Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 1 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 973 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Từ Al2O3 có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:</b>
A. Điện phân nóng chảy Al2O3


B. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit
C. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to<sub>)</sub>


D. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3


<b>Câu 2: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung</b>
dịch của chất nào sau đây


A. KOH B. HCl C. H2SO4 D. NH3


<b>Câu 3: Nhơm có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>
A. dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch NaOH.


B. dung dịch HCl loãng, dung dịch AgNO3, dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch Mg(NO3)2, dung dịch CuSO4, dung dịch KOH.
D. dung dịch ZnSO4, dung dịch Na[Al(OH)4], dung dịch NH3.



<b>Câu 4: Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có các hệ số cân bằng các chất lần lượt là:</b>
A. 4, 12, 4, 6, 6 B. 8, 30, 8, 3, 9 C. 6, 30, 6, 15, 12 D. 9, 42, 9 , 7, 18
<b>Câu 5: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?</b>


A. Na2CO3 và AlCl3 B. NaHSO4 và BaCl2 C. NaHCO3 và NaOH D. NH4Cl và AgNO3


<b>Câu 6: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4</b>
0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là


A. 35,9 gam B. 43,7 gam C. 100,5 gam D. 38,5 gam


<b>Câu 7: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây:</b>


A. Ag, Al2O3, Al B. Mg, Na, K C. ZnO, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg


<b>Câu 8:</b> Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3 , NaHCO3, Na2CO3, Cr2O3 . Số chất vừa tác dụng với
dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:


A. 4 B. 3 C. 5 D. 1


<b>Câu 9: Dung dịch X có màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần</b>
chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ
cam. Dung dịch X chứa chất có cơng thức phân tử là


A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Na2CrO4. D. H2CrO4.


<b>Câu 10: Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4</b>
trong môi trường H2SO4 dư là



A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.


<b>Câu 11: Cho 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau khi phản ứng hồn</b>
tồn thu được chất rắn A . Biết A tác dụng với dung dịch NaOH dư giải phóng 0,672 khí H2 (đktc). Thành
phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 27,95% B. 22,36% C. 25,16% D. 5,59%


<b>Câu 12: Cho 0,6 mol HCl vào dung dịch X chứa KAlO2 thu được 0,2 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dung</b>
dịch X là:


A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1,5M B. 1M C. 2M D. 0,5M


<b>Câu 14: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO</b>2 và 0,03 mol NaOH, khuấy đều
được 0,02 mol kết tủa. Giá trị V lớn nhất là:


A. 200 ml B. 100 ml C. 160 ml D. 130ml


<b>Câu 15: Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy giải</b>
phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng 12,9 gam hỗn hợp X trên tan hoàn toàn trong 656ml dung dịch
HNO3 aM thu được 0,8064 lít khí NO (đktc) và dung dịch Z chỉ chứa 2 muối. Giá trị của a gần giá trị nào
nhất sau đây?


A. 2,0 B. 1,6 C. 1,0 D. 1,2


<b>Câu 16: Chọn phát biểu đúng:</b>


A. Cấu hình electron của nguyên tử Cr là [Ar] 3d5<sub> 4s</sub>2<sub> .</sub>


B. Crom có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn đồng.


C. Crom được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhơm.


D. Crom có cấu tạo kiểu tinh thể lập phương tâm diện.
<b>Câu 17: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là </b>


A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.


<b>Câu 18: Cho dãy các chất: </b>Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr2O3, CrO3, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 19: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được là</b>


A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O


C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
<b>Câu 20: Nhận xét không</b>đúng là:


A. Al2O3 là oxit lưỡng tính cịn CrO là oxit bazơ.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính.
C. K2Cr2O7 và CrO3 đều có tính oxi hóa mạnh.


D. Khi phản ứng với dung dịch HCl, Al và Cr đều có số oxi hóa +3 trong muối clorua tạo thành. .


<b>Câu 21: Trong các phát biểu sau :</b>


(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy


giảm dần.


(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.


(3) Độ cứng: K < Na.


(4) Các kim loại Li, Na, K, Ba có mạng lập phương tâm khối.


(5) Ở nhiệt độ thường, các kim loại nhóm IIA đều tác dụng được với nước.


(6) Tính kim loại: 13Al<sub> < </sub>12Mg<sub>< </sub>20Ca<sub> < </sub>19K<sub>.</sub>
<i>Số phát biểu sai là</i>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 22: Cho các ứng dụng sau: </b>


(1) Canxi cacbonat được dùng trong công nghiệp cao su.


