Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA LOP 5 TUAN 3 CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.88 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUAÀN 3</b></i>



<b>Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010</b>
<b>Đạo đức </b>


<b>Tieát 03 :</b>

CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH



<i><b> (Tiết 1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thế nào là trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.


- HS có ý thức trách nhiệm trước việc làm của mình.


<b>II/ Hoạt động dạy học :</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>2/ Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b> Tìm hiểu truyện “ Chuyện của bạn</b></i>
Đức”.


<i> Cách tiến hành :</i>


- GV kể chuyện.



- Chia lớp thành 3 nhóm rồi YC các nhóm thảo
luận theo các câu hỏi/ SGK.


- HS laéng nghe.


- HS thảo luận cả lớp theo 3 câu hỏi
trong SGK rồi trình bày trước lớp.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận : Đức vơ ý đá quả bóng


vào bà Doan và chỉ có Đức với Hợp biết. Nhưng
trong lịng Đức tự thấy phải có trách nhiệm về hành
động của mình và suy nghĩ tìm cách giải quyết phù
hợp nhất.... các em đã đưa ra giúp Đức một số cách
giải quyết vừa có lí, vừa có tình. Qua câu chuyện
của Đức, chúng ta rút ra điều cần ghi nhớ (trong
SGK).


- HS lắng nghe


- Gợi ý HS nêu ghi nhớ.


- Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


- HS nêu ghi nhớ và đọc lại.
<b>* Hoạt động 3:</b><i><b> Làm BT 1, SGK.</b></i>


<i>Cách tiến hành:</i>



- Gọi HS nêu YC của BT.


- Chia lớp thành các nhóm 4 rồi YC các nhĩm thảo
luận theo YC của BT.


- GV nhận xét, kết luận : Các việc a, b, d, g là những
biểu hiện của người sống có trách nhiệm. Các việc
c, đ, e không phải là biểu hiện của người sống có
trách nhiệm.


- HS nêu yêu cầu của BT 1, nhắc lại yêu
cầu của BT.


- HS thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét, bổ sung.


- Biết suy nghĩ trước khi hành động, dám nhận lỗi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sửa lỗi, làm việc gì thì làm đến nơi đến chốn.... là
những biểu hiện của người có trách nhiệm. Đó là
những điều chúng ta cần học tập.


<i><b>* Hoạt động 4: Bày tỏ thái độ (BT2/SGK)</b></i>
<i> Cách tiến hành:</i>


- GV nêu từng ý kiến ở BT2. - HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ
màu (theo quy ước).



- Yêu cầu một vài HS giải thích tại sao lại tán
thành hoặc phản đổi ý kiến đó.


- HS giải thích.
- GV kết luận :


+ Tán thành ý kiến a, đ.


+ Khơng tán thành ý kiến b, c, d.
<i><b>* Hoạt động tiếp nối:</b></i>


<i>- GV hệ thống lại bài. Gọi HS nhắc lại nội dung ghi </i>
<i>nhớ.</i>


<i>- Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị cho trị chơi đóng </i>
<i>vai theo BT3/SGK.</i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 5:</b>

<b> LÒNG DÂN (Phần 1)</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách mạng.
(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


- Biết đọc đúng văn bản kịch: Ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cáh của từng nhân vật
trong tình huống kịch. HS khaự, gioỷi bieỏt ủóc dieón caỷm vụỷ kũch theo vai, theồ hieọn ủửụùc tớnh caựch
nhãn vaọt.



- GDHS tính mạnh dạn, lịng u nước.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ, bảng phụ, …


<b>III. Các hoạt đỘng dạy học:</b>


<i><b>1/ Ki</b><b> ểm tra b</b><b> ài cũ:</b><b> </b></i>


<b>- Kieåm tra 2 HS- Kieåm tra 2 HS</b>


- Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào? Vì sao?
- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn
nhỏ đối với đất nước?


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1. Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc và</b>
<i>tìm hiểu bài:</i>


<i><b> a. Luyện đọc: </b></i>


<i>- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (Phân biệt</i>


<i>tên nhân vật với lời nói của nhân vật lời chú</i>
<i>thích về thái độ, hành động của nhân vật. Thể</i>



- 2 HS đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em
yêu.


- Bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc của đất
nươc.


- Vì những sắc màu ấy gắn với những cảnh
vật, sự vật và con người của đất nước


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>hiện đúng tình cảm, thái độ, tình huống). </i>


- Chia màn kịch thành 3 đoạn rồi cho HS luyện
đọc, kết hợp sửa lỗi phát âm và hiểu nghĩa tư
mới ( SGK) Tức thời: Vừa xong.


- GV đọc diễn cảm.


<i><b>b. Tìm hiểu bài: ( trao đổi - thảo luận ).</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc thầm, trao đổi với bạn trả
lời các câu hỏi/ SGK.


+ Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
+ Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu bác cán bộ?
+ Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú
nhất ? Vì sao?


- GV nhận xét, chốt câu trả lừi đúng.



<i><b>* Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</b></i>
- Hướng dẫn HS đọc phân vai.




- GV nhận xét, khen nhóm ; HS đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Gợi ý HS nêu nội dung bài.
- Liên hệ giáo dục lịng u nước.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn
bị bài sau.


- 3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Luyện đọc theo cặp.


- Đọc lại đoạn trích.
- HS lắng nghe.


- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết, trao đổi
với bạn rồi trả lời trước lớp.


+ Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào
nhà dì Năm.


+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để
thay, cho bọn giặc khơng nhận ra...



+ Dì năm bình tónh nhận chú cán bộ là
chồng, ...


- HS nhận xét.


- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở đầu.
- HS luyện đọc và thi đoọc trước lớp theo
nhóm.


- HS nhận xét, bình chọn bạn ( nhóm) đọc
hay nhất.


<i>+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong</i>
<i>cuộc đấu trí để lừa giặc, cưu cán bộ cách</i>
<i>mạng.</i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 11 : </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.


- Làm được các: BT1 (2 ý đầu – HSKT làm 1 ý đầu ; HSKG làm toàn bài ) ; BT2 (a,d – HSKT làm
ý a ; HSKG làm toàn bài) ; BT3.


- GD HS tính cẩn thận.


<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>



- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập; lớp giải vào giấy
nháp bài tập sau:


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới : </b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
- GV giớ thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2 : luyện tập.</b>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT1 (2 ý đầu) ;
BT2 (a,d) ; BT3 / SGK vào vở và bảng lớp.


<b>Bài 1: </b>


a.


5
3
3 <sub>x</sub>


6
5


2 <sub>b. </sub>


3
2
1 <sub> : </sub>



5
2
2


c.


7
3
2 +


5
4


3 d.


10
9
3 -


8
5
1


<b>- HS lên bảng làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV cho HS nêu cách đổi hỗn số thành phân số.


HS tự giải bài, sau đó nêu kết quả phép tính vừa
thực hiện lên bảng.


<b>Bài 2: </b>


- GV định hướng chung cho HS cách học so sánh,
cộng trừ, nhân, chia hỗn số tức là chuyển hỗn số
thành phân số rồi so sánh hoặc làm tính với các
phân số.


- Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ cần so
sánh phần nguyên...


- HS tự làm bài GV cho nêu bài làm và nêu được
cách giải.


