Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sử dụng MAPLE với một số dạng bài tốn </b>
<b>về đa thức và đồ thị</b>
<b>Cưa sỉ giao diƯn cđa</b> MAPLE 9
T¹ M¹nh Tïng 2
<b>ViÕt đa thức d ới dạng bình ph ơng </b>
<b>của một tỉng</b>
<b>+ Khởi động gói cơng cụ </b>I
[>restart; [> With(student);
+ Dïng lÖnh 1 [> completesquare(P(x));
+ VÝ dơ1: ViÕt (9x2<sub> + 24x + 16) d íi dạng bình ph ơng </sub>
của một tổng.
[> completesquare(9*x^ 2 + 24*x + 16);
<b>ViÕt ®a thức d ới dạng bình ph ơng </b>
<b>của một tổng</b>
Ví dụ2: Viết vế trái của ph ơng trình
(x2<sub> + 2ax + y</sub>2<sub> - 2by + b</sub>2 <sub>= 23) vỊ b×nh ph ¬ng cđa mét </sub>
tỉng theo x.
[> completesquare (x^ 2<sub> + 2*a*x + y^ </sub>2<sub> - 2*b*y + b^ </sub>2
= 23, x);
Tạ Mạnh Tùng 4
<b>Tìm hệ sè bËc n trong ®a thøc P(x)</b>
+ Dïng lƯnh 2 [> coeff(P(x), x, n);
+ VÝ dơ: T×m hƯ sè cđa x5<sub> trong khai triển biểu thức </sub>
sau thành đa thức
(2x +1)4<sub> + (2x +1)</sub>5 <sub>+ (2x +1)</sub>6 <sub>+ (2x +1)</sub>7<sub> .</sub>
[> coeff((2*x +1)^ 4+(2*x +1)^5+(2*x +1)^6+(2*x
+1)^7, x, 5);
<b>Sắp xếp đa thức theo bậc của biến</b>
+ Dïng lƯnh 3[> collect (P(), x);
+ VÝ dơ: S¾p xÕp ®a thøc sau theo bËc cña biÕn x
a3<sub> x - x + a</sub>3<sub> + a</sub>
[> collect(a^3 *x - x + a^3 + a , x);
Tạ Mạnh Tùng 6
<b>Sắp xếp đa thức theo bậc </b>
<b>và phân tích hệ số thµnh tÝch </b>
+ Dïng lƯnh4 [> collect (P(), x, factor);
+ Ví dụ: Sắp xếp đa thức sau theo bậc của biến x và
phân tích thành nhân tử: a3<sub> x - x + a</sub>3 <sub> + a</sub>
[> collect(a^3<sub> *x - x + a^</sub>3 <sub> + a , x, factor);</sub>
<b>Rót gän biĨu thøc </b>
+ Dïng lƯnh 5 [>simplify();
+ Ví dụ1: Đơn giản biểu thức
[>simplify(1/(a*(a - b) * (a - c)) + 1/(b*(b - a)*(b -c))
+ 1/(c*(c-a)*(c-b)));
§/s: 1/cab
VÝ dụ2: Đơn giản biểu thức
cos x4<sub> + sin x</sub>4<sub> + 2cos x</sub>2<sub> - 2sin x</sub>2<sub> - cos 2x</sub>
[>simplify(cos(x)^4 + sin(x)^4 + 2*cos(x)^2 -
2*sin(x)^2 - cos(2*x));
§/s: 2cos x4
1 1 1
( )( ) ( )( ) ( )( )
T¹ M¹nh Tïng 8
<b>Tối giản phân thức </b>
+ Dùng lệnh 6 [> normal();
+ Ví dụ: Tối giản phân thức<b> </b>
[> normal((x^8 + 3*x^4 + 4)/(x^4 + x^2 + 2));
§/s:
8 4
4 2
3 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Khử căn ở mẫu thức </b>
+ Dùng lệnh 7 [> rationalize(P(x));
+ Ví dụ: Khử căn ở mẫu thức<b> </b>
[>rationalize(1/(sqrt(5)-sqrt(2)) + 1/(sqrt(5)+
sqrt(2)));
§/s:
1 1
5 2 5 2
Tạ Mạnh Tùng 10
<b>Tìm th ơng và d trong phép chia </b>
<b>đa thức cho ®a thøc </b>
