Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

skkntro choi tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.55 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>25 hình thức luyện tập và kiểm tra tõ vùng</b>
<b>*****&&&******</b>


<b>A.Đặt vấn đề.</b>


Trong sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin hiện nay, Tiếng Anh đã và
đang thực sự trở thành một ngơn ngữ quốc tế. Nó đóng một vai trò rất quan trọng
trong các lĩnh vực phát triển của xã hội nói chung, với giáo dục nói riêng. Có rất
nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng Tiếng Anh trong việc giảng dạy ở các trờng học
cũng nh trong việc giao tiếp hàng ngày. Tiếng Anh là phơng tiện thông tin quan
trọng nhất ở nhiều quốc gia trên thế giới. Rất nhiều văn bản quốc tế đợc viết bằng
Tiếng Anh. Bên cạnh đó Tiếng Anh cũng là ngơn ngữ chính của 44 quốc gia. ở
nhiều nớc, Tiếng Anh là ngôn ngữ kinh doanh thơng mại và kỹ thuật, những kiến
thức và phát minh khám phá mới ở các nớc đợc truyền bá sang các nớc khác bằng
tiếng Anh để mạng lại lợi ích cho cộng đồng thế giới. Chính vì thế mà việc tiếp cận
và hiểu biết Tiếng Anh là điều rất cấp thiết trong kỷ nguyên thông tin này.


1


Sở giáo dục và đào tạo hà tĩnh


****&&&****



<b>S¸ng kiÕn kinh nghiƯm</b>



****&&&****



<i><b>Tên đề tài : </b></i>

<b>25 hình thức luyện tập </b>


<b>và kiểm tra từ vựng</b>



<i>M«n : TiÕng Anh</i>




<i>Lĩnh vực : Dạy học sinh đại trà</i>



<i> ( Trong giê dạy chính khoá và ngoại khoá )</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ở Việt Nam, Tiếng Anh là ngôn ngữ đã đợc giảng dạy khá phổ biến ở các vùng
miền trong nớc đặc biệt là ở các thành thị. Ngôn ngữ này bao gồm khá nhiều từ
ngữ, ý kiến và ý tởng, cho nên sự hiểu biết sâu sắc về ngơn ngữ làm phong phú trí
óc ta, giúp ta diễn đạt đợc ý tởng tốt hơn, suy nghĩ tốt hơn, hiểu biết hơn về đất nớc
và nền văn hố Anh nói riêng cũng nh các đất nớc khác trên thế giới. Tuy nhiên để
biết đợc Tiếng Anh là điều khó, để hiểu biết sâu sắc và vận dụng nó nh một cơng cụ
giao tiếp, phục vụ cho mục đích của chúng ta là điều càng khó khăn hơn. Đặc biệt
đối với học sinh nông thôn, đây là môn học mới, học sinh phải tiếp cận với một đất
nớc khác, một nền văn hóa lạ. Điều đó địi hỏi ngời thầy phải đổi mới phơng pháp
nhằm nâng cao chất lợng chung trong công tác giảng dạy.


Trong các hoạt động dạy học trên lớp, luyện tập và kiểm tra từ vựng là phần vô
cùng quan trọng trong một bài dạy. Vậy phải làm nh thế nào để kiểm tra từ vựng
của học sinh một cách có hiệu quả ? Làm thế nào để các em u thích bộ mơn?
Làm thế nào để dạy học Tiếng Anh có chất lợng? Chúng ta không thể không tiếp
tục vận dụng linh hoạt, sáng tạo các phơng pháp dạy học tích cực trong từng tiết
học, trong mỗi bài dạy...Trong đó việc kiểm tra ngôn ngữ của học sinh gắn với tổ
chức các trị chơi là một hình thức dạy học tích cực - Nhằm thực hiện có hiệu quả
một trong các chủ đề của năm học 2008 -2009. “<i>Xây dựng trờng học thân thiện, học</i>
<i>sinh tích cực </i>“


Là giáo viên Tiếng Anh THCS. Qua thực tế giảng dạy trong nhiều năm qua, tôi
đã rất suy nghĩ tìm tịi và sáng tạo, cố gắng nhằm giúp học sinh ghi nhớ đợc từ vựng
sâu hơn từ những hình thức kiểm tra, luyện tập từ vựng, xác định đợc tầm quan
trọng của việc kiểm tra từ vựng. Tôi rất muốn cùng quý vị và đồng nghiệp tham
khảo ti ny.



