Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
- Đọc đúng ngăn cản ,lăn sang,nhanh nhẹn,….Hiểu các từ ngăn cản ,hích
vai,thơng minh,..hiểu câu chuyện người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng
cứu người , giúp người .
-Đọc to , tương đối rõ và ngắt nghỉ tương đối đúng sau các dấu câu và giữa
các cụm từ .
-Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập và giúp mọi người .
II /Đồ dùng dạy học ;
III /Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ ; kiểm tra : Làm việc thật là vui
Nhận xét – ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu bài
a/ Luyện đọc :
-Đọc mẫu
-Luyện đọc câu lần 1
-Rút từ khó
-Luyện đọc câu lần 2
b) Luyện đọc đoạn
-Bài này có mấy đoạn ?
Luyện đọc đoạn 1,2,3,4
Hướng dẫn ngắt nghỉ
-Nhận xét
Giải ghĩa từ : ngăn cản ,hích vai,thơng
Luyện đọc nhóm
Thi đọc bài
Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét tiết học
Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp theo dõi
Nối tiếp nhau đọc từng câu một đến hết .
Tìm từ khó trong bài ngăn cản ,lăn sang…
-Đọc cá nhân
Mỗi em đọc một câu nối tiếp đọc từ đầu
đến hết bài .
-4 đoạn
Cá nhân đọc
Một lần khác,/chúng con đang đi dọc bờ
sông / tìm nước uống / thì thấy lão hổ
hung dữ /đang rình sau bụi cây.//
* Học sinh giỏi đọc
-Cá nhân đọc lại
Luyện đọc cho nhau nghe và chỉnh sửa
cho nhau
Thi đọc cá nhân
Nhận xét
Cả lớp đọc
*Tìm hiểu bài
-Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai Nhỏ
nói gì ?
-Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động
nào của bạn mình ?
-Vì sao cha Nai Nhỏ vẫn lo ?
-Bạn của Nai Nhỏ có những điểm tốt nào ?
-Em thích nhất điểm nào của bạn Nai Nhỏ ?
-Theo em, người bạn tốt là người như thế nào ?
*Dũng cảm ,dám liều minh vì người khác là đặc
điểm thể hiện đức tính cần có ở một người bạn
tốt .
<b> => Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập và </b>
<b>giúp mọi người .</b>
Luyện đọc lại bài
Nhận xét – tuyên dương
Nhận xét-dặn dò
1 em đọc đoạn 1,
-Đi chơi cùng bạn
Cha không ngăn cản con , nhưng
con hãy kể về bạn của con.
1 em đọc đoạn 2
Lấy vai hích đổ hịn đá to chặn
ngang lối đi…
Vì bạn ấy chỉ khoẻ thì chưa đủ
Nối tiếp trả lời
Đọc theo phân vai
6 hs tham gia đọc
* học sinh khá giỏi đọc trước
Nhận xét
<b>TOÁN: T 11</b>
<b>KIỂM TRA TỐN</b>
<b>I .Mục tiêu</b>
- Đọc viết số có hai chữ số: viết số liền trước; số liền sau.
- Thực hiện phép cộng và phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính ( cộng hoặc trừ )
- Đo và viết số đo dộ dài đoạn thẳng
<b>II. Chuẩn bị: Giấy KT</b>
<b>III. Bài mới : KIỂM TRA ( 40’)</b>
Viết các số :( 2đ)
a) Từ 70 đến 80 : 71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
b) Từ 89 đến 95 : 89,90,91,92,93,94,95,
2. (1đ ) a) Số liền trước của 61 là :60
b) Số liền sau của 99 là :100
3. Tính : (2,5 đ)
42<sub>54</sub> 84
31
60
25
66
16
05
23
96 53 85 50 28
4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông
hoa.
Bài giải
Mai làm được số bông hoa là :
36 – 16 = 20
5.(1đ) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
l……….l
Độ dài của đoạn thẳng AB là : 10 cm Hoặc : 1 dm
* Trình bày sạch sẽ được cộng 1đ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1)</b> <b>Bài mới :Giới thiêu bài</b>
Hướng dẫn đọc bài
Đọc mẫu
Luyện đọc câu
Nhận xét chỉnh sửa
Luyện đọc đoạn
Luyện đọc nhóm
Quan sát hướng dẫn Thành đọc
- Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học :</b>
Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết
Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết
Làm theo cặp
Một số hs thi đọc
Cả lớp đọc
Đọc và trả lời câu hỏi sgk
Đọc theo phân vai
Hs giỏi phân vai đọc trước
Từng nhóm đọc trước lớp
Nhận xét
<b>SINH HOẠT LỚP: (T3) . TRIỂN KHAI CÔNG TÁC ĐẦU TUẦN .</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Đánh giá lại công tác tuần 2.
- Tiếp tục triển khai cơng tác tuần 3
- Có ý thức tự giác tham gia mọi công việc.
<b>II- Nội dung:</b>
<b>1- Tự nhận xét đánh giá trong tổ về kết quả rèn luyện,học tập.</b>
- Tổ trưởng báo cáo kết quả.
- Nhận xét chung về từng mặt : Hạnh kiểm, nề nếp, học tập…
- Tuyên dương những em học tốt,nhắc nhở những em cịn mắc khuyết
điểm.
<b>2- Cơng việc tuần 2.</b>
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập ...
- Quy định cách ăn mặc, thời gian vào học, ra về.
- Thi đua học tốt dành nhiều điểm 9-10.
- Phát động phong trào đơi bạn cùng tiến.
<b>3, Dặn dị. Nhận xét giờ học.</b>
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
<b>I / Mục tiêu :-Chép đúng đoạn tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ.”Làm đúng bài </b>
tập chính tả 2 ,3,b.
-Trình bày bài tương đối khoa học và sạch đẹp .
-Biết giúp đỡ bạn bè .
<b>II/ Đồ dùng dạy học :Chép đoạn viết </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1/Bài cũ ; viết mọi vật ,quét nhà ,bận rộn</b>
<b>Nhận xét – ghi điểm</b>
<b>2/Bài mới :Giới thiệu bài </b>
<b>a) Hướng dẫn viết .</b>
-Đọc đoạn chép
-Đoạn chép từ bài tập đọc nào đã học ?
-Đoạn chép kể về ai ?
-vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi ?
<b>*Biết giúp đỡ bạn bè.</b>
<b>b)Hướng dẫn trình bày </b>
-Đoạn văn có mấy câu ? Cuối câu có dấu
gì ? Chữ đầu câu , đầu đoạn viết thế nào ?
cịn có chữ nào viết hoa nữa ? vì sao ?
c) Hướng dẫn viết từ khó .
Nhận xét –sửa sai
-Nêu yêu cầu viết vở
Đọc lại bài 2 lần
-Chấm bài
<b>d) Hướng dẫn làm bài tập .</b>
<b>Bài 2/25 Điền vào chỗ trống ng hay ngh</b>
Nhận xét – ghi điểm
<b> - Bài 3/25Điền vào chỗ trống đổ hay đỗ </b>
-Nhận xét – ghi điểm
<b>Nhận xét tiết học :</b>
Viết bảng con – bảng lớp
1 em giỏi đọc
-Bài : Bạn của Nai Nhỏ
-Kể về bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ thông minh , khoẻ
mạnh , nhanh nhẹn , dám liều mình
cứu người khác .
