Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.63 KB, 54 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 3 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>
- Nêu đợc ví dụ phân biệt vật sồng và vật không sống.
- Nêu đợc những đặc diểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Biết cách thiết lập bảnh so sánh đặc diểm của các đối tợng để xếp loại chùng và rút ra nhận
xét.
- Nêu đợc một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi , hại của chúng.
- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: Động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
Quan sỏt v so sỏnh.
<i><b>3. Thỏi </b></i>
Yêu thiên nhiên và m«n häc.
<b>II. Các thiết bị và tài liệu cần thiết</b>
- Tranh v đại diện 4 nhóm sinh vật chính.
- Tranh vẽ thể hiện một vài động vật đang ăn.
- Hỡnh 46.1( Sgk).
<b>III. Tiến trình tổ chức bài day</b>
<b>A.ổn đinh :</b>
<b>B. Bài mới :</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống:</b>
(?) Các em hãy kể tên một số cây,
con, đồ vật xung quanh ta?
GV chọn đại diện cái bàn, con chó,
cây đậu, và yêu cầu HS quan sát.
_ GV yêu cầu HS trao đổi theo câu
hỏi:
1. Con chó, cây đậu cần điều kiện
gì để sống?
2) Cài bàn có cần những điều kiện
nh con chó, cây đậu để tồn tại
3) Sau một thời gian đối tợng nào
tăng kích thớc và đối tợng nào
khơng tăng kích thc?
_ GV chữa bài bằng cách gọi HS
trả lời.
(?) Cho ví dụ về vặt sống và vặt
không sống?
(?) Qua ú em rỳt ra kết luận gì?
_ HS tìm đồ vật, sinh
vật:
_ HS thấy đợc con chó
và cây đậu cần đợc
chăm sịc, lớn lên cịn
cái bàn khơng thay đổi.
_ Đại diện nhóm trình
bày ý kiến, nhóm khác
bổ xung, chọn ý kiến
đúng.
<b>1) NhËn d¹ng vËt sèng và vật </b>
<b>không sống</b>
+ Cây nhÃn, cây cải,...
+ Con gà, con lợn,...
+ Cái bàn, cái ghế,...
Kết luận:
+ Vật sống : Lấy thức ăn, nớc uống,
lớn lên, sinh sản.
VD: cây xoan, con tôm,...
+ Vật không sống: Không lấy thức
ăn, không lớn lên.
<b>Hot ng 2: Đặc điểm của cơ thể sống:</b>
(?) Quan sát bảng Sgk trang 6?
_ Gv giải thích cột 6,7: lấy các
chất cần thiết , loại bỏ các chất thải.
_ GV kẻ bảng Sgk vào bảng phụ.
(?) Qua bảng, hãy cho biết đặc
điểm của cơ thể sng?
_ HS tự nghiên cứu và
làm bài tập hoàn thành
bảng.
_ HS ghi kết quả vào
vë sau khi cã HS kh¸c
bỉ sung.
HS suy nghĩ và trả
lời:
HS c Sgk trang 6.
<b>2) Đặc điểm của cơ thể sống:</b>
Kết luận: Đặc điểm của cơ thĨ sèng
lµ:
+ Trao đổi chất với môi trờng
+ Lớn lên và sinh sản.
KÕt luËn chung: ( Sgk/6)
<b>Hoạt động 3: Sinh vật trong tự nhiên:</b>
(?) Làm bài tập mục ∆ trong Sgk /
7?
Hoµn thµnh bảng thống kê
Sgk/7.
(?) Qua bảng thống kê, em có
nhận xét gì về thế giới sinh vật?
( Nơi sống , kích thớc,vai
trò...).
(?) Sù phong phó vỊ m«i trêng
(?) Quan sát lại bảng thống kê,
chia sinh vật thành mấy nhóm?
(?) Cã thĨ xÕp nÊm vµo nhãm
nµo?
GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin Sgk/8, quan sát hình
2.1( Sgk/8).
(?) Thơng tin đó cho em biết
điều gì?
(?) Khi chia sinh vật thành 4
nhóm ngời ta dựa vào những đặc
điểm nào?
GV gỵi ý: §éng vËt: Di chun
Thực vật: Có màu
xanh.
Nấm: Không có màu xanh. Vi
khuẩn: Vô cùng nhỏ bé.
HS hoàn thành bảng
thống kê.
Nhận xét theo cột dọc
_ HS nghiên cuSgk.
<i> Nhận xét: Sinh vật </i>
<i>trong tự nhiên đợc chia</i>
<i>thành 4 nhóm lớn:</i>
<i> Vi khuẩn _ Nấm _ </i>
<i>Động vật _ Thực vật.</i>
_ 1 HS nhắc lại.
HS cả lớp ghi vở.
<b>1) Sinh vËt trong tù nhiªn:</b>
a) Sự đa dạng của thế giới
sinh vật:
.
b) C¸c nhãm sinh vËt:
_ Kết luận:Sinh vật trong tự
nhiên đa dạng , đợc chia thành
4 nhóm.
<b>Hoạt động 4: Nhiệm vụ của sinh học:</b>
(?) Đọc mục 2) Sgk/8?
(?) Nhiệm vụ của sinh học là gì?
GV gäi 1, 3 HS tr¶ lêi.
GV cho 1 HS đọc to nội dung
"Nhiệm vụ của Sinh học" cho cả
lớp nghe.
HS đọc mục 2) Sgk/8
tóm tắt nội dung chính
để trả lời.
_ 1 HS tr¶ lời, HS
khác nghe và bổ xung.
_ HS nh¾c laik néi
dung võa nghe.
<b>2) NhiƯm vơ cđa Sinh häc:</b>
KÕt ln: + NhiƯm vơ cđa
Sinh häc:
+ NhiƯm vơ cđa
thùc vËt hoc.
<b> (?) Thế giới sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?</b>
(?) Sinh vật trong tự nhiên đợc chia thành mấy nhóm, kể tên các nhóm?
(?) Hãy cho biết nhiệm vụ của Sinh học, Thực vật học?
<b>V_ DỈn dß:</b>
_ Ơn lại kiến thức về quang hợp ở sách tự nhiên xã hội đã học ở Tiểu học
_ Su tầm trang ảnh về thực vật nhiu mụi trng.
<b></b>
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
1. KiÕn thøc:
- Học sinh nắm đợc đặc diểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng, phong phú của thực vật
Rốn k nng quan sỏt v so sỏnh. K năng hoạt đơng cá nhân, hoạt động nhóm.
3. Thái
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thực vËt.
<b>II_ C¸c thiết bị và tài liệu cần thiết:</b>
- Tranh ảnh rừng cây, sa mạc...
- Su tÇm tranh ảnh.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ KiÓm tra: </b>
<b> (?) Nªu nhiƯn vơ cđa Sinh vËt?</b>
(?) Nªu nhiƯm vơ cđa thùc vËt häc?
<b> B_ Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Sự phong phú, đa dạng của thực vật</b>
(?) Quan s¸t tranh 3.1 →3.4(Sgk / 10)
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo
các câu hỏi Sgk?
(?) Các nhóm báo cáo, GV gọi 2
nhóm, nhóm khác theo dõi và bổ xung.
GV yêu cầu HS đọc thêm thơng tin
về số lợng lồi thực vật?
HS quan sát tranh 3.1
3.4(Sgk / 10)
Và các trang ảnh
mang theo.
( Lu ý: Nơi sống và
tên các thực vât.)
_ HS phân công
nhóm:
+ 1 bạn đọc câu
hỏi.
+ 1 bạn ghi câu
trả lời.
_ HS thảo luận đa ra
ý kiến thống nhất.
<b>1) Sự đa dạng và phong </b>
<b>phú của thực vât:</b>
Kết luận: Thực vật sống
+ Chúng có nhiều dạng
khác nhau, thÝch nghi víi
m«i trêng sèng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của thực vật:
_ HS làm vào vở bài
tập: Kẻ bảng theo
S
tt
T
ên
c
â
y
Có
khả
năng
tự tạo
ra
chất
dinh
dỡng
L
ớ
n
lê
n
S
in
h
s
ản
D
i c
h
u
y
ển
1 Cây lúa + + + _
2 Cây ngô + + + _
3 Cây mít + + + _
4 Cây sen + + + _
5 Xơng
rồng + + + _
( HS dïng ký hiÖu+ ( có) hoặc _
(không) ghi vào các cột trống cho thÝch
hỵp.)
(?) Quan sát các hiện tợng sau:
+ Lấy roi đáng con chó, con chó
vừa chạy vừa sủa; quật vào cây, cây vẫn
đứng im.
+ Khi trồng cây vào chậu rồi đặt lên
bệ cửa sổ, sau một thời gian ngọn cây
sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.
mÉu Sgk/11.
_ HS nhận xét: về sự
hoạt động của sinh
vật: con gà, con mèo
chạy đi
_ HS đọc Sgk/12.
_ Nhận xét: Động vật có
di chuyển đợc, Thực vật
không di chuyển đợc.
Kết luận :
+ Thùc vËt cã khả năng
+ Thùc vËt cã ph¶n øng
chËm víi các kích thích từ
môi trờng.
Kết luận chung:( Sgk/12)
<b>IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
<b> (?) GV dùng câu hỏi 1,2 ,3 Sgk/12 để kiểm tra HS.</b>
<i> _ Gợi ý câu hỏi 3: Thùc vËt níc ta rÊt phong phó nhng chóng ta cần phải trồng thêm cây và bảo vệ </i>
chúng vì:
+ Dân số đang tăng, nhu cầu về lơng thực tăng; nhu cầu mọi mặt về sử dụng các sản phẩm từ
thực vật tăng.
+ tỡnh trạng khai thác rừng bừa bãi, làm giảm diện tích rừng, nhiều thực vật quý hiểm bị khai
thác đến cạn kiệt.
+ Vai trị của thực vật đối với đời sống là vơ cùng quan trọng.
<i><b> Câu hỏi kiểm tra:</b></i>
Hãy đánh dấu (X) vào ô vuông ở đầu câu trả lời đúng nhất?
a) □Thực vật rất đa dạng và phong phú.
b) □Thùc vËt sèng ở khắp nơi trên Trái Đất.
c)Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ửng
chậm trớc các kích thích từ môi trờng.
d)□ Thực vật có khả năng vận động , lớn lên và sinh sản.
<b>V_ Dặn dò:</b>
_ Su tầm trang ảnh về cây hoa hång, hoa c¶i.
<b></b>
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 3 Ngày giảng: Tỉng sè: V¾ng:
1. Kiến thức: _ Học sinh biết quan sát ,so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng
có hoa dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản (Hoa quả , hạt)
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát và so sánh.
3. Thỏi : Giỏo dc lịng u thiên nhiên và bảo vệ, chăm sóc thực vật.
<b>II_ C¸c thiết bị và tài liệu cần thiết:</b>
_ Tranh ảnh phóng to hình 4.1; h4.2( Sgk/13,14)
_ MÉu cây có hoa, quả và hạt.
_ Mẫu cây dơng xỉ.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> 1_ KiÓm tra: </b>
<b> (?) Nêu đặc điểm chung của thực vật?</b>
<b> 2_ Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa
(?) Các em hãy tìm hiểu các cơ
quan của cây cải hình 4.1/13?
(?) Cây cải có những cơ quan nào?
Chức năng của từng loại cơ quan
đó?
(?) Th¶o luËn nhóm: quan sát cơ
quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản
của các cây rồi chia chúng thành 2
nhóm. Phân biệt thực vật có hoa và
thực vật không cã hoa?
GV nhËn xÐt, bæ sung b»ng tranh
¶nh, vËt mÉu thËt.
GV lu ý: Cây dơng xỉ khơng có
hoa nhng có cơ quan sinh sản đặc
biệt.
(?) Các em đọc mục □
( Sgk/13) vµ cho biÕt thÕ nµo lµ thùc
vËt cã hoa vµ thùc vËt kh«ng cã
hoa?
HS quan sát hình 4.1
đối chiếu với bảng ghi
nhớ kiến thức
_ HS C¬ quan sinh
d-ìng và cơ quan sinh
sản.
_ HS dựa vào thông
tin Sgk trả lời cách
phân biệt thực vật có
hoa và thực vật không
có hoa.
( Chó ý: C©y
thông không có quả,su
hào, bắp cải không có
hoa...)
HS: Đọc
<b>1) Thực vật có hoa và thực </b>
<b>vật không có hoa:</b>
_ Rễ, thân , lá: là cơ quan sng
dỡng.
_ Hoa, quả, hạt là: cơ quuan
sinh sản .
_ Chức năng chủ yếu của cơ
quan sinh dỡng là: Duy trỳ nòi
giống .
_ Chức năng chủ yếu của cơ
quan sinh sản là: Nuôi dỡng
cây.
Thùc vËt cã 2 nhãm:
+ Thùc vËt cã hoa.
+ Thùc vËt kh«ng cã hoa.
Hoạt động 2: Cây một năm và cây lâu năm
GV viết lên bảng một số cây:
_Cây lúa, cây ngô, cây mớp: cây 1
năm.
_ Cây hồng xiêm, cây mít, cây
vải...: cây lâu năm.
(?) Tại sao ngời ta lại gọi nh vậy?
(?) HÃy phân biệt cây 1 năm và cây
lâu năm?
(?) Kể thêm một số cây lâu năm
và một số cây 1 năm?
HS thảo luận nhóm:
_ Lúa sống ít thời
gian, thu hoạch cả cây.
_ Vải : To, nhiều quả ,
sống nhiều năm.
HS: Trả lời
<b>2) Cây một năm và cây lâu </b>
<b>năm:</b>
VÝ dô:
_Cây lúa, cây ngô, cây
mớp: cây 1 năm.
_Cây hồng xiêm, cây
mít, cây vải...: cây lâu năm.
Kết luận:
_ Cõy 1 năm: Vòng đời
trong vòng 1 năm, ra hoa, kết
quả 1 lần trong đời .
_ Cây lâu năm sống nhiều
năm, kếtquả nhiều lần trong
đời.
Kết luận chung( Sgk/15)
<b>IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
<b> (?) GV dùng câu hỏi 1,2 ,3 Sgk/15 để kiểm tra HS.</b>
_ Gợi ý câu hỏi 3:
+ Các cây lơng thực nh: lúa, lúa mì, ngô, khoai, sắn, kê...
( Sn cú th sng lâu năm , nhng nhân dân ta thờng trồng từ 3 đến 6 tháng để thu hoạch).
<i><b> Câu hỏi kiểm tra:</b></i>
Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?
a) Cây xoài, cây ớt, cây đậu, c©y hoa hång.
b) □ Cây bởi, cây rau bợ, cây dơng xỉ, cây cải.
c) □ Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây điều.
Trong những nhóm cây sau đây nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
a) Cây xoài , cây bởi, cây đậu, cây lạc.
b) Cây lúa, cây ngô, cây hành, c©y bÝ xanh.
c) □ Cây táo, cây mít, cây đậu xanh, cây đào lộn hột.
d) □ Cây su hào, cây cải,cây cà chua, cây da chuột.
( Đáp ỏn ỳng: Cõu b. d)
<b>V_ Dặn dò:</b>
_ Lµm bµi tËp trong Sgk/15.
_ §äc mơc " Em cã biÕt" trong Sgk/16.
_ ChuÈn bÞ một số rêu tờng.
<b></b>
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
1. Kin thức: _ Học sinh nhận biết đợc một số bộ phận của kính lúp, kính hiển vi.
_ Học sinh biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hiển vi.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành.
3. Thái độ: Học sinh có ý thức giữ gìn, bảo vệ kính lúp, kính hiển vi.
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết:</b>
_ KÝnh lóp cÇm tay.
_ KÝnh hiÓn vi.
_ Mẫu vài bông hoa, rễ nhỏ, rêu, rễ hành.
<b>III: Tiến trình tổ chøc bµi day:</b>
<b> 1_ KiĨm tra: </b>
<b> (?) C©y có hoa có những cơ quan sinh dỡng nào?</b>
Thế nào là cây lâu năm, cây 1 năm? Cho ví dụ?
<b> 2_ Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng</b>
(?) Các em hãy tìm hiểu kính lúp
bằng cách đọc thông tin □
(?) Kính lúp có cấu tạo nh thế
nào?
GV yêu cầu Hs đọc hớng dn
trong Sgk/17.
Quan sát hình 5.2 ( Sgk/17).
(?) Trình bày lại c¸ch sư dơng
1 HS trả lời.
_ HS đọc Sgk.
<b>1) Kính lúp và cách sử </b>
<b>dụng:</b>
<i> a) Tìm hiểu kÝnh lóp:</i>
KÝnh lóp gåm 2 phÇn:
_ Tay cầm.
kính lúp cho cả lớp cïng nghe?
GV quan s¸t, chØnh sưa chi häc
sinh cÇm sai , sai t thÕ.
(?) Quan sát và vẽ lại hình lá rêu?
_ HS tách 1 cây rêu,
quan sỏt cõy rờu. <i>c) : Quan sát mẫu vật bằng kính lúp:</i>
GV chia HS thành các nhóm
(1bàn/1nhóm)
GV ph¸t kÝnh cho tõng nhãm
Gvgọi 2 nhóm trình bày lại trơc
lớp. Các nhóm khác nghe và bổ
sung.
(?) Hóy cho biết kĩnh hiển vi đợc
cấu tạo nh thế nào?
(?) Trong 3 bé phËn , bộ phận nào
quan trọng nhất, vì sao?
GV nhấn mạnh: Thân kính quan
trọng nhât vì có ống kính để phóng
to.(?) Đọc thơng tin □ ( Sgk/19)
để nắm các bớc sử dụng.
