Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

amHG toan9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr</b>


<b> ờng THCS xuân khánh</b>


<b> thi học sinh giỏi</b>
<b>nămhọc 2006 - 2007</b>


<b>mơn thi : Tốn học - Thời gian : 150 phút</b>
<b>Câu I:. Cho đờng thẳng y = (m-2)x + 2 (d)</b>


a) Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m.
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng (d) bằng 1.


c) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ n ng thng (d) cú giỏ tr
ln nht.


<b>CâuII: Giải các phơng trình: </b>
a) 2 <i>x</i>2 2<i>x</i>1 <i>x</i>2 6<i>x</i>9 6


b) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 11


<b>Câu III:</b>


a) Tìm giá trị nhỏ nhất của: A= <i>xy<sub>z</sub></i> <i>yz<sub>x</sub></i> <i>zx<sub>y</sub></i> với x, y, z là số dơng và x + y + z= 1


b) Giải hệ phơng trình:



















<sub></sub>


12


2



3



2


2


3



2


5



1



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<i>z</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



c) B =


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
2
2


2


2


2
2


2














1. Tìm điều kiện xác định của B
2. Rút gọn B


3. Tìm x để B<2
<b>Câu IV: </b>


Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, với AC < AB; AH là đờng cao kẻ từ
đỉnh A. Các tiếp tuyến tại A và B với đờng tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC cắt
nhau tại M. Đoạn MO cắt cạnh AB ở E. Đoạn MC cắt đờng cao AH tại F. K o dàið
CA cho cắt đờng thẳng BM ở D. Đờng thẳng BF cắt đờng thẳng AM ở N.


a) Chøng minh OM//CD vµ M là trung điểm của BD
b) Chứng minh EF // BC



c) Chứng minh HA là tia phân giác của góc MHN
d) Cho OM =BC = 4cm. TÝnh chu vi tam gi¸c ABC.


<b>Câu V: Cho (O;2cm) và đờng thẳng d đi qua O. Dựng điểm A thuộc miền ngồi </b>
đ-ờng trịn sao cho các tiếp tuyến kẻ từ A với đđ-ờng tròn cắt đđ-ờng thẳng d tại B và C tạo
thành tam giỏc ABC cú din tớch nh nht.


<b>Đáp án </b>


<b>Câu</b> <b>Néi dung</b> <b>§iĨm</b>


I


(3đ) a) y ln đi qua một điểm cố định với mọi mb) Xác định giao của (d) với Ox là A và Oy là B, ta có:
OA = 2: (|2 - m|); OB = 2


+OH là khoảng cách từ O đến AB. Do OH = 1. Thay vào tính
m = 2 - 3 hoặc m = 2 + 3.


+ Các đờng thẳng tơng ứng y = 3x + 2 và y = - 3x + 2


c) OH đạt GTLN

m2<sub> - 4m + 5 đạt GTNN </sub>

<sub></sub>

<sub> m = 2</sub>


+ §êng thẳng y = 2 và OH = 2


0.5
0.5
0.5
0.5


0.5
0.5
II


(4) a) Đa về dạng: 2|x+1| + |x-3| = 6+ Xác định ĐK của x:
+ Với x < 1 có x =


-8
5


+ Víi -1 x < 3 cã x =1
+ Víi x > 3 cã x = 


3
7


TXĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kết luận : x =


-8
5


và x =1 là nghiệm
b) ĐKXĐ: x 1


+ Đa về dạng: 2x + 2 <i>x</i>2  4(<i>x</i> 1) 4


+ Pt : x + | 2 - x| = 2



+ KÕt luËn 1 x 2 là nghiệm


0.5
0.5
0.5
0.5


III


(6đ) a) Dùng BĐT Cô si


<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
.
2


hay  


<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>



2y
t¬ng tù <i>z</i>


<i>y</i>
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
2

 ;
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>zx</i> <sub>2</sub>



KL: A nhá nhÊt b»ng 1 víi x = y = z =


3
1


b) ¸p dơng tÝnh chất dÃy tỉ số bằng nhau đa về dạng:


















12


2


3


2


2


6


)2


(2


15


)1


(3


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Gii tìm hệ số tỉ lệ là 1
Tính đúng x = 6; y = 5; z = 4



c) 1. Tìm ĐKXĐ của B là x

0 và x  2
2. Biến đổi và rút gọn có kết quả B = 2 <i>x</i>2  2<i>x</i>


3. B< 2

2 <i>x</i>2  2<i>x</i>< 2

( x - 1)2 < 2


KÕt luận giá trị của x: 1- 2 < x< 0 và 2 x < 1+ 2


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1
0.5
0.5
IV
(5đ)


+ V hình đúng chính xác , đẹp và ghi GT , KL đúng chính xác
a) + OM // CD ( cựng vuụng gúc vi AB)


+ Do O là trung điểm cđa BC vµ OM // CD  M lµ trung ®iĨm cđa BD
b) Do AH // DB ( cïng vu«ng gãc víi BC)


theo (a) MD = MB, theo định lí Ta lét



<i>MB</i>
<i>FH</i>
<i>DM</i>


<i>AF</i>




AF = FH hay F lµ trung ®iĨm cđa AH.


+ Chỉ ra E là trung điểm của AB.  EF là đờng trung bình của tam
giác AHB hay EF// BC


c) Gọi giao điểm của NH với đờng thẳng BM là P. Do AH//MP và F là
trung điểm của AH . Chỉ ra B là trung điểm của MP.


+ Tam giác HMD cân tại đỉnh H ( do HB vừa là trung tuyến, vừa là
đ-ờng cao  HB là phân giác góc MHD


+ V× HA vuông góc với HB nên suy ra AH là tia phân giác của góc
MHN


d) + Chng minh c ABC =  BMO ( c.h- g.n)
có OB = 2cm; OM = 4cm


+ Tính đợc BM = 2 3 ( cm)


BC = 4cm; AC = BO = 2cm tÝnh AB = 2 3


+ Tính đợc chu vi ABC bằng ( 6 + 2 3) cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

V


(2đ) + Vẽ hình đúng, chính xác , đẹp sạch
+ Diện tích ABC là S, viết đợc S =


2
.


.<i>OH</i> <i>ACOH</i>


<i>AB</i> 


+ Tính đợc S  8


+ Do Smin = 8  AB = AC, AC = CI.


Vậy tam giác ABC phải vng cân tại A.
Từ đó có cách dựng điểm A.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×