<b>B. Nội Dung</b>


I. một số khó khăn trong viÖc häc tõ vùng


Việc giảng dạy Tiếng Anh hiện nay, nhìn chung cơ bản giáo viên đã sử dụng
phơng pháp mới có hiệu quả trong các tiết dạy, nhiều ngời trong số đó đã thấm
nhuần phơng pháp và có nhiều sự sáng tạo theo tiến trình của các bài dạy. Tuy nhiên
để tiết dạy đạt đợc hiệu quả cao hay học sinh nắm đợc ngữ liệu mới hay từ vựng
mới thì địi hỏi giáo viên phải dùng các thủ thuật thích hợp với các đối tợng. Nhng
thực tế cho thấy rằng, khơng ít học sinh thờng rất hay quên từ vựng mà giáo viên
giới thiệu sau một thời gian nếu không đợc thực hành lại các từ đó, và khi tiếp cận
các từ này trong một bài khác thì học sinh khơng hiểu để giải quyết các tình huống
trong bài học dẫn đến tiết dạy đạt hiệu quả khơng cao. Nhiều từ vựng có cấu tạo từ
hay cách phát âm khó, những từ tơng tự có thể gây cho học sinh sự nhầm lẫn hay
khả năng ghi nhớ khơng cao.


II. biƯn ph¸p thùc hiÖn


Có thể nói luyện tập, kiểm tra từ vựng là yếu tố rất cần thiết trong thực hành và ý
nghĩa sử dụng ngữ liệu. Việc thực hành từ vựng luôn đợc kết hợp với việc thực hành
ngữ pháp và các bài dạy kỹ năng.


Tuỳ vào đặc điểm của từng lớp, từng đối tợng, nội dung và dung lợng kiến thức
của từng bài, ta có thể luyện tập từ vựng ở những thời điểm khác nhau, giai đoạn
khác nhau của từng bài, trong giờ dạy chính khóa hay ngoại khố, cách thức tổ chức
chia đội...để giáo viên chọn ra hình thức kiểm tra phù hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.1.Kết nối chữ cái ( Letter connecting).</b>


- Giáo viên đa ra một từ vựng bất kỳ.


- Hc sinh viết các từ khác sao cho chữ cái đầu tiên của từ sau phải bắt đầu bằng
chữ cái cuối cùng của từ trớc. Tơng tự nh thế cho đến khi hết thời gian quy định.
( Chú ý: Không tính những từ lặp các từ trớc).


+VD: go on now win ...


<b>1.2. Tạo từ khác ( Make other words).</b>


- Giáo viên đa ra một từ vựng bất kỳ.


- Hc sinh viết các từ khác sao cho chữ cái đầu tiên của các từ này phải bắt đầu
bằng các chữ cái có trong từ đã cho.


+ VD: house


hot orange under sister eight


<b>1.3. Tìm từ bị ẩn ( Find hidden words ).</b>


- Giáo viên viết các câu tách rời hoặc một đoạn văn. Các từ ẩn đó là sự kết nối các
chữ cái của các từ hoặc nằm trong một từ khác. Giáo viên quy định thời gian và số
lợng từ cần tìm.


- Học sinh khoanh trịn các từ mà các em tỡm c.