GV làm mẫu các bớc cho HS
theo dõi từng bớc.
GV phát tiêu bản cho c¸c nhãm
tËp quan s¸t.
HS.
HS đặt kính trớc mặt.
+ 1 HS đọc Sgk.
+ Cả nhóm nghe,
kết hợp với h5.3 xác
định bộ phận của kính.
+ Trong nhóm nhắc
lại 2 lần cấu tạo của
kính hiển vi.
HS đọc Sgk/19
HS thao tác các bớc để
nhìn thấy mu vt.
<b>2) Kính hiển vi và cách sử </b>
<b>dụng:</b>
<i> a) Tìm hiểu cấu tạo kính </i>
<i>hiển vi:</i>
KÝnh hiĨn vi cã 3 phÇn
chÝnh:
+ Ch©n kÝnh.
+ Thân kính.
+ Bàn kÝnh.
<i>b) Cách cử dụng kính hiển vi:</i>
<b> (?) Trình bày lại cấu tạo kính lúp và kính hiển vi?</b>
_ GV nhận xét , cho điểm nhóm nào học tốt, chuẩn bị đầy đủ mẫu vật.
<b>V_ Dặn dò:</b>
_ §äc mơc " Em cã biÕt" ( Sgk/20) .
_ Häc kü bài.
_ Chuẩn bị mỗi nhóm 1 củ hành, 1 quả cà chua, bẹ măng tre.
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 3 Ngày giảng: Tỉng sè: V¾ng:
<b>I_ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
_ Học sinh tự mình làm đợc 1 tiêu bản thực vật ( Tế bào vảy hành) hoặc thịt quả cà chua.
2. Kỹ năng: _ Học sinh có kỹ năng sử dụng kínhlúp và kính hiển vi.
_ Tập vẽ hình quan sát đợc trên kính hiển vi.
3. Thái độ: _ Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.
_ Trung thực, chỉ vẽ hình quan sát đợc .
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết:</b>
_ Vảy hành, tế bào quả cµ chua.
_ Tranh phóng to tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua.
_ KÝnh hiĨn vi.
<b>III: TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi day:</b>
<b> A_ KiĨm tra: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS</b>
_ GV ph¸t dơng cơ cho HS quan
s¸t.
GV phân công công việc cho
nhóm:
2 nhóm làm tiêu bản vảy hành, 2
nhóm làm tiêu bản tế bào quả cà
chua.
_ HS chun b theo
nhúm đã phân công.
+ Làm tiêu bản vảy
hành.
+ Vẽ lại hính khi
quan sát đợc.
+ C¸c nhóm không
nói to, không đi lại lộn
xộn.
<b>Hot ng 2: Quan sát tế bào dới kính hiển vi:</b>
GV u cầu các nhóm đọc cách
tiÕn hµnh lÊy mÊu và quan sát mẫu
trên kính?
GV làm mẫu tiêu bản cho HS
cùng quan sát.
GV đi tới các nhóm hớng dẫn và
giải đáp những thắc mắc.
HS quan s¸t
h6.1( Sgk/21)
HS đọc và nhắc lại
các thao tác.
HS thùc hµnh:
+ Chän 1 ngêi
chuÈn bÞ kÝnh.
+ Còn các bạn
khác chuẩn bị tiêu bản
nh hớng dẫn.
HS cần chú ý: ở tễ bào
vảy hành, ta cần lẫy 1
lớp tÕ bµo thËt
mỏng.Sau khi quan sát
đợc cố gắng v tht
ging.
<b>I. Quan sát tế bào dới kính </b>
hiển vi:
<b>Hoạt động 3: Vẽ hình đã quan sát đợc dới kính.</b>
GV treo tranh phóng to và giới
thiƯu :
+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy
hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả
cà chua.
HS quan sỏt tranh i
chiu vi hình vẽ của
nhóm mình phân biệt
vách ngăn tế bo.
HS vé hình vào vở.
II. V hỡnh đã quan sát đợc
d-ới kính.
<b>IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
<b> HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính và kết quả thu đợc.</b>
_ GV nhận xét , đánh giá chung buổi thực hành .
Cho điểm các nhóm làm tốt.
_ VÖ sinh: + Lau kÝnh, cÊt vµo tđ.
+ Vệ sinh lớp học.
<b>V_ Dặn dò:</b>
_ Trả lời câu hỏi 1, 2( Sgk/27) .
_ Su tÇm tranh ảnh về các dạng tế bào
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
<b>I_ Mơc tiªu:</b>
1. Kiến thức:Học sinh xác định
+ Các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bởi các tế bào.
+ Những thành phần cẩu tạo chủ yếu của các tế bào.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát cho học sinh .
- Giúp học sinh có khả năng nhận biết kiến thức.
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
- Tranh phãng to h×nh 7.1;7.2; 7.3 ;7.4 ;7.5 ( Sgk/23,24,25)
- Su tầm tranh ảnh về tế bào.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> 1_ KiÓm tra: </b>
<b> GV KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b> 2_ Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hình dạng , kích thớc của tế bào:</b>
(?) Các em nghiên cứu độc lập nội
dung Sgk mục I : Tìm điểm giống
nhau cơ bản trong cấu tạo rễ, thân ,
lá?
GV treo tranh.
GV vhỉ rõ mỗi ô là một tế bào.
_ GV cho HS quan sát lại tranh
hình dạng của tế bào ở một số cây
khác nhau.
(?) Nhận xét về hình dạng của tế
bào?
(?) Các em quan sát kỹ hình
7.1(Sgk) Trong cùng một cơ quan ,
các té bào có giống nhau không?
(?) GV yêu cầu HS nghiên cứu Sgk
(?) Em rút ra nhận xét gì về kích
th-ớc tế bào?
_ HS thấy đợc điểm
giống nhau là cấu tạo
bởi nhiều tế bào.
_ HS quan sát tranh:
Hình 7.1;7.2;7.3 Sgk.
_ HS trả lời câu hỏi.
HS: Nghiªn cøu SGK
HS đọc thông tin, xem
số liệu bảng kích thớc
tế bào ( Sgk/24) và rút
ra nhận xột.
1 HS trình bày, HS
khác bổ xung.
<b>1) Hình dạng và kích th ớc </b>
<b>của tế bào:</b>
a) Hình dạng cđa tÕ bµo:
+ Các cơ quan của thựcvật
nh rễ , thân, lá ... đều cấu tạo
bởi các tế bào. Các tế bào có
VÝ dơ: Th©n cây gồm các
loại tế bào: biểu bì, thịt vỏ,
mạch gỗ, mạch rây, ruôt.
b) KÝch th íc tÕ bµo:
+ Kích thớc tế bào thực vật
rất nhỏ mà mắt thờng khơng
nhìn thấy đơc
VÝ dơ : . Tế bào mô phân
sinh.
. Tế bào biểu bì vảy
hành.
Nhng cũng có tế bào khá lớn
nh tế bào thịt quả cà chua, tép
bởi, sợi gai mà mắt thờng ta
có thể nhìn thấy đợc
+ Có nhiều tế bào có chiều
dài, chiều rộng không khác
nhau , nhng có những tế bào
có chiều dài gấp nhiều lần
chiều rộng nh tế bào tép bëi.
* KÕt luËn:
+ Cơ thể thực vật đợc cấu tạo
bằng các tế bào.
+ Các tế bào có kích thớc và
hình dạng kh¸c nhau.
<b>Hoạt động 2: Cấu tạo tế bào.</b>
dung Sgk trang 24.
GV treo tranh sơ đồ câm cầu tạo
tế bào thực vật.
1 em lên chỉ các bộ phận của tế
bào trên tranh?
_ GV nhËn xÐt.
Mở rộng: Chú ý: Lục lạp trong tế
bào .: Có chứa diệp lục làm cho hầu
hết lá có màu xanh và góp phần vào
_ GV tãm t¾t rót ra kÕt ln cho
HS ghi.
Sgk/24
_ HS xác định đợc các
bộ phận của tế bào ri
ghi nh.
2 HS chỉ và nêu chức
năng các bộ phận..
HS khác nghe vµ bỉ
sung.
+ Hình dạng , kích thớc của
các tế bào khác nhau nhng
chúng đều có các thành phần
chính là :
V¸ch tÕ bµo.
Mµng sinh chÊt.
ChÊt tÕ bµo.
Nh©n.
Không bào, lục lạp.
<b>Hoạt động 3: Mô.</b>
GV treo tranh các loại mô, yêu cầu
HS quan sát.
(?) Nhận xét hình dạng các tế bào
của cùng một loại mô, của các loại
mô khác nhau?
(?) Mô là gì?
_ GV bổ sung thêm vào kết luận
của HS : Chức năng các loại tế bào
trong mô, nhất là mô phân sinh làm
cho các cơ quan của tế bào lớn lªn.
_ HS quan sát tranh,
trao đổi nhanh trong
nhóm, đa ra nhận xét
ngắn gọn.
_ 1 HS b¸o c¸o.
2 HS ph¸t biĨu, HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
_ Mô gồm một nhóm
tế bào giống nhau cùng
thực hiện một chức
năng.
<b> 3) Mô:</b>
<i> Kt lun chung:</i>
_ HS đọc Sgk.
<b> IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
<b> HS trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
Giải ô chữ nhanh.
<b> V_ Dặn dò:</b>
- Đọc mục " Em có biết".
- Ôn lại khái niệm " Trao đổi chất ở cây xanh"
---Líp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 3 Ngày giảng: Tổng sè: V¾ng:
<b>I_ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
+Học sinh trả lời đợc câu hỏi:Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia nh thế nào?
+ Học sinh hiểu đợc ý nghĩa sự lớn lên và phân chia ở tế bào thực vật chỉ có những tế bào mơ
phân sinh mới có khả năng phân chia.
2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tịi kiến thức cho học sinh .
3. Thái độ:u thích mơn hc
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
- Tranh phãng to h×nh 8.1; 8.2 ( Sgk/27)
- Ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào:</b>
_ GV yêu cầu HS đọc thơng tin Sgk
và hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi:
1) Tế bào lớn lên nh thế nào?
2) Nhờ đâu tế bào lớn lên đợc ?
GV có thể gợi ý:
Tế bào trởng thành là tế bào
khơng lớn lên đợc nữa và có khả
năng sinh sản
Trong h×nh 8.1 , khi tế bào lớn
lên, bộ phận nào tăng kích thớc, bộ
phận nào nhiều lên?
Từ ý kiến trả lời trên, hÃy trả lời
câu hỏi vừa nêu?
_ HS quan sỏt hỡnh 8.1,
c Sgk/27.
HS trả lời đợc các ý:
Vách tế bào lớn lên,
chất tế bào nhiều lên,
không bo to ra.
Đại diện nhóm , 1
HS trình bày, nhóm
khác bổ sung.
<b>1) Sự lớn lên của tế bào:</b>
<i> Quá trình lớn lên của tế bào:</i>
<i> + Tế bào non có kích thớc </i>
<i>nhỏ, sau đó to dần lên đến </i>
<i> + Sự lớn lên ở vách tế bào, </i>
<i>màng nguyên sinh, chất tế </i>
<i>bào.</i>
<i> + Khơng bào: Tế bào non </i>
<i>thì khơng bào nhỏ, nhiều; tế </i>
<i>bào trởng thành không bào </i>
<i>lớn, chứa đầy dịch tế bào.</i>
+ Nhờ quá trình trao đổi
chất mà tế bào lớn lên đợc.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia của tế bào:</b>
(?) Các em nghiên cứu Sgk theo
nhóm.
_ GV viết sơ đồ, trình bày mối
quan hệ giữa sự lớn lên và phân
chia của tế bo
Lớn dần lên
Tế bµo con TÕ bµo trëng
thành
Phân chia
Tế bào non mới.
HÃy thảo luận nhóm theo câu hỏi:
1) Tế bào phân chia nh thế nào?
2) Các tế bào ở bộ phận nào có khả
năng phân chia?
3) Các cơ quan của thực vật nh
rễ,thân lá ,... lớn lên bằng cách
nào?
_ GV tổng kết nội dung trả lời
của 3 câu hỏi để cả lớp hiểu.
(?) Sự lớn lên và phân chia của tế
bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
_ HS đọc Thơng tin
Sgk, quan sát hình
8.2( Sgk/28).
_ HS theo dõi.
_ HS th¶o luËn:
+ TÕ bµo ở mô phân
sinh của rễ , thân, lá có
khả năng phân chia.
+ Các cơ quan của
thực vật lớn lên nhờ sự
phân chia của tế bào.
<b>2) Sự phân chia của tế bào:</b>
<i>+Sự lớn lên của các cơ quan </i>
<i>của thực vật do hai quá trình </i>
<i>phân chia tế bào và lớn lên </i>
<i>của tế bào thực vật .</i>
<i> + Sù ph©n chia từ 1 tế bào </i>
<i>thành hai tế bào( nhân phân </i>
<i>chia trớc, vách tế bào phân </i>
<i>chia sau)</i>
<i> KÕt luËn chung:</i>
Sgk/28.
<b>IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
<b> HS trả lời 2 câu hái cuèi bµi ( Sgk/28).</b>
A. Mô che trở.
B. Mô nâng đỡ.
C. Mụ phõn sinh.
2) Trong các bế bào sau, tế bào nào có khả năng phân chia:
A. TÕ bµo non.
B. TÕ bµo trëng thµnh.
C. Tế bào già.
<b> V_ Dặn dò:</b>
Chuẩn bị cây có rễ, rửa sạch: cải, nhÃn, rau dền, hành, lúa, ngô., ... .
Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
<b>TiÕt 8 Bµi 9 : các loại rễ. Các miền của rễ.</b>
<b>I_ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
+ Học sinh nhận biết và phân loại đợc hai loạ rễ chính : Rễ cọc , rễ chùm.
+ Học sinh phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ ,so sánh, kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 9.1; 9.2;9.3 ( Sgk/29,30)
_ ChuÈn bÞ mét sè loại cây có rễ, rửa sạch: cải, nhÃn, rau dền, hành, lúa, ngô.,
_ Phiếu học tập ghi sẵn các miền của rễ, chức năng của rễ.
_ Kính lúp cầm tay.
<b>III: Tiến trình tổ chức bµi day:</b>
<b> 1_ KiĨm tra: </b>
<b> (?) Tế bào phân chia nh thÕ nµo? Bé phËn nµo trong tÕ bµo cã khả năng phânchia?</b>
<b> 2_ Bài míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 1: Cỏc loi r</b>
GV treo bảng kẻ sẵn phiÕu häc t©p.
GV kiĨm tra mÉu vËt cđa HS.
(?) Các em bỏ mẫu vật lên bàn?
(?) Chia rễ cây thành hai nhóm
theo hớng dẫn trong phiÕu häc tËp.
(?) Lµm bµi tËp?
GV treo tranh câm, hình
9.1( Sgk/29) HS quan sát các rễ,
về đặc điểm, cách mọc.
(?) C¸c nhãm b¸o c¸o?
Các nhóm khác đối chiếu nếu sai
thì sửa?
(?) Các cây ở bài 1 đã thích hợp
cha, nếu sai thì sửa lại?
HS làm trên phiếu học
tập mà GV phát cho:
HS bỏ mẫu vật lên bàn.
HS quan sát, tìm
những rễ giống nhau
cho một nhóm.
HS trao đổi, thống
nhất ghi tên cây trong
từng nhóm.
HS quan sát kỹ, chú ý
về kích thớc các rễ,
cách mọc trong đất và
ghi lại vào phiếu.
Các nhóm HS báo
cáo.
Nhóm khác bổ sung.
HS trả lời câu hỏi.
<b>1) Các loại rễ:</b>
Có hai loại rễ chính:
* RÔ cäc.
+VÝ dơ: C©y cải, cây
nhÃn, cây đậu,...
+Đặc điểm: Có một rễ
cái to , khoẻ, đâm sâu xuống
đất và nhiều rễ con mọc xiên.
Từ các rễ con lại mọc ra nhiều
rễ con bé hơn nữa.
* RÔ chïm.
(?) Dựa vào đặc điểm của rễ, gọi
tên rễ?
(?) Đặc điểm của rễ cọc, rễ
chùm?
GV yêu cầu HS làm nhanh bài
tập :
Phân loại rễ cây thành hai
nhóm (Điền vào chỗ trống trong
các câu sau <Sgk/29>)
GV më réng:
+ Cây ngô có rễ chùm, còn có
rễ mọc ra ở mấu thân gọi là rễ phụ
hay rÔ chèng.
+ Cây xanh ,si , đa có rễ cọc .
Rễ phụ mọc từ cành , nhiều rễ phụ
phát triển mạnh tởng nh cây có
nhiều thân. Các rễ này giúp cây
không bị đổ gọi là rễ chống.
(?) áp dụng nhận biết rễ trong
tranh vẽ hình 9.2( Sgk/30) .Hãy
quan sát tranh vẽ và ghi tên cây có
rễ cọc , rễ chùm:
+ C©y cã rƠ cäc :...
+ C©y cã rƠ
chïm:...
HS thảo luận, thống
nhất tên rễ ở hai nhóm:
RƠ cäc, rƠ chïm.
HS lµm bµi tËp điền
vào phiếu.
HS theo dõi.
ngô,...
+Đặc điểm: Gồm nhiều
rễ to dài gần bằng nhau, thờng
mọc toả ra từ gốc thânthành
mét chïm.
<b>Hoạt động 2: Các miền của rễ</b>
(?) Các em nghiên cứu Sgk/30?
_ GV treo tranh câm về các miền
của rễ. Đặt các miếng bìa ghi sẵn
các miền của rễ lên bàn.
