Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.53 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bµi 21
<i>Ngày dạy 3/2/2009</i>
Tiết 85
<b>S giu p ca ting vit</b>
<b>A. Mc tiêu bài học :</b>
Gióp häc sinh :
Hiểu đợc những nét chung sự giàu đẹp của Tiếng Việt qua sự phân tích, CM của
tác giả.
- Nắm đợc những đặc điểm nổi bật trong NTNL của bài văn, lập luận chặt chẽ,
chứng cứ tồn diện, văn phong KH.
<b>B. §å dïng, phơng tiện.</b>
- GV: Giáo án + bảng phụ
- HS: Soạn bài
<b>C. TIN TRỡNH T chc cỏc hot động.</b>
<b>1. ổn định: (Đủ 34)</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>
? Nêu luận điểm chính của văn bản Tinh thÇn …” ( HCM) ?
? Để chứng minh cho luận điểm ấy tác giả đã đa ra những dẫn chứng nào?
? Nhận xét về cách đa ra dẫn chứng của tác giả?
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
Tiếng Việt của chúng ta rất giầu và đẹp. Để nắm đợc những u điểm nổi bật của
tiếng Việt, hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu những vấn đề trên.
<b>HĐ2 : HD đọc, tìm hiểu chung văn bản.</b>
? Giới thiệu vài nét v tỏc gi TM ?
- Đợc Nhà nớc phong tặng giải thởng HCM về
VHNT 1996.
? Xuất xứ của văn bản …?
- GVHD đọc HS đọc
GV + HS nhận xét
- HS đọc chú thích SGK
? Thể loi ca vn bn?
<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
1. Tác giả, tác phẩm.
* Tác giả : Đặng Thai Mai
(1902-1984)
-Quờ : Thanh Chơng – Nghệ An
- Là nhà văn, nhà nghiên cứu văn
học nổi tiếng, nhà hoạt động XH có
uy tín.
* Xt xø :
- TrÝch tõ bµi nghiªn cøu tiÕng ViƯt
“ Mét biĨu hiƯn hïng hån cđa sức
sống dân tộc trong tuyển tập ĐTM
T2.
? Nêu bố cục của văn bản? Nội dung của tõng
phÇn?
<b>HĐ3: Hớng dẫn đọc, tìm hiểu văn bản </b>
HS đọc phần 1
Theo dõi phần đầu văn bản, chúng ta đã biết
câu văn khái quát phong cách của Tiếng Việt
là luận điểm mà chúng ta vừa tìm. Nhắc lại
luận điểm đó.
Qua luận điểm đó, tác giả đã cho ta thấy
phong cách của Tiếng Việt đợc biểu hiện trên
những phơng diện nào?
- TV hay + TV p
- T/C giải thích của đv thể hiện bằng một loạt
cụm từ lặp lại. Đó là cơm tõ nµo?
-( Nãi thÕ cã nghÜa …)
? Vẽ đẹp của TV đợc giải thích trên những yếu
- Nhịp điệu: Hài hoà về âm hởng, thanh điệu
- Cú pháp : tế nhị, uyển chuyển
? Dựa vào căn cứ nào để tác giả nhận xét TV
là một thứ tiếng hay?
- Đủ khả năng diễn đạt từ ngữ ..
- Thoả mãn cho yêu cầu …
ĐV có 3 câu liên kết ba nội dung, qua đó em
thấy cách lập luận của tác giả có gì đặc biệt ?
? Để chứng minh vẽ đẹp của TV, tác giả dựa
trên những đặc sắc nào trong cấu tạo của nó ?
- Chất nhạc của TV đợc xác định – các chứng
cớ nào trong đời sống và trong KH ?
( ấn tợng của ngời nớc ngoài khi nghe ngêi
ViƯt Nam nãi).
b. Chó thÝch :
c. Bè cục:
Thể loại : Nghị luận
- Bố cục : 2 phÇn
+ P1: Từ đầu đến “ lịch s
Nêu luận điểm, giải thích luận
+ P2: Còn lại
CM luận điểm
<b>II. Tìm hiểu văn bản: </b>
1. Phần 1:
TV là một thứ tiếng đẹp, 1 thứ
tiếng hay
2. PhÇn 2:
a. Tiếng Việt đẹp :
-Giàu chất nhạc
- Uyển chuyển, cân đối, nhịp nhàng
về cú pháp
- Từ vựng dồi dào
HÃy tìm một số câu thơ, ca dao mà em cho là
giàu chất nhạc ?