-3 câu , cuối mỗi câu có dấu chấm
,chữ đầu đoạn , đầu câu viết hoa .
Nai Nhỏ vì là tên riêng
Nối tiếp tìm từ khó
<b> Cùng bạn ,biết bạn , khoẻ,…..</b>
Viết bảng con
Cá nhân đọc lại các từ
Nhìn bảng chép bài vào vở
Nêu u cầu bài
Làm bảng
<b>-ngày tháng , nghỉ ngơi ,người bạn</b>
<b>,nghề nghiệp </b>
.Nêu yêu cầu bài
Làm bảng – sgk
Nhận xét
<b>Đổ rác , thi đỗ , trời đổ mưa ,xe đỗ lại</b>
- Nhận xét
+
+
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. (BT1- cột 1,2,3 ; BT2;
BT3-dịng1; BT4)
<b>III. Các hoạt động</b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1. Bài cu õ : Nhận xét bài kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : </b>
<i>b. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</i>
- Yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
<i>- Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất</i>
cả bao nhiêu que tính? ( 10 que tính )
- Bước 1:
- Tất cả có mấy que tính?
- Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính
lại thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10
Bước 2: Thực hiện phép tính
Đặt tính dọc 6 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào
+ 4 cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
10 Vaäy: 6 + 4 = 10
<i><b>c. Thực hành Bài 1: (Cột 1,2,3) GV HD HS yếu</b></i>
- Nhận xét – Ghi điểm
- <i><b>Bài 2: GV HD HS yếu</b></i>
- Đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở
hàng đơn vị, 1 ở hàng chục
- Nhận xét sửa chữa
<b>Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>
<b> Baøi 3: (Dòng 1)</b>
- Nhẩm : “7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vaäy 7 + 3 + 6 = 16
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>
- Chuẩn bị bài sau
- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que
tính
- HS nêu Kquả .
Có 10 que tính
- HS theo dõi trả lời
Nêu yêu cầu
Nối tiếp nêu kết quả
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
Làm bảng con –Bảng lớp
7 5 2 1 4
3 5 8 9 6
10 10 10 10 10
Nối tiếp làm miệng
Nêu yêu cầu
Làm vào vở –Bảng lớp
7 + 3 + 6 = 16 9 + 1 + 2 =12
6 + 4 + 8 =18 4 + 6 + 1 = 11..
I. MỤC TIÊU
-Dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của
GV kể lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình ,nhắc lại được lời của cha
Nai Nhỏ sau mỗi lần kể về bạn .kể noĩi tiếp được từng đoạn của câu chuyện
-Biết thể hiện lời kể tự nhiên ,Biết theo dõi lời bạn kể.Biết nhận xét
đánh giá lời kể của bạn.
--Biết dũng cảm trong cuộc sống .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC- SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1. BAØI CŨ Gọi 3 HS kể nối tiếp 3
<i>đoạn của câu chuyện Phần thưởng.</i>
- Nhận xét, cho điểm.
2. BAØI MỚI :Giới thiệu bài
<i>a) Kể lại từng đoạn câu chuyện</i>
<i>Bước 1: Kể trong nhóm.</i>
- Chia nhóm, dựa vào tranh minh họa
và các gơi ý để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe.
<i>Bước 2: Kể trước lớp.</i>
<i>b) Nói lại lời của cha Nai Nhỏ</i>
- Khi Nai Nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy
đã nói gì?
- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ
đã nói gì?
<i>c) Kể lại tồn bộ câu chuyện</i>
<i>Kể theo vai</i>
- Hướng dẫn HS chọn bạn kể hay.
3. Củng cố –Dặn dị.
- Nhận xét tiết học.
- Kể lại câu chuyện.
- Nhận xét bạn kể.
- Mỗi nhóm 4 em, lần lượt từng em kể
từng đoạn của chuyện theo gợi ý. Khi
một em kể các em khác lắng nghe, gợi ý
cho bạn và nhân xét lời kể cho bạn.
- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi em
chỉ kể một đoạn chuyện..
<i>-Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy</i>
kể cho cha nghe về bạn của con.
- Bạn con thật khỏe. Nhưng cha vẫn lo
cho con..
-- 3 HS tham gia đóng vai: Người dẫn
chuyện, cha Nai Nhỏ và Nai Nhỏ.
- Chọn theo 3 tiêu chí đã nêu.
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
I:Mục tiêu:
- Đọc đúng thuở nào ,rừng xanh ,hạn hán,,….Hiểu các từ sâu thẳm, hạn
hán ,lang thang ,..Qua bài thơ hiểu tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê
Trắng .
-Đọc to , tương đối rõ và ngắt nhịp rõ từng câu thơ , nghỉ hơi sau mỗi khổ
thơ .Học thuộc 2 khổ thơ cuối bài .
-Biết giúp đỡ bạn bè ở trường cũng như ở nhà.
II /Đồ dùng dạy học ; sgk
III /Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ ; kiểm tra bài Bạn của Nai Nhỏ
Nhận xét – ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu bài
a/ Luyện đọc :
-Đọc mẫu
-Luyện đọc câu lần 1
-Rút từ khó
-Luyện đọc câu lần 2
b) Luyện đọc đoạn
-Bài này có mấy khổ thơ ?
Luyện đọc từng khổ thơ 1,2,3,
Hướng dẫn ngắt nghỉ
-Nhận xét
Rút từ mới –giải ghĩa từ : sâu thẳm, hạn hán
,lang thang ,..
Luyện đọc nhóm
Thi đọc bài
Nhận xét –ghi điểm
Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp theo dõi
Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ một đến
hết .
Tìm từ khó trong bài thuở nào ,rừng
xanh ,hạn hán,,….
-Đọc cá nhân
Mỗi em đọc một dòng thơ nối tiếp đọc từ
đầu đến hết bài .
-3 khổ thơ
Cá nhân đọc
Tự xa xưa/ thuở nào .//
Trong rừng xanh/ sâu thẳm //
Đôi bạn/sống bên nhau//
Bê Vàng /và Dê Trắng.//
* Học sinh giỏi đọc
-Nhận xét
-Cá nhân đọc lại
Luyện đọc cho nhau nghe và chỉnh sửa
cho nhau
Thi đọc cá nhân
Nhận xét
Cả lớp đọc
*Tìm hiểu bài
-Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?
1 em đọc khổ thơ 1
+
-Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
-Khi Bê Vàng quên đường về , Dê Trắng làm
gì ?
-Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “bê!
Bê!” ?
<b>=> Biết giúp đỡ bạn bè ở trường cũng như </b>
<b>ở nhà .</b>
Luyện đọc lại bài
Đọc thuộc 2 khổ thơ cuối
Nhận xét – ghi điểm
Nhận xét-dặn dị:
1 em đọc khổ thơ 2,3
Vì trời hạn hán ,nước cạn , cỏ héo
khô , đôi bạn khơng có gì ăn .
