Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 45 phut HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án giảng dạy môn Sinh học 10 (nâng cao) </i>


<i>Trường THPT Tắc Vân</i> <i>Giáo viên: Ngô Duy Thanh </i>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


o0o
<b>---I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra khối lượng và mức độ kiến thức mà học sinh tiếp thu được sau khi học xong phần 1 “giới
thiệu chung về thế giới sống” và phần 2 - chương 1&2 “Thành phần hoá học của tế bào” và “cấu trúc
của tế bào” để đánh giá học lực của học sinh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thiết kế ma trận đề kiểm tra:
<b>Các chủ đề</b>


<b>Các mức độ nhận thức</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Chuyển hoá vật chất và
năng lượng ở thực vật


4 câu
0.8 điểm



2 câu
4.5 điểm


3 câu
0.6 điểm


1 câu
1.5 điểm


10 câu
7.4 điểm
Chuyển hoá vật chất và


năng luợng ở động vật


4 câu
0.8 điểm


3 câu
0.6 điểm


1 câu
0.2 điểm


1 câu
1 điểm


9 câu
2.6 điểm
<b>Tổng</b> <sub>1.6 điểm</sub>8 câu <sub>4.5 điểm</sub>2 câu <sub>1.2 điểm</sub>6 câu <sub>1.5 điểm</sub>1 câu <sub>0.2 điểm</sub>1 câu <sub>1 điểm</sub>1 câu <b><sub>10 điểm</sub>19 câu</b>



<i>Trong đó: TN: Trắc nghiệm, TL: Tự luận</i>


- Thiết kế nội dung theo ma trận đề kiểm tra:


- Thiết kế cấu trúc đề: sử dụng phần mềm trộn đề để:


o Thiết kế 8 đề với sự xáo trộn ngẫu nghiên câu hỏi được đánh số từ 001  008.
o Phiếu trả lời phần trắc nghiệm được đặt ở đầu trang đề kiểm tra.


<b>III. Nội dung đề kiểm tra 45 phút:</b>
[MUC1]<b> PHẦN I. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


[CAU] Thế nào là vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? (1 điểm)


[CAU] Trình bày cấu trúc của Prơtêin? (2 điểm)


[CAU] Một phân tử mARN có tỉ lệ phần trăm các nuclêôtit như sau:


A = 25% G = 20% X = 30%


a. Tính phần trăm các nuclêơtit có trong gen tổng hợp phân tử mARN trên? (1 điểm)
b. Cho biết chiều dài của gen là 0,816 µm. Tính số liên kết hiđrơ của gen. (1 điểm)
c. Tính khối lượng phân tử của gen. (0.5 điểm)


d. Khi gen tự nhân đôi 1 lần thì tổng số nuclêơtit cần dùng là bao nhiêu? (0.5 điểm)


[CAU] Nêu cấu trúc của đisaccarit. Cho 3 ví dụ 3 loại đisaccarit. (1 điểm)


[MUC2]<b> PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>



[CAU1] Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị nhỏ dần theo trình tự nào sau đây?


[A] Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi (giống) - loài.


[B] Giới - ngành - lớp - họ - bộ - chi (giống) - loài.


[C] Giới - lớp - ngành - bộ - họ - chi (giống) - loài.


[D] Giới - lớp - họ - bộ - ngành - chi (giống) - lồi.


[CAU2] Mỡ có thành phần cấu tạo gồm:


[A] 1 phân tử glixêrol + 3 phân tử axit béo no.


[B] 1 phân tử glixêrol + 2 phân tử axit béo + 1 nhóm phơtphat.


[C] 1 phân tử axit beo + 2 phân tử glixêrol + 1 nhóm phơtphat.


[D] 1 phân tử glixêrol + 3 phân tử axit béo không no.


[CAU3] Các phân tử prôtêin có tính đặc trưng và đa dạng là do chúng khác nhau về:


[A] Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin.


[B] Số lượng và thành phần của các axit amin.


[C] Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin.


[D] Số lượng, thành phần và cấu trúc của phân tử prôtêin.