-Chú bé loắt choắt...
? Tớnh uyn chuyn của TV đợc tác giả xác
nhận trên chứng cứ đời sống nào ? ( Rành
mạch trong lời nói)
? Lấy một ví dụ để chứng minh cho TV uyển
? Nhận xét về cách nghị luận của tác giả về vẽ
đẹp của TV?
- Kết hợp chứng cứ khoa học và đời sống làm
cho lý lẽ, từ ngữ trở nên sâu sắc, còn thiếu
những dẫn chứng cụ thể trong VH nên lập luận
có phần khơ cứng, khó hiểu.
? Tác giả quan niệm ntn là một thứ tiếng hay?
- Thoả mãn nhu cầu trao đổi …
- Thoả mãn yêu cầu của đời sống văn hoá…
? Dựa vào những chứng cứ nào tác giả xác
nhận các khả năng hay đó của TV?
- HS lấy dẫn chứng cụ thể trong ngôn ngữ
hoặc trong đời sống ( từ “ ta” ) – Một
mảnh ..Bác đến
- C¸c tõ míi xt hiƯn : Ma – kÐt – tinh,
internet…
? NhËn xÐt vỊ c¸ch lËp ln cđa tác giác trong
đv này ?
- Lý l, chng c KH, thuyết phục bạn đọc ở
sự chính xác, KH, thiếu dn chng c th, sinh
ng.
? Trong những phong cách của TV mà tác giả
và phân tích, phong cách nào thc vỊ HT,
phong c¸ch nào thuộc về nội dung?
- Đẹp HT
- Hay Néi dung
? Quan hệ giữa cái hay và cái đẹp cảu TV diễn
ra ntn?
- g¾n bã víi nhau
<b>H§ 4: HD Tỉng kÕt </b>
? Khái qt lại những nét đặc sắc về nội dung
b. TiÕng viÖt hay :
- Dồi dào về cấu tạo từ ngữ, về hỡnh
tng din t
- Từ vựng tăng lên mỗi ngày
- Ngữ pháp ... uyển chuyển, chính
xác
<b>III. Tổng kÕt </b>
1. NghÖ thuËt :
- Lập luận chặt chẽ, chứng cớ toàn
và nghệ thuật của tác giả?
- HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>H§ 5: HD Lun tËp </b>
- HS đọc bài đọc thêm “ TV giàu và đẹp” của
PVĐ.
minh, b×nh luË …
2. Néi dung : 2 phong c¸ch cđa
TiÕng ViƯt.
* Ghi nhí (SGK)
<b>IV. Lun tËp :</b>
<i>Ngày dạy:4/2/2009</i>
Tiết 86
<b>Thêm trạng ngữ cho câu</b>
<b> A. Mục tiêu bài học :</b>
Giúp học sinh :
- Hiu đợc đặc điểm của trạng ngữ
- Biết vận dụng làm các bài tập .
<b>B. Đồ dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Giáo án + bảng phụ ( ví dụ + bài tập)
- HS: Soạn bài
<b>C. tin trỡnh Tổ chức các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: (đủ 34)</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị : </b>
? Thế nào là câu đặc biệt? tác dụng của câu đặc biệt?
Đáp án : Ghi nhớ 1, 2 SGK Tr 28,29.
<b>3. Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
- GV giới thiệu dẫn dắt HS vào bài
<b>HĐ2 : Đặc điểm của trạng ngữ </b>
- Bảng phụ ( Ví dụ 1 – SGK)
- HS đọc ví dụ
? Xác định trạng ngữ của câu ?
- Dới bóng tre xanh : Nơi chốn
- Đã từ lâu đời : Thời gian
- Đời đời, kiếp kiếp : Thời gian
- Từ nghìn đời này : Thời gian
? Nhận xét về vị trí của trạng ngữ?
