Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi hk II Lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN TÂN PHÚ


Họ tên: ... KIỂM TRA GIỮA HKII – NH: 2007-2008
Lớp: ... Số BD: ... <b>MÔN TOÁN 9 - ĐỀ A</b>


Trường: ... Thời gian làm bài 60 phút


<i>Chữ ký GT1</i> <i>Chữ ký GT2</i> <i>SỐ MẬT MÃ</i> <i>SỐ THỨ TỰ</i>


<b>ĐIỂM</b> <b>Chữ ký GK1</b> <b>Chữ ký GK2</b> <b>Số mật mã</b> <b>Số thứ tự</b>


<b>A.</b>

<b>TRẮC NGHIỆM :</b><i><b> (2đ)</b></i>


<i><b> Khoanh trịn vào các chữ đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) (1; –2) b) (3; 0) c) (–1; 1) d) (–5; 1)
Câu 2.Cho hệ phương trình:














1


9


3



7


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Hệ có một nghiệm b) Hệ vô nghiệm c) Hệ vô số nghiệm
Câu 3. Trong một đường trịn:


a) Các góc bằng nhau chắn các cung bằng nhau


b) Góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng chắn một cung thì bằng nhau.
c) Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn bằng tổng số đo hai cung bị chắn.


d) Góc nội tiếp bằng số đo cung bị chắn.
Câu 4.Cho hình vẽ: Số ño cung BC laø:


a) 1600 <sub>b) 80</sub>0


c) 400 <sub>c) Tất cả đều sai.</sub>


<b>B. TỰ LUẬN </b>



<i>Bài 1. (3đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau:</i>
a) x2<sub> – 8x – 9 =0 </sub> <sub> b) </sub>









5


3


23


2


5


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>












---Bài 2. Cho hàm số y = ax2<sub> có đồ thị (P)</sub>



<i>a) Biết (P) qua A(– 2; 2). Tìm a. (0,5đ) </i>
<i>b) Vẽ (P) với a vừa tìm được. (1đ) </i>


<i>c) Vẽ đồ thị hàm số (D): y = x + 4 trên cùng mặt phẳng toạ độ với (P). (0,5đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<i>Bài 3.(3đ) Cho DEF có góc D = 60</i>0<sub> nội tiếp (O; R), đường cao EM, FN cắt nhau tại H.</sub>


a)

Chứng minh tứ giác EFMN nội tiếp được. Xác định tâm I của đường tròn này.


b)

Chứng minh EM.DF = FN.DE.


c)

Tính EF và MN theo R.


























<b>---HẾT</b>


PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN TÂN PHÚ


Họ tên: ... KIỂM TRA GIỮA HKII – NH: 2007-2008
Lớp: ... Số BD: ... <b>MƠN TỐN 9 - ĐỀ B</b>


Trường: ... Thời gian làm bài 60 phút


<i>Chữ ký GT1</i> <i>Chữ ký GT2</i> <i>SỐ MẬT MÃ</i> <i>SỐ THỨ TỰ</i>


<b>ĐIỂM</b> <b>Chữ ký GK1</b> <b>Chữ ký GK2</b> <b>Số mật mã</b> <b>Số thứ tự</b>


<b>A.</b>

<b>TRẮC NGHIỆM :</b><i><b> (2đ)</b></i>


Khoanh trịn vào các chữ đứng trước câu trả lời đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) (–2; –11) b) (0; –5) c) (2; –1) d) (–1; 2)
Caâu 2.Cho hệ phương trình:













2


5



4


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Hệ có một nghiệm b) Hệ vô nghiệm c) Hệ vô số nghiệm
Câu 3. Trong một đường trịn:


a) Góc nội tiếp bằng góc ở tâm cùng chắn một cung


b) Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn có số đo bằng hiệu số đo hai cung bị chắn.
c) Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây bằng ½ số đo cung bị chắn.


d) Các góc bằng nhau chắn các cung bằng nhau.


Câu 4. Cho hình vẽ: Số đo cung AB là:


a) 700 <sub>b) 140</sub>0


c) 350 <sub>c) Tất cả đều sai.</sub>


<b>B. TỰ LUẬN </b>


<i>Baøi 1.(3đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau:</i>
a) 4x2<sub> + 4x + 1 =0 </sub> <sub> b) </sub>











3


3


2


4


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>













---Bài 2. Cho hàm số y = ax2<sub> có đồ thị (P)</sub>


<i>a) Biết (P) qua B(2; 1). Tìm a. (0,5đ) </i>
<i>b) Vẽ (P) với a vừa tìm được. (1đ)</i>


<i>c) Vẽ đồ thị hàm số (D): y = 2x – 4 trên cùng mặt phẳng toạ độ với (P). (0,5đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HEÁT</b>







<i>---Bài 3. (3đ) Cho ABC có góc A = 60</i>0<sub> nội tiếp (O; R), đường cao BK, CG cắt nhau tại H.</sub>


a) Chứng minh tứ giác BCKG nội tiếp được. Xác định tâm I của đường tròn này.
b) Chứng minh BK.AC = CG.AB


c) Tính BC và KG theo R.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×