Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 12 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.01 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 927 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85; Ca = 40; Mg= 24; Ba = 137; Cu = 64 , Ag = 108, </b>
<b>Al = 27; Zn = 65, Cr = 52, Fe =56, N =14 , O = 16, H= 1, Cl= 35,5; S=32</b>


<b>Câu 1: Cấu hình e của ion Na</b>+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào sau đây :</sub>


A. Mg2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub>, F</sub> -<sub>, Ar</sub> <sub>C. Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>D. Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>
<b>-Câu 2: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :</b>


A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O


<b>Câu 3: Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :</b>


A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam


C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu xanh lam


<b>Câu 4: Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.</b>
A. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3+H2O



<b>Câu 5: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 39,4 gam kết tủa. Tìm V?</b>
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 4,48 lít hoặc 11,2 lít D. 8,96 lít hoặc 4,48 lít


<b>Câu 6: Cho các kim loại: Na, K, Ba, Al, Fe, Cr. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là:</b>


A. 3 B.4 C. 5 D.6


<b>Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là </b>


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 8: Nhận định không phù hợp với nhôm là:</b>


A. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub>


C. Tan trong dung dịch kiềm D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
<b>Câu 9: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là</b>


A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.


<b>Câu 10: Chọn phản ứng nhiệt nhôm trong các phản ứng sau :</b>


A. 4Al + 3O2  <i>t</i>0 <sub> 2Al2O3.</sub> <sub>B. Al + 4HNO3 </sub>  <sub> Al(NO3)3 + NO + 2H2O.</sub>


C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  <sub> 2NaAlO2 + 3H2.</sub> <sub>D. </sub><sub>2Al + Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 2Fe.</sub>


<b>Câu 11: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: </b>


A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.


<b>Câu 12: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:</b>


A. Cho HCl đến dư vào dung dịch AlCl3.


B. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản</b>
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 8 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 300. B. 100. C. 200. D. 150.


<b>Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được</b>
100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các
chất có trong X lần lượt là


A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 38% và 62% D. đáp án khác


<b>Câu 16: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al. </b>
Hiệu suất của phản ứng điện phân là:


A. 100% B. 85% C. 80% D. 90%


<b>Câu 17: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?</b>
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.



B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.


<b>Câu 18: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?</b>
A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) C. FeCO3 + HNO3 (loãng) D. Fe + Fe(NO3)3
<b>Câu 19: Hợp kim nào sau đây chứa hàm lượng cacbon lớn nhất?</b>


A. Gang trắng B. Gang xám C. Thép cứng D. Thép mềm


<b>Câu 20: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:</b>
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.


B. <sub>CrO3 là oxit axit.</sub>


C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.


D. <sub>Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.</sub>


<b>Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe </b> 


<i>X</i>


FeSO4 
<i>Y</i>


FeCl3   CrCl3



<i>Zn</i>



 


Z. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:


A. <sub>CuSO4; BaCl2; CrCl3.</sub> B. <sub>H2SO4 đặc nóng,dư; Cl2; CrCl2.</sub>


C. <sub>H2SO4 lỗng; Cl2; CrCl2.</sub> D. <sub>H2SO4 lỗng; BaCl2; CrCl3.</sub>


<b>Câu 22: Hịa tan hết hỗn hợp Fe, Cr trong dung dịch HCl dư thu dung dịch X, dung dịch X gồm những</b>
muối nào sau đây:


A. FeCl3 và CrCl3 B. FeCl3 và CrCl2 C. FeCl2 và CrCl3 D. FeCl2 và CrCl2


<b>Câu 23:</b><sub> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 6,84 gam FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng</sub>
làm mơi trường là:


(cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 +H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O)


A. 13,23 gam B. 4,410 gam. C. 22,05 gam. D. 2,205 gam


<b>Câu 24: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng. Sau khi</b>
phản ứng hồn tồn thu được chất rắn B và dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
98,5 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:


A. 8,96 lít B. 8,40 lít C. 7,84lít D. 6,72 lít



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 18 gam B. 36,3 gam C. 27 gam D. 24,2 gam