+ VD: Tìm 10 chữ số trong phạm vi 1 - > 100 trong các câu dới ®©y.


a. He met his son in Edinburgh many year ago.


b. They last won the first price in the competition last week.
c. He is an honest boy. He never cheats in the exam.


d. He used Mr John ‘s car instead of ours.


e. People usually buy candles and matches for typhoons.


f. He always gets good grades eventhough he is not hard – working.
g. The bank is the same height as the post office.


h. They feel even- handed now because their father was released.
i. We couldn’t enlarge the garden because of the loccal authorities.
*Keys:


a....so N IN E dinburgh...
b. ...las T WO n...


c. ...h ONE st...


d. ....J oh n...o FOUR s.
e. ....FOR TYphoons.
f....grade s even though...
g...h eight...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

h...fe el even - handed...
i. ...couldn’ t en large....


<b>1.4. Khoanh trßn ( Circle )</b>



- Giáo viên đa ra bảng từ gồm các từ sắp xếp không theo thứ tự .


- Hc sinh của 2 đội dùng phấn / bút 2 màu khác nhau khoanh theo tứ tự của quy
luật từ hoặc theo quy tắc ngữ pháp. Chẳng hạn học sinh đội A khoanh đợc chữ số 1
thì tìm và khoanh tiếp chữ số 2 trong khi học sinh của đội B cũng tìm và khoanh
chữ số 2. Tơng tự cho đến khi tìm đợc số cuối cùng. Số từ khoanh đợc là kết quả
của mỗi đội.


+VD1: Khoanh theo thứ tự của số đếm trong phạm vi từ 1 -> 20.


+ VD 2: Khoanh tròn theo thứ tự của cấu trúc câu. ( be going to ...)


* Key: My mother is going to play badminton tonight.


<b>1.5. T¹o tõ cã nghÜa (Make meaningful words)</b>


- Giáo viên chia các từ thành các mảnh ghép lên bảng.
- Học sinh ghép các mảnh ghép để tạo các từ có nghĩa.


thirteen


nineteen


eight
ten


eleven


three


sixteen


six


seventeen
two


twenty
eighteen


fourteen


fifteen
nine


four


five twelve
seven


one


going tonight


is
mother


My
play



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ VD: Giáo viên cho các mảng từ ghép về các thiên tai


* Key:


Typhoon, earthquake,hurricane, volcano, tornado, tidal wave


<b>1.6. Tìm vÕ thÝch hỵp ( Find the suitable piece )</b>


- Giáo viên đa ra khoảng 4 câu , tách rời mỗi câu ra làm 2 mảnh ghép ( dùng thẻ).
Chia 4 mảnh ghép đầu cho các nhóm 1,2,3 ,4 đội A, 4 mảnh ghép sau cho các nhóm
5,6,7,8 của đội B.


- Lần lợt một học sinh đại diện cho nhóm 1 của đội A dự đốn mảnh ghép của nhóm
mình ở nhóm 5 hoặc 6,7,8 ở đội B. Nếu chọn đúng thì nhóm 2 của đội A tiếp tục
cịn nếu sai thì đến lợt nhóm 1 của đội B. Tơng tự nh vậy cho đến khi tất cả các
mảnh ghép đợc hoàn thành.


+VD: Ghép các mảnh câu về đặc điểm thời tiết của các mùa.
Đội A Đội B
Nhóm 1: Nhóm 5:


Nhãm 2: Nhãm 6:


5
ca


ty


do
no



phoon
vol
earth


quake


na
tor


tidal


wave


quake


cane
hurri


...in the spring
It is cold...


It is hot .... ...in the winter


It is warm... ...in the fall


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhãm 7:
Nhãm 3:


Nhãm 4; Nhãm 8:



*Key: 1. It is cold in the winter
2. It is hot in the summer
3. It is warm in the spring
4. It is cool in the fall


<b>1.7. Xem ®iƯu bé ®o¸n nghÜa c¸c bøc tranh( Guess the pictures)</b>


- Giáo viên đa cho 2 đại diện của 2 đội 2 bộ tranh khác nhau.


- Thành viên của đội A nhận bộ tranh và làm điệu bộ hoặc hành động về nghĩa của
các bức tranh đó . Các thành viên trong đội nêu nghĩa Tiếng Anh của từng bức tranh
trong một thời gian quy định.. Sau khi đội A hoàn thành đến lợt đội B. Đội nào nêu
đúng và nhiều hơn thì chiến thắng.