- u, gia, cui cõu
? TN ngăn cách C-V bởi dÊu g× ?
- DÊu phÈy ( khi nãi : Quảng nghỉ)
? Các TN trên bổ sung cho câu những nội dung
gì ?
- Bảng phụ ( Ví dụ 2)
1. Vì ốm, nó nghỉ học ( Nguyên nhân)
2. Để đạt đ ợc thành tích cao trong học tập , nó
đã phải cố gắng rất nhiều. ( Mục đích)
3. Bằng chiếc xẻng nhỏ , nó xúc hết cả đống
cát lớn. ( Phng tin)
<b>I. Đặc điểm của trạng ngữ</b>
1. Ví dụ:
Hình thức :
+ Đứng ở đầu câu, giữa, cuối câu
+ Ngăn cách C-V bởi dấu phẩy
- Néi dung:
4. Ng¹c nhiên , nó tròn mắt nhìn tôi. ( C¸ch
thøc)
? Xác định TN trong các ví dụ trên ? Nhận xét
về vị trí của TN? Nó bổ sung những ý nghĩa gì
cho câu? từ việc tìm hiểu các ví dụ trên, em hãy
rút ra đặc điểm của trạng ngữ?
- HS đọc ghi nhớ SGK Tr 39.
<b>HĐ3: Luyện tập </b>
- bảng phụ ( bài 1)
- HS đọc, nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ, làm bi
- HS trình bày GV + HS nhận xét
- Bảng phụ ( Bài 2)
- HS c, nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ, làm bài
- HS trình bày GV + HS nhận xét
? Hãy phân loại các TN vừa tìm đợc ở bài tập 2.
- HS làm, lên bảng trình bày
+ GV + HS nhận xét
Đặc điểm của trạng ngữ
2. Bµi häc : ( SGK Tr 39)
<b>II. Lun tËp :</b>
Bi 1:
a. CN – VN
b. TN
c. Phụ ngữ của cụm động từ
d. Câu đặc biệt
Bài 2: a.
- Nh báo trớc tinh khiết
- Khi đi qua ơi t
- Trong kia
- Dới ánh nắng
b. - Với khả năng . trên đây
Bài 3 :
a. - Nh báo ...:cách thức
- Khi đia qua … :Thời gian
- Trong … kia : Nơi chốn
- Dới ánh nắng .. .: Nơi chốn
b. – Với khả năng … : Cách thức
<b> 4. Củng cố : HS đọc lại ghi nhớ </b>
<b>5. HDVN: - Học bài, soạn tiết 87</b>
<i>Ngày dạy:5/2/2009</i>
Tiết 87
<b>T×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln chøng minh</b>
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
Giúp học sinh :
- Hiu đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh.
<b>B. Đồ dùng, phơng tin.</b>
- GV: Giáo án + bảng phụ ( tình huống )
- HS: Soạn bài
<b>C. tin trỡnh Tổ chức các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ :</b>
Đáp án : + Giống : Đều là lập luận
+ Khác : Trong đời sống : Đơn giản cịn trong văn NL: Lơ gíc, chặt
chẽ, thuyết phục.
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
Giới thiệu, dẫn dắt học sinh vào bài
<b>HĐ2 : Mục đích và P2<sub> chng minh </sub></b>
- Bảng phụ (tình huống)
1.Em nói với bạn rằng : " Sinh nhật em là
1/4" bạn em kh«ng tin.
2. Các bạn trong lớp cho rằng " Hôm qua em
đã không trực nhật” ( Thực tế là em đã trực
3. Một ngời bán hàng nói " Em cha trả tiền
họ khi mua hàng” ( Em đã trả tiền).
- HS đọc bảng phụ
? Trong đời sống nếu gặp các tình huống nh
trên, em sẽ phải làm ntn ?
- Đa ra bằng chứng để chứng tỏ lời mình là
thật, là đúng.
? ThÕ nµo lµ chøng minh ?
? Để ngời ta tin mình nói thì bằng chứng
phải đảm bảo yêu cầu gì?