<b>Bài 3: HS tự giải rồi chữa bài.</b>


- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài làm.
- Nhận xét tiết học.


2


5
13
5
3



 5


9
49
9
4




a) So sánh


10
9
3 và


10
9


2 nên chữa bài
như sau.


10
9
3 =


10
39


;



10
9
2 =


10
29

10
39
>
10
29

nên
10
9
3 >


10
9
2


d) Tương tự
a. 1
6
17
6
8
9


3
4
2
3
3
1
1
2
1






b. 2
21
23
21
33
56
7
11
3
8
7
4
1
3
2








c. 2 14


12
168
4
21
3
8
4
1
5
3
2


 <i>x</i>
<i>x</i>


d. Tương tự.
- HS nhận xét.


<b>Khoa häc</b>



<b>Tiết 5 :</b>

<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE ?</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Bieỏt và nêu đợc những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
- Coự yự thửực giuựp ủụừ phuù nửừ coự thai.


<b>II./ Đồ dùng dạ học : </b>
Các hình ảnh trong SGK.
<i><b>III./ Hoạt động dạy học: </b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Cơ thể của mỗi người được hình thành từ đâu
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới hiệu bài : GV giới thiệu ghi bảng tên</b>
bài.


<b>b/ Bài dạy:</b>


<i><b>* HĐ</b><b>1</b><b> : Thảo luận nhóm 2</b></i>


- YCHS thảo luận theo cặp, nêu nội dung các
hình 1,2,3,4 / SGK.


- HS trả lời.


- HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK thảo
luận để trả lời (mỗi HS nói về 1 hình):


+ H1 : Các nhóm thức ăn có lợi ....


+ H2 : Một số thứ khơng tốt ....


+ H3: Phụ nữ có thai đang khám thai định kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV hỏi : Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm
gì ? Tại sao ?


- GV nhận xét, kết luận.
<i><b>* HĐ</b><b>2</b><b> : Làm việc theo lớp .</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu nội dung
của hình 5.6.7 sau đó trả lời câu hỏi:


+ Nội dung của từng hình?


+ Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ nữ có thai ?
- GV rút ra kết luận.


<i><b>* HĐ</b><b>3</b></i><b> : Đóng vai.</b>


- GV : Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi
trên cùng chuyến ơtơ mà khơng cịn chỗ, bạn có
thể làm gì để giúp đỡ ? u cầu HS làm việc
theo nhóm 4.


- GV đi hướng dẫn đóng vai theo chủ đề " có ý
thức giúp đỡ phụ nữ có thai" (nhường chỗ, mang


vác giúp…)


- GV nhận xét.
<i><b> 3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV hệ thống lại bài. Liên hệ - GDHS.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn
bị bài sau.


nặng...


- Người có thai nên ăn uống đủ chất, đủ
lượng ,không dùng các chất kích thích ....
theo hướng dẫn của thầy thuốc. Phụ nữ có
thai khơng nên làm: Lao động nặng, tiếp
xúc với các chất đợc hóa học…


- HS nhận xét.


- HS quan sát, suy nghĩ, trả lời.


+ H5: Người chồng đang gắp thức ăn cho vợ.


+ H6 : Người có thai làm việc nhẹ ....


+ H7 : Người chồng đang quạt cho vợ ....


+ Quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ mang
thai làm việc nhẹ…



- HS nhắc lại câu hỏi trả lời
+ Em sẽ xách giúp.


+ Nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có thai.


- HS thảo luận thực hành đóng vai. Đại diện
một số nhóm trình diễn.


- HS các nhóm theo dõi, bình luận va ørút ra
bài học về cách ứng xử đối với phụ nữ có
thai.


<b>Thứ ba ngày 31 tháng 08 năm 2010</b>
<b>Địa lý </b>


<b>Tiết 03 : : </b>

KHÍ HẬU


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam:
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa phùn; miền Nam
nóng quanh năm với hai mùa mưa, khơ rõ rệt.


- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích
cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hưởng tiêu cực: thiên tai,
lũ lụt, hạn hán,…


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam ( dãy núi Bạch Mã ) trên bản đồ ( lượt đồ ).



- Nhaọn xeựt ủửụùc baỷng soỏ lieọu khớ haọu ụỷ mửực ủoọ ủụn giaỷn.Học sinh khá, giỏi: Giải thích đợc vì sao
VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Biết chỉ các hớng gió: Đơng bắc, tây nam, ẹơng nam.


- HS thích tìm hiểu các hiện tượng tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN.
- Quả địa cầu.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ. KT 2HS.</b>


2/.


<b> Bài mới.</b>
<b>a/ </b>


<b> Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
b/ Bài dạy :


<i><b>* Hoạt động 1: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b></i>
+ Hoạt động nhóm.


- Yêu cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi sgk.



- Nhận xét.


- u cầu HS lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam.


- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước
ta?


- Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió đơng bắc.Tháng
7 :đại diện cho mùa gió Tây nam hoặc đơng nam.
-u cầu HS lên chỉ hướng gió tháng 1 và hướng gió
tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt nam,hoặc trên hình 1.
<i> + Kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:</i>
nhiệt độ cao và gió và mưa thay đổi theo mùa.


<i><b>* Hoạt động 2 : Khí hậu giữa các miền có sự khác</b></i>
nhau.


+ Làm việ ctheo cặp.


-u cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ
địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa
miền bắc và miền nam.


- Nêu câu hỏi sgk?


+ Kết luận : Nước ta có khí hậu khác nhau giữa miền
bắc và miền nam.Miền nam nóng quanh năm với mùa


mưa và mùa khô rõ rệt.


<i><b>* Hoạt động 3: Aûnh hưởng của khí hậu.</b></i>


- Yêu cầu HS QS tranh hình1 ,hình 3 SGK, đọc SGK.
- Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất
của nhân dân ta?


- Cho HS liên hệ với địa phương.


+ Kết luận : Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn tới đời sống
và sản xuất của nhân dân ta.


<b>3/.Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nêu câu hỏi rút ra kết luận .


- HS đọc và quan sát hình 1 sgk.
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bổ sung.


- Chỉ quả địa cầu. Bản đồ.


- Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
theo mùa.


- HS chỉ bản đồ.


- HS chỉ bản đồ.
- HS lắng nghe.



- Thảo luận theo cặp đơi trả lời câu hỏi
sgk rồi trình bày trước lớp.


- HS khác nhận xét bổ sung.


- HSQS tranh, đọc SGK.


- HS nêu thuận lợi và khó khăn.
- Liên hệ với địa phương em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> -Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.</b>
-Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 5:</b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I . Mục tiêu:</b>


- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây
<i>cối , con vật,bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lộc chi tiết trong bài</i>
văn miêu tả. Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.