+ VD:


- Bộ tranh của đội A gồm 10 hình ảnh ( bóng chuyền, phở, máy bay, nhảy dây,
bơi lội, cái đầu, nghe nhạc, đọc sách, xe máy, cold )


- Bộ tranh của đội B gồm 10 hình ảnh ( bóng đá, cầu lơng, thả diều, bánh mỳ,
câu cá, nóng, xe đạp, đi bộ thể dục, xem ti vi, cái mũi )


* A sample of the pictures


- Học sinh làm động tác


- C¸c thành viên trong nhóm
đoán từ



+ Key: (Play) volleyball.


<b>1.8. Luyện tập từ ( Words practicing ).</b>


- Giáo viên cho một từ vựng có nhiều chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+VD: restaurant ---> rest, aunt, tea, test, tear...


<b>1.9.XÕp tõ cã cïng chđ ®iĨm ( Choose the suitable topic).</b>


- Giáo viên đa ra một bảng từ hỗn hợp.
- Học sinh xếp từ theo chủ điểm thÝch hỵp.
+ VD:


<b>Food & drink </b> <b>Weather </b> <b>Body </b> <b>sports</b>


- eggs - cold - head - badminton


* Keys:


- <i>Food & drink</i> : chicken, milk, eggs, noodles, oranges , rice, beef, fish ,meat,
bananas , apples, carrots , soda , potatoes , bread, lemonade
- <i>Weathe</i>r: cold, wet, warm, hot, cool, dry


<i>- Body:</i> head, nose, ears, arms, hands, legs, mouth


- <i>Sports:</i> soccer, swimming, tennis, basketball, volleyball, table-tennis, tennis.


<b>1.10. T×m tõ kho¸ ( Find the key word).</b>



- Giáo viên đa ra các từ gợi ý có liên quan đến từ khố .
- Học sinh suy nghĩ và tìm từ khố đó.


+VD:


father sister


brother


mother
* Key: Family


<b>1.11. LÊy ra mét tõ kh«ng cïng nhãm / tÝnh chÊt ( Odd one out )</b>


7


soccer chicken cold milk head eggs oranges
noodles nose wet rice mouth swimming tennis warm
beef ears fish arms meat bananas hands apples
carrots basketball soda hot potatoes dry coffee
lemonade volleyball legs cool bread table-tennis


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên cho một số từ vựng trong đó có 1 từ khơng cùng nhóm nghĩa / tính chất
với các từ cịn lại.


- Học sinh chỉ ra từ đó bằng cách khoanh trịn .
+ VD: seen / spoke / gone / written.


* Key: spoke ( Động từ bất quy tắc ở Thì Quá Khứ Đơn )



<b>1.12. Thờm vo mt hoc nhiu t cùng nhóm / tính chất với các từ đã cho</b>
<b>( Add one or more ).</b>


- Giáo viên cho một sồ tõ cïng nhãm / tÝnh chÊt.


- Học sinh thêm vào một hoặc nhiều từ cùng nhóm/ tính chất với các từ đã cho.
+ VD: black / blue / red / ..?.


* Key: yellow, white...


<b>1.13. Đặt từ vào cấu trúc câu ( Put in a form).</b>


- Giáo viên cho mét tõ vùng bÊt kú.


- Học sinh thảo luận và đặt từ đó vào câu đúng.
VD: - beautiful. ---> She is <i>beautiful</i>


- play ---> I <i>play</i> video game.
- chicken ---> I like <i>chicken</i>


<b>1.14. Viết từ có số l ợng chữ cái theo quy định ( Number of letters )</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết các từ vựng có 3, 4 hoặc 5 chữ cái trong thời gian
quy định. (Các từ sau không trùng với các từ trớc). Em nào viết nhiều từ hơn thì
chiến thắng.


- Häc sinh viÕt theo cá nhân hoặc nhóm.
+VD: Viết các từ vựng có 4 chữ cái.
- lake, like, have...



