Tải bản đầy đủ (.ppt) (80 trang)

Bài soạn Chương 5 MRP và ERP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 80 trang )

© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 1
Quản trị sản xuất
và tác nghiệp
Bài 5 –
Bài 5 –
Lập kế hoạch nhu cầu
Lập kế hoạch nhu cầu
nguyên vật liệu (MRP) và
nguyên vật liệu (MRP) và
ERP
ERP
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 2
Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học
Khi hoàn thành chương này, học viên
Khi hoàn thành chương này, học viên
sẽ nắm được những ý chính sau:
sẽ nắm được những ý chính sau:
1.
1.
Phát triển được cấu trúc của sản phẩm
Phát triển được cấu trúc của sản phẩm
2.
2.
Xây dựng một kế hoạch nhu cầu lý
Xây dựng một kế hoạch nhu cầu lý
thuyết
thuyết
3.
3.
Xây dựng kế hoạch nhu cầu thực tế


Xây dựng kế hoạch nhu cầu thực tế
4.
4.
Quyết định được về kích cỡ lô hàng cho
Quyết định được về kích cỡ lô hàng cho
việc xếp hàng theo nhu cầu, EOQ, và
việc xếp hàng theo nhu cầu, EOQ, và
PPB
PPB
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 3
Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học
Khi hoàn thành chương này, học viên
Khi hoàn thành chương này, học viên
sẽ nắm được những ý chính sau:
sẽ nắm được những ý chính sau:
5.
5.
Mô tả được MRP II
Mô tả được MRP II
6.
6.
Mô tả được chu trình khép kín
Mô tả được chu trình khép kín
MRP
MRP
7.
7.
Mô tả được ERP
Mô tả được ERP

© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 4
Wheeled Coach
Wheeled Coach

Nhà sản xuất xe cứu thương lớn nhất
Nhà sản xuất xe cứu thương lớn nhất
thế giới.
thế giới.

Đối thủ cạnh tranh tầm cỡ quốc tế
Đối thủ cạnh tranh tầm cỡ quốc tế

12 kiểu dáng cho xe cứu thương
12 kiểu dáng cho xe cứu thương

18,000 loại hàng hóa dự trữ khác nhau
18,000 loại hàng hóa dự trữ khác nhau

6,000 linh kiện bộ phận tự sản xuất
6,000 linh kiện bộ phận tự sản xuất

12,000 linh kiện bộ phận mua ngoài
12,000 linh kiện bộ phận mua ngoài
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 5
Wheeled Coach
Wheeled Coach

4 nguyên tắc làm việc
4 nguyên tắc làm việc


Kế hoạch về nguyên vật liệu phải đáp
Kế hoạch về nguyên vật liệu phải đáp
ứng được cả kế hoạch tổng quát cũng
ứng được cả kế hoạch tổng quát cũng
như năng lực sản xuất.
như năng lực sản xuất.



Kế hoạch phải được thực hiện như
Kế hoạch phải được thực hiện như
thiết kế
thiết kế

Tối thiểu hóa việc đầu tư vào dự trữ
Tối thiểu hóa việc đầu tư vào dự trữ

Duy trì sự trung thực của hồ sơ
Duy trì sự trung thực của hồ sơ
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 6
Ích lợi của MRP
Ích lợi của MRP
1.
1.
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng
tốt hơn.
tốt hơn.
2.
2.

Thích ứng nhanh với những thay
Thích ứng nhanh với những thay
đổi của thị trường.
đổi của thị trường.
3.
3.
Khai thác hiệu quả hơn về lao
Khai thác hiệu quả hơn về lao
động và cơ sở vật chất.
động và cơ sở vật chất.
4.
4.
Mức dự trữ giảm
Mức dự trữ giảm
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 7
Nhu cầu phụ thuộc
Nhu cầu phụ thuộc

Nhu cầu cho một hàng hóa này liên quan
Nhu cầu cho một hàng hóa này liên quan
đến một nhu cầu của một hàng hóa khác.
đến một nhu cầu của một hàng hóa khác.

m2 sàn vs. tấn thép
m2 sàn vs. tấn thép

Nếu biết được nhu cầu cho sản phẩm cuối
Nếu biết được nhu cầu cho sản phẩm cuối
cùng, có thể tính được nhu cầu cho tất cả
cùng, có thể tính được nhu cầu cho tất cả

các linh kiện và các bộ phận cấu thành của
các linh kiện và các bộ phận cấu thành của
sản phẩm đó.
sản phẩm đó.