- Giáo dc HS yêu quý thiên nhiên.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- HS chuẩn bị những ghi chép khi quan sát một cơn ma.
- Giấy khổ to, bót d¹


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 5 HS mang bài để GV kiểm tra việc
lập báo cáo thống kê về số ngời ở khu em ở.
- Nhận xét việc làm bài của HS


<b> 2. Dạy bài mới</b>


<b>* Hot ng 1 : Gii thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài
tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm theo hớng dẫn
<i>+ Những dấu hiệu nào báo hiệu cn ma sp</i>


<i>n?</i>


<i>+ Tìm những từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma</i>


<i>t lỳc bt u n lỳc kt thỳc cn ma?</i>


<i>+ Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu</i>


<i>trời trong và sau cơn ma?</i>


<i>+ Tác giả đã quan sát cơn ma bằng những</i>



<i>gi¸c quan nào?</i>


<i>+ Em có nhận xét gì về cách quan sát cơn</i>
<i>ma của tác giả?</i>


<i>+ Cách dùng từ trong khi miêu tả có gì hay?</i>


<b>Bài 2</b>


- Gi HS c yờu cu của bài tập


- Gọi HS đọc bản ghi chép về một cơn ma
mà em đã quan sát


- Cho hS lËp dàn ý bài văn tả cơn ma


<i>+ Phần mở bài cần nêu những gì?</i>


- 5 HS mang v GV kiểm tra


- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS thảo luận nhóm, trỡnh bày :


+ Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời, tản ra từng
nắm nhỏ rồi san đều trên một nền đen xám xịt
+ Gió: thổi giật, bỗng đổi mát lạnh, nhuốm hơi nớc,
khi ma xuống gió càng thêm mạnh, mặc sức điên
dảo trên cành cây.


+ Tiếng ma lúc đầu lẹt đẹt....lẹt đẹt, lách tách; về sau


ma ù xuống, rào rào sầm sập, đồm độp, đập bùng
bùng vào tàu lá chuối, giọt tranh đổ ồ ồ


+ Hạt ma: những giọt nớc lăn xuống tuôn rào rào,
xiên xuống, lao xuống, lao vào trong bụi cây, giọt
ngÃ, giọt bay , bụi nớc toả trắng xoá


- Trong ma:


+ lá đoà, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy


+ con gà sống ớt lớt thớt ngật ngỡng tìm chỗ trú.
+ Vòm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ì ầm
Sau trận ma:


+ Trời rạng dần


+ chim chào mào hót râm ran
+ Phía đơng một mảng tri trong vt


+ mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá bởi lấp
lánh


- Tác giả quan sát bằng mắt, tai, làn da, mũi


- Quan sát theo trình tự thời gian: lúc trời sắp ma
-> ma -> tạnh hẳn. Tác giả quan sát một cách rất chi
tiết và tinh tÕ


- Tác giả dùng nhiều từ láy, nhiều từ gợi tả khiến ta


hình dung đợc cơn ma ở vùng nơng thơn rất chân
thực


- 3 HS đọc bài của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>+ Em miêu tả cơn ma theo trình tự nào?</i>
<i>+ Những cảnh vật nào chúng ta thờng gặp</i>


trong cơn ma?


+ Phần kết em nêu những gì?
- Yêu cầu HS lËp dµn ý
- GV nhËn xÐt


<b>3/ Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Về hoàn thành nốt bµi và chuẩn bị bài sau.


dấu hiệu báo cơn ma sp n


- Theo trình tự thời gian: miêu tả từng cảnh vật trong
cơn ma


- mây, gó, bầu trời, con vật, cây cối, con ngời, chim
muông..


- Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật tơi sáng sau
cơn ma



- 2 HS lp dàn ý vào giấy khổ to , cả lớp làm vào vở
- Sau đó dán bài lên bảng


- Líp nhËn xÐt


<b>Toán</b>


<b>Tiết 12: </b>

<b> LUYỆN TP CHHUNG</b>


<b>I.Muùc tieõu:</b>


- <i>Bieỏt chuyeồn: </i>


<i>+ </i>Phân số thành phân số thập phân.
+-Hỗn số thành phân số


+ S o t đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo


<b>- Làm được các BT : B1 ( HSKT chuyển 3 PS đầu ) ; B2 (2 hỗn số đầu – HSKG làm thêm 2</b>
<b>hỗn số cuối) ; B3 ( HSKT làm ý a, b ) ; B4 ( HSKT làm 3 ý đầu ) ; ( HS khá giỏi làm thêm</b>
<b>BT5).</b>


<b>- </b>Rèn luyện tính cẩn thaän.


<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1./ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2 : luyện tập.</b>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
5 / SGK vào vở và bảng lớp.


<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS nêu cách làm hợp lí nhất để đỡ tốn
thời gian làm bài.


<b> Bài 2: </b>


<b>- Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân</b>
số. Sau đó HS tự giải rồi chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


- GV hướng dẫn HS giải bài tập như trong SGK.


+ 3HS viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
a. 1 dm = ....m


b. 2 cm = ....m
c. 4 g = ...kg


- HS dựa vào kiến thức đã học làm bài rồi
trình bày trước lớp.


70


14


=


10
2


;


500
23


=


1000
46


;...
- HS làm bài vào vở ( Hai hỗn số đầu)
8


5
42
5
2


 ;


4
23


4
3
5 


a./1 dm =


10
1


m ; 3 dm =


10
3


m; 9 dm =


10
9


m
b/.1g =


1000
1


kg ; 8g =


1000
8



kg ;
25 g =


1000
25


kg
c/ 1phút=


60
1


giờ; 6 phút =


60
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4.</b>


- GV hướng dẫn học sinh tự làm rồi giải theo
mẫu. Khi HS chữa bài GV cho HS nhận xét để
nhận ra rằng, có thể viết số đo độ dài có hai tên
đơn vị đo dưới dạng hỗn số với một tên đơn vị
đo.


- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
<b>Bài 5: Hướng dẫn để HS về nhà làm.</b>
<b>3/ Củng cố - Dặn dị</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài làm.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị
bài sau..


10
1


giờ
12 phút =


60
12


giờ =


5
1


giờ
a. 2m 3dm = 2m +


10
3


m = 2


10
3


m
b. 4m 37cm = 4m +



100
37


m = 4


100
37


m....
- HS nhận xét.


- HS nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân
số.


<b>Chính tả </b>


<b>Tiết 3</b>

:

Nhớ - viết



Bài

:THƯ GỬI CÁC HỌC SINH


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai vịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2); biết được
cách đặt dấu thanh ở âm chính. HS KG nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng ( BT3).
- GD HS tính cẩn thận.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ



III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra 2 HS - 1 HS đọc tiếng bất kì.


- GV dán lên bảng mơ hình tiếng đã chuẩn bị trước,
cho 1HS đọc tiếp, 2 em lên viết trên mơ hình.


- 2HS viết các tiếng đã đọc vào mơ
hình.


- GV nhận xét chung.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* Ho</b><b> ạt động 1 : </b><b> Giới thiệu bài.</b></i>


Hôm nay, một lần nữa các em như được nghe lại lời
căn dặn tâm huyết, lời mong mỏi tha thiết của Bác Hồ
với các thế hệ HS Việt Nam qua bài chính tả nhớ –
viết Thư gửi các học sinh.


- HS laéng nghe.


- GV ghi tựa bài lên bảng.


<i><b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn chính tả.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của Bt và đọc TL đoạn trích thư
của Bác Hồ ; trả lời câu hỏi về nội dung đoạn thư,



- HS đọc yêu cầu của bài và 2 HS đọc
thuộc lòng đoạn văn cần viết. Trả lời
câu hỏi.