<b>1.15. Viết các từ có cùng chữ cái đầu tiên hc ci cïng.( The same letter)</b>


- Giáo viên u cầu học sinh viết các từ bắt đầu hoặc kết thúc cùng một chữ cái.
- Học sinh thi viết theo thời gian quy nh.


+VD: Viết các từ bắt đầu bằng chữ “ h”
- house, hot, help...


Viết các từ kết thúc bằng chữ t
- visit, aunt, wet...


<b>1.16. Quay l ng víi b¶ng ( Back to board )</b>


- Giáo viên gọi 1 học sinh xung phong lên bảng quay mặt xuống lớp. Giáo viên viết
một từ bất kỳ. ( Cả lớp có thể gợi ý hoặc không, tuỳ thuộc vào khả năng diễn tả của
từ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ VD: KiÓm tra sè thø tù trong ph¹m vi tõ 1 --> 10


- Giáo viên: third ( Giáo viên viết lên bảng. Học sinh đó đợc đốn 3 lần )
- Học sinh : fifth, first,...


<b>1.17. Thªm tõ nµo vµ bít tõ nµo ? ( What added ? and what out ?).</b>


- Giáo viên cho một b¶ng tõ chøa kho¶ng 5 – 8 tõ vùng.


- Yêu cầu học sinh nhớ các từ vựng đó trong vịng 30 ‘ – 1 phút( học sih làm theo
nhóm).


- Gi¸o viên đa một bảng từ khác ra ( giáo viên bỏ đi một số từ của bảng trớc và


thêm một sè tõ kh¸c)


- Học sinh chỉ ra những từ bị lấy ra và những từ đợc thêm vào.
+ VD:


* B¶ng 1:


*B¶ng 2:


* Keys: Added: supermarket, park,police station.
Out : shop, market, store.


<b>1.18. Ch÷ cái may mắn( Lucky letter ).</b>


- Giáo viên phát cho mỗi nhóm các mẫu giấy có các từ Tiếng Anh .


- Một em trởng nhóm chọn lần lợt từng từ và yêu cầu mỗi thành viên đợc phép đoán
1 chữ cái bất kỳ. Ngời nào đốn đúng chữ cái có trong từ đó thì đợc tính điểm.
+ VD: - Từ “ big “


- Häc sinh đoán S1 : “ c”
S2 : “ h “
S3 : “ i”
S4 :. ...
* Key: S3


<b>1.19. ViÕt tõ theo ©m tiÕt ( Syllables of letter )</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết các từ có số lợng âm tiết theo quy định.(1, 2,3...)
- Học sinh cựng thi vit.



+ VD: Viết các từ có hai âm tiÕt.
- noisy, river, teacher....


9


bank store hospital shop
market post office school
hotel


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.20. Câu đúng sai ( T / F statements )</b>


- Giáo viên đặt từ vựng vào trong các câu. Có thể đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ ra đúng sai của các câu đó.


+ VD:


a. A teacher works in a hospital.
b. Orange juice is a drink.


c. It is quiet in the city.
d. ...


* Keys : a. F b. T c. F


<b>1.21.Đoán từ theo ngữ cảnh ( Guess the meaning of the words ).</b>


- Giáo viên đặt từ cần kiểm tra vào trong một câu.
- Học sinh chỉ ra nghĩa của từ đó.



+ VD1: We go to school to <i>study</i>.
H/s : “ häc”


+ VD2: They are going to bring a camera to <i>take a photo</i>


H/s : chụp ảnh


<b>1.22. Nghe và viết ( Listen and write )</b>


- Giáo viên chọn đội A và B mỗi đội 5 học sinh. Xếp thành 2 dãy dọc theo lớp từ
bảng xuống lớp ( Chú ý : Học sinh đứng gần bảng có khả năng nghe và viết tốt, học
sinh đứng đầu dãy có khả năng phát âm tốt.


