Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

KehoachNguvan7Yen1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.63 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch giảng dạy



<b>Môn Ngữ văn 7</b>


<b>Năm học : 2010 - 2011</b>


<i><b> I. Đặc điểm tình hình</b></i>


<i><b>1. Đối với giáo viên</b></i>
<i><b>* Thuận lợi:</b></i>


Trờng có nhiều giáo viên thâm niên công tác, có kinh nghiệm giảng dạy do vậy tạo điều kiện thuận lợi cho tôi
trong quá trình học hỏi kinh nghiÖm.


Các giáo viên trong tổ đều nhiệt tình có ý thức học hỏi đối với chơng trình SGK mới, tạo cho tôi tự tin trong
giảng dạy.


Bản thân đợc đào tạo theo chuyên ngành đây cũng là điều kiện tốt để tôi nâng cao tay nghề và đúc rút kinh
nghiệm giảng dạy bộ môn.


- Tài liệu tham khảo cho môn ngữ văn 7 có đầy đủ.
<i><b>* Khó khăn:</b></i>


- Đây là năm thứ 7 thực hiện SGK mới môn ngữ văn 7. Riêng tôi không tránh khó khăn về nội dung chơng trình,
phơng pháp giảng dạy.


- ý thức và phong trµo häc tËp cđa häc sinh cha tÝch cùc, cha tự giác.
<i><b>2. Đối với học sinh</b></i>


<i><b>* Thuận lợi:</b></i>


- Các em đợc quan tâm chu đáo của các nhà giáo dục đặc biệt là của nhà trờng.
- Các em đợc trang bị đầy đủ SGK, sách bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhiÒu em ý thøc häc tËp cha cao, tù häc cßn yÕu, cha cã ý thøc , tinh thÇn trong häc tËp.


- Gia đình các em hầu hết là nơng dân nên phần lớn phụ huynh cha quan tâm chu đáo tới việc học tập của các em
<i><b>3. Cơ sở vật chất:</b></i>


<b>* Các điều kiện cho lớp học: Cơ sở vật chất đầy đủ, bàn ghế hai chỗ ngồi đạt chuẩn về kích cỡ.</b>
<b>* Sách phục vụ giáo viên:</b>


- ĐÃ có sách giáo khoa, sách giáo viên và sách tham khảo trên nhiều lĩnh vực.


- Còn thiếu đồ dùng, tranh minh hoạ cho các văn bản, chân dung một số nhà văn, nhà thơ.


<b>* S¸ch phơc vơ häc sinh:</b>


- Đã có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và các loại sách tham khảo.


- Còn thiếu một số các tác phẩm văn học phục vụ cho việc mở rộng, nâng cao kiến thức cho học sinh.


<i><b>II. Kế hoạch ch</b><b> ơng</b></i>


<i><b>Phần I. PhÇn TiÕng ViƯt</b></i>



<i><b>Chủ đề</b></i>

<i><b>Mức độ cần đạt</b></i>

<i><b><sub>Kĩ năng - Ghi chú</sub></b></i>



<b>1. Tõ vùng</b>


<i><b>- CÊu t¹o tõ</b></i>


- HiĨu cÊu tạo của các loại từ ghép, từ láy và


nghĩa của tõ l¸y, tõ ghÐp.


- Nhận biết và bớc đầu phân tích đợc giá trị
của dùng từ láy trong văn bản.


- Hiếu giá trị tợng thanh, gợi hình, gợi cảm
của từ l¸y.


- BiÕt c¸ch sư dơng tõ ghÐp tõ l¸y.


- Biết 2 loại từ ghép: Từ ghép chính phụ và
từ ghép đẳng lập. Tính chất phân nghĩa của
từ ghép chính phụ, tính chất hợp nghĩa của
từ ghép đẳng lp


- Biết 2 loại t láy: Láy toàn bộ và láy bộ
phận (láy phụ âm đầu, láy vần)


<i><b>- Cỏc lớp từ</b></i> - Hiểu thế nào là yếu tố Hán Việt và cách
cấu tạo đặc biệt của một số loại t ghộp Hỏn
Vit.


- Bớc đầu biÕt c¸ch sư dơng tõ H¸n ViƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đúng nghĩa, phù hợp với yêu cầu giao tip,


tránh lạm dụng từ Hán Việt. - Hiểu vµ sư dơng tõ Hán Việt trong cácvăn bản NV7
- Biết nghĩa 50 yếu tố Hán Việt thông dụng
xuất hiện nhiều trong các văn bản học ở lớp
7



<i><b>- NghÜa cña tõ</b></i>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, từ đồng âm.