<b>Câu 26: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thốt ra </b>
2,24 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem
nung trong khơng khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng m gam. Trị số của m là


A. 8 gam B. 10 gam C. 12 gam D. 16 gam


<b>Câu 27: Dãy gồm các loại chất hoặc thuốc gây nghiện cho con người là:</b>


A. Pennixilin, paracetamol, amoxilin B. Glucozơ, seduxen, vitamin C
C. Moocphin, paracetamol, fomon D. Seduxen, nicotin, cafein


<b>Câu 28: Khí X làm đục nước vôi trong và là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit. Khí X là :</b>


A. CO B. O3 C. NH3 D. SO2


<b>Câu 29: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống</b>
nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.


Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A. Có kết tủa đen của PbS


B. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
C. Có kết tủa trắng của PbS


D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.



<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Hịa tan hồn tồn 21,2 gam X vào</b>
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là


A. 45,92 gam B. 58,88 gam C. 12,96 gam D. 71,84 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 050 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85; Ca = 40; Mg= 24; Ba = 137; Cu = 64 , Ag = 108, </b>
<b>Al = 27; Zn = 65, Cr = 52, Fe =56, N =14 , O = 16, H= 1, Cl= 35,5; S=32</b>


<b>Câu 1:</b><sub> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 6,84 gam FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng</sub>
làm mơi trường là:


(cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 +H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O)


A. 22,05 gam. B. 13,23 gam C. 2,205 gam D. 4,410 gam.


<b>Câu 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?</b>


A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.


B. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.


C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.


<b>Câu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?</b>


A. FeCO3 + HNO3 (loãng) B. FeO + HCl


C. Fe + Fe(NO3)3 D. Fe(OH)2 + H2SO4 (lỗng)


<b>Câu 4: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al. </b>
Hiệu suất của phản ứng điện phân là:


A. 80% B. 100% C. 85% D. 90%


<b>Câu 5: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: </b>


A. KCl, NaNO3. B. NaCl, H2SO4. C. Na2SO4, KOH. D. NaOH, HCl.


<b>Câu 6: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 8 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 200. B. 300. C. 100. D. 150.


<b>Câu 7: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được </b>


khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và còn lại 2,8 gam Fe không tan. Cô cạn dung dịch A thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 24,2 gam B. 27 gam C. 18 gam D. 36,3 gam


<b>Câu 8: Nhận định không phù hợp với nhôm là:</b>


A. Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA</sub>
C. Tan trong dung dịch kiềm D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.


<b>Câu 9: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 39,4 gam kết tủa. Tìm V?</b>


A. 8,96 lít hoặc 4,48 lít B. 4,48 lít hoặc 11,2 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít


<b>Câu 10: Cấu hình e của ion Na</b>+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào sau đây :</sub>


A. Mg2+<sub>, F</sub> -<sub>, Ar</sub> <sub>B. </sub><sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>C. Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>D. Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>
<b>-Câu 11: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thốt ra </b>
2,24 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem
nung trong không khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng m gam. Trị số của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :</b>


A. C2H5OH B. NH3 lỏng C. Dầu hoả. D. H2O


<b>Câu 13: Khí X làm đục nước vơi trong và là một trong những ngun nhân chính gây mưa axit. Khí X là :</b>


A. SO2 B. CO C. NH3 D. O3


<b>Câu 14: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là </b>



A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được</b>
100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các
chất có trong X lần lượt là


A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 38% và 62% D. đáp án khác


<b>Câu 16: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là</b>


A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng đơlơmit.


<b>Câu 17: Hịa tan hết hỗn hợp Fe, Cr trong dung dịch HCl dư thu dung dịch X, dung dịch X gồm những</b>
muối nào sau đây:


A. FeCl3 và CrCl3 B. FeCl3 và CrCl2 C. FeCl2 và CrCl3 D. FeCl2 và CrCl2
<b>Câu 18: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:</b>


A. <sub>CrO3 là oxit axit.</sub>


B. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.
C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.


