Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an day du tuan 3 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.79 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 3



Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009


<b>Chào cờ: Hoạt động tập thể.</b>


<i><b>Tập đọc : Chiếc áo len</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết ngắc hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện


- Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhường nhịn , thương yêu lẫn nhau ( trả lời
được các câu hỏi 1,2,3,4


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài học
- B¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- Đọc bài Cô giáo tí hon và trả lời
câu hỏi.


-Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé
thích thú?


<i><b>B. Bài mới.</b></i>



<b>1. GT bµi: - GV giíi thiƯu chđ</b>
®iĨm.


- GVtreo tranh và giới thiệu bài tập
đọc -> ghi đầu bài lên bảng.


2 HS đọc bài và trả lời cõu hi


HS quan sát và nghe


HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi


<b>2. Luyn c: </b>


a. GV c ton bài


- GV tóm tắt nội dung bài: - HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn cách đọc.


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS đọc tiếp nối từng câu + luyện c
ỳng


- Đọc từng đoạn trớc lớp


- HS chia on
+ GV hớng dẫn đọc những câu văn



dµi


- Vài HS đọc lại


- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


- HS giải nghĩa 1 số từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: - Học sinh đọc theo nhóm 4.


- 2 nhóm đọc tiếp nối nhau Đ1 + 4
- 2HS đọc nối tiếp 2 + 3 + 4.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


* HS c thầm đoạn1:
- Chiếc áo len của bạn Hoà p v


tiện lợi nh thế nào?


- áo màu vàng, có dây đeo ở giữa, có
mũ để đội, ấm ơi là ấm .


* 1HS đọc đoạn 2 + lớp đọc thầm.
- Vì sao Lan dỗi mẹ - Vì mẹ nói rằng khơng thể chiếc áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Lớp đọc thầm Đ3:


- Anh TuÊn nãi víi mẹ những gì? - Mẹ dành hết số tiền mua áo cho em
Lan con không cần thêm áo...



* Lp c thầm đoạn 4:


- Vì sao Lan ân hận? - HS thảo luận nhóm – phát biểu.
- Tìm một tên khác cho truyện? - Mẹ và 2 con, cô bé ngoan...
- Các em có bao giờ địi mẹ mua cho


những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải lo
lắng khơng?


- HS liªn hÖ


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV hớng dẫn đọc câu: Treo bảng
phụ


- 2HS đọc lại toàn bài


- HS nhận vai thi đọc lại truyện
( 3 nhóm )


- Lớp nhận xét – bình chọn nhóm đọc
hay nhất.


- GV nhận xét chung


<b>C: Cũng cố dăn dò: </b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra


điều gì?


- NX tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện: Chiếc áo len</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


K li được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý .


(HS khá , giỏi kể lại được từng đoạn cõu chuyn theo li ca Lan)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh họa chuyện kể.


-Bảng phụ gợi ý kể từng đoạn chuyÖn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. GV nªu nhiƯm vơ: Dùa vào các câu</b>


hỏi gợi ý trong SGK, kể từng đoạn câu
chuyện: Chiếc áo len theo lời của Lan.


HS nghe



<b>2. Híng dÉn HS kể từng đoạn của</b>
<b>câu chuyện theo gợi ý.</b>


a. Giỳp HS nm c nhim vụ
- GV giải thích:


- 1HS đọc đề bài và gợi ý trong SGK.
Lớp đọc thầm theo


+ Kể theo gợi ý: Gợi ý là điểm tựa để
nhớ các ý trong truyện.


+ KĨ theo lêi cđa Lan: KĨ theo c¸ch
nhËp vai kh«ng gièng y nguyên văn
bản.


b. Kể mẫu ®o¹n 1:


- GV mở bảng phụ viết sẵn gợi ý. - 1HS đọc 3 gợi ý kể mẫu theo đoạn.
1HS kể theo lời bạn Lan.


c. Tõng cỈp HS tËp kĨ - HS tiếp nối nhau nhìn gợi ý nhập vai
nh©n vËt Lan.


d. HS thi kĨ tríc líp - HS nối tiếp nhau thi kể đoạn 1,2,3,4
- Lớp bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều
gì?



