Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.3 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
21
6
8
1
3
1
5
2
1
1
11
3
:
5
9
4 2
5
16
8
7
C
D
E
8
7
5
8
7
.
9
4
9
5
.
8
7 <sub></sub> <sub></sub>
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2
9
7
4
<i>x</i>
30
1
20
1
12
1
6
1
2
1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A. ĐỀ BÀI: </b>
<b>I- Tr¾c nghiƯm khách quan: (2điểm)</b>
<i><b>Hóy khoanh trũn vo ch mt ch cỏi in hoa đứng tr-ớc câu trả lời đúng </b></i>
<b>Câu 1: Từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 ; ta có các phân số bằng nhau là: </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>C©u 2: Cho biÕt 25 phút bằng bao nhiêu phần của một giờ ? </b>
<b>A. </b>
<b>B </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>C©u 3: Trong các phân số: </b>
;
;
;
ph©n sè nµo lµ nhá nhÊt ?
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 4: Chọn câu khẳng định đúng: </b>
<b>A. </b> Hai góc có tổng số đo bằng
<b>B. </b> Tam gi¸c ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
<b>C. </b> Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 3cm là đ-ờng tròn
<b> tâm O bán kính 3cm. </b>
<b>D. </b> Nếu xÔy + yÔz = xÔz thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
<b>II- Phần tự luận: (8 điểm) </b>
<b>Bài 1: (2im) Tính giá trị biểu thức : </b>
A =
+
B = 10
- ( 2
+ 4
)
<b>Bài 2: (2điểm)Tìm x biÕt: </b>
<b> a) </b>
- x =
<b> b) 2</b>
x - 1
x = 1
<b>Bµi 3:(2điểm) Mét lớp học có 48 học sinh xếp loại văn hoá giỏi, khá, trung bình (không có loại yếu). Số học sinh </b>
xếp loại trung bình chiếm
số học sinh của lớp. Số học sinh xếp loại khá bằng
số học sinh còn lại.
a) Hóy tớnh s hc sinh xếp loại văn hố giỏi, khá, trung bình của lớp đó.
b) Tính tỉ số phầm trăm của học sinh xếp loại văn hoá giỏi so với tổng số
học sinh của lp.
<b>Bài 4: (2điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng cã bê chøa tia Ox vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho : </b>
xÔy =
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Vẽ tia Ot là phân giác của góc yÔz. Tính góc xÔt.
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>
<b> </b>
<b>Câu 1(0,25đ): phân số </b>
80
24
rút gọn đến tối giản là :
a/
10
3
b/
10
3
c/
20
6
d/
20
6
<b>Câu 2(0,25đ) : Số đối của số </b>
5
4
là :
a/
5
4
b/
4
5
c/
5
4
d/
4
5
<b>Câu 3(0,25đ): Trong các đẳng thức sau , đẳng thức đúng là : </b>
a/
11
20
=
11
20
b/
9
5
=
9
5
c/ 35
25
=
3
2
d/
4
30
=
2
15
<b>Câu 4(0,25đ) : Chọn câu đúng trong các câu sau : </b>
a/ Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 . b/ Góc tù là góc có số đo bằng góc bẹt.
c/ Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn số đo góc tù . d/ Cả ba câu trên đều đúng
<b>Câu 5:(0,5đ) Trong các cặp số sau ,cặp số gồm hai số nghịch đảo của nhau là : </b>
a/ 1,3 và 3,1 b/
3
2
và
2
3
c/ -0,2 và -5 d/ 1 và -1
<b>Câu 6: (0,5đ) Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức </b>
3
<i>x</i>
=
<i>x</i>
12
.Khi đó x bằng:
a/ 6 b/ 36 c / -18 d/ -6
<b>Câu 7: (0,5đ) Tia AB là tia phân giác của góc CAD khi : </b>
a. CÂB = BÂD b. CÂB + DÂB = CÂD
c. CÂB = DÂB =
2
1
CÂD d. Cả ba câu trên đều đúng .
<b>Câu 8: (0,5đ) Số đo của góc bù với góc 50</b>0 là :
a/ 400 b/ 500 c/ 1300 d/ Một kết quả khác
.
<b> </b>
<b> Bài 1: Thực hiện các phép tính sau : (1,5 điểm)</b>
<b> a/ </b>
30
17
+
15
11
-
12
7
<b> b/ </b>
25
7
.
13
11
+
25
7
.
13
2
-
25
18
<b> c/ </b>
9
5
+
9
5
: ( 1
3
2
- 2
12
1
)
<b> Bài 2: Tìm x , biết: ( 1 điểm) </b>
1/ x-
3
2
=
12
7
2/
2
1
x +
5
3
( x -2 ) = 3
<b>Bài 3 : ( 1,5điểm) Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại, giỏi ,khá ,trung bình . Số học sinh khá </b>
bằng 6000 số học sinh cả lớp .Số học sinh giỏi bằng
5
1
số học sinh cả lớp .Tính số học sinh trung
bình của lớp 6A .
