Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Đề thi HK1 lớp 10CB - Thái Bình (số 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.44 KB, 3 trang )


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BÌNH THANH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÝ
( Thời gian: 45 phút)
Họ tên:……………………………………….Lớp:……………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở:
A. Nội chí tuyến C. Cực Bắc và cực Nam
B. Ngoại chí tuyến D. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
Câu 2. Lúc GMT là 24 giờ, ngày 31/12 thì ở Việt nam là:
A. 7 giờ ngày 1/1 D. 7 giờ ngày 31/12
B. 8 giờ ngày 1/1 C. 7 giờ ngày 30/12
Câu 3: Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?
A. 21\3 và 23\9 B. 22\12 và 23\9 C. 22\6 và 21\3 D. 22\12 và 22\6
Câu 4: Tỷ suất sinh thô là:
A.Số trẻ em được sinh ra trong một năm
B.Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình
C. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó.
D.Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời
gian đó.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với chuyển động của Trái Đất
a. Trục Trái Đất nghiêng một góc 66
0
33’ và không đổi phương
b. Trái Đất chuyển động theo hướng từ Đông sang Tây
c. Trái Đất chuyển động theo hướng từ Tây sang Đông
d. Quỹ đạo chuyển động của Trái Đất hình elip
Câu 6:Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số:
A. O
0


B. 180
0
C. 45
0
D. 90
0
Câu 7: Nếu đi từ Tây sang Đông kinh tuyến 180
0
thì phải:
A. Tăng 1 ngày lịch B. Lùi 1 ngày lịc C. Tăng 1 giờ D. Lùi 1 giờ
Câu 8: Tỉ suất gia tăng tự nhiên bằng:
A – Tỉ suất sinh thô – tỉ suất tử thô
B – Tỉ suất sinh thô + tỉ suất tử thô
C – Tỉ lệ người nhập khẩu – tỉ lệ người xuất khẩu
D – Tỉ lệ người xuất khẩu + tỉ lệ người nhập khẩu
Câu 9: Hình thái tháp dân số kiểu thu hẹp là:
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoải
B. Đáy rộng, đỉnh rộng
C. Phình to ở giữa, thu hẹp 2 bên và đỉnh tháp
Câu 10: Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?
A. 22\12 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 22\12 và 22\6 D. 21\3 và 23\9
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm): Tìm giờ và kinh độ:
Kinh độ 75
0
T 0
0
135
0
Đ

Giờ (ngày)
15h
(31/12/2010
)
20h
(31/12/2010
)
0h(1/1/2011
)

Câu 2 (5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh, tử toàn thế giới (đơn vị
0
/
00
)
Năm 1950 -1955 1975 – 1980 1985 -1990 1995 – 2000 2004 - 2005
Tỉ lệ sinh 36 31 27 23 21
Tỉ lệ tử 25 15 11 9 9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên.
b. Nhận xét sự thay đổi tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của thế giới trong thời gian qua.Giải thích?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c. Sơ đồ ảnh hưởng sự gia tăng dân số? Ví dụ minh họa.
……………………………………………………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

×