Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.53 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THCS Hoµ Phó
<b> bµi 1 :</b>
<b> Tôn trọng lẽ phảI</b>
<b>I - Mục tiêu cần đạt : </b>
Gióp HS:
<i>1.Kiến thức:Hiểu đợc thế nào là lẽ phải, tơn trọng lẽ phải. Những biểu hiện của tôn trọng</i>
lẽ phải. Học sinh nhận thức đợc trong cuộc sống tại sao mọi ngời phải tơn trọng lẽ phải.
<i>2.Kĩ năng:Có thói quen tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân trở thành </i>
ng-ời biết tôn trọng lẽ phải .
<i>3.Thái độ:Phân biệt đợc hành vi tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải trong cuộc</i>
sống hàng ngy .
- Học tập gơng những ngời biết tôn trọng lẽ phải , phê phán những hành vi thiếu tôn
trọng lẽ phải.
<b>II- Chuẩn bị .</b>
1-Thy : SGK, SGV, t liu tham khảo .
2-Trò : SGK, đọc trớc bài .
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>
<b>*-ổn định lớp . (1</b>'<sub>)8A ...8B ...</sub>
1. Kiểm tra bài cũ(2'<sub>): Kiểm tra sách vở của HS</sub>
<b>2. Bµi míi: .</b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu phần đặt vấn</b>
<b>đề(15'<sub>):</sub></b>
GV: gọi HS đọc to , rõ ràng câu chuyện :
Quan tuần phủ Nguyễn Quang Bích.
GV: tỉ chøc häc sinh thảo luận nhóm tìm
hiểu nội dung câu chuyện(Thời gian:5'<sub>).</sub>
<i>+ Nhiệm vụ:</i>
Nhóm 1.
Những việc làm của tên tri huyện Thanh Ba
và với tên nhà giàu và ngời nông dân ?
Nhóm 2:
Hình bộ thợng th anh ruột tri huyện Thanh
Ba đó có hành động gì ?
Nhãm 3:
NhËn xÐt vỊ viƯc lµm cđa quan tn phđ
Ngun Quang BÝch ?
Nhãm 4:
Việc làm của quan tuần phủ Nguyễn Quang
Bích thể hiện đức tính gì ?
HS: Làm việc theo nhóm, trình bày, nhận
xét chéo.
GV: Kết luận.
GV: tổ chức đối thoại với học sinh liên hệ
thực tế với phần ĐVĐ.
- Trong cuộc tranh luận , có bạn đã ra ý
kiến nhng bị đa số các bạn khác phản đối.
Nếu thấy ý kiến đó là đúng thì em sẽ x s
nh th no ?
HS: Đồng tình bảo vệ ý kiến của bạn bằng
<b>I-t vn .</b>
<i>- Nhúm 1.</i>
+ ăn hối lộ của tên nhà giàu
+ ức hiếp dân nghèo
+ Xử án không công bằng đổi trắng
thay đen.
<i>- Nhãm 2.</i>
+ Xin tha cho tri huyÖn Thanh Ba
<i>- Nhãm 3 .</i>
+ Bắt tên nhà giàu trả ruộng cho nông
dân
+ Phạt tiền nhà giàu vì tội hối lộ, ức hiếp
+ C¸ch chøc tri hun Thanh Ba.
+ Việc làm khơng nể nang , đồng loã với
việc xấu. Dũng cảm , trung thực dám
đấu tranh với sai trái.
<i>- Nhóm 4. </i>
+ Bảo vệ chân lý, tin tởng lẽ ph¶i
.
- Để có cách c xử đúng đắn , phù hợp,
cần có hành vi ứng xử tơn trọng sự thật,
bảo vệ lẽ phải và phê phán cái sai trái.
GV Ngun ThÞ Hun <sub>1</sub>
TiÕt 1
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
cách phân tích cho bạn they những điểm mà
em cho là đúng
GV? NÕu biÕt b¹n quay cãp trong giê kiĨm
tra , em sÏ làm gì ?
HS: - Khụng ng tỡnh vi vic lm của bạn
và phân tích tác hại cho bạn thấy.
GV?Theo em trong các tình huống 1,2 ,
hành động nào đợc coi là phù hợp với và
đúng đắn?
HS: - Để có cách c xử đúng đắn , phù hợp,
cần có hành vi ứng xử tơn trọng sự thật, bảo
vệ lẽ phải và phê phán cái sai trái.
<b>Hoạt động 2.Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học(12'<sub>):</sub></b>
GV: tõ viƯc ph©n tích, tìm hiểu ở trên chúng
ta cùng nhau đi tìm hiểu khái niệm và ý
nghĩa của tôn trọng lẽ phải.
GV?Em hiểu thế nào là lẽ phải ?
HS:
GV?Thế nào là tôn trọng lÏ ph¶i ?
HS:
GV?Em hiĨu thÕ nào là những biểu hiện
của tôn trọng lẽ phải ?
GV?ý nghÜa cđa viƯc tôn trọng lẽ phải
trong cuộc sống ?
HS
GV: Cho học sinh liên hệ các hành vi tôn
trọng và không tôn trọng lẽ phải trong cuộc
sống hàng ngày.
- Tìm những biểu hiện của hành vi tôn trọng
lẽ phải ?
- Tìm những biểu hiện của hành vi không
tôn trọng lẽ phải ?
GV: kẻ bảng làm đôi và tổ chức trò chơi
“Ai nhanh hơn, ai giỏi hơn”.Mỗi đội từ 5-7
em .
HS:Thi
GV:NhËn xÐt, kÕt luËn
<b>Hoạt động 3.Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>(10'<sub>): </sub></b>
GV: cho học sinh đọc yêu cầu bài tập 1
SGK.
Yªu cầu học sinh cả lớp cùng suy nghĩ, trả
lời.
<b>II- Nội dung bài học .</b>
<i>1- Lẽ phải và tôn trọng lẽ ph¶i .</i>
(SGK)
* Biểu hiện:Có thái độ, cử chỉ , lời nói ,
hành động ủng hộ , bảo vệ điều ỳng
n.
2- ý nghĩa:
(SGK)
- Tôn trọng lẽ phải.
+ Chấp hành nội quy nơi sống và làm
việc .
+ Phê phán việc làm sai trái.
+ Lng nghe ý kin ca bạn, phân tích ,
đánh giá ý kiến hợp lý.
+ Tôn trọng các quy định của nhà
trờng ra .
- Không tôn trọng lẽ phải.
+ Lm trỏi quy định của pháp luật
+ Vi phạm nội quy trờng học
+ Thích việc gì thì làm
+ Kh«ng dám đa ra ý kiến của mình
+ Không muốn mất lòng ai giã chiỊu
nµo che chiỊu Êy.
<b>III- Bµi tËp .</b>
<i>Bµi tËp 1.</i>
.
Trêng THCS Hoµ Phó
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
GV yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập 2
ủng hộ và đồng thời phân tích cho các
bạn khác cùng hiểu . Đây là hành vi biết
tôn trọng lẽ phải.
<i> Bµi tËp 2. </i>
- Đáp án. Chọn phơng án C , vì một
ng-ời bạn tốt là ngng-ời chỉ cho ta thấy những
khuyết điểm của mình . Trong tình
huống này , nếu ta bng xI thì bạn
càng lún sâu vào khuyết điểm . Vì vậy
ta cần giúp bạn bằng cách góp ý chân
thành với bạn để bạn tiến bộ.
<b>3. Cđng cè(3'<sub>): : ThÕ nµo lµ lÏ phải ? Thế nào là tôn trọng lẽ phải ?</sub></b>
Thế nào là những biểu hiện của tôn trọng lẽ phải ?
ý nghÜa cđa viƯc tôn trọng lẽ phải trong cuộc sống ?
<b>4.Hớng dẫn häc(2'<sub>): :</sub></b>
Häc thuéc néi dung bµi häc
Làm các bài tập còn lại SGK
Đọc , chuẩn bị bài liêm khíêt, trả lời cá câu hỏi trong SGK
<b>bài 2</b>
<b>Tiết 2 : Liêm Khiết</b>
<b>I- Mục tiêu bài học </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hc sinh hiểu đợc thế nào là liêm khiết; phân biệt đợc hành vi liêm khiết và không liêm
khiết trong cuộc sng hng ngy .
- Vì sao phải liêm khiết , muốn liêm khiết cần phải làm gì?
<b>2. Kỹ năng.</b>
- Hc sinh có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân có lối
sống liêm khiết .
<b>3. Thái độ.</b>
- Có thái độ đồng tình ,ủng hộ và học tập những tấm gơng của những ngời liêm khiết ,
đồng thời biết phê phán những hành vi thiếu liêm khiết trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II- ChuÈn bÞ. </b>
1-Thầy : SGK, SGV, các mẩu chuyện , tài liệu tham khảo .
2-Trò : SGK, đọc trớc bài ở nhà.
<b>III- Tiến trình dạy học .</b>
<i>*-ổn định lớp(1</i><b>'</b><i><b><sub>): </sub></b></i>
<i>1-KiĨm tra bµi cị(3</i><b>'</b><i><b><sub>): . </sub></b></i>
C©u 1 : Tìm những hành vi của học sinh biết tôn trọng lÏ ph¶i ?
Câu 2 : Tìm những hành vi học sinh không biết tôn trọng lẽ phải ? .
<i>2- Bµi míi. </i>
<b>- Vào bài (1'<sub>): Từ xa đến nay ông cha ta luôn coi trọng và đề cao vấn để danh dự và nhân</sub></b>
phÈm cña con ngêi .
§ãi cho sạch , rách cho thơm
Bần tiến bất năng dâm
Phú quý bất năng di
Uy vũ bất năng khuất.