D. <sub>Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.</sub>


<b>Câu 19: Hợp kim nào sau đây chứa hàm lượng cacbon lớn nhất?</b>


A. Thép mềm B. Thép cứng C. Gang trắng D. Gang xám



<b>Câu 20: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Hịa tan hồn tồn 21,2 gam X vào</b>
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là


A. 58,88 gam B. 12,96 gam C. 45,92 gam D. 71,84 gam


<b>Câu 21: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống</b>
nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.


Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.


B. Có kết tủa đen của PbS


C. Có kết tủa trắng của PbS


D. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.


<b>Câu 22: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng. Sau khi</b>
phản ứng hồn tồn thu được chất rắn B và dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
98,5 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 23: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:</b>
A. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


B. Cho HCl đến dư vào dung dịch AlCl3.


C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.



<b>Câu 24: Cho Na vào dung dịch CuCl2</b> hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lục B. Sủi bọt khí


C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam D. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu xanh lam


<b>Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe </b> 


<i>X</i>


FeSO4 
<i>Y</i>


FeCl3   CrCl3


<i>Zn</i>



 


Z. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:


A. <sub>H2SO4 loãng; BaCl2; CrCl3.</sub> B. <sub>CuSO4; BaCl2; CrCl3.</sub>


C. <sub>H2SO4 loãng; Cl2; CrCl2.</sub> D. <sub>H2SO4 đặc nóng,dư; Cl2; CrCl2.</sub>


<b>Câu 26: Chọn phản ứng nhiệt nhôm trong các phản ứng sau :</b>


A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  <sub> 2NaAlO2 + 3H2.</sub> <sub>B. 4Al + 3O2 </sub> <i>t</i>0 <sub> 2Al2O3.</sub>



C. Al + 4HNO3  <sub> Al(NO3)3 + NO + 2H2O.</sub> <sub>D. </sub><sub>2Al + Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 2Fe.</sub>


<b>Câu 27: Cho các kim loại: Na, K, Ba, Al, Fe, Cr. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là:</b>


A. 3 B.4 C. 5 D.6


<b>Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 7,8. B. 5,4. C. 4,05. D. 43,2.


<b>Câu 29: Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.</b>
A. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3+H2O D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
<b>Câu 30: Dãy gồm các loại chất hoặc thuốc gây nghiện cho con người là:</b>


A. Glucozơ, seduxen, vitamin C B. Moocphin, paracetamol, fomon
C. Pennixilin, paracetamol, amoxilin D. Seduxen, nicotin, cafein


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 173 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85; Ca = 40; Mg= 24; Ba = 137; Cu = 64 , Ag = 108, </b>
<b>Al = 27; Zn = 65, Cr = 52, Fe =56, N =14 , O = 16, H= 1, Cl= 35,5; S=32</b>


<b>Câu 1: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thốt ra 2,24</b>
lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung
trong khơng khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng m gam. Trị số của m là


A. 12 gam B. 8 gam C. 16 gam D. 10 gam


<b>Câu 2: Dãy gồm các loại chất hoặc thuốc gây nghiện cho con người là:</b>


A. Seduxen, nicotin, cafein B. Pennixilin, paracetamol, amoxilin


C. Moocphin, paracetamol, fomon D. Glucozơ, seduxen, vitamin C


<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Hịa tan hồn tồn 21,2 gam X vào</b>
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là


A. 58,88 gam B. 71,84 gam C. 12,96 gam D. 45,92 gam


<b>Câu 4: Chọn phản ứng nhiệt nhôm trong các phản ứng sau :</b>


A. Al + 4HNO3  <sub> Al(NO3)3 + NO + 2H2O.</sub> <sub>B. 2Al + 2NaOH + 2H2O </sub>  <sub> 2NaAlO2 + 3H2.</sub>


C. 4Al + 3O2  <i>t</i>0 <sub> 2Al2O3.</sub> <sub>D. </sub><sub>2Al + Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>  <i>t</i>0 <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 2Fe.</sub>


<b>Câu 5: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al. </b>


Hiệu suất của phản ứng điện phân là:


A. 100% B. 85% C. 80% D. 90%


<b>Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe </b> 


<i>X</i>


FeSO4 
<i>Y</i>


FeCl3   CrCl3


<i>Zn</i>



 


Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là:


A. <sub>H2SO4 lỗng; BaCl2; CrCl3.</sub> B. <sub>CuSO4; BaCl2; CrCl3.</sub>
C. <sub>H2SO4 đặc nóng,dư; Cl2; CrCl2.</sub> D. <sub>H2SO4 loãng; Cl2; CrCl2.</sub>
<b>Câu 7: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?</b>


A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.