- Chân thực, cụ thể.
- HS c vớ d SGK
? Tác giả của văn bản này muốn thuyết phục
chúng ta điều gì? Muốn là cho ta tin điều gì?
? Tìm những câu văn mang luận ®iĨm ?
- VËy xin b¹n ...
? Để khun ngời ta " Đừng sợ vấp ngã " ,
tác giả đã đa ra những lý lẽ và bằng chứng
nào ?
? Lý lÏ nµo ? mÊy lý lÏ ? (2)
+ Để làm sáng tá c¸i lý ấy, tác giả đa ra
những dẫn chứng nào?
Nhận xét về các dẫn chứng ấy?( Tiêu biểu,
toàn diện, chân thực, ai cũng biÕt).
<b>I. Mục đích và P2<sub> chứng minh.</sub></b>
1. Trong đời sống :
a. Tình huống
- Đa ra bằng chứng là để chứng tỏ lời
mình nói là chân thực, đúng đắn.
b.Bài học:
- Đa ra bằng chứng … chân thc,
ỳng n
2. Trong văn nghị luận :
a. Ví dụ:
- Luận điểm :Đừng sợ vấp ngà .
-+ Vấp ngà là chuyện bình thờng ví
dụ SFK.
+ Nh÷ng ngêi nỉi tiÕng cịng tõng vÊp
ng·. ( VD : SGK)
? Nhận xét về cách lập luận của tác giả?
- Chặt chẽ, lơ gíc. Đa dẫn chứng từ gần đến
xa từ bản thân mình đến ngời khác làm
sáng tỏ đợc vấn đề cần nói.
? Thế nào là chứng minh trong văn NL?
? Các lý lẽ và bằng chứng cần phải đảm bảo
yêu cầu gì?
- HS đọc ghi nhớ SGK Tr42
Chứng minh trong văn nghị luận.
b. Bài học :
- Ghi nhí – SGK Tr 42.
<b> 4. Cđng cè : </b>
? So sánh chứng minh trong đời sống và chứng minh trongvăn nghị luận
<b>5. HDVN: - Hc bi, son tit 88. </b>
<i>Ngày dạy:5/2/2009.</i>
Tiết 88
<b>Tìm hiểu chung vỊ phÐp lËp ln chøng minh (tiÕp)</b>
<b>A. Mơc tiêu bài học :</b>
Giúp học sinh :
- Củng cố các kiến thức lý thuyết vừa học về văn CM vào việc làm bài tập.
<b>B. Đồ dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Giáo án + bảng phụ ( luận cứ bài2)
- HS: Soạn bài
<b>C. Tin trỡnh T chức các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ :</b>
? Thế nào là pháp lập luận chứng minh?
Đáp án : Ghi nhớ SGK Tr 42
<b>3. Bài míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
- GV giíi thiƯu, dÉn d¾t häc sinh vào bài.
<b>HĐ2 : Luyện tập </b>
- HS c vn bản" Không sợ sai lầm"
? Bài văn nêu lên luận điểm gì ?
? Tìm câu văn mang luận điểm ?
- Bạn ơi, nếu bạn ... trớc cuộc đời
- Sai lầm cũng có 2 mặt ... cho đời
- Thật bại …thành cơng
- Nh÷ng con ngêi … cđa m×nh
? Để CM cho luận điểm ấy, tác giả đã đa ra những
luận cứ nào?
? NhËn xÐt về các luận cứ?
<b>II. Luyện tập :</b>
Bài 1 :
- Luận điểm, không sợ sai lầm
? Cách lập luận CM của bài này có gì khác so với
bài §õng sỵ vÊp ng·” ?
-Hs đọc đề bài, xác định u cầu của đề ?
? Tìm luận điểm?
?T×m luận cứ
- HS làm nhóm
- Đại diện nhóm trình bày .
- GV + Hs nhận xét
-GV đa bảng phụ các luận cứ
- HS xâydựng dàn bài chi tiÕt
- HS viÕt bµi
( HiĨn nhiªn, cã søc thuyÕt
phôc)
- Sử dụng nhiều lý lẽ để làm
sáng tỏ vấn đề
Bài 2 : Hãy chứng minh tính
đúng đắn của câu tục ngữ " Có
chí thì nên".