- Nhận biết và bớc đầu phân tích đợc giá trị
của việc dùng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và
chơi chữ bằng từ đồng âm trong văn bản.
- Biết cách sử dụng từ đồng nghĩa trái nghĩa
phù hợp với tình huống và yêu cầu giao tiếp.
- Biết sửa lỗi dùng từ.


- Nhớ đặc điểm của từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, từ đồng âm.


- Biết hai loại từ đồng ngha: Hon ton v
khụng hon ton.


<b>2. Ngữ pháp</b>


<i><b>- T loi</b></i> - Hiểu thế nào là đại từ, quan hệ từ.- Biết tác dụng của đại từ và quan hệ từ
trong văn bản.


- Biết cách sử dụng đại từ, QHT trong khi
nói và viết.


- Biết các lỗi thờng gặp và cách sửa các lỗi
về đại từ và QHT.



- Nhận biết đại từ và các loại đại từ: Đại từ
để trỏ, đại từ để hỏi.


<i><b>- Cơm tõ</b></i>


- HiĨu thÕ nµo lµ thµnh ng÷.


- Hiểu nghĩa và bớc đầu phân tích đợc giá trị
của việc dùng thành ngữ trong văn bản.
- Biết cách sử dụng thành ngữ trong nói và
viết.


- Nhớ đặc điểm của thành ngữ, lấy đợc ví
dụ minh hoạ


<i><b>- C¸c loại câu</b></i>


- Hiu th no l cõu rỳt gn v câu đặc biệt.
- Nhận biết và bớc đầu phân tích đợc giá trị
của việc dùng câu rút gọn và câu đặc biệt.
-Biết cách sử dụng trong nói và viết.


- Hiểu thế nào là câu chủ động và câu bị
động.


- Biết cách chuyển đổi câu chủ động và câu
bị động theo mục đích giao tiếp.


- Nhớ đặc điểm của câu rút gọn câu đặc
biệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>- Biến đổi câu</b></i>


- HiĨu thÕ nµo lµ trạng ngữ.


- Bit bin đổi câu bằng cách tách thành
phần trạng ngữ trong câu thành câu riêng.
- Hiểu thế nào là dùng cụm chủ vị để mở
rộng câu.


- BiÕt më réng câu bằng cách chuyển các
thành phần nòng cốt câu thành cụm chủ vị.


- Nhớ đặc điểm và công dụng ca trng
ng.


- Nhận biết trạng ngữ trong câu.


- Nhận biết các cụm chủ vị làm thành phần
câu trong văn bản trong câu.


<i><b>- Dấu câu</b></i>


- Hiểu công dụng cđa mét sè dÊu c©u: ChÊm
phÈy, dÊu chÊm lưng, dÊu g¹ch ngang.


- Biết sử dụng các loại dấu câu, biết các lỗi
thờng gặp về dấu câu và cách sửa chữa.
- Biết sử dụng các dấu câu phục vụ yêu cầu
biểu đạt, biểu cảm.



Giải thích đợc cách sử dụng dấu chấm
phẩy, dấu chấm lửng, dấu gạch ngang trong
văn bản


<b>3. Phong c¸ch ngôn</b>
<b>ngữ và biện pháp tu từ.</b>


- Hiu th no l chơi chữ, điệp ngữ, liệt kê
và tác dụng của các biện pháp tu từ đó.
- Biết cách vận dụng các biện pháp tu từ
chơi chữ, điệp ngữ, liệt kê vào thực tiễn núi
v vit.


- Nhận biết và hiểu giá trị của biện pháp tu
từ chơi chữ, điệp ngữ, liệt kê trong văn b¶n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chủ đề</b></i>

<i><b>Mức độ cần đạt</b></i>

<i><b><sub>Kĩ năng - Ghi chú</sub></b></i>



<b>1. Những vấn đề chung</b>
<b>về văn bản và tạo lập</b>
<b>văn bản. </b>


Liªn kÕt, mạch lạc, và
bố cục trong văn bản


- Hiểu thế nào là liên kết, mạch lạc, bố cục
và vai trò của chúng trong văn bản.


- Biết các bớc tạo lập một văn bản: Định


h-ớng, lập đề cơng, viết, đọc và sửa chữa văn
bản.


BiÕt viết đoạn - bài văn có bố cục, mạch lạc
và kiên kết chặt chẽ.