Dù trong bất kỳ hồn cảnh nào cũng khơng thay đổi phải giữ cho đợc sự trong sạch và
thanh thản của tâm hồn.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động1 :Tìm hiểu đặt vấn đề (15'<sub>): </sub></b> <b>I- Đặt vấn đề.</b>
<i>1- NhËn xÐt tình huống .</i>
GV Nguyễn Thị Huyền <sub>3</sub>
Tiết 2
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
GV : Gọi 3 học sinh có giọng đọc tốt đọc
các mẩu chuyện phần đặt vấn đề.
GV : tổ chức HS thảo luận nhóm
Chia líp thµnh 3 nhãm øng víi 3 c©u hái
sau :
Nhóm 1. Bà Mari Quy-ri đã có những việc
làm gì? Hành động đó thể hiện đức tính
gì?
Nhóm 2. Hãy nêu những hành động của
Dơng Chấn . Những hành động đó thể
hiện đức tính gì?
Nhóm 3+4. Hành động của Bác Hồ đợc
đánh giá nh thế nào ? Những hành động
đó của Bác thể hiện đức tính gì ?
HS các nhóm cử đại diện trả lời .
GV nhận xét và bổ sung và đặt câu hỏi
chung cho cả lớp .
? Em cã suy nghÜ gì về những cách xử sự
trên ?
HS:
GV? Theo em những cách xử sự trên có
điểm gì giống nhau ? Vì sao?
GV tổ chức học sinh liên hệ thực tế tìm
hiểu những tấm gơng liêm khiết.
GV s dng phiu cú in câu hỏi trớc.
- Việc học tập đức tính liêm khiết đối với
chúng ta có phù hợp và cần thiết khơng ?
Có ý nghĩa gì khơng ?
- Nêu những hành vi biểu hiện lối sống
liêm khiết trong cuộc sống hành ngày .
- Nêu những hành vi tráI với đức tính
liêm khiết.
GV gọi một vài học sinh lên bảng trình
bày và cho ®iĨm.
GV kÕt ln vµ chun ý .
<b>Hoạt động2: Nội dung bài học(10'<sub>): .</sub></b>
GV : Nói tới đức tính liêm khiết là nói tới
đức tính trong sạch trong đạo đức dù là
ngời dân hay là ngời có chức quyền . Từ
xa đến nay, chúng ta rất coi trọng những
ngời liêm khiết.
GV: đối thoại với học sinh bằng những
câu hỏi.
? Em hiĨu thÕ nµo là liêm khiết ?
HS: Suy nghÜ tr¶ lêi
? ý nghĩa của đức tính liêm khiết trong
Nhãm 1.
- Bà Mari Quy-ri và chồng đã có những
đóng góp cho thế giới những sản phẩm có
giá trị khồ học và kinh t.
- Không giữ bản qun s¸ng chÕ cho
mình ,sẵn sàng sống túng thiếu.
- B gi bit tài sản cho trẻ mồ cơi
- Khơng nhận món q của tổng thông
- Bà không vụ lợi, tham lam sống có trách
nhiệm với gia đình và xã hội.
Nhãm 2.
- Từ chi vng bc Vng Mt mang n
biu.
- Ông nói tiến cử ngời làm việc tốt chứ
không cần vàng.
- Đức tính thanh cao , vô t không vụ lợi.
Nhóm 3+4.
- Cụ sống nh những ngời Việt Nam bình
thờng
- Khớc từ nhà cửa , quân phục ,huân huy
chơng
- Cụ là ngời Việt Nam trong sạch và liêm
khiết.
<i>2- Bài học .</i>
- Nhng cách xử sự đó là những tấm
g-ơng sáng để chúng ta học tập và noi theo.
- Những cách xử sự đó nói nên lối sống
thanh tao , không vụ lợi, không hám
danh , làm việc vơ t có trách nhiệm,
khơng địi hỏi vật chất.
<b> II- Nội dung bài học .</b>
<i>1- Liêm khiết.</i>
Trêng THCS Hoµ Phó
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
cuéc sống ?
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: kết luận toàn bài .
<b>Hoạt động 3: Bài tập(10'<sub>): </sub></b>
Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài tập 1
SGK.
GV: Híng dÉn HS lµm bài tập SGK
HS: cả lớp suy nghĩ và làm bài.
Hc sinh đọc yêu cầu của đề bài và suy
nghĩ tìm đáp án trả lời.
GV: yêu cầu học sinh giải thích việc lựa
chọn đáp án trả lời của mình.
GV: Chốt ý đúng.
Bài 2. Tơng tự.
<i>2- ý nghÜa</i>
- Sống liêm khiết giúp con ngời thanh
thản, đợc mọi ngời quý trọng , tin cậy ,
góp phần làm cho xã hội tốt đẹp hơn.
<b>III- Bài tập .</b>
<i>Bµi tËp 1. </i>
- Đáp án: Các hành vi liêm khiết là 1,3,5
và 7.
- Hành vi không liêm khiết là 2,4 và 6.
<i>Bài tập 2. </i>
Đáp án: khơng đồng tình với tất cả các ý
kiến trên .
<b>4. Củng cố(3'<sub>): thế nào là liêm khiết ?</sub></b>
ý nghĩa của đức tính liêm khiết trong cuộc sống ?
<b> GV: Hệ thống ND bài.</b>
<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ(2'<sub>): .</sub></b>
Học thuộc bài .
Làm các bài tập còn l¹i
Su tầm ca dao , tục ngữ nói về liêm khiết.
Chuẩn bị bài “ tơn trọng ngời khác."
+ Tìm hiu phn t vn .
+ Tìm những biểu hiện của sự tôn trọng ngời khác.
+ Su tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn nói về tôn trọng ngời khác.
<b> I. Mục tiêu bài Häc:</b>
<i> 1.KiÕn thøc: Häc sinh hiểu thế nào là tôn trọng ngời khác, biểu hiện của tôn trọng</i>
ngời khác trong cuộc sống. Hiểu vì sao trong quan hệ xà hội mọi ngời cần phải t«n träng
lÉn nhau.
<i> 2.Kĩ năng: Biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng ngời khác và không tôn</i>
trọng ngời khác trong cuộc sống. Rèn thói quen tự kiểm tra đánh giá và điều chỉnh hành
vi của mình cho phù hợp thể hiện sự tôn trọng mọi ngời ở mọi lúc mọi nơi.
GV Ngun ThÞ Hun <sub>5</sub>
TiÕt 3
<i> 3.T tởng: Thái độ đồng tình ủng hộ và học tập những nét ứng xử đẹp trong hành vi</i>
của ngời biết tôn trọng ngời khác.
<b> II. chn bÞ cđa GV vµ HS: </b>
- GV:,Truyện thơ, ca dao tục ngữ nói về tôn trọng ngêi kh¸c.
- HS : Học bài chuẩn bị bài, giấy khổ to, bót d¹.
<b> III.các hoạt đơng dạy và học:</b>
<b> *. ổ n định tổ chức(1'<sub> ):</sub><sub> 8A: </sub></b> <sub> 8B:</sub>
<b> 1. KiÓm tra bµi cị(3'<sub> ):</sub><sub> </sub></b>
- Liêm khiết là gì ? vì sao phải sống liêm khiết?
<b> 2. Giảng bài mới:</b>
<b> Hot động 1: Tìm hiểu phần đặt vấn</b>
<b>đề(10 '<sub> ) .</sub></b>
-Yêu cầu học sinh đọc phần đặt vấn đề.
- Học sinh chia nhóm thảo luận những
vấn đề sau(5'<sub>):</sub>
Nhóm 1,3: Em có nhận xét gì về cách
xử xự, thái độ và việc làm của các bạn
trong các trờng hợp trên?
Nhóm 2,4: Theo em trong những hành vi
đó, hành vi nào đáng để chúng ta học tập,
hành vi nào cần phải phê phán ? Vì sao?
HS:Thảo luận, trình bày, nhận xét
Gv:kÕt luËn.
GV? Tìm những biểu hiện biết tôn trọng
ngời khác đồng thời là bảo vệ môi trờng
trong cuộc sống?
HS:
Lu ý: Tôn trọng ngời khác khơng có nghĩa
là ln đồng tình ủng hộ, lắng nghe mà
phải có cả sự phê bình, đấu tranh khi họ có
hành vi sai trái ( thiếu tôn trọng ngời
khác )
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung bi</b>
<b>hc(10'<sub>):</sub></b>
GV? Em hiểu thế nào là tôn trọng ngêi
kh¸c?
HS:
GV? Ngời tơn trọng ngời khác thì đợc
<b> I. Đặt vấn đề:</b>
- Mai là ngời luôn biết tự trọng mình và
tôn trọng ngêi kh¸c.
- Một số bạn có thái độ xấu với Hải, đó là
biểu hiện cha biết tơn trọng ngời khác.
- Hành động của Quân và Hùng là cha
biết tôn trọng thầy giáo và các bạn trong
lớp.
- Cần học tập hành vi tù chđ cđa b¹n
Mai.
- Phê phán hành vi của một số bạn đã chế
giễu bạn Hải và hành vi coi thờng ngời
khác của Quân và Hùng.
<i> - Biểu hiện tôn trọng ngời khác: Đi nhẹ</i>
nói khẽ khi vào bệnh viện, thơng cảm với
nỗi buồn của ngời khác, Không xả rác,
n-ớc thải bừa bãi ra môi trờng, không hút
thuốc lá, không làm mất trật tự nơi công
cộng , không bật nhạc to giữa đêm khuya.
<b>II. Néi dung bµi häc:</b>
<b> 1. Kh¸i niƯm</b><i><b> : </b></i>
- Tôn trọng ngời khác là sự đánh giá
đúng mức, coi trọng danh dự, phảm giá và
lợi ích của ngời khác.
<b> 2. ý nghÜa:</b>
Trờng THCS Hoà Phú
mọi ngời đối xử nh thế nào?
HS:
<b>Hoạt động 3:Hớng dẫn Hs lm bi</b>
<b>tp(15'<sub>).</sub></b>
- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập 1.
HS:Trả lời, nhận xét, bổ sung.
