
ngưỡng, tơn giáo đối với đạo và đất nước:



<b>A. Kính chúa yêu nước. </b> <b>B. Tốt đời đẹp đạo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17. Yếu tố quan trọng nhất dùng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng và mê tín dị </b>
đoan là:


<b>A. Hậu quả xấu để lại. </b> <b>B. Niềm tin. </b> <b>C. Nguồn gốc. </b> <b>D. Nghi lễ. </b>


<b>Câu 18. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ……….do pháp </b>
luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ.


<b>A. Lao động, cơng vụ nhà nước. </b> <b>B. Tài sản và quan hệ nhân thân. </b>


<b>C. Lao động và quan hệ kinh doanh. </b> <b>D. Lao động </b>


<b>Câu 19. Hôn nhân là quan hệ vợ chồng sau khi đã: </b>


<b>A. Có con </b> <b>B. Làm đám cưới </b> <b>C. Kết hôn </b> <b>D. Sống chung </b>


<b>Câu 20. Các cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật có nghĩa là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ </b>
động làm những gì mà pháp luật quy định:


<b>A. Cấm làm </b> <b>B. Phải làm </b>


<b>C. Cho phép làm. </b> <b>D. Không được làm. </b>


<b>Câu 21. Nguyễn Văn E bị bắt về hành vi gây thù hằn, kì thị, chia rẽ dân tộc, xâm phạm quyền </b>
bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam. Trong trường hợp này Nguyễn Văn E phải chịu trách
nhiệm pháp lí về:


<b>A. Dân sự </b> <b>B. Hình sự </b> <b>C. Kỉ luật </b> <b>D. Hành chính </b>



<b>Câu 22. Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng của người đã đạt: </b>
<b>A. Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình. </b>


<b>B. Một độ tuổi nhất định, có thể điều khiển được hành vi của mình, tự quyết định cách xử </b>
sự của mình.


<b>C. </b>Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình, tự quyết định cách xử
sự của mình.


<b>D. </b>Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức, điều khiển được hành vi của mình, tự quyết
định cách xử sự của mình.


<b>Câu 23. Tảo hơn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên…………theo quy định </b>
của pháp luật.


<b>A. Không đồng ý </b> <b>B. Chưa đăng ký kết hôn </b>


<b>C. Không tự nguyện </b> <b>D. Chưa đủ tuổi kết hơn </b>


<b>Câu 24. Hình thức áp dụng pháp luật là: </b>


<b>A. Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện. </b>
<b>B. Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện. </b>
<b>C. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>


<b>D. Do cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>


<b>Câu 25. Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân, nếu là cá </b>
nhân thì ít nhất thì phải đủ………….tuổi, có th mướn, sử dụng và trả công lao động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26. Tôn giáo được biểu hiện: </b>


<b>A. Qua các đạo khác nhau. </b> <b>B. Qua các tín ngưỡng. </b>


<b>C. Qua các hình thức lễ nghi. </b> <b>D. </b>Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ
chức


<b>Câu 27. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các: </b>


<b>A. Quan hệ sở hữu tài sản, quan hệ hợp đồng. </b> <b>B. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. </b>
<b>C. Quan hệ tài sản và quan hệ lao động. </b> <b>D. Quan hệ tài sản và quan hệ hôn nhân. </b>
<b>Câu 28. Lê Thị H đã lừa bán hai phụ nữ và một trẻ em qua bên kia biên giới.Trong trường </b>
hợp này, Lê Thị H đã vi phạm:


<b>A. Hành chính </b> <b>B. Dân sự </b> <b>C. Kỉ luật </b> <b>D. Hình sự </b>


<b>Câu 29. Tòa án nhân dân ra quyết định cơng nhận thuận tình li hơn giữa hai vợ chồng anh C </b>
và chị D.Ta nói tịa án nhân dân đã :


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b> <b>C. Áp dụng pháp luật. </b> <b>D. </b> Tuân thủ
pháp luật.


<b>Câu 30. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của </b>
pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi……….. của các cá nhân, tổ chức.


<b>A. Hợp lý </b> <b>B. Tự giác </b> <b>C. Hợp pháp </b> <b>D. Bắt buộc </b>


<b>Câu 31. Vi phạm pháp luật được hiểu là: </b>



<b>A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. </b>


<b>B. Là hành vi trái pháp luật, hành vi đó có thể là hành động hoặc khơng hành động, có lỗi, </b>
xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm </b>
hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>D. Là hành vi trái pháp luật, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại </b>
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>Câu 32. Vi phạm hình sự là hành vi: </b>


<b>A. Nguy hiểm cho xã hội, được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>B. Đặc biệt nguy hiểm bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>C. Rất nguy hiểm cho xã hội được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>D. Nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>Câu 33. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người: </b>


<b>A. Đủ 14 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 16 tuổi trở lên </b> <b>C. Đủ 15 tuổi trở lên </b> <b>D. </b> Đủ 18 tuổi
trở lên


<b>Câu 34. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b> Vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong gia đình được đề cao,
quyết định tồn bộ cơng việc trong gia đình.


<b>D. Các thành viên trong đình đối xử cơng bằng với nhau về mọi mặt </b>
<b>Câu 35. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là: </b>



<b>A. Vợ có bổn phận làm cơng việc nội trợ, chăm sóc giáo dục con cái. </b>
<b>B. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. </b>


<b>C. Chồng có quyền quyết định đối với tài sản chung, có giá trị lớn. </b>
<b>D. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. </b>


<b>Câu 36. Lê Văn A đã ăn trộm của ơng Trần Thanh B một con chó trị giá khoảng 300000đ.Vậy </b>
Lê Văn A phải chịu trách nhiệm pháp lí về:


<b>A. A. Dân sự </b> <b>B. D.Hành chính </b> <b>C. B. Hình sự </b> <b>D. C. Kỉ luật </b>


<b>Câu 37. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật: </b>


<b>A. Cho phép làm. </b> <b>B. Không cấm. </b> <b>C. Không đồng ý. </b> <b>D. Cấm </b>


<b>Câu 38. Hành vi nào dưới đây thể hiện tín ngưỡng? </b>


<b>A. Khơng ăn trứng trước khi đi thi </b> <b>B. Yểm bùa </b>


<b>C. Thắp hương trước lúc đi xa </b> <b>D. Xem bói để biết trước tương lai </b>


<b>Câu 39. Chương trình phát triển kinh tế- xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu </b>
số và miền núi của Chính phủ cịn có tên gọi khác là:


<b>A. Chương trình 134. </b> <b>B. Chương trình 132. </b> <b>C. Chương trình 135. </b> <b>D. </b> Chương
trình 138.


<b>Câu 40. “ Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp </b>
luật cho phép làm.”Đây là nội dung nói đến hình thức thực hiện pháp luật:



<b>A. Sử dụng pháp luật </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b> <b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. </b> Áp dụng
pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG THPT CHI LĂNG </b>
Họ và Tên………
Lớp 12a


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN: GDCD </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b> Đề 2 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL


<b>Câu 1. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của </b>
pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi……….. của các cá nhân, tổ chức.


<b>A. Hợp pháp </b> <b>B. Hợp lý </b> <b>C. Tự giác </b> <b>D. Bắt buộc </b>


<b>Câu 2. Chọn phát biểu sai về biểu hiện của bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b>A. Các thành viên trong gia đình đối xử cơng bằng, dân chủ, tơn trọng lẫn nhau. </b>


<b>B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân quan tâm đến lợi ích </b>
chung của gia đình.



<b>C. </b>Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau
chăm lo đời sống chung của gia đình.


<b>D. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dịng họ, trên nói dưới nghe. </b>


<b>Câu 3. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ……….do pháp </b>
luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ.


<b>A. Tài sản và quan hệ nhân thân. </b> <b>B. Lao động, công vụ nhà nước. </b>


<b>C. Lao động và quan hệ kinh doanh. </b> <b>D. Lao động </b>


<b>Câu 4. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là: </b>


<b>A. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dịng họ, trên nói dưới phải nghe. </b>
<b>B. Vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong gia đình được đề cao, </b>
quyết định tồn bộ cơng việc trong gia đình.


<b>C. Các thành viên trong đình đối xử cơng bằng với nhau về mọi mặt </b>


<b>D. Các thành viên trong đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau. </b>


<b>Câu 5. “ Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp </b>
luật cho phép làm.”Đây là nội dung nói đến hình thức thực hiện pháp luật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6. Lê Văn A đã ăn trộm của ông Trần Thanh B một con chó trị giá khoảng 300000đ.Vậy </b>
Lê Văn A phải chịu trách nhiệm pháp lí về:


<b>A. A. Dân sự </b> <b>B. B. Hình sự </b> <b>C. D.Hành chính </b> <b>D. C. Kỉ luật </b>



<b>Câu 7. Người có hành vi tham nhũng là người như thế nào? </b>


<b>A. Không vi phạm pháp luật </b> <b>B. Sai phạm nặng hơn vi phạm pháp luật </b>


<b>C. Vi phạm pháp luật </b> <b>D. Vi phạm kỉ luật </b>


<b>Câu 8. Trách nhiệm pháp lí là………(1)……..mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu </b>
……(2)………từ hành vi vi phạm pháp luật của mình.