<b>Bài 4: (2,5 điểm) Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Biết xÔt = </b>
400 , xÔy = 1100
a/ Tia Ot có nằm giữa tia Ox và Oy khơng ? vì sao ?
b/ cho Oz là tia phân giác của góc tOy.Tính số đo góc yOt và góc zOx .
c/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc zOx khơng ? vì sao ?
<b> Bài 5 :( 0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức A = -10 – (-10 ) + (75)</b>0 . (-1)3 + (-2)3 : (-2)
<i><b>Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm. Ví dụ: Câu 1 a) </b></i>
<b>Câu 1: Kết quả rút gọn phân số 24</b>
80
<sub> đến tối giản là: </sub>
a) 6
20
<sub> </sub> <sub>b) 3</sub>
10 c) 310
<sub> </sub> <sub>d) 6</sub>
20
<b>Câu 2: Trong các phân số 14</b>
23
<sub> , 7</sub>
9 , 12
. Phân số nhỏ nhất là:
a) 14
23
<sub>b) 7</sub>
9 c) 12
<b>Câu 3: Phép tính 1 3</b> 1 2
4 4 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
có kết quả là:
a) 1
6 b) 38 c) 14
<b>Caâu 4: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng: a) </b> 0
90 b) 1800 c) 3600
<b>Câu 5: 3</b>
8 của 96 baèng: a) 12 b) 36 c) 256
<b>Caâu 6: 3</b>
4 20
<sub></sub> <sub>. Số thích hợp điền vào ơ trống là: </sub>
a) 5 <b>b) –15 </b> c) 15 <b>d) –5 </b>
<b>Caâu 7: 4</b>
5 của một số bằng 20. Số đó là: a) 16 b) 25 c) 30
<b>Câu 8: Hình gồm các điểm M cách điểm O một khoảng 2cm là: </b>
c) Đường trịn tâm O đường kính 2cm. d) Hình trịn tâm O đường kính 2cm.
<b>Câu 9: Góc có số đo bằng 30</b>0<sub> là: a) Góc nhọn. b) Góc vuông. </sub> <sub>c) Góc tù. </sub>
<b>Câu 10: Viết hỗn số 1</b>2
5 dưới dạng phân số thập phân là:
a) 11
5 b) 2,2 c) 220100
<b>II – Phần tự luận: (5,0đ) </b>
<b>Câu 1: (1,0đ) Thực hiện phép tính: </b>
a) 3 5 4 5
7 2 7 2 b)
2 1 2
4 3 3 : 0,5
3 7 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2: (1,0đ) Tìm x, biết: 2</b>: 3 1
3 <i>x</i> 7 7
<b>Câu 3: (1,5đ) Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó 1</b>
5 là học sinh giỏi, 49 là học sinh khá, còn lại là học sinh trung
bình, khơng có học sinh yếu kém. Tính số học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình của lớp 6A?
<b>Câu 4: (1,5đ) Trên nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho </b>
b) Vẽ tia OM là tia phân giác của
<b>A. </b>
<b>C. </b>
34
51
2
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>625</b>
<b>3</b>
<b>C. </b>
4
<b>A. </b>19
4 <b>B. </b>
23
4 <b>C. </b>
3
23 <b>D. </b>
15
4
<b>A. </b>
<b>C. </b>
y
x
M
t u
330 580
<b>A. </b>
5
<b>A. </b>18
30 <b>B. </b>
6
10 <b>C. </b>
6
15 <b>D. </b>
12
20
<b>A. </b>
84
<b>A. </b>7
8 <b>B. </b>
6
12 <b>C. </b>
7
16 <b>D. </b>
6
8
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
4
<b>A. </b>3
4 <b>B. </b>
75
100 <b>C. </b>
3
4
<b>D. </b>
3
4
<b>A. </b> 1
3
<b>B. </b>
1
3
2
1
5
1
15
3
6
5
<b>A. </b>
3 12
9 12
<sub></sub>
3 9
3 2 6 7 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
A
B C
M N
---
<i><b>A. Phần trắc nghiệm ( Thời gian làm bài 15 phút ) </b></i>
<i>I. Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: </i>
<i><b>Câu 1 : Kết quả rút gọn phân số </b></i>
14
24
đến tối giản là :
A.
1
B . 2 C.
7
12
D. -2
<i><b>Câu 2: Cho </b></i>
4
3
=
20 . Số thích hợp trong ô trống là:
A. 15 B. 3 C. 4 D. -15
<i><b>Câu 3: Đổi hỗn số </b></i>
17
2
2 ra phân số ta được:
A.
17
B.