D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.



<b>Câu 8: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?</b>


A. FeO + HCl B. FeCO3 + HNO3 (loãng)


C. Fe + Fe(NO3)3 D. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)


<b>Câu 9: Cho các kim loại: Na, K, Ba, Al, Fe, Cr. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là:</b>


A. 3 B.4 C. 5 D.6


<b>Câu 10: Nhận định không phù hợp với nhôm là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:</b>
A. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3


B. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho HCl đến dư vào dung dịch AlCl3.


D. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>Câu 12: Hòa tan hết hỗn hợp Fe, Cr trong dung dịch HCl dư thu dung dịch X, dung dịch X gồm những</b>
muối nào sau đây:


A. FeCl3 và CrCl3 B. FeCl3 và CrCl2 C. FeCl2 và CrCl3 D. FeCl2 và CrCl2
<b>Câu 13: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là</b>


A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.


<b>Câu 14: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: </b>



A. KCl, NaNO3. B. NaCl, H2SO4. C. Na2SO4, KOH. D. NaOH, HCl.


<b>Câu 15: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 39,4 gam kết tủa. Tìm V?</b>
A. 4,48 lít B. 8,96 lít hoặc 4,48 lít C. 4,48 lít hoặc 11,2 lít D. 8,96 lít


<b>Câu 16: Cho Na vào dung dịch CuCl2</b> hiện tượng quan sát được là :


A. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu xanh lam B. Sủi bọt khí


C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lục


<b>Câu 17: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2</b>, ống
nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.


Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A. Có kết tủa đen của PbS


B. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
C. Có kết tủa trắng của PbS


D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.


<b>Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được</b>
100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các
chất có trong X lần lượt là


A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 38% và 62% D. đáp án khác


<b>Câu 19: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:</b>


A. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.


B. <sub>Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.</sub>


C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
D. <sub>CrO3 là oxit axit.</sub>


<b>Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 21:</b><sub> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 6,84 gam FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng</sub>
làm mơi trường là:


(cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 +H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O)


A. 2,205 gam B. 22,05 gam. C. 4,410 gam. D. 13,23 gam


<b>Câu 22: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 8 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 300. B. 100. C. 200. D. 150.


<b>Câu 23: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng. Sau khi</b>
phản ứng hồn tồn thu được chất rắn B và dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
98,5 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:


A. 8,96 lít B. 7,84lít C. 8,40 lít D. 6,72 lít


<b>Câu 24: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được</b>


khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và cịn lại 2,8 gam Fe khơng tan. Cơ cạn dung dịch A thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 24,2 gam B. 36,3 gam C. 18 gam D. 27 gam


<b>Câu 25: Khí X làm đục nước vôi trong và là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit. Khí X là :</b>


A. CO B. NH3 C. SO2 D. O3


<b>Câu 26: Cấu hình e của ion Na</b>+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào sau đây :</sub>


A. Ca2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>- <sub>C. Mg</sub>2+<sub>, F</sub> -<sub>, Ar</sub> <sub>D. </sub><sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub>
<b>Câu 27: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :</b>


A. C2H5OH B. Dầu hoả. C. H2O D. NH3 lỏng


<b>Câu 28: Hợp kim nào sau đây chứa hàm lượng cacbon lớn nhất?</b>


A. Thép cứng B. Thép mềm C. Gang xám D. Gang trắng


<b>Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 4,05. B. 43,2. C. 5,4. D. 7,8.