<b>A. Nghĩa vụ (1), hậu quả bất lợi (2) </b> <b>B. Nghĩa vụ (1), hậu quả (2) </b>


<b>C. Việc làm (1), thiệt hại (2) </b> <b>D. Việc làm (1), hậu quả bất lợi (2) </b>


<b>Câu 9.: Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín </b>
ngưỡng, tơn giáo đối với đạo và đất nước:


<b>A. Kính chúa yêu nước. </b> <b>B. Buôn thần bán thánh. </b>


<b>C. Tốt đời đẹp đạo. </b> <b>D. Đạo pháp dân tộc. </b>


<b>Câu 10. Anh H.T.T thấy cháu M đang bị đuối nước đã nhảy xuống cứu giúp, đưa em lên bờ.Ta </b>
nói anh H.T.T đã:


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b> <b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. </b> Áp dụng
pháp luật.


<b>Câu 11. Tôn giáo được biểu hiện: </b>


<b>A. Qua các đạo khác nhau. </b> <b>B. Qua các tín ngưỡng. </b>



<b>C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức </b> <b>D. Qua các hình thức lễ nghi. </b>


<b>Câu 12. Anh B điều khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm.Trong </b>
trường hợp này, anh B đã vi phạm:


<b>A. Kỉ luật. </b> <b>B. Dân sự. </b> <b>C. Hình sự. </b> <b>D. Hành chính </b>


<b>Câu 13. Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt anh A vì chở q số người quy định.Cảnh </b>
sát giao thơng đã:


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b> <b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. </b> Áp dụng
pháp luật


<b>Câu 14. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người: </b>


<b>A. Đủ 14 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 16 tuổi trở lên </b> <b>C. Đủ 15 tuổi trở lên </b> <b>D. </b> Đủ 18 tuổi
trở lên


<b>Câu 15. Lê Thị H đã lừa bán hai phụ nữ và một trẻ em qua bên kia biên giới.Trong trường </b>
hợp này, Lê Thị H đã vi phạm:


<b>A. Hành chính </b> <b>B. Dân sự </b> <b>C. Hình sự </b> <b>D. Kỉ luật </b>


<b>Câu 16. Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên…………theo quy định </b>
của pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Không tự nguyện </b> <b>D. Chưa đủ tuổi kết hôn </b>
<b>Câu 17. Vi phạm hình sự là hành vi: </b>



<b>A. Nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>B. Nguy hiểm cho xã hội, được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>C. Đặc biệt nguy hiểm bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>D. Rất nguy hiểm cho xã hội được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>


<b>Câu 18. Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân, nếu là cá </b>
nhân thì ít nhất thì phải đủ………….tuổi, có th mướn, sử dụng và trả cơng lao động.


<b>A. 15 </b> <b>B. 18 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 17 </b>


<b>Câu 19. Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng của người đã đạt: </b>
<b>A. Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình. </b>


<b>B. </b>Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức, điều khiển được hành vi của mình, tự quyết
định cách xử sự của mình.


<b>C. </b>Một độ tuổi nhất định, có thể điều khiển được hành vi của mình, tự quyết định cách xử
sự của mình.


<b>D. Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình, tự quyết định cách xử </b>
sự của mình.


<b>Câu 20. Chị B tham gia kinh doanh đã đóng thuế đầy đủ đúng quy định.Ta nói chị B đã: </b>


<b>A. Thi hành pháp luật. </b> <b>B. Sử dụng pháp luật. </b>


<b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 21. Vi phạm pháp luật được hiểu là: </b>



<b>A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm </b>
hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. </b>


<b>C. </b>Là hành vi trái pháp luật, hành vi đó có thể là hành động hoặc khơng hành động, có lỗi,
xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>D. Là hành vi trái pháp luật, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại </b>
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>Câu 22. Tòa án nhân dân ra quyết định cơng nhận thuận tình li hơn giữa hai vợ chồng anh C </b>
và chị D.Ta nói tòa án nhân dân đã :


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b>


<b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 23. Người có hành vi tham nhũng khơng phải chịu trách nhiệm pháp lí gì? </b>


<b>A. Trách nhiệm hình sự </b> <b>B. Trách nhiệm dân sự </b>


<b>C. Trách nhiệm hành chính </b> <b>D. Trách nhiệm kỉ luật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Đủ 16 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 14 tuổi trở lên </b>


<b>C. Đủ 15 tuổi trở lên </b> <b>D. Đủ 18 tuổi trở lên </b>


<b>Câu 25. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là: </b>



<b>A. Vợ có bổn phận làm cơng việc nội trợ, chăm sóc giáo dục con cái. </b>
<b>B. Chồng có quyền quyết định đối với tài sản chung, có giá trị lớn. </b>
<b>C. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. </b>


<b>D. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. </b>


<b>Câu 26. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các: </b>


<b>A. Quan hệ sở hữu tài sản, quan hệ hợp đồng. </b> <b>B. Quan hệ tài sản và quan hệ lao động. </b>
<b>C. Quan hệ tài sản và quan hệ hôn nhân. </b> <b>D. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. </b>
<b>Câu 27. Yếu tố quan trọng nhất dùng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng và mê tín dị </b>
đoan là:


<b>A. Niềm tin. </b> <b>B. Hậu quả xấu để lại. </b> <b>C. Nguồn gốc. </b> <b>D. Nghi lễ. </b>


<b>Câu 28. Nguyễn Văn E bị bắt về hành vi gây thù hằn, kì thị, chia rẽ dân tộc, xâm phạm quyền </b>
bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam. Trong trường hợp này Nguyễn Văn E phải chịu trách
nhiệm pháp lí về:


<b>A. Hình sự </b> <b>B. Dân sự </b> <b>C. Kỉ luật </b> <b>D. Hành chính </b>


<b>Câu 29. Học sinh A chạy xe đến ngã tư có tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại. Ta nói học sinh A đã : </b>


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b>


<b>C. Áp dụng pháp luật. </b> <b>D. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>Câu 30. Hành vi nào dưới đây thể hiện tín ngưỡng? </b>


<b>A. Không ăn trứng trước khi đi thi </b> <b>B. Thắp hương trước lúc đi xa </b>



<b>C. Yểm bùa </b> <b>D. Xem bói để biết trước tương lai </b>


<b>Câu 31. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là: </b>


<b>A. Đoàn kết giữa các dân tộc. </b> <b>B. Các bên cùng có lợi. </b>


<b>C. Bình đẳng. </b> <b>D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu </b>


số.


<b>Câu 32. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình được hiểu là: </b>


<b>A. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa anh, chị, em. </b>
<b>B. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con. </b>


<b>C. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b>D. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa ông bà và cháu. </b>


<b>Câu 33. Mục đích của hơn nhân là: </b>


<b>A. Xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững, tiến bộ. </b>
<b>B. Duy trì nịi giống. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 34. Khi việc kết hôn trái pháp luật bị huỷ hơn thì hai bên nam, nữ phải………...quan hệ </b>
như vợ chồng.


<b>A. Duy trì </b> <b>B. Tạm hỗn </b> <b>C. Chấm dứt </b> <b>D. Tạm dừng </b>


<b>Câu 35. Hôn nhân là quan hệ vợ chồng sau khi đã: </b>



<b>A. Có con </b> <b>B. Làm đám cưới </b> <b>C. Kết hôn </b> <b>D. Sống chung </b>


<b>Câu 36. Các cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật có nghĩa là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ </b>
động làm những gì mà pháp luật quy định:


<b>A. Cấm làm </b> <b>B. Phải làm </b>


<b>C. Không được làm. </b> <b>D. Cho phép làm. </b>


<b>Câu 37. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội </b>
thấp hơn tội phạm, xâm phạm các:


<b>A. Quan hệ xã hội </b> <b>B. Quy tắc quản lý nhà nước. </b>


<b>C. Quy tắc ứng xử trong xã hội. </b> <b>D. Quy tắc hành chính nhà nước. </b>


<b>Câu 38. Hình thức áp dụng pháp luật là: </b>


<b>A. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>
<b>B. Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện. </b>


<b>C. Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện. </b>
<b>D. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>


<b>Câu 39. Chương trình phát triển kinh tế- xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu </b>
số và miền núi của Chính phủ cịn có tên gọi khác là:


