Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tr



ờng thpt trại cau

<b>đề thi chất lợng học kỳ i</b>



<b>M«n : vËt lý – khèi 11 ( §Ị 1)</b>



<i> Thời gian : 45 phút</i>



<i>Họ và tên: ...; Líp 11....; SBD: ...</i>


<b>I. tr¾c nghiƯm:</b>


Câu 1 : Một tụ điện có điện dung 20 F, đợc tích điện dới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là
bao nhiêu?


A: 8.10 2<sub>C B: 8C C: 8.10 </sub>-2<sub>C D: 8.10 </sub>– 4<sub> C</sub>


Câu 2: Lực tơng tác tĩnh điện giữa 2 điện tích nh nhau có độ lớn 1  F cách nhau 10cm bằng?
A: 0,9N B: 9N C: 10-10<sub>N D: 9.10 </sub>5<sub>N</sub>


Câu 3: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tơng tác tĩnh điện giữa
chúng sẽ:


A: Tăng 3 lần B: Giảm 3 lần C: Tăng 9 lần D: Giảm 9 lần


Cõu 4: Trong mt bỡnh điện phân đựng dung dịch muối ăn NaCl, chiều dòng điện là chiều
chuyển động của?


A: ion Na+<sub> B: ion Cl</sub> -<sub> C: electron D: ion Cl</sub> –<sub> vµ electron</sub>


Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu



điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là ?


A. 1 V B. 8 V C. 4V D. 6 V


Câu 6: Một vật mang điện âm là do:


A. nó có dư electron B. nó thiếu electron
C. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtron nhiều hơn số proton
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số proton nhiều hơn số nơtron
Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện


A. điện tích của tụ điện B.hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C.cường độ điện trường trong tụ điện D. điện dung của tụ điện


Câu 8: Một điện tích q=5.10-9<sub>C đặt tại A. Tại điểm B cách A r=10cm, cờng độ điện trờng là:</sub>


A.E=45V/m B.E=450V/m C. E=4500V/m D. E=45000V/m


Câu 9: Hai tụ điện C1 = 4F và C2 = 3 F mắc nối tiếp, điện dung tơng đơng của chúng bằng?


A: 1,7  F B: 17  F C: 0,17  F D: 1,7.10 – 2<sub>  F</sub>


C©u 10: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng platin ta thu được khí hiđrơ và ơxi ở


các điện cực. Dịng điện qua bình điện phân là I = 5A trong thời gian 30 phút 10 giây.Khối
lượng hiđrô thu được ở catốt là


A.0,1g B. 3g C. 1kg D. ø 0,1kg



C©u 11. Cho mạch kín gồm nguồn điện có  28 ,<i>V r</i> 2 <sub>và điện trở của mạch ngồi R = 5</sub>


 nối tiếp. Cơng suất tiêu thụ của mạch ngoài là?


A. 980W B. 800W C. 80W D. 392


Câu 12: Để đặc trng cho điện trờng về phơng diện tác dụng lực, ngời ta dùng:
A. Đờng sức điện trờng B. Lực điện trờng


C. Năng lợng điện trờng D. Véc tơ cờng độ điện trờng


<b>II. Tù luËn</b>


<b>C©u 1: </b>Đặt tại A và B các điện tích q1 = 2.10-6C và q2 = 2.10-6C; AB = 6cm. Mơi trường là


không khí


1/Xác định lực tương tác giữa q1 và q2


2/Xác định lực tương tác giữa q1 và q2 đơí với q3 đặt ở C ở trên đường trung trực của AB và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Cho mạch điện nh hình vẽ: E = 120V, R</b>1 = 20,R2 = R3 = 40; R4 = 50

;


RV

 

; r = 4. tÝnh:


1. C ờng độ dịng điện mạch chính?
2. Hiệu điện thế mạch ngồi?
3. Số chỉ của vơn kế


4. Nối C, D bằng một dây dẫn có


điện trở khơng đáng kể. Tính
cờng độ dịng điện qua dây
dẫn CD?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b> đáp án lý 11 - Đ1</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>




<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>A</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



II/ Tự luận



<b>C©u 1: </b>

1/ .



12
1 2 9


2 2


4.10



9.10

10



0,06


<i>q q</i>



<i>F k</i>

<i>N</i>



<i>AB</i>







E,r




R<sub>1</sub>


R<sub>2</sub> R<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2/



8 6


3 1 9 3


13 23 2 4


3 3


3 13


4.10 .2.10



9.10

2,5.10



25.10


4



2

2.2,5.10

4.10


5



<i>q q</i>



<i>F</i>

<i>F</i>

<i>k</i>

<i>N</i>




<i>AC</i>



<i>F</i>

<i>F cos</i>

<i>N</i>



 





 






<b>C©u 2: 1.R</b>

<b>n</b>

<b> = 36</b>

; I = 3A;


2. U

N

= 108V;



