Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng:.../9/2010
<b>Tiết 5</b>
<b>ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,</b>
<b>CỦA HÌNH THANG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>1. Kiến thức: H/s nắm vững đ/n đường trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: H/s biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài</b></i>
đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.
<i><b>3. Thái độ: H/s thấy được ứng dụng của ĐTB vào thực tế </b></i> u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ </b></i>
<i><b>2. Học sinh: Ôn lại phần tam giác ở lớp 7.</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:- GV: ( Dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu )</b></i>
Các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? hãy giải thích rõ hoặc chứng minh ?
1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân?
2- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân ?
3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đường chéo bằng nhau là HT cân.
4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân.
ĐÁP ÁN: + 1- Đúng: theo đ/n; 2- Sai: HS vẽ hình minh hoạ 3- Đúng: Theo đ/lý
4- Sai: HS giải thích bằng hình vẽ ; 5- Đúng: theo t/c
<i><b>2- Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1</b>
- GV: cho HS thực hiện bài tập ?1
+ Vẽ ABC bất kì rồi lấy trung điểm D của AB
+ Qua D vẽ đường thẳng // BC đường thẳng này
cắt AC ở E
+ Bằng quan sát nêu dự đốn về vị trí của điểm E
trên canh AC.
- GV: Nói & ghi GT, KL của đ/lí
- HS: ghi gt & kl của đ/lí
+ Để có thể khẳng định được E là điểm như thế
nào trên cạnh AC ta chứng minh đ/ lí như sau:
- GV: Làm thế nào để chứng minh được
AE = AC
- GV: Từ đ/lí 1 ta có D là trung điểm của AB
<b>I. Đường trung bình của tam </b>
<b>giác</b>
<b>Định lý 1: (sgk) </b>
GT ABC có: AD = DB
DE // BC
KL AE = EC
A
D 1 E
1
B 1 C
F
+ Qua E kẻ đường thẳng // AB
cắt BC ở F
Hình thang DEFB có 2 cạnh
bên // ( DB // EF) nên DB = EF
DB = AB (gt) AD = EF (1)
1
<i>A</i> =
1
<i>E</i> ( vì EF // AB ) (2)
1
<i>D</i> =
1
<i>F</i> = <i>B</i> (3).Từ (1),(2) &(3)
Ta nói DE là đường trung bình của ABC.
HS có thể chứng minh theo cách khác
GV: Em hãy phát biểu đ/n đường trung bình của
tam giác ?
<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành đ/ lí 2</b></i>
- GV: Qua cách chứng minh đ/ lí 1 em có dự
đốn kết quả như thế nào khi so sánh độ lớn của
2 đoạn thẳng DE & BC ?
( GV gợi ý: đoạn DF = BC ? vì sao vậy
DE = 1
2DF)
- GV: DE là đường trung bình của ABC thì
DE // BC & DE = 1
2BC.
- GV: Bằng kiểm nghiệm thực tế hãy dùng thước
đo góc đo số đo của góc <i>ADE</i>& số đo của <i>B</i>.
Dùng thước thẳng chia khoảng cách đo độ dài
DE & đoạn BC rồi nhận xét
- GV: Ta sẽ làm rõ điều này bằng chứng minh
toán học.
- GV: Cách 1 như (sgk)
Cách 2 sử dụng định lí 1 để chứng minh
- GV: gợi ý cách chứng minh:
+ Muốn chứng minh DE // BC ta phải làm gì ?
+ Vẽ thêm đường phụ để chứng minh định lý
GV: Cho hs vận dụng làm bài tập
- GV: Tính độ dài BC trên hình 33 Biết DE = 50
- GV: Để tính khoảng cách giữa 2 điểm B & C
người ta làm như thế nào ?
+ Chọn điểm A để xác định AB, AC
+ Đo độ dài đoạn DE
+ Dựa vào định lý
EC E là trung điểm của AC.
+ Kéo dài DE
+ Kẻ CF // BD cắt DE tại F
A
//
D 1 E F
//
1
B F C
* Định nghĩa: Đường trung bình
của tam giác là đoạn thẳng nối
trung điểm 2 cạnh của tam giác.
<b>* Định lý 2: (sgk)</b>
GT ABC: AD = DB
AE = EC
KL DE // BC, DE = 1
2BC
Chứng minh
a) DE // BC
- Qua trung điểm D của AB vẽ
đường thẳng a // BC cắt AC tại
A'
- Theo đlý 1 : Ta có E' là trung
điểm của AC (gt), E cũng là
trung điểm của AC vậy E trùng
với E'
DE DE' DE // BC
b) DE = 1
2BCVẽ EF // AB (F
BC )
Theo đlí 1 ta lại có F là trung
điểm của BC hay BF = 1
2BC.
Hình thang BDEF có 2 cạnh bên
BD// EF 2 đáy DE = BF Vậy
DE = BF = 1
2BC
<b>II- Áp dụng luyện tập</b>
Để tính DE = 1
2BC , BC = 2DE
<i><b> 3- Củng cố- GV: - Thế nào là đường trung bình của tam giác</b></i>
- Nêu tính chất đường trung bình của tam giác.