<b>A. Chương trình 134. </b> <b>B. Chương trình 132. </b>



<b>C. Chương trình 135. </b> <b>D. Chương trình 138. </b>


<b>Câu 40. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật: </b>


<b>A. Cho phép làm. </b> <b>B. Không cấm. </b> <b>C. Cấm </b> <b>D. </b>Không đồng


ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TRƯỜNG THPT CHI LĂNG </b>
Họ và Tên………
Lớp 12a


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN: GDCD </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>ĐỀ 3 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL


<b>Câu 1. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là: </b>


<b>A. Vợ có bổn phận làm cơng việc nội trợ, chăm sóc giáo dục con cái. </b>
<b>B. Chồng có quyền quyết định đối với tài sản chung, có giá trị lớn. </b>
<b>C. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. </b>



<b>D. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. </b>


<b>Câu 2. Chương trình phát triển kinh tế- xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu </b>
số và miền núi của Chính phủ cịn có tên gọi khác là:


<b>A. Chương trình 134. </b> <b>B. Chương trình 135. </b>


<b>C. Chương trình 132. </b> <b>D. Chương trình 138. </b>


<b>Câu 3. Anh B điều khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm.Trong </b>
trường hợp này, anh B đã vi phạm:


<b>A. Kỉ luật. </b> <b>B. Dân sự. </b> <b>C. Hành chính </b> <b>D. Hình sự. </b>


<b>Câu 4. Anh H.T.T thấy cháu M đang bị đuối nước đã nhảy xuống cứu giúp, đưa em lên bờ.Ta </b>
nói anh H.T.T đã:


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>C. Thi hành pháp luật. </b> <b>D. </b> Áp dụng
pháp luật.


<b>Câu 5. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật: </b>


<b>A. Cho phép làm. </b> <b>B. Không cấm. </b> <b>C. Không đồng ý. </b> <b>D. Cấm </b>


<b>Câu 6. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình được hiểu là: </b>


<b>A. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa anh, chị, em. </b>
<b>B. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con. </b>



<b>C. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b>D. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa ông bà và cháu. </b>


<b>Câu 7. Thực hiện pháp luật là q trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của </b>
pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi……….. của các cá nhân, tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 8. Người có hành vi tham nhũng là người như thế nào? </b>


<b>A. Vi phạm pháp luật </b> <b>B. Không vi phạm pháp luật </b>


<b>C. Sai phạm nặng hơn vi phạm pháp luật </b> <b>D. Vi phạm kỉ luật </b>


<b>Câu 9. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người: </b>


<b>A. Đủ 16 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 14 tuổi trở lên </b>


<b>C. Đủ 15 tuổi trở lên </b> <b>D. Đủ 18 tuổi trở lên </b>


<b>Câu 10. Vi phạm hình sự là hành vi: </b>


<b>A. Nguy hiểm cho xã hội, được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>B. Đặc biệt nguy hiểm bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>C. Nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>D. Rất nguy hiểm cho xã hội được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>


<b>Câu 11. Nguyễn Văn E bị bắt về hành vi gây thù hằn, kì thị, chia rẽ dân tộc, xâm phạm quyền </b>
bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam. Trong trường hợp này Nguyễn Văn E phải chịu trách
nhiệm pháp lí về:


<b>A. Hình sự </b> <b>B. Dân sự </b> <b>C. Kỉ luật </b> <b>D. Hành chính </b>



<b>Câu 12. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các: </b>


<b>A. Quan hệ sở hữu tài sản, quan hệ hợp đồng. </b> <b>B. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. </b>
<b>C. Quan hệ tài sản và quan hệ lao động. </b> <b>D. Quan hệ tài sản và quan hệ hôn nhân. </b>
<b>Câu 13. Khi việc kết hôn trái pháp luật bị huỷ hôn thì hai bên nam, nữ phải………...quan hệ </b>
như vợ chồng.


<b>A. Duy trì </b> <b>B. Chấm dứt </b> <b>C. Tạm hoãn </b> <b>D. Tạm dừng </b>


<b>Câu 14. Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng của người đã đạt: </b>
<b>A. Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình. </b>


<b>B. </b>Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức, điều khiển được hành vi của mình, tự quyết
định cách xử sự của mình.


<b>C. </b>Một độ tuổi nhất định, có thể điều khiển được hành vi của mình, tự quyết định cách xử
sự của mình.


<b>D. Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình, tự quyết định cách xử </b>
sự của mình.


<b>Câu 15. Mục đích của hơn nhân là: </b>
<b>A. Duy trì nịi giống. </b>


<b>B. Xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững, tiến bộ. </b>
<b>C. Đáp ứng nhu cầu phát triển xã hội </b>


<b>D. Thỏa mãn tình u chân chính. </b>



<b>Câu 16. Người có hành vi tham nhũng khơng phải chịu trách nhiệm pháp lí gì? </b>


<b>A. Trách nhiệm dân sự </b> <b>B. Trách nhiệm hình sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 17. Các cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật có nghĩa là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ </b>
động làm những gì mà pháp luật quy định:


<b>A. Cấm làm </b> <b>B. Phải làm </b>


<b>C. Không được làm. </b> <b>D. Cho phép làm. </b>


<b>Câu 18. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ……….do pháp </b>
luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ.


<b>A. Lao động, công vụ nhà nước. </b> <b>B. Tài sản và quan hệ nhân thân. </b>


<b>C. Lao động và quan hệ kinh doanh. </b> <b>D. Lao động </b>


<b>Câu 19. Lê Văn A đã ăn trộm của ông Trần Thanh B một con chó trị giá khoảng 300000đ.Vậy </b>
Lê Văn A phải chịu trách nhiệm pháp lí về:


<b>A. A. Dân sự </b> <b>B. B. Hình sự </b> <b>C. D.Hành chính </b> <b>D. C. Kỉ luật </b>


<b>Câu 20. Chọn phát biểu sai về biểu hiện của bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b>A. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dịng họ, trên nói dưới nghe. </b>
<b>B. Các thành viên trong gia đình đối xử cơng bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau. </b>


<b>C. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân quan tâm đến lợi ích </b>
chung của gia đình.



<b>D. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau </b>
chăm lo đời sống chung của gia đình.


<b>Câu 21. Tôn giáo được biểu hiện: </b>


<b>A. Qua các đạo khác nhau. </b> <b>B. Qua các tín ngưỡng. </b>


<b>C. Qua các hình thức lễ nghi. </b> <b>D. </b>Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ
chức


<b>Câu 22. Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân, nếu là cá </b>
nhân thì ít nhất thì phải đủ………….tuổi, có th mướn, sử dụng và trả cơng lao động.


<b>A. 18 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 17 </b>


<b>Câu 23.: Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của cơng dân có tín </b>
ngưỡng, tơn giáo đối với đạo và đất nước:


<b>A. Buôn thần bán thánh. </b> <b>B. Kính chúa yêu nước. </b>


<b>C. Tốt đời đẹp đạo. </b> <b>D. Đạo pháp dân tộc. </b>


<b>Câu 24. Trách nhiệm pháp lí là………(1)……..mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu </b>
……(2)………từ hành vi vi phạm pháp luật của mình.


<b>A. Nghĩa vụ (1), hậu quả (2) </b> <b>B. Việc làm (1), thiệt hại (2) </b>


<b>C. Nghĩa vụ (1), hậu quả bất lợi (2) </b> <b>D. Việc làm (1), hậu quả bất lợi (2) </b>
<b>Câu 25. Vi phạm pháp luật được hiểu là: </b>



<b>A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm </b>
hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. </b>Là hành vi trái pháp luật, hành vi đó có thể là hành động hoặc khơng hành động, có lỗi,
xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>D. Là hành vi trái pháp luật, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại </b>
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>Câu 26. Hành vi nào dưới đây thể hiện tín ngưỡng? </b>


<b>A. Không ăn trứng trước khi đi thi </b> <b>B. Thắp hương trước lúc đi xa </b>


<b>C. Yểm bùa </b> <b>D. Xem bói để biết trước tương lai </b>


<b>Câu 27. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội </b>
thấp hơn tội phạm, xâm phạm các:


<b>A. Quan hệ xã hội </b> <b>B. Quy tắc ứng xử trong xã hội. </b>


<b>C. Quy tắc hành chính nhà nước. </b> <b>D. Quy tắc quản lý nhà nước. </b>


<b>Câu 28. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là: </b>


<b>A. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dịng họ, trên nói dưới phải nghe. </b>
<b>B. Vai trị của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong gia đình được đề cao, </b>
quyết định tồn bộ cơng việc trong gia đình.