17
36
C.
17
68
D .
17
2
<i><b>Câu 4: Kết quả của hiệu 5</b></i>
18
11
- 2
18
11
là:
A. 3 B . 4 C. 5 D. 6
<i><b>Câu 5: Biết </b></i>
3
của một số là 24. Số đó là:
A. 30 B . 36 C. 48 D. 72
<i><b>Câu 6: </b></i>
6
5
của 30 là:
A. 25 B. 30 C. 35 D. 10
<i><b>Câu 7: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi: </b></i>
A. xOz = zOy B. xOz + zOy = xOy
C. xOz = zOy =
2
1
xOy D. Cả A, B, C đều sai
<i><b>Câu 8: Cho A = 35</b></i>0, B = 550.
A. A và B phụ nhau.
B. A và B bù nhau.
C. A và B kề nhau
D. A và B kề bù.
<i>Câu 1: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180</i>0.
<i>Câu 2: Góc có số đo 89</i>0 là góc vng.
<i>Câu 3: Muốn rút gọn một phân số, ta nhân cả tử và mẫu của phân số </i>
cho một ước chung (khác 1 và -1 của chúng).
<i>Câu 4: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng </i>
hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
<i>B. Phần tự luận:( Thời gian làm bài 75 phút ): </i>
<i>Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: </i>
a) A =
4
7
5
6
; b) B =
8
3
3
5
1
4
8
3
6
<sub></sub>
;
<i>Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: </i>
6
5
- x =
12
7
+
3
1
<i>Bài 3: (1,5 điểm) Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6C bằng </i>
9
2
số học sinh cả lớp. Sang học kì II, số học
sinh giỏi tăng thêm 5 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng
3
1
số học sinh cả lớp. Tính
số học sinh của lớp 6C.
<i>Bài 4: (2,5 điểm) Vẽ góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho xOz = 60</i>0.
a) Tính số đo góc zOy.
b) Vẽ tia phân giác Om của xOz, tia phân giác On của zOy. Tính số đo góc mOn.
<i>A. Phần trắc nghiệm(3,0 điểm) ( Thời gian làm bài: 15 phút ) </i>
<i>I. Khoanh tròn các chữ cái tr-ớc câu trả lời đúng: </i>
<i>Câu 1 : Số nghịch đảo của </i>
7
1
lµ :
A.
7
1
B . 1 C. 7 D. -7
<i>Câu 2: Khi đổi -5</i>
3
1
ra phân số ta đ-ợc:
A.
3
14
B.
3
15
C.
3
5
D.
3
16
<i>Câu 3: Đổi phân số </i>
2
37
ra hỗn số ta đ-ợc:
A. 18
2
1
B. 17
2
1
C. 20
2
1
D . 37
2
1
<i>Câu 4: Kết quả của tỉng 1</i>
6
1
+ 2
lµ:
A. 3 B . 4 C. 5 D. 6
<i>C©u 5: Số 5% viết d-ới dạng số thập phân là: </i>
A. 0,5 B. 0,05 C . - 0,5 D. 0,005
<i>C©u 6: </i>
7
1
A. 5 B. 7 C. 35 D.
35
7
<i>C©u 7: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi: </i>
A. xOz = zOy B. xOz + zOy =xOy
C. xOz + zOy =xOy và xOz = zOy D. Cả A,B,C đều sai.
<i>C©u 8: Trên hình vẽ bên ta có: </i>
A. 3 tam gi¸c.
B. 4 tam gi¸c.
<i>II. Điền ký hiệu "Đ" (đúng) hoặc "S" (sai) vào ô vuông . </i>
<i>Câu 1: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 90</i>0
<i>Câu 2: Góc phụ với góc 40</i>0 là góc 500.
<i>Câu 3: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tổng của chúng bằng 1 </i>
<i>Câu 4: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng d-ới dạng </i>
hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm - Thời gian làm bài 15 phút)
I.Hãy khoanh tròn chữ cái đứng kết quả đúng của các câu sau:
1/ Số nghịch đảo của -3 là:
A. 3 B. 1
3 C.
1
3
D. Chỉ có A đúng
2/ Phân số khơng bằng phân số 3
5 lµ :
A. 12
20 B.
6
15 C.
6
10 D.
18
30
3/ Ph©n sè b»ng phân số 3
4
là:
A. 3
4
B.
3
4
C.
3
4 D. 100
75
4/ Hỗn số
4
3
5 đ-ợc viết d-ới dạng phân số:
A.
4
15
B.
23
3
C.
4
19
D.
4
23
5/ KÕt qu¶ cđa phÐp céng
4
1
8
5
lµ:
A.
12
6
B.
8
6
C.
8
7
D.