(2) Natrihiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.


(3) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sơi giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số ứng dụng đúng là


A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 23: Cho một số tính chất: (1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp; (2) màu trắng bạc và ánh kim;</b>
(3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử yếu; (5) khơng tác dụng trực tiếp với BaCl2


trong dung dịch. Các tính chất của kim loại kiềm là


A. (1), (3), (4). B. (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (3).
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>


A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.


C. Canxi hidroxit dùng để tẩy trắng và khử trùng.


D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
<b>Câu 25: Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng ?</b>


A. <sub>Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần</sub>
B. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+


C. Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm


D. <sub>Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời</sub>
<b>Câu 26: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường</b>


A. <sub>Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O</sub>
B. <sub>Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O</sub>


C. <sub>Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3</sub>


D. <sub>CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl</sub>


<b>Câu 27: Dung dịch E gồm x mol Ca</b>2+<sub>, y mol Ba</sub>2+<sub>, z mol </sub>
3




-HCO <sub> . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a </sub>
mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu
thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là


A.


<i>x y</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  


B.


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  


C. <i>V</i> 2 (<i>a x y</i> ) D. <i>V</i> <i>a x y</i>(2  )


<b>Câu 28: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch HCl</b>
0,25M thu được 400 ml dung dịch B trong suốt có pH = 13. Cô cạn dung dịch B thu được 10,07 gam chất
rắn. Giá trị của m là:


A. 6,16. B. 6,45. C. 5,84. D. 4,30.



<b>Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X.</b>
Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho
Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Xác định a?


A. 1M. B. 1,5M. C. 0,75M. D. 2M.


<b>Câu 30:</b><sub> Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,2M và</sub>
NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch CaCl2 (dư), thu được 6,0 gam kết tủa. Giá trị của x là


A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4


<b>Cho: Al = 27; Cr = 52; Cl = 35,5; S = 32; H = 1; O = 16; Fe = 56; N = 14; Na = 23; Ba = 137; Cu = 64;</b>
<b>Mg = 24; Ni = 59; Cr=52; Na=23; K=39</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 096 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Hịa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch HCl</b>
0,25M thu được 400 ml dung dịch B trong suốt có pH = 13. Cơ cạn dung dịch B thu được 10,07 gam chất
rắn. Giá trị của m là:



A. 5,84. B. 6,16. C. 6,45. D. 4,30.


<b>Câu 2: Nhận xét không</b>đúng là:


A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, Al và Cr đều có số oxi hóa +3 trong muối clorua tạo thành. .


B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính.
C. K2Cr2O7 và CrO3 đều có tính oxi hóa mạnh.
D. Al2O3 là oxit lưỡng tính cịn CrO là oxit bazơ.


<b>Câu 3: Dung dịch X có màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần</b>
chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ
cam. Dung dịch X chứa chất có cơng thức phân tử là


A. H2CrO4. B. Na2CrO4. C. K2CrO4. D. K2Cr2O7.


<b>Câu 4: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây:</b>


A. Fe, Al2O3, Mg B. Ag, Al2O3, Al C. Mg, Na, K D. ZnO, Al2O3, Al
<b>Câu 5: Dung dịch E gồm x mol Ca</b>2+<sub>, y mol Ba</sub>2+<sub>, z mol </sub>HCO3


. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a
mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu
thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là


A. <i>V</i> 2 (<i>a x y</i> ) B.


2
<i>x</i> <i>y</i>



<i>a</i>


<i>V</i>  


C. <i>V</i> <i>a x y</i>(2  ) D.


<i>x y</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  


<b>Câu 6: Cho một số tính chất: (1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp; (2) màu trắng bạc và ánh kim;</b>
(3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử yếu; (5) khơng tác dụng trực tiếp với BaCl2
trong dung dịch. Các tính chất của kim loại kiềm là


A. (1), (2), (3). B. (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).


<b>Câu 7: Cho 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi phản ứng hoàn</b>
toàn thu được chất rắn A . Biết A tác dụng với dung dịch NaOH dư giải phóng 0,672 khí H2 (đktc). Thành
phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 5,59% B. 22,36% C. 25,16% D. 27,95%


<b>Câu 8: Cho các ứng dụng sau: </b>


(1) Canxi cacbonat được dùng trong công nghiệp cao su.


(2) Natrihiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.



(3) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sơi giảm dần.


(4) Canxi oxit được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng .
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.