<b>C. Các thành viên trong đình đối xử công bằng với nhau về mọi mặt </b>



<b>D. Các thành viên trong đình đối xử cơng bằng, dân chủ, tơn trọng lẫn nhau. </b>
<b>Câu 29. Hình thức áp dụng pháp luật là: </b>


<b>A. Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện. </b>


<b>B. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>
<b>C. Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện. </b>


<b>D. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>


<b>Câu 30. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây </b>
ra là những người:


<b>A. Đủ 14 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 15 tuổi trở lên </b>


<b>C. Đủ 16 tuổi trở lên </b> <b>D. Đủ 18 tuổi trở lên </b>


<b>Câu 31. “ Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp </b>
luật cho phép làm.”Đây là nội dung nói đến hình thức thực hiện pháp luật:


<b>A. Thi hành pháp luật. </b> <b>B. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>C. Sử dụng pháp luật </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 32. Tòa án nhân dân ra quyết định cơng nhận thuận tình li hơn giữa hai vợ chồng anh C </b>
và chị D.Ta nói tòa án nhân dân đã :


<b>A. Áp dụng pháp luật. </b> <b>B. Sử dụng pháp luật. </b>


<b>C. Thi hành pháp luật. </b> <b>D. Tuân thủ pháp luật. </b>



<b>Câu 33. Yếu tố quan trọng nhất dùng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng và mê tín dị </b>
đoan là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 34. Cảnh sát giao thơng lập biên bản xử phạt anh A vì chở quá số người quy định.Cảnh </b>
sát giao thông đã:


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b>


<b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật </b>


<b>Câu 35. Lê Thị H đã lừa bán hai phụ nữ và một trẻ em qua bên kia biên giới.Trong trường </b>
hợp này, Lê Thị H đã vi phạm:


<b>A. Hành chính </b> <b>B. Dân sự </b> <b>C. Hình sự </b> <b>D. Kỉ luật </b>


<b>Câu 36. Hơn nhân là quan hệ vợ chồng sau khi đã: </b>


<b>A. Có con </b> <b>B. Kết hôn </b> <b>C. Làm đám cưới </b> <b>D. Sống chung </b>


<b>Câu 37. Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên…………theo quy định </b>
của pháp luật.


<b>A. Không đồng ý </b> <b>B. Chưa đăng ký kết hôn </b>


<b>C. Không tự nguyện </b> <b>D. Chưa đủ tuổi kết hôn </b>


<b>Câu 38. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là: </b>


<b>A. Các bên cùng có lợi. </b> <b>B. Bình đẳng. </b>



<b>C. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số. </b> <b>D. Đoàn kết giữa các dân tộc. </b>


<b>Câu 39. Học sinh A chạy xe đến ngã tư có tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại. Ta nói học sinh A đã : </b>


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b>


<b>C. Áp dụng pháp luật. </b> <b>D. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>Câu 40. Chị B tham gia kinh doanh đã đóng thuế đầy đủ đúng quy định.Ta nói chị B đã: </b>


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b>


<b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TRƯỜNG THPT CHI LĂNG </b>
Họ và Tên………
Lớp 12a


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN: GDCD </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>ĐỀ 4 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


TL


<b>Câu 1. Nguyễn Văn E bị bắt về hành vi gây thù hằn, kì thị, chia rẽ dân tộc, xâm phạm quyền </b>
bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam. Trong trường hợp này Nguyễn Văn E phải chịu trách
nhiệm pháp lí về:


<b>A. Dân sự </b> <b>B. Hình sự </b> <b>C. Kỉ luật </b> <b>D. Hành chính </b>


<b>Câu 2. Mục đích của hơn nhân là: </b>


<b>A. Xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững, tiến bộ. </b>
<b>B. Duy trì nịi giống. </b>


<b>C. Đáp ứng nhu cầu phát triển xã hội </b>
<b>D. Thỏa mãn tình yêu chân chính. </b>


<b>Câu 3. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người: </b>


<b>A. Đủ 16 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 14 tuổi trở lên </b>


<b>C. Đủ 15 tuổi trở lên </b> <b>D. Đủ 18 tuổi trở lên </b>


<b>Câu 4. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật: </b>


<b>A. Cho phép làm. </b> <b>B. Không cấm. </b>


<b>C. Cấm </b> <b>D. Khơng đồng ý. </b>


<b>Câu 5. Người có hành vi tham nhũng khơng phải chịu trách nhiệm pháp lí gì? </b>



<b>A. Trách nhiệm dân sự </b> <b>B. Trách nhiệm hình sự </b>


<b>C. Trách nhiệm hành chính </b> <b>D. Trách nhiệm kỉ luật </b>


<b>Câu 6. Học sinh A chạy xe đến ngã tư có tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại. Ta nói học sinh A đã : </b>


<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Thi hành pháp luật. </b>


<b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 7. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp </b>
hơn tội phạm, xâm phạm các:


<b>A. Quan hệ xã hội </b> <b>B. Quy tắc quản lý nhà nước. </b>


<b>C. Quy tắc ứng xử trong xã hội. </b> <b>D. Quy tắc hành chính nhà nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Nghĩa vụ (1), hậu quả bất lợi (2) </b> <b>B. Nghĩa vụ (1), hậu quả (2) </b>


<b>C. Việc làm (1), thiệt hại (2) </b> <b>D. Việc làm (1), hậu quả bất lợi (2) </b>


<b>Câu 9.: Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của cơng dân có tín </b>
ngưỡng, tơn giáo đối với đạo và đất nước:


<b>A. Kính chúa yêu nước. </b> <b>B. Tốt đời đẹp đạo. </b>


<b>C. Đạo pháp dân tộc. </b> <b>D. Buôn thần bán thánh. </b>


<b>Câu 10. Chị B tham gia kinh doanh đã đóng thuế đầy đủ đúng quy định.Ta nói chị B đã: </b>



<b>A. Sử dụng pháp luật. </b> <b>B. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>C. Thi hành pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 11. Lê Văn A đã ăn trộm của ông Trần Thanh B một con chó trị giá khoảng 300000đ.Vậy </b>
Lê Văn A phải chịu trách nhiệm pháp lí về:


<b>A. A. Dân sự </b> <b>B. B. Hình sự </b>


<b>C. C. Kỉ luật </b> <b>D. D.Hành chính </b>


<b>Câu 12. Anh H.T.T thấy cháu M đang bị đuối nước đã nhảy xuống cứu giúp, đưa em lên bờ.Ta </b>
nói anh H.T.T đã:


<b>A. Thi hành pháp luật. </b> <b>B. Sử dụng pháp luật. </b>


<b>C. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 13. Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng của người đã đạt: </b>
<b>A. Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình. </b>


<b>B. Một độ tuổi nhất định, có thể điều khiển được hành vi của mình, tự quyết định cách xử </b>
sự của mình.


<b>C. </b>Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức, điều khiển được hành vi của mình, tự quyết
định cách xử sự của mình.


<b>D. Một độ tuổi nhất định, có thể nhận thức được hành vi của mình, tự quyết định cách xử </b>
sự của mình.



<b>Câu 14. Khi việc kết hơn trái pháp luật bị huỷ hơn thì hai bên nam, nữ phải………...quan hệ </b>
như vợ chồng.


<b>A. Duy trì </b> <b>B. Tạm hoãn </b> <b>C. Tạm dừng </b> <b>D. Chấm dứt </b>


<b>Câu 15. Anh B điều khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong </b>
trường hợp này, anh B đã vi phạm:


<b>A. Kỉ luật. </b> <b>B. Dân sự. </b> <b>C. Hình sự. </b> <b>D. Hành chính </b>


<b>Câu 16. Tảo hơn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên…………theo quy định </b>
của pháp luật.


<b>A. Không đồng ý </b> <b>B. Chưa đăng ký kết hôn </b>


<b>C. Không tự nguyện </b> <b>D. Chưa đủ tuổi kết hôn </b>


<b>Câu 17. Vi phạm pháp luật được hiểu là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm </b>
hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>C. </b>Là hành vi trái pháp luật, hành vi đó có thể là hành động hoặc khơng hành động, có lỗi,
xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>D. Là hành vi trái pháp luật, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại </b>
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


<b>Câu 18. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây </b>
ra là những người:



<b>A. Đủ 14 tuổi trở lên </b> <b>B. Đủ 15 tuổi trở lên </b>


<b>C. Đủ 18 tuổi trở lên </b> <b>D. Đủ 16 tuổi trở lên </b>


<b>Câu 19. “ Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp </b>
luật cho phép làm.”Đây là nội dung nói đến hình thức thực hiện pháp luật:


<b>A. Thi hành pháp luật. </b> <b>B. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>C. Sử dụng pháp luật </b> <b>D. Áp dụng pháp luật. </b>


<b>Câu 20. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các: </b>


<b>A. Quan hệ sở hữu tài sản, quan hệ hợp đồng. </b> <b>B. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. </b>
<b>C. Quan hệ tài sản và quan hệ lao động. </b> <b>D. Quan hệ tài sản và quan hệ hơn nhân. </b>
<b>Câu 21. Vi phạm hình sự là hành vi: </b>


<b>A. Nguy hiểm cho xã hội, được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>B. Đặc biệt nguy hiểm bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>C. Nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm, được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>D. Rất nguy hiểm cho xã hội được coi là tội phạm, quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>


<b>Câu 22. Các cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật có nghĩa là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ </b>
động làm những gì mà pháp luật quy định:


<b>A. Cấm làm </b> <b>B. Phải làm </b>


<b>C. Cho phép làm. </b> <b>D. Không được làm. </b>



<b>Câu 23. Chọn phát biểu sai về biểu hiện của bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b>A. Các thành viên trong gia đình đối xử cơng bằng, dân chủ, tơn trọng lẫn nhau. </b>


<b>B. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dịng họ, trên nói dưới nghe. </b>


<b>C. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân quan tâm đến lợi ích </b>
chung của gia đình.


