Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Lá của một số loại cây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS VINH THANH


<b>SỞ GD VÀĐÀO TẠO</b>


<b> HÀ NỘI</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUN<sub>Năm học 2010 – 2011</sub></b>
MƠN: <b>TỐN</b>


Ngày thi: <i>24 tháng 6 năm 2010</i>
<i>Thời gian Làm bài 150 phút</i>


<b>BÀI I</b><i>(2,0 điểm)</i>


1) Cho n là số nguyên, chứng minh <i>A</i> <i>n</i>3 11<i>n</i>




 chia hết cho 6
2) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 4 3 2 1




<i>n</i> <i>n</i>


<i>B</i> là số nguyên tố


Giải :


1) <i>A</i> <i>n</i>3 <i>n</i> 12<i>n</i>






 <i>n</i>(<i>n</i>2  1)12<i>n</i> <i>n</i>(<i>n</i> 1)(<i>n</i>1)12<i>n</i>


Nhận xét : tích 3 số nguyên liên tiếp n(n-1)(n+1)6 Vậy <i>A</i>6
2) <i><sub>B</sub></i> <i><sub>n</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>n</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>1</sub><sub>)</sub>2 <i><sub>n</sub></i>2









 (<i>n</i>2  1<i>n</i>)(<i>n</i>2  1 <i>n</i>)


Với n=0 có B=1.Với n là số tự nhiên <i>n</i>1 thì <i>n</i>2 1<i>n</i><i>n</i>2 1<i>n</i>,<i>n</i>21<i>n</i>0
B là số nguyên tố suy ra <i><sub>n</sub></i>2 <sub></sub>1<sub></sub> <i><sub>n</sub></i><sub></sub>1<sub></sub> <i><sub>n</sub></i><sub></sub>2<sub>.với n=2 ta có B=5 là số nguyên tố</sub>


<b>BÀI II</b><i> (2,0 điểm)</i>


<b> </b> Cho phương trình : ( 2 2 2) 2 ( 2 2 2) 1 0









 <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>



<i>m</i> <sub>.Gọi </sub><i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub><sub> là hai nghiệm</sub>


của phương trình đã cho.


1) Tìm các giá trị của m để 2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>(2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1)


2
2


1 <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<i>x</i> .


2) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức <i>S</i> <i>x</i>1<i>x</i>2
Giải :


1)Nhận xét <i>a</i>.<i>c</i>0 suy ra phương trình ln có 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub>


Theo định lí Viet ta có:


2
2


2
2


2
2
2


1










<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>1</sub>. <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>








<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



)
1
2


(


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
2
2


1 <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<i>x</i> 2


2
1
2
2


1 ) 4( )


(<i>x</i> <i>x</i>  <i>xx</i>




2


2


2


2
2


2
2


1
4


2
2


2
2

































<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 2 2 2 2




 <i>m</i>


<i>m</i>



Kết luận: m=0;m=2
2)


2
2


2
2


2
2
2
1











<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>S</i>


Xét phương trình :


2
2


2
2


2
2









<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>S</i> ( 2 2 2) 2 2 2









 <i>S</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 


0
)
1
(
2
)
1
(
2
)
1


( 2








 <i>m</i> <i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>


<i>S</i>



Với <i>S</i> 1 Phương trính có nghiệm  '0 (<i>S</i>1)2 2(<i>S</i>1)2 0


GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS VINH THANH


2
2
3
2


2


3 <i>S</i>  


S=1 khi m=0.Kết luận GTNN của S bằng 3 2 2 GTLN của S bằng 32 2
<b>BÀI III</b><i> (2.0điểm)</i>


1) Cho a là số bất kì,chứng minh rằng: 2
2009
2010


2010
2010








<i>a</i>
<i>a</i>


2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình 2 ( 2)( 2 2 2) 0







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
Giải :


1) 2010 2010 2 2010 2009 2010 2009 1 2 2010 2009












 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>


2010 2009

2 2 2010 2009 1 0









 <i>a</i> <i>a</i>


2010 2009 1

2 0






 <i>a</i> luôn đúng với mọi a


2) 2 ( 2)( 2 2 2) 0 2 [( 1)2 1][( 1)2 1] 0
















 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
]
)
1
(
][
)
1
(
[
0
]
1
)
1


[( 4 2 2


2
















 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


Hoặc
















1


)1


(



1


)1


(



2
2


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



hoặc
















1


)1


(



1


)1


(



2
2


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



Giải và kết luận các số x,y cần tìm là (x=0, y=0); (x=2, y=0)
<b>BÀI IV</b><i>(3,0 điểm)</i>


Cho đường tròn (O;R) và một điểm M nằm ngồi đường trịn.Đường trịn đường
kính OM cắt đường trịn (O;R) tại hai điểm E , F.