<b>Câu 30: Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.</b>


A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 296 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85; Ca = 40; Mg= 24; Ba = 137; Cu = 64 , Ag = 108, </b>
<b>Al = 27; Zn = 65, Cr = 52, Fe =56, N =14 , O = 16, H= 1, Cl= 35,5; S=32</b>


<b>Câu 1: Dãy gồm các loại chất hoặc thuốc gây nghiện cho con người là:</b>


A. Glucozơ, seduxen, vitamin C B. Pennixilin, paracetamol, amoxilin


C. Seduxen, nicotin, cafein D. Moocphin, paracetamol, fomon


<b>Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe </b> 


<i>X</i>


FeSO4 
<i>Y</i>


FeCl3   CrCl3


<i>Zn</i>




 


Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là:


A. <sub>H2SO4 loãng; BaCl2; CrCl3.</sub> B. <sub>CuSO4; BaCl2; CrCl3.</sub>


C. <sub>H2SO4 lỗng; Cl2; CrCl2.</sub> D. <sub>H2SO4 đặc nóng,dư; Cl2; CrCl2.</sub>


<b>Câu 3: Cấu hình e của ion Na</b>+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào sau đây :</sub>


A. Mg2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub>, F</sub> -<sub>, Ar</sub> <sub>C. Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>- <sub>D. Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub>


<b>Câu 4: Hòa tan hết hỗn hợp Fe, Cr trong dung dịch HCl dư thu dung dịch X, dung dịch X gồm những muối</b>
nào sau đây:


A. FeCl3 và CrCl3 B. FeCl3 và CrCl2 C. FeCl2 và CrCl3 D. FeCl2 và CrCl2


<b>Câu 5:</b><sub> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 6,84 gam FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng</sub>
làm mơi trường là:


(cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 +H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O)


A. 22,05 gam. B. 13,23 gam C. 4,410 gam. D. 2,205 gam


<b>Câu 6: Hợp kim nào sau đây chứa hàm lượng cacbon lớn nhất?</b>


A. Thép mềm B. Thép cứng C. Gang xám D. Gang trắng



<b>Câu 7: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được </b>
khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và cịn lại 2,8 gam Fe khơng tan. Cơ cạn dung dịch A thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 24,2 gam B. 18 gam C. 36,3 gam D. 27 gam


<b>Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được</b>
100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các
chất có trong X lần lượt là


A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 38% và 62% D. đáp án khác


<b>Câu 9: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng. Sau khi</b>
phản ứng hồn tồn thu được chất rắn B và dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
98,5 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:


A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 7,84lít


<b>Câu 10: Cho các kim loại: Na, K, Ba, Al, Fe, Cr. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là:</b>


A. 3 B.4 C. 5 D.6


<b>Câu 11: Nhận định không phù hợp với nhôm là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Tan trong dung dịch kiềm D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA


<b>Câu 12: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?</b>



A. FeCO3 + HNO3 (loãng) B. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) C. Fe + Fe(NO3)3 D. FeO + HCl


<b>Câu 13: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al. </b>
Hiệu suất của phản ứng điện phân là:


A. 100% B. 85% C. 90% D. 80%


<b>Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là</b>


A. quặng pirit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.


<b>Câu 15: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:</b>
A. Cho HCl đến dư vào dung dịch AlCl3.


B. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
D. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3


<b>Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 43,2. B. 4,05. C. 7,8. D. 5,4.


<b>Câu 17: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?</b>
A. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.


B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.


<b>Câu 18: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:</b>


A. <sub>Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.</sub>


B. <sub>CrO3 là oxit axit.</sub>


C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.


<b>Câu 19: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :</b>


A. NH3 lỏng B. H2O C. C2H5OH D. Dầu hoả.


<b>Câu 20: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thốt ra </b>
2,24 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem
nung trong không khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng m gam. Trị số của m là


A. 12 gam B. 8 gam C. 16 gam D. 10 gam


<b>Câu 21: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 39,4 gam kết tủa. Tìm V?</b>
A. 8,96 lít B. 8,96 lít hoặc 4,48 lít C. 4,48 lít D. 4,48 lít hoặc 11,2 lít
<b>Câu 22: Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :</b>


A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lục B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam


C. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu xanh lam D. Sủi bọt khí


<b>Câu 23: Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử Al là </b>


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.