- Bit vn dng các kiến thức về liên kết,
mạch lạc, bố cục, đọc - hiểu văn bản và thực
tiễn nói.


- Tạo lập văn bản viết và nói. Biết vận dụng
các kiến thức về liên kết mạch lc b cc
vo c hiu vn bn.


<b>2. Các kiểu văn bản.</b>


<i><b>- Biểu cảm</b></i>


- Hiểu thế nào là văn biểu cảm.


- Biết cách vận dụng những kiến thức về văn
biểu cảm vo c hiu vn bn.


- Hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả
trong văn biểu cảm


- Nm đợc bố cục cách thức xây dựng đoạn
và lời văn trong bi vn biu cm.


- Biết viết đoạn văn, bài văn biểu cảm.



- Bit trỡnh by cm ngh v một sự vật sự
việc hoặc con ngời có thật trong đời sống, về
một nhân vật một tác phẩm văn học đã học.


- Trình bày đặc điểm văn biểu cảm, lấy đợc
ví dụ minh hoạ


- Biết viết đoạn văn có độ dài khoảng 70
-80 chữ, bài văn có độ dài khoảng 300 chữ
phát biểu cảm nghĩ về 1 sự vật, sự việc hoặc
con ngời có thật trong đời sống. Về 1 nhõn
vt, 1 tỏc phm vn hc.


- Rèn kỹ năng làm văn biểu cảm.


<i><b>- Nghị luận</b></i>


- Hiểu thế nào là văn nghị luận.


- Hiểu vai trò của luận điểm, luận cứ, cách
lập luận trong văn nghị luận.


- Nm đợc bố cục, phơng pháp lập luận,
cách thức xây dựng đoạn và lời văn trong
bài văn nghị luận giải thích, chứng minh.
- Biết viết đoạn văn, bài văn nghị luận.


- Biết trình bày miệng bài văn giải thích
chứng minh một vấn đề xã hội, văn học đơn



- Trình bày đặc điểm văn bản nghị luận, lấy
đợc ví dụ minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giản, gần gũi.


<i><b>- Hành chính - công vụ</b></i> - Hiểu thế nào là văn bản kiến nghị và văn
bản báo cáo.


- Nm c b cc v cỏch thc tạo lập văn
bản kiến nghị và văn bản báo cáo.


- Biết viết kiến nghị và báo cáo thông dụng
theo mẫu.


- Trình bày đặc điểm, phân biệt sự khác
nhau giữa văn bản kiến nghị và văn bản báo
cáo.


<b>3. Hoạt động ngữ văn</b>


- HiĨu thÕ nµo là thơ lục bát - Biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp củathơ lục bát.


<i><b>Phần III. Văn bản</b></i>



<i><b>Ch </b></i>

<i><b>Mc cn t</b></i>

<i><b><sub>K nng - Ghi chỳ</sub></b></i>



<b>1. Văn bản:</b>
<b>- Văn bản văn học.</b>



<i><b>+ Truyện ViÖt Nam</b></i>
<i><b>1900-1945</b></i>


- Hiểu, cảm nhận đợc những đặc sắc về nội
dung và nghệ thuật của một số truyện ngắn
<i>hiện đại Việt Nam1900 - 1930 (Những trò</i>


<i>lè hay là Va-ren và PBC - Nguyễn ái Quốc.</i>
<i>Sống chết mặc bay - Ph¹m Duy Tèn). HiƯn</i>


thực xã hội thực dân nửa phong kiến xấu xa
tàn bạo, nghệ thuật tự sự hiện đại, cách sử
dụng tự ngữ mới mẻ, sinh động.


- Kỹ năng phân tích, cảm thụ truyện ngắn
- Nhớ đợc cốt truyện nhân vật, sự kiện, ý
nghĩa và nét đặc sắc của từng truyện: Tố
cáo đời sống cùng cực của ngời dân, sự vô
trách nhiệm của quan lại, cách sử dụng
<i>phép tăng cấp, tơng phản (Sống chết mc</i>


<i>bay). Tố cáo Chính quyền thực dân Pháp....</i>


<i>Giọng văn châm biếm sắc sảo (Những trò</i>


<i>lố hay lµ Va-ren vµ PBC - Ngun ¸i</i>
<i>Qc)</i>


<i><b>+ KÝ ViÖt Nam 1900</b></i>



<i><b>-1945</b></i> - Hiểu cảm nhận đợc những đặc sắc về nộidung và nghệ thuật của một số bài (hoặc
<i>trích đoạn) tuỳ bút hiện đại Việt Nam (Một</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>thø quµ cđa lóa non: Cốm - Thạch Lam. Sài</i>
<i>Gòn tôi yêu - Minh Hơng). Tình yêu thiên</i>


nhiờn, t nc, ngh thut biu cm, ngụn
ng tinh t.