1) Chứng minh giao điểm I của đoạn thẳng OM với đường tròn (O;R) là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác MEF.



2) Cho A là một điểm bất kì của thuộc cung EF chứa điểm M của đường trịn
đường kính OM (A khác E,F). Đoạn thẳng OA cắt đoạn thẳng EF tại điểm B. Chứng
minh <i><sub>OA</sub></i>.<i><sub>OB</sub></i> <i><sub>R</sub></i>2.




3) Cho biết OM=2R và N là một điểm bất kì thuộc cung EF chứa điểm I của
đường tròn (O;R) ( N khác E,F). Gọi d là đường thẳng qua F và vng góc với đường
thẳng EN tại điểm P, d cắt đường tròn đường kính OM tại điểm K (K khác F). Hai
đường thẳng FN và KE cắt nhau tại điểm Q. chứng minh rằng: 2


2
3
.


.<i>PK</i> <i>QN</i> <i>QK</i> <i>R</i>


<i>PN</i>  


Giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS VINH THANH


H
B


F
E



I O


M


A


Q


K


P
H


B


F
E


I O


M


A
N


1) Chứng minh giao điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.
Chứng minh được ME, MF là tiếp tuyến của đường tròn (O)


Nêu được MO là phân giác của góc <i>EMF</i>



Chứng minh được EI là phân giác của góc MEF và suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp
tam giác MEF


2) Nếu <i>A</i><i>M</i> thì <i>B</i> <i>H</i>. Trong vng MEO có <i><sub>OH</sub></i>.<i><sub>OM</sub></i> <sub></sub><i><sub>OE</sub></i>2.<sub> hay </sub><i><sub>OA</sub></i><sub>.</sub><i><sub>OB</sub></i><sub></sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub>
Nếu A khác M: chứng minh được hai  vuông OHB và OAM đồng dạng


Suy ra


<i>OA</i>
<i>OH</i>
<i>OM</i>


<i>OB</i>




Suy ra <i><sub>OA</sub></i>.<i><sub>OB</sub></i> <i><sub>OH</sub></i>.<i><sub>OM</sub></i> <i><sub>R</sub></i>2.





3) Chứng minh góc <i><sub>EKF</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub> ,</sub> <sub>120</sub>0




<i>PNQ</i> suy ra tứ giác KPNQ nội tiếp đtrịn
đường kính KN


Gọi FT là đường kính của đường trịn đường kính OM.Chứng minh ETKN là hình bình
hành suy ra <i>KN</i> <i>TE</i> <i>EF</i> <i>ctg</i> <i>R</i> <i>R</i>



3
3
3
60


. 0 và tính được


2
3
3


2


<i>R</i>
<i>KN</i>


<i>PQ</i> 


<i>PQ</i>
<i>KN</i>
<i>QQ</i>


<i>PP</i>
<i>KN</i>
<i>S</i>


<i>QK</i>
<i>QN</i>
<i>PK</i>



<i>PN</i>.  . 2 <i><sub>KPNQ</sub></i>  ( <sub>1</sub>  <sub>1</sub>) . (<i><sub>P</sub></i><sub>1</sub><sub>,</sub><i><sub>Q</sub></i><sub>1</sub> lần lượt là hình chiếu của P,


Q trên KN)


Vậy 2


2
3
.


.<i>PK</i> <i>QNQK</i> <i>R</i>


<i>PN</i>   ,dấu bằng xảy ra khi <i>PQ</i> <i>KN</i> hay <i>K</i> <sub></sub><i>M</i>
<b>BÀI V</b><i>( 1,0 điểm)</i>


Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>8<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>7<sub></sub><i><sub>x</sub></i>5<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0


Giải :


Vì 2 1 0




<i>x</i>


<i>x</i> với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với


0
)


1
)(


1


( 2 8 7 5 4 3











<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
1


5
10<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <i>x</i> <i>x</i>


vì 0


4


3
)
2
1
(


1 5 2


5


10<sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> <sub> với mọi x nên phương trình vơ nghiệm</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×