- Ln ®iĨm : Cã ý chÝ, cã nghÞ
lùc con ngêi cã thể làm nên mọi
việc.
+ Lý l : Làm bất cứ việc gì,
khơng có " chí" cũng khơng làm
đợc.
- Nh÷ng ngêi thành công là
những ngời có ý chí.
+ Dẫn chứng :
+ Cụ NGuyễn Đình Chiểu
+ Anh Nguyễn Ngọc Ký
+ Côpa-đu-la
+ Rùa ( thá vµ rïa) .
<b>4. Cđng cè : </b>
HS đọc lại ghi nhớ ( Tr42)
<b>5. HDVN:</b>
- TËp viết bài, soạn tiết 89.
<i> Ngày dạy:10/2/2009</i>
<b> Tiết 89 </b>
<b> A. Mục tiêu bài học :</b>
Gióp häc sinh :
- Nắm đợc cơng dụng của TN
– Nắm đợc tác dụng của việc tách TN thành câu riêng
<b>B. Đồ dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Gi¸o ¸n + bảng phụ ( ví dụ + bài tập )
- HS: Soạn bài
<b>C. tin trỡnh T chc cỏc hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>
Trạng ngữ có những đặc điểm gì? Ví dụ?
Đáp án : Ghi nhớ SGK /Tr 39.
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu , dẫn dắt HS vào bài.
<b>HĐ2 : Công dụng của TN.</b>
- Bảng phụ ( Ví dụ – SGK Tr45).
- HS đọc ví d
? Tìm trạng ngữ trong đoạn văn trên? cho biết
nó bổ sung những ý nghĩa gì cho nòng cốt
câu?
GV: TN không phải là thành phần bắt buộc
của câu Có thể bỏ đi đợc. Nhng theo em,
TN trong các câu trên có nên bỏ đi khơng? Vì
sao?
? Trong một bài văn nghị luận, em phải sắp
xếp luận cứ theo một trình tự nhất định ( thời
gian, khơng gian, N2<sub>, kết quả </sub>…<sub>) TN có vai</sub>
trß g× trong viƯc thùc hiƯn tr×nh tù lËp ln
Êy?
? Trạng ngữ có những cơng dụng gì ?
- HS đọc ghi nhớ SGK
<b>HĐ3: Tách TN thành câu riêng .</b>
- Bảng phụ ( Ví dụ – SGK Tr46).
- HS đọc ví dụ
? Xác định TN của câu 1?
- Để tự hào … của mình
? Hãy so sánh TN của câu đứng trớc với câu
<b>I. C«ng dơng cđa TN. </b>
VÝ dơ:
-Thờng thờng, vào khoảng đó : Thời
gian
- S¸ng dËy : Thêi gian
- Chỉ độ tám chín giờ sáng :Thi
gian
- Trên giàn hoa lý
- Trờn trong : Địa điểm
- Về mùa đông : Thời gian
- Xác định hoàn cảnh, điều kiện của
sự việc diễn ra trong câu gópp hần
làm cho nội dung của câu đợc đầy
đủ, chính xác.
- Nối kết các câu, các đoạn, các
phần với nhau mạch lạc.
2.Bài học :
- Ghi nhớ SGK/46.
<b>II. Tách trạng ngữ thành câu</b>
2?
- Giống : Có quan hệ nh nhau về ý ngha i
vi CN VN
- Khác: Để tự hào của mình : Bộ phận của
câu là TN.
+ Và để tin tởng … là một câu, nó c tỏch
ra t TN2 ca cõu 1.
? Việc tách câu nh trên có tác dụng gì?
? TN c tỏch thành câu riêng thờng đứng ở
vị trí nào trong câu?
? T¸c dơng cđa viƯc t¸ch TN thành câu
riêng?
- HS c ghi nhớ 2 SGK /Tr47.