Số ứng dụng đúng là


A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>


A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Canxi hidroxit dùng để tẩy trắng và khử trùng.


D. Phèn chua có cơng thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.


<b>Câu 10: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X.</b>
Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho
Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Xác định a?


A. 1,5M. B. 0,75M. C. 1M. D. 2M.


<b>Câu 11: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được là</b>


A. Na2CrO4, NaCl, H2O B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O


C. NaCrO2, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaClO, H2O



<b>Câu 12: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là </b>


A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +3, +6.
<b>Câu 13: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?</b>


A. NH4Cl và AgNO3 B. NaHCO3 và NaOH C. NaHSO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và AlCl3
<b>Câu 14: Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4</b>
trong môi trường H2SO4 dư là


A. 150 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 250 ml.


<b>Câu 15: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường</b>


A. <sub>CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl</sub>


B. <sub>Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O</sub>


C. <sub>Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O</sub>
D. <sub>Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3</sub>


<b>Câu 16: Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy giải</b>
phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng 12,9 gam hỗn hợp X trên tan hoàn toàn trong 656ml dung dịch
HNO3 aM thu được 0,8064 lít khí NO (đktc) và dung dịch Z chỉ chứa 2 muối. Giá trị của a gần giá trị nào
nhất sau đây?


A. 1,0 B. 1,6 C. 2,0 D. 1,2


<b>Câu 17: Nhơm có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>
A. dung dịch ZnSO4, dung dịch Na[Al(OH)4], dung dịch NH3.



B. dung dịch Mg(NO3)2, dung dịch CuSO4, dung dịch KOH.
C. dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl loãng, dung dịch AgNO3, dung dịch Ba(OH)2.


<b>Câu 18: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H</b>2SO4
0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là


A. 43,7 gam B. 38,5 gam C. 100,5 gam D. 35,9 gam


<b>Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước thu được 300 ml dung dịch A</b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nồng độ CM của dung dịch A là:


A. 0,5M B. 2M C. 1,5M D. 1M


<b>Câu 20:</b><sub> Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,2M và</sub>
NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch CaCl2 (dư), thu được 6,0 gam kết tủa. Giá trị của x là


A. 1,0. B. 1,2. C. 1,4 D. 1,6.


<b>Câu 21: Cho dãy các chất: </b>Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr2O3, CrO3, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO</b>2 và 0,03 mol NaOH, khuấy đều
được 0,02 mol kết tủa. Giá trị V lớn nhất là:


A. 100 ml B. 160 ml C. 130ml D. 200 ml


<b>Câu 23: Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có các hệ số cân bằng các chất lần lượt là:</b>
A. 4, 12, 4, 6, 6 B. 8, 30, 8, 3, 9 C. 9, 42, 9 , 7, 18 D. 6, 30, 6, 15, 12



<b>Câu 24: Cho 0,6 mol HCl vào dung dịch X chứa KAlO2 thu được 0,2 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dung</b>
dịch X là:


A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,25


<b>Câu 25: Trong các phát biểu sau :</b>


(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.


(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.


(3) Độ cứng: K < Na.


(4) Các kim loại Li, Na, K, Ba có mạng lập phương tâm khối.


(5) Ở nhiệt độ thường, các kim loại nhóm IIA đều tác dụng được với nước.


(6) Tính kim loại: 13Al<sub> < </sub>12Mg<sub>< </sub>20Ca<sub> < </sub>19K<sub>.</sub>
<i>Số phát biểu sai là</i>


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


<b>Câu 26: Chọn phát biểu đúng:</b>


A. Crom được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhơm.


B. Crom có cấu tạo kiểu tinh thể lập phương tâm diện.
C. Crom có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn đồng.


D. Cấu hình electron của nguyên tử Cr là [Ar] 3d5<sub> 4s</sub>2<sub> .</sub>
<b>Câu 27: Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng ?</b>
A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+


B. <sub>Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời</sub>


C. <sub>Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần</sub>
D. Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm


<b>Câu 28: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung</b>
dịch của chất nào sau đây


A. H2SO4 B. KOH C. HCl D. NH3


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3 , NaHCO3, Na2CO3, Cr2O3 . Số chất vừa tác dụng
với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:


A. 4 B. 3 C. 5 D. 1


<b>Câu 30: Từ Al2O3 có thể điều chế nhơm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:</b>
A. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to<sub>)</sub>


B. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3


D. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit


<b>Cho: Al = 27; Cr = 52; Cl = 35,5; S = 32; H = 1; O = 16; Fe = 56; N = 14; Na = 23; Ba = 137; Cu = 64;</b>
<b>Mg = 24; Ni = 59; Cr=52; Na=23; K=39</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 219 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng ?</b>
A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+


B. <sub>Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời</sub>
C. Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm


D. <sub>Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng tồn phần</sub>


<b>Câu 2: Cho một số tính chất: (1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp; (2) màu trắng bạc và ánh kim;</b>
(3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử yếu; (5) không tác dụng trực tiếp với BaCl2
trong dung dịch. Các tính chất của kim loại kiềm là


A. (3), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).


<b>Câu 3: Cho dãy các chất: </b>Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr2O3, CrO3, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.