<i>- GV lưu ý HS: đây là bài chính tả nhớ – viết đầu tiên,</i>
vì vậy các em phải thuộc lịng đoạn văn cần viết mới


- 2HS đọc thuộc lòng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

có thể viết được. Bây giờ các em phải chú ý nghe các
bạn đọc thuộc lòng lại bài và nghe cô đọc một lần bài
T.


- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, nhớ lại những từ ngữ
khó viết.


- YCHS gấp SGK, viết bài. <sub>- HS viết chính tả, sốt lỗi.</sub>


- GV chấm 7-10 bài. - Từng vặp HS trao đổi vở cho nhau


để chữa lỗi.
- GV đọc điểm và nhận xét chung về những bài đã


chaám.


<b>* Hoạt động 3 : Luyện tập.</b>


<b>BT2:</b> - 1HS đọc to, lớp lắng nghe.



- GV giao việc: các em đọc khổ thơ đã cho và chép
vần của từng tiếng vào mơ hình. Những em thầy phát
phiếu thì làm vào phiếu. Những em cịn lại làm vào
giấy nháp.


- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho một vài em. - HS làm bài trên phiếu và trên giấy
nháp.


- Cho HS trình bày kết quả. - Những em làm bài trên phiếu dán
phiếu lên bảng lớp.


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT. - 1HS đọc to, lớp lắng nghe.
- GV giao việc: các en quan sát lại BT làm trên bảng


mơ hình và cho biết. Khi viết mt tiếng dấu thanh cần
được đặt ở đâu?


-GV nhaän xét và chốt lại: khi viết một tiếng dấu thanh


nằm trên âm chính của vần đầu. - HS làm bài trên phiếu và trên giấynháp.
<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS về nhà làm lại BT2 vào vở.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết học sau.


<b>Mỹ thuật</b>


<b>Tiết 03 : </b> <b> </b>

<b>VẼ TRANH</b>



<b>ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- HS biết tìm, chọn các hình ảnh đẹp về nhà trường để vẽ tranh.</b>
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài trường em.


- HS yêu mến và có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngơi trường của mình.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giấy vẽ, bút, tẩy, màu vẽ.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


GV giới thiệu ghi bảng tên bài.
<b>b/ Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.</b>


- GV giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS nhớ lại các hình - HS nhớ lại và nêu trước lớp.
ảnh về nhà trường.



- GV nhận xét bổ sung thêm và gợi ý các nội dung có thể -HS chú ý lắng nghe.
vẽ tranh.


+GV lưu ý HS: để vẽ được tranh về đề tài nhà trường,cần
chú ý nhớ lại các hình ảnh đẹp, hoạt động và lựa chọn nội
dung yêu thích, phù hợp với khả nang, tránh chọn những
nội dung khó, phức tạp.


<b>* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.</b>


-Cho HS xem hình tham khảo ở SGK và gợi ý HS cách vẽ - HS xem hình tham khảo.
theo SGV.


- Gợi ý HS nhớ lại cách sắp xép các hình ảnh và cách vẽ.


+Lưu ý HS:- Khơng nên vẽ q nhiều hình ảnh - HS lắng nghe.
- Hình vẽ cần đơn giản, khơng rườm rà.


- Cần phối hợp màu sắc chung cho bức tranh.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- GV cho Hs vẽ tranh vào giấy A4. - HS thực hành vẽ bài.
- GV quan sát, giúp đỡ HS lúng túng, đồng thời khen HS


có bài vẽ đẹp.


<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>


-GV cùng HS chọn 3 – 5 bài vẽ đẹp và chưa đẹp để nhận - HS nhận xét.


xét về:


+ Cách chọn nộidung.
+ Cách sắp xép hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.


- GV nhận xét chung tiết học.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn Hs về hoàn thiện bài vẽ và chuẩn bị tiết học sau.


<b>Thứ tư ngày 01 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Thể dục : GV bộ môn.</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 06 : </b> <b> </b>

<b>LÒNG DÂN </b>

<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách mạng.
(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3). HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được
tính cách nhân vật.


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến ; biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù
hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GD HS lòng dũng cảm, mưu trí.


<b>II. Đồ dùng day học : </b>


Tranh minh hoạ bài đọc.
II. Hoạt động dạy học :


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho 1 nhóm lên đọc phân vai đoạn 1.


- H: Em hãy nêu nội dung phần 1 của vở kịch.


- 6 HS lên đọc đoạn 1 theo hình thức phân
vai. 1HS lên trình bày: chú cán bộ bị bọn
giặc rượt đuổi bắt, hết đường chạy vào nhà
dì Năm. Dì đưa chú một chiếc áo khác để
thay, rồi bảo chú ngồi xuống chõng vờ ăn
cơm, dì Năm nhận chú cán bộ là chồng.
<b>2/ Dạy bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
- GV ghi bảng tên bài.


<b>* Hoạt động 2 : Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
a/ Luyện đọc :


- GV chia đoạn: 3 đoạn - HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong
SGK.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến chú cán bộ (để tôi đi lấy)
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến Thơi, trói nó lại dẫn đi.


+ Đoạn 3: Cịn lại.


- HS đọc 3 đoạn nối tiếp 2 lượt.


- Cho HS luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai:
hiềm, miễn cưỡng, ngượng ngập.


- 1 HS đọc lại toàn bộ vở kịch.
- GV đọc lại toàn bộ vở kịch 1 lần. (giọng đọc ...


như đã hướng dẫn).
<b>b/ Tìm hiểu bài:</b>


- GV: trước hết các em đọc lại đoạn 1 và trao đổi
về câu hỏi :


- 1HS đọc to, lớp đọc thầm theo.


<i>+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào?</i> - Bọn giặc hỏi An: chú cán bộ có phải tía


An khơng, An trả lời khơng phải tía làm
cho chúng hí hửng tưởng An khai thật. Sau
đó, chúng tức tối, tẽn tị khi nghe An giải
thích em gọi bằng ba chứ khơng gọi bằng
tía.


- Cho HS đọc thầm đoạn 2, 3. - Cả lớp đọc thầm.
+ Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử rất


thông minh.



- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào,
vờ khơng thất. Đến khi bọn giặc định trói
chú cán bộ đưa đi dì mới nói to tên chồng,
tên bố chồng nhằm báo cho chú cán bộ biết
để mà nói theo.


+ Vì sao vở kịch được đặt tên là Lịng dân? - HS phát biểu tự do.
- GV chốt lại: vở kịch thể hiện tấm lòng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm.</b>


* GV hướng dẫn cách đọc (giọng đọc ngắt nghỉ,
nhấn giọng như đã hướng dẫn ở trên).


- GV đưa bảng phụ đã chép đoạn cần luyện đọc
lên và yêu cầu HS dùng phấn màu gạch chéo (/)
ở những chỗ cần ngắt giọng, gạch dưới những từ
ngữ cần nhấn giọng.


- HS lên bảng gạch.
- Lớp nhận xét.


- GV gạch chéo (/) chỗ ngắt giọng và gạch dưới
những từ ngữ cần nhấn giọng (nếu HS gạch sai).