<b>HĐ4: Luyện tập.</b>
- HS đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu
- GV kẻ bảng
- HS lm nhúm
- Đại diện nhóm trình bày
Chỉ ra TN ( đã đợc tách ) tác dụng của nó .
- Nhấn mạnh ý, chuyển ý thực hiện
những tình huống cảm xúc nhất
định.
2. Bµi häc :
( Ghi nhí – SGK /Tr47).
<b>III. Lun tËp : </b>
Bµi 1 Tr 47.
ý Trạng ngữ Công dụng
a ở loại bài thứ
nhất
ở loại bài thứ 2
LK đoạn văn
b - Lần đầu tiên ..
đi
- Lần đầu tiên
tập bơi
- .. .. Chơi bòng
bàn
- Lúc còn học
PT
- Về môn hoá
Xỏc định
b/c, điều
kiện diễn ra
các sự việc
đợc nói đến
trong cõu,
liờn kt cõu
Bài 2:
TN Công dụng
a Năm 72 - Nhấn mạnh
thời điểm hi
sinh của NV
b Trong lóc
tiếng đờn vẫn
khắc … bồn
chồn
- NhÊn m¹nh ý
<b> 4. Cđng cè : </b>
HS c ghi nh
<b>5. HDVN:</b>
<i>Ngày dạy:11/2/2009</i>
Tiết 90
<b>Kiểm tra tiếng việt</b>
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
Gióp häc sinh :
- Củng cố các kiến thức về câu rút gọn, câu đặc biệt và câu có TN
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt
<b>B. Đồ dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Đề bài + đáp án
- HS: Soạn bài ơn tập
<b>C. tiến trình Tổ chức các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị : </b>
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
- GV giới thiệu nội dung của tiết học
GV phát đề cho HS
- HS đọc để nêu thắc mắc
( nếu có)
<b>I. §Ị bài .</b>
<b>A. Trắc nghiệm </b>
1.Câu rút gọn là câu ( 0,75).
A.ChØ cã thĨ v¾ng CN
B. ChØ cã thĨ vắng VN
C. Chỉ có thể vắng cả CN VN
D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ
Cõu 2: ( 0,75 điểm ) : Khi ngụ ý hành động, đặc điểm
nói trong câu là của chung mọi ngời, chúng ta sẽ lợc
bỏ thành phần nào trong 2 thnh phn sau :
<b>HĐ3: HS làm bài </b>
<b>HĐ4: Thu bài </b>
Cõu 3: ( 1,5 im): Xỏc định câu rút gọn trong các
đoạn văn sau và chỉ rõ thành phần nào của câu đã bị
rút gọn ? ( kẻ bảng để làm).
a. Lần đầu tôi đợc tham quan Hạ Long (1). Biển, trời,
mây, nớc, đảo gần, đảo xa mang vẽ đẹp thần tiên (2).
Mỗi hòn đảo có một cái tên rất hay, rật lạ. Đầu gỗ,
hịn guối, bài thơ (3)… Một mùa hè đáng nhớ (4). Đi
một ngày đàng học một sàng khôn ( 5). Càng yêu Hạ
Long, càng yêu đất nớc (6).
b. Tôi yêu phố phờg náo động, dập dìu xe cộ vào
những giờ cao điểm (1). Yêu cả cái tĩnh lặng của buổi
sáng tinh sơng với làn không mát dịu, thanh sạch trên
một số đờng còn nhiều cây xanh che chở(2).
( Minh Hơng)
Câu 4 : ( 2 điểm). Đọc các đoạn văn sau, gạch chân
các câu đặc biệt rồi cho biết tác dụng của nó bằng
cách điền dấu x vào ơ thích hp trong bng.