(?) HÃy chọn và gắn vào tranh?
(
?) Rễ có mấy miền? Kể tên các
miền?
(?) Chức năng chính các miền
của rễ là gì ?
GV t lờn bàn bìa ghi sẵn chức
năng các miền của rễ.
GV më réng : Dïng kĐp con, thíc
®o , compa, đo toàn bộ rễ của cây
_ HS lm vic độc lập.
Đọc nội dung, kết
hợp quan sát tranh chú
thích , ghi nhớ.
* Xác định các miềm
của rễ:
_ Một Hs lên bảng
dùng các miếng bìa viết
sẵn gắn lên tranh xác
định các miền của rễ.
HS khác theo dừi
nhn xột,sa li (nu
cú)
_ HS trả lời và ghi nhí
4 miỊn cđa rƠ.
* T×m hiĨu chức năng
_ HS lên gắn các chức
năng tơng ứng với các
phần.
_ HS khác theo dõi,
nhận xét.
_ HS trả lời chức năng
các miền của rễ theo
phần ghi nhớ.
<b>2) Các miền của rễ:</b>
<i> RÔ cã 4 miÒn chÝnh:</i>
<i> + MiÒn chãp rƠ.</i>
<i> + MiỊn sinh trëng.</i>
<i> + miỊn hót.</i>
lúa mỳ. Đo đợc chiều dài chung của
hệ rễ cây lúa mì là 510m . Có
khoảng 10 triệu lơng hút.( Tổng
chiều dài hệ rễ, lông hút cây lúa mì
dài khoảng 20 Km)
<b> IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a) Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.
b) □ Cây bởi, cây cà chua , cây hành, cây cải.
c) □ Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
d) □ Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.
( Đáp án đúng: Câu a, c.)
Trong c¸c miỊn sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn trun?
a) □ MiỊn trëng thµnh.
b) □ MiỊn hót.
c) □ MiỊn sinh trëng.
d) □ MiỊn chãp rƠ.
( Đáp án đúng: Câu a)
<b>V_ Dặn dị:</b>
_ Lµm bµi tËp trong Sgk/31.
_ §äc mơc " Em cã biÕt" trong Sgk/31.
<b></b>
---Líp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 3 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
1. KiÕn thøc:
+ Học sinh hiểu câu tạo và chức năng c¸c bé phËn miỊn hót cđa rƠ.
+ Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng
của chúng.
+ Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan đến rễ cây.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ , mẫu vật.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cây trồng, thực vật.
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 10.1; 10.2;7.4 ( Sgk/29,30)
_ Phóng tô bảng chức năng và ghi sẵnlên bìa
_ HS «n bài cũ.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> (?) Nêu các miền và chức năng các miỊn cđa rƠ?</b>
(?) T¹i sao miỊn hót quan träng nhÊt?
<b> 2_ Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo miền hút của rễ.</b>
GV treo tranh 10.1; 10.2 Sgk/32.
GV giới thiệu lát cắt ngang miền
hút và tế bào lông hút.
HS theo dõi tranh,
và ghi nhớ hai phần
_ Xem chó thÝch h×nh
MiỊn hút bao gồm hai bộ phận :
Phần vỏ và trụ giữa.
( Gv chỉ trên tranh và giới hạn
trên tranh.)
(?) Hãy nhắc lại?
G V ghi sơ đồ lên bảng.
(?) Vì sao nói lơng hút là một tế
bào?
10.1 Sgk/32, ghi ra giÊy
_ 1, 2 H S nhắc lại
cấu tạo vỏ và trụ giữa.
_ HS kh¸c nhËn xÐt.
HS trả lời.
<i> Các bộ phận của miền hút:</i>
<i> + Vá: gåm: biĨu b× và thịt </i>
<i>vỏ.</i>
<i> + Trụ giữa:gồm </i>
<i> . Bã m¹ch: gåm mạch </i>
<i>rây và </i>
<i> mạch </i>
<i>gỗ</i>
<i> . Rut.</i>
<b>Hot ng 2: Chức năng của miền hút.</b>
Gv yêu cầu HS đọc bảng : cấu tạo
và chức năng của miền hút
( Sgk/32) và so sánh với hình 10.2 .
(?) Nhận xét sự giống và khác
nhau giữa sơ đồ cấu tạo tế bào thực
vật với tế bào lụng hỳt?
HS các nhóm thảo
luận câu hỏi Sgk/23.
HS: Trả lời câu hỏi
<b> 2) Chức năng của miền </b>
<b>hút:</b>
<i> Miền hút có chức năng vận </i>
<i>chuyển các chất từ lông hút </i>
<i>vào trụ giữa.</i>
<b> IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:
Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
□ Gồm hai phần: rễ và tr gia.
Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nớc và muối khoáng hoà tan.
□ Cã ruét chøa chÊt dù tr÷.
<b>V_ Dặn dò:</b>
_ Lµm bµi tËp trong Sgk/33.
_ §äc mơc " Em cã biÕt" trong Sgk/34.
<b></b>
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tỉng sè: V¾ng:
<b>I_ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt
+ Quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của nớc và một số loại muối
khống chính đối với cây.
+ Học sinh xác định đợc con đờng rễ hút nớc và muối khống hồ tan.
+ Hiểu đợc nhu cầu cần nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?
+ Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu Sgk.
2. Kỹ năng:
_ RÌn kü năng thao tác, tiến hành thí nghiệm .
_ Bit vn dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên nhiên.
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 11.1; 11.2 ( Sgk)
_ Chn bÞ thÝ nghiƯm trớc ở nhà và cho biết kết quả.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> 1_ KiÓm tra: </b>
ĐVĐ: Rễ cây không những giúp cây bám chặt vào đất mà cịn giúp cây hút nớc và muối khống.
Vởy cây cần nớc và muối khoáng nh thế nào ? Rễ cây hút nớc và muối khoáng bằng cách nào?
<b> 2_ Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Nhu cầu cần nớc của cây.</b>
(?) Các em nghiên cứu Sgk, thảo
luận và tr¶ lêi:
1. Bạn Minh làm thí nghiệm trên
nhằm mục đích gỡ?
2. HÃy dự đoán kết quả và giải
thích ?
GV quan sát và hớng dẫn.
(?) Đọc kết quả của mình?
(?) NhËn xÐt , bỉ sung?
(?) B¸o c¸o kÕt quả thí nghiệm cân
rau quả ở nhà?
GV cho HS nghiªn cøu Sgk.
GV lu ý HS khi kể tên cây cần
nhiều nớc, cần ít nớc tránh nhầm
lẫn : cây ở cạn cần ít nớc, cây ë níc
cÇn nhiỊu.
(?) Từ đó rút ra kết luận?
_ Từng các nhân trong
nhóm đọc , thống nhất
ý kiến( ghi nội dung)
_ Đại diện nhóm trình
bày. nhóm khác bổ
sung: Chậu B hÐo v×
thiÕu níc .
_ Các nhóm báo cáo:
Sau khi phơi khô khối
lợng rau quả bị giảm.
_ HS đọc Sgk, thảo
luận hai câu hỏi Sgk, đa
.
<b>1) Cây cần n ớc và các loại </b>
<b>muối kho¸ng:</b>
<i>a) ThÝ nghiƯm 1:</i>
<i> Chó ý: + §iỊu kiÖn thÝ </i>
<i>nghiÖm.</i>
<i> + TiÕn hµnh thÝ </i>
<i>nghiƯm.</i>
<i> </i>
<i>ThÝ nghiƯm 2:</i>
<i> KÕt luËn : Níc rÊt cần </i>
<i>cho cây, từng loại cây , từng </i>
<i>giai đoạn cây cần lợng nớc </i>
<i>khác nhau.</i>
<b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhu cầu cần muối khoáng của cây.</b>
Gv treo hình 11.1, bảng số liệu
Sgk/36.
_ Gv cho Hs tự đọc thông tin
Sgk/36 và trả lời câu hỏi vào vở.
Gv cho Hs đọc Sgk, phần ghi nhớ
trang 36.
HS đọc Sgk, tự trả lời 3
câu hỏi Sgk/36.
_ 1 HS đọc vở.
_ 1 HS c SGK
<b>2) Nhu cầu muối khoáng </b>
<b>của cây:</b>
<i> a) ThÝ nghiÖm 3:</i>
* TiÕn hành:
* Kết quả:
* Giải thích:
<i> b) KÕt luËn:</i>
<i> _ RƠ c©y chØ hÊp thơ nớc </i>
<i>và muối khoáng hoà tan </i>
<i>trong nớc.</i>
<i> _ Muối khoáng giúp cho </i>
<i>cây sing trởng và phát triển.</i>
<i> _ Cây cần nhiều loại </i>
<i>muối khống, trong đó các </i>
<i>loại muối khoáng cây cần </i>
<i>nhiều nhất là: muối đạm, </i>
<i>muối lân, muối kali.</i>
<b> IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
GV dùng câu hỏi Sgk để kiểm tra HS.
<b> V_ Dặn dò:</b>
_ §äc tríc mơc II Sgk/37 vµ mơc “ Em cã biết.
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 3 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Tiết 11 <b>Bài 11 :sự hút nớc và muối khoáng của rễ (tiếp theo)</b>
<b> I_ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt
+ Học sinh xác định đợc con đờng rễ hút nớc và muối khoáng hoà tan.
+ Hiểu đợc nhu cầu cần nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?
+ Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu Sgk.
2. K nng:
_ Rèn kỹ năng thao tác, tiến hành thí nghiệm .
_ Bit vn dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên nhiên.
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
Tranh phãng to h×nh 11.2 ( Sgk)
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ KiÓm tra: </b>
<b> (?) Trình bày nhu cầu muối khoáng của cây?</b>
<b> B_ Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
(?) Lµm bµi tËp Sgk.
(?) Bộ phận nào của rễ chủ yếu là
nhiệm vụ hút nớc và muối khoáng?
(?) Chỉ trên trang vẻ con đờng hút
nớc và muối khống hồ tan từ đất
vào cây?
Hs quan sát hình vẽ
Sgk/37.
HS cả lớp trao đổi ,
thảo luận đi đến kết
luận.
_ HS đọc nội dung
thông tin Sgk/27.
<b> </b>
<b> II) Sù hót n íc vµ mi </b>
<b>khoáng của rễ:</b>
<b>1) Rễ cây hút n ớc và muối </b>
<b>kho¸ng:</b>
_ Nớc và muối khống hồ tan
trong đất , đợc lông hút hấp
thụ , chuyển qua vỏ tới mach
gỗ.
_ Rễ mang các lơng hút có
chức năng hút nớc và muối
khống hồ tan trong đất.
_ Con đờng hút nớc và muối
khồng hồ tan từ lơng hút
qua vỏ tới mạch gỗ của rễ, đến
thân, lá.
_ Sự hút nớc và muối khống
khơng thể tách rời nhau vì rễ
cây chỉ hút đợc muối khống
hồ tan trong nớc.
<b>Hoạt động 2: Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự htú nớc và muối khoáng của</b>
<b>cây.</b>
GV thông báo những điều kiện
bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc
và muối khoáng của cây: Đát trồng,
thời tiết, khí hậu,...
(?) Nghiên cứu trả lời: Đất trồng
ảnh hởng tới sự hút nớc và muối
khoáng nh thế nào?
HS: Nghe
_ HS c thụng tin
Sgk/38. Và trả lời câu
hỏi
<b>2.Những điều kiện bên </b>
<b>ngoài ảnh h ởng đến sự hút </b>
<b>n</b>
<b> íc vµ muối khoáng của </b>
<b>cây.</b>
<i>a. Cỏc loi t trng khỏc </i>
<i>nhau.</i>
(?) Hãy cho biết ở địa phơng em
có những loại đất trồng nào?
(?) Thời tiết ảnh hởng đền sự hút
nớc và muối khống hồ tan nh thế
nào?
_ Gv gợi ý: Khi ở 00<sub> C, nớc đóng </sub>
băng , muối khơng hồ tan , rễ cây
không hút đợc nớc .
.
HS : đất phù sa.
HS trả lời câu hỏi
khống trong đất ít . Sự hút
n-ớc của rễ gp khú khn.
Đất phù sa: nớc và muối
khoáng nhiều, sự hút nớc gặp
nhiều thuận lợi.
t ba gian:
<i>b. Thời tiết và khí hậu:</i>
Thời tiết băng giá, ngập úng:
Sự hút nứơc ngừng và mất.
<b>Kết luận: </b>
Đất trồng, thời tiết, khí
hậu, .... ảnh hởng tới sự hút
n-ớc và muối khoáng hoà tan
cđa c©y.
KÕt ln chung: (SGK)
<b> IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
HS trả lời câu hỏi 1 Sgk/39.
C©u hái thùc tÕ:
1) Tại sao cần bón đủ phân, đứng loại, đúng lúc?
2) Tại sao khi trời nắng nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc?
3) Cầy cuốc, xới đất có lợi gì?
<b> V_ Dặn dò:</b>
_ Lµm bµi tËp trong Sgk.
_ §äc mơc “ Em cã biÕt”.
_ Giải ô chữ.
_ ChuÈn bÞ:
+ Mẫu vật: củ sắn, cà rốt , cành trầu không, vạn niên thanh, tầm gửi.
+ Tranh : củ sắn, cà rốt, đớc, bụt mọc, cây mắm.
---Líp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Tiết 12 <b>Bµi 12 : biÕn d¹ng cđa rƠ</b>
<b>I_ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt:
+ Học sinh phân biệt một số loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ thở, rễ móc, giác mút.
+ Hiểu đợc đặc điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.
+ Nhận dạng đợc các loại rễ biến dạng thờng gặp.
+ Giải thích đợc một số hiện tợng thực tế.
2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng quan sát.
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
Bảng phụ: đặc điểm rễ biến bạng.
<b>III: TiÕn trình tổ chức bài day:</b>
<b> (?) Trình bày nhu cầu muối khoáng của cây?</b>
<b> C_ Bài míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm, hình thái của rễ biến dạng.</b>
Gv treo tranh mẫu rễ.
(?) Thảo luận nhóm , phân chia
rễ thành các nhãm?
Gợi ý: Xét xem rễ đó mọc ở đâu?
Dựa và hình thái, màu sắc ,
cách mọc để phâ nhóm?
GV chỉ nhận xét hoạt động
nhóm, khơng nhận xét đúng , sai.
_ Hs đặt mẫu vt lờn
bn?
HS trình bày cách
phân loại của mình.
Nhóm khác bổ xung.
<b>1) Đặc điểm hình thái:</b>
<b>Hot ng 2: Tỡm hiu c im cu tạo và chức năng của rễ biến dạng.</b>
(?) Hồn thành bảng Sgk /40. vào
vë bµi tËp cđa m×nh?
GV treo bảng phụ để học sinh tự
sử lỗi.
(?) Có mấy loại rễ biến dạng?
(?) Chức năng của các loại rễ biến
HS đọc kết quả.
HS: Có 4 loi r bin
dng.
<b>2) Đặc điểm cấu tạo và </b>
<b>chức năng của rễ biến</b>
<b>dạng:</b>
STT Tờn r bin<sub>dng</sub> Tờn cõy c điểm của rễ biến dạng Chức năng đối với<sub>cây.</sub>
1 Rễ củ Cây cải củ.<sub>Cây cà rốt</sub> <sub>Rễ phình to</sub> cho cây khi ra hoaChứa chất dự trữ
tạo quả.
2 Rễ móc Cây trầu<sub>không</sub> Rễ phụ mọc từ thân và cành trên<sub>mặt đất , móc vào trụ bám.</sub>
3 Rễ thở Cây bụt<sub>mọc</sub> Sống trong điều kiện thiếu khơng<sub>khí. Rễ mọc ngợc lên mặt đất.</sub>
4 Giác mút Cây tầm<sub>gửi</sub> Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào<sub>thân hoặc cành của cây khác.</sub>
Kết luận chung: Sgk/40.
HS đọc Sgk và 1 em nhắc lại?
<b> IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:
Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vỡ:
a) Rễ trầu không , hồ tiêu, vạn niên thanh là rễ móc.
b) Rễ củ cải, su hào, khoai tây là rễ củ.
c) Rễ cây mắm, cây bần, cây bụt mọc là rễ thở.
<b> V_ Dặn dò:</b>
<b> Su tầm cành râm bụt, hoa hồng, đậu.</b>
Rau đay, ngọn bí đao, rau má.
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Chơng 3: Th©n
TiÕt 13 <b>Bài 13 :cấu tạo ngoài của thân</b>
<b>I_ Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt
+ Học sinh nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân.
+ Nhận biết hai loại chồi nách.
+ Nhận biết các loại thân.
2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng quan s¸t
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 13.1 ;13.2; 13.3 ( Sgk)
_ Ngọn bí đao, ngồng cải
Cõy rau má, cây đạu , cây cỏ, thân cây dừa.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> 1_ KiĨm tra: </b>
<b> (?) Tr×nh bày cấu tạo ngoài của rễ?</b>
<b> 2_ Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:Cấu tạo ngoài của thân.</b>
(?) Thân mang những bộ phận nào?
(?) Đặc điểm giống nhau giữa
thân và cành ?
(?) Vị trí chồi ngọn trên thân và
cành?
(?) Vị trí chồi nách?
(?) Chồi ngọn sẽ phát triển thành
bộ phận nào của cây?
GV gi ý: Chồi ở đâu thì phát
triển thành bộ phận đó.
_ GV : Chåi n¸ch gåm hai loại:
chồi lá và chồi hoa.
(?) Quan sát mẫu vật, hình 13.2
(Sgk/43)
Gv có thĨ t¸ch nhá cho HS quan
s¸t.