- Nhận biết cách bộc lộ tình cảm, cảm xúc
đan xen với kể, tả trong các bài tuỳ bót.


hào về một thứ q mang nét đẹp văn hố,
<i>giọng văn tinh tế nhẹ nhàng (Một thứ q</i>


<i>cđa...). Ngßi bút tả cảnh tài hoa Sài Gòn tôi</i>


yêu).


- Nhớ đợc những câu văn hay trong cỏc
vn bn.


<i><b>+ Thơ dân gian ViÖt</b></i>


<i><b>Nam </b></i> - Hiểu cảm nhận đợc những đặc sắc về nộidung và nghệ thuật của một số bài ca dao về
tình cảm gia đình, tình yêu quê hơng đất
n-ớc, những câu hát than thân, châm biếm:
Đời sống sinh hoạt và tình cảm của ngời lao
động, nghệ thuật sủ dụng thể thơ lục bát,
cách xng hô phiếm chỉ, các thủ pháp nghệ


thuật thờng dùng, cách diễn xớng.


- Hiểu khái quát đặc trng cơ bản của ca dao,
phân biệt sự khác nhau giữa ca dao với các
sáng tác thơ bằng thể lục bát.


- Biết cách đọc - hiểu bài ca dao theo đặc
tr-ng thể loại.


- Rốn k nng: Nghe, núi, c, vit.


- Kỹ năng phân tích và cảm thụ ca dao, dân
ca.


- Kỹ năng tự sáng tác tục ngữ, ca dao, dân
ca.


- c thuc lũng những bài ca dao đợc học.
- Kết hợp với chơng trình địa phơng: Học
các bài ca dao của địa phơng.


<i><b>+ Thơ trung đại Việt</b></i>


<i><b>Nam </b></i> - Hiểu, cảm nhận đợc những đặc sắc về nộidung và nghệ thuật của một số bài thơ (hoặc
<i>đoạn thơ) trung đại Việt Nam (Nam quốc</i>


<i>sơn hà, Tụng giá hoàn kinh s - Trần Quang</i>
<i>Khải, Thiên Trờng vãn vọng - Trần Nhân</i>
<i>Tông, Côn Sơn Ca - Nguyễn Trãi, Bánh trôi</i>
<i>nớc - Hồ Xuân Hơng, Chinh phụ ngâm khúc,</i>


<i>Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan,</i>
<i>Bạn đến chơi nhà - Nguyễn Khuyến): Khát</i>


vọng và tình cảm cao đẹp, nghệ thuật ớc lệ
tợng trng, ngôn ngữ hàm xúc.


- Nhận biết mối quan hệ giữa tình và cảnh,
một vài đặc điểm thể loại của các bài thơ trữ
tình trung đại.


- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm, phân tích và
cảm thụ tác phẩm thơ trữ tình.


- Hiểu nét đặc sắc của từng bài: Tình yêu
n-ớc, khí phách hào hùng, tự hào dân tộc, tình
u TN, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình, tâm
trạng cơ đơn hồi cổ, tình bạn thân thiết và
vẻ đẹp khát vọng hạnh phúc của ngời phụ
nữ trong xã hội PK.


- Đọc thuộc lòng bản dịch những bài thơ
Trung đại đợc học.


<i><b>+ Thơ Đờng</b></i> - Hiểu cảm nhận đợc những đặc sắc về nội
dung và nghệ thuật của một số bài thơ Đờng


<i>(TÜnh d¹ tø, Väng L sơn bộc bố - Lí Bạch,</i>
<i>Mao ốc vi thu phong sở phá ca - Đỗ Phủ,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hi hơng ngẫu th - Hạ Tri Chơng, Phong</i>


<i>Kiều dạ bạc - Trơng Kế): Tình cảm cao p,</i>


ngôn ngữ hàm xúc.


- Bc u bit c mi quan hệ giữa tình và
cảnh, phép đối trong thơ Đờng và một vài
đặc điểm của thể thơ tứ tuyệt.


nhn nhun các yếu tố tự sự, miêu tả và
biểu cảm.


- Nhớ đợc những hình ảnh thơ hay trong
các bài thơ đã học.