Thông thường được sử dụng để thiết lập kế
Thông thường được sử dụng để thiết lập kế
hoạch cho mỗi linh kiện, chi tiết.
hoạch cho mỗi linh kiện, chi tiết.

MRP là một kĩ thuật cơ bản trong sản xuất và
MRP là một kĩ thuật cơ bản trong sản xuất và
tác nghiệp
tác nghiệp
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 8
Nhu cầu phụ thuộc
Nhu cầu phụ thuộc
1.
1.
Biết được lịch trình sản xuất chính
Biết được lịch trình sản xuất chính
(MPS)
(MPS)
2.
2.
Đặc tính kĩ thuật hoặc danh mục
Đặc tính kĩ thuật hoặc danh mục
nguyên vật liệu.
nguyên vật liệu.
3.

3.
Mức dự trữ sẵn có
Mức dự trữ sẵn có
4.
4.
Mua những đơn hàng còn tồn đọng
Mua những đơn hàng còn tồn đọng
5.
5.
Chu kỳ sản xuất
Chu kỳ sản xuất
Để có thể sử dụng các mô hình dự
Để có thể sử dụng các mô hình dự
trữ hàng hóa có nhu cầu phụ thuộc,
trữ hàng hóa có nhu cầu phụ thuộc,
cần có những yêu cầu sau:
cần có những yêu cầu sau:
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 9
Lịch trình sản xuất chính
Lịch trình sản xuất chính
(MPS)
(MPS)

Định rõ cái gì sẽ được sản xuất và bao giờ
Định rõ cái gì sẽ được sản xuất và bao giờ

Phải phù hợp với kế hoạch sản xuất tổng thể
Phải phù hợp với kế hoạch sản xuất tổng thể

Các yếu tố đầu vào từ kế hoạch tài chính, nhu

Các yếu tố đầu vào từ kế hoạch tài chính, nhu
cầu khách hàng, công nghệ, hoạt động của
cầu khách hàng, công nghệ, hoạt động của
nhà cung cấp.
nhà cung cấp.

Khi một quá trình chuyển từ kế hoạch sang
Khi một quá trình chuyển từ kế hoạch sang
thực hiện, mỗi bước cần phải kiểm tra tính
thực hiện, mỗi bước cần phải kiểm tra tính
khả thi.
khả thi.

MPS là kết quả của quá trình lập kế hoạch sản
MPS là kết quả của quá trình lập kế hoạch sản
xuất
xuất
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 10
Lịch trình sản xuất chính
Lịch trình sản xuất chính
(MPS)
(MPS)

MPS được xây dựng cho các sản phẩm
MPS được xây dựng cho các sản phẩm
cụ thể
cụ thể

Các kế hoạch phải tuân thủ thời gian hợp
Các kế hoạch phải tuân thủ thời gian hợp




MPS thường cố định và gắn liền với một
MPS thường cố định và gắn liền với một
phần của kế hoạch được xây dựng ở thời
phần của kế hoạch được xây dựng ở thời
kỳ gần đó.
kỳ gần đó.

MPS là kế hoạch cuốn chiếu
MPS là kế hoạch cuốn chiếu

MPS là một trạng thái của những gì được
MPS là một trạng thái của những gì được
sản xuất, không phải là dự báo nhu cầu.
sản xuất, không phải là dự báo nhu cầu.
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 11
Quá trình lập kế hoạch
Quá trình lập kế hoạch
Hình 5.1
Hình 5.1
Thay đổi kế
hoạch sản
xuất?
Lịch trình sản xuất
chính
Quản lý
ROI
Vốn