<b>Câu 4:</b><sub> Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,2M và NaOH</sub>
x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch CaCl2 (dư), thu được 6,0 gam kết tủa. Giá trị của x là


A. 1,4 B. 1,6. C. 1,2. D. 1,0.


<b>Câu 5: Nhơm có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>
A. dung dịch HCl loãng, dung dịch AgNO3, dung dịch Ba(OH)2.


B. dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch NaOH.
C. dung dịch ZnSO4, dung dịch Na[Al(OH)4], dung dịch NH3.
D. dung dịch Mg(NO3)2, dung dịch CuSO4, dung dịch KOH.


<b>Câu 6: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4</b>
0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là


A. 43,7 gam B. 38,5 gam C. 100,5 gam D. 35,9 gam


<b>Câu 7: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO2 và 0,03 mol NaOH, khuấy đều</b>
được 0,02 mol kết tủa. Giá trị V lớn nhất là:


A. 100 ml B. 160 ml C. 130ml D. 200 ml


<b>Câu 8: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được là</b>
A. Na2CrO4, NaClO, H2O B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O


C. NaCrO2, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O


<b>Câu 9: Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có các hệ số cân bằng các chất lần lượt là:</b>


A. 4, 12, 4, 6, 6 B. 9, 42, 9 , 7, 18 C. 6, 30, 6, 15, 12 D. 8, 30, 8, 3, 9


<b>Câu 10: Trong các phát biểu sau :</b>


(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.


(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.


(3) Độ cứng: K < Na.


(4) Các kim loại Li, Na, K, Ba có mạng lập phương tâm khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(6) Tính kim loại: 13Al<sub> < </sub>12Mg<sub>< </sub>20Ca<sub> < </sub>19K<sub>.</sub>
<i>Số phát biểu sai là</i>


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 11: Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy giải</b>
phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng 12,9 gam hỗn hợp X trên tan hoàn toàn trong 656ml dung dịch
HNO3 aM thu được 0,8064 lít khí NO (đktc) và dung dịch Z chỉ chứa 2 muối. Giá trị của a gần giá trị nào
nhất sau đây?


A. 2,0 B. 1,0 C. 1,2 D. 1,6


<b>Câu 12: Dung dịch X có màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần</b>
chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ
cam. Dung dịch X chứa chất có cơng thức phân tử là


A. K2Cr2O7. B. Na2CrO4. C. K2CrO4. D. H2CrO4.



<b>Câu 13: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây:</b>


A. Ag, Al2O3, Al B. ZnO, Al2O3, Al C. Fe, Al2O3, Mg D. Mg, Na, K


<b>Câu 14: Cho 0,6 mol HCl vào dung dịch X chứa KAlO2 thu được 0,2 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dung</b>
dịch X là:


A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,25


<b>Câu 15: Chọn phát biểu đúng:</b>


A. Cấu hình electron của nguyên tử Cr là [Ar] 3d5<sub> 4s</sub>2<sub> .</sub>
B. Crom có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn đồng.


C. Crom được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhơm.


D. Crom có cấu tạo kiểu tinh thể lập phương tâm diện.
<b>Câu 16: Cho các ứng dụng sau: </b>


(1) Canxi cacbonat được dùng trong công nghiệp cao su.


(2) Natrihiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.


(3) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sơi giảm dần.


(4) Canxi oxit được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng .
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.



Số ứng dụng đúng là


A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.


<b>Câu 17: Từ Al2O3 có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:</b>
A. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3


B. Điện phân nóng chảy Al2O3


C. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit
D. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to<sub>)</sub>


<b>Câu 18: Dung dịch E gồm x mol Ca</b>2+<sub>, y mol Ba</sub>2+<sub>, z mol </sub>
3


-HCO <sub> . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a </sub>
mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu
thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là


A.