- NX tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>4. Cũng cố dặn dò: Câu chuyện giúp</b>


em hiểu ra điều gì.


-Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe


-HS nêu ý kiến của riêng mình


<b>Toán: Ôn tập vê hình học</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>- Tính được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .</b>


Củng cố, nhận dạng hình vng, hình tứ giác , hình tam giác qua bài "Đếm hình
và vẽ hình.


<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- HS giải bài tập 3.


1 HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi và
nhận xét



<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Lun tËp:</b></i>


HS nghe


<b> Bài 1: Củng cố cách tính độ dài đờng</b>
gấp khúc và tính chu vi hỡnh tam giỏc.


- HS nêu yêu cầu bài tập


a. GV yêu cầu HS quan sát hình SGK. - HS nêu cách tính


- 1 HS lên bảng giải + líp lµm vµo vë
- GV theo dâi, HD thêm cho HS dới


lớp.


Giải


di ng gp khỳc ABCD l:
34 + 12 + 40= 86 (cm)


Đáp số: 86 cm
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét
<b>b. Bi 2: GV cho HS nhn bit di</b>


các cạnh



- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát h×nh trong SGK
- GV lu ý HS: H×nh MNP cã thĨ lµ


đờng gấp khúc ABCD khép kín. Độ dài
đờng gấp khúc khép kín đó cũng là
chu vi hình tam giác.


<b> Bµi giải</b>


Chu vi hình tam giác MNP là:
34 + 12 + 40 = 86(cm)


- GV nhận xét chung Đáp số: 86 cm


<b>Bài 2: Củng cố lại cách đo độ dài đoạn</b>


th¼ng.


- HS nêu yêu cầu BT


- GV yờu cu HS quan sát hình vẽ
- GV yêu cầu HS dùng thớc thẳng đo
độ dài các đoạn thẳng.


- HS quan sát hình vẽ sau đó dùng thớc
thẳng để đo độ dài các đoạn thẳng


- Cho HS lµm bµi vµo vë. - HS tính chu vi hình chữ nhật vào vở



<b>Bài giải</b>


Chu vi hình chữ nhật là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt, sửa sai cho HS.


<b>Bài 3: Củng cố nhận dạng hình vuông,</b>


hỡnh tam giỏc qua n hỡnh


- HS nêu yêu cầu BT


- HS quan s¸t vào hình vẽ và nêu
miệng


+ Có 5 hình vuông
+ Có 6 hình tam giác.
- GV nhận xét - Líp nhËn xÐt.


<b>Bµi 4: ( HS giái) cđng cè nhËn dạng</b>


hình


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát hình vẽ
- GV hớng dÉn HS vÏ thêm 1 đoạn



thng c, chẳng hạn.
+ Ba hình tam giác


- HS dùng thớc vẽ thêm đoạn thẳng để
đợc: Hai hình tứ giác.


- 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét bài bạn


- GV nhận xét, sửa sai


<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ 3 ngày 1 tháng 9 năm 2009


<b>Toán: Ôn tập về giải toán.</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- <b>Biết giải bài tốn về nhiều hơn , ít hơn .</b>


- <b>Biết giải bài toan1 về hơn kém nhau một số đơn vị </b>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


<i><b>AI. KTBC:</b></i>


Làm bài tập 2:


Nêu cách tính chu vi hình tam
giác ?


1 HS lên bảng làm.


1 HS nêu cách tÝnh chu vi hình tam
giác


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài:
2. LuyÖn tËp:


HS nghe


Bài 1: Yêu cầu HS giải đợc bài toỏn v
nhiu hn.


- HS nêu yêu cầu BT


- GV hớng dẫn HS tóm tắt + giải bài
toán.


- HS phân tích bài toán.


- HS nêu cách làm



- 1 HS lên bảng tóm tắt + 1HS giải +
lớp làm vào vở .


Tóm tắt Giải


i 1 S cõy i hai trng c l:
i 2 230 + 90 = 320 (cây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Yêu cầu HS làm tốt bài toán. - HS nêu yêu cầu BT phân tích bài
toán


- HS nêu cách làm giải vào vở
- 1 HS lên bảng làm.


