Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.18 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1000g </b>
<b>nước hấp </b>
<b>thụ</b>
<b>8 – 9 g nước không </b>
<b>tham gia tạo chất khô</b>
<b>1 – 2 g nước tham gia </b>
<b>tạo chất khơ</b>
<b> </b><i><b>990 g nước cịn lại sẽ đi đâu?</b></i>
<i><b>Tại sao cây phải mất đi 1 lượng nước khá lớn </b></i>
<i><b>như vậy?</b></i>
Ti t 2: TRAO <b>ế</b> <b>ĐỔ</b>I N<b>ƯỚ Ở</b>C TH C V T (ti p)<b>Ự</b> <b>Ậ</b> <b>ế</b>
<b>IV - Thoát hơi nước ở lá:</b>
<b>1. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước</b>
<b>IV - Thoát hơi nước ở lá:</b>
<b>1. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước</b>
<b>- Tạo ra lực hút nước</b>
<b>- Điều hòa nhiệt độ bề mặt lá</b>
<b>- Tạo điều kiện cho CO<sub>2</sub> từ khơng khí vào lá </b>
<b>thực hiện chức năng quang hợp</b>
<b>2. Con đường thoát hơi nước ở lá:</b>
<i><b>Nước thoát ra khỏi lá bằng những con đường </b></i>
<i><b>nào? Con đường nào là chủ yếu?</b></i>
<b>- Con đường qua khí khổng:</b>
<b>+ Vận tốc lớn</b>
<b>+ Được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng</b>
<b>- Con đường qua bề mặt lá – qua cu tin:</b>
<b>+ Vận tốc nhỏ</b>
<b>- Cơ chế điều chỉnh quá trình THN chính là cơ chế </b>
<b>điều chỉnh sự đóng mở khí khổng</b>
<b>Khe lỗ khí</b>
<b>TB hạt đậu</b>
<b>3.Cơ chế điều chỉnh thốt hơi nước</b>
<i><b>Hãy mơ tả cấu trúc của tế bào khí khổng trong </b></i>
<b>* Cơ chế đóng mở khí khổng:</b>
<b>+ Hai TB hạt đậu hút nước → TB trương to → lỗ </b>
<b>khí mở → nước thốt ra ngồi nhiều</b>
<b>- Ngun nhân gây ra việc đóng mở lỗ khí :</b>
<b>+ Hoạt động của các bơm ion</b>
<b>+ Ánh sáng (gây sự mở chủ động của khí khổng ngồi sáng)</b>
<b>+ Hàm lượng AAB (gây sự đóng chủ động khi thiếu nước)</b>
<b>Khi có AS: TB hạt đậu quang hợp => hàm lượng đường </b>
<b>tăng => ASTT tăng= => TB hút nước => Khí khổng mở</b>
<b>Bơm ion hoạt động=> thay đổi hàm lượng các ion => </b>
<b>thay đổi</b> <b>ASTT => thay đổi sức trương nước</b>
<b>V- Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến q trình trao </b>
<b>đổi nước: </b>
<i><b>Tại sao nói độ ẩm có liên quan chặt chẽ </b></i>
<i><b>đến q trình trao đổi nước ?</b></i>
<i><b>Ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào </b></i>
<i><b>đến quá trình trao đổi nước ?</b></i>
<i><b>Nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến </b></i>
<i><b>q trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi </b></i>
<i><b>nước ở lá ?</b></i>
<i><b>Tại sao ngay sau khi bón phân cây sẽ khó </b></i>
<i><b>hấp thụ nước?</b></i>
<b>VI - Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp lí cho cây trồng:</b>
<b>1. Cân bằng nước:</b>
<b>- Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh lượng nước </b>
<b>do rễ hút vào (A) và lượng nước thoát ra ở lá (B)</b>
<b>+ Khi A = B : cây phát triển bình thường</b>
<b>VI - Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp lí cho cây trồng:</b>
<b>1. Cân bằng nước:</b>
<b>2. Tưới nước hợp lí cho cây trồng:</b>
<b>- Tưới nước hợp lí cho cây trồng là một </b>
<b>biện pháp khoa học dựa trên các chỉ tiêu </b>
<b>sinh lí về trao đổi nước của cây trồng để </b>
<b>trả lời các câu hỏi: </b>
<b>+ Khi nào tưới?</b>
<b>+ Tưới bao nhiêu?</b>
<b>2. Đọc bài 3: Trao đổi khoáng và nitơ ở TV và </b>
<b>viết dàn ý chi tiết</b>
<b>I. Sự hấp thụ các nguyên tố khoáng</b>
- <b>Trạng thái tồn tại của các ion khoáng trong đất:</b>
- <b>Cơ quan hấp thụ khoáng ở TV:</b>
- <b><sub>Các cách hấp thụ ion khoáng:</sub></b>
<b>1. Hấp thụ thụ động: 3 ý</b>
<b>2. Hấp thụ chủ động:</b>
<b>- Cơ chế hấp thụ:</b>
<b>- Đặc điểm: 3 ý</b>
<b>Gợi ý:</b>
<b>II. Vai trò của các nguyên tố khoáng đối với TV</b>
Các nguyên tố Vai trò
<b>2.Trong điều kiện nào sau đây thì sức căng </b>
<b>trương nước (T) tăng:</b>
<b>A.Đưa cây vào trong tối</b>
<b>B. Đưa cây ra ngoài sáng</b>
<b>D. Tưới nước mặn cho cây</b>
<b>E. Bón phân cho cây</b>