+ Dïng lÖnh 8, 9 [> rem(P(x),Q(x), x, q);
Tìm th ơng gõ lệnh [> q;
+ Ví dụ: Tìm th ơng và d trong phép chia
x3<sub> + x + 1 cho x</sub>2<sub> + x + 1</sub>
[>rem(x^3+x+1,x^2+x+1,x, q);
<b>Gán tên cho biểu thức và </b>
<b>gán giá trị cho biÕn </b>
VÝ dơ:
TÝnh trÞ sè M:N khi x = 8; y = 251
- G¸n biĨu thøc
<b>[>M:= (8*x^6-27)/(4*x^4+6*x^2+9);</b>
<b> [>N:= (y^4-1)/(y^3+y^2+y+1);</b>
- Tính giá trị dùng lệnh 10
[>subs(x= 8,y= 251, M/N);
§/s: M:N = 1/2
6 4
4 2 3 2
8 27 1
;
4 6 9 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
T¹ M¹nh Tïng 12
<b>Chuyển đổi dạng của biểu thức </b>
<b>(Đ a về những dạng đặc biệt xác định tr ớc)</b>
+ Dïng lƯnh 11 [> convert(A,parfrac, x);
+ Ví dụ: Biến đổi biểu thức về dạng tổng của các phân
thức riêng
[>A:=(a*x^2 + b)/x*(-3*x^2 - x + 4);
[> convert(A,parfrac, x);
§/s:
2
2
2
2
16 9
( 3 4) 28(3 4) 7( 1) 4
<i>ax</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Khai báo hàm số </b>
Ví dơ: Hµm sè y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 4</sub>
- Khai b¸o
<b>[>f:=x -> x^3 - 2*x^2 + 4;</b>
- Tính giá trị (của hàm tại x = 2) f<sub>(2)</sub> dùng lệnh12
[>f(2);
T¹ M¹nh Tùng 14
<b>Giải ph ơng trình và hệ ph ơng trình </b>
+ Gán tên cho ph ơng trình hoặc hệ ph ơng trình cần giải
+ Dùng lệnh 13[>solve(eqn,{x});hoặc [>solve(sys,{x});
+ Ví dụ1: Giải ph ơng trình
(6x + 7)2<sub> (3x + 4) (x + 1) = 6</sub>
[>eqn:=(6*x+7)^2*(3*x+4)*(x+1)=6;
[>solve(eqn,{x});
<b>Gi¶i ph ơng trình và hệ ph ơng trình </b>
+ Ví dụ2: Giải ph ơng trình
[>solve(sqrt(x+3)-x^(1/3)=1,{x});
Đ/s:
+ Ví dụ3: Giải hệ ph ơng trình
[>solve ({x+y+z=6,x*y+y*z-z*x=7, x^2+y^2+z^2
=14},{x,y,z});
Đ/s: (y = 3, x = 2, z = 1) ; (y = 3, x = 1, z = 2)
1
3
3 1
<i>x</i> <i>x</i>
1; 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
6
7
14
<i>x y z</i>
<i>xy yz zx</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
T¹ M¹nh Tïng 16
<b>Giải bất ph ơng trình và hệ bất ph ơng trình</b>
<b>(T ơng tự nh giải ph ơng trình và hệ ph ơng trình )</b>
+ Ví dụ1: Giải bất ph ¬ng tr×nh
[>solve(sqrt(7*x+3)- sqrt(3*x-18) <= sqrt(2*x+7) ,{x});
Đ/s:
+ Ví dụ2: Giải bất ph ơng trình theo Èn x:
[>ineq:=(x+m+4/(x+m) <10);
[>solve (ineq,{x});
§/s: x < -m; x > 4/9 – m
+ VÝ dô3: Giải bất ph ơng trình:
[>solve(((1-sqrt(1-x^2))/ x) < 3,{x});
§/s: (-1 < x < 0) ; (0 < x < 1)
7<i>x</i> 1 3<i>x</i> 18 2<i>x</i> 7
29 1
4341
10 10
<i>x</i>
<b>Vẽ đồ thị và các vấn đề liên quan </b>
+ Maple cho phép ta vẽ hai loại đồ thị:
Trong khơng gian hai chiều và ba chiều.