Dê Trắng thương bạn, chạy đi khắp
nơi tìm .
Vì DêTrắng thương bạn , nhớ bạn .
Nối tiếp trả lời
Đọc cá nhân – nhóm – lớp
Thi đọc thuộc cá nhân
Nhận xét
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 :ø36+ 4
+ Biết giải bài toán bằng một phép cộng. (BT1; BT2)
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Que tính + bảng cài, bảng phụ
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
<b>1. Bài cu õ :.</b>
7 + 3 + 6 = (16) 8+ 2 + 7 = (17)
9 + 1 + 2 = (12) 5 + 5 + 5 = (15)
- Nhận xét
<b>2. Bài mới</b><i><b> : a. </b></i> Giới thiệu :
Giới thiệu phép cộng 26 + 4
<i>- Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi</i>
tất cả có bao nhiêu que tính?
( Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10 que tính
và 6 que tính rời). Lấy thêm 4 que tính nữa.)
Vậy: 26 + 4 = 30
- Thao tác với que tính trên bảng
Vậy: 26 + 4 = 30
- Đặt tính rồi làm
26 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
+ 4 2 thêm 1 = 3 ,viết 3
30
2 HS làm trên bảng
3 Lớp làm bảng con
- HS thao tác trên que tính trả
lời
- HS lên ghi kết quả phép cộng
để có 26 cộng 4 bằng 30
- HS làm theo
Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- Hướng dẫn tương tự
<i><b>Bài 1: Tính (GV chú ý HS yếu )</b></i>
<i> Nhận xét </i>
<i><b>Bài 2: (GV chú ý HS yếu)</b></i>
- Cho HS đọc đề, nêu cách giải rồi
giải
- Chấm bài – Chữa bài
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>
- Chuẩn bị: 9 cộng với 1 số: 9 + 5
Nêu yêu cầu
Làm SGK – Bảng lớp
35 42 81 57
5 8 9 3
40 50 90 60….
Đọc bài toán
- Làm vào vở – Bảng lớp
Bài giải
Hai nhà nuôi được số con gà là :
22 + 18 = 40 ( con gà )
Đáp số 40 con gà
<i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: T3 TỪ CHỈ SỰ VẬT . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b></i>
I. MỤC TIÊU
- Làm quen với từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật trong
tranh và bảng từ gợi ý. Biết đặt câu giới thiệu theo mẫu: Ai (cái gì,
con gì) là gì?
-Làm được các bài tập đúng và thành thạo .
-Biết giữ gìn đồ dùng học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa người, đồ vật, con vật, cây cối trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1)BAØI MỚI: Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1/26
Giới thiệu tranh vẽ sẵn sgk.
gọi tên từng bức tranh.
- Hướng dẫn kĩ từng bức tranh để hs yếu
- Nhận xét.
-Bài tập 2 /27 Tìm các từ chỉ sự vật có
trong bảng sau.
- Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người,
vật, cây cối, con vật.
- Nhận xét và ghi điểm .
1 HS đọc to yêu cầu. , cả lớp đọc thầm.
- Quan sát bức tranh. Nối tiếp nêu
- Bộ đội, công nhân, ơ tơ, máy bay, voi,
trâu, dừa, mía.
- Đọc lại các từ trên
Đọc đề bài.
Làm vào sgk
Trình bày bài
- Hai nhóm làm bài trên bảng. Mỗi nhóm
có từ 3 đến 5 HS.
- Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm được thành 3
loại: chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ
cây cối.( hs khá giỏi )
- Bài tập 3/27
- Khuyến khích các em đặt câu đa dạng.
- Nhận xét để HS đặt câu sau tốt hơn câu
trước.
2. CUÛNG CỐ, DẶN DÒ.
- Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Dặn HS về nhà tập đặt câu giới thiệu theo
mẫu.
- Nhận xét tiết học :
học trị, nai, cá heo, phượng vĩ, sách.
Đọc đề bài.
Đọc cấu trúc câu và ví dụ trong SGK.
Từng HS đọc miệng câu của mình.
Ví dụ :Cá Heo là bạn của người đi biển .
Cái cặp sách này là của em .
<b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>2)</b> <b>Bài mới :Giới thiêu bài</b>
Hướng dẫn làm bài
Bài tập 2 /27 Tìm các từ chỉ sự vật có
trong bảng sau.
- Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người,
vật, cây cối, con vật.
- Nhận xét và ghi điểm .
- Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm được thành
3 loại: chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật,
chỉ cây cối.( hs khá giỏi )
- Bài tập 3/27
- Khuyến khích các em đặt câu đa dạng.
- Nhận xét để HS đặt câu sau tốt hơn câu
trước.
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học :</b>
Đọc đề bài. - Làm vào sgk
Trình bày bài
- Hai nhóm làm bài trên bảng. Mỗi nhóm
có từ 3 đến 5 HS.
- bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng,
học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách.
Đọc đề bài.
Đọc cấu trúc câu và ví dụ trong SGK.
Từng HS đọc miệng câu của mình.
Ví dụ :Cá Heo là bạn của người đi biển .
Cái cặp sách này là của em .
<b>3)</b> <b>Bài mới :Giới thiêu bài</b>
Hướng dẫn làm bài
Bài 1/13 Tính
<i> Nhận xét </i>
<i><b>Bài 3/13 (chú ý HS yếu)</b></i>
- Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học :</b>
Nêu yêu cầu
Làm bảng con - Bảng lớp
35 42 81 57 63
5 8 9 3 27
40 50 90 60…. 90
Nêu yêu cầu
- Làm vào vở – Bảng lớp
13 + 7 = 20 12 + 8 = 20
10 + 10 = 20 15 + 5 = 20
16 + 4 = 20…
Nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>4)</b> <b>Bài mới :Giới thiêu bài</b>
Hướng dẫn đọc bài
Đọc mẫu
Luyện đọc câu
Nhận xét chỉnh sửa
Luyện đọc đoạn
Luyện đọc nhóm
Quan sát hướng dẫn hs yếu đọc
- Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học :</b>
Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết
Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết
Làm theo cặp
Một số hs thi đọc
Cả lớp đọc
Đọc và trả lời câu hỏi sgk
Đọc theo phân vai
Hs giỏi phân vai đọc trước
Từng nhóm đọc trước lớp
Nhận xét
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
-Nghe viết đoạn “ từ một năm …đến hết “ trong bài “ gọi bạn“ .Làm đúng
bài tập chính tả 2 ,3,a
-Trình bày bài tương đối khoa học và sạch đẹp .
-Sẵn sàng giúp đỡ bạn bè.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> 1/Bài mới :Giới thiệu bài </b>
<b>a)Hướng dẫn viết .</b>
-Đọc đoạn viết
-Đoan viết từ bài tập đọc nào đã học ?
-Bê Vàng đi đâu ?vì sao Bê Vàng phải đi tìm
cỏ ?
-Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm gì ?