- Giáo viên cho 2 học sinh đầu dãy của 2 đội đồng thời quan sát từ vựng. 2 h/s đó
nói thầm với ngời tiếp theo từ vựng đó. Ngời tiếp theo lại nói với ngời kế tiếp. Tơng
từ cho đến khi ngời cuối cùng ( đứng gần bảng ) lên bảng viết từ đó. Đội nào hồn
thành xong trớc và đúng thì chiến thắng.


+ VD: Mô hình


S1 S6




S2 S7





S3 S8


Board


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

S4 S9




S5 S10




( VD : GV cho tõ “ has “ ( Học sinh có thể phát âm và viết nhầm là “ head” )
“ lead ( Học sinh có thể phát âm và viết nhầm là lit )


<b>1.23. Cuộc đua ( Race ).</b>


- Giáo viên xếp các từ của một câu hoặc các từ tách rời ( nhng cùng nhóm từ )lên
bảng từ .


- Hc sinh thi ni các từ theo câu đúng hoặc theo quy định của giáo viên. Đội nào
về đích trớc thì chiến thắng.


+VD1: Học sinh nối từ theo trật tự câu đúng.( Chia lớp thành 2 đội )


Start Finish



We cold in a weather house in the near


live on big small river to lake country


*Key:


We cold in a weather house in the near


live on big small river to lake country


+ VD2: Học sinh biến đổi động từ nguyên thể sang dạng động từ theo quy tắc hoặc
bất quy tắc ở thì Quá Khứ Đơn theo dãy từ của đội mình.


Start Finish


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Team A <sub>meet</sub> <sub>visit</sub> <sub>play</sub> <sub>tell</sub> <sub>take</sub> <sub>know</sub> <sub>listen write</sub> <sub>make</sub>


Team B see live go speak watch want build have help


* Key:


Team A met visited played told took knew listened wrote made
Team B saw lived went spoke watched wanted built had helped


<b>1.24. So sánh ( Comparison )</b>


- Giáo viên cho hai bức tranh minh hoạ.


- Học sinh quan sát bức tranh A bên cạnh và đoán nghĩa của từ trong bức tranh B.
+ VD:



1. A B. ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. A B ?


4.A B ?


5.A B ?


*Keys: 1B. small 2B. happy 3B. tall 4B. strong 5B. long


<b>1.25. Sáng tác thơ / bài hát( Compose a poem / song )</b>


- Giáo viên sáng tác các từ vựng cùng chủ điểm trong một bài thơ hoặc bài hát.
- Học sinh luyện trong các giờ ngoại khoá hoặc ở nhà.


* Thơ về tính từ:


<i>Tall</i> cao <i>short </i>ngắn <i>long</i> dài


<i>Big </i>to <i>small</i> nhỏ <i>thin</i> gầy khoẻ <i>strong</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dy <i>full </i>yếu <i>weak </i>trịn <i>round</i>
<i>Beautiful</i> đẹp vui nào <i>happy.</i>


* Th¬ về bộ phận cơ thể ngời.


Cái mũi thì <i>nose</i>


Cái đầu là <i>head</i>



Từ <i>neck</i> cái cổ
Nhìn rõ nhờ <i>eyes</i>


Đôi tai là <i>ears</i>


Từ <i>hair</i> mái tóc
Dáng vóc <i>body</i>


Ta đi bằng <i>legs</i>


Ta xách bằng <i>hands</i>


Khi ăn dùng <i>teeth</i>
<i>Full lips</i> môi dày
Từ<i> face</i> khuôn mặt
Gánh nặng <i>shoulders</i>


<i>Fingers</i> cm bỳt.
*Th v c im cỏc mựa.


<i>One year</i> có 4 <i>seasons</i>
<i>Summer</i> mùa hạ, mùa đơng <i>winter</i>


<i>Spring</i> xn đến nở hoa
Mùa thu mát mẻ đó là từ <i>fall</i>


<i>Summer hot</i> lắm ai ơi


<i>Winter</i> cảm giác lại <i>cold</i> vô cïng.



<i>Spring</i> cảm giác thì <i>warm</i>
<i>Fall</i> thì cảm giác nghe <i>cool</i> cực kỳ.
* Thơ về các hoạt động vui chơi.


