Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.77 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<i>Câu hái</i>

:



-

<sub>Thế nào là từ đồng nghĩa? </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<i>Câu hỏi</i>

:



-

<sub>Th no l từ đồng nghĩa? </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh



Đầu giường ánh trăng rọi
Ngỡ mặt đất phủ sương


Ngẩng đầu nhìn trăng sáng
Cúi đầu nhớ cố hương


-Lý
Bạch-Tương Như dịch

Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê



Trẻ đi, già trở lại nhà,


Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau


Trẻ cười hỏi: “khách từ đâu đến làng?”



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chương-- <b>Ngẩng</b> >< <b>cúi</b> - >Trỏi nghĩa v hoạt động của u theo h
ng lờn xung


- <b>Trẻ >< già</b> -> Trái ngh a v ti t¸cĩ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



- <b>Giµ</b> -> tõ nhiỊu nghÜa, thuéc nhiÒu nhãm tõ tr¸i
nghÜa kh¸c nhau


- Giµ >< <b>trỴ</b>


- Rau <b>giµ</b> >< rau <b>non</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập: Tìm từ trái nghĩa cho những cặp từ dưới đây


Quả


Quả chínchín Quả xanhQuả xanh


Cơm


Cơm chínchín Cơm sốngCơm sống


Vị thuốc


Vị thuốc lànhlành <sub>Vị thuốc độc</sub><sub>Vị thuốc </sub>độc


Tính



Tính lànhlành Tính dữTính dữ


Áo


Áo lànhlành Áo ráchÁo rách


Bát


Bát lànhlành Bát vỡBát vỡ


Người


Người caocao Người thấpNgười thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 2: Tìm những từ trái nghĩa với những từ in đậm
trong những cụm từ sau:


cá <b>tươi</b>


tươi


hoa <b>tươi</b>


ăn yếu
Yếu


học lực yếu
chữ xấu
Xấu



đất xấu


><



><

<b>cá ươn</b>cá <b>ươn</b>


><



><

<b>hoa khô</b>hoa <b>khô</b>


><



><

ăn ăn <b>khỏekhỏe</b>


><



><

<b>học lực giỏi</b>học lực <b>giỏi</b>


><



><

chữchữ<b> đẹpđẹp</b>


><



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh



Đầu giường ánh trăng rọi
Ngỡ mặt đất phủ sương


Ngẩng đầu nhìn trăng sáng


Cúi đầu nhớ cố hương


-Lý
Bạch-Tương Như dịch

Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê



Trẻ đi, già trở lại nhà,


Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau


Trẻ cười hỏi: “khách từ đâu đến làng?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chương-A</b><i><b>: Tuấn lớp cậu dạo này có đi học đều </b></i>


<i><b>kh«ng?</b></i>


<b>B</b><i><b>: Cậu ấy cứ đi buổi đực buổi cái ấy </b></i>


<i><b>mµ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

“<i><b>ThiÕu</b><b> tất cả, ta rất </b><b>giàu</b><b> dũng khí,</b></i>


<i><b>Sống</b><b>, chẳng cúi đầu; </b><b>chết</b><b>, vẫn ung dung.</b></i>
<i><b>Giặc muốn ta nô lệ, ta lại hoá anh hùng,</b></i>
<i><b>Sức </b><b>nhân nghĩa</b><b> mạnh hơn </b><b>c ờng bạo</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài tập 1: tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao,
tục ngữ sau:



- Chị em như chuối nhiều tàu,


Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời
- Số cơ chẳng giàu thì nghèo,


Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà
- Ba năm được một chuyến sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài tập 3</b></i>: Điền các từ trái nghĩa thích hợp
vào các thành ngữ sau:


<i> - Chõn cng ỏ </i>
<i> - Cú i cú </i>


<i> - Gần nhà </i>


<i> - Mắt nhắm mắt </i>
<i> - Chạy sấp chạy </i>
<i> - Vô th ởng vô </i>


<i> - Bªn </i>


<i>- Bi </i>


<i> - B íc thÊp b íc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ng ợc nhau



Sử dụng từ trái nghĩa




Th i

<b>To hỡnh </b>


<b>t ợng t </b>
<b>ơng phản</b>


<b>Gây ấn t </b>
<b>ợng mạnh</b>


<b>Làm cho </b>
<b>lời nói </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài cũ:</b></i>


- Học thuộc ghi nhớ, lấy thêm ví dụ về từ
trái nghĩa


- Làm hết bài tập
<i><b>Bài mới:</b></i>


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện nói: Văn biểu </b></i>


<i><b>cm v s vt, con ng i</b></i> (mỗi tổ chuẩn bị
tr ớc 1 đề: Tổ 1- đề 1; Tổ 2 - đề 2: Tổ 3 -
đề 3; Tổ 4 đề 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×