<i><b>4- Hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>
- Làm các bài tập : 20,21,22/79,80 (sgk)
- Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lí
Ngày giảng:.../.../2010
<b>Tiết 6</b>
<b>ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, </b>
<b>CỦA HÌNH THANG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí</b></i>
4.
<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng.</b></i>
Thấy được sự tương quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang,
sử dụng t/c đường TB tam giác để CM các tính chất đường TB hình thang.
<i><b>3. Thái độ: Phát triển tư duy lơ gíc</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Đường TB tam giác, Đ/n, Định lí và bài tập.</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đường TB tam giác ?
b. Phát biểu đ/n đường TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau
A
E x F
15cm
B C
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>
GV: Cho h/s lên bảng vẽ hình
- HS lên bảng vẽ hình
HS cịn lại vẽ vào vở.
- Vẽ hình thang ABCD ( AB // CD) tìm trung
điểm E của AD, qua E kẻ Đường thẳng a // với 2
đáy cắt BC tạ F và AC tại I.
- GV: Hỏi :
Em hãy đo độ dài các đoạn BF; FC; AI; CE và
nêu nhận xét.
- GV: Chốt lại = cách vẽ độ chính xác và kết
luận: Nếu AE = ED & EF//DC thì ta có BF = FC
hay F là trung điểm của BC
- Tuy vậy để khẳng định điều này ta phải chứng
<b> Đường trung bình của hình </b>
<b>thang:</b>
* Định lí 3 ( SGK)
A B
E I F
D C
- ABCD là hình thang
GT (AB//CD) AE = ED
minh định lí sau:
- GV: Cho h/s làm việc theo nhóm nhỏ.
- GV hỏi: Điểm I có phải là trung điểm AC
khơng ? Vì sao ?
- Điểm F có phải là trung điểm BC khơng ? Vì
sao?
- Hãy áp dụng định lí đó để lập luận CM?
- GV: Trên đây ta vừa có:
<b>Hoạt động 2 :</b>
GV :E là trung điểm cạnh bên AD
F là trung điểm cạnh thứ 2 BC
Ta nói đoạn EF là đường TB của hình thang
- Em hãy nêu đ/n 1 cách tổng quát về
đường TB của hình thang
- GV: Qua phần CM trên thấy được EI & IF còn
là đường TB của tam giác nào?
nó có t/c gì ? Hay EF =?
- GV: Ta có IE// =
2
<i>DC</i>
; IF//=
2
<i>AB</i>
IE + IF =
2
<i>AB CD</i>
= EF=> GV NX độ dài EF
Để hiểu rõ hơn ta CM đ/lí sau:
GV: Cho h/s đọc đ/lí và ghi GT, KL; GV vẽ hình
+ Đường TB hình thang // 2 đáy và bằng nửa
tổng 2 đáy
- HS làm theo hướng dẫn của GV
GV: Hãy vẽ thêm đt AFDC =
- Em quan sát và cho biết muốn CM EF//DC ta
phải CM được điều gì ?
- Muốn CM điều đó ta phải CM ntn?
- - Em nào trả lời được những câu hỏi trên?
EF là đường TB ADK
AF = FK
FAB = FKC
Từ sơ đồ em nêu lại cách CM:
<b>Hoạt động 3: </b>
KL BF = FC
C/M:+ Kẻ thêm đường chéo AC.
+ Xét ADC có :
E là trung điểm AD (gt)
EI//CD (gt) I là trung điểm AC
+ Xét ABC ta có :
I là trung điểm AC ( CMT)
IF//AB (gt) F là trung điểm của
BC
* Định nghĩa:
Đường TB của hình thang là trung
điểm nối 2 cạnh bên của hình
thang.
* Định lí 4: SGK/78
A B
E 1 F
2
D C K
Hình thang ABCD
(AB//CD)
GT AE = ED; BF = FC
KL 1, EF//AB; EF//DC
2, EF=
2
<i>AB DC</i>
C/M:- Kẻ AFDC = {K}
Xét ABF & KCF có:
1
<i>F</i> =<i>F</i> 2 (đ2)
BF= CF (gt) ABF =KCF
(g.c.g)
<i>B</i>= <i>C</i> 1 (SCT) AF = FK & AB =
CK
E là trung điểm AD; F là trung
điểm AK EF là đường TB
ADK
EF//DK hay EF//DC & EF//AB
EF =1
2<i>DK</i>
Vì DK = DC + CK = DC = AB
EF =
2
<i>AB DC</i>
GV : cho h/s làm ?5
- HS: Quan sát H 40.
+ GV:- ADHC có phải hình thang khơng?Vì
sao?
- Đáy là 2 cạnh nào?
- Trên hình vẽ BE là đường gì? Vì sao?
- Muốn tính được x ta dựa vào t/c nào?
?5 A
32m
24m
D E H
24
32
2 2
<i>x</i>
64 24 20
2 2 2
<i>x</i>
20 40
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>3, Củng cố:- Thế nào là đường TB hình thang?- Nêu t/c đường TB hình thang</b></i>
* Làm bài tập 20& 22- GV: Đưa hướng CM?
IA = IM DI là đường TB AEM DI//EM EM là trung điểm BDC
MC = MB; EB = ED (gt)