GV: Kết luận
GV: Cho HS Thảo luận nhóm bài tập 2(5'<sub>).</sub>
HS: Thảo luận , trình bày.
GV: Nhận xét, kết luận.
GV: Yờu cầu học sinh đọc, làm bài tập 3.
HS: Đa ra tình huống cụ thể.
GV:NhËn xÐt, rut kinh nghiƯm.
cũng tơn trọng mình, tơn trọng lẫn nhau là
cơ sở để quan hệ xã hội trở nên lành
mạnh, trong sáng và tốt đẹp hơn.
<b> III. Bµi tËp:</b>
Bµi 1: + Hành vi thiếu tôn trọng ngời
khác: b.c.d.đ.h.k.l.m.n.o.
Bài 2: + Tán thành: b.c.
+ Không tán thành: a.
Bµi 3: Dù kiÕn t×nh hng thĨ hiện tôn
trọng ngời khác.
- Lắng nghe ý kiÕn ngêi kh¸c khi häp
líp .
- Khi đi dự đám tang, ăn mặc, nói năng
phù hợp.
<b> 4. Cñng cè bµi (4'<sub>):</sub></b>
- ThÕ nào là tôn trọng ngời khác?
- Ngời tơn trọng ngời khác thì đợc mọi ngời đối xử nh thế nào?
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ (3'<sub>):</sub></b>
- Häc bµi , lµm bµi tËp 4.
- ChuÈn bị bài 4- Giữ chữ tín.
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<i> 1.KiÕn thøc: - Häc sinh hiểu thế nào là giữ chữ tín, những biểu hiện khác nhau</i>
của giữ chữ tín trong cuộc sống hàng ngày. Vì sao phải giữ chữ tín.
<i> 2.Kĩ năng: Phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín hoạc không giữ</i>
chữ tín. Rèn thói quen giữ chữ tín trong công việc.
<i> 3.T tëng: Häc tËp cã mong muốn và rèn thói quen theo gơng những ngời giữ chữ</i>
tín.
<b> II. chuẩn bị của gv và hs:</b>
- GV: SGK,SGV,nh÷ng biểu hiện giữ chữ tín trong cuộc sống, su tầm chuyện thơ ca
dao, danh ngôn nói về giữ chữ tín.
- HS:Su tầm ca dao, tục ngữ, danh ngơn nói vè giữ chữ tín.
<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b> *. ổ n định tổ chức(1'<sub> ) </sub></b>
8A: 8B:
<b> 1. KiĨm tra bµi cị(1<sub> ):</sub>'<sub> </sub></b>
- ThÕ nµo là tôn trọng ngời khác? Tại sao phải tôn trọng ngời khác?
<b> 2. Giảng bài mới(38'<sub> ) :</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phần đặt</b>
<b>vấn đề(15 '<sub> ) </sub></b>
- Yêu cầu HS đọc phần đặt vấn đề.
- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận.
+ Thời gian:5'
+ NhiƯm vơ:
Nhóm 1,3: Muốn giữ đợc lịng tin
của mọi ngời đối với mình mỗi ngời
chúng ta cần phải làm gì?
Nhóm 2,4: Có ý kiến cho rằng: Giữ
chữ tín chỉ là giữ lời hứa. Em có
đồng tình với ý kiến đó khơng? vì
sao?
<b> I. Đặt vấn đề:</b>
- Muốn giữ lịng tin thì mỗi ngời cần phải làm
tốt chức trách, nhiệm vụ của mình, giữ đúng
lời hứa, đúng hẹn trong mối quan hệ với mi
ngi xung quanh.
- Giữ lời hứa là biểu hiện quan trọng nhất của
giữ chữ tín. Song không phải chỉ là giữ lời hứa
mà còn thể hiện ở ý thức trách nhiệm và quyết
tâm của mình khi thực hiện lêi høa.
TiÕt 4
Trêng THCS Hoµ Phó
HS: Lµm viƯc theo nhãm, trình bày
Nhn xột ,b xung ỏp ỏn.
GV: Kt lun
GV?HÃy tìm những biểu hiện của
hành vi giữ chữ tín hµng ngµy?
HS:
GV: Cần phân biệt rõ việc khơng giữ
chữ tín với việc không thực hiện đợc
lời hứa do hoàn cảnh khách quan
đem lại.
VD: Bố mẹ ốm nên không thể đa
con đi chơi công viên hoạc do hồn
cảnh khách quan đem lại nên khơng
thực hiện đợc lời hứa…
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung</b>
GV? Em hiểu thế nào là giữ chữ tín.
HS:
GV ? Giữ chữ tín đợc mọi ngời đối
xử nh th no?
HS:
GV? Muốn giữ lòng tin từ mọi ngời
ta cần làm g?
HS:
<b>Hot ụng 3: Hng dn luyn tp</b>
GV: Yêu cầu học sinh trắc nghiệm
bài tập 1.
HS:Tr¶ lêi
GV: KÕt ln
Bµi tËp 2.
- Häc sinh kĨ, nhËn xÐt.
- Giáo viên nhận xét , giải thích và
đánh giá bài làm của học sinh.
- Biểu hiện giữ chữ tín trong cuộc sống:
+ Mợn sách trả đúng hẹn.
+ Giữ đúng lời hứa với bạn.
+ Đi chơi về đúng giờ qui định.
<b>II. Nội dung bài học:</b>
<b> 1. Khái niệm</b><i><b> : </b></i>
Giữ chữ tín là coi trọng lịng tin của mọi ngời
đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tởng
nhau.
<b> 2. ý nghĩa : Ngời giữ chữ tín sẽ nhận đợc sự</b>
tin cậy, tín nhiệm của ngời khác đối với
mình.Giúp mọi ngời đồn kết và dễ dàng hợp
tác với nhau
<b> 3. C¸ch rÌn lun:</b>
Cần làm tốt chức trách nhiệm vụ, giữ đúng lời
hứa, đúng hẹn trong mối quan hệ của mình với
mọi ngời xung quanh.
<i><b>III. Bµi tËp:</b></i>
- Bài 1: Cha có trờng hợp nào thể hiện giữ
chữ tín cả. Vì họ chỉ hứa cho xong chuyện cịn
họ khơng nghĩ đến việc thực hiện lời hứa.
- Bài 2: Học sinh tự kể.
<b>4. Cđng cè bµi:</b>
- Giữ chữ tín là gì? Vì sao phải giữ chữ tín?
- Giải thích câu "Nói chín thì nên lµm mêi
Nãi mêi làm chín kẻ cời ngời chê"
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp 3,4.
- ChuÈn bÞ bài 5 - Pháp luật và kỷ luật.
Đọc và khai thác các tình huèng trong SGK.
...
GV NguyÔn Thị Huyền Tiết 5 <sub>9</sub>
<b>Bài 5:</b>
<b> pháp luật và kỷ luật</b>
<b>I- Mục tiêu bài học </b>
Giúp häc sinh hiĨu :
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- ThÕ nµo lµ pháp luật , kỷ luật, mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật . Học sinh thấy
đ-ợc lợi ích của việc thực hiện pháp luật và kỷ luật .
<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>
- Bit xõy dng k hoch rốn luyện ý thức và thói quen biết đánh giá hoạt động của ng ời
khác và chính bản thân minh.
<i><b>3. thái </b></i>
- Có ý thức tôn trọng pháp luật, kỷ luật và tự giác thực hiện pháp luật và kỷ luật. Biết tôn
trọng ngời có tính kỷ luật và tôn trọng pháp luật .
<b>II- Chuẩn bị </b>
1- Thy : SGK , SGV, liệu tham khảo
2- Trò: SGK, đọc trớc bài
<b>III. các hoạt đông dạy hoc </b>
<b>*- ổn định lớp. (1</b>'<sub>) 8A... 8B ...</sub>
<b>1- Kiểm tra bi c.( 15'<sub>).</sub></b>
<b>Câu 1.(0,5đ) Giữ chữ tín là gì?</b>
A.Coi trọng lòng tin của mọi ngời đối với mình, biết trọng lời hứa và biết tin tởng lẫn
nhau
B. BiÕt gi÷ lêi høa.
C. Luôn đề cao bản thân..
D. C A, B, C u sai.
<b>Câu 2(0,5đ).ý nghĩa của việc giữ chữ tín là gì?</b>
A. Ngời giữ chữ tín sẽ nhận đợc sự tin cậy, tín nhiệm của ngời khác đối với mình.
B.Giúp mọi ngời đồn kết và dễ dàng hợp tác với nhau.
<b> C.Cả A và B.</b>
D.C A v B u sai.
<b>Câu 3(2đ).Đánh dấu X vào ô thích hợp thể hiện giữ chữ tín.</b>
A.Nam cho rằng , nếu có khuyết điểm thì cần thật thà nhận lỗi và cứ hứa sửa chữa,
còn làm đợc đến đâu là truyện khác.
B. Mợn sách trả đúng hẹn.
C. Giữ đúng lời hứa với bạn.
D. Đi chơi về đúng giờ qui nh.
<b>Câu 4(7đ).Theo em, học sinh muốn giữ chữ tín cần phải làm gì?</b>
Kể 2 câu ca dao, tục ngữ nói về gĩ chữ tín và giải thích chúng.
<b>Đáp án:Câu 1-A. Câu 2-B. Câu 3-B, C, D.</b>
<b> Câu 4 . Cần làm tốt chức trách nhiệm vụ, giữ đúng lời hứa, đúng hẹn trong mối</b>
quan hệ của mình với mọi ngời xung quanh(3đ)
Ví dụ:Lấy đúng và phân tích đợc(4đ)
<b> 3- Bài mới. </b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu phần đặt vấn</b>
<b>đề(12</b>'<sub>)</sub>
GV tổ chức cho học sinh đọc và thảo luận
<b>I- Đặt vấn đề .</b>
<i><b>Câu 1. </b></i>
Trờng THCS Hoà Phú
cả lớp nội dung phần đặt vấn đề.(5'<sub>)</sub>
<b>C©u 1: </b>
Theo em Vũ Xuân Trờng và đồng bọn
đã có hành vi vi phạm pháp luật nh thế
nào ?