.
<b>=> Biết sẵn sàng giúp đỡ bạn bè. </b>
<b>b)Hướng dẫn trình bày </b>
-Đoạn viết có mấy khổ thơ ?
Trong bài có những chữ nào viết hoa ? vì
sao ?
Lời gọi của Bê Trắng được viết bởi dấu gì ?
Theo em nên viết như thế nào cho đẹp ?
c) Hướng dẫn viết từ khó .
Nhận xét –sửa sai
-Đọc lần 2
Đọc cho học sinh viết bài .
Đọc lại bài 2 lần
-Chấm bài
<b>d) Hướng dẫn làm bài tập .</b>
<b>Bài 2/29 Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn </b>
để điền vào chỗ trống ?
<b>a) ngờ , nghiêng :ngon , nghe </b>
<b>- Bài 3/29 Em chọn chữ nào trong ngoặc </b>
đơn để điền vào chỗ trống ?
-Nhận xét – ghi điểm
<b>Nhận xét tiết học :</b>
1 em giỏi đọc
-Bài Gọi bạn
Bê Vàng đi tìm cỏ .
Vì trời hạn hán, suối cạn , cỏ héo ,
Dê trắng thương bạn quá chạy khắp
nơi tìm .
2 khổ thơ
Bê Vàng ,Dê Trắng ,Bê , và các chữ
đầu dòng thơ
Dấu ngoặc kép
Nối tiếp trả lời
-Nối tiếp tìm từ khó
<b> Hạn hán ,suối cạn ,lang thang,..</b>
Viết bảng con
Cá nhân đọc lại các từ
Nhắc lại cách ngồi viết
Viết bài vào vở
-Sốt lỗi bằng bút chì
-Nhận xét
Nêu yêu cầu bài
Làm bảng
<b>Nghiêng ngả , nghỉ ngơi</b>
<b>Nghe ngóng ,ngon ngọt ,</b>
.Nêu yêu cầu bài
Làm bảng – vở
Nhận xét
<b>Trò chuyện ,che chở , trắng tinh , </b>
<b>chăm chỉ ,</b>
<b>TOÁN : T14 LUYỆN TẬP </b>
<i><b>I.</b></i> <b>MỤC TIÊU :</b>
<i><b>-Phép cộng có tổng bằng 10 ( tính nhẩm, tính viết ) .Phép cộng dạng : </b></i>
-Rèn kó năng làm tính cộng (nhẩm và viết )nhanh , trình bày bài
sạch sẽ .
<i> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1) Bài mới : Giới thiệu bài :</b></i>
Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1 /14 Tính nhẩm </b>
Nhận xét - ghi điểm
<b>Bài 2 /14 Tính </b>
Nêu cách tính ?
Nhận xét - ghi điểm
<b>Bài 3 /14 Đặt tính rồi tính</b>
Bài yêu cầu làm gì ?
Nêu cách đặt tính rồi tính ?
Nhận xét - ghi điểm
<b>Bài 4 /14</b>
Bài tốn u cầu tìm gì ?
- Bài tốn cho biết những gì về số
học sinh ?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu học
sinh ta làm như thế nào ?
Chấm bài -nhận xét
Nhận xét tiết học :
Nêu yêu cầu bài
Làm vào sgk - bảng lớp
9 + 1 + 5 = 15 8 + 2 + 6 = 16
9 + 1 + 8 = 18 8 + 2 + 1 = 11...
Nêu yêu cầu bài
Làm vào sgk - bảng lớp
Nêu yêu cầu bài
Làm bảng con –Bảng lớp
24 48 3
6 12 27
30 60 30
Đọc đề bài
Số học sinh của cả lớp .
- Có 14 HS nữ và 16 HS nam .
- Thực hiện phép tính 14 + 16 .
Bài giải
Số học sinh có tất cả là :
16 + 14 = 30 ( hoïc sinh )
Đáp số : 30 học sinh .
TẬP LÀM VĂN : T3
SẮP XEÁP CÂU TRONG BÀI .LẬP DANH SÁCH HỌC SINH 37’40’
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b> 36</b></i>
<i><b> 4</b></i>
<i><b> 40 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 7</b></i>
<i><b> -333</b></i>
<i><b> 40 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 25</b></i>
<i><b> 45</b></i>
<i><b> 70 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 52</b></i>
Biết sắp xếp đúng thứ tựđcác bức tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu
chuyện.”Gọi bạn “Sắp xếp các câu thành câu chuyện hoàn chỉnh. Lập
.-Làm được các bài tập nhanh,đúng.
-Biết đồn kết và giúp đỡ bạn bè
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1 )BAØI MỚI :Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
<i>Baøi 1 /30</i>
Giới thiệu tranh sgk
- Nhận xét Thứ tự đúng: 1 – 4 – 3 – 2
Kể lại câu chuyện Đôi bạn.
<i>Bài 2 /30</i>
- Nói lại yêu cầu cho HS hiểu.
- Gọi 2 đội chơi, mỗi đội 2 HS lên
bảng.
- Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu
chuyện sau khi đã sắp xếp hoàn
=> Biết đồn kết và giúp đỡ bạn bè
<i>Bài 3/30</i>
- u cầu làm bài tập và chú ý phải
sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
2. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Về nhà các em tập kể lại câu chuyện
và hoàn thành bản danh sách tổ.
Đọc yêu cầu.
Quan sát tranh SGK - Đọc
- HS kể. nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- Lên bảng, thực hiện yêu cầu như bài
tập 1.
- Nhận xét về thứ tự các câu văn: b – d
– a – c
- 3 HS đọc lại câu chuyện.
-Đọc yêu cầu của bài.
<i>- Bản: Danh sách học sinh tổ 1 – Lớp</i>
<i>2A.</i>
- Làm bài vào Vở
- Một số HS đọc. Cả lớp theo dõi, nhận
xét.
- Gọi bạn; Kiến và chim gáy.
THỦ CÔNG : T3
<i>- Biết cách gấp máy bay phản lực</i>
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối
phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được.
<i><b>- II Chuẩn bị </b></i>
- GV mẫu máy bay phản lực.
- HS giấy màu,giấy nháp
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. Kiểm tra:</b>
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
<b>2 . Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài :
b) GV hdaãn HS Qsát Nxét
- GV hướng dẫn gấp máy bay phản lực
- Cho HS Qsát, So sánh mẫu gấp máy bay phản
lực, với tên lửa đã học
- ( giống: cách gấp tạo mũi )
- ( khác : cách gấp cánh phản lực )
c) GV hdẫn mẫu
- Bước 1 : Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực
- Bước 2: Tạo máy bay phản lực
- GV hdẫn cách phóng máy bay phản lực
- Gọi HS lên bảng thao tác các bước gấp máy bay
phản lực
- GV Nxeùt
<i>- Cho HS tập gấp trên giấy nháp (Gvgiúp HS yếu )</i>
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học
- Tiết sau hồn thành sản phẩm
- HS bỏ ĐDHT lên bàn
- HS quan sát trả lời
- HS Qsaùt
- 2 HS khaù giỏi gấp
- HS gấp trên giấy nháp
NỘI DUNG
<b>Bài 2 (T10)Tính nhẩm</b>
- Theo dõi học sinh làm bài.
