Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lý thuyết và bài tập về Nhóm Nito môn Hóa lớp 11 THPT chuyên Lý Tự trọng có đáp án | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.22 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TỔ HÓA HỌC


<i>------ </i>




TÀI LIỆU ƠN TẬP


MƠN: HĨA HỌC



(HĨA HỌC 11)



NĂM HỌC 2017 - 2018



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tổ Hóa học Trang 2 </i>
CHƯƠNG 2 – NHÓM NITƠ


<i>------ </i>
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


NITƠ



I. Cấu tạo phân tử: phân tử N2 có liên kết ba bền vững nên trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ


thường.


II. Tính chất hóa học: N2 có cả tính khử lẫn tính oxi hóa.


1. Tính oxi hóa


a. Tác dụng với kim loại: tạo nitrua kim loại


* Ở nhiệt độ thường: chỉ tác dụng với Li: 6Li + N2



 2Li

3N


* Ở nhiệt độ cao: tác dụng với Ca, Mg, Al…
3Mg + N2


o


t




 Mg

3N2


b. Tác dụng với hiđro: tạo khí amoniac:
N2 + 3H2


t0, p, xt


2NH3
2. Tính khử: Ở 3000oC, nitơ tác dụng oxi tạo NO: N2 + O2


t0


2NO
Ở nhiệt độ thường: NO + ½ O2  NO2


III. Điều chế


<i>1. Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. </i>
<i>2. Trong phịng thí nghiệm </i>


NH4NO2






0


<i>t</i>


N2 + 2H2O


NH4Cl + NaNO2


t0


N2 + NaCl + 2H2O


K2Cr2O7 + (NH4)2SO4  K2SO4 + (NH4)2Cr2O7


(NH4)2Cr2O7  N2 + 4H2O + Cr2O3


AMONIAC VÀ MUỐI AMONI


A. AMONIAC


I. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước


NH3 + H2O NH4+ + OH Kb = 1,8.105


b. Tác dụng với axit: tạo muối amoni


NH3 + HCl  NH4Cl


2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4



c. Tác dụng dung dịch muối


AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl


Al3+ + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tổ Hóa học Trang 3 </i>
Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(OH)4]2+ + 2OH


AgCl + 2NH3  [Ag(NH3)2]+ + Cl


Zn(OH)2 + 4NH3  [Zn(NH3)4]2+ + 2OH


3. Tính khử


a. Tác dụng với oxi


4NH3 + 3O2


o
t




2N2 + 6H2O


4NH3 + 5O2


o
Pt, 850 C





4NO + 6H2O


b. Tác dụng với clo


2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl


c. Tác dụng với oxit kim loại


3CuO + 2NH3


o
t




3Cu + N2 + 3H2O


II. Điều chế


1. Trong phịng thí nghiệm: Đun nóng muối amoni với dung dịch Ca(OH)2:


2NH4Cl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2NH3 + 2H2O


2. Trong công nghiệp:


N<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>


t0, p, xt


2NH<sub>3</sub>
B. MUỐI AMONI



I. Tính chất vật lý: Tất cả muối amoni đều tan trong nước, điện li hoàn toàn thành cation
amoni và anion gốc axit.


II. Tính chất hóa học


1. Tác dụng với dung dịch kiềm: dùng để nhận biết ion NH4+ và điều chế NH3 trong phịng


thí nghiệm.


NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O


2. Phản ứng nhiệt phân


a. Muối amoni chứa gốc axit khơng có tính oxi hóa
NH4Cl (r)


o
t




NH3 (k) + HCl (k)


(NH4)2CO3  NH3 + NH4HCO3


NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O


b. Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa:
NH4NO2


o
t





N2 + 2H2O


NH4NO3


o
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tổ Hóa học Trang 4 </i>

AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT



A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử


H O N


O


O
II. Tính chất hóa học


1. Tính axit
2. Tính oxi hóa


a. Tác dụng với kim loại


* HNO3 oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt…) tạo muối kim loại có SOXH cao nhất và các sản


phẩm khử:



+ NO2 (dd HNO3 đặc)


+ NO (dd HNO3 loãng)


+ N2O / N2 / NH4NO3 (kim loại khử mạnh)


* HNO3 đặc, nguội: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa


b. Tác dụng với phi kim


P + HNO3 (l) + H2O  H3PO4 + NO


C + HNO3 (đ)  CO2 + NO2 + H2O


I2 + HNO3 (đ)  HIO3 + NO2 + H2O


c. Tác dụng với hợp chất


Nhiều chất vô cơ và hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc HNO3 đặc.


