Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>Câu1: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với momen động lượng đối với trục quay là</b>
<i>0,3(kgm2<sub>/s)và động năng quay là 1,5(J). Tốc độ góc của vật đối với trục quay là</sub></i>
<b>A. 20(rad/s)</b> <b>B. 10(rad/s)</b> <b>C. 15(rad/s)</b> <b>D. 5(rad/s)</b>
<b>Cõu 2: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc khơng</b>
đổi có độ lớn 3rad/s2<sub>. Góc quay đợc của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là</sub>
<b>A. 108 rad</b> <b>B. 96 rad</b> <b>C. 216 rad</b> <b>D. 180 rad</b>
<b>Cõu 3: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một</b>
khoảng R thì có
<b>A. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R</b> <b>B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R</b>
<b>C. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R</b> <b>D. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R</b>
<b>Câu 4 : Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 360 vòng/phút thì quay chậm dần đều và dừng lại sau</b>
đó 600s. Số vòng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là
<b>A. 1200 vòng</b> <b>B. 1800vòng</b> <b>C. 360 vòng</b> <b>D. 900 vòng</b>
<b>Câu 5 : Một ròng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể</b>
quay khơng ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh,
nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát rịng
được quãng đường 2m là
<b>A. 36,17rad/s</b> <b>B. 81,24rad/s</b> <b>C. 51,15rad/s</b> <b>D. 72,36rad/s</b>
<b>Câu 6 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi</b>
qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc
độ dài của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là
<b>A. L = 7,5 kgm</b>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. L = 12,5 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>C. L = 10,0 kgm</sub></b>2<b><sub>/s D. L = 15,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub>
<b>Câu 7 : Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen qn tính đối</b>
với trục bánh xe là 2kgm2<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng</sub>
của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
<b>A. E</b>đ = 20,2kJ <b>B. E</b>đ = 24,6kJ <b>C. E</b>đ = 22,5kJ <b>D. E</b>đ = 18,3kJ
<b> </b>
<b>C©u 8 : Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh a Tại ba đỉnh khung có gắn ba </b>
viên bi nhỏ có cùng khối lượng m. Mơmen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua
1đỉnh và vng góc mặt phẳng khung là
A. 2ma2<sub>.</sub> <b><sub>B 6ma</sub></b>2 <b><sub>C</sub></b>
4
9
ma2<sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b>
2
3
ma2<sub>.</sub>
<b>C©u 9 : Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính r. Tại thời điểm t, chất</b>
điểm có vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ,
an và p. Biểu thức nào sau đây không phải là mô men động lượng của chất điểm đối
với trục đi qua tâm quay, vng góc với mặt phẳng quỷ đạo?
<b>A.</b> mrv. <b>B. mr</b>. <b>C . pr.</b> <b>D.</b> m <i><sub>a</sub></i> <i><sub>r</sub></i>3
<i>n</i> .
<b>C©u</b>
<b>10 : </b> Đĩa trịn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi<sub>dây khơng co dãn có khối lượng khơng đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do</sub>
mang một vật khối lượng bằng 2m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát. Gia
tốc a của vật tính theo gia tốc rơi tự do g là
<b>A. 0,8g. B.</b>
3
<i>g</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2g
3 <sub> </sub><b> D.0,75g.</b>
<b>C©u</b>
<b>11 : </b>
<b>A.</b>
Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ
120vịng/phút lên 360vịng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau
khi tăng tốc được 2 giây là
157,9 m/s2<b><sub>. B. 162,7 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub> C. 315,8 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub> D. 196,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>C©u</b>
<b>12 : A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b> D.</b>
<b> Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai ?</b>
Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc pháp tuyến.
<b> Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc.</b>
A. khối lượng của vật B. tốc độ góc của vật
C. kích thước và hình dạng của vật D. vị trí trục quay của vật
<b>Câu 14 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc và thời gian t</b>
trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. = 2 + 0,5t2<sub>(rad/s)</sub> <sub>B. = 2 – 0,5t(rad/s)</sub>
C. = –2 – 0,5t(rad/s) D. = –2 + 0,5t(rad/s)
<b>Câu 15 : Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài </b>, có thể quay xung quanh
trục nằm ngang đi qua đầu A của thanh và vng góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và
sức cản của môi trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là <sub>m</sub> 2
3
1
I và gia tốc
rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì tới vị trí thẳng
đứng đầu B của thanh có tốc độ v bằng:
A.
g
C. 3g D.
3
g
<b>Câu 16 : Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 3600 vịng/phút thì quay chậm dần đều và dừng lại</b>
sau đó 600s. Số vịng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là
<b>A. 1200 vòng</b> <b>B. 1800vòng</b> <b>C. 360 vòng</b> <b>D. 18000 vòng</b>
<b>Câu 17 : Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng đường kính 10cm, khối lượng 1kg có thể</b>
quay khơng ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành rịng rọc một sợi dây mảnh,
nhẹ khơng dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng
rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2<sub>. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi</sub>
được quãng đường 2m là
<b>A. 36,17rad/s</b> <b>B. 81,24rad/s</b> <b>C. 51,15rad/s</b> <b>D. 102,3rad/s</b>
<b>Câu 18 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng</b>
đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 4kg và 6kg. Tốc
<b>A. L = 7,5 kgm</b>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. L = 12,5 kgm</sub></b>2<b><sub>/s C. L = 10,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. L = 25,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub>
<b>Câu 19 : Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng</b>
<b>A. Mômen lực tác dụng vào vật</b> <b>B. Động lượng của vật</b>
<b>C. Hợp lực tác dụng vào vật</b> <b>D. Mơmen qn tính tác dụng lên vật</b>
<b>Câu 20 : Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen qn tính đối</b>
với trục bánh xe là 2kgm2<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng</sub>
của bánh xe ở thời điểm t = 5s là
<b>A. E</b>đ = 20,2kJ <b>B. E</b>đ = 24,6kJ <b>C. E</b>đ = 22,5kJ <b>D. E</b>đ = 5,625kJ