Công nghệ
Hoàn thành
thiết kế
Lập kế
hoạch sản
xuất tổng
thể
Thu mua hàng hóa
Hiệu suất của
nhà cung cấp
Nguồn nhân lực
Kế hoạch nhân sự
Sản xuất
Công suất
Dự trữ
Marketing
Nhu cầu
khách hàng
Tài chính
Dòng tiền
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 12
Quá trình lập kế hoạch
Quá trình lập kế hoạch
Figure 14.1
Figure 14.1
Kế hoạch
công suất
có đáp ứng
được?
Việc thực

hiện có đáp
ứng được
kế hoạch?
Thay đổi
lịch trình
sản xuất
chính?
Thay đổi công
suất?
Thay đổi yêu
cầu?
Không
Không
Thực hiện kế hoạch
nguyên vật liệu
Thực hiện kế
hoạch công suất

Thực tế?
Kế hoạch yêu cầu
công suất
Kế hoạch yêu cầu
nguyên vật liệu
Lịch trình sản xuất
chính
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 13
Kế hoạch sản xuất tổng thể
Kế hoạch sản xuất tổng thể
Các tháng Tháng Một Tháng Hai
Kế hoạch sản xuất tổng thể 1,500 1,200

(Chỉ ra tổng số lượng amplifiers)
Các tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Lịch trình sản xuất chính
(Chỉ ra đặc tính và số
lượng sản phẩm được sản xuất)
240-watt amplifier 100 100 100 100
150-watt amplifier 500 500 450
450
75-watt amplifier 300 100
Hình 14.2
Hình 14.2
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 14
Lịch trình sản xuất chính
Lịch trình sản xuất chính
(MPS)
(MPS)

Đơn đặt hàng của một khách hàng
Đơn đặt hàng của một khách hàng
trong công ty (làm theo đặt hàng)
trong công ty (làm theo đặt hàng)

Các mô đun được lặp đi lặp lại (Lắp
Các mô đun được lặp đi lặp lại (Lắp
ráp theo đặt hàng hoặc dự báo)
ráp theo đặt hàng hoặc dự báo)

Sản xuất sản phẩm liên tục (sản xuất
Sản xuất sản phẩm liên tục (sản xuất
theo dự báo)

theo dự báo)
Có thể được lập trên bất kì một điều
Có thể được lập trên bất kì một điều
kiện sản xuất nào sau đây:
kiện sản xuất nào sau đây:
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 15
Chiến lược cho các cách
Chiến lược cho các cách
thức sản xuất khác nhau
thức sản xuất khác nhau
Sản xuất theo dự báo
Sản xuất theo dự báo
(Chú trọng sản phẩm)
(Chú trọng sản phẩm)
Kế hoạch sản
phẩm cuối cùng
Lắp ráp theo đặt hàng
Lắp ráp theo đặt hàng
hoặc dự báo
hoặc dự báo
(Lặp lại)
(Lặp lại)
Mô đun theo lịch trình
Làm theo đặt hàng
Làm theo đặt hàng
(Chú trọng quá trình)
(Chú trọng quá trình)
Kế hoạch đơn hàng
Ví dụ: Cửa hàng in Xe máy Thép, Bia, Bánh mì
Cửa hàng máy móc Ô tô, TV Bóng đèn

Nhà hàng cao cấp Cửa hàng ăn nhanh Giấy
Trọng tâm của MPS
Trọng tâm của MPS
Số lượng các
Số lượng các
sản phẩm
sản phẩm
cuối cùng
cuối cùng
Số lượng đầu
Số lượng đầu
vào
vào
Hình 14.3
Hình 14.3
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 17
Danh mục nguyên vật liệu
Danh mục nguyên vật liệu

Danh mục các bộ phận, thành
Danh mục các bộ phận, thành
phần và nguyên liệu cần để làm ra
phần và nguyên liệu cần để làm ra
sản phẩm
sản phẩm

Cho thấy cấu trúc sản phẩm
Cho thấy cấu trúc sản phẩm

Các chi tiết ở mức cao gọi là cấp cha

Các chi tiết ở mức cao gọi là cấp cha
mẹ.
mẹ.