H2S + HNO3 (l)  S + NO + H2O


FeS + HNO3 (l)  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O


III. ĐIỀU CHẾ


1. Trong PTN (phương pháp diêm tiêu)


NaNO3 + H2SO4  HNO3 + NaHSO4



2. Trong công nghiệp


4NH3 + 5O2


o
Pt, 850-900 C




4NO + 6H2O


2NO + O2  2NO2


3NO2 + H2O  2HNO3 + NO


B. MUỐI NITRAT


I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tổ Hóa học Trang 5 </i>
t0


NO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


oxit + NO2 + O2


2KNO<sub>3</sub> 2KNO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


2Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub> 2CuO + 4NO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2


KL + NO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


3. Nhận biết ion nitrat


3Cu + 8H+ + 2NO3  3Cu2+ + 2NO + 4H2O


dd không màu màu xanh
2NO + O2  2NO2


PHOTPHO


I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ


Có các dạng thù hình: P trắng, P đỏ, P đen
1. Photpho trắng


- Photpho trắng là chất rắn màu trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, trơng giống như sáp.


- Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử gồm những phân tử P4 liên kết với nhau bằng


lực tương tác yếu  dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
- Phát quang ở nhiệt độ thường.


- Rất độc, gây bỏng nặng khi tiếp xúc.
2. Photpho đỏ


Là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng.
* Sự chuyển hóa qua lại giữa P trắng và P đỏ


Pđỏ



6000C


hơi P4 Ptrắng


2500C
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC


1. Tính oxi hóa


3Ca + 2P  Ca3P2


3Zn + 2P  Zn3P2


Ứng dụng làm thuốc chuột: Zn3P2 + 6H2O  3Zn(OH)2 + 2PH3


2. Tính khử
a. Với oxi


* Thiếu oxi: 4P + 3O2  2P2O3


* Thừa oxi: 4P + 5O2  2P2O5


b. Với clo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tổ Hóa học Trang 6 </i>
* Thừa clo: 2P + 5Cl2  2PCl5


c. Tác dụng với hợp chất


6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl



IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ


Trong công nghiệp, sản xuất photpho bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
1200oC trong lò điện: Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C  3CaSiO3 + 2P + 5CO


AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT


I. AXIT PHOTPHORIC


1. Cấu tạo phân tử


P


H O


H O


H O


H O


O


2. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa - khử


Khác với nitơ, axit photphoric khơng có tính oxi hóa như axit nitric.
b. Tác dụng bởi nhiệt


Khi đun nóng đến khoảng 200-250oC, axit photphoric tạo thành axit điphotphotphoric (hay axit


pirophotphoric):


2H3PO4


t0


H4P2O7 + H2O


Tiếp tục đun nóng đến 400-500oC, axit điphotphoric biến thành axit metaphotphoric:
H4P2O7


t0


2HPO3 + H2O


Các axit HPO3, H4P2O7 lại có thể kết hợp với nước để tạo ra axit H3PO4.


c. Tính axit


H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch, nó phân li theo ba nấc:


H3PO4 H2PO4 + H+ K1 = 7,6.103


H2PO4 HPO42 + H+ K2 = 6,2.108


HPO42 PO43 + H+ K3 = 4,4.1013


* Tác dụng dung dịch kiềm: Tùy theo lượng chất tác dụng mà chất thu được là khác nhau.
<i>Ví dụ: H</i>3PO4 + NaOH



Đặt a =


3 4


NaOH
H PO


n



n

, các chất thu được sau phản ứng phụ thuộc vào tỉ lệ a như sau:


NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>


NaH2PO4 NaH2PO4


Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>


Na2HPO4
Na2HPO4


Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


Na3PO4


+ + +


+



H3PO4 NaOH


1 2 3


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tổ Hóa học Trang 7 </i>
a. Trong PTN: P + 5HNO3 (đặc)


t0


H3PO4 + 5NO2 + H2O


b. Trong công nghiệp


* Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc apatit:


Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc)  3CaSO4 + 2H3PO4


* Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để được


P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước:


4P + 5O2


t0


2P2O5


P2O5 + 3H2O  2H3PO4



II. MUỐI PHOTPHAT


1. Tính chất của muối photphat
a. Tính tan


- Muối đihiđro photphat: đa số tan


- Muối monohiđro photphat và photphat trung hịa: có muối natri, kali, amoni tan.
b. Phản ứng thủy phân


Các photphat kim loại kiềm bị thủy phân mạnh trong dung dịch cho môi trường kiềm mạnh:
Na3PO4 + H2O Na2HPO4 + NaOH


PO43 + H2O HPO42 + OH


2. Nhận biết ion photphat trong muối
Ag+<sub> + NO</sub>


3  Ag3PO4 (vàng)


B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT


Câu 1: Nitơ bền ở điều kiện thường và chỉ hoạt động hóa học ở nhiệt độ cao là do
A. Trong phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị.


B. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền vững.


C. Phân tử N2 có độ âm điện cao.



D. Phân tử N2 là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.


Câu 2: Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng hai đũa thủy tinh vào hai bình đựng dung dịch HCl đặc và


dung dịch NH3 đặc, sau đó đưa hai đầu đũa thủy tinh lại gần nhau thì


A. Khơng có hiện tượng gì B. Có khói trắng


C. Gây nổ D. Kết tủa màu vàng nhạt


Câu 3: Trong dung dịch , amoniac là một bazơ yếu là do:


A. Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử phân cực


C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra ion NH4+ và OH-.


D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ion
NH4+ và OH-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tổ Hóa học Trang 8 </i>
A. Photpho có khả năng tạo được nhiều oxit hơn nitơ do photpho hoạt động hóa học mạnh hơn
nitơ.


B. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.
C. H


3PO4 khơng có tính oxi hóa mạnh.



D. Có thể bảo quản photpho trắng trong nước.


Câu 5: Trong dung dịch nước axit photphoric (bỏ qua sự điện li của nước), số ion tồn tại là


A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.


Câu 6: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.


C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng kim loại nung nóng.


Câu 7: Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phịng thí nghiệm bằng cách nào
sau đây?


A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.


C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng kim loại nung nóng.


Câu 8: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong cơng nghiệp


A. Ca3(PO4)2, H2SO4 lỗng B. CaHPO4, H2SO4 đặc


C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2


Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước



A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2


C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2


Câu 10: Cơng thức hố học của supephotphat kép là


A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2.


C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


Câu 11: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất


A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO


Câu 12: Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào


A. Hàm lượng % nitơ có trong đạm


B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất
C. khả năng bị chảy rửa trong khơng khí


D. có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng


Câu 13: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của


A. H3PO4 B. P C. PO3<sub>4</sub> D. P2O5


Câu 14: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tổ Hóa học Trang 9 </i>


Câu 15: Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 . Phân nào có hàm


lượng đạm cao nhất :


A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. NH4Cl D. (NH4)2SO4


Câu 16: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của


A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.


C. (NH4)3PO4 và KNO3 . D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.


MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


Câu 1: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta sử


dụng phương pháp nào sau đây?


A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.


C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.


D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng.


Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 đến dư. Hiện tượng quan sát được là


A. Xuất hiện kết tủa màu xanh.



B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, lượng kết tủa tăng dần lên.


C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, lượng kết tủa tăng dần đến khơng đổi. Sau đó lượng kết tủa
giảm dần đến khi tạo thành dung dịch màu xanh đậm.


D. Xuất hiện kết tủa màu xanh, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và không thay đổi.


Câu 3: Axit photphoric và axit nitric đều có phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
(xem như điều kiện cần thiết cho phản ứng có đủ):


A. MgO, CuSO4, NH3. B. CuCl2, KOH, Na2CO3.


C. NaCl, Na2CO3, NH3. D. KOH, NH3, Na2CO3.


Câu 4: Cho sơ đồ: (NH ) SO<sub>4 2</sub> <sub>4</sub>+X NH Cl<sub>4</sub> +Y NH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub>
Trong sơ đồ X, Y lần lượt là các chất :


A. HCl, HNO3. B. CaCl2, HNO3. C. BaCl2, AgNO3. D. HCl, AgNO3.


Câu 5: Cho cân bằng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0


Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ta thực hiện:


A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.


Câu 6: Trong thí nghiệm thử tính tan của khí amoniac trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Tổ Hóa học Trang 10 </i>


A. do trong bình chứa khí NH3 ban đầu khơng có nước.


B. do khí NH3 nhẹ hơn nước nên kéo nước vào bình.


C. do khí NH3 tan nhiều trong nước làm giảm áp suất trong bình.


D. do khí NH3 tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch bazơ.


Câu 7: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?


A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.


B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.


C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.