(? ) Sự giống và khác nhau về cấu
tạo giữa chồi hoa và chồi lá?
HS t mu vt lờn
bn?
HS nghiên cứu thông
tin. Và trả lời câu hỏi
HS: Quan sát mẫu vật
và trả lời câu hỏi
<b>1) Cấu tạo ngoài của </b>
<i>a)</i> <i>Xỏc nh cỏc b </i>
<i>phn ngoi của thân:</i>
_ Thân , cành đều giống
nhau vì đều có chồi lá.
_ Chồi ngọn ở đàu than , cnh,
chi nỏch nỏch lỏ.
<i>b, Quan sát cấu tạo chồi hoa, </i>
<i>chồi lá:</i>
_ Chồi hoa và chồi lá nằm ở
kẽ lá.
Chồi hoa và chồi lá:
+ Giống nhau: Có mầm lá
bao bọc.
+ Khác nhau: Mô phân sinh
ngọn và mầm hoa.
* Kết luận: ngọn thân và
cành có chồi ngọn. Dọc thân
và cành có chồi nách. Chồi
nách gồm hai loại: Chồi hoa
và chồi lá.
<b>Hot động 2: Phân biệt các loại thân</b>
GV treo tranh13.3 yờu cu HS
hoàn thành bảng SGK/45
HS đặt mẫu vật lên
bàn.
HS đọc thông tin
(?) Có mấy loại thân chính? Cho ví
dụ?
Gv nhắc lại ý chính.
Sgk/44.
Hoàn thành bảng
Sgk/45.
HS lên bảng điền
vào bảng phụ.
_ Vị trí của thân.
_ §é cøng, mỊm cđa th©n.
_ Thân tự đứng hay phải leo
bám.
Có 3 loại thân chính:
+ Thân đứng.
+ Thân leo.
+ Thân bò.
Kết luận chung : ( Sgk/45)
<b>IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
Chän tõ thích hợp điền vào chỗ trống?
- Có hai loại chối nách: ... phát triển thành cành mang
lá, ... phát triển thành cành ... .
- Tuỳ theo cách mọc mà thân chia làm 3 loại:
+ Thân ...: gồm th©n..., th©n ..., th©n ... .
+ Th©n ...: gåm th©n ..., tua ..., ... .
+ Thân ...
<b>V_ Dặn dò:</b>
_ Lµm bµi tËp trong Sgk.
_ Đọc trớc và làm thí nghiệm bài 14.
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 3 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Tiết 14 <b>Bài 14: THựC HàNH thân dài ra do đâu</b>
<b>I_ Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
_ Học sinh biết
+ Học sinh phát hiện : thân dài ra do phần ngọn
+ BiÕt vËn dơng c¬ sá khoa hoc.
2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng thao tác, tiến hành thí nghiệm .
3. Thái độ: u thích mơn học, u thích thực vật.
<b>II_ C¸c thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 14.2 ; 13.4 ( Sgk)
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b>1_ KiÓm tra: </b>
<b> (?) Nêu cấu tạo ngoài của thân?</b>
(?) Có mấy loại thân chính? Đó là những loại nào, cho ví dụ?
<b> 2_ Bài míi: </b>
GV §V§: Trong thùc tÕ khi trồng rau ngót, ngời ta thờng cắt ngang thân. Làm nh vậy có tác dụng
gì ?
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểm sự dài ra của thân. </b>
_ GV ghi nhanh KQ lên bảng.
+ Cây bị cắt ngọn thấp hơn cây
không bị cắt ngọn.
_ GV gợi ý : Ngọn cây có mô
phân sinh ngọn.
(?) Đọc thông tin Sgk /47?
HS báo cáo kết quả thÝ
nghiƯm.
HS th¶o ln nhãm
theo câu hỏi Sgk.
_ Đại diện một số
nhãm b¸o c¸o.
cho chåi l¸, chåi hoa phát triển
+ Khi bấm ngọn cây không cao
đ-ợc chất dinh dỡng tập trung u, cây
lấy gỗ, lấy sợi không bấm ngọn vì
cần thân, sợi dài.
GV cho HS rót ra kÕt ln.
HS chó ý nghe GV gi¶i
thÝch ý nghÜa bÊm ngän
, tØa cµnh.
HS: Rót ra kÕt ln Thân dài ra do phần ngọn,
mô phân sinh ngọn.
<b>Hot ng 2: Gii thớch hiện tợng thực tế.</b>
GV nghe trả li, b xung ca cỏc
nhóm.
(?) Những loại cây nào ngời ta
th-ờng bấm ngọn , cây nào thth-ờng tỉa
cành?
(?) Ngắt thân rau ngót nhằm mục
đích gỡ?
HS: Thảo luận nhóm:
Trả lời hai câu hỏi Sgk?
_ Cây đậu, bông cà
phê lấy quả cần nhiều
cành nên ngời ta ngắt
ngọn.
HS c Sgk.
<b>2) Giải thích hiện t ợng </b>
<b>thực tế.</b>
+ Khi bấm ngọn cây không
cao đợc chất dinh dỡng tập
trung cho chồi lá, chồi hoa
phát triển. Chỉ bấm ngọn cây
lấy quả, hạt, thân để ăn.
+ ChØ tØa cµnh xÊu, cµnh
sâu, cây lấy gỗ, lấy sợi không
bấm ngọn vì cần thân, sợi dài.
* Kt lun chung: Sgk.
<b> IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
1) Đánh dấu " x " vào cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn.
□ a) Cây mây ; □ b) Cây đu đủ □ c) Hoa hồng.
<b> V_ Dặn dò:</b>
_ Lµm bµi tËp trong Sgk/47.
_ Ôn bài cấu tạo miền hút của rễ.
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 5 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Tiết 15 <b>Bài 15 : cấu tạo trong cđa th©n non.</b>
<b>I_ Mơc tiêu:</b>
1. Kiến thức:
+ So sánh cấu tạo thân non và rễ.
+ Hc sinh hiểu đợc đặc điểm của vỏ và trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
3. Thái độ: giáo dục lòng u thích thiên nhiên, bảo vệ cây.
<b> II_ C¸c thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 15.1; 10.1 ( Sgk)
_ Bảng phụ: Cấu tạo trong của thân non.
Học sinh:
+ Ôn lại bài cấu tạo của rƠ .
<b>III: TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi day:</b>
<b> 1_ KiĨm tra: </b>
<b> (?) Trình bày nhu cầu muối khoáng của cây?</b>
<b> 2_ Bài mới: </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong của thân non. </b>
(?) Một em lên bảng chỉ vào tranh
vẽ và trình bày cấu tạo thân non?
Gv nhËn xÐt.
GV treo tranh , b¶ng phơ.
Chú ý cấu tạo phù hợp với chức
năng.
non.
HS quan sát hình 15.1 (
Sgk).
Hoạt động cá nhân.
_ HS quan sát ,
đọc chú thích xác định
cấu tạo chi tiết.
_ 1 em lên bảng chỉ
tranh vẽ và trình bày
cấu tạo thân non.
HS khác theo dõi vµ
bỉ xung.
HS hoạt động theo
nhóm hồn thành bảng.
Các nhóm trao đổi
thống nhất ý kiến
hon thnh bng
Sgk/49.
Đại diện 2 nhóm lên
viết bảng phụ, 1 nhóm
trình bày.
_ HS nhóm khác theo
dõi để bổ sung.
_ HS theo dõi , sửa lỗi
cha đúng so với đáp án.
HS đọc to toàn bộ cấu
tạo và chức nng cỏc b
phn ca thõn
<b>1) Cấu tạo trong của </b>
<b>thân non.</b>
<i>a) Các phần của thân </i>
<i>non:</i>
Yờu cầu nêu đợc hai
phần:
+ Vá: ThÞt vá; Biểu bì.
+ Trụ giữa: Bó mạch và
ruột.
<i>b) Cấu tạo phù hợp với </i>
<i>chức năng:</i>
+ Biểu bì bảo vệ bộ phận bên
trong.
+ Thịt vỏ: Dự trũa và tham
gia quang hợp.
+ Bó mạch: . Mạch gỗ: vận
chuyển nớc bà muối khoáng.
. Mạch rây:vận chuyển chất
hữu cơ.
+ Rut cha cht d tr.
_ Kết luận: nội dung trong
bảng đã hoàn thành.
<b>Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ.</b>
Gv treo tranh 15.1 ; 10.1 .
Gäi hai HS lªn chØ các bộ phận
cấu tạo thân non và rễ?
(?) Làm bài tập Sgk/50?
GV gợi ý: thân rễ cấu tạo bằng
gì? Có những bộ phận nào?
(?) Vị trí các bã m¹ch.
Lu ý: GV để nhóm trình bày hết ,
Gv cho HS xem bảng kẻ sẵn để đối
chiếu phần vừa trình bày và bổ
sung.
(? ) Có bao nhiêu nhóm đúng hết?
HS: Lên chỉ tranh
_ HS thảo luận , tìm
điểm giống nhau( hai
bộ phận ) ; tìm điểm
khác nhau( vị trí bó
mạch).
_ HS c Sgk.
2. So sánh cấu tạo trong của
thân non và miền hót cđa rƠ.
<b>IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
(?) Hãy tìm câu trả lời đúng về cấu tạo thân non?
1, a. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột.
b. Biểu bì , thịt vỏ , và mạch rây.
c. Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ.
2, a. Vỏ có chức năng vận chuyển chất hữu cơ.
b. Vá chøa chÊt dù tr÷.
c. Vỏ vận chuyển nớc và muối khoáng.
d. Vỏ bảo vệ phần bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp.
3, a. Trụ giữa gồm mạch gỗ, mạch rây xÕp xen kÏ vµ ruét.
b. Trụ giữa có 1 vòng bó mạch ( mach rây bên trong và mạch gỗ bên ngoài) vµ rt.
d. Trơ gi÷a gåm thịt vỏ, 1 vòng bó mạch và ruột.
<b>V_ Dặn dò:</b>
_ Mỗi nhóm chuẩn bị hai thớt gỗ.
_ Đọc trớc Sgk.
Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 3 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Tiết 16 <b>Bài 16 Thân to ra do đâu ?</b>
<b>I_ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt
+ Học sinh trả lời đợc câu hỏi thân to ra do đâu?
+ Phân biệt đợc giác và ròng. Tập xác định tuổt của cây qua việc đếm vòng gỗ hàng năm.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát , so sánh, nhận biết kiến thức.
3. Thái độ: u thích mơn học, u thích thực vật.
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu thiết: </b>
_ Đoạn gỗ già ca ngang.
_ Cành bằng lăng, dao nhỏ.
<b>III: Tiến trình tổ chức bµi day:</b>
<b> 1_ KiĨm tra: </b>
<b> (?) Nêu cấu tạo và chức năng cđa th©n non?</b>
(?) Có mấy loại thân chính? Đó là những loại nµo, cho vÝ dơ?
<b> 2_ Bµi míi: </b>
ĐVĐ: Các em đã biết thân dài ra do phần ngọn , nhng cây khơng chỉ dài ra mà cịn to ra. Vậy cây to
ra do đâu ?
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Xác định tầng phát sinh.</b>
GV treo tranh15.1; 16.1.
(?) CÊu t¹o thân trởng thành khác
thân non nh thế nào?
a. Phát hiƯn tÇng sinh
vá, tÇng sinh trơ.
Chó ý: Hình 16.1: Không có biểu
bì.
(?) Nghiên cứu Sgk trả lời : Vỏ cây
to ra nhờ bộ phận nào?
Trơ gi÷a to ra nhê bé phËn nµo?
(?) VËy thËn to ra nhê bé phận
nào?
HS: Quan sát tranh
1 HS trả lời.
HS khác nhận xÐt , bỉ
sung
_ TÇng sinh vá à sinh ra vá.
_ TÇng sinh trơà sinh ra
mạch gỗ, mạch rây.
Kết luận: thân to ra nhờ tậng
sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Sgk, tập đếm vòng gỗ.
(?) Vòng gỗ hàng năm là gì?
(?) Tại sao có vòng sẫm và vòng
gỗ hàng năm?
(?) Làm thế nào đếm đợc tuổi
cây?
GV gọi đại diện nhóm đếm vịng
gỗ trên miếng gỗ và xác định tuổi
cây.
Gv nhËn xÐt.
biết” , quan sát hình,
trao đổi nhóm. Trả lời
câu hỏi
HS nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
HS các nhóm đếm số
vịng gỗ, trình bài
trứơc lớp.
Kết luận: Hàng năm cây sinh
ra các vòng gỗ. Đếm số vòng
gỗ ta xác định đợc tuổi cây.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm dác và rịng. </b>
(?) Đọc thông tin và quan sát hình
vẽ Sgk.
(?) Thế nào là dác, thế nào là
ròng?
(?) Tìm sự khác nhau giữa dác và
GV mở rộng: Ngời ta chặt xoan
ngâm, sau một thời gian vớt lên có
hiện tợng phần bên ngoài của thân
bong ra nhiều lớp mỏng còn phần
bên trong cứng, chắc. Em hÃy giải
thích hiện tợng này?
(?) Khi s dng làm đồ dùng ngời
ta sử dụng phần nào là chính?
_ Sử dụng ròng là chính.
GV giáo dục ý thức bảo vệ rừng.
- 2 HS trả lời.
- HS khác bổ sung.
- HS dựa vào vị trí của
dác và rịng để trả lời.
( phần bong ra là dác,
phần chắc là ròng).
HS đọc Sgk.
KÕt luËn: Thân cây gỗ già
có dác và ròng.
KÕt luËn chung:
Sgk/52.
<b>IV_ Kiểm tra, đánh giá:</b>
(?) ChØ tranh vị trí tầng phát sinh?
<b> V_ Dặn dò:</b>
_ Chuẩn bị thí nghiêm bài sau.
_ Ôn cấu tạo , chức năng bó mạch.
_ Đọc trớc bài.
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 5 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
<b>Tiết 17 Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc:
- Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ
mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mch rõy.
2. Kỹ năng
- Rốn k nng thc hành.
3. Thái độ:
- RÌn ý thøc b¶o vƯ thùc vËt.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: - Làm trớc thí nghiệm cắm hoa vào nớc có màu, có thể làm trên nhiều loại hoa nh h, loa
kÌn, cóc tr¾ng, ... Mét số cành cây nh nh cành dâu tằm, dâm bụt,...
- Tranh phóng to hình 17.1,17.2 sgk.
- Kính hiển vi, bản kính, lá kính, dao sắc, lọ nớc cất, giấy thấm.
Hs: - Làm thí nghiệm trong sgk
- Quan sát thân câybị bóc một phần hoặc một khoanh vỏ, những thân cây bị dây thép buộc ngang.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - KiĨm tra: KiĨm tra 15 phót</b>
<b>A. Đề bài : Thân to ra do đâu? Có thể xác định tuổi của cây bằng cách nào?Em hãy tìm hiểu sự khỏc </b>
nhau gia dỏc v rũng?
<b>B. Đáp án :</b>
<b>- thõn to ra do sự phân chia các TB ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.</b>
- Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ. Đếm số vòng gỗ ta xác định đợc tuổi cây.
<b>- sự khác nhau gia rỏc v rũng:</b>
Dác ròng
- màu sáng
- nằm phía ngoài
- gồm các TB mạch gỗ.
- vận chuyển nớc và muối khoáng
- màu tối
- nm phớa trong
- gm cỏc t bo chết
- nâng đỡ cây
<b>3- Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ</b>
? CÊu t¹o của mạch rây? Chức
năng?
? Cấu tạo của mạch gỗ? Chức
năng?
Gv: Gi Hs đứng tại chỗ trả lời Hs: Đứng tại chỗ trả
lời.
<b>Hoạt động 2: Chứng minh nớc và muối khoáng đợc vận chuyển rễ lên </b>
<b>thân nhờ mạch gỗ.</b>
Gv: Cho Hs trình bày các bớc tiến
hành thí nghiệm, kết quả thí
nghiệm.
? Nhận xét cách làm và kết quả của
nhóm bạn?
Gv: Nhn xột bổ sung và cho Hs
xem lết quả thí nghiệm Gv tiến
hành trên cành hoa và cành lá.
? Nêu mục ớch ca 2 thớ nghim
trờn?
Gv: Cho Hs cắt những nát mỏng
qua cành và quan sát những bó
mạch gỗ bị nhuộm màu bằng kính
lúp.
Gv: Cho Hs quan sát các gân lá bị
nhuộm màu
Các nhóm Hs mang
cành hoa cắm trong nớc
màu lên trình bày các
bớc tiến hành thí
nghiệm, kết quả thí
nghiệm.
- Các nhóm kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung.
Hs: Hai thí nghiệm trên
đều nhằm mục đích
chứng minh sự vận
chuyển các chất trong
thân.
Hs: Thực hành theo
h-ớng dẫn của Gv
Hs: Quan sát.
Hs: Thảo ln tr¶ lêi.
<b>*ThÝ nghiƯm: (sgk)</b>
? Qua kết quả thí nghiệm, nhận xét
nớc và muối khoáng đợc vận
chuyển qua phn no ca cõy?
lên thân nhờ mạch gỗ.
<b>Hot ng 3:Tìm hiểu sự vận chuyển chất hữu cơ qua mạch rây.</b>
Gv: Cho Hs nghiên cứu sgk và thảo
luËn nhãm trả lời các câu hỏi sgk/
55.
? Giải thÝch v× sao mÐp vá ở trên
chỗ cắt phình to ra? Vì sao mép vỏ
? Mạch rây có chức năng gì?
? Nhõn dõn ta thng lm nh th no
nhân giống nhanh các loại cây
ăn quả nh: cam, bi, nhón ...?