<b>Câu 24: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 8 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 200. B. 100. C. 150. D. 300.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3+H2O B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2


<b>Câu 26: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống</b>
nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.


Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A. Có kết tủa đen của PbS


B. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
D. Có kết tủa trắng của PbS


<b>Câu 27: Khí X làm đục nước vơi trong và là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit. Khí X là :</b>


A. SO2 B. O3 C. CO D. NH3


<b>Câu 28: Chọn phản ứng nhiệt nhôm trong các phản ứng sau :</b>
A. 2Al + Fe2O3  


0


<i>t</i>



Al2O3 + 2Fe. B. Al + 4HNO3   Al(NO3)3 + NO + 2H2O.


C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  <sub> 2NaAlO2 + 3H2.</sub> <sub>D. 4Al + 3O2 </sub> <i>t</i>0 <sub> 2Al2O3.</sub>


<b>Câu 29: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: </b>


A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH.


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Hịa tan hồn tồn 21,2 gam X vào</b>
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là


A. 71,84 gam B. 58,88 gam C. 12,96 gam D. 45,92 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 419 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85; Ca = 40; Mg= 24; Ba = 137; Cu = 64 , Ag = 108, </b>
<b>Al = 27; Zn = 65, Cr = 52, Fe =56, N =14 , O = 16, H= 1, Cl= 35,5; S=32</b>



<b>Câu 1: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al. </b>
Hiệu suất của phản ứng điện phân là:


A. 100% B. 90% C. 80% D. 85%


<b>Câu 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?</b>


A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.


<b>Câu 3: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:</b>
A. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


B. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho HCl đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>Câu 4: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:</b>
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.


B. <sub>CrO3 là oxit axit.</sub>


C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.


D. <sub>Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.</sub>


<b>Câu 5: Nhận định khơng phù hợp với nhơm là:</b>



A. Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. Mức oxi hóa đặc trưng +3.</sub>
C. Tan trong dung dịch kiềm D. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA


<b>Câu 6:</b><sub> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 6,84 gam FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng</sub>
làm môi trường là:


(cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 +H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O)


A. 13,23 gam B. 4,410 gam. C. 2,205 gam D. 22,05 gam.


<b>Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe </b> 


<i>X</i>


FeSO4 
<i>Y</i>


FeCl3   CrCl3


<i>Zn</i>



 


Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là:


A. <sub>CuSO4; BaCl2; CrCl3.</sub> B. <sub>H2SO4 loãng; Cl2; CrCl2.</sub>



C. <sub>H2SO4 loãng; BaCl2; CrCl3.</sub> D. <sub>H2SO4 đặc nóng,dư; Cl2; CrCl2.</sub>


<b>Câu 8: Cho các kim loại: Na, K, Ba, Al, Fe, Cr. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là:</b>


A. 3 B.4 C. 5 D.6


<b>Câu 9: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được </b>
khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và còn lại 2,8 gam Fe không tan. Cô cạn dung dịch A thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 36,3 gam B. 24,2 gam C. 18 gam D. 27 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam B. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu xanh lam


C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lục D. Sủi bọt khí


<b>Câu 11: Hịa tan hết hỗn hợp Fe, Cr trong dung dịch HCl dư thu dung dịch X, dung dịch X gồm những</b>
muối nào sau đây:


A. FeCl3 và CrCl3 B. FeCl3 và CrCl2 C. FeCl2 và CrCl3 D. FeCl2 và CrCl2
<b>Câu 12: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Hịa tan hồn tồn 21,2 gam X vào</b>
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là