Câu 8: Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết


thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B. Khí B đó là:


A. H2, NO2. B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2.


Câu 8: Hợp chất FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng. Để có khí NO thốt ra thì mối quan


hệ giữa x và y là


A. 3x = 2y . B. 3x > 2y. C. 3x < 2y. D. x > y.



Câu 10: Để phân biệt các dung dịch Al2(SO4)3, ZnSO4, FeSO4 và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng


biệt, có thể dùng hóa chất nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2.


C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch HCl.


Câu 11: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O. Số phân tử đóng vai trị chất khử và


chất oxi hóa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Tổ Hóa học Trang 11 </i>


A. K2O, CuO, Ag2O. B. KNO2, CuO, Ag2O.


C. K2O, CuO, Ag. D. KNO2, CuO, Ag.


Câu 13: Nhóm nào gồm các muối khi bị nhiệt phân tạo ra sản phẩm rắn là kim loại?
A. AgNO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2.


C. AgNO3, Hg(NO3)2. D. Ca(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.


Câu 14: Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) H = 124 kJ


Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi nào?


A. Tăng áp suất. B. Tăng nhiệt độ.



C. Thêm chất xúc tác. D. Giảm áp suất.


Câu 15: Cho Fe dư vào các dung dịch HCl, FeCl3, AlCl3, HNO3, CuSO4, H2SO4 đặc nóng, H2SO4


lỗng, AgNO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


Câu 16: Cho hình vẽ thí nghiệm sau:


Dựa vào thí nghiệm được biểu thị bằng hình vẽ trên, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Cả photpho đỏ và photpho trắng đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime.
B. Cần phải bảo quản photpho đỏ trong nước ở điều kiện thường.


C. Photpho trắng dễ bốc cháy hơn photpho đỏ.


D. Photpho trắng và photpho đỏ đều tự bốc cháy trong khơng khí khi đun nóng.


Câu 17: Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ khơng dán nhãn thì thu
được kết quả sau:


– X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.


– X đều không phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3.


Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch MgCl2.


C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch Ba(HCO3)2.



Câu 18: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được


dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2


vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:


A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, CO2, BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tổ Hóa học Trang 12 </i>
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG


Câu 1: Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng


tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau


phản ứng là


A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm


Câu 2: Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng


tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các


khí tham gia phản ứng là


A. N2: 20%; H2: 40% B. N2: 30%; H2: 20%


C. N2: 10%; H2: 30% D. N2: 20%; H2: 20%



Câu 3: Một bình kín chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 (áp suất 200 atm, 0oC) với một ít chất


xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0oC thấy áp suất trong
bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là


A. 70% B. 80% C. 25% D. 50%


Câu 4: Cho bốn dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt gồm: NH4NO3, (NH4)2SO4,


Na2SO4, KCl. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch X thu được kết quả sau:


Chất NH4NO3 (NH4)2SO4 Na2SO4 KCl


Dung dịch X Khí mùi khai Khí mùi khai,


kết tủa trắng Kết tủa trắng


Không hiện


tượng
Dung dịch X có thể là dung dịch chứa chất nào trong các chất sau đây?


A. NaOH. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Ba(OH)2.


Câu 5: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:
(NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng


dung dịch, thu được kết quả sau:


Chất X Y Z T



Dung dịch


Ca(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai


Khơng có hiện
tượng


Kết tủa trắng, có
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?


A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3


C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3.


Câu 6: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử


Mẫu thử


Dung dịch Ba(OH)2


X Kết tủa trắng, sau đó tan ra


Y Khí mùi khai và kết tủa trắng


Z Có khí mùi khai


T Có kết tủa nâu đỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tổ Hóa học Trang 13 </i>
X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.


C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4 , FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4 ,NH4NO3, FeCl3.


Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu


được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho


biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia q trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị


nào sau đây?


A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam.


Câu 8: Cho 12,4 gam P tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho tồn bộ sản phẩm hòa tan vào
80ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Vậy nồng độ phần trăm của các muối tương ứng là:


A. Na3PO4 20%.


B. Na3PO4 30% và NaH2PO4 20%.


C. NaH2PO4 14,68% và Na2HPO4 26,06%.


D. NaH2PO4 10% và Na2HPO4 26,06%.


Câu 9: x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 sinh ra khí NO và dung dịch gồm Fe2+,



Fe3+, NO3. Tỉ lệ


<i>y</i>
<i>x</i>


là:


A. 4


3
8


<i>y</i>
<i>x</i>


. B.