- GV đọc mẫu đoạn luyện đọc. - Nhiều HS đọc đoạn.
- GV chia nhóm 6 và tổ chức cho các nhĩm thi đọc


dưới hình thức phân vai (mỗi HS sắm 1 vai).



- 6 HS 1 nhóm. Mỗi em sắm 1 vai để đọc
thử trong nhóm.


- 2 nhóm lên thi đọc.
- GV nhận xét và khen nhóm đọc hay. - Lớp nhận xét.
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học


toát.


- GV nhận xét và khen những HS học thuộc bài
và đọc hay.


- Lớp nhận xét.
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


- Gợi ý HS nêu nội dung bài.


- Yêu cầu các nhóm về nhà dựng lại vở kịch (nếu
có điều kiện).


- Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết TĐ sau.
<b>TOÁN </b>


<b>Tiết 13: </b>

LUYỆN TẬP CHUNG

( Tiếp theo)
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


BiÕt :


- Cộng , trừ phân số, hỗn số.



- Chuyn cỏc s đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.


- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. Laứm ủửụùc caực BT : B1 (a,b – HSKT
<b>làm ý a ; HSKG làm toàn bài) ; B2 (a,b - (a,b – HSKT làm ý a ; HSKG làm toàn bài) ; B4 (3</b>
<b>soỏ ủo 1,3,4 - HSKT 2 số đo 1 .3 - HSKG làm toàn bài) ; B5.</b>


- GDHS tính cẩn thận.


<b>II/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới lớp
giải vào giấy nháp::


<b>2. Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT 1 ; 2 ; 4 ; 5 /
SGK vào vở và bảng lớp.


Bài1: GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài tập,
a.


10
7


m =...dm


b.


10
3


dm =..cm




9
7


+


10
9


=


90
81
70 


=


90
151


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sau đó GV hướng dẫn nếu thấy cần thiết. HS tự làm
bài vào vở rồi chữa bài.



Bài 2: HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bài 4: Cho HS làm bài rồi chữa bài theo mẫu:


Bài 5. Cho HS nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài.
- GV thu, chaám điểm 1 số bài.


- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS làm chưa xong về hồn chỉnh bài làm.
- Hướng dẫn HS làm thêm bài 3.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị
tieát sau.


b. Tương tự
b. 1


20
7
20


15
22
4
3
10
11
4


3
10


1










7m 3dm = 7m +


10
3


m = 7


10
3


m
8dm 9cm = 8dm +


10
9


dm = 8



10
9


dm
12cm5mm = 12cm +


10
5


cm = 12


10
5


cm
Bài giải:


Một phần mười quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)


Quảng đường AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40km.
- HS nhận xét


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 05 :</b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhĩm thích hợp (BT1); nắm được một số
thành ngữ, tục ngữ nĩi về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2); hiểu nghĩa từ “đồng bào”,
<i>tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ cĩ tiếng đồng vừa tìm được</i>
(BT3). HS KG thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; đặt câu với các từ tìm được (BT3c).
- Bồi dưỡng tinh thần dân tộc cho HS.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu HT, …</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KT baøi cuõ: KT 2HS.</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* Hoạt động 2 : Hưỡng dẫn HS làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


Giải nghĩa từ: Tiểu thương (bn bán nhỏ)


<i><b>Bài 2: Cho thảo luận nhóm</b></i>


- HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm 1 số từ
đồng nghĩa với nhau.


- HS đọc u cầu.


- Thảo luận nhóm Trình bày:



+ Cơng nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nơng dân : thợ cấy, thợ cày.


+ Doanh nhaân : tiểu thương, chủ tiệm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét - KL :


<i><b>Bài 3: </b></i>


-Vì sao người VN gọi nhau là đồng bào?
- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng .


- Đặt câu với một trong những từ vừa tìm


được. (HS KG làm như đã nêu ở MT)


<b> 3/ Củng cố - dặn dò:</b>


- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ. Ghi nhớ
các từ bắt đầu bằng tiếng đồng.


Nhận xét tiết học.


+ Chịu thương chịu khó : cần cù chăm chỉ,
không ngại khó, ngại khổ.


+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn táo bạo, có
nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
+ Muôn người như một : đồn kết, thống nhất ý
chí và hành động.



+ Trọng nghĩa khinh tài : coi trọng đạo lí và tình
cảm, coi nhẹ tiền bạc.


+ Uống nước nhớ nguồn : Biết ơn người đã đem
lại những điều tốt đẹp.


HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
- 1 em đọc nội dung bài - Lớp đọc thầm.


+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì đều sinh
ra từ một bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.


- Thi tìm theo tổ, tổ nào tìm được nhiều, đúng tổ
<i>đó thắng: Đồng hương, đồng mơn, đồng chí,</i>


<i>đồng ca, đồng cảm, đồng hao, đồng khởi, đồng</i>
<i>phục, đồng thanh, đồng tâm, đồng tính, đồng</i>
<i>ý,...</i>


Làm vào vở và chữa bài


<b>Khoa hoïc</b>


<b>Tiết 6: </b>

<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- HS biết quý trọng bản thân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 14, 15/ SGK.


<b>III. Họat động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Cần làm gì để mẹ và em bé được khoẻ ?</b>
- Gọi 2 HS nêu sự quan tâm của mình đối với phụ nữ
mang thai như thế nào ?


- GV nhận xét, đánh giá điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


- 2Hs trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b/ Các hoạt động :</b>


<b>* Hoạt động 1: : Sưu tầm và giới thiệu ảnh.</b>
* Cách tiến hành:


- GV yêu cầu một số HS đem ảnh của mình hồi nhỏ
hoặc ảnh của các trẻ em khác đã sưu tầm được lên
giới thiệu trước lớp theo yêu cầu:



- Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì?


<b> * Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới</b>
sinh đến tuổi dậy thì.


* Chuẩn bị : Chuẩn bị theo nhóm:


- Một bảng con và phấn hoặc bút viết bảng.


- Một cái chuông nhỏ (hoặc vật thay thế có thể phát ra
âm thanh).


* Cách tiến hành: TỔ CHỨC TRỊ CHƠI
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:


- Mọi thành viên trong nhóm đều đọc các thơng tin
trong khung chữ và tìm xem mỗi thông tin ứng với lứa
tuổi nào như đã nêu ở SGK/14. Sau đó sẽ cử 1 bạn viết
nhanh đáp án vào bảng. Cử 1 bạn khác lắc chuông để
báo hiệu là nhóm đã làm xong.


- Nhóm nào làm xong trước và đúng là thắng cuộc.
- Ghi rõ nhóm nào làm xong trước, nhóm nào làm
xong sau. Đợi tất cả các nhóm cùng xong, GV mới yêu
cầu các em giơ đáp án.


- Kết thúc hoạt động này, GV tuyên dương nhóm
thắng cuộc.



<i><b> Hoạt động 3: Thực hành:</b></i>
* Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân: đọc các thông tin
SGK/15 và trả lời câu hỏi:


- Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt
đối với cuộc đời của mỗi con người?


- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi trên.


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


- Con người có mấy giai đoạn phát triển ?


- HS tự giới thiệu .VD:


+ Đây là ảnh em bé của tơi, em mới 2
tuổi, em đã biết nói và nhận ra những
người thân, đã biết hát, múa...