Có nhiều hoạt động vui chơi


<i>Soccer</i> bóng đá <i>play</i> chữ gì
Xem phim thì <i>watch TV</i>
<i>Music</i> nghe nhạc <i>listen to</i> đi cùng


C©u cá thì <i>go fishing</i>


Còn ai đi bộ <i>go jogging</i> cả ngày


<i>Volleyball</i> gắn với <i>play</i>


Thỡ tụi bit c l chi búng chuyền
Nhng mà nhớ <i>help your mom</i>


Nghĩa là giúp mẹ đừng nên chơi nhiều.
* Bài hát ( Dựa theo nhạc bài hát <i>Cả nhà thơng nhau</i> )


In the morning, I go to school
In the afternoon, I play volleyball
In the evening, I do my homework


I go to bed at 10 .30


<i><b>2. Giáo án thực nghiệm.</b></i>




<i>- áp dụng hình thức </i> <i><b>1.6 .Tìm vế thích hợp ( Find the suitable piece</b>) ở phần</i>


<i>Futher practice trong bài day:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Lesson 1: A1,2- period 78</b><b>th</b></i>


<b>A.Aims </b>


- By the end of the lesson, Ss will be able to talk about the weather in each
season using feature and season vocabulary with “What’s the weather like?”


<b>.</b>


+ Aids : word cards, pictures.


+ Anticipated problem: Students might cause some mistakes about the features of
the seasons


<b>B. Content</b> :


<b>I. Warm up</b> :


<i>Chatting</i>


- Ask sts about the seasons :( in English / VNese )


? How many seasons are there in a year/ ? Cã mÊy mïa trong năm
? Đặc điểm thời tiết của từng mùa. ? Em tích mùa nào nhất ? Vì sao
...



<b>II. New lesson</b>


<b>1. Presentation</b> :


a. Pre teach vocabulary:


- The spring : mùa xuân ( picture + explanation)
- The summer : mùa hè / hạ (...//...)
- The fall : mùa thu (...//...)
- The winter : mùa đông (...//...)
- Warm ( adj ) : ấm áp (...//...)
- cool ( adj ) : mát mẻ (...//...)
- T models, Ss’repetition : chorusly – individually


- Check stress and reading .
- Ss copy down .


* Checking vocabulary : Pelmanism
T uses the posters ( with 8 numbers )


Spring summer fall winter


1 2 3 4
Cool warm cold hot


5 6 7 8
- Ss work in 2 teams



b. Presentation dialogue :
* Set the scene :


- Who is this ?


- What are they talking about...?
- “ Litsen and read after me “...


<i>Dialogue build</i>




Nam Ba


+ ____ the weather ___ in the ____ ? + It’s _______
T: read


Ss: read after ( chorusly )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

T calls some pairs to practice.
- Ask ss to fill in the gaps


+ Keys : What – like – summer – hot


<i>- T elicits the target language</i>


- Ask ss to translate( the dialgue ).



- You want to know the weather in the summer, how do you ask ? How do you
answer ? ( VNese)


- Form: <b>What s the weather like ( in )... ? It s ...</b>’ ’
- Usage : Ask and answer about the weather


* <i>Concept check</i> :


? What is the beginning of the form...
? What is the answer


? When do we use it ...
.


<b>2. Practice </b>: (A1. P134)
a. Substitution drill :


* T says: * Ss say :


- hot . - summer
- cold -. winter
- cool - fall
- warm - spring
* T says : * Ss say :
- summer - hot
...


b. Picture drill :


- T uses the pictures p.134.


- T runs through the words.


- Dealing with the questions.
- Dealing with the answers.


- T models the first picture, Ss’repetition : chorus - individual.
- T - Ss, Ss - T


- Pair work : open pairs, closed pairs.