Đoạn Tác dụng
CĐB
Bộc
lộ
cảm
xúc
Gi
ỏp
XĐ
(t),
Liệt kê
thông
báo
a Chao ôi! Cha!
cha! chạy đi
đâu dữ vậy
b Thiêng liêng,
mạc t khoa
tuyết trắng
b .. cây cối bừng
tỉnh ong vàng
và bớm trắng
xôn sao, rộn
ràng
d Than ôi! Nớc
mất nhà tan
Cõu 5 ( 1đ) : Câu văn sau đây có TN đúng hay sai
“ Học sinh ở xóm tơi học cha giỏi”
A.§óng B. Sai
Câu 6: (1đ) Trạng ngữ “ Trên bốn chòi canh” trong
B. N¬i chèn D. Nguyên nhân
<b>B. Tự luận ( 2,5đ)</b>
Viết một đoạn văn ngắn ( 5-7 câu) nội dung tự chọn.
có sử dụg câu rút gọn ( hoặc đặc biệt) và trạng ngữ
( Gạch một gạch dới chân của câu rút gọn, hoặc đặc
biệt, 2 gạch dới chân của TN).
<b>II. HS làm bài </b>
<b>III. Thu bài .</b>
<b> Đáp ¸n </b>
A.Tr¾c nghiƯm
1. C 2. A
3. a.Đi 1 ngày … ( CN)
- Càng yêu …. đất nớc ( CN)
b. Yêu cả .... che chở ( CN)
4. a. Gọi đáp
b. Xác định thời gian
c. Liệt kê, thông báo
d. Cảm xúc
5. Sai
6. B
<b>B. Tù luËn :</b>
- HS viết đợc đoạn văn có câu đặc biệt
- Các ý trong đoạn văn liên kết
- Có câu đặc biệt hoặc câu rút gọn và TN
* Hình thức : Sạch, đẹp, rõ ràng (0,5đ).
<b>4. Củng cố : </b>
-GV nhËn xÐt giê KT
<b>5. HDVN: - Học bài, soạn tiết 91.</b>
<i>Ngày dạy:12/2/2009</i>
Tiết 91
<b>Cách làm bài văn lập luận chứng minh</b>
<b> A. Mục tiêu bài häc :</b>
Gióp häc sinh :
-ơn lại những kiến thức cần thiết ( về tạo lập văn bản, về văn bản lập luận chứng
minh) để việc học cách làm bài có cơ sở chắc chắn hơn.
- Bớc đầu nắm đợc cách thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập luận chứng
minh, những điều cần lu ý và những lỗi cần tránh trong lúc làm bài.
- GV: Giáo án
- HS: Soạn bài
<b>C. tiến trình Tổ chức các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ1 : </b>
- HS đọc đề bài
? Luận điểm chính của bài văn là gì ?
? Luận điểm ấy đợc thể hiện trong câu
nào?
- C©u TN Có chí thì nên
? Với một luận điểm nh thế, bài viết cần
những luận cứ nào?
- HS đọc phần C ( 1)
- GV diễn giảng thờm
?Một bài văn nghị luận thờng gồm mấy
phần ?
-HS đọc dàn bài SGK
- HS đọc các đoạn mở bi SGK.
? Khi viết mở bài có cần lập luận không?
? Ba cách ở bài ấy khác nhau nh thÕ nµo?
<b>I. Các bớc làm bài văn lập luận CM. </b>
1. Tìm hiểu đề và tìm ý :
Đề bài : Nhân dân ta thờng nói : " Có
chí thì nên”. Hãy chứng minh tính đúng
đắn của câu TN ấy.
- Xác định yêu cầu chung của đề chứng
minh : Con ngời phải có ý chí, có quyết
tâm…
2. LËp dµn bµi :
Tìm ý : SGK
a. Mở bài
- Nêu vai trị quan trọng của lý tởng, ý
chí và nghị lực trong cuộc sống và câu
Tn đã đúc kết.
b. Thân bài :
- Xét về lý
+ Chớ là điều rất cần thiết để con ngời
v-ợt qua …
+ Khơng có chí thì khơng làm đợc việc
gì
-XÐt vỊ thùc tÕ:
+ Những ngời có ý chí đều thành cơng
( Dẫn chứng)
+ Chí giúp con ngời ta vợt qua đợc
những điều khó khăn tởng chừng nh
không thể vợt qua nổi.
c. KÕt bµi :
- Mọi ngời đều nên tu dỡng chí …
3. Viết bài :
? Cần làm gì để đoạn 1 của phần thân bài
liên kết đợc với phần mở bài?