<b>C©u 2:</b>
Những hành vi vi phạm pháp luật của
Vũ Xuân Trờng và đồng bọn đã gây ra
những hậu quả gì ?
Chúng đã bị trừng phạt nh thế nào ?
<b>Câu 3: </b>
Để chống lại tội phạm các đồng chí
<b>C©u 4:</b>
Chóng ta rót ra bµi häc gì qua vụ án
trên ?
GV ghi câu hỏi lên b¶ng phơ
Cho học sinh thảo luận từng câu và trả lời
độc lập .
Gv: KÕt luËn.
GV tæ chøc HS th¶o luËn dùa vµo néi
dung bài học .
Câu 1:
Điền ý thích hợp vào ô trống .
GV dùng bảng phụ ghi nội dung của bài
tập này .
Pháp luật Kỷ luật
..
.. ...
GV gợi ý cho HS trả lời.
- Hộ kinh doanh ph¶i nép thuÕ ,nếu có
hành vi trốn thuế thì pháp luật sẽ xử phạt
- HS thực hiện nội quy nhà trờng.
VD: nghe hiệu lệnh của trống tất cả vào
lớp hoặc ra chơi.
Câu 2.
ý nghĩa của pháp luật và kỷ luật.
Câu 3.
Ngời học sinh có cần tính kỷ luật và tôn
trọng pháp luật không ? Vì sao ? Em hÃy
nêu ví dơ cơ thĨ ?
C©u 4.
Học sinh chúng ta cần phải làm gì để
thực hiện pháp luật và kỷ luật tốt?
HS: Dựa vao nội dung bài hoc trả lời.
GV giải thích thêm những quy định của
tập thể phải tuân theo những quy định ca
Thái Lan Lào Việt Nam
- Lợi dụng PT cán bộ công an
- Mua chuộc cán bộ nhà nớc
- Tn tin ca , gia ỡnh tan nát
- Huỷ hoại nhân cách con ngời
- Cán bộ thốI hố , biến chất
- Cán bộ cơng an vi phm
* Chỳng ó b trng pht
- 22 bị cáo : 8 tử hình, 6 chung thân , 2 án
20 mời năm , còn lại từ 1-9 năm tù và phạt
tiền .
<i><b>Câu 3. </b></i>
- Dũng cảm , mu trí vợt qua khó khăn , trở
ngại.
- Vô t, trong sạch, tôn trọng pháp luật , có
tính kỷ luật .
<i><b>Câu 4.</b></i>
- Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật
- Tránh xa tệ nạn ma tuý
- Giúp đỡ các cơ quan...
- Có nếp sống lnh mnh...
Pháp luật Kỷ luật
- Là quy tắc xử sù
chung
- Cã tÝnh b¾t buéc
- Do nhµ níc ban
hµnh
- Nhà nớc đảm bảo
thực hiện bằng
biện pháp GD,
thuyết phục và
cỡng chế.
- Là những quy
định, quy ớc.
- Mọi ngời tuân theo
- Tập thể , cộng
đồng đề ra.
- Đảm bảo mọi
ngời hoạt động
thống nhất.
ph¸p luËt .
GV ngời thực hiện tốt pháp luật và kỷ
luật là ngời có đạo đức , là ngời biết tự
trọng và tôn trọng quyền lợi, danh dự
ngời khác.
<b>Hoạt động 2: nội dung bài học(7</b>'<sub>)</sub>
GV đàm thoại cùng học sinh tìm hiểu nội
dung bài học . Gọi học sinh đọc nội dung
bài học SGK.
HS liên hệ : Tính kỷ luật của học sinh đợc
thể hiện nh thế nào ?
GV: chia HS thành 2 nhóm cùng tham gia
trò chơi .
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
sắm vai theo các tình huống SGK.
HS các nhóm tự phân vai, tự nghĩ ra
lời thoại, kịch bản
- T tiểu phẩm trên , chúng ta thấy ý
kiến ủng hộ bạn chi đội trởng là đúng.
<b>Hoạt động 3: Bài tập. (5</b>'<sub>)</sub>
GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp
HS: Lµm bµi
GV: Nhận xét và chốt lại
<b>II- Nội dung bài học .</b>
<i><b> (SGK trang 14+15)</b></i>
<i>2- Kû lt .</i>
<i>3- ý nghÜa cđa ph¸p lt và kỷ luật </i>
<i>4- Học sinh cần làm gì .</i>
<b>III- Bµi tËp </b>
<i>Bài 1.Pháp luật cần thiết cho tất cả</i>
mọi ngời, vì đó là nnhững quy địnhđể tạo
ra ệ thống nhất trong mọi hoạt động, tạo ra
hiệu chất lợng của hoạt động xã hội.
<i>Bài tập 2.Quy định của nhà trờng cơ</i>
quan không thể coi là Pháp luật vì nó
khơng phải do nhà nớc ban hành. Việc
giám sát thực hiện không phải cơ quan
giỏm sỏt Nh nc
<i>Bài tập 3- SGK. </i>
Đáp án : NhÊt trÝ víi quan ®iĨm a.
<b> 4. Cđng cè. (5</b>'<i><sub>) - Thế nào là pháp luật? </sub></i>
- Kỷ luật là gì?
- ý nghÜa cđa ph¸p lt vµ kû luËt ?
- Học sinh cần làm gì để thực hiện pháp luật? .
Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ .
Xem trớc bài 6.
Su tầm tục ngữ, ca dao , danh ngôn nói về tình bạn.
...
<b> bµi 6: xây dựng tình bạn</b>
<b>trong sáng và lành mạnh</b>
<b>I- Mục tiêu bµi häc </b>
<i> Gióp HS: </i>
<i>1.Kiến thức:- Hiểu đợc tình bạn trong sáng , lành mạnh trong thực tế. Phân tích đợc đặc</i>
điểm và ý nghĩa của tình bạn trong sáng và lành mạnh đối với con ngời trong cuộc
sống .
<i>2.Thái độ:Có thái độ q trọng tình bạn ; mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng và</i>
lành mạnh.
<i>3.Kĩ năng: Biết đánh giá thái độ của bản thân và ngời khác trong quan hệ bạn bè. Biết</i>
xây dựng tình bạn trong sáng và lành mạnh.
TiÕt 6
Trêng THCS Hoµ Phú
<b>II- Chuẩn bị </b>
1- Thầy : SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện , ca dao , tục ngữ..
2- Trò: SGK, xem tríc bµi .
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>*- ổn định lớp(1</b><b>'</b><b><sub>)</sub></b></i><b><sub>. 8A ...8B...</sub></b>
<i><b>1- KiĨm tra bµi cị(3</b><b>'</b><b><sub>)</sub></b></i><b><sub>.</sub></b>
*Hành vi nào sau đây có tính kỷ luật ?
- Đi học về nhà đúng giờ
- Trả sách cho bạn đúng hẹn
- Dùng đồ dụng học tập để đúng nơi quy định
- Đọc truyện trong giờ học GDCD
- Đi xe đạp hàng 3
- Đá bóng ngồi đờng phố
- Không giấu giếm bài kiểm tra đợc điểm kém
Em hiểu thế nào là pháp luật ? ở trờng ta có hiện tợng vi phạm pháp luật khơng ?
Học sinh cần làm gì để rèn luyện cho mình lối sống có kỷ luật và pháp luật ?
<b>3-Bµi míi. </b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu phần đặt</b>
<b>vấn đề(15'<sub>)</sub></b>
GV trong cuộc sống , ai cũng có tình
bạn . Tuy nhiên tình bạn của mỗi ngời
một vẻ, rất phong phú , đa dạng.Chúng ta
cùng tìm hiểu tình bạn vĩ đại của Mác và
ăng ghen
Gọi HS đọc truyện SGK
GV chia líp thành 4 nhóm thảo luận (5'<sub>)</sub>
<b>Nhóm 1.</b>
Nêu những việc làm của ăng ghen đối
với Mác ?
<b>Nhãm 2.</b>
Nêu những nhận xét về tình bạn vĩ đại
của Mác – ăng ghen ?
<b>Nhóm 3.</b>
Tình bạn của Mác và ăng ghen dựa trên
cơ sở nào ?
GV b sung : Chớnh nhở sự giúp đỡ
về vât chất và tinh thần của ăng ghen mà
Mác đã yên tâm hoàn thành bộ t bản nổi
Lê- nin nhận xét: “những quan hệ cá nhân
giữa ngời đó vợt qua xa mọi truyện cổ tích
cảm động nhất nói về tình bạn của ngời
x-a.”
<b>Hoạt đơng 2: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học(10'<sub>)</sub></b>
HS rót ra bµi häc .
GV nhËn xÐt, bỉ sung vµ kÕt luËn
<b>I- Đặt vấn đề.</b>
<b>Nhóm 1.</b>
- Là đồng chí trung kiên ln sát cánh bên
Mác.
- Là ngời bạn thân thiết của gia đình Mác.
- ơng ln giỳp Mỏc trong nhng lỳc
khú khn
- ông làm kinh doanh lÊy tiỊn gióp M¸c.
<b>Nhãm 2.</b>
- Tình bạn của Mác - ăng ghen thể hiện sự
quan tâm , giúp đỡ
- Thông cảm sâu sắc
- ú l tỡnh bn cm ng v i nht.
<b>Nhúm 3+4. </b>
- Tình bạn của Mác - ăng ghen dựa trên
cơ sở :
+ Đồng cảm sâu s¾c.
+ Có chung xu hớng hoạt động
+ Có chung lý tng
<b>II- Nội dung bài học.</b>
<i> 1-Tình b¹n .</i>
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
phần đặt vấn đề .