+ Example exchange: - What’s the weather like in (the winter )?
- It’ s (cold )


<b>3. Further practice:</b>


<i> a. Find the suitable piece ( Xem 1.6. các hình thức kiểm tra )</i>


- Giỏo viên chia 2 cho đội mỗi đội 4 thẻ


<i>§éi A §éi B</i>


1. It’s hot ... 5. in the winter
2. It’s cold... 6. in the summer
3. It’s cool... 7. in the spring
4. It’s warm... 8. in the fall


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Write on the notebook
- Ask ss to write



- T checks and corrects.


<b>4. Homework</b> :


- Do exercises A1, 2 in workbook


- Prepare new words for A3,4 ( page 135)


III. Kết quả đạt đợc


Trong q trình giảng dạy tơi đã trực tiếp áp dụng các hình thức kiểm tra cho các
tiết dạy phù hợp. Mỗi thủ thuật đều gắn liền với tiến trình của bài dạy. Kết hợp với
các thủ thuật thông thựờng nhằm gây hứng thú cho học sinh cũng nh hiệu quả trong
các tiết dạy. Trên đây là tiết dạy mà tôi đã thực nghiệm tại lớp 6B năm học 2008 –
2009. Tôi đã tiến hành khảo sát sau tiết dạy. Kết quả cho thấy số học sinh v hiu
cu trỳc cõu t t l cao.


<i><b>Dạng bài khảo sát.( Sau tiết dạy U13: C1,2 p78th </b></i><i><b> Grade 6)</b></i>


<b>I. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống.</b>


1. It is ...in the winter.


2. It is hot in the ...
3. It is ...in the spring.
4. It is cool in the ...


<b>II. Sắp xếp thành câu đúng.</b>



- like / weather / summer / the / what’s / in / the / ?


<b>* Keys</b> :


I 1. cold 2. summer 3. warm 4. fall


II. What’s the weather like in the summer ?


<i><b>Kết quả khảo sát</b></i>


Điểm Dới 5 5 -> 7,5 8 -> 10


TØ lÖ (%) 6/22 (> 27% ) 13 /22 ( >59% ) 3/22 ( <14% )


<b>C. KÕt luận và kiền nghị.</b>


Trên cơ sở tìm hiểu và nghiên cứu điều tra về việc học từ vựng của học sinh
có thể nói các em cịn gặp những khó khăn cơ bản để ghi nhớ đợc từ vựng lâu
hơn.. Từ đó việc tiếp thu bài mới có phần hạn chế và kết quả của tiết dạy ch a cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Qua thực tế giảng dạy trong những năm qua. Qua q trình tìm tịi đúc rút kinh
nghiêm, học hỏi đồng nghiêp. Tôi đã thiết lập nên những hình thức kiểm tra phu f
hợp. Mục đich cuối cùng đó là giúp cho học sinh hiểu đợc cơ bản trọng tâm của bài
dạy từ đó có một cái nhìn rộng hơn, lĩnh hội đựơc kiến thức một cách sáng tạo và
linh hoạt hơn.


Thực tế đã kết quả cho thấy, học sinh tiếp thu bài cao hơn, phát huy tính t
duy,Tạo đợc tính tị mị cho học sinh. Tóm lại, với đề tài này , tơi hi vọng rằng một
phần nào đó những kinh nghiệm nhỏ của tơi sẽ đóng góp tích cực trong việc nâng
cao chất lợng giảng dạy học sinh đại trà cũng nh chất lợng mũi nhọn. Rất mong


nhận đợc sự quan tâm và bổ cứu của quý ban ngành và đồng nghiệp để tơi hồn
thiện đề tài một cách tốt hơn. Bên cạnh đó tơi muốn đề nghị quý ban ngành tiếp
tục tạo điều kiện để chúng tôi cùng giao lu học hỏi, trao đổi kinh nghiệm qua các
chuyên đề liên trờng, cung cấp các tài liệu chuyên môn, hoặc các dạng đề thi các
cấp...


<i>Xin chân thành cảm ơn !</i>


<b>D. Tài liệu tham khảo</b>
1. The practice of English language teaching.


<i>Jemery Harmer - </i>Third edition completely revised and updated.
2. The Methodology Course


3. LSS Methodology Course ( Teaching the skill )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×