Tóm tắt <b>Giải</b>


Bui chiu ca hng bỏn c l:
635 128 = 507 (lớt)


Đáp số: 507 lít xăng
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


Bài tập 3


* Phần a - HS nêu yêu cầu bài tập
- Hàng trên có mấy quả?


- Hàng dới có mấy quả? - HS nhìn vào hình vẽ nêu.
- Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy



quả


- Số cam hàng trên nhiều hơn hàng dới
2 quả.


- Muốn tìm số cam hàng trên ta làm
nh thế nào?


- 7 quả bớt đi 5 quả còn 2 quả


7 - 5 = 2


- HS viết bài giải vào vở.
Phần b: GV híng dÉn HS dùa vµo


phần a lm.


- HS nêu yêu cầu BT


- 1HS lên giải + lớp làm vào vở


<b>Giải</b>


Số bạ nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 16 = 3 bạn


Đáp số: 3 b¹n
- GV nhËn xÐt chung.



Bài tập 4 (HS khá giỏi): Yêu cầu HS
làm đợc bài tập dạng nhiều hn, ớt
hn.


- 1HS nêu yêu cầu BT


- 1HS tóm tắt giải
Giải


Bao ngô nhẹ hơn bao gạolà:
50 35 = 15 (kg)


Đáp số: 15 kg
III. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<b>Chính tả (nghe viÕt) ChiÕc ¸o len</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe - viết đùng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xi
- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Điền đúng 9 chữ vào tên chữa vào ô trống trong bng ( BT3)
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung bài tập 2.
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. KTBC: - GV đọc: Xo rau; r</b></i>


xuống, ngày sinh...


<i><b>B. Dạy bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Giíi thiƯu bµi – ghi đầu bài


2. Hng dn nghe vit 1 HS đọc đoạn viết.
a. Hớng dẫn chuẩn bị:


- Vì sao Lan ân hận ? - Vì em đã làm cho mẹ phi lo lng,
lm cho anh phi nhng....


- Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa ?


- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
của ngời.


- Li Lan muốn nói với mẹ đợc đặt
trong câu gỡ?


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


b. Luyện viết tiÕng khã:



- GV đọc: nằm, cuộn trịn,chăn bơng...
- GV nhận xét – sửa sai cho HS


c. GV đọc bài viết. . HS nghe đọc – viết bài vào vở.
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm cho HS.


d. ChÊm chữa bài:


- GV c li bi - HS dựng bút chì sốt lỗi.
- GV thu nhỏ vở chấm bài


- GV nhËn xÐt bµi viÕt.
3. Híng dÉn lµm bài tập.


Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT


- GV phát 3 băng giấy cho 3 HS. - 3 HS lên bảng làm thi trên băng giấy.
- Lớp lµm vµo vë.


- Lớp nhận xét
- GV nhận xét – cht li li gii ỳng


Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS và treo bảng phụ lên


bảng


- 1HS làm mẫu: gh giehat.


- 1HS lên bảng làm + lớp làm vào vở.



- Lp nhỡn lên bảng đọc 9 chữ và tên
chữ .


- HS thi c ti lp.
- GV nhn xột.


4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Th 4 ngày 2 tháng 9 năm 2009


<b>Tập đọc: Quạt cho bà ngủ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắc đúng nhịp giữa các dòng thơ , nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ .


- Hiểu tình cảm yêu thương , hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà
( trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc cả bài thơ )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi đọc


- Bảng phụ viết những khổ thơ cần HDHS luyện đọc + HTL.
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>A. KTBC: - Yêu cầu HS kể chuyện:</b></i>



Chiếc áo Len theo lêi cña Lan.


- Qua câu chuyện, em
hiểu điều gì ?


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


2 HS kĨ, líp theo dâi, nhËn xÐt


1. GT bµi – ghi đầu bài: GV treo
tranh và nêu câu hỏi


HS quan sát tranh trả lời câu hỏi


2. Luyn c


a. GV c ton bi thơ - HS chú ý nghe
- GV tóm tắt ND bài


- GV hớng dẫn cách đọc.


b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 2 dòng
thơ kết hợp c ỳng.


- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.


+ GV hớng dẫn cách đọc đúng khổ
thơ, hớng dẫn cách ngắt, nghỉ.



- 1HS đọc khổ thơ HD đọc đúng.


- Líp nhËn xÐt


- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
(theo N4).


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
3. Tìm hiểu bài: * Lớp đọc thầm bài thơ
- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì? - Bạn quạt cho bà ngủ.
* Cảch vật trong nhà, ngồi vờn nh thế


nµo?


- Mäi vËt im l¹n nh ®ang ngñ...cèc
chÐn n»m im, hoa cam, hoa khÕ ngoài
vờn chín lặng lẽ...


+ Bà mơ thấy gì? - Bà mơ thấy cháu đang quạt hơng
thơm tíi.


- V× sao cã thể đoán bà mơ thÊy nh
vËy?


- HS th¶o luËn nhãm råi tr¶ lêi.


+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trớc
khi b ng thip i....



+ Vì trong giấc ngủ bà vẫn ngưi thÊy
h¬ng cđa hoa cam, hoa khÕ....


- Qua bài thơ em thấy tình cảm của
cháu với bà nh thế bà nào ?


- HS phát biểu


- GV: Cháu rất hiếu thảo, yêu thơng,
chăm sóc bµ.


+ ở nhà em đã làm gì để tỏ lịng hiếu
thảo, u thơng, chăm sóc ơng bà ?


- HS tù liên hệ.


4. Học thuộc lòng bài thơ:


- GV treo bng ph ó vit sn kh
th.


- GV xoá dần các từ, cụm từ chhỉ giữ
lại các từ đầu dòng th¬.


- HS đọc thuộc từng khổ thơ.


- HS đọc đồng thanh.


- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài.
- GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp bình chọn



<b>c. Cđng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mơc tiªu : </b>


Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số t 1 n 12.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Mụ hỡnh đồng hồ; Đồng hồ để bàn ; Đồng hồ điện tử.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.KTBC: -Yêu cầu HS làm bi tp 3.</b></i>


-Đọc bảng cửu chơng 5


1 HS lên bàng làm, cả lớp theo dõi
nhận xét


- 1HS c bng cu chơng 5, cả lớp
đọc thầm


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giới thiệu bài – Ghi đề bài lên


bảng.


2. Ôn tập về cách xem đồng hồ và
tính giờ: GV đa đồ dùng và hớng
dẫn học sinh


- Mơ hình đồng hồ
- Đồng hồ để bàn
- Đồng hồ điện tử.


-HS nghe


-HS Quan sát đồ dùng và theo dõi


- Yêu cầu HS nêu đợc cách tính giờ và
thực hành quay kim đồng hồ đến các
giờ chính xác. Nhớ đợc các vạch chia
phỳt.


+ Một ngày có bao nhiêu giờ? - Có 24 giê


+ Bắt đầu tính nh thế nào ? - 12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ
đêm hôm sau.


- GV yêu cầu HS dùng mơ hình đồng
hồ bằng bìa quay kim tới các vị trí sau:
12 giờ đêm , 8 giờ sáng , 11 giờ tra, 1
giờ chiều ( 13 giờ) 5 giờ chiều (17 giờ )


- HS dùng mơ hình đồng hồ thực


hành.


- GV giới thiệu các vạch chia phút. - HS chú ý quan sát.
2. Hoạt ng 2: Xem gi chớnh xỏc n


từng phút.


- Yêu cầu HS xem giê, phót chia chÝnh
x¸c.


- HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ trong
khung để nêu các thời điểm.


+ GV cho HS nhìn vào tranh 1, xác
định vị trí kim ngắn trớc, rồi đến kim
dài.


- Kim ngắn chỉ ở vị trí quá số 8 một
ít, kim dài chỉ vào vạch có ghi số 1 là
có 5 vạch nhỏ tơng ứng với 5 phút.
Vậy đồng hồ đang chỉ 8 h 5 phút.
+ GV hớng dẫn các hình cịn lại tơng tự


nh vËy.


- GV: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút xem giờ cần quan sát kĩ vị trí của
kim đồng hồ.