<b>D. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau </b>
chăm lo đời sống chung của gia đình.


<b>Câu 24. Hành vi nào dưới đây thể hiện tín ngưỡng? </b>


<b>A. Thắp hương trước lúc đi xa </b> <b>B. Không ăn trứng trước khi đi thi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 25. Tòa án nhân dân ra quyết định cơng nhận thuận tình li hôn giữa hai vợ chồng anh C </b>
và chị D.Ta nói tịa án nhân dân đã :


<b>A. Áp dụng pháp luật. </b> <b>B. Sử dụng pháp luật. </b>


<b>C. Thi hành pháp luật. </b> <b>D. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>Câu 26. Chương trình phát triển kinh tế- xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu </b>
số và miền núi của Chính phủ cịn có tên gọi khác là:


<b>A. Chương trình 135. </b> <b>B. Chương trình 134. </b>


<b>C. Chương trình 132. </b> <b>D. Chương trình 138. </b>


<b>Câu 27. Cảnh sát giao thơng lập biên bản xử phạt anh A vì chở quá số người quy định.Cảnh </b>


sát giao thông đã:


<b>A. Áp dụng pháp luật </b> <b>B. Sử dụng pháp luật. </b>


<b>C. Thi hành pháp luật. </b> <b>D. Tuân thủ pháp luật. </b>


<b>Câu 28. Lê Thị H đã lừa bán hai phụ nữ và một trẻ em qua bên kia biên giới.Trong trường </b>
hợp này, Lê Thị H đã vi phạm:


<b>A. Hành chính </b> <b>B. Hình sự </b> <b>C. Dân sự </b> <b>D. Kỉ luật </b>


<b>Câu 29. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình được hiểu là: </b>


<b>A. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa anh, chị, em. </b>
<b>B. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con. </b>


<b>C. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b>D. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ và chồng, giữa ơng bà và cháu. </b>


<b>Câu 30. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là: </b>


<b>A. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dịng họ, trên nói dưới phải nghe. </b>
<b>B. Vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong gia đình được đề cao, </b>
quyết định tồn bộ cơng việc trong gia đình.


<b>C. Các thành viên trong đình đối xử cơng bằng với nhau về mọi mặt </b>


<b>D. Các thành viên trong đình đối xử cơng bằng, dân chủ, tơn trọng lẫn nhau. </b>
<b>Câu 31. Hình thức áp dụng pháp luật là: </b>



<b>A. Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện. </b>


<b>B. Do cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>
<b>C. Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện. </b>


<b>D. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. </b>


<b>Câu 32. Thực hiện pháp luật là q trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của </b>
pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi……….. của các cá nhân, tổ chức.


<b>A. Hợp lý </b> <b>B. Tự giác </b> <b>C. Hợp pháp </b> <b>D. Bắt buộc </b>


<b>Câu 33. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Chồng có quyền quyết định đối với tài sản chung, có giá trị lớn. </b>
<b>D. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. </b>


<b>Câu 34. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là: </b>
<b>A. Các bên cùng có lợi. </b>


<b>B. Đồn kết giữa các dân tộc. </b>
<b>C. Bình đẳng. </b>


<b>D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số. </b>


<b>Câu 35. Người có hành vi tham nhũng là người như thế nào? </b>


<b>A. Không vi phạm pháp luật </b> <b>B. Sai phạm nặng hơn vi phạm pháp luật </b>


<b>C. Vi phạm pháp luật </b> <b>D. Vi phạm kỉ luật </b>



<b>Câu 36. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ……….do pháp </b>
luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ.


<b>A. Lao động, công vụ nhà nước. </b> <b>B. Tài sản và quan hệ nhân thân. </b>


<b>C. Lao động và quan hệ kinh doanh. </b> <b>D. Lao động </b>


<b>Câu 37. Tôn giáo được biểu hiện: </b>


<b>A. Qua các đạo khác nhau. </b> <b>B. Qua các tín ngưỡng. </b>


<b>C. Qua các hình thức lễ nghi. </b> <b>D. </b>Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ
chức


<b>Câu 38. Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân, nếu là cá </b>
nhân thì ít nhất thì phải đủ………….tuổi, có th mướn, sử dụng và trả cơng lao động.


<b>A. 15 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 17 </b> <b>D. 18 </b>


<b>Câu 39. Hôn nhân là quan hệ vợ chồng sau khi đã: </b>


<b>A. Có con </b> <b>B. Làm đám cưới </b> <b>C. Sống chung </b> <b>D. Kết hôn </b>


<b>Câu 40. Yếu tố quan trọng nhất dùng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng và mê tín dị </b>
đoan là:


<b>A. Niềm tin. </b> <b>B. Hậu quả xấu để lại. </b> <b>C. Nguồn gốc. </b> <b>D. Nghi lễ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> ĐÁP ÁN </b>


ĐỀ


1


D A B A D B B A A C B D A A C C A A C C


B D D D A D B D C C C D B B B B D C C A


ĐỀ
2


A D B D D C C A B B C D D B C D A B B A


A D B A C D B A D B A C A C C D B A C C


ĐỀ
3


C B C C D C D A A C A B B B B A D A C A


D A A C A B D D B C C A B D C B D D D B


ĐỀ
4


B A A C A C B A D C D A C D D D B D C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SỞ GD&ĐT BẮC NINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MÔN: GDCD - LỚP 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút </b></i>
<b>Câu 1: Pháp luật nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của: </b>


A. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B.Giai cấp trí thức.


C. Giai cấp nơng dân.
D.Nhân dân lao động.


<b>Câu 2: Dấu hiệu để khẳng địnhvi phạm pháp luật là? </b>


A. Hành vi trái pháp luật do người có năng lực nhận thức thức hiện.


B.Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Hành vi có lỗi.


D.Hành hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể.


<b>Câu 3: Văn bản hiệu lực pháp lý cao nhất trong toàn bộ hệ thống pháp luật Việt Nam: </b>
A. Hiến pháp.


B.Bộ Luật Hình sự.


C. Quyết định của Thủ tướng Chủ tịch nước.
D.Nghị quyết của Quốc hội.


<b>Câu 4: Quy phạm xã hội được áp dụng: </b>


A. Trong một đơn vị, tổ chức chính trị xã hội.
B.Cho mọi tổ chức trên phạm vi cả nước
C. Trong nhiều đơn vị thực hiện giống nhau.
D.Cho mọi cá nhân trên phạm vi cả nước.
<b>Câu 5: Trách nhiệm pháp lý được hiểu là: </b>


A. Công việc cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi.


B.Nghĩa vụ cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình.
C. Nghĩa vụ cá nhân, tổ chức phải thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Tự do làm những việc theo khả năng của mình.
D.Khơng làm những việc pháp luật cấm.


<b>Câu 7: Lỗi theo quy định pháp luật có hai loại cơ bản: </b>
A. Cố ý và cẩu thả.


B.Cố ý trực tiếp và gián tiếp.
C. Cố ý và vô ý.


D.Vô ý cẩu thả và vô ý do quá tự tin.


<b>Câu 8: </b>Nguyễn văn Quốc, đang bị khởi tố hình sự về tội danh bn bán người. Anh Quốc có
được hưởng quyền ứng cử hay khơng? Tại sao?


A. Có, vì cơng dân bình đẳng trước pháp luật.
B.Có, sau khi khơng điều tra anh sẽ được ứng cử.
C. Khơng, vì bị khởi tố có nghĩa là vi phạm pháp luật.
D.Khơng, vì đang bị điều tra về hành vi vi phạm pháp luật.
<b>Câu 9: Pháp luật là: </b>



A. Hệ thống các quy tắc xử sự bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
B.Quy tắc xử sự bắt buộc chung.


C. Quy tắc xử sự bắt buộc đối với mọi công dân.
D.Quy tắc xử sự bắt buộc của một cộng đồng.
<b>Câu 10: Chủ thể của hình thức áp dụng pháp luật: </b>


A. Cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
B.Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.


C. Mọi cá nhân, cơ quan tổ chức thực hiện.
D.Cơ quan, công chức nhà nước thực hiện.


<b>Câu 11: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở: </b>
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


B.Tính quy định.
C. Tính dân tộc.
D.Tính hiện đại.


