Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Tiết 1: Điểm. Đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.08 KB, 4 trang )

Tr ường THCS Canh Vinh Giáo án Hình học 6
Ngày soạn: 29/ 09/ 2010
Chương I :
ĐOẠN THẲNG
Tuần 6 Tiết 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu điểm là gì? Đường thẳng là gì? Hiểu quan hệ điểm thuộc (không thuộc)
đường thẳng.
2. Kóõ năng: Biết vẽ điểm; đường thẳng. Biết đặt tên cho điểm; đường thẳng. Biết kí hiệu
điểm, đường thẳng. Biết sử dụng ký hiệu ∈; ∉.
3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính nhanh nhẹn, tính chính xác trong khi vẽ hình, sự
hợp tác học tập nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, tham khảo sách giáo khoa, sách giáo viên.
Chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Sách vở, bút, thước thẳng; tham khảo trước nội dung bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh lớp: (1’) kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài: (5’)
Giáo viên giới thiệu nội dung của chương trình hình học 6, những yêu cầu cần thiết khi
học bộ môn và một số dụng cụ học tập cần thiết để học môn hình học.
b. Tiến trình dạy học:
GV: Nguyễn Vũ Vương
Tr ường THCS Canh Vinh Giáo án Hình học 6
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
8’
Hoạt động 1: Điểm
GV: Vẽ một điểm (chấm
nhỏ) trên bảng để giới


thiệu hình ảnh một điểm.
GV: Giới thiệu dùng các
chữ cái in hoa : A, B, C ...
để đặt tên cho điểm.
GV: Nhấn mạnh:
− Một tên chỉ dùng cho 1
điểm.
GV: Trên hình chúng ta
vừa vẽ có mấy điểm?
GV: Giải thích.
− Ba điểm phân biệt.
− Một điểm có nhiều tên
có thể hiểu các điểm
trùng nhau.
Hỏi :
− Khi nào ta có hai điểm
trùng nhau?
− Thế nào là hai điểm
phân biệt?
− Điểm có là một hình
không?
HS : Quan sát và làm vào
vở như GV làm trên bảng.
HS: Vẽ tiếp hai điểm nữa
rồi đặt tên.
HS: Theo dõi.
HS: H
1
: Có 3 điểm
H

2
: có 1
điểm
HS Trả lời :
+ Một điểm mang hai tên
+ Hai điểm phân biệt là
hai điểm không trùng
nhau
+ Điểm cũng là một hình
1 Điểm:
(H
1
)
(H
2
)
− Dấu chấm nhỏ trên trang
giấy là hình ảnh của một
điểm.
− Đặt tên điểm dùng chữ
cái in hoa : A, B, C...
− H
1
: Có ba điểm phân
biệt.
− H
2
: Ta có 2 điểm trùng
nhau.
*Quy ước: Nói hai điểm

không nói gì thêm thì hiểu
đó là hai điểm phân biệt.
* Chú ý : Bất kỳ hình nào
cũng là tập hợp các điểm.
10’
Hoạt động 2: Đường thẳng
GV: Giới thiệu hình ảnh
của đường thẳng.
Hỏi: Làm thế nào để vẽ
một đường thẳng?
GV: Chúng ta hãy dùng
bút chì vạch theo mép
thước thẳng, dùng chữ cái
in thường đặt tên cho nó.
Hỏi: Sau khi kéo dài
đường thẳng về hai phía ta
có nhận xét gì?
HS: Quan sát sợi dây,
mép bảng, cạnh bàn ...
HS: Trả lời.
HS: Nghe giáo viên giảng
bài.
HS: Cả lớp cùng thực hiện
vào vở. Dùng nét bút và
thước thẳng kéo dài về
2. Đường thẳng:
− Sợi dây căng thẳng, mép
bảng ... cho ta hình ảnh
đường thẳng.
− Ta dùng vạch thẳng để

biểu diễn một đường thẳng
− Đặt tên đường thẳng
dùng chữ cái in thường a;
GV: Nguyễn Vũ Vương
A

B

M

D • N
a
p
Tr ường THCS Canh Vinh Giáo án Hình học 6
Hỏi: Mỗi đường thẳng xác
đònh bao nhiêu điểm?
hai phía của những đường
thẳng.
HS: Mỗi đường thẳng xác
đònh có vô số điểm thuộc
nó.
b; m ; n; ...
− Đường thẳng không bò
giới hạn về hai phía.
Hoạt động 3: Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng
GV: Trong hình vẽ, có
những điểm nào? Đường
thẳng nào?
Hỏi : Điểm nào nằm trên,
không nằm trên đường

thẳng đó ?
GV: Giới thiệu.
− Điểm A thuộc đường
thẳng d; ký hiệu: A ∈ d.
Đọc:
− Điểm A nằm trên đường
thẳng d.
− Đường thẳng d đi qua
điểm A.
− Đường thẳng d chứa
điểm A.
GV: Giới thiệu tương tự
đối với điểm B với ký
hiệu ∉.
Hỏi: Quan sát hình vẽ ta
có nhận xét gì?
HS: Quan sát hình vẽ và
trả lời:
− Có đường thẳng d và hai
điểm A và B.
HS: Điểm A nằm trên
đường thẳng d và điểm B
không nằm trên đường
thẳng d.
HS: Nghe GV giới thiệu.
HS nhận xét: Với bất kỳ
đường thẳng nào có
những điểm thuộc đường
thẳng và có những điểm
không thuộc đường thẳng.

3 Điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuộc
đường thẳng :
* Điểm A thuộc đường
thẳng d. Ký hiệu: A ∈ d.
Ta còn nói:
− Điểm A nằm trên đường
thẳng d.
− Đường thẳng d đi qua
điểm A.
− Đường thẳng d chứa
điểm A.
* Điểm B không thuộc
đường thẳng d.
Ký hiệu: B ∉ d.
Ta còn nói:
− Điểm B nằm ngoài
đường thẳng d.
− Đường thẳng d không đi
qua điểm B.
− Đường thẳng d không
chứa điểm B.
GV: Nguyễn Vũ Vương
A

• B
d
A

• B

d
Tr ường THCS Canh Vinh Giáo án Hình học 6
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS làm bài ?
GV: Gọi 1 HS lên bảng
làm bài 1 tr 104 SGK.
GV: Gọi HS khác làm
miệng câu a, b, c bài 3
tr.104 SGK.
− HS
1
Trả lời: câu a, b.
− HS
2
: Làm câu (c).
C ∈ a ; E ∉ a
HS
3
: Lên bảng đặt tên.
HS
4
: Làm miệng câu a.
HS
5
: Làm miệng câu b, c.
Bài tập 1 (SGK)
Bài tập 3 (SGK)
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học sau: 2’
* Học bài theo vở ghi và nội dung SGK.
* Làm bài tập: 2; 5; 6 trang 104; 105 SGK.

* Chuẩn bò trước nội dung bài học sau: ” Ba điểm thẳng hàng”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
GV: Nguyễn Vũ Vương
C

A

B

a

• M
• E
• N
M



• A
• B
• C
a
P
q
• D
B

D

A

C

q
p
m
n
M


• A
• B
• C
a
P
q
• D
B


D

A

C

q
p
m
n

×