3. Hoạt động 3: Thực hành.



- Củng cố cách xem giờ chính xác đến
từng phút qua bài học ( thực hành )


Bài 1 : - HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn mẫu:


+ Nêu vị trí kim ngắn?
+Nêu vị trí kim dài ?
+ Nêu giờ phút tơng ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tËp 1.


- Líp nhËn xÐt bỉ xung
Bµi 2:


- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm khi HS


thực hành


- HS dựng mụ hỡnh đồng thực hành
xem giờ.


- HS kiĨm tra chÐo bµi nhau.
- Lớp chữa bài.


Bài 3:


- GV gii thiu cho HS v ng h in


t.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS trả lời các câu hỏi tơng ứng.
- Lớp nhận xét.


Bài 4:


- HS nêu yêu cầu BT


- HS trả lời các câu hỏi tơng ứng.
- Lớp nhận xét.


- HS nêu yêu cÇu BT


- GV yêu cầu HS: - HS quan sát hình vẽ mặt hiện số
trên mặt đồng hồ điện tử rồi chọn các
mặt đồng hồ chỉ đúng giờ.


- GV nhËn xÐt.


<b>IV Cđng cè dỈn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Th 5 ngày 3 tháng 9 năm 2009


<b>Toán: </b> <b>Xem đồng hồ(T)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 – 12 , rồi đọc theo hai
cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>-Mơ hình đồng hồ</b>


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. KTBC: yêu cầu học sinh lm bi</b></i>


<i><b>tập 2,3</b></i> -2 HS lên bảng làm, cả líp theo dâi,


nhËn xÐt


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1.Giêi thiƯu bµi: </b></i> -HS nghe


2. Hoạt động 1: Hớng dẫn cách xem
đồng hồ và nêu thời đỉêm theo hai
cách:


- Yêu cầu HS biết cách xem đồng hồ
và nêu đợc thời điểm theo hai cách.
- GV đa mơ hình đồng hồ cho HS quan
sát và trả lời câu hỏi



- HS quan sát đồng hồ thứ nhất, nêu
các kim đồng hồ chi 8h 35’


- GV huớng dẫn cách đọc giờ, phút:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

xem cịn thiếu bao nhiêu phút nữa thì
đến 9h ?


dàiđến vạch 12


- HS nhẩm miệng ( 5, 10, 15 , 20, 25)
- 25 phút nữa thì đến 9h nên đồng hồ
chỉ 9h kém 25’


- Vậy 8h 35’ hay 9h kém 25’ đều đợc.
- GV hớng dẫn đọc các thời điểm của
đồng hồ theo hai cách .


2. Hoạt động 2: Thực hành


Bài 1: Củng cố cách xem đồng hồ. Yêu
cầu quan sát và trả li ỳng


- HS nêu yêu cầu bài tập


- - HS trả lời lần lợt theo từng đồng hồ.
- Lớp chữa bài


Bài 2: Thực hành trên mặt đồng hồ
bằng bìa ( vị trí phút )



- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu vị trí phót theo tõng trờng
hợp tơng ứng.


- GV nhận xét chung - HS so sánh vở bài làm của mình rồi
sửa sai.


Bi 3: (HS khá, giỏi) Yêu cầu quan sát
và đọc đúng các giờ đã cho ứng với
các đồng hồ: A, B, C, D, E, G.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xÐt chung - Líp nhËn xÐt.


Bài 4: Yêu cầu nêu đợc thời điểm tơng
ứng trên mặt đồng hồ và trả lời đợc câu
hỏi tơng ứng


- HS nªu yªu cầu bài tập


- HS quan sát tranh và nêu miƯng
- Líp nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt



<b>C. Cđng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<b>Chính tả (tập chép ): Chị em</b>

<i> </i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- chép và trình bày đúng bài CT ,


- Làm đúng bài BT về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc (BT2) , ( BT3) a / b
hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3.
-B¶ng con.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<i><b>A. KTBC: </b></i>


- Yêu cầu HS viết bảng lớp: Trăng
tròn, chậm trễ, chào hỏi.