+ Đây là ảnh em bé của tôi, em mới 4
tuổi. Nếu chúng mình khơng cất bút
và vở cẩn thận là em lấy ra và vẽ
lung tung vào đấy...


- HS chôi thi đua theo nhóm.


- HS đọc và trả lời.



- Vì đây là thời kì cơ thể có nhiều
thay đổi nhất. Cụ thể là:


+ Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều
cao và cân nặng.


+ Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,
con gái xuất hiện kinh nguyệt, con
trai có hiện tượng xuất tinh.


+ Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và
mối quan hệ XH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị bài: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ năm ngày 02 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 6:</b>

LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ
(BT2)


<i>- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được một đoạn văn miêu tả sự vật cĩ sử</i>
dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3). HS KG biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo
BT3.


- HS tự hào, cĩ ý thức sử dụng TV.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> Bảng phụ, phiếu HT.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bài cũ : + Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng</b>
“đồng” (nghĩa là “cùng”)


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. </b>


Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tiếp tục
luyện tập về từ đồng nghĩa.


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT 1 ; 2 ; 3 /
SGK vào vở và bảng lớp.


<i> Baøi tập 1 :</i>


<i>- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội dung bài. </i>


- GV :


+ Caùc em quan saùt tranh trong SGK.


+ Bài tập đã cho trước một đoạn văn và còn để
<i>trống một số chỗ. Các em chọn các từ xách,</i>



<i>đeo, khiêng, kẹp, vác để điền vào chỗ trống</i>


trong đoạn văn đó sao cho đúng.


- Cho HS làm bài (nhắc HS lấy viết chì điền vào
chỗ trống trong SGK, phát 3 tờ giấy khổ to cho
3 HS).


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: các từ
<i>lần lượt cần điền vào chỗ trống là: đeo, xách,</i>


<i>vác, khiêng, kẹp.</i>


Bài tập 2:


- Cho HS đọc u cầu của BT2.


- GV: Các em có nhiệm vụ chọn ý trong ngoặc
đơn sao cho ý đó có thể giải thích nghĩa chung
của cả 3 câu tục ngữ, thành ngữ đã cho.


- HS thực hiện yêu cầu.


- HS lắng nghe.


- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết làm bài
rồi trình bày trước lớp.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.



- HS quan sát tranh SGK, chọn, viết từ cần
điền với 3-4 tiếng ở sau vào vở rồi chữa bài:
đeo trên vai chiếc ba lô, xách túi đàn ghi ta,
vác một thùng giấy, khiêng thứ đồ lỉnh kỉnh
nhất, kẹp trong nách.


- HS trình bày và nhận xét.
- Hai HS đọc lại hoàn chỉnh bài.


- 1 HS đọc yêu cầu của BT2.


- HS đọc nội dung, thảo luận nhóm4 và trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV gợi ý: Các em có thể lần lượt lắp các ý
trong ngoặc đơn vào 3 câu a, b, c ý nào đúng
nhất với cả 4 câu thì ý đó là ý chung.


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại: ý đúng nhất là: Gắn
bó với thiên nhiên là tình cảm tự nhiên. Ý này
có thể giải thích nghĩa chung của cả 3 câu trên.


<i>Baøi tập 3 :</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV:



+ Các em đọc lại bài Sắc màu em yêu
+ Chọn một khổ thơ trong bài.


+ Viết một đoạn văn mà em u thích, trong
đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa.


- GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn
hay, có sử dụng từ đồng nghĩa.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hồn thành đoạn văn (đối với hs chưa viết
xong)


- Chuẩn bị : Từ trái nghĩa.


- HS đọc thuộc các câu tục ngữ trên.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm vào vở. (HS khá, giỏi làm nhiều
từ).


Trình bày bài viết của mình. Nhận xét
-bình chọn đọan văn hay.


- HS nhận xét.


<b>Âm nhạc : GV bộ mơn.</b>
<b>Tốn </b>



<b>Tiết 14:</b>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾP THEO)</b>


<b>I. Muïc tieâu:</b>


- Nhân, chia hai phân số. Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số
với một tên đơn vị đo. Làm được các BT : 1 ; 2 ; 3. ( HSKT làm BT 1b, d ; 3 số đo đầu BT2
<b>– HSKG làm thêm BT 4 ).</b>


- HS ham thích học toán.
<b>II. Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp::




- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2 : luyện tập.</b>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT / SGK
vào vở và bảng lớp.


a.



10
9


-


5
4


= ...
b.


2
3


+


10
5


= ...
c.


10
4


-


10
1



+


10
9


=...


- HS dựa vào SGK và kiến thức đã học làm
bài rồi trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa BT. </b>


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài tập,
-- Gọi lần lượt HS lên bảng sửa


<b>Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa BT. </b>


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài tập,
-- Gọi lần lượt HS lên bảng sửa


<b>Bài 3: Cho HS tự làm sau đó sửa chữa theo</b>
mẫu; Chẳng hạn:


1m 75cm = 1m +


100
75


m = 1



100
75


m
8m 8cm = 8m +


100
8


m = 8


100
8


m
3. Cuûng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học


<b> - Về làm các bài tập còn lại.</b>


a.
9
7
x
5
4
=
45
28


b.
4
1
2 <sub> x </sub>


5
2
3 <sub> = </sub>


4
9
x
5
17
=
20
153
c.
5
1
:
8
7
=
5
1
x
7
8
=


35
8
d.
5
1
1 <sub> : </sub>


3
1
1 <sub> = </sub>


5
6
:
3
4
=
5
6
x
4
3
=
20
18
=
10
9


a. x + 


4
1
8
5
b. x-
5
3
=
10
1
x =
8
5

-4
1
x =
10
1
+
5
3
x =
8
3
x =
10
7
c. x
7

2
 =
11
6


d. x :


2
3
=
4
1
x =
11
6
:
7
2
x =
4
1
x
2
3
x =
22
42
(hoặc
11
21



) x =


8
3


- HS tự làm vào vở.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Tiết 3:</b>

<b> THÊU DẤU NHÂN </b>

<b> ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thẽu ủửụùc muừi thẽu daỏu nhãn. Caực muừi thẽu tửụng ủoỏi ủều nhau. Thẽu ủửụùc ớt nhaỏt 5
daỏu nhãn. ẹửụứng thẽu coự theồ bũ duựm. HS kheựo tay biết ứng dụng thêu dấu nhân để thêu trang
trí sản phẩm đơn giản.


- HS có ý thức cẩn thận khi thực hành.


<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>


- Mẫu thêu dấu nhân đợc thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu. Kích thớc mũi thêu
khoảng 3 - 4 cm


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh


III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:


<b>1/ Bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS</b>
Gv nhận xét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài : </b>


Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
<b>b/ Bài dạy :</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu.</b></i>
- Gv giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


- Gv cho hs quan sát hình 1và nêu đặc điểm hình
dạng của đường thêu dấu nhân ở mặt phải và mặt
trái đường thêu?


- Gv giới thiệu một số sản phẩm được thêu trang
trí bằng mũi thêu dấu nhân.


- Em hãy nêu của ứng dụng thêu dấu nhân?