Gv: Cho Hs trình bày; Lớp theo dõi
nhận xét bổ sung.
? Trong bài học hôm nay ta cần ghi
nhớ điều gì?
Hs: Thực hiện
Hs: Khi búc vỏ là bóc
ln cả mạch rây. Vì
vậy các chất hữu cơ vận
chuyển qua mạch rây bị
ứ đọng lại ở mép trên
lâu ngày làm cho mép
trên phình to ra.
Hs: Trả lời
Hs: Đọc phần ghi nhớ
sgk/ 55
- chất hũ cơ vận chuyển nhừ
<b>IV : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>
(?) Trả lời câu hỏi 1 và 2 ( Sgk/56)?
? Làm bài tập sgk/ 56
<b>V: Dặn dò:</b>
- Häc bµi.
- Chuẩn bị: củ su hào có đủ lá và rễ, củ dong ta, củ riềng, củ nghệ, củ gừng, củ khoai tây, cây xơng
rồng.
- Que tre nhän, giÊy thÊm níc hc khăn lau.
Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 3 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
<b>Tiết 18 Bài 18: biến dạng của thân</b>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Hs nhn bit đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của một số loại
thân biến dạng qua quan sát mẫu vật thật tranh ảnh.
- Nhận dạng đợc một số loại thân biến dạng.
- RÌn kỹ năng quan sát , so sánh, nhận biết kiến thức.
- Gây lòng say mê hứng thú với môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Tranh phóng to hình 18.1, 18.2 sgk và một số loại thân biến dạng.
Hs: Theo hớng dẫn.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - Kiểm tra: </b>
?Các chất trong thân đợc vận chuyển do đâu?
?Hãy mơ tả thí nghiệm để chứng tỏ điều đó?
<b>2 - Bài mới: </b>
<b>thân biến dạng.</b>
Gv: Cho Hs để các mẫu vật lên bàn
? Các loại củ trên có đặc điểm gì
chứng tỏ nó là thân?
? Dựa trên vị trí của các loại củ trên
mặt đất, hình dạng các củ để phân
loại chúng thành các nhóm?
? Quan sát củ dong ta, củ gừng.
Tìm những đặc điểm giống nhau
giữa chúng?
? Quan sát củ su hào, củ khoai tây.
Tìm những đặc điểm giống và khác
nhau giữa chúng?
Gv: Cho Hs kiểm tra lại bằng cách
xem v i chiu vi hỡnh 18.1 sgk.
? Chức năng của các các loại thân
biến dạng?
Hs: Quan sát mẫu vật
Hs: Chóng cã chåi
ngän, chåi n¸ch, ...
Gièng nhau:
+Cã chåi ngọn,chồi
nách,lá --> là thân
+ Phình to, chứa chất
dự chữ.
Khác nhau:
+ C dong ta, c gng:
Hỡnh dng ging rễ; vị
trí dới mặt đất --> thân
rễ
+Củ su hào: Hình dạng
to, trịn.Vị trí trên mặt
+ Củ khoai tây: Hình
dạng to, trịn. Vị trí dới
mặt đất --> thân củ.
Hs: Đại diện các nhóm
trình bày
Hs: C¸c nhóm khác
nhận xét bổ sung.
Hs: Chứa chất dự trữ
dùng khi ra hoa, kết
quả.
- Có 3 loại thân biến dạng:
+ th©n cđ
+th©n rƠ
+th©n mäng níc
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thân mọng - Thân cây xơng rồng.</b>
Gv: Cho Hs quan sát cây xơng
rồng, chú ý đặc điểm của thân, gai
và cho Hs lấy que nhọn chọc vào
thân cây xơng rồng.
? Nªu nhËn xÐt?
gv: Tỉ chøc cho Hs thảo luận trên
lớp; Đại diện của nhóm trả lời, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung.
Gv: Cho Hs đọc phần thơng tin
sgk/58
Hs: Quan sát và thực
hành theo hớng dẫn của
Gv.
Các nhóm thảo luận trả
lời:
- Thân cây xơng rång
chøa nhiỊu níc có tác
dụng gì?
- Sống trong điều kiện
nào thì lá cây biến
thành gai?
- Cây xơng rồng thờng
sống ở đâu?
- Kể tên một số cây
mọng nớc ?
<b>Hot ng 3: c im, chức năngcủa một số loại thân biến dạng. </b>
Gv: Cho Hs hoàn thành bảng sgk /
59 HS: Hoàn thành bảng
TT Tên mẫu vật Đặc điểm của thân biến dạng Chức năng
5 Xơng rồng Thân mäng níc, mäc trªn
mặt đất. Dự trữ nớc, quang hợp Thân mọngnớc
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
Hãy đánh dấu “x” vào ơ vng đầu câu trả lời đúng.
<i><b>C©u 1 : Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào toàn những cây có thân rễ?</b></i>
a) Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt.
b) Câyđong riềng, cây cải, cây gừng.
c) Cây khoai tây, cây cà chua, cây củ cải.
d) Cây cỏ tranh, cây nghệ , cây củ rong.
<i><b>Đáp án : c</b></i>
<i><b>Câu 2: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào gồm toàn những th©n mäng níc.</b></i>
a) Cây xơng rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng.
b) Cây mít, cây nhãn, cây sống đời.
c) Cây giá, cây trờng sinh lá tròn, cây táo.
d) Cây nhãn, cây cải, cõy su ho.
<i><b>Đáp án : a</b></i>
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi sgk/ 59, bµi tËp sgk/ 60.
- Chuẩn bị: su tầm các loại lá đơn,lá kép, lá mọc cách,lá mọc đối, lá mọc vịng, lá có gân song song
hay hỡnh cung
- Kẻ trớc bảng sgk/ 63 vào vở.
<i><b></b></i>
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 5 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
<b>I - Mục tiêu </b>
- Sơ lợc về cơ thể từ tế bào --> mô --> cơ quan. cơ thể.
- Hình thái cấu tạo và chức năng sinh lý của rễ.
- Hình thái cấu tạo và chức năng sinh lý của thân non.
- Rốn cho Hs vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật, cấu tạo các miền của rễ, cấu tạo miền hút của rễ,
- Gi¸o dục cho Hs lòng say mê môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: - Nội dung ôn tập bài mở đầu, chơng I, II, III.
- Tranh vÏ h×nh 10.1; h×nh 15.1; h×nh 17.1 sgk.
Hs: Ôn tập theo nội dung chơng I,II,III.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b> 1- Kiểm tra: </b>
<b> 2 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập về các cơ quan của cây chức năng của từng cơ quan, nhận biết cây</b>
<b>có hoa, cây có hoa, cây khơng có hoa.</b>
? H·y chỉ ra các cơ quan của cây và
chức năng của tõng c¬ quan?
? Dựa vào đặc điểm nào để nhận
biết thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa?
Hs: Tr¶ lời và lấy VD - Cơ quan sinh dỡng (rễ, thân,
lá) có chức năng nuôi dỡng
cây.
Gv: Gi hs đứng tại chỗ trả lời và tự
lấy ví dụ. - Thực vật khơng có hoa thì cảđời chúng không bao giờ ra
hoa.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập về cấu tạo của tế bào thực vật.</b>
Gv treo tranh câm tế bào thực vật
? H·y ghi chó các bộ phận của tế
bào?
? Nêu lại các chức năng của từng
bộ phận?
Gv: Cho Hs nêu lại, lớp nhận xét bổ
sung.
Hs quan sát và lên bảng
ghi chú thích
Lớp theo dõi nhËn xÐt
HS: Trả lời - Vách tế bào làm cho tế bào
có hình dạng nhất định
- Mµng sinh chÊt bao bọc bên
ngoài chất tế bào
- Cht t bo l nơi diễn ra các
hoạt động sống cơ bản của tế
- Nhân điều khiển mọi hoạt
động sống của tế bào.
- Không bào chứa dịch tế bào.
<b>Hoạt động 3: Ôn tập về Rễ . </b>“ ”
? Có mấy loại rễ chính? Dựa vào
đặc điểm nào để phân biệt các loại
rễ?
? RƠ cã mÊy miỊn? MiỊn nào quan
trọng nhất?Vì sao?
? Min hỳt c cu to nh thế nào?
Nêu chức năng?
Gv treo tranh c©m vỊ miỊn hut của
rễ yêu cầu chỉ c¸c bé phËn trên
tranh và ghi chú
? Có mấy loại rễ biến dạng? Nêu
chức năng của chúng và lấy ví dụ?
Hs: Trả lời
Hs: Lên bảng thực hiện
và lớp theo dâi nhËn
xÐt.
Hs: - RÔ mãc chøa chÊt
dù tr÷ cho cây khi ra
hoa, tạo quả. Vi dụ: củ
cải, cà rốt...
- R thở lấy oxi cung
cấp cho các phần của rễ
dới đất. Ví dụ : Bụt
mọc, mắm, bần ...
- Giác mút lấy thức ăn
từ cây chủ. Ví dụ: Tơ
hồng, tầm gửi...
- RƠ cäc gồm rễ cái và các rễ
con
- Rễ chùm gồm những rƠ con
mäc tõ gãc th©n.
Cã 4 miỊn lµ : miỊn trëng
thµnh, miỊn hót, miỊn sinh
tr-ëng, miền chóp rễ.
Miền quan trọng nhất là miền
hútvì nó giữ chức năng hút
n-ớc và muối khoáng.
<i> Các bộ phận cđa miỊn hót:</i>
+ Vá: gồm: biểu bì và thịt
+ Trụ giữagồm :- Bó
mạch( gồm mạch rây và mạch
gỗ) và Ruột.
Miền hút có chức năng vận
chuyển các chất từ lông hút
vào trụ giữa.
<b>Hot ng 4: ễn tp về Thân .</b>“ ”
? Có mấy loại thân chính?
? Cấu tạo của thân?
? Em hóy nờu cỏc c im của
thân đứng, thân leo, thân bị? Cho
ví dụ?
Hs§øng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhận xét.
<b>IV : Củng cố:</b>
? Nêu lại các kiến thức đã ôn tập?
Hs nêu lại các nội dung đã ơn tập
<b>V: Dặn dị:</b>
- Học bài và chuẩn bị cho giờ sau kiĨm tra mét tiÕt.
- Chn bÞ làm thí nghiệm: Chọn một cành cây trong vờn, dùng dao bóc một khoanh vỏ có cả mạch
rây. Để thời gian là một tháng và quan sát.
---Lớp 6A TTKB 1 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B TTKB 3 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6C TTKB 4 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
Lớp 6D TTKB 2 Ngày giảng: Tổng số: Vắng:
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh hiểu rõ các kiến thức đã học vận dụng vào làm bài kiểm tra.
- Biết cô đọng các kiến thức chính theo u cầu.
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. GV: + ỏp ỏn
2. HS: ôn tập lại các kiến thức.
<b>III. Tiến trình kiểm tra:</b>
<b>A. Đề bài</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<i><b>Khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng:</b></i>
<i><b>Câu 1: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia:</b></i>
a. TÕ bµo non
b. TÕ bµo trëng thµnh
c. TÕ bµo già
<i><b>Câu 2: Cây mớp thuộc loại thân:</b></i>
a. Thân bò
b. Thân leo (tua cuốn)
c. Thân leo (thân quấn)
<i><b>Câu 3: Cấu tạo trong của thân non:</b></i>
a. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp.
b. Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nớc, muối khoáng và chất dự trữ.
c. Trụ giữa có chức năng vận chuyển nớc, muối khoáng và chứa chất dự trữ.
<i><b>Câu 4: Thân cây to ra do:</b></i>
a. Tầng sinh vỏ
b. Tàng sinh trụ
c. Cả a và b
<i><b>Cõu 5: Cõu cú ni dung ỳng là:</b></i>
a. Củ su hào là thân củ
b. Củ khoai tây là thân rễ
c. Cây xơng rồng có thân mọng nớc bo v.
Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của rễ?
Câu2: Trình bày cấu tạo và chức năng của thân non?
<b>B. Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<i><b>Câu 1: b</b></i>
<b>II. Tự luận: 5 điểm </b>
+ Cấu tạo: 2,5 diểm
+ Chức năng: 2,5 điểm
<b>3. Củng cố</b>
- GV nhận xét giờ
- Chữa bài nếu còn thời gian
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- ễn tập lại các nội dung đã học.
- Chuẩn bị cho bi sau:
Mẫu vật: lá hoa hồng, lá cây đậu, dừa cạn, dây huỳnh, sen, lá lốt, kinh giới, rau muống...
- Đọc trớc bài: Đặc điểm bên ngoài của lá.
<b> </b>
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>CHƯƠNG IV: </b> <b>L¸</b>
<b>Tiết 21 Bài 19: đặc điểm bên ngoài của lá.</b>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Hs nêu dợc đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu nhận
ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt đợc ba kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn, lá kép.
- Hs đợc rèn kĩ năng thao tác thực hành kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II - ChuÈn bÞ </b>
Gv: Su tầm một số lá cây mọc vòng, lá đơn, lá kép
Hs: Theo HD ở tiết trớc.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - KiÓm tra: </b>
<b>3 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về lá.</b>
? H·y cho biÕt c¸c bé phËn chÝnh
cđa lá? Chức năng chính của lá? Hs: Chỉ trên lá cụ thể và trả lời câu hỏi
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm bên ngồi của lá.</b>
Gv: Cho Hs bỏ các loại lá đã su tầm
đợc trên bàn.
a) Phiến lá
? H·y quan s¸t nhËn xÐt hình dạng
kích thớc , màu của phiến lá, diện
tích bề mặt của phiến lá so với phần
cuống?
Gv: Cht li ỏp án đúng.
b) Gân lá
Gv: Cho Hs lật mặt dới của lá để
thấy rõ gân lá.
? T×m ba loại gân lá có kiểu gân
khác nhau?
c) Lá đơn và lá kép
Hs: Quan sát và thảo
luận để trả lời.
Líp theo dâi bỉ sung
Hs: Quan sát và đối
Gv: Cho Hs quan sát hình 19.4 và
các loại lá thật đã mang đến lớp.
? Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá
đơn và lá hoa hồng thuộc loại lá
kép?
Gv: Cho Hs các nhóm chọn những
lá đơn, lá kép trong những lá mang
đến lớp.
Gv: Giúp đỡ các nhóm nếu cịn có
nhóm phân biệt sai.
Gv: Cho Hs rút ra kết luận cho hoạt
động 1.
Hs: Quan sát và nghiên
cứu thông tin sgk để
nhận biết lá đơn, lá kép
<b>Hoạt động 3: Các kiểu xếp lá trên thân và cành. </b>
Gv: Cho Hs quan sỏt 3 cnh mang
n lp
--> xác dịnh cách xếp lá.
Gv: Cho Hs hoàn thành bảng sgk
-63
Gv: Cho Hs tự chữa cho nhau kết
quả điền bảng.
Gv: Hớng dẫn Hs quan sát từ ngọn
cành xuống , từ các phía khác nhau
vào cành, có nhận xét gì về cách bố
trí của các lá ở mấu thân trên so với
các lá ở mấu thân dới?
? Có mấy kiểu xếp lá trên thân,
cành? Là những kiểu nào?
? Cách bố trí của các lá ở mấu thân
có lợi gì cho việc nhận ánh sáng
của các lá trên cây?
Gv: Cho Hs thảo luận và nêu kết
quả.
Gv: Nhận xét và đơ ra đáp án dúng
--> Rút ra kết luận.
* KÕt luËn chung: sgk - 64.
Hs: Trong các nhóm
quan sát 3 cành của
Hs: Hoạt động các
nhân hồn thành bảng
vào vở bài tập
Hs: Quan s¸t 3 cành kết
hợp với hớng dẫn ở shk
- 63.trả lời
Hs: §äc l¹i kÕt ln
Hs: §äc kÕt ln sgk
Có 3 kiểu xếp lá trên thân:
Mọc cách, mọc đối, mọc
vòng.
Lá trên các mấu thân so le
nhau giúp lá nhận đợc nhiều
ánh sáng.
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng .
1. Trong các lá sau đây nhóm những lỏ no cú gõn song song
A- Lá hành, lá nhÃn, lá bởi.
B- Lá rau muống,lá cải.
2. Trong cỏc lỏ sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn:
A- Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu.
B- Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt.
C- Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật.
D- Lá hoa hồng, lá phợng, lá khế.
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi 1,2,3 vµ lµm bµi tËp sgk 64.
- Đọc mục có thể Em cha biết.
<i><b></b></i>
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I - Mục tiêu </b>
- Hs nắm đợc đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá và giải thích đợc
đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá.
- Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết,.
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Tranh phãng to h×nh 20.4 sgk
Mơ hình cấu tạo 1 phần của phiến lá, đề kiểm tra phôto.
Hs: Theo hớng dẫn.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - KiĨm tra: </b>
? Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp lá trên cây?
? Hãy cho ví dụ về ba kiểu xếp lá trên cây?
?Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?
<b>3 - Bài mới: </b>
Gv: Vì sao lá cây có thể tự chế tạo chất dinh dỡng cho cây? Ta chỉ có thể trả lời đợc câu hỏi này
khi đã rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Biểu bì</b>
Gv: Cho Hs nghiên cứu sgk để trả
lời 2 câu hỏi sgk - 65
Gv: Yêu cầu Hs thảo luận và gọi
Hs đại diện nhóm trình by; cỏc
nhúm khỏc b sung.
Gv: Chốt lại các kiến thức
Hs: Quan sát hình
nghiên cứu sgk
- Đặc điểm phù hợp với
chức năng bảo vệ: Biểu
bì gồm một lớp tế bào
có vách ngoài dày, xÕp
s¸t nhau.