- 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào
bảng con



<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài ghi đầu bài HS nghe
2. Hớng dẫn nghe viết.


a. Híng dÉn chn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Ngêi chị trong bài thơ làm những
việc gì?


- Chị trải chiếu, buông màn, ru em
ngủ, quét nhà sạch thềm....


+ Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thơ lục bát
+ Cách trình bày bài thơ lục bát nh thế


nào ?


- HS nêu.


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu dòng.
- LuyÖn viÕt tiÕng khã:


- Gv đọc: Trải chiếu, lim dim, luống
rau, hát ru...


- HS luyÖn viết vào bảng con.
+ GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.


b. Chép bài. - HS nhìn vào SGK chÐp bµi vµo vë.


- GV theo dâi HS viÕt, uấn nắn cho


HS.


c. Chấm chữa bµi.


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu bài chấm điểm.


- NhËn xÐt bµi viÕt.
3. HD lµm bµi tËp.


Bµi 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu HS


làm bài


- 1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm
vào vë.


Nhận xét bài làm ở bảng phụ - Lớp đọc bài của mình – nhận xét bài
của bạn.


+ Lêi gi¶i: §äc ng¾c ngø
Ngo¾c tay nhau


- GV kết luận, cho điểm. Dấu ngoặc đơn.
Bài 3


- HS nªu yªu cầu BT


- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS -HS Nghe


-Yêu cầu HS làm bài - 1 HS làm vào bảng phụ, lớp làm vào
vở.


a. Chung trèo – chËu
b. Më – bĨ - mịi


- Líp nhËn xÐt.
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu: So sánh </b><b> dấu chấm.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được hình ảnh so sánh trong các câu thơ , câu văn ( BT1 ) .
- Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh ( BT 2 )


- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng ch
u cõu ( BT3 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 băng giấy mỗi băng ghi 1 ý bài tập 1.
- B¶ng phơ viÕt BT3.



III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1,2 - 1 HS làm lại BT 2


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. GT bài ghi đầu bài.
2. Bµi tËp.


-HS nghe


Bài tập 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS và đính băng giấy lên


b¶ng


- HS nêu cách làm bài ỳng,
nhanh.


-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở


Nhận xét kết quả bài làm của bạn a. Mắt hiền sáng tựa vì sao


b. Hoa xao xuyến nở nh mây từng
c. Trời là cái tủ ớp lạnh, trời là cái
bếp lò nung


d. Dũng sụng l 1 ng trăng lung


linh


Bµi tËp 2:


- 1HS đọc yêu cầu BT + lớp đọc
thầm ,


1 HS nêu cách làm
- GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng dùng bút


màu gạch dới những từ chỉ sự so sánh
trong câu văn, thơ.


- 4HS lên bảng làm lớp làm vào
vở.


- Lớp nhận xét bài trên bảng


+ Lời giải đúng: Tựa – nh – là
-là - -l.


- GV nhận xét ghi điểm.
Bài tập 3:


- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS và treo bảng phụ lên


bảng


- 1HS nêu cách làm bài



-1HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm
vào vở


-Kt qu: ễng....gii. Cú lần... đinh
đồng. Chiếc búa... mỏng. Ơng...tơi.
- Lớp nhận xét bài trên bảng.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm .
3. Cđng cè dặn dò:


Nờu tỡnh cm của em đối với Bà của
mình


HS nèi tiÕp nªu


- NhËn xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ 6 ngày 4 tháng 9 năm 2009


<b>Toán: Luyện tập</b>




<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Bieets xem giờ ( chính xác đến 5 phút)
- Biết xác định , của một nhóm đồ vật.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



Đồng hồ treo tờng, bảng phụ, bảng con.
III. Cỏc hot ng dy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>I.KTBC: Yêu cầu HS làm bài tập 2,3</b></i>


-


1HS làm lại bài tập 2
- 1HS làm lại bài tập 3


<i><b>II. Bài mới.</b></i>


1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bai lên b¶ng
2 Lun tËp:


-HS nghe
Bài 1: Học sinh quan sát và trả lời đợc


chính xác các đồng hồ chỉ (giờ phút)
(chính xác đến 5 phút).