<i><b>+ Thơ hiện đại Việt</b></i>


<i><b>Nam.</b></i> - Hiểu, cảm nhận đợc những nét đặc sắc vềnội dung và nghệ thuật của một số bài thơ
<i>hiện đại Việt Nam (Cảnh khuya, Nguyên</i>


<i>tiêu - Hồ Chí Minh, Tiếng gà tra - Xuân</i>
<i>Quỳnh): Tình yêu thiên nhiên, đất nớc, nghệ</i>


thuật thể hiện tình cảm, cách sử dụng ngơn
ngữ vừa hiện đại vừa bình dị, gợi cảm.


- Hiểu nét đặc sắc của từng bài thơ: Tình
yêu thiên nhiên gắn với tình yêu đất nớc và
<i>phong thái ung dung tự tại (Cảnh khuya,</i>


<i>Ngun tiêu), sự gắn bó giữa tình u đất </i>



<i>n-ớc và tình cảm gia đình (Tiếng gà tra).</i>


<i><b>+ Kịch dân gian ViƯt</b></i>


<i><b>Nam.</b></i> - Hiểu những nét chính về nội dung, tóm tắtđợc vở chèo Quan Âm Thị Kính.
- Hiểu, cảm nhận đợc những đặc sắc về nội
dung và nghệ thuật của trích đoạn “Nỗi oan
hại chồng”: Thân phận và bi kịch của ngời
phụ nữ nông dân trong XHPK, những đặc
sắc của nghệ thuật sân khấu chèo truyền
thống.


- Kỹ năng đọc cảm thụ, tóm tắt tác phm
chốo


<i><b>+ Nghị luận dân gian</b></i>
<i><b>ViƯt Nam</b></i>


(Tơc ng÷)


- Hiểu cảm nhận đợc những đặc sắc về nội
dung và nghệ thuật của một số câu tục ngữ
Việt Nam: Dạng nghị luận ngắn gọn, khúc
chiết, đúc kết những bài học kinh nghiệm về
tự nhiên, xã hội, con ngời, nghệ thuật sử
dụng các biện pháp tu từ, nghệ thuật đối,
hiệp vần.


- Bớc đầu nhận biết đợc sự khác biệt giữa


tục ngữ và thành ngữ.


- Nhớ những câu tục ngữ đã học.


- Kết hợp chơng trình địa phơng: Học một
số câu tục ngữ ở địa phơng.


<i><b>+ NghÞ ln hiƯn</b></i>


<i><b>đại Việt Nam</b></i> - Hiểu cảm nhận đợc nghệ thuật lập luận,cách bố cục chặt chẽ, ngôn ngữ thuyết
phục, giàu cảm xúc, ý nghĩa thực tiễn và
giá trị nội dung của một số tác phẩm
hoặc trích đoạnnghị luận hiện đại bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

luận về những vấn đề xã hội (Tinh thần
yêu nớc của ND ta – HCM, Đức tính
giản dị của Bác Hồ - PVĐ) hoặc văn học
(Sự giàu đẹp của Tiếng Việt - Đặng Thai
Mai.


<b>- Văn bản nhật dụng</b> - Hiểu những tình cảm cao quý, ý thức trách
nhiệm đối với trẻ em, phụ nữ, hạnh phúc gia
đình, tơng lai nhân loại và những đặc sắc về
nghệ thuật của một số văn bản nhật dụng đề
cập đến các vấn đề văn hoá, giáo dục, quyền
trẻ em gia ỡnh v xó hi.


- Đọc diễn cảm, tóm tắt truyện.


- Phân tích hình ảnh, chi tiết nhân vật.



- Cm thụ cái hay, cái đẹp của tác phẩm văn
chơng.


- Phát biểu cảm nghĩ về nhân vật, hình ảnh
đẹp...


<b>2. LÝ luËn văn học </b> - Biết một số khái niệm lí luận văn học dùng
trong phân tích, tiếp nhận văn học: Hình
ảnh, nhịp điệu, tiết tấu... trong th¬.


- Biết một vài đặc điểm cơ bản của một số
<i>thể loại thơ ngũ ngôn, thơ thất ngụn (T</i>


<i>tuyệt và bát cú), thơ lục bát, thơ song thất</i>


lục bát.


- Nhn din mt s th th đã học.
- Tập sáng tác thơ.