- Đặc điểm phù hợp với
việc để ánh sáng chiếu
qua đợc: Tế bào khơng
màu trong suốt.
- Hoạt động đóng mở
của lỗ khí giúp cho lá
trao đổi khí và thốt hơi
níc ...
<i><b>Kết luận: Lớp tế bào biểu bì</b></i>
<i>có vách ngoài dày dùng để</i>
<i>bảo vệ, có nhiều lỗ khíđể trao</i>
<i>đổi khí và thốt hơi nớc</i>
<b>Hoạt động 2: Thịt lá</b>
Gv: Giới thiệu cho Hs quan sát mơ
h×nh, h×nh 20.4 sgk, nghiªn cøu
sgk.
Gv: Gợi ý khi so sánh đặc điểm:
Hình dạng tế bào, cách xếp của tế
bào, s lng lc lp...
Gv: Nhận xét và chốt lại phần trả
lời.
? Tại sao ở rất nhiều loại lá mặt trên
có màu sẫm hơn mặt dới?
Hs: Quan sát mô hình
trên bảng
Hs: Tho lun nhúm
tr li cõu hi sgk
<i><b>Ging nhau: Tế bào thịt lá ở </b></i>
cả hai phía đều chứa nhìều lục
nạp giúp cho phiến lá thu
nhận ánh sáng để chế tạo chất
hữu cơ cho cây.
<i><b>Kh¸c nhau:</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Gân lá</b>
Gv yêu cầu Hs nghiên cứu sgk v
trả lời câu hỏi sgk.
Gv: Gi Hs ng tại chỗ trả lời
Hs: Trả lời câu hỏi sgk
Hs đọc Kết luận sgk -
67
- Gân lá nằm xen giữa phần
thịt lá, lá bao gồm mạch gỗ và
mạch rây; có chức năng vận
Các đặc điểm so sánh Tế bào thịt lá phía trên Tế bào thịt lá phía dới
Hình dạng tế bào Những tế bào dạng dài Những t bo dng trũn
Cách xếp của tế bào Xếp rất sát nhau Xếp không sát nhau
Lục lạp Nhiều lục lạp hơn, xếp theo
? Qua bài học em biết đợc những
điều gì?
Gv: Cho Hs đọc Kết luận sgk - 67
Gv: Treo tranh phóng to hình 20.4
--> giới thiệu toàn bộ lại cấu tạo
của phiến lá.
Hs: Quan s¸t chun c¸c chÊt.
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
Gv: Phát đề bài kiểm tra trắc nghiệm cho Hs
<i><b>Cho các từ : Lục lạp - vận chuyển - lỗ khí - biểu bì - bảo vệ - đóng mở. Hãy chọn những từ thích </b></i>
hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau:
- Bao bäc phiÕn l¸ là một lớp tế bào ...(1) trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu vào phần
thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng ...(2) cho các phần bên trong của phiến
lá.
- Lớp tế bào biểu bì mặt dới có rất nhiều ...(3) .Hoạt động ...(4) của nó giúp cho lá trao khí và cho
hơi nớc thốt ra ngồi.
- C¸c tế bào thịt lá chứa rất nhiều ...(5) có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất
hữu cơ.
- Gân lá có chức năng ...(6) các chất cho phiến lá.
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học bàivà trả lời câu hỏi sgk 67.
- Đọc mục có thể em cha biết
<b></b>
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 23 Bài 21: THựC HàNH Quang hợp</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Hs tìm hiểu vàd phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: Khi có ánh sáng lá có thể chế tạo
đ-ợc tinh bột và nhả khí oxi.
Hs giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trơng cây ở nơi có nhiều ánh sáng, vì
sao nên thả rong vào b cỏ cnh...
- Rèn cho Hs kĩ năng phân tích thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
- Giáo dục cho Hs ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Dung dch i ốt, lá khoai lang, ống nhỏ. Kết quả của thí nghiệm : 1 vài lá đã thử dd iốt tranh
phóng to hình 21.1, 21.2 sgk
Hs: Ôn tập kiến thức tiểu học về chức năng của lá.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - n nh lp:</b>
<b>2 - Kim tra: </b>
? Thân to ra do đâu?
? Có thể xác định tuổi của cây bằng cách nào?
? Em hãy tìm hiểu sự khác nhau giữa dác và ròng?
<b>3 - Bài mới: </b>
Gv cắt ngang củ khoai nhỏ iốt vào, Hs quan sát để ghi nhớ kiến thức.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng.</b>
<b>* Mục tiêu : Thơng qua thí nghiệm xác định đợc chất tinh bột lá cây đã tạo đợc ngoài ánh</b>
sáng
Gv: yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
nghiên cứu sgk 68 - 69
Gv: Cho Hs trao đổi và trả lời câu
hỏi sgk
Gv: bổ sung sửa chữa và nêu ý kiến
đúng.
Gv: Cho Hs quan sát kết quả thí
nghiệm của Gv để khẳng định kết
luận của thí nghiệm.
? Tõ thÝ nghiƯm ta cã kÕt ln g×?
Gv cho Hs rót ra kÕt luËn.
Gv: Treo tranh yêu cầu 1 Hs nhắc
lại thí nghiệm và kết luận của hoạt
động này.
Gv: Tõ tinh bét và các muối khoáng
hoà tan khác lá sẽ tạo ra các chất
hữu cơ cần thiết cho cây.
Hs nghiên cứu sgk
Hs th¶o luËn thèng nhÊt
ý kiÕn
Hs đại diện nhóm báo
Hs quan sát kết quả thí
nghiệm của Gv đối
chiếu vi sgk
Hs: Lá chế tạo tinh bột
khi có ánh s¸ng.
<i> SGK </i>
<b>Hoạt động 2: Xác định chất khí thải ra trong q trình lá chế tạo tinh bột.</b>
<b>*Mục tiêu: Hs phân tích thí nghiệm để rút ra kết luận về chất khí mà lá cây nhả ra ngoài trong</b>
khi chế tạo tinh bột l khớ oxi.
<b>* Tiến hành:</b>
Gv cho Hs thảo luận nhóm, nghiªn
cøu sgk - 69.
Gv(Gợi ý): Các em dựa vào kết quả
thí nghiệm 1 và chú ý quan sát ở
hai đáy ống nghiệm.
Gv: cã thĨ híng dÉn thêm cho các
nhóm yếu.
Gv: Nhn xột v a ra kt quả đúng
Gv: Cho Hs nhắc lại 2 kết luận nhỏ
của hai hot ng.
Hs thảo luận nhóm,
nghiên cứu sgk - 69.
Hs đại diện các nhóm
trình bày
Hs c¸c nhãm kh¸c bổ
sung.
Hs: Đọc kết luận sgk
- Cành rong ở cốc B chế tạo
đ-ợc tinh bột vì đđ-ợc chiếu sáng.
- ChÊt khÝ trong cèc B lµ khÝ
O2.
Yc: Lá đã nhả khí oxi trong
q trình chế tạo tinh bột
<b>IV : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>
(?) TRả lời câu hỏi 1 và 2 ( Sgk/70)?
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Ôn tập kiến thức vè chức năng của rễ.
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 24 Bµi 21 Quang hợp ( tiếp theo)</b></i>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Vn dng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc những chất lá cây cần sử
dụng để chế tạo tinh bột.
- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết đợc sơ đồ tóm tắt hiện tợng quang hợp.
<b>II - Chn bÞ </b>
Gv: Thực hiện trớc thí nghiệm , mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết quả với dd iốt.
Hs:Ôn lại cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ, ôn lại bài quang hợp của tiết trớc.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Bài mới: </b>
Gv: Cho Hs nhắc lại kết luận chung của bài trớc.
? Vậy cây cần chất gì để chế tạo tinh bột ?
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?</b>
<b>*Mục tiêu: Thơng qua thí nghiệm biết cây cần nớc, khí CO</b>2, ánh sáng, diệp lục để chế tạo
tinh bét.
<b>* TiÕn hµnh:</b>
Gv: Cho Hs nghiên cứu sgk 70
? Nhắc lại thí nghiệm?
Gv cho Hs thảo luận trả lời 2 câu
hỏi sgk 72
Gv có thể gợi ý để các nhóm hồn
thành câu trả lời.
Gv: Ku ý cho Hs chú ý vào điều
kiện của thí nghiệm và chính điều
kịên này sẽ làm thay đổi kết quả
của thí nghiệm.
? Qua thÝ nghiƯm ta cã thĨ rót ra
điều gì?
? Tại sao ở xung quanh nhà và
những nơi công cộng cần trồng
nhiều cây xanh?
Hs đọc thông tin và
thao tác thí nghiệm
mc
Hs: Nhắc lại thí nghiệm
Hs:
Hs đại diện nhóm trình
bày
Lớp nhận xét bổ sung.
Hs: Khơng có khí các
bon níc lá khơng th
ch to c tinh bt.
- Chuông A có thêm cèc níc
v«i trong
- Lá trong chuông A không
chế tạo đợc tinh bột.
- Lá trong chuông B chế tạo
đợc tinh bột.
<b>Hoạt động 2: Khái niệm về quang hợp.</b>
<b>* Mục tiêu: Hs nắm đợc khái niệm quang hợp, viết sơ đồ quang hợp.</b>
<b>* Tiến hành:</b>
Gvcho Hs nghiên cứu sgk.
? Hãy viết sơ đồ quang hợp?
? Từ sơ đồ trên, hãy phát biểu khái
niệm đơn giản về quang hợp?
? Lá cây sử dụng những nguyên
liệu nào để chế tạo tinh bột?
Nguyên liệu đó đợc lấy từ đâu?
? Lá cây chế to tinh bt trong iu
kin no?
? Ngoài tinh bột lá cây còn tạo ra
những sản phẩm hữu cơ nào khác?
Hs nghiên cứu sgkvà
trả lời câu hỏi.
Hs: Lờn bng vit s
quang hp.
Hs: Đọc sgk và trả lời
câu hỏi.
Nớc+Khí CO2
Tinh bét + KhÝ O2
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
(?) TRả lời câu hỏi 3 ( Sgk/72)?
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng
Câu 1: Trong các bộ phận sau đây của lá bộ phận là nơi xảy ra quá trình quang hợp là:
A- Lỗ khí. B - Gân lá. C - DiƯp lơc.
Câu 2: Lá cây cần chất khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột?
A - Khí Ơxi B - Khí CO2 C - Khí nit.
<b>V: Dặn dò:</b>
- Đọc mục có thể em cha biết.
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 25 Bài 22: ảnh hởng của các điều kiện</b>
<b>bên ngoài đến quang hp. </b>
<b>ý nghĩa của quang hợp</b>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Nêu đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.
- Vận dụng kiến thức giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong thực tế trồng trọt.
- Tìm đợc các ví dụ thực tế chng t ý ngha ca quang hp.
- Rèn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.
- Giỏo dc ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và cây a bóng và tranh ảnh về vai trị của quang hợp với
đời sống của động vật và con ngời.
Hs:Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động và thực vật.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>
? Nêu khái niệm quang hợp và viết sơ đồ quang hợp?
<b>3 - Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp?</b>
<b>* Mục tiêu: Xác định đợc các điều kiện bên ngồi nh : nớc, khí CO</b>2, ánh sáng đã ảnh hởng
đến quá trình quang hợp.
<b>* Tiến hành:</b>
Gv: Cho Hs nghiên cứu sgk
? Nêu những điều kiện ảnh hởng
đến quang hợp?
Gv cho Hs líp nhËn xÐt
Gv: Chốt lại và đa ra các đáp án
Gv: Cho Hs quan sát tranh Bụt lá
lốt ở dới cây hồng xiêm, tranh
khóm chuối cằn ở gần lò gạch -->
thấy đợc ảnh hởng của ánh sáng và
lợng khí CO2
Gv cho Hs rót ra kÕt luận
Hs: Đọc sgk
Hs thảo luận và trả lời
cõu hi - Cỏc iu kin nh hng n
quang hợp là: Khí CO2, nớc ,
ỏnh sỏng, nhit .
- Trồng cây dầy thiÕu
¸nh s¸ng
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của quang hợp ở cây xanh.</b>
<b>* Mục tiêu: Hs hiểu đợc sự quang hợp ở cây xanh đã tạo ra thức ăn và khí O</b>2 cho tất cả
Gv cho Hs thảo luụân nhóm các
câu hỏi sgk trong mục ∇ .
Gv gọi Hs đại diện các nhóm trả lời
? Nêu ý nghĩa của quang hợp với
đời sống?
Hs thảo luận và thống
nhất câu trả lời
Hs i din các nhóm
trả lời
- Líp theo dâi bæ sung.
Hs: Nhê cã quá trình
- Khí xxi cÇn cho mäi sinh
vËt.
quang hợp cây xanh đã
tạo ra các chất cần cho
sự sống của các sinh
vật.
- Chất hữu cơ có đợc hầu hết
sinh vật dử dụng.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
? Trong tiết học hôm nay đã biết
thêm đợc điều gì?
Gv cho Hs đọc lại kết luận sgk
Hs nªu
Hs đọc và ghi nhớ
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn và các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b></i>
Câu 1: Cần trồng cây đúng thời vụ vì:
A - Đáp ứng đợc ánh sáng cho cây quang hợp.
B - Đáp ứn đợc nhu cầu cần nhiệt độ cho cây quang hợp.
C - Cây đợc phát triển trong điều kiện thời tiết phù hợp sẽ thoả mãn đợc những địi hỏi về các điều
kiện bên ngồi, giúp cây quang hợp.
D - Cả 2 đáp án A và B
Câu 2: Khơng có cây xanh thì khơng có sự sống của sinh vật hiện nay trên trái đất điều đó có đúng
khơng? Vì sao?
A- Đúng vì mọi sinh vật trên trái đất hơ hấp đều cần phải có oxi do cây xanh thải ra trong quang
hợp.
B- Đúng vì mọi sinh vật trên trái đất đều cần phải sống nhờ vào chất hữu cơ do cây xanh quang
hợp chế tạo ra.
C- Khơng đúng vì mọi sinh vật trên trái đất không phải tất cả đều sống nhờ vào cây xanh.
D - Đúng vì mọi sinh vật trên trái đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ v khớ oxi do cõy xanh
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học bàivà trả lời câu hỏi sgk.
- §äc mơc cã thĨ em cha biết.
- Ôn lại bài quang hợp
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 26 Bài 23 cây có hô hấp không ?</b>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Hs bit phõn tích và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản có hiện tợng hơ hấp ở cây xanh.
- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa của nó đối với đời sống
của cây.
- Hs giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp ở cây.
- Hs có kĩ năng quan sát thí nghiệm, phân tích tìm hiểu kiến thức,và tập thiết kế thí nghiệm.
- Giáo dục cho Hs lịng say mê mơn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>
- Gv: Làm thí nghiệm 1 của Gv
+ Các dụng cụ làm thí nghiệm 2: Túi đen, cốc thuỷ tinh to, cây trồng trong cốc, diêm, đóm, tấm
kính.
Hs: Theo hớng dẫn.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - KiÓm tra: </b>
? Nêu các điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp? ý nghĩa của quang hợp?
<b>3 - Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm, thiết lập kế 1 thí nghiệm để rút ra kết </b>
luận.
a) ThÝ nghiÖm 1
Gv yêu cầu Hs nghiên cứu sgk
trang 77
? Trình bày lại các bớc tiến hành thí
nghiệm?
Gv cho Hs thảo luận và trả lời các
câu hỏi sgk - 77
? Từ kết quả thí nghiệm em có nhận
xét gì?
Gv nhận xét bổ sung.
Gv yêu cầu hs thiết kế thí nghiệm
dựa vào kết quả của thí nghiệm 1 và
những dụng cụ có sẵn.
Gv quan sát các nhóm với Hs trung
bình có thể không biết bố trí thì Gv
có thể hớng dÉn tØ mØ .
Gv thử kết quả đã chuẩn bị cho c
lp quan sỏt
? Đóm tắ ngay chứng tỏ điều gì?
? Qua thí nghiệm em rút ra điều gì?
Gv chèt l¹i kÕt ln
Hs đọc sgk – 77.
Hs trình bày lại
Hs th¶o luËn nhãm tr¶
lêi.
Hs: - Cây thải ra khí
CO2 trong quá trình hô
hấp.
Hs thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình
- Lớp theo dõi và nhận
xét bổ sung
Hs: Trong cc khơng
cịn khí oxi và cây đã
nhả ra khí CO2
Hs: Cây nhả ra khí oxi
và hút khí CO2
- Khơng khí trong 2 chng
đều đều có khí CO2 vì cú lp
váng ở nớc vôi trong
- Trên mặt cốc nớc vôi trong
chuông A lớp váng dayd hơn
vì cây th¶i ra khÝ CO2 trong
quá trình hô hấp.
- Khi khụng cú ánh sáng cây
đã thải ra nhiều khí CO2
<b>Hoạt động 2 : Hô hấp ở cây</b>
<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp</b>
Gv yêu cu Hs c thụng tin sgk v
trả lời 4 câu hái
Yêu cầu: - Viết đúng sơ đồ sự hô
hấp.
- Mô tả các cơ quan của cây
đều hô hấp.
- Biện pháp làm cho đất tơi
xốp.
Gv gọi Hs đứng tại chỗ trả lời
Gv bổ sung các biện pháp làm cho
đất thoáng:
- Cày bừa kĩ à đất xốp trớc
khi gieo hạt tạo điều kiện
cho hạt hô hấp tốt à nảy
mầm thuận lợi.
- Luôn xới xáo cho đất tơi xốp
àđủ khơng khí cho rễ.