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  


B. <i>V</i> <i>a x y</i>(2  ) C.



<i>x y</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  


D. <i>V</i> 2 (<i>a x y</i> )


<b>Câu 19: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung</b>
dịch của chất nào sau đây


A. H2SO4 B. HCl C. NH3 D. KOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

rắn. Giá trị của m là:


A. 6,16. B. 6,45. C. 5,84. D. 4,30.


<b>Câu 21:</b> Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3 , NaHCO3, Na2CO3, Cr2O3 . Số chất vừa tác dụng
với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:


A. 5 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 22: Cho 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau khi phản ứng hồn</b>
tồn thu được chất rắn A . Biết A tác dụng với dung dịch NaOH dư giải phóng 0,672 khí H2 (đktc). Thành
phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 5,59% B. 22,36% C. 27,95% D. 25,16%


<b>Câu 23: Nhận xét không</b>đúng là:



A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, Al và Cr đều có số oxi hóa +3 trong muối clorua tạo thành. .


B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính.
C. K2Cr2O7 và CrO3 đều có tính oxi hóa mạnh.
D. Al2O3 là oxit lưỡng tính cịn CrO là oxit bazơ.


<b>Câu 24: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?</b>


A. Na2CO3 và AlCl3 B. NH4Cl và AgNO3 C. NaHCO3 và NaOH D. NaHSO4 và BaCl2


<b>Câu 25: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường</b>
A. <sub>Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3</sub>


B. <sub>CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl</sub>


C. <sub>Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O</sub>


D. <sub>Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O</sub>


<b>Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước thu được 300 ml dung dịch A</b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nồng độ CM của dung dịch A là:


A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M


<b>Câu 27: Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4</b>
trong môi trường H2SO4 dư là


A. 250 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 100 ml.


<b>Câu 28: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X.</b>


Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho
Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Xác định a?


A. 1M. B. 2M. C. 1,5M. D. 0,75M.


<b>Câu 29: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là </b>


A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +3, +6.
<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>


A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.


B. Canxi hidroxit dùng để tẩy trắng và khử trùng.


C. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
D. Phèn chua có cơng thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.


<b>Cho: Al = 27; Cr = 52; Cl = 35,5; S = 32; H = 1; O = 16; Fe = 56; N = 14; Na = 23; Ba = 137; Cu = 64;</b>
<b>Mg = 24; Ni = 59; Cr=52; Na=23; K=39</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 342 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung</b>
dịch của chất nào sau đây


A. H2SO4 B. KOH C. HCl D. NH3


<b>Câu 2: Cho các ứng dụng sau: </b>


(1) Canxi cacbonat được dùng trong công nghiệp cao su.


(2) Natrihiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.


(3) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sơi giảm dần.


(4) Canxi oxit được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng .
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.


Số ứng dụng đúng là


A. 4. B. 1. C. 5. D. 3.


<b>Câu 3: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?</b>


A. NaHCO3 và NaOH B. Na2CO3 và AlCl3 C. NaHSO4 và BaCl2 D. NH4Cl và AgNO3
<b>Câu 4: Nhận xét không</b>đúng là:


A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, Al và Cr đều có số oxi hóa +3 trong muối clorua tạo thành. .



B. K2Cr2O7 và CrO3 đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Al2O3 là oxit lưỡng tính cịn CrO là oxit bazơ.
D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính.
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>


A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.


B. Canxi hidroxit dùng để tẩy trắng và khử trùng.


C. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.


<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3 , NaHCO3, Na2CO3, Cr2O3 . Số chất vừa tác dụng với
dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:


A. 1 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 7: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường</b>
A. <sub>Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3</sub>


B. <sub>Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O</sub>
C. <sub>Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O</sub>


D. <sub>CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl</sub>


<b>Câu 8: Chọn phát biểu đúng:</b>


A. Crom có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn đồng.
B. Crom có cấu tạo kiểu tinh thể lập phương tâm diện.
C. Cấu hình electron của nguyên tử Cr là [Ar] 3d5<sub> 4s</sub>2<sub> .</sub>



D. Crom được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhất sau đây?


A. 1,2 B. 1,6 C. 2,0 D. 1,0


<b>Câu 10: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là </b>


A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.
<b>Câu 11: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ?</b>


A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+


B. <sub>Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng tồn phần</sub>
C. Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm


D. <sub>Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời</sub>


<b>Câu 12: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H</b>2SO4
0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là


A. 43,7 gam B. 38,5 gam C. 100,5 gam D. 35,9 gam


<b>Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước thu được 300 ml dung dịch A</b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nồng độ CM của dung dịch A là:


A. 0,5M B. 2M C. 1M D. 1,5M


<b>Câu 14: Dung dịch X có màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần</b>


chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ
cam. Dung dịch X chứa chất có cơng thức phân tử là


A. Na2CrO4. B. K2Cr2O7. C. K2CrO4. D. H2CrO4.


<b>Câu 15: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X.</b>
Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho
Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Xác định a?