A. 58,88 gam B. 71,84 gam C. 12,96 gam D. 45,92 gam


<b>Câu 13: Hợp kim nào sau đây chứa hàm lượng cacbon lớn nhất?</b>


A. Gang xám B. Gang trắng C. Thép mềm D. Thép cứng



<b>Câu 14: Dãy gồm các loại chất hoặc thuốc gây nghiện cho con người là:</b>


A. Glucozơ, seduxen, vitamin C B. Seduxen, nicotin, cafein


C. Pennixilin, paracetamol, amoxilin D. Moocphin, paracetamol, fomon


<b>Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được</b>
100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các
chất có trong X lần lượt là


A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 38% và 62% D. đáp án khác


<b>Câu 16: Cấu hình e của ion Na</b>+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào sau đây :</sub>


A. Ca2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>- <sub>C. Mg</sub>2+<sub>, F</sub> -<sub>, Ar</sub> <sub>D. </sub><sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub>


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản</b>
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 4,05. B. 7,8. C. 43,2. D. 5,4.


<b>Câu 18: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?</b>


A. FeCO3 + HNO3 (loãng) B. Fe + Fe(NO3)3 C. Fe(OH)2 + H2SO4 (lỗng) D. FeO + HCl


<b>Câu 19: Hồ tan 12,8 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thoát ra </b>
2,24 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem
nung trong khơng khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng m gam. Trị số của m là


A. 10 gam B. 16 gam C. 8 gam D. 12 gam



<b>Câu 20: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3</b> và FeO nung nóng. Sau khi
phản ứng hồn tồn thu được chất rắn B và dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
98,5 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:


A. 7,84lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 8,96 lít


<b>Câu 21: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 39,4 gam kết tủa. Tìm V?</b>
A. 4,48 lít B. 8,96 lít hoặc 4,48 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít hoặc 11,2 lít


<b>Câu 22: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: </b>


A. Na2SO4, KOH. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. NaCl, H2SO4.


<b>Câu 23: Chọn phản ứng nhiệt nhôm trong các phản ứng sau :</b>
A. 2Al + Fe2O3  


0


<i>t</i>


Al2O3 + 2Fe. B. Al + 4HNO3   Al(NO3)3 + NO + 2H2O.


C. 4Al + 3O2  <i>t</i>0 <sub> 2Al2O3.</sub> <sub>D. 2Al + 2NaOH + 2H2O </sub>  <sub> 2NaAlO2 + 3H2.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 100. B. 200. C. 150. D. 300.



<b>Câu 25: Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.</b>
A. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3+H2O
C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
<b>Câu 26: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là</b>


A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.


<b>Câu 27: Khí X làm đục nước vơi trong và là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit. Khí X là :</b>


A. NH3 B. SO2 C. CO D. O3


<b>Câu 28: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống</b>
nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.


Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A. Có kết tủa trắng của PbS


B. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
C. Có kết tủa đen của PbS


D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.


<b>Câu 29: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :</b>


A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. H2O D. Dầu hoả.


<b>Câu 30: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là </b>


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 542 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85; Ca = 40; Mg= 24; Ba = 137; Cu = 64 , Ag = 108, </b>
<b>Al = 27; Zn = 65, Cr = 52, Fe =56, N =14 , O = 16, H= 1, Cl= 35,5; S=32</b>


<b>Câu 1: Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.</b>
A. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3+H2O


C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2


<b>Câu 2: Khí X làm đục nước vơi trong và là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit. Khí X là :</b>


A. O3 B. NH3 C. SO2 D. CO


<b>Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là </b>


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là</b>



A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.


<b>Câu 5: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:</b>
A. <sub>CrO3 là oxit axit.</sub>


B. <sub>Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.</sub>


C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
D. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.