Có thể vẽ đồ thị của hàm số d ới dạng hiện, dạng ẩn,
dạng tham số …và vẽ trong các hệ toạ độ Descartes,
toạ độ cực, toạ độ cầu…
<b>+ Để vẽ đ ợc đồ thị ta dùng gói cơng cụ II</b>
[>restart;
[>with(plots);
T¹ M¹nh Tïng 18
<b>Vẽ đồ thị hai chiều thông th ờng </b>
+ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) ta dùng lệnh 14
[>plot(f(x),x = a..b,y = c..d,title=abcd,color=blue);
+ Ví dụ 1: Vẽ đồ thị hàm số y = x3 <sub>– 3x + 1</sub>
<b>Vẽ đồ thị hai chiều thơng th ờng </b>
+ Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y =
[>plot(abs(x^3-x^2-2*x)/3-abs(x+1),x=-3..5,y=-7..12);
3 2 <sub>2</sub>
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
T¹ M¹nh Tïng 20
<b>Vẽ đồ thị hai chiều thơng th ờng</b>
<b>(Có thể vẽ đồ thị của nhiều hàm trên cùng hệ trục)</b>
+ Ví dụ 3: Vẽ trên cùng hệ trục đồ thị hàm số
y = x2<sub>, y = 2x +3 vµ y = sin(x)</sub>
<b>Vẽ đồ thị hai chiều thơng th ờng</b>
<b>(Có thể vẽ đồ thị trên các qu ng)</b>ã
+ Ví dụ 4: Vẽ đồ thị hàm số
[>plot(((x-1)/abs(x-1)),x=-2..2,y=-2..2,discont=true);
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
T¹ M¹nh Tïng 22
<b>Vẽ đồ thị hai chiều (hàm ẩn)</b>
+ Vẽ đồ thị hàm ẩn cho bởi ph ơng trình f(x,y) = 0
Dùng lệnh 15 [>implicitplot();
+ Ví dụ 5: Vẽ đồ thị hàm số
[>implicitplot(x^2/9+y^2/4=1,x=-4..4,y=-4..4,color=blue);
2 2
9 4
<b>Vẽ đồ thị hai chiu </b>
<b>(một</b> <b>hàm ẩn môt hàm hiện)</b>
+ Vớ d 5: Vẽ đồ thị hàm số x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 và y = e</sub>x<sub> </sub>
T¹ M¹nh Tïng 24
<b>Vẽ đồ th hai chiu (xỏc nh tng khỳc)</b>
+ Khai báo hàm [>f:= piecewise();
+ Dïng lÖnh 16 [>plot(f, x = a..b);
+ Ví dụ 6: Vẽ đồ thị hàm số từng khúc:
x2<sub>-1 nÕu x </sub>≤<sub> -1; 1- /x/ nÕu x </sub> 1; sin((x-1)/x) <sub>còn lại</sub>
<b>V thị trong khơng gian 3 chiều</b>
+ Khởi động gói cơng cụ [>restart; [>with(plots);
Dïng lƯnh 17 [>plot3d();
+ Ví dụ 6: Xét đồ thị
[>plot3d(x*exp^(-x^2-y^2),x=-2..2,y=-2..2, title =
mat2chieutrongkhonggian3chieu);
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z xe</i>
T¹ M¹nh Tïng 26
<b>Vận động của đồ thị</b>
+ Sự vận động của đồ thị hàm số
- Dùng lệnh 18 [>animate();
- Chọn vùng đồ thị, clik chuột phải chọn animation/play.
- Để dừng lại chọn animation/stop
+ Ví dụ 7: Xét đồ thị y = t sin(tx); t=-2..2
<b>Vận động của đồ thị</b>
+ Ví dụ 8: Xét đồ thị y = t x2<sub>; t =-2..2</sub>
[>animate(t*x^2,x=-2..2,t=-1..1,color=blue);