- Phơi ủ đất trớc khi cấy và
làm cỏ sục bùn tạo đk cho
đất chứa nhiều khơng khí.
Hs đọc thơng tin sgk
Hs đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi
Líp nhËn xÐt bỉ sung.
Hs: Cây hô hấp suốt
ngày đêm, tất cả các bộ
phận của cây du tham
gia hụ hp.
Chất hữu cơ + KhÝ O2
Năng lợng + CO2 + Hơi nớc.
- Cây sống trên cạn bị ngập
úng phải tháo nớc ngay để
tránh úng cho đất thoáng.
Gv chú ý cho Hs hiểu cây hô hấp
suốt ngày đêm, về đêm cây chỉ
ng-ng không-ng quang-ng hợp nhng-ng vẫn hô
hấp.
? Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta
thấy khó thở?
? Qua thí nghiệm ta rút ra đợc điều
gì?
Hs chó ý
Hs tr¶ lêi
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
Gv: KiĨm tra c©u hái 3 sgk.
Yêu cầu : Trong phòng ngủ nhiều cây hoa ban đêm cây hơ hấp sẽ lấy oxi nhả khí CO2. Nếu đóng
kÝn cưa à trong phßng sÏ thiÕu oxi, nhiều khí CO2 ngời ngủ dễ bị ngạt , có thể chết.
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học và trả lời câu hỏi sgk
- Ôn bài Cấu tạo trong của phiến lá
- Gi ý cõu 5: Sản phẩm của quá trình quang hợp là nguyên liệu của hô hấp và ngợc lại. Hô hấp
cần chất hữu cơ do quang hợp chế tạo ra. Quang hợp và mọi hoạt động sống của cây đều sản ra
năng lợng . à Cây sống không thể thiếu hai quỏ trỡnh ny
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 27 Bµi 24 phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>
<b>I - Mục tiªu </b>
- Hs biết lựa chọn cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận: Phần lớn nớc do rễ cây
hút vào cây đã đợc lá cây thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.
- Nêu đợc ý nghĩa của sự thoát hơi nớc.
- Nắm đợc những đ/kiện bên ngồi ảnh hởng đến q trình thốt hơi nớc qua lá
- Giải thích ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát nhận biết, so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức
- Giáo dục lịng say mê mơn học
<b>II - Chn bÞ </b>
- Gv: Tranh vẽ phóng to Nớc thoát hơi qua lỗ khí ë l¸”
- Hs: Theo híng dÉn .
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - KiÓm tra: Cây có hô hấp không ?cây hô hấp vào lúc nµo ?</b>
<b>3 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>
<b>Mục tiêu: Hs biết nhận xét thí nghiệm, so sánh lựa chon thí nghim</b>
? Dựa đoán điều gì qua tên của thí
nghiệm của mét sè Hs?
? Để chứng minh dự đốn đó họ đã
làm gì?
Gv cho Hs c¸c nhãm lùa chän thÝ
nghiƯm.
? Sự lựa chọn nào đúng?
Gv chốt lại đáp án
- Trong thí nghiệm các bạn đều
Hs: Dự đoán phần lớn
nớc do rễ cây hút vào
đã đợc thoát hơi qua
lá .
Hs: Để chứng minh dự
đốn đó họ đã làm thí
nghiệm.
phải sử dụng 1 cây tơi có rễ thân
mà đã ngắt bỏ lá để lám đối chứng
với cây có đủ thân, rễ, lá. Làm nh
vậy sẽ chứng minh vai trị của lá
trong thí nghiệm.
- Phân tích kết quả thí nghiệm
Kết quả thí nghiệm của nhóm Tuấn
và Hải đã chứng tỏ lợng nớc do rễ
cây hút lên đã đợc thốt ra ngồi và
thốt qua lá.
Kết quả thí nghiệm của nhóm Dũng
và Tú chỉ chứng minh đợc ở cây có
lá đã có hiện tợng thoát hơi nớc,
à Chỉ nhóm Tuấn và Hải mới kiểm
chứng đợc dự đoán .
? Vậy phần lớn nớc nớc do r cõy
hỳt ó i õu?
thí nghiệm và giải thích
cách lựa chọn của
nhóm mình.
Hs phân tích kết quả thÝ
nghiÖm
Hs: Phần lớn nớc nớc
do rễ cây hút vào cây
đã đợc thải ra ngoài
bằng sự thoát hơi nớc
qua lá.
<i><b>Kết luận : Phần lớn nớc nớc</b></i>
do rễ cây hút vào cây đã đợc
thải ra ngoài bằng sự thoát hơi
nớc qua lá.
<b>Hoạt động 2 : ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá.</b>
<b>Mục tiêu: Nắm đợc ý nghĩa của sự thốt hơi nớc.</b>
? Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có
ý nghĩa rất quan trọng i vi i
sng ca cõy?
Gv: (Chốt lại) Hiện tợng thoát hơi
nớc qua lá giúp cho việc vận
chuyển nớc và muối khoáng từ rễ
lên lá, giữa cho lá khỏi bị khô.
Hs: - Tạo søc hót à
vËn chun nớc và
muối khoáng từ rễ lên
lá.
- Làm mát dịu cho lá.
- Tạo sức hút vận chuyển
nớc và muối khoáng từ rễ lên
lá.
- Lm mỏt du cho lá.
<b>Hoạt động 3 : Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến sự thoát hơi nớc qua lá?</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự thoát hơi nớc qua lá</b>
Gv cho Hs nghiờn cu sgk v tr li
câu hỏi.
Gv có thể gợi ý:
? Khi nào lá cây thoát hơi nớc
nhiều?
? Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện
tợng g×?
<b>? Những điều kiện bên ngồi nào </b>
ảnh hởng đến s thoỏt hi nc qua
lỏ?
Hs c sgk
Hs: Vào những ngày có
gió khô thổi mạnh lá
thoạt hơi nớc nhiều.
Hs: Cây thiếu nớc sẽ bị
khô cằn còi cọc vµ
chÕt.
Hs: Các điều kiện bên
ngồi ảnh hởng đến sự
thốt hơi nớc qua lá nh:
ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm khơng khí .
<i><b>Kết luận: Các điều kiện bên</b></i>
ngoài ảnh hởng đến sự thoát
hơi nớc qua lá nh: ánh sáng,
? Trả lời câu hỏi 3 sgk - 82.
<b>IV: Dặn dò:</b>
- Học và trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục có thể em cha biết.
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>TiÕt 28 Bµi 25 biến dạng của lá</b>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Hs nêu đợc đặc điểm hình thái và chức năng của 1 số lá biến dạng từ đó hiểu đợc ý ngha bin
dng ca lỏ.
- Rèn cho Hs kĩ năng quan s¸t, nhËn biÕt kiÕn thøc tõ tranh vÏ.
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: - Mẫu cây mây, dậu Hà Lan, cây hành còn xanh lá, củ dong ta, cành xơng rồng.
- Tranh cây nắp ấm, cây bèo đất.
Hs:Theo hớng dẫn
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>2 - KiÓm tra: </b>
? Nêu ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá?
<b>3 - Bài mới: </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Có những loại lá biến dạng nào?</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc 1 số loại lá biến dạng và chức năng của chúng.</b>
Gv cho Hs hot ng nhúm tr li
câu hỏi sgk
Gv chữa bằng cách cho Hs chơi trò
chơi Thi điền vào bảng liệt kê
-cho Hs bốc thăm
Gv cho 3 Hs lên bảng chọn mảnh
bìa ghi sẵn dặc điểm, hình thái,
chức năng gắn vào vị trí thích
hợp.
Hs đọc sgk, quan sát
hình 25.1à 25.7
Hs đại diện nhóm trả
lời.
Líp theo dâi bỉ sung
Hs các nhóm khác theo
dõi nhận xét bổ sung.
<b>Tên mẫu</b>
<b>vật</b> <b>Đặc điểm hình thái chủ yếucủa lá biến dạng</b> <b>Chức năng chủ yếucủa lá biến dạng</b> <b>Tên lá biếndạng</b>
Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát hơi
nớc Lá biến thànhgai
Lá đậu Hà
Lan Lỏ ngn cú dng tua cun Giỳp cây leo lên cao Tua cuốn
Lá cây mây Lá ngọn có dạng có tay móc Giúp cây bám để leo
lªn cao Tay móc
Củ riềng Lá phủ trên thân rễ, có dạng vảy
mỏng, màu nâu nhạt. Che chở và bảo vệ chochồi của thân rễ Lá vảy
Củ hành Bẹ lá phình to thành vảy dày, có
màu trắng Chứa chất dự chữ chocây Lá dù tr÷
Cây bèo đất Trên lá có rất nhiều lơng tuyến
tiết chất dính thu hút và có thể
tiêu hóa mồi.
B¾t và tiêu hóa mồi. Lá bắt mồi
Cây nắp ấm Gân lá phát triển thành cái bình
có nắp đậy, tiết chất dính thu hút
và tiêu hóa sâu bọ.
Bắt và tiêu hóa sau bä
<b>Hoạt động 2 : Biến dạng của lá có ý nghĩa gì?</b>
<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp</b>
Gv cho Hs xem lại bảng của hoạt
động 1
? Nªu ý nghĩa của lá biến dạng?
Gv có thể gợi ý:
? Cú nhận xét gì về đặc điểm hình
thái của các lá biến dạng so với lá
thờng?
? Những đặc điểm biến dạng đó có
tác dụng gì đối với cây?
Gv chốt lại: Lá của một số loại cây
biến đổi hình thái thích hợp với
chức năng ở những điều kiện sống
khác nhau.
Hs đọc bảng đã hoàn
chỉnh
Hs đứng tại chỗ trả lời.
<b>Kết luận : Lá của một số loại </b>
cây biến đổi hình thái thích
hợp với chức năng ở những
điều kiện sống khác nhau.
<b>IV</b>
<b> : Kiểm tra, đánh giá:</b>
(?) TRả lời cõu hi Sgk
<b>V: Dn dũ:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Chuẩn bị: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có mầm,lá cây thuốc bỏng.
- Kẻ bảng sgk - 88
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>tiết 29</b>
<b>bài tập chơng IV</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hc sinh ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học trong chơng IV.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính của nội dung từng bài.
- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung chơng 4.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã học.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Kết hợp với khi ôn.
<b>3. Bài mới:</b>
*Giáo viên hớng dẫn HS ôn tập theo nội dung của chơng và yêu cầu hs làm các bài tập theo yêu
cầu sau:
- Đặc điểm bên ngoài của lá:
+ Nêu cấu tạo, cách xếp lá trên cây.
+ Chức năng
+ Chức năng
- Quang hợp:
+ Nờu thớ nghim cht m lỏ cõy chế tạo đợc khi có ánh sáng.
+ Xác định chất khỉ thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột.
+ Xác định những chất cần thiết để lá chế to tinh bt.
+ Nêu khái niệm quang hợp.
+ Nờu cỏc điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.
+ ý ngha ca quang hp.
- Hô hấp của cây:
+ Nêu các thí nghiệm chứng minh hiện t]ợng hô hấp ở cây.
+ Khái niệm
- Sự thoát hơi nớc ở lá và ý nghĩa
- Biến dạng của lá:
+ Các loại lá biến dạng
+ ý nghĩa
*Y/C hs TLN và hoàn thành các yêu cầu trên
*GV hớng dẫn hs khi hs lúng túng
*Y/C các nhóm trình bày KQ thảo luận của nhóm mình, các nhãm kh¸c NX,BS
* GV chÝnh s¸c ho¸ c¸c néi dung
<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>
-GV NX và cho điểm các nhóm có kết quả tốt
- nhắc nhở các nhóm khác cần cố gắng hơn.
<b>V. Dặn dò:</b>
- ễn li cỏc kin thức đã học ở chơng IV
- Chuẩn bị bài sau.
---Ngµy soạn:
Ngày dạy:
<b>CHƯƠNG 5 </b> <b> SINH SảN SINH DƯỡng</b>
<b>Tiết 30 Bài 26 sinh sản sinh dìng tù nhiªn</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Hs nắm đợc khái niệm đơn giản về về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.Tìm đợc một số ví dụ về sinh
sản sinh dỡng tự nhiên.
- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học của những
biện pháp đó.
- RÌn kÜ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Tranh vẽ hình 26.4sgk, kẻ bảng sgk - 88
Hs:Theo HD.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>
?ý nghĩa của lá biến dạng?
? Có những loại lá biến dạng nào? Cho ví dụ?
<b>3 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những khả năng tạo thành cây mới từ rễ, thân,lá ở một số cây có hoa</b>
<b>Mục tiêu: Hs thấy đợc cơ quan sinh dỡng của 1 số cây có khả năng mọc chồi--> tạo cây mới.</b>
Gv cho Hs hoạt động theo nhúm tr
lời câu hỏi sgk.
Gv cho Hs hoàn thành bảng trong
vở bài tập
Gv gọi một Hs lên bảng điền vào
bảng phụ.
Hs hot ng nhúm v
tr li
Hs hoàn thành, lớp theo
dõi nhận xét
<b>TT</b> <b>Tên cây</b> <b>Sự tạo thành cây mới</b>
<b>Mọc từ phần nào</b>
<b>ca cõy</b> <b>Phn ú thuộc loại cơquan nào?</b> <b>Trong điều kiệnnào?</b>
1 Rau má Thân bị Cơ quan sinh dỡng Có đất ẩm
2 Gõng Th©n rƠ C¬ quan sinh dìng N¬i Èm
3 Khoai RƠ cđ C¬ quan sinh dìng N¬i Èm
4 Lá cây bỏng Lá Cơ quan sinh dỡng Đủ độ ẩm
? VËy ë mét số cây cơ quan sinh
d-ỡng của cây có khả năng tạo ra cây
mới trong điều kiện nào?
Hs: một số cây cơ
quan sinh dỡng của cây
có khả năng tạo ra cây
mới trong điều kiện đất
ẩm.
<b>KL: ở một số cây cơ quan </b>
sinh dỡng của cây có khả
năng tạo ra cây mới trong điều
kiện đất ẩm.
<b>Hoạt động 2 : 2- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên.</b>
<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.</b>
Gv yêu cầu Hs hot ng c lp,
thực hiện yêu cầu sgk - 88.
? Em hiểu thế nào là sinh sản sinh
dỡng tự nhiên?
Gv cho Hs nhắc lại khái niệm về
sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
? Trong thực tế những cây nào có
khả năng sinh s¶n sinh dìng tự
nhiên?
? Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ
dại rÊt khã?(nhÊt lµ cá gai)
? Vậy cần phải có những biện pháp
gì và dựa trên cơ sở khoa học nào
để diệt hết cỏ dại?
Hs xem lại bảng tìm từ
thích hợp để điền vào
chỗ trống trong các câu
sgk.
... sinh dỡng ... thân bò,
thân rễ, thân củ, lá,...
độ ẩm ... sinh dỡng...
Hs: Khả năng tạo thành
cây mới từ các cơ quan
sinh dỡng gọi là sinh
sản sinh dỡng tự nhiên.
Hs: Cây hoa đá, cỏ
tranh, cỏ gấu, sài đất.
Hs: Cỏ dại muốn tiêu
diệt phải nhặt bỏ đợc
toàn bộ phần thân rễ
ngầm ở dới đất.Vì cỏ
dại có khả năng sinh
sản bằng thân rễ nên
chỉ cần sót lại một mẩu
thân rễ là từ đó có thể
mọc chồi, ra rễ và phát
triển thành cây mới rất
nhanh.
Khả năng tạo thành cây mới từ
các cơ quan sinh dỡng gọi là
sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
Cây hoa đá, cỏ tranh, cỏ gấu,
sài đất.
<b>IV: Kiểm tra, đánh giá:</b>
? Tr¶ lêi c©u hái 4 sgk - 88?
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học và trả lời câu hỏi sgk.
- Nhóm chuẩn bị cành rau muống vào cốc, đât ẩm.
- Ôn bài sự vận chuyển các chất trong thân.
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 31 Bài 27 sinh s¶n sinh dìng do ngêi</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Hs hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhận xột, so sỏnh.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
<b>II - Chuẩn bÞ </b>
Gv: Mẫu cành dâu, ngọn mía, rau muống đã ngâm ra rễ.
Hs: Theo hớng dẫn.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định:</b>
<b>2 - KiĨm tra: </b>
? C¸c cách sinh sản sinh dỡng tự nhiên? Cho ví dụ?
<b>3 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: 1 - Giâm cành</b>
<b>Mục tiêu: Hs biết đợc giâm cành là gì và lấy ví d.</b>
Gv gthiu mt ca cnh sn dc
cành, giâm cành là phải chọn cành
bánh tẻ.
? HÃy quan sát hình 27.1 và trả lời
câu hPỏi sgk/89
Gv lu ý: Một số cây trồng bằng
cách giâm cành: Khoai lang, rau
muống, sắn, dâu tằm, mía, rau ngót.
Vì các cây trên có đặc điểm cành
có khả năng ra rễ phụ rất nhanh.
? Giâm cành là gì?
? Nh÷ng loại cây nào thờng áp
dụng biện pháp này? Nêu ví dụ?
Hs trao đổi và ghi câu
trả lời ra giấy nháp
Hs: Giâm cành là cắt 1
đoạn thân, hay cành
- Cành sắn hút ẩm mọc rễ.
- Cắm cành xuống đất sẽ ra rễ
rồi mọc thành cây non.
KL: Giâm cành là cắt 1 đoạn
thân, hay cành của cây mẹ
cắm xuống đất ẩm cho ra rễ sẽ
phát triển thành cây mới.
Ví dụ: Giâm cành khoai
lang,...