Tình bạn cao cả giữa Mác- ăng ghen
còn dựa trên nền tảng là sự gặp gỡ trong
tình cảm lớn đó là: u tổ quốc, u nhân
dân, sẵn sàng chiến đấu hi sinh . Nó là sự
gắn bó chặt chẽ về lợi ích chính trị cùng
một thế giới quan và một ý thức đạo đức.
GV tổ chức cho học sinh thảo luận cả lớp
(GV ghi lên bảng phụ)
GV? Em cho biết ý kiến về đặc điểm của
tình bạn trong sáng và lành mạnh . Giải
HS:
<i><b>* Đặc điểm của tình bạn .</b></i>
- Thông cảm và chia sẻ
- Tụn trng , tin cậy và chân thành
- Quan tâm, giúp đỡ nhau
- Trung thực , nhân ái, vị tha
<b>GV?</b>
Em cho biết ý kiến và giải thích vì sao
cã ngêi cho r»ng :
- Kh«ng cã tình bạn trong sáng và lành
mạnh giữa hai ngêi kh¸c giíi
- Tình bạn trong sáng và lành mạnh chỉ
cần đến từ một phía.
<i>HS đọc nội dung ghi nhới SGK.</i>
<b>Hoạt động 3. Hớng dẫn HS lm bi</b>
<b>tp(10'<sub>)</sub></b>
GV? Những câu tục ngữ nào sau đây nói
về tình bạn.
<i>GV?Em ng tình với ý kiến nào sau</i>
đây ?
HS:
GV? Em sÏ làm gì nếu thấy bạn mình .
HS:
Đặc điểm Tốt Không
tốt.
- Tình bạn là sù tù
nguyện , bình đẳng
- Tình bạn cần có sự
thơng cảm , ng
cm sõu sc.
- Tôn trọng , tin cậy,
chân thành.
- Quan tâm giúp đỡ
nhau
- Vì lợi ích có thể
khai thác c
- Bao che cho bạn
- Rủ rê hội hÌ
- Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai
hoặc nhiều ngời trên cơ sở tự nguyện,
bình đẳng, hợp nhau về sở thích , cá tính ,
mục đích ,lý tởng .
* Có tình bạn của hai ngời khác giới vì
tình bạn của họ đợc xây dựng dựa trên cơ
sở đạo đức của tình bạn trong sáng và
lành mạnh.
<i><b>2- ý nghÜa cña tình bạn trong sáng và</b></i>
<i><b>lành mạnh.</b></i>
- Giỳp con ngi thy ấm áp , tự tin , yêu
cuộc sống hơn , biết tự hồn thiện mình
để sống tốt hơn .
<b>III- Bµi tập .</b>
<i>1-Bài tập 1. Những câu tục ngữ nào sau</i>
đây nói về tình bạn.
- ăn chọn nơi , chơi chän b¹n
- Thêm bạn, bớt thù
- Học thầy không tày học bạn
- Uèng níc nhí nguån
- Một con ngựa đau cả tµu bá cá
<i> 2- Bµi tËp 2.</i>
- Cờng học giỏi nhng ít quan tâm
đến bạn bè .
- Hiền, Hà thân nhau và bênh vực,
bảo vệ nhau mỗi khi mắc sai
lầm .
- Sinh nhật Tùng, em khơng mời
Sơn vì hồn cảnh gia đình Sơn
khó khăn .
<i>3-Bµi tËp 3. </i>
Trêng THCS Hoµ Phó
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
ph¸p luËt khuyên ngăn và giúp
bạn tiến bộ .
- B ngời khác rủ rê, lôI kéo sử
dụng ma tuý – cùng mọi ngời
khuyên ngăn , giúp đỡ bạn tránh
xa ma tuý.
- Có chuyện buồn hoặc gặp khó
khăn rủi ro trong cuộc sống- an ủi
, động viờn , gn gi bn .
Không che giấu khuyết điểm cho em .
<b>3Củng cố(3</b>'<sub>)</sub>
- Học thuộc bài và làm các bài tập còn lại
- Su tm tc ng , ca dao , danh ngôn, mẩu chuyện về chủ đề này .
<b>4. Dặn dò(2'<sub>)</sub></b>
Chuẩn bị bài 7.Tích cực tham gia các hoạt động chính trị- xã hội.
+ Tìm hiểu phần đặt vấn đề
+ Đọc kĩ nội dung bài học và xem trớc các bài tập.
...
<b> bµi 7:</b>
<b> TÝch cùc tham gia</b>
<b> các hoạt động chính trị, xã hội</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<i> Gióp HS:</i>
<i>1.Kiến thức: Hiểu đợc các loại hình hoạt động chính trị , xã hội . Học sinh thấy</i>
cần tham gia các hoạt động chính trị – xã hội vì lợi ích và ý nghĩa của nó.
<i>2.Thái độ : Hình thành niềm tin u vào cuộc sống tốt đẹp , tin vào con ngời . Các</i>
em kỹ năng tham gia các hoạt động chính trị – xã hội.
<i>3.Kĩ năng: Hình thành kỹ năng hợp tác,tự khẳng định trong cuộc sống cộng đồng</i>
<b>II- Chuẩn bị :</b>
1- Thầy: SGK, SGV, sự kiện , tấm gơng tốt ở địa phơng , tranh ảnh ….
2- Trò : SGK, đọc trớc bài .
<b>III-các hoạt đông dạy học: </b>
<b> *- ổn định lớp(1'<sub>) : 8A...8B ...</sub></b>
<b>1- Kiểm tra(3'<sub>) Em đã làm gì để xây dựng tình bạn trong sánglành mạnh?Đọc một câu</sub></b>
ca dao, tục ngữ, dannh ngôn nói về tình bạn.
<b>2- Bài mới .</b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
<b> Hoạt động 1:Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>
<b>(15'<sub>)</sub></b>
GV tỉ chức cho học sinh thảo luận nhóm
Chia lớp thành 4 nhóm ứng với các câu hỏi
sau : (5'<sub>)</sub>
<b> Nhãm 1</b>
Có quan niệm cho rằng: để lập nghiệp chỉ
<b>I- Đặt vấn đề </b>
<i> Nhãm 1. </i>
- Khơng đồng ý vì nh vậy sẽ khơng phát
GV Ngun ThÞ Hun <sub>15</sub>
TiÕt 7
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
cần học văn hoá, tiếp thu KHKT….không
cần tham gia các hoạt động . Em có đồng
tình khơng ? Tại sao ?
<b>Nhãm 2</b>
Có quan niệm cho rằng : Học tập văn hóa
tốt, rèn luyện kỹ năng lao động là cần
nhng cha đủ phải tích cực tham gia các hoạt
động chính trị - xã hội . Em có đồng ý với ý
kiến đó khơng ? Tại sao ?
<b> Nhãm 3+4</b>
Hãy kể các hoạt động chính trị - xã hội
mà em biết , em tham gia
HS: Thảo luận, trình bày
GV hớng dẫn học sinh thảo luận và đa ra ý
HS c¶ líp tham gia ý kiÕn nhËn xÐt
GV:KÕt ln.
GV? Em hiÓu g× vỊ néi dung câu danh
<i>ngôn sau: Cuộc sống không chỉ cần có</i>
<i>tri thøc khoa häc mà cần có tâm hồn và</i>
<i>một số kỹ năng khác. </i>”
HS: Con ngời phải tham gia các hoạt
động ...
GV tỉng kÕt vµ chun ý:
<b>Hoạt động 2.Tìm hiểu ni dung bi</b>
<b>hc(15'<sub>)</sub></b>
GV kẻ bảng phụ: Điền vào bảng sau những
nội dung thích hợp.
trin toàn diện. Chỉ biết chăm cho lợi
ích cá nhân mà khơng quan tâm đến lợi
ích tập thể , khơng có trách nhiệm với
cộng đồng.
<i>Nhãm 2. </i>
- Đồng ý vì nh vậy chúng ta sẽ phát triển
toàn diện có tình cảm biết yêu
thng mi ngi, cú trách nhiệm với tập
thể , cộng đồng .
<i>Nhãm 3+4. </i>
- Học tập văn hóa
- Tham gia sn xut ca ci vật chất
- Hoạt động xã hội
- Hoạt động giữ gìn trật tự an tồn xã
hội.
- Hoạt động đền ơn đáp nghĩa
- Tham gia phịng chống TNXH
<b>II- Néi dung bµi häc.</b>
Hoạt động xây dựng và
bảo vệ tổ quốc chức chính trị - đồn thểHoạt động trong các tổ mơi trờng tự nhiên và xã hộiHoạt động nhân đạo ,bảo vệ
- Tham gia sản xuất của
c¶i vËt chÊt.
- Tham gia chèng chiÕn
tranh , khñng bè.
- Tham gia các hoạt động
của Đoàn thanh niên , Đội
- Tham gia héi cùu chiÕn
binh …..
- Hoạt động hội từ thiện
- Hoạt động nhân đạo
- Xố đói gim nghốo
- n n ỏp ngha.
- Giữ gìn TTAN th«n xãm.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
GV nhận xét và đàm thoại cùng học sinh
Theo dõi bảng trên em hiểu thế nào là
hoạt động chính trị - xã hội ?
HS:
GV?Nêu ý nghĩa của việc tham gia các
hoạt động chính trị - xã hội ?
HS:
GV?Học sinh cần làm gì để tham gia các
<i>1- Hoạt động chính trị - xã hội.</i>
(Theo bảng trên, ghi tóm lợc vào vở)
<i>2- ý nghĩa của các hoạt động này. </i>
- Là cơ hội , điều kiện để mỗi cá nhân bộc
lộ, rèn luyện và phát triển khả năng và
đóng góp trí tuệ và cơng sức của mình vào
công việc chung của xã hội.
Trêng THCS Hoµ Phó
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
hoạt động chính trị - xã hội?
HS:
GV giải thích và ghi tóm tắt lên bảng.
GV?Em hãy kể về gơng ngời tốt, việc tốt
tham gia các hoạt động chính trị - xã
hội ?