<i><b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.</b></i>
- HD HS đọc nội dung mục II SGK


- Gv cho hs quan sát tranh hình 2 và HD HS cách
vạch đường thêu dấu nhân. Thêu dấu nhân theo
đường vạch dấu .


- Gv HD HS bắt đầu thêu. Lên kim tại điểm B


trên đường dấu thứ hai .


- Gọi hs đọc mục 2b,mục 2c và quan sát hình 4a,
4b, 4c, 4d,


- Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ nhất , thứ
hai?


- Gv HD chậm các thao tác thêu mũi thêu dấu
nhân thứ nhất thứ hai.


* Lưu ý: Các mũi thêu được luân phiên thục hiện
trên hai đường kẻ cách đều .


+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở đường
dấu thứ hai dài gấp đôi khoảng cách xuống kim
và lên kim ở đường dấu thứ nhất .


+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt vừa phải
để mũi thêu không bị dúm.


- Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
- Gv quan sát uốn nắn.


- Hd hs quan sát hình 5 sgk.


- Nêu cách kết thúc đuòng thêu dấu nhân
- Gọi hs lên bảng thực hiện thao tác
- Gv quan sát uốn nắn.



- Gv HD nhanh lần thứ hai toàn bộ các thao tác
thêu dấu nhân.


- Yêu cầu hs nhắc lại cách thêu dấu nhân và nhận
xét .


- Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của hs và tổ


Nhắc tựa bài


Hs quan sátmẫu thêu : Là cách thêu để
tạo thành các mũi thêu giống như dấu
nhân nối nhau liên tiếp giữa hai đường
thẳng // ở mặt phải đường thêu.


- Thêu dấu nhân được ứng dụng để thêu
trang trí hoặc các sản phẩm may mặc
như áo, váy , vỏ gối…


- HS lên bảng thực hiện các thao tác
vạch dấu đường thêu.


Hs đọc
Hs nêu
Hs quan sát


- Hs thực hiện
- Hs quan sát


-Xuống kim ( H. 5a)



- Lật vải và nút chỉ cuối đuòng thêu( H.
5b)


- Hs thực hiện thao tác
- Hs thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chức cho hs tập thêu dấu nhân trên giấy kẻ ô li
- Gv quan sát uốn nắn


<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>


- Gợi ý HS nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau thực hành.


<b>Thứ sáu ngày 03 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Thể dục : GV bộ mơn.</b>


Tập làm văn


Tiết 6:

<b> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nắm được ý chính của bốn đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo cầu của BT1.


- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết một đoạn văn có chi tiết
và hình ảnh hợp lý ( BT2)



- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên cho HS.
<b>II. Đồ dùng dy hc:</b>


- 4 đoạn văn cho hoàn chỉnh, viết vào 4 tê giÊy khỉ to.
- Bót d¹, giÊy khỉ to


- HS chuẩn bị kĩ dàn ý tả bài văn tả c¬n ma


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>


- u cầu 5 HS mang vở lên để GV kiểm
tra-chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả một cơn ma
- Nhận xét bài làm của HS


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm cấc BT 1 ; 2 /
SGK vào vở và bảng lớp.


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tp


<i>+ ẹề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?</i>



- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận để xác định
nội dung chính của mỗi đoạn


- GV nhËn xÐt kết luận


<i>+ Em có thể viết thêm những gì vào đoạn văn</i>


<i>của bạn Quỳnh Liên?</i>


- Yờu cu 4 HS trình bày bài trên bảng lớp
- GV cùng HS cả lớp nhận xét sửa chữa để rút
kinh nghiệm, đánh giá cho điểm


- Gọi 5-7 HS đọc bài của mình đã lm trong v


- 5 HS mang bài lên chấm điểm


- HS dọc yêu cầu


- Tả quang cảnh sau cơn mưa


- HS th¶o ln nhãm rồi trình bày trước lớp.
- Đoạn 1: giới thiu cơn ma rào, ào ạt tới rồi
tạnh ngay.


- Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau cơn ma.
- Đoạn 3: Cây cối sau c¬n ma.


- Đoạn 4: đờng phố và con ngời sau cơn ma.


+ Đoạn1: viết thêm câu tả cơn ma


+ Đoạn 2; viết thêm các chi tiết hình ảnh miêu tả
chị gà mái tơ, đàn gà con, chú mèo khoang sau
cn ma


+ Đoạn 3: viết thêm các câu văn miêu tả một số
cây, hoa sau cơn ma


+ on 4: vit thêm câu tả hoạt động của con
ngời trên đờng phố


- HS lµm vµo giÊy khỉ to, líp lµm vµo vë
- Líp nhËn xÐt.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
<b> Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý HS đọc lại dàn ý bài văn tả cơn ma
mình đã lập để viết


- 2 HS tr×nh bày bài của mình. GV và HS cả lớp
nhận xét


- Nhận xét cho điểm bài văn đạt yêu cầu
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>



- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về viết lại bài văn . Quan sát trờng
học và ghi lại những điều quan sát đợc


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp viết vào vở
- 2 HS lần lợt đọc bài . cả lớp nhận xét


- Vài HS đọc bài viết của mình
- HS nhaọn xeựt.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 15:</b>

<b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- Làm được bài tập dạng “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”( BT1).</b>
HS khá giải được BT2, BT3.


- HS u thích mơn học, cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới lớp giải
vào giấy nháp:



<b>2. Bài mới : </b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2 : Ôn tập.</b>


a/ Bài toán 1 :


- GV ghi bảng bài toán 1 .


- GV ghi bảng sơ đồ và hướng dẫn HS giải;
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là :


5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.


Đáp số : 55 ; 66
b/ Bài toán 2: (HD tương tự bài tốn 1) .


- Gọi HS nêu các bước tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của chúng.


- GV : Trong 2 BT trên, bạn nào cho cả lớp
biết :Tổng (hiệu) của hai số là số nào?


<b>* Hoạt động 3 : Thực hành.</b>


- Hướng dẫn HS làm BT 1 ; 2 ; 3 / SGK vào vở



+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = ...m
b. 3dm 12cm = ...dm


- Hs nêu yêu cầu BT1


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của 2 số đó.


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của 2 số đó.


- HS nêu :


* Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
+ Tìm tổng số phần.


+ Tìm số lớn hoặc số bé.
+ Tìm số bé hoặc số lớn.


* Tìm hai số khi biết hiêu và tỉ số của 2 số đó.
+ Tìm hiêu số phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

và bảng lớp.
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tốn bắt ta tìm gì?
+ Thuộc dạng tốn gì?
+ Tỉ số của chúng là số nào?
- GV chấm một số bài



Nếu cịn thời gian thì GV hướng dẫn để HS
làm các BT 2 ; 3. Hết thời gian thì cho HS làm
ở nhà.


<b>* .Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài (vẽ sơ đồ,</b>
trình bày bài giải).


<b>**.Bài 3: Yêu cầu HS biết tính chiều dài,</b>
chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật bằng cách
đưa về bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng (ở
bài này là nửa chu vi 60m) và tỉ số của hai số
<b>đó (là 5/7”). Từ đó tính được diện tích hình</b>
chữ nhật và diện tích lối đi.