<b>Hoạt động 2 : 2 - Chiết cành</b>
<b>Mục tiêu: Hs biết cách chiết cành và phân biệt đợc các cây có thể chiết cành</b>
Gv cho Hs quan sát hình vẽ 27.2
sgk và trả lời câu hỏi
? Chiết cành là gì?
? Vì sao ở cành chiết , rễ cây chỉ có
thể mäc ë tõ mÐp vá bªn trêncủa
vết cắt?
? Hóy k tờn mt s cõy thng c
trng bằng cách chiết cành? Vì sao
những loại cây này thờng không
Hs quan sát hình vẽ
27.2 sgk và trả lời câu
hỏi
Hs: Chiết cành là tạo
điều kiện cho cµnh
chiÕt ra rễ từ trên cây
mẹ råi míi t¸ch khỏi
cây mẹ đem trồng
thành cây mới.
Hs: Rễ chỉ có thể mọc
Kết luận:
Gv cho Hs thảo luận và trả lêi.
Gv gọi Hs nhắc lại định nghĩa ra từ mép vỏ ở phía trêncủa vết cắt vì khoanh
vỏ đã cắt gồm cả mạch
rây,...
vì khoanh vỏ đã cắt gồm cả
mạch rây,...
<b>Hoạt động 3 : 3 - Ghép cây</b>
<b>Môc tiêu : Hs biết các bớc ghép mắt ở cây.</b>
Gv cho Hs nghiên cứu sgk và trả lời
câu hỏi sgk.
? Em hiểu thế nào là ghép cây? Có
mấy cách ghép cây?
Gv cho Hs nêu 4 bớc ghép cây nh
sgk.
Hs: Ghép cây là dùng
mắt chồi của cây gắn
vào cây khác cho tiÕp
tơc ph¸t triĨn. Cã 4 bíc
KÕt Luận:
Ghép cây là dùng mắt chồi
của cây gắn vào cây khác cho
tiếp tục phát triển.
Có 4 bớc
<b>Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm</b>
<b>* Mục tiêu: Hs biết cách nhân giống trong ng nghim</b>
? Nhân giống vô tính là gì?
? Em hÃy cho biết thành tựu nhân
giống vô tính mà em biết qua
ph-ơng tiện thông tin?
Gv : Cụng ngh nhõn giống vơ tính
đã đợc vận dụng từ năm 50 và đã
đ-ợc phát triển nhanh chóng trên thế
giới. Từ một củ khoai tây trong 8
tháng bằng phơng pháp nhân giống
vơ tính đã thu đợc 2000 triệu mm
ging trng trờn 40 ha.
Hs: Nhân giống vô tính
là phơng pháp tạo
nhiều câymới từ một
mô.
Hs nêu
KL : Nhân giống vô tính là
phơng pháp tạo nhiều câymới
tõ mét m«.
Cơng nghệ nhân giống vơ tính
đã đợc vận dụng từ năm 50 và
đã đợc phát triển nhanh chóng
trên thế giới. Từ một củ khoai
tây trong 8 tháng bằng phơng
pháp nhân giống vơ tính đã
thu đợc 2000 triệu
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
? Tr¶ lêi câu hỏi 3 sgk - 90?
- Học và trả lời câu hỏi sgk.
- Chuẩn bị: Hoa bởi, hoa dâm bụt, hoa loa kèn.
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Chơng Vi </b> <b>Hoa vµ sinh sản hữu tính</b>
<b>Tiết 32 Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Phân biệt các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng bộ phận. Giải
thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhn xột, so sỏnh.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ý thức bảo vệ thực vật,hoa.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Hoa bëi, hoa d©m bơt, hoa loa kÌn, hoa cóc, hoa hång.
Hs:Theo híng dÉn
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định:</b>
<b>2 - KiÓm tra:</b>
? Em hiểu thế nào là nhân giống vô tínhtrong èng nghiƯm?
<b>3 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Các bộ phận chính của hoa.</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc các bộ phận chính của hoa.</b>
Gv cho Hs quan sát hoa thật từ đó
xác định các bộ phận chính của hoa
và đối chiếu với hình 28.1 sgk-->
Ghi nhớ các bộ phận chính của hoa.
Gv cho Hs tách hoa để quan sát
những đặc điểm về số lợng, màu
sắc, nhị, nhụy.
Gv chèt l¹i kiÕn thøc b»ng cách
treo tranh giới thiệu hoa vàcaus tạo
của nhị, nhụy.
Hs quan sát hoa thật từ
đó xác định các bộ
phận chính của hoa.
Hs hoạt động theo
nhóm thực hiện theo
yêu cầu sgk - 94.
Hs đại diện các nhóm
trình bày kết quả thu
Líp theo dâi nhËn xét
bổ sung.
Hs nêu lại kết luận:
Kết luận: Hoa gåm c¸c bộ
phận: Đài, tràng, nhị,nhụy.
- Nhị gồm: Chỉ nhị và bao
phÊn(chøa h¹t phÊn)
- Nhụy gồm: Đầu, vòi, bầu
nhụy, noãn trong bầu nhụy.
<b>Hoạt động 2 : 2 - Chức năng các bộ phận của hoa.</b>
<b>Mục tiêu: Hs xác định đợc chức năng từng bộ phận của hoa.</b>
Gv yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
nghiªn cøu sgk và trả lời câu hỏi
sgk - 95.
Gv chốt lại:
- Đài, tràng có chức năng bảo vƯ
c¸c bé phËn bên trong(nhị và
nhụy).
- Nhị vµ nhơy cã chức năng sinh
sản duy trì nßi gièng.
Hs đọc thơng tin và
quan sát bông hoa và
trả lời câu hỏi sgk - 95.
- Bộ phận có chức năng sinh
sản chủ yếu của hoa là: Tế bào
sinh dục đực trong hạt phấn
của nh v t bo sinh dc cỏi
trong ca nhy.
- Đài, tràng bao bọc và bảo vệ
nhị và nhụy.
<b>IV : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>
? Trả lời câu hỏi sgk - 95?
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học và trả lời câu hỏi sgk.
- làm bài tập sgk - 95.
- Chuẩn bị: Hoa bí, mớp,râm bụt, loa kèn, hoa huệ, tranh các loại hoa.
- Kẻ bảng trang 97.
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 33 Bài 29 các loại hoa</b>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Hs phõn biệt đợc 2 loại hoa đơn tính và lỡng tính. Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết
đ-ợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa thành cụm.
- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, so sỏnh.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ý thức bảo vệ thực vật,hoa.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Mẫu hoa da chuột, hoa cải, hoa bởi, hoa khoai tây, hoa hång, hoa cóc tr¾ng.
Hs: Theo híng dÉn
<b>2 - KiĨm tra: kiĨm tra 15 phót </b>
<b>A. Đề bài : Hoa có cấu tạo gồm mấy phần? Nêu chức năng của từng phần ?</b>
<b>B. Đáp án :</b>
- Cấu tạo của hoa gồm :Đài, tràng, nhị,nhụy.
+ Nhị gồm: Chỉ nhị và bao phấn(chứa hạt phấn)
+ Nhụy gồm: Đầu, vòi, bầu nhụy, noÃn trong bầu nhụy.
- Chức năng của từng phần:
+ - Đài, tràng có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong(nhị và nhụy).
+ Nhị và nhụy có chức năng sinh sản duy trì nòi giống.
<b>3 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Phân cia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản</b>
<b> chñ yÕu cña hoa</b>
<b>Mục tiêu: Hs dựa vào bộ phận sinh sản chia hoa thành 2 nhóm.</b>
Gv cho Hs đặt hoa lên bàn để quan
sát và điền các thông tin vào bảng
đã kẻ sẵn trong vở bài tập
Hs quan sát và điền các
thông tin vào bảng
Hs đại diện các nhóm
trả lời.
C¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.
<b>Hoa sè</b>
<b>mÊy</b> <b>Tên cây</b> <b>Các bộ phận sinh sản chủ yếucủa hoa.</b> <b>Thuộc nhómhoa nào?</b>
1 Hoa da chuột
2 Hoa cải
3 Hoa bởi
4 Hoa liễu
5 Hoa liễu
6 Hoa khoai tây
7 Hoa táo tây
8 Hoa da chuét
? Thế nào là hoa đơn tính và hoa
l-ỡng tính?
Gv gọi Hs lên bảng nhặt hoa thành
2 nhóm hoa đơn tính và lỡng tính.
Gv cho Hs hoàn thành tiếp cột 4
của bảng.
Hs: tr¶ lêi
Hoa đơn tính là hoa chỉ có
nhị.
Hoa lỡng tính là hoa có cả nhị
và nhụy.
<b>Hot ng 2 : 2 - Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách xếp hoa trên cây.</b>
<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp</b>
Gv bổ sung thêm một số ví dụ khác
về hoa mọc thành cụm nh hoa huệ,
hoa phợng bằng mẫu vật hoặc bằng
tranh( đối với hoa cúc Gv nên tách
? Từ các kết quả trên em có nhận
xét g×?
Hs quan sát hình 29. 2
và quan sát tranh ảnh
s-u tầm để phân biệt 2
cách xếp hoa và nhận
biết qua tranh, hoặc
mẫu.
Hs: Rót ra nhËn xÐt Cã 2 c¸ch mäc hoa
- Mọc đơn độc: Hoa hồng, hoa
ổi ...
<b>IV : Kiểm tra, đánh giá:</b>
? Trả lời câu hỏi 3 sgk - 98.
Yêu cầu: Những hoa nhỏ thờng mọc thành cụm có tác dụng thu hút sâu bọ. Sâu bọ có thể phát
hiện ra chúng từ xa và bay lên hút mật hoặc lấy phấn hoa rồi lại sang hoa khác nên có thể giúp cho
nhiều hoa dợc thụ phấn, quả sẽ u c nhiu hn.
<b>V: Dặn dò:</b>
- Học và trả lời câu hỏi sgk.
- Chuẩn bị:Su tầm tranh ảnh về hoa thơ phÊn nhê s©u bä, mÉu hoa thơ phÊn nhê sâu bọ.
---Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 34 Ôn tập học kì i </b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Hs có hệ thống kiến thức về thực vật có hoa; các bộ phận và chức năng của cơ quan sinh dỡng,
cơ quan sinh sản; vẽ và chú thích đợc tế bào thực vật; cấu tạo trong của miền hút, thân non, phiến lá;
khái niệm quang hợp, hơ hấp. Thí nghiệm cây hơ hấp, quang hợp; các hình thức sinh sản sinh dỡng ở
cây xanh; cấu tạo, chức năng các loại hoa.
- Kĩ năng tổng hợp kiến thức, phân tích và so sánh; kĩ năng vẽ hình.
- Hs đợc rèn kĩ năng quan sỏt, nhn xột, so sỏnh.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
<b>II - Chuẩn bị </b>
Gv: Chuẩn bị nội dung ôn tập.
Hs:Theo híng dÉn.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định:</b>
<b>2 - KiĨm tra: </b>
<b>3 - Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa</b>
<b>Mục tiêu: Hs nhận biết đợc thực vật nào có hoa, thực vật nào khơng có hoa.</b>
biệt đợc thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa? Cho vớ d?
? Cơ thể thực vật có hoa gồm mấy
loại cơ quan, chức năng của chúng?
Hs ng ti ch tr lời
<b>Hoạt động 2 : 2 - Cấu tạo tế bào thực vật</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc các bộ phận của tế bào và chức năng của chúng.</b>
Gv treo tranh câm cấu tạo tế bào
thùc vËt
? Nêu các bộ phận và chức năng
của chúng?
Gv chốt lại các bộ phận chính của
tế bào và chức năng của chúng.
Hs lên bảng chỉ trên
tranh vẽ.
Hs cả lớp theo dâi nhËn
xÐt, bỉ sung.
<b>Hoạt động 3 : Ơn tập về Rễ</b>“ ”
? Có mấy loại rễ chính? Dựa vào
đặc điểm nào để phân biệt các loi
r?
? Rễ có mấy miền? Miền nào quan
trọng nhất?Vì sao?
? Miền hút đợc cấu tạo nh thế nào?
Hs: Tr¶ lêi
Hs : tr¶ lêi
Hs : tr¶ lêi
- RƠ cäc gồm rễ cái và các rễ
con
- Rễ chùm gồm những rƠ con
mäc tõ gãc th©n.
: Cã 4 miỊn lµ : miỊn trëng
thµnh, miỊn hót, miỊn sinh
tr-ởng, miền chóp rễ.
n-Nêu chức năng?
Gv treo tranh câm về miền hút của
rễ yêu cầu chỉ các bộ phận trên
tranh và ghi chú
? Cã mÊy lo¹i rƠ biÕn d¹ng? Nêu
chức năng của chúng và lấy ví dụ?
Hs: Lên bảng thùc hiƯn
vµ líp theo dõi nhận
xét.
Hs : trả lời
ớc và muối khoáng.
<i>Các bé phËn cđa miỊn hót:</i>
<i> + Vá: gồm: biểu bì và thịt </i>
<i>vỏ.</i>
<i> + Trụ giữagồm :- Bó mạch(</i>
<i>gồm mạch rây và mạch gỗ) và</i>
<i>Ruột.</i>
<i>Miền hút có chức năng vận </i>
<i>chuyển các chất từ lông hút </i>
<i>vào trụ giữa.</i>
- Rễ móc chứa chất dự trữ cho
cây khi ra hoa, tạo quả. Vi dụ:
củ cải, cà rốt...
- R th ly oxi cung cp cho
các phần của rễ dới đất. Ví
dụ : Bụt mọc, mắm, bần ...
<b>Hoạt động 4: Ôn tập về Thân .</b>“ ”
? Có mấy loại thân chớnh?
? Cấu tạo của thân?
? Em hãy nêu các đặc điểm của
thân đứng, thân leo, thân bũ? Cho
vớ d?
? Có mấy loại thân biến dạng? Lấy
ví dô?
Hs đứng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhận xét.
<b>Hoạt động 5 : Sinh sản sinh dỡng</b>
? Em hãy kể các cỏch sinh sn sinh
dỡng tự nhiên và do ngời? Lấy thÝ
dô?
? Đặc điểm chung nhất của các
cách sinh sản đó?
Hs đứng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhận xét.
<b>Hoạt động 6 : Các bộ phận của hoa, chức năng . Phõn bit hoa n</b>
<b>tớnh, hoa lng tớnh.</b>
? Nêu các bộ phận chính của hoa và
chức năng?
? im khỏc nhau cơ bản của hoa
đơn tính và hoa lỡng tính? Lấy ví
dụ?
Hs đứng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhận xét.
<b>IV : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>
<b>V: Dn dũ:</b>
- Học và trả lời theo nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kì.
---Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tit 35</b> <b> kiểm tra học kì i</b>
<b>( thi đề của phòng giáo dục)</b>
---Ngày soạn:
<b>TiÕt 36 Bµi 30 THơ phÊn</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Hs phát biểu đợc khái niệm thụ phấn; nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn; phân
biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn. Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ
phấn nhờ sâu bọ.
- Hs đợc rèn kĩ năng quan sỏt, nhn xột, so sỏnh.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thông tin khoa häc.
<b>II - ChuÈn bÞ </b>
Gv: Mẫu vật hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ; tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.
Hs: Hoa tự thụ phấn và 1 hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1 - ổn định:</b>
<b>2 - KiÓm tra: </b>
KiÓm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>3 - Bài mới: </b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm và phân biệt đợc hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b>
a) Hoa tự thụ phấn
Gv treo tranh vẽ hình 30.1 sgk và
? Thế nào là hiện tợng thụ phấn?
Gv: Hoa tù thô phÊn càn những
điều kiện nào?
b) Hoa giao phấn
Gv cho Hs nghiªn cứu thông tin
sgk, trả lời câu hái 1b
? Thùc tÕ hoa thơ phÊn nhê u tè
nµo?
Hs quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.
Hs: Trả lời
Hs: Tr¶ lêi
Hs: Tr¶ lêi
Hoa có phấn rơi vào đầu nhuỵ
của chính hoa đó gọi là hoa tự
thụ phấn.
- Hoa lìng tÝnh.
- Nhị và nhụy chín đồng thời
- Hoa lỡng tính hoặc hoa đơn
- Nhị và nhụy khơng chín
đồng thời
Nhờ sâu bọ, gió, ngời.
<b>Hoạt động 2 : Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.</b>
<b>Mục tiêu: Hs nhận biết đợc các đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b>
Gv treo tranh vẽ hớng dẫn Hs quan
sát để trả lời 4 câu hỏi trong mục ∇
sgk/ 100
Gv nhÊn m¹nh:
- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc
điểm màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm.
- Đĩa mật nằm ở đáy hoa.
- Hạt phấn và đầu nhụy có chÊt
dÝnh.
Hs quan sát và thảo
luận nhómđể trả lời.
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
? Qua bài học hôm nay ta cần nắm
đợc điều gì?
Gv cho Hs đọc phần kết luận sgk.
Hs nêu; lớp theo dõi
nhận xét bổ sung.
<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
C - Hạt phấn và đầu nhụy có chất dính.
D - C 3 ỏp ỏn trờn u ỳng.
<b>C: Dặn dò:</b>
- Học và trả lời câu hỏi sgk.
Gi ý cõu 4: Hoa nở ban đêm thờng có màu trắng có tác dụng làm cho sâu bọ dễ nhận ra. Ngoài
ra chúng cịn có mùi thơm rất đặc biệt khiến cho sâu bọ tìm đến mùi dù cha nhìn thấy hoa.
- T×m một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
- Chuẩn bị: cây ngô có hoa, hoa bí ngô, bông, que.
- Kẻ b¶ng trang 85.