<b>Câu 12: Mục đích nào khơng phải là tác dụng của trách nhiệm pháp lý: </b>
A. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi vi phạm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D.Giáo dục, răn đe để những người khác tránh hoặc kiềm chế vi phạm pháp luật.


<b>Câu 13: Người nào không phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi vi phạm của mình gây ra </b>
cho người khác và xã hội?


A. Khơng có hiểu biết về pháp luật



B.Khơng có năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Cao tuổi, bị mắc bệnh.


D.Bị hạn chế về năng lưc trách nhiệm pháp lý.


<b>Câu 14: Nguyễn Văn Mạnh (13 tuổi) đánh người dẫn đến nạn nhân tử vong. Nguyễn văn </b>
Mạnh có vi phạm pháp luật khơng?


A. Có vi phạm vì gây ra hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.
B.Có vi phạm vì đủ tuổi phải chịu trách nhiệm pháp lý.
C. Khơng vi phạm vì chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý.
D.Khơng vi phạm vì An đã bồi thường cho gia đình bị hại.
<b>Câu 15: Hình thức phạt tù được áp dụng đối với: </b>


A. Người vi phạm dân sự, vi phạm hành chính.
B.Người vi phạm hình sự.


C. Người phạm tội khi đủ 18 tuổi.
D.Bất kỳ người vi phạm pháp luật nào.


<b>Câu 16: Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội và được coi là: </b>
A. Tù nhân.


B.Tội phạm.


C. Người phạm tội.
D.Bị cáo.


<b>Câu 17: Trên đường đi học, do đi nhanh H lái xe đạp điện va vào ô tô của bác T đã bị hỏng </b>


gương và sơn xe. Hành vi của H thuộc loại vi phạm pháp luật gì, hình thức xử phạt như thế
nào?


A. Vi phạm kỷ luật, cảnh cáo.
B.Vi phạm hình sự, phạt tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B.Phải có đủ cả 3 dấu hiệu.
C. Chỉ cần có 4 dấu hiệu.
D.Chỉ cần có 2 dấu hiệu.


<b>Câu 19: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi đặc biệt nghiêm trọng hoặc rất nghiêm </b>
trọng do cố ý?


A. Đủ 15 tuổi - 16 tuổi.
B.Đủ 14 tuổi -18 tuổi.
C. Đủ 14 tuổi-16 tuổi.
D.Từ 16 tuổi trở lên.


<b>Câu 20: Nhà nước có quy định học sinh thuộc gia đình hộ nghèo, cận nghèo sẽ được miễn, </b>
giảm các khoản học phí. Quy định này thể hiện cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ,
nghĩa là:


A. Ai cũng được hưởng giống nhau.


B.Hồn cảnh nào thì được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
C. Quyền luôn đi liền với nghĩa vụ.


D.Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh như nhau, mọi công dân đều được hưởng quyền và thực
hiện nghĩa vụ như nhau trong mọi lĩnh vực của đời sống.



<b>Câu 21: </b>Một nhóm học sinh đã tát, túm tóc G và họ quay video và gửi lên trang Facebook
nhằm bêu riếu, lăng mạ G. Theo quy định Bộ Luật hình sự, hành vi này gọi là tội danh:


A. Cố ý gây thương tích.
B.Vu khống người khác.


C. Xâm phạm đến quyền của phụ nữ.
D.Làm nhục người khác.


<b>Câu 22: Trộm cắp tiền có giá trị từ bao nhiêu trở lên bị khởi tố hình sự? </b>
A. 1.000.000 đồng.


B. 3.000.000 đồng.
C. 4.000.000 đồng.
D. 2.000.000 đồng.


<b>Câu 23: Theo quy định của pháp luật, khi tham gia kinh doanh, chủ thể không cần phải thực </b>
hiện công việc nào sau đây?


A. Nộp thuế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Từ thiện.


D.Bảo vệ môi trường.


<b>Câu 24: Cơng dân bình đẳng trước pháp luật được hiểu là: </b>


A.Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
B.Mọi công dân đều không bị đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu
trách. nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật



C.Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
D.Mọi cơng dân có quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý giống nhau.


<b>Câu 25: Đâu là phương pháp quản lý xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất? </b>
A. Pháp luật.


B.Giáo dục.
C. Kế hoạch.
D.Đạo đức.


<b>Câu 26: Đặng văn Long là học sinh lớp 10 (16 tuổi) sử dụng xe máy Honda Lead để đi học. </b>
Hành vi thuộc loại vi phạm hành chính do:


A. Lỗi cố ý gián tiếp.
B.Lỗi vố ý.


C. Lỗi cẩu thả.
D.Lỗi cố ý trực tiếp.


<b>Câu 27: Vi phạm pháp luật được chia thành bốn loại, căn cứ vào: </b>
A. Độ tuổi của người phạm tội.


B.Đối tượng bị xâm hại, mức độ và tính chất nguy hiểm cho xã hội.
C. Chủ thể (cá nhân, tổ chức) vi phạm.


D.Thời gian vi phạm, độ tuổi vi phạm pháp luật.


<b>Câu 28: Khi thuê nhà ông Tùng, ông Kiên đã tự ý sữa chữa nhà không hỏi ý kiến ông Tùng. </b>
Hành vi của ông Kiên là hành vi vi phạm pháp luật:



A. Hình sự.
B.Hành chính.
C. Kỷ luật.
D.Dân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B.Các quy tắc quản lý nhà nước.
C. Các quy tắc chung.


D.Các quy định của cơng ty.


<b>Câu 30: Ơng K vay tiền của ngân hàng không trả, ngân hàng đã gửi đơn kiện đến tòa án nhân </b>
dân. Việc ngân hàng viết đơn kiện về hành vi của ơng K là hình thức:


A. Thi hành pháp luật.
B.Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D.Tuân thủ pháp luật.


<b>Câu 31: Độ tuổi chịu trách nhiệm vi phạm hành chính về mọi hành vi gây ra là: </b>
A. Từ 18 tuổi trở lên.


B.Từ 14 tuổi trở lên.
C. Từ 16 tuổi trở lên.
D.Từ 15 tuổi trở lên.


<b>Câu 32: Một trong những đặc điểm để phân biệt quy phạm pháp luật với quy phạm đạo </b>
đức:


A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.


B.Pháp luật có tính quyền lực.


C. Pháp luật có tính bắt buộc chung, tính quy phạm.
D.Pháp luật có tính quy phạm.


<b>Câu 33: Khi phóng viên một tờ báo đến tác nghiệp tại Bệnh viện đa khoa huyện LT. Giám đốc </b>
bệnh viện này đã có những hành động ngăn cản và hành hung phóng viên. Lãnh đạo Sở y tế
đã đình chỉ cơng tác 30 ngày để điều tra, làm rõ sự việc. Hành vi của Giám đốc thuộc vi phạm pháp
luật nào?


A. Vi phạm hành chính.
B.Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm dân sự.
D.Vi phạm kỷ luật.


<b>Câu 34: Ông Tuấn là người có thu nhập cao, hàng năm ơng Tuấn chủ động đến cơ quan thuế </b>
để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông Tuấn đã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C. Thi hành pháp luật.
D.Tuân thủ pháp luật.


<b>Câu 35: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới: </b>
A. Quan hệ lao động và quan hệ xã hội.


B.Quan hệ tải sản và quan hệ nhân thân
C. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.
D.Quan hệ lao động và quan hệ tài sản.


<b>Câu 36: </b>Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo khi tham gia giao thông bằng
phương tiện xe máy, số tiền 150.000 đồng. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã:


A. Sử dụng pháp luật.


B.Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D.Thi hành pháp luật.


<b>Câu 37: Thực hiện pháp luật bao gồm: </b>
A. Bốn hình thức.


B.Hai hình thức.


C. Tối thiểu ba hình thức .


D.Ba hình thức chính và một hình thức phụ


<b>Câu 38: Nguyễn văn T đánh H gây tổn thương vùng đầu phải đi bệnh viện cấp cứu. Cơ quan </b>
giám định H bị tổn hại đến sức khỏe với tỷ lệ thương tật 30%. Theo quy định Bộ Luật hình sự,
hành vi của T phạm tội danh nào dưới đây:


A. Cố ý gây thương tích cho người khác.
B.Đánh người gây thương tích.


C. Gây tổn hại đến sức khỏe, danh sự của người khác.


D. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại đến sức khỏe của người khác.
<b>Câu 39: Pháp luật có vai trị như thế nào với công dân? </b>


A. Là phương tiện để cơng dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B.Là phương tiện để cơng dân thực hiện nhu cầu của mình.