Nhận xét –Ghi điểm
<b>Bài 4/10.</b>
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con ,bảng lớp.
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 2 = 300 300 : 3 = 100
- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi học sinh làm bài.
- Thu chấm, chữa 5,7 bài
<b>2, Nhận xét tiết học, dặn dò.</b>
21 8 40 28
16 : 2 24 + 4 3 x 7
- Lớp nhận xét.
<b> TIẾNG VIỆT : T4 LUYỆN VIẾT </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Bài mới :Giới thiêu bài</b>
Hướng dẫn viết
Viết mẫu nêu quy trình viết
Nhận xét –sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nêu yêu cầu viết
Quan sát hướng dẫn ,lớp,Thành viết
Chấm bài- Nhận xét
Thi viết,
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học :</b>
Viết bảng con
Nhận xét
Viết bài vào vở
Mỗi dãy 2 em viết bảng
Nhận xét
<i><b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 </b></i>
<i><b>I.</b></i> <i><b>MỤC TIÊU :-Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 .Lập và học </b></i>
<i><b>thuộc các công thức 9 cộng với một số . giải bài tốn có một </b></i>
<i><b> -Tính nhẩm nhanh và trình bày bài khoa học .</b></i>
<i><b>Riêng Thành làm được toán dạng bài 1,2.</b></i>
<i><b>II.</b></i> <i><b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng gài, que tính . </b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<i>1) Bài mới : Giới thiệu bài</i>
<i>* Giới thiệu phép cộng 9 + 5 :</i>
<i>Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi tất cả </i>
<i>có bao nhiêu que tính ?</i>
<i>Em làm như thế nào ra 14 que tính . </i>
<i>Ngồi cách sử dụng que tính chúng ta cịn </i>
<i>cách nào khác khơng ?</i>
<i>Sử dụng bảng gài, que tính. Hướng dẫn HS</i>
<i>thực hiện </i>
<i>9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính </i>
<i>bó lại thành 1 chục. 1 chục que tính với 4 </i>
<i>que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 </i>
<i>bằng 14.</i>
<i><b>Hướng dẫn thực hiện tính viết.</b></i>
<i>2 Lập bảng cơng thức : 9 cộng với một số </i>
<i>Baøi 1 /15 Tính nhẩm </i>
<i>Riêng Thành hướng dẫn làm bằng que tính </i>
<i>Nhận xét - ghi điểm</i>
<i>Bài 2 /15 Tính</i>
<i>Riêng Thành hướng dẫn tính bằnấcc ngón </i>
<i>tay .Bảng lớp </i>
<i>Nhận xét - ghi điểm</i>
<i>Bài 4 /15</i>
<i>Bài tốn cho biết những gì ? </i>
<i>- Bài tốn hỏi gì</i>
<i><b>Tóm tắt </b></i>
<i><b> Coù : 9 caây .</b></i>
<i><b> Theâm : 6 caây .</b></i>
<i><b> Tất Cả có : .... cây ? .</b></i>
<i>Chấm bài -nhận xét</i>
<i> Nhận xét tiết học :</i>
<i>Thao tác trên que tính và trả lời: có tất cả </i>
<i>14 que tính .</i>
<i>- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính; đếm </i>
<i>thêm 9 que tính vào 5 que tính; gộp 5 que </i>
<i><b>- Thực hiện phép cộng 9 + 5 . </b></i>
<i> 9 - 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 </i>
<i> + (thẳng cột với 9 và 5), viết1</i>
<i> 5 vào cột chục</i>
<i> 14</i>
<i>9 + 2 = 11 9 + 3 = 12...9 +9=18</i>
<i><b>Đọc thuộc lịng bảng cơng thức. </b></i>
<i>Nêu yêu cầu bài</i>
<i>Làm vào sgk - bảng lớp</i>
<i>9+3 =12 9+6 =15 9+8 = 17 9+4 </i>
<i>=13...</i>
<i>Nêu yêu cầu bài</i>
<i>Làm vào sgk - bảng lớp</i>
<i>Đọc đề bài</i>
<i>Làm vào vở - bảng lớp</i>
<i>Bài giải </i>
<i>Trong vườn có tất cả là : </i>
<i>9 + 6 = 15 ( cây táo )</i>
<i><b>Đáp số : 15 cây táo .</b></i>
T 3 SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu ;
II/N ỘI DUNG SINH HOẠT:
*Giáo viên nhận xét đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua về các
mặt .
-Lớp cho ý kiến bổ sung
<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
+ Đạo đức: Đi học ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ,ăn mặc đúng nội quy của
trường.khơng được nĩi tục ...
+ Học tập: học bài và làm bài đầy đủ , hăng say phát biểu xây dựng bài
,sách vở đồ dùng đầy đủ ...
<b> +Các hoạt động khác:</b>
Tập văn nghệ , thể dục
Vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ , gọn gàng ,...
Đóng các khoản tiền theo quy định ...
- Bình bầu tổ cá nhân xuất sắc
- Tổ 1,3
<b>- Tuyên dương : Huyền , Linh ,Phóng , Ngun , ...</b>
<b> -Phê bình :</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>
GỌI BẠN
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết ngắt nhịp rõù ở từng câu thơ. Nghĩa hơi sau mỗi khổ thơ
- Hiểu nội dung bài thơ: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê
Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối
bài).
<b>II. Chuaån bị</b>
- GV: Tranh SGK; bảng phụ
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
<b>1 . Bài cu õ :</b>
- Gọi HS đọc bài Bạn của Nai Nhỏ ;
trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu: </b>
GV cho HS xem tranh
- GV nêu YC bài học
b. Luyện đọc
- GV đọc mẫu ( giọng kể chậm rãi, tình
cảm )
Đọc từng dòng thơ
<i><b>GV theo dõi ghi từ HS đọc sai cho HS luyện</b></i>
đọc
<i><b> (thuở, hạn hán, quên đường về, khắp nẻo)</b></i>
Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- GV chú ý các câu luyện đọc ngắt
nhịp
+ Caâu 1, 2, 3: Nhịp 3/2
+ Câu 4: Nhịp 2/3
+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
* Giải nghĩa từ SGK
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh ( 1 lượt )
c. Tìm hiểu bài
* Khổ 1
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?
( Sống trong rừng xanh sâu thẳm )
* Khổ 2
- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ ?
( Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi bạn
khơng cịn gì để ăn.)
* Khoå 3:
- Khi Bê Vàng quên đường về Dê
Trắng làm gì?
( Thương bạn chạy tìm khắp nơi )
- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫnkêu
- 2-4 HS
- HS quan sát tranh SGK
- HS lắng nghe
- HS nối tiêùp đọc
<i>- HS yếu đọc</i>
- HS nối tiếp đọc
- HS đọc chú giải SGK
- HS đọc từng khổ, cả bài,
cá nhân , đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc thầm khổ thơ 1
trả lời
- HS đọc thầm khổ thơ 2
trả lời
- HS đọc khổ 3 trả lời
- HS phát biểu
“Beâ ! Beâ !” ?