[CAU4] Điều nào sau đây là đúng với vùng nhân của vi khuẩn (tế bào nhân sơ)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>---Giáo án giảng dạy môn Sinh học 10 (nâng cao) </i>


<i>Trường THPT Tắc Vân</i> <i>Giáo viên: Ngô Duy Thanh </i>


[A] Chỉ chứa một phân tử ADN vòng.


[B] Chứa nhiều phân tử ADN mạch thẳng xoắn kép.


[C] Được bao bọc bởi lớp màng kép.


[D] Chứa phân tử ADN vòng với phân tử ADN mạch thẳng xoắn kép.


[CAU5] Căn cứ vào đâu mà người ta chia vi khuẩn thành 2 loại: Gram dương và Gram âm


[A] Thành phần và cấu trúc của thành tế bào.


[B] Thành phần và cấu trúc của màng sinh chất.


[C] Thành phần và cấu trúc của vỏ nhầy.


[D] Thành phần và cấu trúc của vùng nhân.


[CAU6] Prơtêin có tính đa dạng do chúng được cấu tạo từ bao nhiêu loại axit amin khác nhau?


[A] 20. [B] 10. [C] 30. [D] 40.


[CAU7] Nuclêôtit được cấu tạo gồm ba thành phần:



[A] đường pentơzơ, nhóm phơtphat và bazơ nitơ.


[B] đường hexơzơ, nhóm phơtphat và bazơ nitơ.


[C] đường ribơzơ, nhóm phơtphat và bazơ nitơ.


[D] đường đêơxiribơzơ, nhóm phơtphat và bazơ nitơ.


[CAU8] Một gen có 180 nuclêơtit loại Timin và chiếm 30% tổng số nuclêơtit. Số liên kết hiđrơ có
trong gen là:


[A] 720. [B] 360. [C] 540. [D] 480.


[CAU9] Một gen có số lượng nuclêơtit mỗi loại như sau: A = 410 và X = 140. Cho biết 1 nuclêơtit có
khối lượng là 300 đvC. Vậy gen này có khối lượng phân tử bằng bao nhiêu đvC?


[A] 33 x 103<sub> đvC.</sub> <sub>[B]</sub><sub> 33 x 10</sub>4<sub> đvC.</sub> <sub>[C] </sub><sub>165 x 10</sub>3<sub> đvC.</sub> <sub>[D] </sub><sub>66 x 10</sub>4<sub> đvC.</sub>
[CAU10] Bào quan có chức năng “là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm trong tế bào”
là:


[A] bộ máy Gôngi. [B] ti thể. [C] lưới nội chất hạt. [D] lưới nội chất trơn.


[CAU11] Loại bào quan nào tham gia vào q trình hình thành thoi vơ sắc trong phân chia tế bào?


[A] Trung thể. [B] Nhân. [C] Ribôxôm. [D] Lizôxôm.


[CAU12] Trong vận chuyển thụ động, các chất nào dễ dàng khuếch tán qua lớp phôtpholipit của
màng sinh chất?



[A] Các chất khơng phân cực, có kích thước phân tử nhỏ.


[B] Các chất phân cực, có kích thước phân tử nhỏ.


[C] Các ion, phân tử đường glucôzơ.


[D] Các chất khơng phân cực, có kích thước phân tử lớn.


[CAU13] Điều nào sau đây là không đúng với không bào?


[A] Là bào quan được bao bọc bởi lớp màng kép.


[B] Chứa các chất dự trữ, các sắc tố.


[C] Được tạo ra từ lưới nội chất và bộ máy Gôngi.


[D] Thường thấy ở tế bào thực vật.


[CAU14] Những cấu trúc nào chỉ có ở tế bào thực vật mà khơng có ở tế bào động vật?


[A] Thành xenlulôzơ, lục lạp, không bào.


[B] Thành xenlulôzơ, không bào, trung thể.


[C] Không bào, trung thể, lục lạp.


[D] Lizôxôm, không bào, thành xenlulôzơ.


[CAU15] Giới động vật được chia thành bao nhiêu ngành?



[A] 9. [B] 8. [C] 4. [D] 2.


<b>Trong các câu trắc nghiệm: [A] là đáp áp đúng.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×