3. I

1

= I

3

= 1,8A ; I

2

= I

4

= 1,2A; U

AC

= U

1

= 36V



U

AD

= U

2

48V



U

CD

= U

CA

+ U

AD

= 12V



Tr



ờng thpt trại cau

<b>đề thi chất lợng học kỳ i</b>



<b>M«n : vËt lý – khèi 11 ( §Ị 2)</b>




<i> Thêi gian : 45 phút</i>



<i>Họ và tên: ...; Líp 11....; SBD: ...</i>


<b>I. tr¾c nghiệm:</b>


Câu 1: Nếu khoảng cách giữa một electron và một proton là 5.10-5<sub>cm thì lực tơng tác tĩnh điện </sub>


giữa chóng lµ:


A. F=4,6.10-11<sub>N </sub> <sub>B. F=4,6.10</sub>-10<sub>N</sub>


C. F= 9,216.10-10<sub>N</sub> <sub> D. F= 9,216.10</sub>-16<sub>N</sub>


Câu 2: Lực tơng tác điện giữa 2 điện tích điểm trong chân khơng so với chúng khi đặt trong điện
môi:


A.Tăng 2 lần. B. Tăng

lần. C.Giảm

lần. D.Khơng thay đổi.


Câu 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đợc đặt trong nớc(

=2) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa
chúng bằng 0,2.10-5<sub>N. Độ lớn các điện tích đó là :</sub>


A. q=6,32.10-10<sub>C</sub> <sub> B. q= 4.10</sub>-19<sub>C</sub> <sub> C. q=16.10</sub>-8<sub>C</sub> <sub> D. q=16.10</sub>-9<sub>C</sub>


Câu 4: Một điện tích thử q=8mC đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,26V/m. Lực tác dụng lên
điện tích đó bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 5: Có bao nhiêu gam B¹c được giải phóng ở điện cực khi một dòng điện cường độ10A chạy
qua dung dịch của ion Ag+ <sub>trong 5 phút.</sub>



A.3,35g B. 2,34g C. 67kg D. 24,67kg
C©u 6: Phần tử tải điện trong chất điện phân


A: electron, iôn âm B: iôn dơng, prôtôn
C: iôn dơng, iôn âm D: electron, prôtôn


Câu 7: Cho mạch kín gồm nguồn điện có  28 ,<i>V r</i> 2 <sub>và điện trở của mạch ngoài R = 5</sub><sub></sub>
nối tiếp. Hiệu suất của nguồn điện là


A. 71% B. 35,5% C. 62% D. 87%


C©u 8: Chất nào sau đây là chất điện phân


A. Các dung dịch bazơ B. Các dung dịch axit
C. Các dung dịch muối D. Cả A, B vàC


C©u 9: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anơt bằng đồng. Cho dịng điện chạy


qua bình trong thời gian 1 giờ 10 phút thì lượng đồng bám vào catốt là 2,416g. Biết đồng có
A = 64, n = 2. Cường độ dịng điện qua bình điện phân là


A. 2A B. 4A C. 3A D. 2,5A


Câu 10: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện.
Điện dung của bộ tụ điện đó là:


A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2.


Câu 11: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (F) mắc nối tiếp với



nhau. Điện dung của bộ tụ ®iƯn lµ:


A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 10 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 55 (F).


Câu 12. Bộ tụ điện gồm hai tơ ®iƯn: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc


vào hai cực của ngn ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) vµ Q2 = 3.10-3 (C). B. Q1 = 1,2.10-3 (C) vµ Q2 = 1,8.10-3 (C).


C. Q1 = 1,8.10-3 (C) vµ Q2 = 1,2.10-3 (C) D. Q1 = 7,2.10-4 (C) vµ Q2 = 7,2.10-4<b> (C).</b>


II. Tù luËn


Câu 1: Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác


đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam giác ABC có
độ lớn là bao nhiêu?


Bài 2 . Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  = 48V ; r = 0 ; R1 = 2 ; R2 = 8 ; R3 = 6 ;


R4 = 16. Điện trở của các dây nốivµ ampe kÕ khụng ỏng k.


1. Mắc vào hai đim M, N mét ampe kÕ. Tính cường độ dịng chạy trong mạch chính, vµ sè chØ
cđa ampe kÕ?


2.Thay ampe kÕ b»ng vônkế có điện trở vô cùng lớn. Tìm số chỉ cđa v«n kÕ?
...


...
...


...
...
...
...


E,r



A


R

<sub>1</sub>


R

<sub>2</sub>

R

<sub>4</sub>


R

<sub>3</sub>

M



N



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.</b>

<b>Tr¾c nghiƯm</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>D</b>



II/ Tự luận



<b>C©u 1: </b>

E = 0,7031.10

-3

<sub> (V/m).</sub>


<b>C©u 2: 1.R</b>

<b>n</b>

<b> = 32</b>

; I =1,5A;I

A

= 2A



2. I

1

= I

3

= 6 ; I

2

= I

4

= 2A; U

AC

= U

1

= 12V



U

AD

= U

2

= 16V



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×