<i><b>.Giải:</b></i>


a) Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là: 80: 16 x 7 = 35
Số thứ hai là: 80 – 35 = 45


ĐS: Số thứ nhất : 35 .
Số thứ hai : 45


b/ Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 4 = 5 ( phần )


Số thứ nhất là:


55 : 5 x 9= 99


Số thứ hai là:
99 – 55 = 44


Đáp số: Số thứ nhất : 99.
Số thứ hai : 44.


Bài giải


Ta có sơ đồ (SGV/52)


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)


Số lít nước mắm loại 1 là:
12 : 2 x 3 = 18 (l)
Số lít nước mắm loại 2 là:


18 – 12 = 6 (l)
Đáp số: 18 l và 16 l.
<b>- HS khá, giỏi giải.</b>


Bài giải


Nửa chu vi vườn hoa hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60 (m)


Ta có sơ đồ (SGV/52)



Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 = 12 (phần)


Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật là:
60 : 12 x 5 = 25 (m)


Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:
60 – 25 = 35 (m)


Diện tích vườn hoa là:
35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhận xét, chốt bài giải đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn
bị bài sau.


875 m2<sub> : 25 = 35 (m</sub>2<sub>)</sub>


Đáp số a) Chiều dài : 35m
Chiều rộng : 25 m
b) 35m2<sub>.</sub>


- HS nhận xét, chữa bài.



- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.


Nhận xét tiết học


<b>Lịch sử</b>


<b>Tiết 3: </b>

<b>CUỘC PHẢN CƠNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số
quan lại yêu nước tổ chức đã mở đầu cho phong trào Cần Vương (1885 - 1896):


<i>+Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái: chủ hòa và chủ chiến( đại diện là Tôn Thất Thuyết)</i>
+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5 – 7- 1885, phái chủ chiến dưới dự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết
chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.


+ Trước thế mạnh của giặc, nghĩa quân phải rút lui lên vùng núi Quảng Trị.


+ Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp.
- HS KG : Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hoà : phái chủ hoà chủ
trương thương thuyết với Pháp ; phái chủ chiến chủ trương cùng nhân dân tiếp tục đánh Pháp.
- GD HS lòng yêu nước .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ hành chính Việt Nam. Hình SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Bài cũ : Nêu những đề nghị canh tân đất</b></i>
nước của Nguyễn Trường Tộ ?


<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>


- Trình bày một số nét chính về tình hình ....
( phần chữ nhỏ trong SGK )


<i><b>* HĐ</b><b>1</b></i> : Làm việc theo lớp.


- GV nêu câu hỏi :


+ Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương của
<b>phái chủ chiến và phái chủ hịa? (HS KG)</b>
<b>+ Tơn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị chống</b>
Pháp ?


<i><b>* HĐ</b><b>2</b> : Làm việc theo nhóm.</i>


- Cho HS đọc bài rồi tường thuật cuộc phản
công ở kinh thành Huế ?


- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa-kết hợp
bản đồ.


- HS lên bảng trả lời.



- HS đọc thầm SGK trả lời.


- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với Pháp.
- Phái chủ chiến : chủ trương chống Pháp.
+ Lập căn cứ ....


+ Lập các đội nghĩa binh ....


- HS đọc: Trước sự uy hiếp .... kháng chiến.
+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của Pháp ....
Tinh thần quyết tâm ....


- HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các cuộc
khởi nghĩa …


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>* HĐ</b><b>3</b></i><b> : Làm việc theo lớp.</b>


-Nêu ý nghóa cuộc phản công kinh thành Huế ?
- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?


<b>3. Củng cố - d ặ n dò</b>


- Em biết gì thêm về phong trào Cần Vương ?
- Nhận xét tiết học. Dặ HS về ôn bài và chuẩn
<i>bị : Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX</i>


Phong trào chống Pháp mạnh meõ ....


- Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên cứu


vua giúp nước.


- Đọc phần nội dung tóm tắt trong SGK.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tiết 3: </b>

<b>KỂ CHUYEÄN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



<b> Đề bài : Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể được 1 câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim ảnh hay
đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xd quê hương đất nước.


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


- GDHS mạnh dạn - có ý thức bảo vệ và xây dựng đất nước.
<b> II.Chuẩn bị : Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3.</b>
<b> III.Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Bài cũ. Một HS kể câu chuyện về các anh</b></i>
hùng.


- Kiểm tra 2 HS


- GV nhận xét chung.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b></i>
- GV giới thiêu, ghi bảng tên bài.



<i><b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
<i><b>a/ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài:</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu đề bài trong SGK.


- GV ghi đề bài lên bảng và gạch dưới những từ
ngữ quan trọng.


<i>Đề: Kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê</i>
<i>hương, đất nước của một ngừơi em biết.</i>


- GV nhắc lại yêu cầu: các em nhớ kể việc làm
tốt của người mà em biết chứ không kể những
chuyển các em biết trên sách báo. Các em cũng
<b>có thể kể việc làm tốt của chính các em. </b>


b/ Gợi ý HS kể chuyện.


- Gọi 3HS đọc 3 gợi ý trong SGK.


- GV treo bảng phụ rồi nhắc HS lưu ý về hai cách
kể chuyện trong gợi ý 3.


- Cho HS đọc gợi ý và trao đổi về nội dung các gợi ý
đó.


<i>- Ngồi những việc làm thể hiện ý thức xây dựng</i>


- 2 HS lần lượt kể lại 1 câu chuyện đã được
nghe hoặc được đọc về các anh hùng, danh


nhân của nước ta.


- HS laéng nghe.


- 1HS đọc to, cả lớp lắng nghe.


- 3HS đọc nối tiếp.


- Cả lớp đọc thầm lại đề bài và các gợi ý.


- HS trao đổi và phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>quê hương, đất nước đã nêu trong gợi ý cịn có</i>
<i>những việc làm nào khác?</i>


- Cho HS đọc các gợi ý lại và lưu ý về hai cách
kể chuyện trong gợi ý 3.


+ Kể câu chuyện phải có mở đầu, diễn biến, kết
thúc.


+ Gới thiệu người có việc làm tốt : Người ấy là
ai?


Người ấy có lời nói, hành động gì đẹp? Em nghĩ
gì về


hành động, lời nói của người ấy?


- Gọi 3 – 5HS giới thiệu câu chuyện chọn kể.



- Cho HS viết nhanh ra nháp dàn ý câu chuyện
định kể.


<b>* Hoạt động 3 : Thực hành kể chuyện.</b>
- Cho HS kể chuyện trong nhóm.


- GV nhận xét và khen những HS kể chuyện
hay, nêu được ý nghĩa cũa câu chuyện hay nhất.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS: Về nhà các em tập kể lại câu
chuyện cho người thân nghe. Xem tranh và đọc
lời dẫn chuyện dưới tranh bài Tiếng vĩ cầm ở
<b>Mĩ Lai.</b>


- Một số HS nói trước lớp về đề tài, về việc
tốt, về người mình đã chứng kến, tham gia và sẽ
kể cho lớp nghe.


- HS laäp dàn ý câu chuyện.
- HS kể theo nhóm.


- 2 HS khá (giỏi) kể mẫu, cả lớp lắng nghe.
- 2HS kể.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay và nêu
ý nghĩa câu chuyện đúng, hay nhất.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×