? Cần làm gì để các đoạn sau của thân
bài liên kết ợc với đoạn trớc.
? Tập viết đoạn phân tích lý lẽ ntn?
? Viết đoạn nêu dẫn chứng ntn?
- HS đọc các kết bài sgk
? Kết bài ấy đã hô ứng với mở bài cha?
? Kết bài ấy cho thấy luận điểm đã đợc
chứng minh cha.
<b>H§3: Lun tËp: </b>
- HS đọc lại ghi nhớ SGK
? Hai đề bài này giống và khác nhau ntn
về cách làm bài?
+ Suy t cái chung cai riêng
+ Suy t tâm lý con ngời
b. Viết phần thân bài :
- Phải có những từ ngữ chuyển đoạn nối
tiếp phần mở bài.
- Viết đoạn phân tích lý lẽ .
- Viết đoạn nêu các dẫn chứng tiêu biểu
c. Kết bài .
- Hô ứng với mở bài
4. Đọc lại bài và sửa chữa
* Ghi nhớ SGK Tr 50.
<b>II. Lun tËp : </b>
- Gièng:Con ngêi ph¶i bền lòng, không
nản chí
- Khác :
+ Đ1: Nhấn mạnh vào chiều thuận hễ có
công bền bỉ, quyết tâm thì việc khó nh
mài sắt hoàn thành.
+ §2: Chó ý c¶ hai chiÒu : Thuận và
nghịch
<b>4. Củng cố : </b>
HS c ghi nh
<b>5. HDVN:</b>
<i>Ngày dạy:12/2/2009</i>
Tiết 92
<b>Luyện tập lập luận chứng minh</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc :</b>
Gióp häc sinh :
- Cđng cè nh÷ng hiĨu biết về cách làm bài văn lập luận CM.
- Vận dụng những hiểu biết đó vào việc làm một bài văn CM cho một nhận
định, một ý kiến về một vấn đề xã hội gần gũi, quen thuộc.
<b>B. §å dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Giáo án
- HS: Soạn bµi
<b>C. TIếN TRìNH Tổ chức các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>
? Bè cục của một bài văn lập luận chứng minh gồm mấy phần?
? Nhiệm vụ của từng phần?
Đáp án : Ghi nhí SGK.
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 1 : </b>
- HS đọc đề bài SGK
- HS đọc lại đề bài?
? Thể loại ?
? Vấn đề cần chứng minh?
? Với một đề bài nh thế này điều đầu tiên
trên em cần làm là gì?
+ Để làm sáng tỏ nội dung, ý nghĩa của 2
câu TN ấy, em dự định sẽ đa ra những
luận c no?
- HS làm nhóm
- Đại diện nhóm tr¶ lêi
- GV+ HS nhËn xÐt
- HS đọc các luận cứ SGK
<b>HĐ2: </b>
- HS đọc phần dàn bài SGK
* Đề bài : CM rằng : Nhân dân VN từ xa
đến nay luôn sống theo đạo lý … “ Ăn
quả … Uống nớc …”.
<b>I. Tìm hiểu đề và tìm ý : </b>
a. Tìm hiểu đề :
- ThĨ loại : Nghị luận CM
- Lun im : Lũng bit ơn những ngời
đã tạo ra thành quả để mình đợc hởng
b. Tìm ý :
- Gi¶i thÝch néi dung, ý nghĩa của 2 câu
TN.
- Tìm biểu hiện
<b>II. Lập dàn bµi: </b>
a. Më bµi :
- Giíi thiƯu chung vỊ trun thèng cđa
<b>HĐ3:</b>
- HS viết các phần, các đoạn
- HS trình bày
- GV + HS nhận xét, sửa chữa
b. Thân bài
-T xa, dân tộc VN đã luôn nhớ cội
nguồn
- Đến nay, đạo lý ấy vẫn đợc con ngời
VN phát huy.
c. KÕt bµi :
- Khẳng định truyền thống đó
- Liên hệ
<b>III. ViÕt bµi :</b>
<b>4. Cđng cè : </b>
HS đọc lại bài
<b>5. HDVN:</b>