Các chi tiết ở mức dưới gọi là cấp
Các chi tiết ở mức dưới gọi là cấp
con cái.
con cái.
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 18
Ví dụ Danh mục NVL
Ví dụ Danh mục NVL
B
B
(2)
(2)
Bộ loa chuẩn
Bộ loa chuẩn
12
12
C
C
(3)
(3)
Cụm loa 12” và bộ
Cụm loa 12” và bộ
khuyếch đại
khuyếch đại
1
1
E

E
(2)
(2)
E
E
(2)
(2)
F
F
(2)
(2)
Hộp triển khai một bộ
Hộp triển khai một bộ
dây, bu lông, vít
dây, bu lông, vít
Lắp ráp Loa và bộ
Lắp ráp Loa và bộ
khuyếch đại
khuyếch đại
2
2
D
D
(2)
(2)
Loa 12”
Loa 12”
D
D
(2)

(2)
Loa 12”
Loa 12”
G
G
(1)
(1)
Amp-booster
Amp-booster
3
3
Cấu trúc sản phẩm “CỤM LOA”
Cấu trúc sản phẩm “CỤM LOA”
(
(
A
A
)
)
A
A
Mức độ
Mức độ
0
0
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 19
Ví dụ BOM
Ví dụ BOM
B
B

(2)
(2)


Std. 12” Speaker kit
Std. 12” Speaker kit
C
C
(3)
(3)
Std. 12” Speaker kit w/
Std. 12” Speaker kit w/
amp-booster
amp-booster
1
1
E
E
(2)
(2)
E
E
(2)
(2)
F
F
(2)
(2)
Packing box and
Packing box and

installation kit of wire,
installation kit of wire,
bolts, and screws
bolts, and screws
Std. 12” Speaker
Std. 12” Speaker
booster assembly
booster assembly
2
2
D
D
(2)
(2)
12” Speaker
12” Speaker
D
D
(2)
(2)
12” Speaker
12” Speaker
G
G
(1)
(1)
Amp-booster
Amp-booster
3
3

Cấu trúc sản phẩm “CỤM LOA”
Cấu trúc sản phẩm “CỤM LOA”
(
(
A
A
)
)
A
A
Mức độ
Mức độ
0
0
BP B: 2 x số lượng As = (2)(50) = 100
BP C: 3 x số lượng As = (3)(50) = 150
BP D: 2 x số lượng Bs
+ 2 x số lượng Fs = (2)(100) + (2)(300) = 800
BP E: 2 x số lượng Bs
+ 2 x số lượng Cs = (2)(100) + (2)(150) = 500
BP F: 2 x số lượng Cs = (2)(150) = 300
BP G: 1 x số lượng Fs = (1)(300) = 300
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 20
Danh mục nguyên vật liệu
Danh mục nguyên vật liệu

Danh mục theo module chi tiết
Danh mục theo module chi tiết

Các module không phải là sản phẩm

Các module không phải là sản phẩm
cuối cùng nhưng là các module có thể
cuối cùng nhưng là các module có thể
được kết hợp để tạo thành các sản
được kết hợp để tạo thành các sản
phẩm cuối cùng đa dạng.
phẩm cuối cùng đa dạng.

Lắp ráp theo module có thể đơn giản
Lắp ráp theo module có thể đơn giản
hóa đáng kể kế hoạch và chương
hóa đáng kể kế hoạch và chương
trình sản xuất.
trình sản xuất.
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 21
Danh mục nguyên vật liệu
Danh mục nguyên vật liệu

Danh mục theo kế hoạch
Danh mục theo kế hoạch

Được thiết lập để tạo ra mối liên hệ
Được thiết lập để tạo ra mối liên hệ
cấp trên-cấp dưới cho danh mục
cấp trên-cấp dưới cho danh mục
nguyên vật liệu
nguyên vật liệu

Sử dụng để nhóm các cụm lắp ráp
Sử dụng để nhóm các cụm lắp ráp

nhằm giảm bớt số lượng các chi tiết
nhằm giảm bớt số lượng các chi tiết
phải lập kế hoạch hoặc lên lịch trình
phải lập kế hoạch hoặc lên lịch trình

Sử dụng để tạo ra một cụm bộ “kit”
Sử dụng để tạo ra một cụm bộ “kit”
tiêu chuẩn cho sản xuất.
tiêu chuẩn cho sản xuất.
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 22
Danh sách nguyên vật liệu
Danh sách nguyên vật liệu

Danh sách ảo
Danh sách ảo

Mô tả các cụm lắp ráp chỉ tồn tại tạm
Mô tả các cụm lắp ráp chỉ tồn tại tạm
thời.
thời.