HS:
GV?. Khi tham gia các hoạt động CT-
XH do trờng lớp và địa phơng tổ chức ,
em thờng xuất phát từ lý do nào ?
HS:Béc lé
GV?
Xây dựng kế hoạch tham gia các hoạt
động CT- XH .Để thực hiện tốt các kế
hoạch cần có u cầu gì ?
HS:
- Tự giác , chủ động , đảm bảo nội dung
học tập, việc nhà và các hoạt động
Đoàn-Đội.
- Điều chỉnh khi cần thiết, động viên và
nhắc nhở nhau cùng thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài</b>
<b>tập(8'<sub>).</sub></b>
GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2 và
trả li .
HS: Đọc, trả lời, nhận xét, bổ sung.
GV: Kết luËn.
GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 4 v
tr li .
HS: Đọc, trả lời, nhận xét, bổ sung.
GV: KÕt ln.
- Tích cực tham gia , hình thành thái độ ,
niềm tin ,rèn luyện cách ứng xử , năng lực
tổ chức...
VD:
- Thanh niên hiến máu nhân đạo
- Thanh niên tham gia dọn vệ sinh môi
trờng...
<b>III- Bài tËp </b>
<i>Bài tập 2 (SGK trang 19) Đáp án đúng</i>
là:
- Hoạt động thể hiện tính tích cực là :
a,e,g,i,k,j
- Hoạt động thể hiện tính tiêu cực là :
b,c,d,đ,h
<i>Bµi tËp 4. </i>
Em giải thích để bạn rõ: 5 năm mới có
1 lần bầu cử bóng đá khơng xem trận này
thì xem trận khác.
Học sinh phải tham gia các hoạt động
CT- XH cụ thể là tuyên truyền, cổ động cho
ngày bầu cử đó là việc làm thể hiện lịng
u nớc.
<b>3.Củng cố: (2</b>'<b><sub>) </sub><sub>Thế nào là hoạt động chính trị - xã hội ?</sub></b>
Nêu ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động chính trị - xã hội ?
Học sinh cần làm gì để tham gia các hoạt động chính trị - xã hội?
<b>4.Hớng dẫn về nhà </b>(2'<sub>)</sub>
Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tËp 1,3,5 SGK T20
Su tầm tranh , ảnh, thành tích cá nhân , tập thể về các hoạt động CT-XH
Xem trớc bài 8 Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
<b>B i 8à</b>
<b> </b>
<b> T«N TRỌNG V H</b>À <b>ỌC HỎI C C D N T</b> <b>C KH C</b>
<b>A.Mục tiêu bài học</b>
GV Nguyễn ThÞ Hun <sub>17</sub>
TiÕt 8
<b> 1. VỊ kiÕn thức :Hs hiểu nội dung ý nghĩa và những yêu cầu của việc tôn trọng </b>
và học hỏi các dân téc kh¸c
<b> 2 . Về kỹ năng :Học sinh biết phân biệt hành vi đúng hoặc sai trong việc học hỏi </b>
các dân tộc khác; biết tiép thu một cách có chọn lọc ; tích cực học tập nâng cao hiểu biết
và thamm gia các hoạt động xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc .
<b> 3. Về thái độ : Học sinh có lịng tự hào dân tộc và tôn trọng các dân tộc khác , có</b>
nhu cầu tìm hiểu và học tập những điều tốt đẹp trong nền văn hoá các dân tộc khác .
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b> GV:- SGK, SGV GDCD 8.</b>
- Tranh ảnh, t liệu về thành tựu văn hóa một số nớc.
HS: Su tầm tranh ảnh, t liệu về thành tựu văn hóa một số nớc
<b>C.Các hoạt động dạy học .</b>
<i><b>* .Ôn định tổ chức </b></i><b>(1'</b><i><b><sub>).8A ...8B ...</sub></b></i>
<i><b> 1 .KiĨm tra bµi cị</b></i><b>(2'<sub>) </sub></b>
- Nêu những ví dụ về các hoạt động chính trị xã hội của lớp trờng và địa phơng
em ?
- Vì sao chúng ta lại cần phải tích cực tham gia các hoạt động CT- XH ?
<i><b> 2. Bài mới :</b></i>
<i><b> Hoạt động 1: (1</b></i><b>'</b><i><b><sub>)Giới thiệu bài</sub></b></i>
Gv nêu một tình huống có nội dung tơn trọng học hỏi các dân tộc khác để dẫn dắt
vào bài.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>. hiểu phần đặt vấn đề(15</b></i><b>'</b><i><b><sub>) .</sub></b></i>
Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .
GV?Việt Nam có những đóng góp gì đáng
tự hào cho nền văn hoá thế giới ?
HS:
GV? Lý do quan trọng nào giúp Trung
Quốc trỗi dậy mạnh mẽ ?
HS:
GV? Nớc ta có tiếp thu và sử dung những
thành tựu mọi mặt của thế giới không ?
Vd?
Hs : Trả lòi
Gv : Kết luận .
Giữa các dân tộc cần có sự học tập kinh
nghiệm lần nhau và sự đóng góp của mỗi
dân tộc sẽ làm nề văn hoá nhân loại trở
nên phong phú .
<i><b> Hoạt động 3:</b><b> ýnghĩa và những yêu cầu </b></i>
<i><b>. của việc học hỏi các dân tộc </b></i>
<i><b>khác</b></i><b>(8'<sub>)</sub></b>
-Gv chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận(5'<sub>)</sub>
- Gv nêu câu hỏi:
N1:Chúng ta cần tôn trọng và học hỏi
N2: Chúng ta nên học tập và tiếp thu
những gì ở các dân tộc khác ? Điều đó có
ý nghĩa gì?
<b>I . Đặt vấn đề .</b>
-Hå ChÝ Minh lµ mét danh nhân văn hoá
thế giới . Việt Nam có những di sản văn
hoá : Cố đo Huế , Phố cổ Hội An , Vịnh
Hạ Long
- Trung Quốc mở rộng quan hệ và học tập
kinh nghiệm các nớc khác .
Phát triển các ngành công nghiệp mới
có nhiều triển vọng .
Hợp tác kinh tế Việt Nam Trung
Quốc đang phát triển mạnh mẽ .
<i>- Nhóm 1: Chúng ta cần tơn trọng và học </i>
hỏi các dan tộc khác để tiếp thu những
caí hay, cái đẹp của dân tộc khác để phát
triển KT, làm giàu vốn văn hóa cho mình.
<i>- Nhóm 2: Chúng ta nên tiếp thu những </i>
cái hay, cái đẹp, phù hợp với phong tục
tập quán của dân tộc ta.
Trêng THCS Hoµ Phó
N3: Nên học tập các dan tộc khác
ntn ? lấy ví dụ về một số trờng hợp nên
hoặc không nên trong việc học hỏi các dân
tộc khác ?
N4:Hs cần làm gì để thể hiện sự tôn
trọng và học hỏi các dân tộc khác?
- Hs thảo luận nhóm và trình bày.
<i><b>Gv nªu kÕt luận</b> : Cần tôn trọng và học </i>
<i>hi cỏc dõn tộc khác một cách có chọn lọc</i>
<i>vì điều đó giúp cho đân tộc ta phát triển </i>
<i>và giữ vững đợc bản sắc dân tộc </i>
<i><b> Hoạt động 4</b><b> Tìm hiểu nội dung bài </b></i>
<i><b>hä</b></i><b>(10'</b><i><b><sub>)c.</sub></b></i>
<i> Gv ?Thế nào là....các dân tộc khác?</i>
HS:
GV? Tôn trọng...có ý nghĩa nh thế nào?
HS:
GV? Chúng ta phải làm gì trong việc tôn
trọng và học hỏi các dân tộc khác?
HS:
GV:Kết luận, híng dÉn häc theo (SGK-
21)
<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện </b></i>
<i><b>tËp</b></i><b>(4'</b><i><b><sub>) .</sub></b></i>
Bµi 4 :
Gv : gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs : đọc .
Hs : Lµm bµi tËp
Hs : NhËn xÐt .
Gv : Kết luận bài tập đúng .
thu, cịng häc hái
<i>-Nhóm 4: Hs phải học tập tốt để có tri </i>
thức, tham gia các hoạt độn giao lu để
tiếp thu cái hay, cái đẹp của DT khác để
phát triển mà vẫn giữ đợc bản sắc của
mình.
<b>II. Néi dung bµi häc .</b>
<b> </b>
<i><b> ( Xem SGK- 21 )</b></i>
<i><b>III. Bµi tËp </b></i>
Bµi 4:
Đồng ý với ý kiến của bạn Hồ .
Vì những nớc đang phát triển tuy có
thể cịn nghèo nàn và lạc hậu nhng đã
có những giá trị văn hố mang bản sắc
dân tộc , mang tính truyền thống cần
học tập.
<b> 4. Củng cố(2'<sub>) :</sub></b>
- Thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác?
- Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác có ý nghĩa nh thế nào?
- Chúng ta phải làm gì trong việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác?
- Gv Khái quát nội dung bài học
<b> 5. Dặn dò(2'<sub>) .</sub></b>
- Hs học bài , làm bµi tËp2, 3
- Chuẩn bị bài mới : Ơn tập tịan bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 8.
+ Lí thuyết: Ôn các khái niệm, ý nghĩa và bài học đối với học sinh.
+ Bài tập: Xem lại tất cả các bài tập theo SGK.
...
<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<i><b> 1.V kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 8</b></i>
<i><b> 2. Thái độ: Có ý thức ơn luyện chuẩn bị cho giờ kiểm tra.</b></i>
<i><b> 3. Kĩ năng:Biết cách hệ thống hóa kiến thức và vận dụng chúng vào làm bài cu thể</b></i>
<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>
GV:Hệ thống câu hỏi ôn tập
HS: ễn li ton bộ kiến thức đã học
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>*. ổn định tổ chức (1 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b><sub>.8A...8B...</sub></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: KÕt hợp trong giờ</b>
<b>2. Bài mới.</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết(25 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b><sub>.</sub></i>
<b>GV?ThÕ nµo lµ lÏ phải ? Thế nào là tôn</b>
trọng lẽ phải ?