C. Là phương tiện để công dân khiếu nại.


D.Là phương tiện để bảo vệ mọi lợi ích của cơng dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trả với lý do chưa có và hẹn ngày khác. Đây là vi phạm dân sự với hành vi xâm phạm đến:
A. Quan hệ nhân thân.


B.Quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. Quan hệ vay nợ.


D.Quan hệ hợp đồng.


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>Đáp</b>
<b> n </b>


A B A A B C C D A A A C B C B


<b>Câu </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>Đ p </b>
<b> n </b>


B D B C D D D C B A D B D B C


<b>Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>Đ p </b>


<b> n </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>PHAN NGỌC HIỂN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>MÔN: GDCD - KHỐI 12 – BAN KHTN </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>
<b>Câu 1: Pháp luật mang bản chất. </b>


A. Xã hội và giai cấp. B. Xã hội. C. Bắt buộc. D. Giai cấp
<b>Câu 2: Pháp luật là phương tiện để nhà nước: </b>


A. Quản lí cơng nhân. B. Bảo vệ công nhân


C. Bảo vệ giai cấp D. Quản lí xã hội.


<b>Câu 3: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội và là phương tiện để công dân </b>
thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Nội dung này thể hiện:


A. Đặc trưng cơ bản của pháp luật B. Vai trò của pháp luật


C. Bản chất của pháp luật D. Mối quan hệ giữa nhà nước và công dân


<b>Câu 4: Điền vào chỗ trống cho phù hợp: </b><i>Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng </i>
<i>của người...theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình, tự </i>
<i>quyết định cách xử sự của mình, do đó phải độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. </i>


A. Có quyền cơng dân. B. Đã được giáo dục.



C. Đã đạt một độ tuổi nhất định. D. Đã trưởng thành.


<b>Câu 5: Các cá nhân, tổ chức chủ thực hiện nghĩa vụ (làm những việc phải làm) là. </b>
A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật


C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật


<b>Câu 6: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới: </b>
A. Các quy tắc quản lý nhà nước.


B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.


D. Các quy định của nhà nước trong đời sống xã hội


<b>Câu 7: Hành vi nào sao đây không phải là hành vi trái pháp luật? </b>
A. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.


B. Xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
C. Làm những việc không nên làm theo quy định của phâp luật.


D. Không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
<b>Câu 8: Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là. </b>


A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau.


B. Bất kỳ công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đon vị đều phải chịu trách nhiệm kỉ
luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

D. Công dân nào do thiếu hiểu biết mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm


pháp lí.


<b>Câu 9: Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, người điều khiển xe máy khi tham gia </b>
giao thông đội mũ bảo hiểm đúng quy định..là hình thức thực hiện pháp luật nào?


A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật


C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật


<b>Câu 10: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo </b>
quy định của pháp luật là:


A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên


<b>Câu 11: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra </b>
theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:


A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên
<b>Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây không chỉ hành vi vi phạm pháp luật? </b>


A. Hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. Người vi phạm phải có lỗi. D. Không làm những việc mà pháp luật cấm


<b>Câu 13: </b>An 16 tuổi điều khiển xe máy lưu thông trên đường do vô ý nên đã vượt đèn đỏ
trường hợp trên thuộc loại vi phạm


A. Hành chính B. Hình sự C. Dân sự D. Kỉ luật



<b>Câu 14: Ba thanh niên đèo chở nhau trên một xe máy. Bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe </b>
lập hiên bản xử phạt, hành động của cảnh sát giao thơng thuộc hình thức thực hiện pháp luật
nào sao đây?


A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.


C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.


<b>Câu 15: Khi thuê nhà của ông Tâm, ông An đã tự ý sửa chữa cải tạo nhà không hỏi ý kiến ông </b>
Tâm. Hành vi này của ơng An là vi phạm:


A. Hành chính B. Hành sự C. Dân sự D. Kỷ luật
<b>Câu 16: </b>Bà Vân 63 tuổi điều khiển xe máy trên đường và đi ngược chiều trên đường một


chiều. Trong trường hợp của bà Vân phải chịu.


A. Xử lí vi phạm hành chính B. Trách nhiệm dân sự


C. Xử lí kỉ luật D. Truy cứu tách nhiệm hình sự


<b>Câu 17: Nhà nước khơng ngừng đổi mới, hồn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng </b>
thời kì nhất định, làm cơ sở pháp lí cho việc xử lí mọi hành vi xâm hại đến quyền và lợi ích của
công dân, của Nhà nước và xã hội. Nội dung trên nói đến trách nhiệm của:


A. Mọi người. B. Công dân. C. Nhà nước. D. Xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>trước nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền của công dân không tách rời </i>
<i>nghĩa vụ của công dân”</i>.


A. Được hưởng quyền và nghĩa vụ


B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ


C. Có quyền bình đẳng và tự do về quyền và nghĩa vụ
D. Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau


<b>Câu 19: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người... trách nhiệm pháp lý </b>
thực hiện.


A. Đủ tuổi. B. Bình thường C. Khơng có năng lực. D. Có năng lực.
<b>Câu 20: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong: </b>


A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản B. Quan hệ tài sản và quan hệ vợ chồng
C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm


<b>Câu 21: Con cái khơng được có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ. Nội dung này </b>
nói đến:


A. Bình đẳng giữa cha và mẹ B. Bình đẳng giữa các con trong gia đình
C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con cái D. Bình đẳng anh chị em


<b>Câu 22: Hôn nhân là: </b>


A. Việc nam nữ tổ chức đăng ký kết hôn


B. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn
C. Việc nam nữ đã được gia đình chấp nhận kết hơn


D. Nam nữ đã sống chung với nhau được gia đình thừa nhận
<b>Câu 23: Nội dung nào sao đây thể hiện bình đẳng trong lao động </b>
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ đối với nhà nước



B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh
C. Có cơ hội như nhau trong tìm kiếm việc làm


D. Tự chủ trong kinh doanh để năng cao hiệu quả trong cạnh tranh


<b>Câu 24: Nội dung nào sao đây thể hiện quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đình: </b>
A. Cùng đóng góp cơng sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
B. Tự lựa chọ ngành nghề phù hợp với khả năng của mình


C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền hợp pháp của người lao động


<b>Câu 25: Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối nam và nữ của </b>
pháp luật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 26: Biểu hiện của bình đẳng trong hơn nhân là: </b>


A. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của
gia đình.


B. Chỉ người vợ mới có nghĩa vụ thực hiện kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con
cái


C. Cơng việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi
tiêu hằng ngày của gia đình.


D. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định các công việc lớn trong
gia đình.



<b>Câu 27: Cơng dân được tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn </b>
việc làm, có quyền làm cho bất kì người sử dụng lao động nào. Nội dung này nói đến:


A. Quyền của cơng dân trong hợp đồng lao động
B. Quyền lao động


C. Bình đẳng trong lao động


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động


<b>Câu 28: Anh A thuê anh B vận chuyển ma túy từ TPHCM về Cà Mau, sau khi hồn thành cơng </b>
việc anh A trả cho anh B 5.000.000đ, hợp đồng này là


A. Hợp đồng lao động trái pháp luật


B. Hợp đồng lao động theo công việc nhất định


C. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động có trả cơng
D. Hợp đồng lao động bằng lời nói


<b>Câu 29: Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần </b>
thực hiện tốt chính sách nào của Đảng và Nhà Nước.


A. Đại đoàn kết dân tộc B. An sinh xã hội


C. Tiền lương. D. Bình đẳng giới


<b>Câu 30: Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là: </b>


A. 56 B. 55 C. 54 D. 57



<b>Câu 31: Nội dung quyền bình đẳng giữa các tơn giáo được hiểu là: </b>
A. Các tơn giáo đều có thể hoạt động theo ngun tắc của mình.
B. Có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
C. Những người có tơn giáo phải tơn trọng tơn giáo của mình.
D. Đồn kết giúp đỡ đồng bào cùng tơn giáo.


<b>Câu 32: </b>Quyền bình đẳng giữa các... được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có
quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật; đều bình đẳng trước pháp luật;
những nơi thờ tự; tín ngưỡng, tơn giáo được pháp luật bảo hộ. Nơi dung trên đề cập đến bình
đẳng giữa các:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B. Dân tộc.