8
3
4
1


<i>y</i>
<i>x</i>
. C.
4
1



<i>y</i>
<i>x</i>


. D.


3
8
8
3


<i>y</i>
<i>x</i>
.


Câu 10: Nhiệt phân hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng là 95,4 gam. Khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được một hỗn hợp khí có khối lượng mol phân tử trung bình là 42,5. Vậy khối
lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:


A. 20g và 75,4g. B. 20,2g và 75,2g. C. 15,4g và 80g. D. 30g và 65,4g.


Câu 11: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn toàn 18 gam hỗn


hợp gồm Fe và Cu trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):


A.1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.


Câu 12: Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3



loãng, dư thu được dung dịch A và khí B khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí. Dung dịch A cho
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng là


A. 23 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 48 gam.


Câu 13: Để m gam bột sắt (A) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối
lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy


sinh ra 2,24l khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m là


A. 20,08. B. 30,08. C. 21,80. D. 22,08.


Câu 14: Một hỗn hợp X có khối lượng 18,2g gồm 2 kim loại A (có hóa trị 2 khơng đổi) và B. Hịa
tan X hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và HNO3. Cho ra hỗn hợp khí Z gồm 2 khí SO2 và


N2O. Mặt khác, số mol của hai kim loại bằng nhau và số mol 2 khí SO2 và N2O lần lượt là 0,1 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tổ Hóa học Trang 14 </i>
A. Cu, Al. B. Cu, Fe. C. Zn, Al. D. Zn, Fe.


Câu 15:Thực hiện hai thí nghiệm.


1. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít khí NO


2. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2


lít NO.



Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2




A. V2 = 2V1 B. V2 = 1,5 V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = V1


Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4.


Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là


A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol.


MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO


Câu 1: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu


được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng


với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
thì khối lượng chất rắn thu được là :


A. 10,7 gam. B. 8,2 gam. C. 16 gam. D. 9 gam.


Câu 2: Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng


dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng


với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. V lít khí NO2 và số mol HNO3 cần dùng



để oxi hóa hồn tồn hỗn hợp X lần lượt là :


A. 53,76 (lít) ; 3,0 (mol) B. 17,92(lít) ; 3,0 (mol)
C. 17,92(lít) ; 1,5 (mol) D. 53,76 (lít) ; 2,4 (mol)


Câu 3: Trộn đều 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được hỗn


hợp X. Cho X tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích


khí NO và NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần lượt là


A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 0,672 lit và 0,224 lit


C. 6,72 lit và 2,24 lit D. 2,24 lit và 6,72 lit


Câu 4: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện khơng có khơng khí. Cho chất


rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hoà tan hết X


trong dung dịch HNO3 lỗng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hồn tồn và các


thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là


A. 2,94 B. 29,40 C. 34,80 D. 3,48


Câu 5: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa khơng đổi trong


các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc,nóng thu được


83,328 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tổ Hóa học Trang 15 </i>
A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam


Câu 6: Hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3


tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các


muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn
16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối
lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào


T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?


A. 196,35. B. 160,71. C. 180,15. D. 111,27.


Câu 7: Trộn 10,17g hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64g FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào


lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41g muối sunfat trung


hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chưa 0,01 mol H2. Thêm NaOH và Z đến khi toàn bộ


muối sắt chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH, lọc kết
tủa nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5g chất rắn. Giá trị của m gần
nhất là :


A. 2,7 B. 3,2 C. 3,4 D. 2,5


Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết



trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và


2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa


đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M.


Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He
bằng 9,75). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 7,6. B. 12,8. C. 10,4. D. 8,9.


Câu 9: Cho 3 muối nitrat X,Y,Z có số mol bằng nhau. Nhiệt phân hồn tồn X, Z đều tạo chất rắn
màu đen. Đem chất rắn đó cho vào dung dịch HCl dư thì thấy cịn một lượng chất khơng tan. Nhiệt
phân hồn tồn Y thu được 1,7 (g) một chất rắn màu trắng. Nếu đem đốt chất rắn đó thì thấy ngọn
lửa có màu tím. Khi điện phân dung dịch muối của X thì thu được kim loại khơng tan trong HCl.
Tống thể tích khí tạo thành khi nhiệt phân cả 3 muối X, Y, Z là


A. 1,568(l) B. 2,016(l) C. 1,344(l) D. 2,688(l)


Câu 10: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl và


0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa


NH4+) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch


Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) , đồng thời thu được 174,36 gam
kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là


</div>


<!--links-->

×