HS:
GV?Thế nào là những biểu hiện của tôn
trọng lẽ ph¶i ?
HS:
GV? ý nghÜa cđa viƯc t«n träng lÏ ph¶i
trong cuéc sèng ?
<b>HS:</b>
GV? Liêm khiết là gì?
HS:
GV?ý nghÜa cña việc sống liêm khiết?
HS:
GV: Kết luận
<b>I. Lí thuyết</b>
<b>1. Tôn trọng lẽ phải</b>
<i>- Lẽ phải và tôn trọng lẽ phải .</i>
(SGK-)
* Biểu hiện:Có thái độ, cử chỉ , lời nói ,
hành động ủng hộ , bảo vệ điều đúng
đắn.
- ý nghÜa:
(SGK)
<b>2.Liªm khiÕt.</b>
- Là phẩm chất đạo đức của con ngời
thể hiện lối sống không hám danh , hám
lợi , khơng nhỏ nhen ích kỷ.
<i>- ý nghÜa</i>
Sống liêm khiết giúp con ngời thanh
thản, đợc mọi ngời quý trọng , tin cậy ,
góp phần làm cho xã hội tốt đẹp hơn.
<i><b>3:Tôn trọng ngời khác</b></i>
TiÕt 9
Trờng THCS Hoà Phú
GV?Thế nào là tôn trọng ngời khác?
HS:
GV? Tơn trọng ngời khác thì đợc mọi ngời
đối xử nh th no?
HS:
GV? Em hiểu thế nào là giữ chữ tín.
HS:
GV ? Giữ chữ tín đợc mọi ngi i x nh th
no?
HS:
GV? Muốn giữ lòng tin từ mọi ngời ta cần
làm g?
HS:
GV?Thế nào là pháp luật?Thế nào là kỉ luật?
HS:
GV?ý nghĩa của pháp luật và kỉ luật?
HS:
GV?Là HS chúng ta cần phải làm gì?
<b>GV? Th no l tình bạn ?Em làm gì để có</b>
một tình bạn trong sáng và lành mạnh?
HS:
<b>Thế nào là hoạt động chính trị - xã</b>
hội ?
Nêu ý nghĩa của việctham gia các hoạt
động chính trị - xã hội ?
HS:
GV?Học sinh cần làm gì để tham gia
các hot ng chớnh tr - xó hi?
HS:
GV?Thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân
tộc khác?
- Tôn trọng và học hỏi các dân tộc
khác có ý nghĩa nh thế nào?
- Chúng ta phải làm gì trong việc tôn
trọng và học hỏi các dân tộc khác?
HS:Ln lt trả lời theo nội dung đã học
- Gv Khái quát nội dung bài học
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập</b>
<b>Tắc nghẽn giao thông ở một số thành phố</b>
hiện nay do nhiều nguyên nhân. Có nguyên
nhân nào do ý thức của ngời tham gia hay
không?Em thử nêu các biện pháp khắc phục.
là sự đánh giá đúng mức, coi trọng
danh dự, phảm giá và lợi ích của ngời
khác.
<b> -ý nghÜa:</b>
- Tơn trong, ngời khác thì ngời khác
<b> 4.Gi÷ ch÷ tÝn </b>
(SGK)
-ý nghÜa:SGK
-C¸ch rÌn lun:
Cần làm tốt chức trách nhiệm vụ, giữ
đúng lời hứa, đúng hẹn trong mối quan
hệ của mình với mọi ngời xung quanh.
<b>5.Pháp luật và kỉ luật</b>
<i>- Ph¸p luËt </i>
<i>- Kỷ luật .</i>
<i>- ý nghĩa của pháp luật và kỷ luật </i>
<i>- Học sinh cần làm gì .</i>
<b>6.Xây dựng tình bạn trong sáng lành</b>
<b>mạnh.</b>
<b>(SGK)</b>
<b>7.Tham gia cỏc hot ng chớnh </b>
<b>tr-xó hi.</b>
<b>8.Tôn trọng và học hỏi các dân téc</b>
<b>kh¸c.</b>
<b>(SGK)</b>
<b>II.Lun tËp</b>
<b>Bài 1.Mọi ngời tham gia đều có ý thức</b>
chấp hành luật an tồn giao thơng...
<b>Bµi 2.</b>
Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình
a.Mắc khuyết điểm hoặc vi phạm pháp luật.
b.Bị ngời khác rủ rê lôi kéo sử dụng ma tuý.
c.Có chuyện buồn hoặc khó khăn trong cuộc
sống.
d.Không che dấu khuyết điểm cho em?
-Mắc khuyết điểm hoặc vi phạm pháp
luật khuyên ngăn và giúp b¹n tiÕn bé
.
- Bị ngời khác rủ rê, lôikéo sử
dụng ma tuý – cùng mọi ngời
khuyên ngăn , giúp đỡ bạn
tránh xa ma tuý.
- Có chuyện buồn hoặc gặp khó
khăn rủi ro trong cuộc sống- an
<b> GV nhắc lại nội dung ôn tập,khắc sâu và nhấn mạnh sự liên hệ ở mỗi bài.</b>
<i><b>5. Dặn dò(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i><b><sub>: </sub></b>
<b> Ơn tập tồn bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 8,chú ý liên hệ bản thân.</b>
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.
...
<b>KiÓm tra mét tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu kiĨm tra:</b>
1.Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài đã học
từ đầu năm.
2.KÜ năng: Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho häc sinh.
- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thùc khi lµm bµi kiĨm tra.
<b> II. chuÈn bÞ:</b>
- Thầy: Giáo án, đề kiểm tra, đáp án.
- Trị: Học ơn bài.
TiÕt 10
Trêng THCS Hoµ Phó
III.Ma trận hai chiều:
<b>Yêu cầu</b>
<b>NDKT</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>cộng</b>
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Liªm khiÕt 1
1
1
1
Tôn trọng ngời
khác
1
1
1
1
Pháp luật và kỉ luật 1
4
1
4
Tình bạn 1
3
1
3
Tỉng hỵp 1
1
1
1
<b>Tæng céng</b> 3
3
1
3
1
4
5
10
<b>III. TiÕn tr×nh kiĨm tra:</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức: (1 </b><b>/</b><b><sub>) 8A:... 8B: ...</sub></b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Không.</b>
<i><b> 3. Giảng bài mới: (40 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b> A. Đề bài:</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm )</b>
<b>Câu 1: Theo em những hành vi nào sau đây thể hiện tính liêm khiết ?(Đánh dấu X vào ô </b>
thích hợp)
Luụn mong mun làm giàu bằng tài năng, sức lực của mình.
Làm bất cứ việc gì để đạt đợc mục đích.
Ln kiên trì phấn đấu vơn lên để đạt kết quả cao trong công việc .
Sẵn sàng dùng tiền bạc,quà cáp biếu xén nhằm đạt đợc mục đích của mình.
<b>Câu 2:Điền từ thích hợp đã cho vào chỗ ... để đợc khái niệm tụn trng ngi khỏc.</b>
<i>(văn hoá; nhân phẩm; danh dự)</i>
Tụn trng ngời khác là sự đánh giá đúng mức, coi trọng ... , phẩm giá
và lợi ích của ngời khác, thể hiện lối sống có ... của mỗi ngời.
<b>C©u 3: H·y kÕt nèi chn mùc ë cét a víi hµnh vi ë cét b sao cho phï hỵp.</b>
a Nèi b
1. Tôn trọng lẽ phải. a. Mong muốn làm giàu bằng tài năng và
sức lực của mình.
2. Liêm khiết. b. Đi nhẹ nói khẽ khi vào bệnh viện
3. Tôn trọng ngời khác. c. Phê phán những việc làm sai trái.
4. Giữ chữ tÝn. d. Thùc hiƯn tèt lt an toµn giao th«ng.
e. Ln giữ đúng lời hứa, đúng hẹn.
<i><b>II.Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)</b></i>
<b>Câu 1(3đ): Thế nào là tình bạn ? Nêu đặc điểm của tình bạn trong sáng và lành mạnh ?</b>
<b>Câu 2(4đ): Pháp luật là gì? Kỷ luật là gì? Những qui định đó giúp gì cho con ngời trong</b>
cuộc sống? Là học sinh em thực hiện pháp luật và kỷ luật nh th no?
...
<b> B.Đáp án và hớng dẫn chấm</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm:</b>
C©u 1: a ;c (1®)
C©u 2: Thø tự điền: danh dự ... văn hoá.(1đ)
Câu 3: 1điểm.
- Mi kt ni ỳng đợc 0,25điểm.
<b>Câu 1(3đ) Là tình cảm gắn bó giữa 2 hoặc nhiều ngời trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, </b>
hợp nhau về sở thích, cá tính mc ớch lý tng.
*Đặc điểm tình bạn trong sáng lành mạnh:
- Thông cảm, chia sỴ.
- Tơn trọng, tin cậy, chân thành.
- Quan tâm, giúp đỡ nhau.
- Trung thực, nhân ái, vị tha.
<b> Câu 2: 4 điểm.</b>
- Pháp luật là các qui tắc xử xự chung, có tính bắt buộc do nhà nớc ban hành, đợc
nhà nớc đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cỡng chế.
- Kỷ luật là những qui định, qui ớc của một cộng đồng về những hành vi cần tuân
theo nhằm đảm bảo sự phối hợp hành động thống nhất, chặt chẽ của mọi ngời.
- Những qui định của pháp luật giúp mọi ngời có chuẩn mực chung để rèn luyện và
thống nhất trong hành động, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi cá nhân va toàn xã
hội phát triển theo một định hớng chung.
- HS thờng xuyên tự giác thực hiện đúng những qui định của nhà trờng, cộng đồng và
nhà nớc.