( VD: Vì Dê Trắng nhớ bạn, thương bạn,
khơng quên được được bạn, hi vọng bạn
quay trở về )
d. HTL bài thơ
- GV ghi các từ đầu dòng thơ
- GV cho HS đọc nhẩm vài lần cho
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình
bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
(Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau
;Đôi bạn rất q nhau.)
- Luyện đọc bài
- Chuẩn bị: Bím tóc đuôi sam
- HS đọc thuộc lịng theo
cặp
- HS xung phong đọc
thuộc lịng
- HS trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
………
………
……….
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
CHÍNH TẢ (Nghe – viết )
<b>BÀI : GỌI BẠN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối của bài thơ
Gọi bạn.
- Làm được BT2; BT(3)b
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: + Bảng phụ viết sẵn đoạn viết CT
- HS: Vở + bảng con
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
<b>1. Bài cu õ :</b>
- Nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.
- Cây tre, mái che
- GV nhaän xét
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối của
bài thơ Gọi bạn.
<i>b. Hướng dẫn viết</i>
- GV đọc tên 2 khổ thơ cuối.
* HỎI :
- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?
- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu
câu gì ?
- Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
( Héo, nẻo, đường, hoài )
* Cho HS viết từ khó.
- Suối: s + i + '
- caïn: c + an + . (caïn # cạng)
- lang thang: Vần ang
- GV đọc bài viết lần 2
<i>- Đọc cho HS viết bài vào vở (hs yếu gv đọc tốc</i>
<i>độ chậm những từ khó)</i>
- Đọc cho HS soát
- Thu vở chấm ( 5 – 7 bài )
Bài tập
- BT 2
- Em chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống
- Cả lớp, GV nhận xét
BT 3 :b)
Gọi HS đọc yc BT
Cho HS làm
- Nxét , sửa chữa
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>
- NX bài viết của HS, cho viết lại 1 số lỗi phổ
biến
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài, viết lại lỗi sai
- Chuẩn bị: Tập viết.
- 2 HS viết bảng lớp
Lớp viết bảng con
- 1,2 HS đọc lại 2 khổ thơ cuối
- HS viết bảng con
HS nghe, viết
- HS sửa bài
- HS đọc yc BT
- HS làm bảng con
- HS đọc
Ruùt kinh nghiệm:
………
………
………
<b>I / Mục tiêu :-Chép đúng đoạn tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ.”Làm đúng bài </b>
tập chính tả 2 ,3,b.
-Trình bày bài tương đối khoa học và sạch đẹp .
-Biết giúp đỡ bạn bè .
<b>II/ Đồ dùng dạy học :Chép đoạn viết </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1/Bài cũ ; viết mọi vật ,quét nhà ,bận rộn</b>
<b>Nhận xét – ghi điểm</b>
<b>2/Bài mới :Giới thiệu bài </b>
<b>b) Hướng dẫn viết .</b>
-Đọc đoạn chép
-Đoạn chép từ bài tập đọc nào đã học ?
-Đoạn chép kể về ai ?
-vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi
chơi ?
<b>*Biết giúp đỡ bạn bè.</b>
<b>b)Hướng dẫn trình bày </b>
-Đoạn văn có mấy câu ? Cuối câu có dấu
Viết bảng con – bảng lớp
1 em giỏi đọc
-Bài : Bạn của Nai Nhỏ
-Kể về bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ thông minh , khoẻ
mạnh , nhanh nhẹn , dám liều mình
cứu người khác .
gì ? Chữ đầu câu , đầu đoạn viết thế nào ?
cịn có chữ nào viết hoa nữa ? vì sao ?
c) Hướng dẫn viết từ khó .
Nhận xét –sửa sai
-Nêu yêu cầu viết vở
Đọc lại bài 2 lần
-Chấm bài
<b>d) Hướng dẫn làm bài tập .</b>
<b>Bài 2/25 Điền vào chỗ trống ng hay ngh</b>
Nhận xét – ghi điểm
<b> - Bài 3/25Điền vào chỗ trống đổ hay đỗ </b>
-Nhận xét – ghi điểm
<b>Nhận xét tiết học :</b>
Nai Nhỏ vì là tên riêng
Nối tiếp tìm từ khó
<b> Cùng bạn ,biết bạn , khoẻ </b>
<b>mạnhnhanh nhẹn ,…..</b>
Viết bảng con
Cá nhân đọc lại các từ
Nhìn bảng chép bài vào vở
-Sốt lỗi bằng bút chì
Nêu u cầu bài
Làm bảng
<b>-ngày tháng , nghỉ ngơi ,người bạn</b>
<b>,nghề nghiệp </b>
.Nêu yêu cầu bài
Làm bảng – sgk
Nhận xét
<b>Đổ rác , thi đỗ , trời đổ mưa ,xe đỗ lại</b>
- Đọc cá nhân
- Nhận xét
<b>I / Mục tiêu :-Nghe viết đoạn “ từ một năm …đến hết “ trong bài “ gọi </b>
-Trình bày bài tương đối khoa học và sạch đẹp .
-Sẵn sàng giúp đỡ bạn bè.
-Riêng em Thành viết 6 dòng thơ “một năm ...đường về “
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b> 1/Bài mới :Giới thiệu bài </b>
<b>a)Hướng dẫn viết .</b>
-Đọc đoạn viết
-Đoan viết từ bài tập đọc nào đã học ?
-Bê Vàng đi đâu ?vì sao Bê Vàng phải đi tìm
cỏ ?
-Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm gì ?
.
<b>=> Biết sẵn sàng giúp đỡ bạn bè. </b>
<b>b)Hướng dẫn trình bày </b>
-Đoạn viết có mấy khổ thơ ?
Trong bài có những chữ nào viết hoa ? vì
sao ?
Lời gọi của Bê Trắng được viết bởi dấu gì ?
Theo em nên viết như thế nào cho đẹp ?
c) Hướng dẫn viết từ khó .
Nhận xét –sửa sai
-Đọc lần 2
Đọc cho học sinh viết bài .
*Riêng Thành đọc từng chữ và chữ khó đ/v
Đọc lại bài 2 lần
-Chấm bài
<b>d) Hướng dẫn làm bài tập .</b>
<b>Bài 2/29 Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn </b>
để điền vào chỗ trống ?
<b>a) ngờ , nghiêng :ngon , nghe </b>
<b>- Bài 3/29 Em chọn chữ nào trong ngoặc </b>
đơn để điền vào chỗ trống ?
-Nhận xét – ghi điểm
<b>Nhận xét tiết học :</b>
1 em giỏi đọc
-Bài Gọi bạn
Bê Vàng đi tìm cỏ .
Vì trời hạn hán, suối cạn , cỏ héo ,
Dê trắng thương bạn quá chạy khắp
nơi tìm .