Một bộ phận của công đoạn lắp ráp còn
Một bộ phận của công đoạn lắp ráp còn
lại và không bao giờ chuyển vào kho
lại và không bao giờ chuyển vào kho
.
.




Đánh mã số cấp độ thấp
Đánh mã số cấp độ thấp

Chi tiết được đánh mã tại cấp độ thấp
Chi tiết được đánh mã tại cấp độ thấp
nhất.
nhất.



BOM được xử lý ở 1 cấp độ tại 1 thời
BOM được xử lý ở 1 cấp độ tại 1 thời
điểm
điểm
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 23
Hồ sơ chính xác
Hồ sơ chính xác

Hồ sơ chính xác về hàng dữ trữ là
Hồ sơ chính xác về hàng dữ trữ là
hoàn toàn cần thiết đối với MRP
hoàn toàn cần thiết đối với MRP
(hoặc bất cứ hệ thống nhu cầu phụ
(hoặc bất cứ hệ thống nhu cầu phụ
thuộc nào) để vận hành chính xác.
thuộc nào) để vận hành chính xác.

Thông thường các hệ thống MRP yêu
Thông thường các hệ thống MRP yêu
cầu độ chính xác 99%

cầu độ chính xác 99%

Các đơn hàng mua ngoài còn tồn
Các đơn hàng mua ngoài còn tồn
động phải phản ánh chính xác về mặt
động phải phản ánh chính xác về mặt
số lượng và thời điểm nhận hàng
số lượng và thời điểm nhận hàng
theo lịch trình.
theo lịch trình.
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 24
Chu kỳ sản xuất
Chu kỳ sản xuất

Thời gian cần thiết để mua hàng,
Thời gian cần thiết để mua hàng,
sản xuất hoặc lắp ráp các chi tiết.
sản xuất hoặc lắp ráp các chi tiết.

Đối với hàng hóa tự sản xuất –
Đối với hàng hóa tự sản xuất –
tổng thời gian đặt hàng, chờ đợi, di
tổng thời gian đặt hàng, chờ đợi, di
chuyển, chuẩn bị, lưu kho và vận
chuyển, chuẩn bị, lưu kho và vận
hành.
hành.

Đối với các hàng hóa mua ngoài –
Đối với các hàng hóa mua ngoài –

thời gian từ lúc nhận biết được
thời gian từ lúc nhận biết được
nhu cầu đến khi vật tư/linh kiện có
nhu cầu đến khi vật tư/linh kiện có
thể sẵn sàng cho sản xuất.
thể sẵn sàng cho sản xuất.
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 25
Cấu trúc sản phẩm theo giai
Cấu trúc sản phẩm theo giai
đoạn
đoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
1
2

2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
Thời gian theo tuần
Thời gian theo tuần
F
F
2 tuần
2 tuần
3 tuần
3 tuần
1 tuần
1 tuần
A
A
2 tuần
2 tuần
1 tuần
1 tuần
D

D
E
E
2 tuần
2 tuần
D
D
G
G
1 tuần
1 tuần
1 tuần
1 tuần
2 tuần để
2 tuần để
sản xuất
sản xuất
B
B
C
C
E
E
Bắt đầu sản xuất D
Bắt đầu sản xuất D
Cần có D và E hoàn
Cần có D và E hoàn
chỉnh để bắt đầu sản
chỉnh để bắt đầu sản
xuất B

xuất B
Hình 5.4
Hình 5.4
© 2008 Prentice Hall, Inc. 14 – 26
Cấu trúc MRP
Cấu trúc MRP
Hình 14.5
Hình 14.5
Báo cáo đầu ra
Báo cáo đầu ra
MRP theo báo
cáo giai đoạn
MRP theo báo
cáo ngày
Báo cáo đơn
hàng kế hoạch
Gợi ý mua hàng
Báo cáo thực hiện
Đặt hàng sớm hoặc
muộn hoặc không
cần thiết
Số lượng đặt hàng
quá nhỏ hoặc quá
lớn
Dữ liệu
Dữ liệu
Dữ liệu mua hàng
BOM
TGSX
(Item master file)

Dữ liệu tồn kho
Lịch trình sản xuất
chính
Chương trình
kế hoạch yêu
cầu nguyên vật
liệu (máy tính
và phần mềm)

×