<i><b> 4. Cñng cè: (2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i><b><sub>:</sub></b>
- Giáo viên thu bµi kiĨm tra.
Chuẩn bị bài 9:Góp phần xây dựng nếp sống văn hố ở cộng đồng
dân c.
Khai thác nội dung phần đặt vấn đề và nội dung bài học.
+ Cộng đồng dân c là gì ?
+ Xây dựng nếp sống văn hoá nh thế nµo ?
+ ý nghÜa cđa viƯc lµm nµy ?
+ HS cần làm gì góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng
dân c ?
Trêng THCS Hoµ Phó
<b> Góp phần xây dựng</b>
<b> nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cƯ</b>
<b> I- Mục tiêu cần đạt </b>
- HS hiểu đợc nội dung ,ý nghĩa và những yêu cầu của việc góp phần xây dựng
nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c .
- Phân biệt đợc những biểu hiện đúng và không đúng theo yêu cầu của việc xây
dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c ; thờng xuyên tham gia hoạt động xây dựng
nếp sống văn hố ở cộng đồng dân c .
- Có tình cảm gắn bó với cộng đồng dân c nơi ở , ham thích các hoạt động xây
<b>II- Chn bÞ </b>
1- Thầy : SGK, SGV, những mẩu chuyện về đời sống văn hoá ở cộng đồng dân c ,
bảng phụ.
2- Trò : SGK, xem trớc bài .
<b> III- Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1- n nh lp: (1 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b><sub>.8A...8B...</sub></i>
<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị</b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b><sub>. </sub></i>
? Em hãy nêu một vài ví dụ về việc học hỏi các dân tộc khác của những ngời xung
quanh em . Liên hệ bản thân em đã thực hiện việc tôn trọng học hỏi văn hoá dân tộc
khác nh thế nào ? (Tốt hay cha tốt)
<i><b>3- Bµi míi Vµo bµi(1 </b><b>/</b><b><sub>).</sub></b></i>
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1:</b>
<i><b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề (20 </b><b>/</b><b><sub>).</sub></b></i>
<b>HS đọc nội dung phần (1) đặt vấn đề .</b>
GV?- Những biểu hiện tiêu cực ở mục 1 là
gì?
HS:
GV?- Những hiện tợng đó ảnh hởng nh thế
nào đến cuộc sống của ngời dõn ?
HS làm việc cá nhân
GV theo dõi , khuyÕn khÝch hs tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
HS cả lớp nhận xét , bổ sung
GV chốt lại
<b>HS đọc nội dung (2)phần đặt vấn đề .</b>
GV?- Vì sao làng Hinh đợc cơng nhận là
làng văn hố ?
HS:
?- Những thay đổi ở làng Hinh có ảnh
Hởng nh thế nào với cuộc sống của ngời
dân cộng đồng ?
<b>I- Đặt vấn đề </b>
<i>(1)* Nh÷ng biĨu hiƯn tiªu cùc: </i>
Tảo hơn, gả chồng sớm để có ngời
làm , mời thầy cúng về trừ ma khi có
ngời hoặc gia súc chết .
<i>* Những tệ nạn đó ảnh hởng : </i>
- Các em lấy chồng sớm phải xa gia
đình ,có em khơng đợc đi học ,vợ
chồng trẻ bỏ nhau , cuộc sống dang dở,
sinh ra đói nghèo .
- Ngời bị coi là ma thì bị căm ghét ,
xua đuổi , những ngời này bị chết vì bị
đối xử tồi tệ , cuộc sống cơ cực, khó
khăn .
<i>(1)* Làng Hinh đợc cơng nhận là làng </i>
<i>văn hố .</i>
- Vệ sinh sạch , dùng nớc giếng sạch
,khơng có bệnh dịch lây lan ,ốm đau
đến trạm xá , trẻ em đủ tuổi đợc đi học ,
phổ cập giáo dục , xoá mù chữ , đoàn
kết , nơng tựa , giúp đỡ nhau ,an ninh
GV Ngun ThÞ Hun <sub>25</sub>
TiÕt 11
Hoạt động của GV và HS Nội dung cn t
HS lm vic theo bn
HS trả lời cá nhân
HS cả lớp nhận, xét , bổ sung
<i>GV chốt lại các ý kiến .</i>
Chỳng ta hiu th no là cộng đồng dân
c . Chúng ta cần làm gì để góp phần xây
dựng nếp sống ở cộng đồng dân c ? Trách
nhiệm của chúng ta ?
<i>GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận(5</i>’<i><sub>) </sub></i>
<i>Nhóm 1: Nêu những biểu hiện của nếp </i>
sống văn hoá ở cộng đồng dân c ?
<i>Nhóm 2: Nêu những biện pháp góp phần </i>
xây dựng nếp sống văn hố ở cộng đồng dân
c ?
<i>Nhóm 3: Vì sao cần phải xây dựng nếp </i>
sống văn hoá ở cộng đồng dân c ?
<i>Nhóm 4: HS làm gì để góp phần xây </i>
dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân c ?
HS c¸c nhãm cư nhãm trëng , th ký và
tiến hành thảo luận.
HS các nhóm trình bày kết quả thảo luận
HS cả lớp nhËn xÐt , bỉ sung
<i>GV bỉ sung thªm </i>
- Hoạt động nhân đạo ,đền ơn đáp nghĩa.
- Giữ gìn thuần phong mĩ tục.
- Xây dựng đời sống vn hoỏ , KT phỏt
trin.
- Xây dựng cơ sở vững mạnh ,dân chủ
- Kỉ cơng pháp luật.
- Thực hiện quy ớc cộng đồng dân c.
<i>GV bổ sung : Gia đình hạnh phúc , cộng </i>
đồng dân c bình n , góp phần cho một xã
hi vn minh ,tin b
- yêu cầu HS bổ sung thêm hành vi trái với
nếp sống văn hoá ë mét sè häc sinh
<b>Hoạt động2:</b>
<b>T×m hiĨu néi dung bµi häc(10 /<sub>):</sub></b>
GV?-Cộng đồng dân c là gì ?
HS:
giữ vững, xoá bỏ tập tục lạc hậu…
<i>* ảnh hởng của sự thay đổi đó:</i>
- Mỗi ngời dân yên tâm sản xuất ,
làm ăn kinh tế ..
- Nâng cao đời sống vật chất , tinh
<b>Nhóm 1 : Những biểu hiện của nếp </b>
sống văn ho¸ .
Có văn hố Thiếu văn hố
- Các gia đình
gióp nhau lµm
kt.
- Tham gia xố
đói giảm
nghÌo.
- Đồn kết giúp
đỡ nhau.
- Gi÷ vƯ sinh
chung.
..
…………
- ChØ biÕt lo cc sèng
cđa m×nh.
- Tụ tập quán xá .
- Vứt rác bừa bãi .
- Nghe tin đồn nhảm
.
………
<b>Nhóm 2: Biện pháp đó là : </b>
- Thực hiện đờng lối chính sách của
Đảng và Nhà nớc
- Xây dựng đời sống văn hoá tinh
thần lành mạnh , phong phú
- Nâng cao dân trí , chăm lo giáo dục
,y tế cho ngời dân
- Xây dựng tình đoàn kết , giữ gìn an
ninh ,bảo vệ môi trờng
- Gi k cơng , pháp luật…
<b>Nhóm 3: ý nghĩa đó là :</b>
- Cuộc sống bình yên , hạnh phúc
- Bảo vệ , giữ gìn phát triển truyền
thống văn hoá dân téc
- Đời sống nhân dân ổn định, phát
<b>Nhóm 4 : HS cần làm </b>
- Ngoan ngoÃn kính trọng ông bà ,
cha mẹ , những ngời xung quanh .
- Chăm chỉ học tập
- Tham gia cỏc hoạt động chính trị,
xã hội
- Tr¸nh xa c¸c TNXH
- Đấu tranh với các hiện tợng mê
tín ,dị đoan , hủ tục lạc hậu
<b>II- Nội dung bài häc </b>
<i>1- Cộng đồng dân c :</i>
Trêng THCS Hoµ Phó
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
GV?-X©y dùng nếp sống văn hoá nh thế
nào ?
HS:
GV?-ý nghĩa của việc làm này ?
GV?-HS cần làm gì ?
GV hớng dẫn HS tóm tắt nội dung bài học .
<i><b>Hoạt động 3:Hớng dẫn HS làm bài tập.(10</b></i>
<i><b>/</b><b><sub>)</sub></b><sub>.</sub></i>
GV:Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2, trả lời
HS: Đọc, trả lời, nhận xột.
GV: Kết luận.
GV: Cho HS giải quyết tình huống.
HS:Trả lời, nhận xét.
GV: Hớng kết luận.
<i>2- Xây dựng nếp sống văn hóa </i>
(SGK-23)
<i>3- ý nghĩa : </i>
(SGK-24)
<i>4- Học sinh cần làm( SGK-SGK-24)</i>
<b>IV- Bµi tËp </b>
<i><b>1- Bài tập 2 (SGK)Đáp án : </b></i>
<i>T×nh hng : </i>
- Gia đình có ơng bố rợu chè , chơi đề
em phải bỏ học.
- Gia đình bác Nam tổ chức đám cới
cho con quá linh đình tốn kém , sau đó
bị vỡ nợ .
<i><b>3.Cđng cè(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i><b><sub>: </sub></b>
- Cộng đồng dân c là gì ?
- Xây dựng nếp sống văn hoá nh thế nµo ?
- ý nghÜa cđa viƯc lµm nµy ?
- HS cần làm gì để xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c?
<i><b>4.Hớng dẫn về nhà (2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b><sub>.</sub></i>
- Làm bài tập còn lại SGK
- Tỡm hiu gng ngời tốt ở địa phơng tham gia xây dựng nếp sống văn hố.
- Chuẩn bị bài 10:Tìm hiểu phần đặt vấn đề và nội dung bài học theo câu hỏi trong
SGK-Tr25,26.