A. 2M. B. 0,75M. C. 1M. D. 1,5M.


<b>Câu 16:</b><sub> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,2M và</sub>
NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch CaCl2 (dư), thu được 6,0 gam kết tủa. Giá trị của x là


A. 1,6. B. 1,0. C. 1,2. D. 1,4


<b>Câu 17: Cho dãy các chất: </b>Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr2O3, CrO3, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 18: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây:</b>
A. Mg, Na, K B. ZnO, Al2O3, Al C. Ag, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
<b>Câu 19: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được là</b>
A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O B. NaCrO2, NaCl, H2O


C. Na2CrO4, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O


<b>Câu 20: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO</b>2 và 0,03 mol NaOH, khuấy đều


được 0,02 mol kết tủa. Giá trị V lớn nhất là:


A. 100 ml B. 130ml C. 200 ml D. 160 ml


<b>Câu 21: Cho 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau khi phản ứng hồn</b>
tồn thu được chất rắn A . Biết A tác dụng với dung dịch NaOH dư giải phóng 0,672 khí H2 (đktc). Thành
phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 27,95% B. 5,59% C. 22,36% D. 25,16%


<b>Câu 22: Trong các phát biểu sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giảm dần.


(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.


(3) Độ cứng: K < Na.


(4) Các kim loại Li, Na, K, Ba có mạng lập phương tâm khối.


(5) Ở nhiệt độ thường, các kim loại nhóm IIA đều tác dụng được với nước.


(6) Tính kim loại: 13Al<sub> < </sub>12Mg<sub>< </sub>20Ca<sub> < </sub>19K<sub>.</sub>
<i>Số phát biểu sai là</i>


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.


<b>Câu 23: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch HCl</b>
0,25M thu được 400 ml dung dịch B trong suốt có pH = 13. Cô cạn dung dịch B thu được 10,07 gam chất
rắn. Giá trị của m là:



A. 6,16. B. 6,45. C. 5,84. D. 4,30.


<b>Câu 24: Dung dịch E gồm x mol Ca</b>2+<sub>, y mol Ba</sub>2+<sub>, z mol </sub>
3


-HCO <sub> . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a </sub>
mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu
thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là


A.


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  


B.


<i>x y</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  


C. <i>V</i> <i>a x y</i>(2  ) D. <i>V</i> 2 (<i>a x y</i> )


<b>Câu 25: Từ Al2O3 có thể điều chế nhơm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:</b>


A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit


B. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to<sub>)</sub>
C. Điện phân nóng chảy Al2O3


D. Hịa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3
<b>Câu 26: Nhơm có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>
A. dung dịch HCl loãng, dung dịch AgNO3, dung dịch Ba(OH)2.


B. dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch NaOH.
C. dung dịch ZnSO4, dung dịch Na[Al(OH)4], dung dịch NH3.
D. dung dịch Mg(NO3)2, dung dịch CuSO4, dung dịch KOH.


<b>Câu 27: Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có các hệ số cân bằng các chất lần lượt là:</b>
A. 4, 12, 4, 6, 6 B. 9, 42, 9 , 7, 18 C. 6, 30, 6, 15, 12 D. 8, 30, 8, 3, 9


<b>Câu 28: Cho 0,6 mol HCl vào dung dịch X chứa KAlO2 thu được 0,2 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dung</b>
dịch X là:


A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,25


<b>Câu 29: Cho một số tính chất: (1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp; (2) màu trắng bạc và ánh kim;</b>
(3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử yếu; (5) khơng tác dụng trực tiếp với BaCl2
trong dung dịch. Các tính chất của kim loại kiềm là


A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (5).


<b>Câu 30: Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4</b>
trong môi trường H2SO4 dư là



A. 250 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.


<b>Cho: Al = 27; Cr = 52; Cl = 35,5; S = 32; H = 1; O = 16; Fe = 56; N = 14; Na = 23; Ba = 137; Cu = 64;</b>
<b>Mg = 24; Ni = 59; Cr=52; Na=23; K=39</b>


</div>

<!--links-->

×