16
7
6/ Số đo của góc xMy là:
A. 580
B. 330
7/ Gãc uMy vµ gãc yMx trên Hình 1 là:
A
B D E C
y
x
M
t u
A. Bï nhau B. Phơ nhau
C. KỊ bï D. Kề nhau
8/ Hình 2 có mấy tam giác:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
II. Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn đúng hoặc sai:
TT Phép tính Đ-ợc rút gọn Kết quả §óng Sai
1
2
3
2
2
3
2
4
2
2
3
2
2
3
2
3
3
2
3
2
2
3
2
-2
4
2
3
:
2
2
1
3
2<sub></sub>
3
1
Phòng GD Cam Lộ Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2004 - 2005
Môn Toán lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút
B.Phần tự luận: (7 điểm - Thời gian làm bài 75 phút)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
a.
12
5
3
2
b.
12
7
9
2
c.
12
9
3
2
d.
9
4
:
3
2
Bµi 2 (1 ®iĨm): TÝnh:
2
1
7
7
1
3
6
1
4
:
2
1
3
3
1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Bài 3 (2 điểm): Một kỳ thi học sinh giỏi có tất cả 120 học sinh dự thi, mỗi học sinh dự thi một mơn, trong đó 20%
tổng số học sinh dự thi mơn Tốn, số học sinh dự thi mơn Tốn bằng
7
4
sè häc sinh dù thi m«n TiÕng Anh, sè còn
lại là học sinh dự thi môn Ngữ Văn. Hỏi số học sinh dự thi môn Ngữ Văn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số thí
sinh?.
Bi 4 (2 điểm): Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ xy chứa điểm O; Xác định hai tia Ou và Ov sao cho xOu =450
,
yOv = 700.
a. TÝnh sè ®o gãc kỊ bï víi uOx ?.
b. TÝnh sè ®o uOv ?.
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
<i> Phần I. Khoanh tròn vᤅo phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm) </i>
Câu 1: So sánh nào sau đây là đúng?
a. (-9).(-8) < (-9).(+8) b. 7 .(-3) >(-7).(-3)
c. (-15).(-12) < (+15).(-12) d. (-23).(-19) < (-25).(-18)
A
B C
M N
H×nh 2
1
1
Câu 2: Tích (-24).(-a) bằng bao nhiêu nếu a = 5 ?
a. 100 b. 120 c. -100 d. -120
Câu 3: Phân số 48
84 bằng phân số nào sau đây?
a. 24
32 b.
4
7 c.
16
18 d.
26
21
a. 15 b. 50 c. 75 d. 100
Câu 5: 2
5giờ bằng bao nhiêu phút ?
a. 24 phút b. 12 phút c. 50 phút d. 120 phút
Câu 6: Góc xOy là góc tù. Vậy phương án nào sau đây là s
a. <i>xOy = 120</i>o b. <i>xOy = 100</i>o c. 83o d. 152o
Câu 7: Hai tia Oy và Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox sao cho <i>xOy = 84</i>o, <i>xOz = 62</i>o. Vậy
tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
a. Ox b. Oy c. Oz d. Không tia nào cả
Câu 8: Cho hình, biết <i>AOB = 45</i>o, <i>AOC = 60</i>o . Vậy <i>BOC bằng bao nhiêu ? </i>
a. 105o b. 45
c. 60o d. 15o
<i>Phần II: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp(1 điểm) </i>
Cột A Cột B Trả lời
1/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
2/ Muốn nhân hai số nguyên âm
3/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu
4/ Tia Oy là tia phân giác của <i>xOz </i>
a. Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
b. <i>xOy + yOz = xOz </i>
c. Ta cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với
nhau
d.Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng và đặt
dấu “-“ phía trước kết quả
e. <i>xOz + zOy = xOy </i>
f. <i>xOy = yOz = </i>
2
<i>yOz</i>
g. Ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu
1
2
3
4
<i>Phần III: Điền đúng (Đ) hoặc sai(S) vào ô trống ở cuối mỗi câu sau đây:(1 điểm) </i>
STT Nội dung Đúng Sai
1 Tia phân giác của góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo bởi hai cạnh ấy
hai góc bằng nhau
2 Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
3 Hai góc kề bù có tổng số đo 90o
4 Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta giữ nguyên tử và cộng các mẫu với nhau.
O
C
B
A
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2điểm)
a. Thực hiện phép tính: 3 7 6 23 6
5 13 15 25 13
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b. Tìm x, biết: 3x – 12
4 =
3
Bài 2: Minh đi từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 8 km/h hết 1
4giờ. Khi về Minh đạp xe với vận tốc 10
km/h. Tính thời gian Minh đi từ trường về nhà. (2điểm)
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho <i>xOy = 120</i>o, <i>yOz = 80</i>o. (2điểm)
a. Tính <i>yOz </i>
b. Vẽ tia Ot là tia phân giác của <i>xOz . Tính zOt </i>