C. Mối quan hệ trong xã hội


D. Giữa các thành viên trong gia đình có đạo.


<b>Câu 33: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước </b>


A. Bảo hộ. B. Bảo bọc. C. Bảo đảm. D. Bảo vệ


<b>Câu 34: Tất cả các dân tộc đều được tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề chung của đất nước. </b>
Nội dung trên đề cập đến quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực:


A. Kinh tế B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Xã hội.


<b>Câu 35: Tổ chức có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là? </b>


A. Chính phủ B. Quốc hội



C. Cơ quan nhà nhà nước. D. Địa phương mình cư trú
<b>Câu 36: D cố ý đánh X gây thương tích nặng là hành vi vi phạm. </b>


A. Dân sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Hình sự.


---


<b>ĐÁP ÁN </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18


ĐÁP ÁN A D B C B B A C A B A D A B C A C B


Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>MÔN GDCD - KHỐI 12 </b>


<i>Thời gian làm bài 45phút</i>
<b>Câu 1: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các quan hệ nào? </b>


A. Chính trị B. Kinh tế C. Đạo đức D. Xã hội


<b>Câu 2: Pháp luật XHCN mang bản chất của ai? </b>
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tiến bộ
C. Nhân dân lao động D. Giai cấp cầm quyền


<b>Câu 3: Phóng nhanh, vượt ẩu khi đi xe máy là vi phạm: </b>


A. Hình sự B. Dân sự C. Kỉ luật D. Hành chính


<b>Câu 4: Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng được thể hiện trong quan hệ nào? </b>


A. Tài sản B. Tài sản riêng C. Nhân thân D. Tài sản chung
<b>Câu 5: Pháp luật là phương tiện để nhà nước làm gì? </b>


A. Bảo vệ các cơng nhân B. Bảo vệ các giai cấp
C. Quản lí công dân D. Quản lí xã hội


<b>Câu 6: Hành vi “cướp giật tài sản của người khác” gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng. Đây là </b>
hành vi vi phạm pháp luật gì?


A. Hành chính B. Dân sự C. Hình sự D. Kỉ luật


<b>Câu 7: Pháp luật quy định đối với lao đọng nữ hiện nay được nghỉ chế độ thai sản là: </b>
A. 5 tháng B. 4 tháng C. 6 tháng D. 12 tháng


<b>Câu 8: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi: </b>


A. Thu nhập, tuổi tác, địa vị B. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tơn giáo
C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính D. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo


<b>Câu 9: Nam giới từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình </b>
thức thực hiện pháp luật nào?


A. Tuân thủ pháp luật B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật



<b>Câu 10: Khi cơng dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một </b>
hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C. Ngang nhau D. Có thể khác nhau


<b>Câu 11: Tịa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người sản xuất là ai, </b>
giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của cơng dân?


A. Bình đẳng về quyền lao động
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh


C. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh
D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí


<b>Câu 12: Để giao kết hợp đồng lao động, chị Yến cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây? </b>
A. Tích cực, chủ động, tự quyết B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng


C. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm D. Dân chủ, công bằng, tiến bộ


<b>Câu 13: Người lao động trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ mỗi ngày …. </b>
trong thời gian làm việc mà vẫn hưởng đủ lương.


A. 45 phút B. 30 phút C. 90 phút D. 60 phút


<b>Câu 14: Từ khi nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời đến nay, nước ta đã có mấy bản Hiến </b>
pháp?


A. 5 bản B. 4 bản C. 6 bản C. 3 bản



<b>Câu 15: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi cơng </b>
dân đều có quyền lựa chọn:


A. Việc làm theo sở thích của mình


B. Việc làm phù hợp với khả năng của mình mà khơng bị phân biệt đối xử
C. Điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình


D. Thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình


<b>Câu 16: Pháp luật quy định người đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi </b>
phạm pháp luật của mình?


A. Đủ 14 tuổi trở lên B. Đủ 16 tuổi trở lên
C. Đủ 17 tuổi trở lên D. Đủ 18 tuổi trở lên


<b>Câu 17: Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh Nam đã vi phạm quyền </b>
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ:


A. Nhân thân B. Tài sản chung C. Tài sản riêng D. Tình cảm
<b>Câu 18: Người có hành vi tham nhũng phải chịu trách nhiệm pháp lí cao nhất là: </b>


A. Dân sự B. Kỉ luật C. Hình sự D. Hành chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. 14 tuổi B. 15 tuổi C. 16 tuổi D. 18 tuổi
<b>Câu 20: Pháp luật bắt buộc đối với ai? </b>


A. Mọi cá nhân, tổ chức B. Mọi công dân
C. Mọi cơ quan, tổ chức D. Mọi tổ chức xã hội



<b>Câu 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong: </b>
A. Hiến pháp B. Hiến pháp và luật


C. Luật, hiến pháp D. Luật và chính sách


<b>Câu 22: Một trong những biểu hiện của quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ </b>
nhân thân là:


A. Người chồng là trụ cột gia đình nên có quyền quyết định nơi ở
B. Phụ nữ phải lo việc gia đình nên có quyền quyết định nơi ở
C. Cả hai vợ chồng cùng có quyền quyết định nơi ở.


D. Vợ, chồng trẻ cần có sự đồng ý của cha mẹ khi lựa chọn nơi ở


<b>Câu 23: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi cơng dân: </b>
A. Đều có nghĩa vụ như nhau


B. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau


C. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
D. Đều có quyền như nhau


<b>Câu 24: Pháp luật quy định độ tuổi kết hôn của nam giới là: </b>
A. Đủ 18 tuổi trở lên B. Đủ 20 tuổi trở lên


C. Đủ 21 tuổi trở lên D. Đủ 22 tuổi trở lên


<b>Câu 25: Lao động là hoạt động quan trọng nhất của con người, tạo ra những giá trị vật chất và </b>
……. cho xã hội.



A. Tinh thần B. Của cải C. Nghệ thuật D. Văn hóa


<b>Câu 26: Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ là bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm, </b>
bình đẳng về tiêu chuẩn, ………. khi tuyển dụng.


A. Bằng tuổi B. Lứa tuổi C. Mức tuổi D. Độ tuổi


<b>Câu 27: Pháp luật có vai trị như thế nào đối với cơng dân? </b>
A. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 28: </b>Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm 150.000 đồng. Trong
trường hợp này cảnh sát giao thông đã:


A. Áp dụng pháp luật B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật D. Tuân thủ pháp luật


<b>Câu 29: Người chưa thành niên theo quy định của pháp luật Việt Nam là người chưa đủ: </b>


A. 14 tuổi B. 18 tuổi C. 15 tuổi D. 16 tuổi


<b>Câu 30: Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm: </b>


A. Hành chính B. Hình sự C. Dân sự D. Kỉ luật


<b>Câu 31: Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là: </b>
A. Tòa án nhân dân B. Chính phủ C. Nhà nước D. Quốc hội


<b>Câu 32: Ông Hùng là người có thu nhập cao, hang năm ơng Hùng phải chủ động đến cơ quan </b>
thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông Hùng đã:



A. Thi hành pháp luật B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật


<b>Câu 33: Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam năm 1992 quy định bảo vệ Tổ quốc là: </b>
A. Nghĩa vụ của công dân B. Trách nhiệm của công dân


C. Quyền, nghĩa vụ của công dân D. Quyền của công dân


<b>Câu 34: Điều 52 – Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam năm 1992 quy định mọi cơng </b>
dân đều:


A. Bình đẳng về nghĩa vụ B. Bình đẳng trước nhà nước
C. Bình đẳng về quyền lợi D. Bình đẳng trước pháp luật


<b>Câu 35: Người lao động tự ý bỏ việc nhiều ngày mà khơng có lí do chính đáng. Đây là hành vi </b>
vi phạm pháp luật gì?


A. Hình sự B. Dân sự C. Hành chính D. Kỉ luật


<b>Câu 36: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới: </b>
A. Quy tắc quản lí nhà nước


B. Quan hệ lao động và công vụ nhà nước
C. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
D. Quy tắc quản lí xã hội


<b>Câu 37: Giữa lao động nam và lao động nữ đều phải đóng Bảo hiểm xã hội. Điều này thể hiện </b>
ở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

B. Bình đẳng trong giao kết hợp hợp đồng lao động


C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
D. Bình đẳng trong kinh doanh


<b>Câu 38: Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là: </b>


A. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình
B. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng


C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia
đình


D. Người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái


<b>Câu 39: Quyền của công dân không tách rời ……….. của cơng dân </b>


A. Nghĩa vụ B. Đóng góp C. Trách nhiệm D. Vũ lực


<b>Câu 40: Vi phạm hình sự là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội và bị coi là: </b>
A. Tội phạm B. Tội xâm phạm C. Tội cố ý D. Lừa đảo


--- HẾT ---


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>Đáp</b>
<b> n </b>


D A D A D C B D C A D B D A B


<b>Câu </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>



<b>Đ p </b>
<b> n </b>


B A C B A A C C B A D B A B B


<b>Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>Đ p </b>


<b> n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×