2 khổ thơ
Bê Vàng ,Dê Trắng ,Bê , và các chữ
đầu dòng thơ
Dấu ngoặc kép
Nối tiếp trả lời
-Nối tiếp tìm từ khó
<b> Hạn hán ,suối cạn ,lang thang,..</b>
Viết bảng con
Cá nhân đọc lại các từ
Nhắc lại cách ngồi viết
Viết bài vào vở
-Soát lỗi bằng bút chì
-Nhận xét
Nêu yêu cầu bài
Làm bảng
<b>Nghiêng ngả , nghỉ ngơi</b>
<b>Nghe ngóng ,ngon ngọt ,</b>
.Nêu yêu cầu bài
Làm bảng – vở
Nhận xét
<b>Trò chuyện ,che chở , trắng tinh , </b>
<b>chăm chỉ ,</b>
<b>-</b>Viết đúng chữ cái hoa B.Biết cách nối nét từ các chữ hoa B sang chữ cái đứng liền
sau. viết đúng cụm từ ứng dụng bạn bè sum họp
-Viết rõ ràng và tương đối đều nét, thẳng hàng .
- Biết đồn kết với bạn bè .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1) Bài mới :Giới thiệu bài</b>
- Chữ B hoa cao mấy đơn vị?Chữ B hoa gồm
mấy nét?Đó là những nét nào?
- Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình
viết.
<i><b>b) Viết bảng.</b></i>
- Viết bảng vànêu quy trình viết
<i><b>a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng</b></i>
<i>Em hiểu câu tục ngữ như thế nào ?</i>
<b> =>Biết đoàn kết với bạn bè .</b>
-Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?...
- Chỉnh sửa lỗi.
<b>c) Viết bài vào vở </b>
Nêu yêu cầu viết .
*Tăng tốc độ viết cho hs khá, giỏi
- Thu và chấm 5 -– 7 bài.
3. CỦNG CỐ –thi viết chữ B
- <b>Nhận xét tiết học.</b>
-Quan sát mẫu.
Chữ B cao 5 li.Chữ hoa B gồm 3 nét…
- Đó là một nét lượn từ trái sang phải,
nét móc dưới và một nét lượn ngang….
Tơ theo
Viết bảng con
1 em đọc
Viết bảng.
Nhắc lại cách ngồi viết
Viết bài vào vở .
* Học sinh khá , giỏi viết cả bài
TẬP LÀM VĂN : T3
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI .LẬP DANH SÁCH HỌC SINH 37’40’
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Biết sắp xếp đúng thứ tựđcác bức tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu
chuyện.”Gọi bạn “Sắp xếp các câu thành câu chuyện hoàn chỉnh. Lập được bản
danh sách các bạn trong nhóm theo mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1 )BAØI MỚI :Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
<i>Baøi 1 /30</i>
Giới thiệu tranh sgk
- Nhận xét Thứ tự đúng: 1 – 4 – 3 – 2
Keå lại câu chuyện Đôi bạn.
<i>Bài 2 /30</i>
- Nói lại yêu cầu cho HS hiểu.
- Gọi 2 đội chơi, mỗi đội 2 HS lên bảng.
- Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện
sau khi đã sắp xếp hoàn chỉnh.
- => Biết đồn kết và giúp đỡ bạn bè
<i>Bài 3/30</i>
- Yêu cầu làm bài tập và chú ý phải sắp xếp
2. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Hơm nay lớp mình đã kể lại câu chuyện gì?
- Về nhà các em tập kể lại câu chuyện và
hoàn thành bản danh sách tổ.
Đọc yêu cầu.
Quan sát tranh SGK
- Nói và nhận xét. 1. Hai chú Bê Vàng và Dê
Trắng sống cùng nhau.
2. Trời hạn, suối cạn, cỏ khơng mọc được.
3. Bê Vàng đi tìm cỏ qn mất đường về.
4. Dê Trắng đi tìm bạn và ln gọi Bê! Bê!
- HS kể. nhận xét.
- Đọc u cầu.
- Lên bảng, thực hiện yêu cầu như bài tập 1.
- Nhận xét về thứ tự các câu văn: b – d – a –
c
- 3 HS đọc lại câu chuyện.
-Đọc yêu cầu của bài.
- <i>Bản: Danh sách học sinh tổ 1 – Lớp 2A.</i>
- Làm bài vào Vở
- Một số HS đọc. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- <i>Gọi bạn; Kiến và chim gáy.</i>
- Ôn một số kĩ năng ĐHĐN, Y/c thực hiện tương đối chính xác, đẹp.
- Học quay phải, quay trái. Y.c thực hiện được động tác tương đối đúng kỹ
thuật,p hướng.
- Ơn trị chơi :” Nhanh lên bạn ơi” Y/c học sinh tham gia đúng luật và biết
cách chơi..
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b> I/ MỞ ĐẦU</b>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy 1 vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường…bước Thôi
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước ………Thẳng . Thôi
-Từ 1 đến hết………điểm số
Nhận xét
b. Học quay trái, quay phải
- Bên phải(trái)……..quay
Nhận xét
*Cán sự hướng dẫn ôn ĐHĐN
Nhận xét
c. Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn ĐHĐN
6p
28p
10p
1-2 lần
9p
2-3lần
9p
6p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình trị chơi
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
<b> </b> <b> </b>
<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</b>
<b>THỂDỤC PHÁT TRIỂN CHUNG . T/C KÉO CƯA </b>
<b>LỪA XẺ</b>
- Làm quen với hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. t/c kéo cưa
lừa xẻ .
. - Y/c thực hiện tương đối chính xác, đẹp,đúng phương hướng
-Biết tập thể dục thường xuyên cho khoẻ .