- Gv dùng đồng hồ treo tờng HD học
sinh làm bài tập.


- HS quan sát các đồng hồ trong SGK.
- HS nêu miệng BT


+ §ång hå chØ mÊy giê? + H×nh A: 6h 15 phót C: 9h kÐm
5’



B: 2h 30’ D: 8h
- Gv nhËn xÐt - Líp nhận xét


Bài 2: Củng cố cho HS về bài toán có
lời văn.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn HS phân tích + giải - HS phân tích + nêu cách giải


- 1HS làm vào bảng phụ
Bài giải


5 x 4 = 20 ( ngi)
ỏp số: 20 ngời
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét
Bài 3: Yêu cầu HS chỉ ra đợc mỗi hình


xem đã khoanh vào một phần mấy của
quả cau và bông hoa.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát và trả lời miệng,
- GV nhận xét - Lớp nhận xét.


Bài 4: (HS khá, giỏi) Củng cố cho HS
so sánh giá trị của 2 biểu thức.


- HS nêu yêu cầu BT



- 3HS lên bảng + lớp làm bảng con
4 x 7 > 4 x 6 4 x5 = 5 x 4
28 24 20 20
- GV nhËn xÐt


<b>III. Cñng cè dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau


<b>Tập làm văn: Kể về gia đình </b>
<b> điền vào tờ giấy in sẵn </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được một cách đơn giản về gia đình với người bạn mới quen theo gợi ý
( BT1)


- Biết viết đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu ( BT 2 )


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu đơn xin nghỉ học


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. GT bài ghi đầu bài.</b>


2. HD lµm bµi tËp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. KTBC: -Yêu cầu học sinh đọc lại</b></i>


đơn xin vo i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Giáo viên nhận xét - Líp nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1.Giíi thiƯu bµi
2.Lun tËp:


HS nghe


Bµi 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của


bi tp: K v gia đình mình cho một
ngời bạn mới ( đến lớp, quen...)


- HS chó ý nghe.


- HS kể về gia đình theo bàn (nhóm)
- Đại diện các nhóm thi kể


- Líp nhËn xÐt,b×nh chän.


- Gv nhËn xÐt VD: Nhµ tí chØ cã 4 ngêi...Bè tí là
công nhân. Mẹ tớ là cô giáo ...


Bài 2:



Gi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu Bài tập
GV treo mẫu đơn in sẵn lên bảng hớng


dÉn HS


- 1HS đọc mẫu đơn. Sau đó mới đa v
trỡnh t ca lỏ n:


+Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+a điểm và ngày, tháng, năm viết
đơn.


+ Tên của đơn.


+ Tên của ngời nhận đơn.


+ Họ tên ngời việt đơn; lớp nào?.
+ Lý do việt đơn.+ Lý do nghỉ học.
+ Lời hứa của ngời việt đơn.


+ ý kiến và chữ ký của gia đình HS.
+ Chữ ký của HS


- GV phát mẫu đơn cho từng HS điền
nội dung.


- 2 –3 HS lµm miƯng bµi tËp.
- GV thu bµi chấm điểm



- GV nhận xét bài viết


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b> Sinh hoạt lớp: - Nhận xét hoạt động tuần 3 </b>


<b> </b> <b> - kế hoạch tuần4</b>
<b>I)Muùc tieõu : </b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua ,đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II) Chuẩn bị :</b>


Nội dung sinh hoạt


<b>III)Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1)Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b>


- Các em đã có ý thức học tập , ra vào lớp đúng giờ khộng có HS nào đi
muộn.


- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-ẹi hóc chuyẽn cần ,bieỏt giuựp ủụừ baùn beứ.
-Đồ dùng, sách vở tơng đối đầy đủ


-Một số em có tiến bộ chữ viết.


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em cịn lười học, khơng học bài, chuẩn bị bài
trước.


- Thực hiện tốt việc lao động do trờng đề ra.


<b>2)Kế hoạch tuần 4:</b>


-Duy trì tốt nề nếp qui nh ca trng ,lp.
-Tiếp tc đẩy mạnh vic học tËp.


-Lao động theo kế hoạch của trờng.


-Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×