<b>Câu 6: Dãy gồm các loại chất hoặc thuốc gây nghiện cho con người là:</b>


A. Seduxen, nicotin, cafein B. Pennixilin, paracetamol, amoxilin


C. Moocphin, paracetamol, fomon D. Glucozơ, seduxen, vitamin C


<b>Câu 7: Cho các kim loại: Na, K, Ba, Al, Fe, Cr. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là:</b>


A. 3 B.4 C. 5 D.6


<b>Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được </b>
100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các
chất có trong X lần lượt là


A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 38% và 62% D. đáp án khác


<b>Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp Fe, Cr trong dung dịch HCl dư thu dung dịch X, dung dịch X gồm những muối</b>
nào sau đây:



A. FeCl3 và CrCl3 B. FeCl3 và CrCl2 C. FeCl2 và CrCl3 D. FeCl2 và CrCl2
<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Hịa tan hồn tồn 21,2 gam X vào</b>
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là


A. 71,84 gam B. 58,88 gam C. 12,96 gam D. 45,92 gam


<b>Câu 11: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng. Sau khi</b>
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn B và dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
98,5 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:


A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 7,84lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 13: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống</b>
nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.


Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A. Có kết tủa đen của PbS


B. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
D. Có kết tủa trắng của PbS


<b>Câu 14: Hồ tan 12,8 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thốt ra </b>
2,24 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem
nung trong khơng khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng m gam. Trị số của m là


A. 12 gam B. 10 gam C. 16 gam D. 8 gam



<b>Câu 15: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?</b>
A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.


B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
<b>Câu 16: Chọn phản ứng nhiệt nhôm trong các phản ứng sau :</b>


A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  <sub> 2NaAlO2 + 3H2.</sub> <sub>B. Al + 4HNO3 </sub>  <sub> Al(NO3)3 + NO + 2H2O.</sub>


C. 2Al + Fe2O3  


0


<i>t</i>


Al2O3 + 2Fe. D. 4Al + 3O2  


0


<i>t</i>


2Al2O3.
<b>Câu 17: Hợp kim nào sau đây chứa hàm lượng cacbon lớn nhất?</b>


A. Thép mềm B. Gang xám C. Gang trắng D. Thép cứng


<b>Câu 18: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :</b>



A. NH3 lỏng B. H2O C. C2H5OH D. Dầu hoả.


<b>Câu 19: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:</b>
A. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


B. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho HCl đến dư vào dung dịch AlCl3.


D. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3


<b>Câu 20: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 39,4 gam kết tủa. Tìm V?</b>


A. 8,96 lít hoặc 4,48 lít B. 4,48 lít C. 4,48 lít hoặc 11,2 lít D. 8,96 lít


<b>Câu 21: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được</b>
khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và cịn lại 2,8 gam Fe khơng tan. Cơ cạn dung dịch A thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 36,3 gam B. 18 gam C. 27 gam D. 24,2 gam


<b>Câu 22: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al. </b>
Hiệu suất của phản ứng điện phân là:


A. 80% B. 100% C. 90% D. 85%


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ứng xảy ra hồn tồn, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là


A. 4,05. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.


<b>Câu 24: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?</b>



A. FeCO3 + HNO3 (loãng) B. FeO + HCl


C. Fe + Fe(NO3)3 D. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)


<b>Câu 25: Cho Na vào dung dịch CuCl2</b> hiện tượng quan sát được là :


A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lục


C. Sủi bọt khí D. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu xanh lam


<b>Câu 26: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 8 gam Fe2O3</b> (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 150. B. 100. C. 300. D. 200.


<b>Câu 27:</b><sub> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 6,84 gam FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng</sub>
làm mơi trường là:


(cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 +H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O)


A. 4,410 gam. B. 22,05 gam. C. 13,23 gam D. 2,205 gam


<b>Câu 28: Nhận định không phù hợp với nhôm là:</b>


A. Mức oxi hóa đặc trưng +3. B. Tan trong dung dịch kiềm


C. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA D. Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub>



<b>Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe </b> 


<i>X</i>


FeSO4 
<i>Y</i>


FeCl3   CrCl3


<i>Zn</i>



 


Z. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:


A. <sub>H2SO4 lỗng; BaCl2; CrCl3.</sub> B. <sub>H2SO4 đặc nóng,dư; Cl2; CrCl2.</sub>


C. <sub>H2SO4 loãng; Cl2; CrCl2.</sub> D. <sub>CuSO4; BaCl2; CrCl3.</sub>


<b>Câu 30: Cấu hình e của ion Na</b>+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào sau đây :</sub>


</div>

<!--links-->

×