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Địa điểm : Sân trường . . 1 còi . Tranh động tác vươn thở và tay
<b> III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<i><b>Tiết 14</b></i>
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢ</b>
<b>NG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b> I/ MỞ ĐẦU</b>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân ……giậm Đứng lại ……….đứng
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân trái,
nhịp 2 chân phải)
Kiểm tra bài cũ : 4HS
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a. Bên phải(trái)……..quay
Nhận xét
b.Động tác vươn thở :
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
c. Động tác tay:
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Luyện tập 2 động tác vươn thở và tay
Nhận xét
Hướng dẫn trò chơi “ kéo cưa lừ xẻ “
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
HS đứng tại chỗ vổ tay hát Thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
4-6p
1-2 lấn
28p
5-6p
4-5lần
4- 6p
4- 6p
8-
10p
3-4lần
4-6p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<b>LUYỆN TẬP 38’40’</b>
<i><b>II.</b></i> <i><b>MỤC TIÊU :-Phép cộng có tổng bằng 10 ( tính nhẩm, tính viết ) .Phép </b></i>
<i><b>cộng dạng : </b></i>
<i><b>26 + 4 và 36 + 24 .Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng . </b></i>
<i>-Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết )nhanh , trình bày bài sạch sẽ .</i>
<i><b>-Riêng em Thành biết cách cộng có tổng bằng 10, 26 + 4 và 36 + 24 , bài </b></i>
<i><b>2,3 hai cột đầu .</b></i>
<i><b>III.</b></i> <i><b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. </b></i>
<i><b>IV.</b></i> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Tiết 15</b></i>
<i>Hướng dẫn làm bài tập </i>
<i><b>Bài 1 /14 Tính nhẩm :</b></i>
<i>Nhận xét - ghi điểm</i>
<i><b>Bài 2 /14 Tính </b></i>
<i>Riêng Thành hướng dẫn làm bằng que </i>
<i>tính </i>
<i>Nêu cách tính ?</i>
<i>Nhận xét - ghi điểm</i>
<i><b>Bài 3 /14 Đặt tính rồi tính</b></i>
<i>Bài yêu cầu làm gì ?</i>
<i>Nêu cách đặt tính rồi tính ?</i>
<i>Nhận xét - ghi điểm</i>
<i><b>Riêng Thành hướng dẫn kĩ cách đặt tính</b></i>
<i><b>hướng dẫn tính bằng que tính </b></i>
<i><b>Bài 4 /14</b></i>
<i>Bài tốn u cầu tìm gì ?</i>
<i>- Bài tốn cho biết những gì về số học </i>
<i>sinh ?</i>
<i>- Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh </i>
<i>ta làm như thế nào ?</i>
<i>Chấm bài -nhận xét</i>
<i> Nhận xét tiết học :</i>
<i>Nêu yêu cầu bài</i>
<i>Làm vào sgk - bảng lớp</i>
<i>9 + 1 + 5 = 15 8 + 2 + 6 = 16</i>
<i>9 + 1 + 8 = 18 8 + 2 + 1 = 11...</i>
<i>Neâu yêu cầu bài</i>
<i>Làm vào sgk - bảng lớp</i>
<i>Nêu yêu cầu bài</i>
<i>Nêu yêu cầu bài</i>
<i>Làm vào bảng con theo dãy - bảng lớp</i>
<i>Đọc đề bài</i>
<i>Số học sinh của cả lớp .</i>
<i>- Có 14 HS nữ và 16 HS nam . </i>
<i>- Thực hiện phép tính 14 + 16 .</i>
<i>Bài giải </i>
<i>Số học sinh có tất cả là : </i>
<i>16 + 14 = 30 ( học sinh )</i>
<i> Đáp số : 30 học sinh .</i>
<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 </b>
<i><b>IV.</b></i> <i><b>MỤC TIÊU :-Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 .Lập và học thuộc các </b></i>
<i><b>công thức 9 cộng với một số . giải bài tốn có một phép cộng</b></i>
<i><b> -Tính nhẩm nhanh và trình bày bài khoa học .</b></i>
<i><b>Riêng Thành làm được toán dạng bài 1,2.</b></i>
<i><b>V.</b></i> <i><b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng gài, que tính . </b></i>
<i><b>VI.</b></i> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b> 36</b></i>
<i><b> 4</b></i>
<i><b> 40 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 7</b></i>
<i><b> -333</b></i>
<i><b> 40 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 25</b></i>
<i><b> 45</b></i>
<i><b> 70 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 52</b><b><sub> 18</sub></b></i>
<i><b> 70 </b></i>
<i><b>+</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>+</b></i>
<i><b> 24</b></i>
<i><b> 30</b></i>
<i><b> 30</b></i>
<i><b> 30 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 48</b><b><sub> -3 12</sub></b></i>
<i><b> 60 </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b> 3</b></i>
<i>2)</i> <i>Bài mới : Giới thiệu bài</i>
<i>* Giới thiệu phép cộng 9 + 5 :</i>
<i>Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao </i>
<i>nhiêu que tính ?</i>
<i>Em làm như thế nào ra 14 que tính . </i>
<i>Ngồi cách sử dụng que tính chúng ta cịn cách </i>
<i>Sử dụng bảng gài, que tính. Hướng dẫn HS thực </i>
<i>hiện </i>
<i>9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó lại </i>
<i>thành 1 chục. 1 chục que tính với 4 que tính rời là </i>
<i>14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.</i>
<i><b>Hướng dẫn thực hiện tính viết.</b></i>
<i>2 Lập bảng cơng thức : 9 cộng với một số </i>
<i>Baøi 1 /15 Tính nhẩm </i>
<i>Riêng Thành hướng dẫn làm bằng que tính </i>
<i>Nhận xét - ghi điểm</i>
<i>Bài 2 /15 Tính</i>
<i>Riêng Thành hướng dẫn tính bằnấcc ngón tay </i>
<i>.Bảng lớp </i>
<i>Nhận xét - ghi điểm</i>
<i>Bài 4 /15</i>
<i>Bài tốn cho biết những gì ? </i>
<i>- Bài tốn hỏi gì</i>
<i><b>Tóm tắt </b></i>
<i><b> Theâm : 6 caây .</b></i>
<i><b> Tất Cả có : .... cây ? .</b></i>
<i>Chấm bài -nhận xét</i>
<i> Nhận xét tiết học :</i>
<i>Thao tác trên que tính và trả lời: có tất cả 14 que </i>
<i>tính .</i>
<i>- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính; đếm thêm 9 </i>
<i>que tính vào 5 que tính; gộp 5 que với 9 que rồi </i>
<i>đếm; tách 5 que thành 1 và 4, 9 với 1 là 10, 10 với</i>
<i>4 là 14 que tính </i>
<i><b>- Thực hiện phép cộng 9 + 5 . </b></i>
<i> 9 - 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 </i>
<i> + (thẳng cột với 9 và 5), viết1</i>
<i> 5 vào cột chục</i>
<i> 14</i>
<i>9 + 2 = 11 9 + 3 = 12...9 +9=18</i>
<i><b>Đọc thuộc lòng bảng cơng thức. </b></i>
<i>Nêu yêu cầu bài</i>
<i>Làm vào sgk - bảng lớp</i>
<i>9+3 =12 9+6 =15 9+8 = 17 9+4 =13...</i>
<i>Nêu yêu cầu bài</i>
<i>Làm vào sgk - bảng lớp</i>
<i>Đọc đề bài</i>
<i>Làm vào vở - bảng lớp</i>
<i>Bài giải </i>
<i>Trong vườn có tất cả là : </i>
<i>9 + 6 = 15 ( cây táo )</i>
<i><b>Đáp số : 15 cây táo .</b></i>
/ Mục tiêu ;
-Nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 2 để sửa chữa kịp thời .
Có phương hướng tuần tới .
*Giáo viên nhận xét đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua về các
mặt .
-Lớp cho ý kiến bổ sung
<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
+ Đạo đức: Đi học ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ,ăn mặc đúng nội quy của
trường.khơng được nĩi tục ...
+ Học tập: học bài và làm bài đầy đủ , hăng say phát biểu xây dựng bài
,sách vở đồ dùng đầy đủ ...
<b> +Các hoạt động khác:</b>
Tập văn nghệ , thể dục
Vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ , gọn gàng ,...
Đóng các khoản tiền theo quy định ...
- Bình bầu tổ cá nhân xuất saéc
- Tổ 1,3