<i><b>III. Chỉ tiêu phấn đấu.</b></i>


<b>Líp</b> <b>SÜ sè</b> <b>Giái</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b>


<i><b>Sl</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>Sl</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>Sl</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>Sl</b></i> <i><b>%</b></i>


<b>7A</b> <b>28</b> <b>5</b> <b>18</b> <b>15</b> <b>54</b> <b>7</b> <b>25</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>7B</b> <b>28</b> <b>5</b> <b>18</b> <b>13</b> <b>48</b> <b>7</b> <b>25</b> <b>3</b> <b>9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>7D</b> <b>29</b> <b>1</b>


<b>7E</b> <b>28</b> <b>4</b>


<b>Khèi 7</b> <b>28</b> <b>10</b>


<i><b>IV. Biện pháp thực hiện</b></i>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Thc hin tt quy chế chuyên môn: Soạn bài đầy đủ, đúng phân phối chơng trình. Trong soạn giảng chú ý đổi mới
phơng pháp sao cho phù hợp với từng đối tợng học sinh và đáp ứng đợc mục tiêu của việc dạy - học Ngữ văn trong
tr-ờng trung học cơ sở hiện nay. Giáo án phải phát huy đợc tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh.


- Nắm chắc nội dung, cấu trúc chơng trình sách giáo khoa, những điểm mới, khó của chơng trình. Xác định kiến thức
trọng tâm của từng bài, từng tiết. Xây dựng kế hoạch giảng dạy bộ môn cụ thể, đầy đủ.


- Tăng cờng tìm tịi học hỏi kinh nghiệm, đổi mới phơng pháp giảng dạy, tiếp thu cái mới, áp dụng và đúc kết kinh
nghiệm thờng xuyên. Triệt để sử dụng phơng tiện, đồ dùng trực quan trong giảng dạy.


- Tăng cờng kiểm tra, đổi mới hình thức kiểm tra, đánh giá sát sao tới mọi đối tợng học sinh.


- Sử dụng phơng pháp cần linh hoạt, có thể sử dụng nhiều phơng pháp nh kể chuyện, hỏi đáp, thầy trò cùng trao đổi
để học sinh dễ tiếp thu và phát huy đợc tính tích cực chủ động của học sinh.


- Tích cực dự giờ, thăm lớp học hỏi bạn bè, đồng nghiệp để nâng cao trình độ chun mơn.


- Thờng xun đơn đốc nhắc nhở học sinh rèn luyện ý thức học tập ở lớp cũng nh ở nhà. Luôn kiểm tra, tun dơng,
phê bình, uốn nắn kịp thời, đánh giá cơng bằng những tiến bộ của học sinh trong học tập.



- Lập kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi - phụ đạo học sinh yếu. Nghiên cứu phơng pháp bồi dỡng phù hợp với
từng đối tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Häc sinh</b><b> : </b></i>


- Thực hiện nghiêm túc nội quy quy định của trờng, lớp và yêu cầu của giáo viên :


- Nắm chắc phơng pháp học tập bộ môn. Xác định thái độ học tập đúng đắn, nghiêm túc.


- Có đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi ở lớp và vở làm bài tập ở nhà, mua thêm những tài liệu tham khảo cần thiết cho
bộ mơn. Tích cực học tập, thực hiện đầy đủ các yêu cầu bộ mơn, đọc thêm t liệu tham khảo, tích cực su tầm lịch sử
địa phơng, những sự kiện liên quan đến bài học.


- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp, tích cực phát biểu trong giờ học.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch sẽ, rèn luyện viết chữ đẹp.


- Tích cực học hỏi bạn bè, rèn luyện kỹ năng diễn đạt trớc đông ngời.


- Mỗi em cần có một cuốn "Sổ tay văn học" để ghi chép những câu văn, câu thơ hay, những câu danh ngơn có ý
nghĩa tích luỹ, làm t liệu để học tốt bộ mơn ngữ văn. Rèn thói quen ghi nhật kí để luyện cách viết văn.


- Tích cực học tập, thực hiện đầy đủ các yêu cầu bộ mơn, đọc thêm t liệu tham khảo, tích cực su tầm lịch sử địa
ph-ơng, những sự kiện liên quan đến bài học.


- Tăng cờng tham giai các buổi sinh hoạt tập thể, ngoại khóa, hoạt động ngồi giờ lên lớp, nâng cao hiểu biết, hứng
thú học tập.


- KÕt hỵp việc học tập môn lịch sử với các môn học khác trong nhà trờng.


<i><b> </b></i>



Ban Gi¸m hiƯu Tỉ khoa häc x· héi

<i><b> Tân Trờng ngày : 26/8/2010</b></i>
<i><b> Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×