Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN LOPCKT TRACH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.45 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> TUẦN LỄ THỨ : 11 TỪ NGÀY : 09 - 11 ĐẾN NGÀY : 13 – 11 - 2009 </b>
Thứ


Ngày


<b>Tiết Môn</b> <b>Tiết</b>
<b>(CT)</b>


<b> TÊN BÀI DẠY </b>


HAI
09/10
1
2
3
4
HV
HV
Đ Đ
HN
93
94
11
11


Bài 42: ưu - ươu
,, ,, ,,



Bài : Ôn tập và thực hành kỉ năng giữa học kỳ I
Bài : Đàn gà con.



BA
10/10
1
2
3
4
HV
HV
TOÁN
TC
95
96
41
11


Bài 43: Ôn tập
,, ,, ,,
Bài : Luyện tập


Bài : Xé, dán hình con gàc con (TT)

11/10
1
2
3


4
HV
HV
TOÁN
MT
97
98
42
11


Bài 44: on - an
,, ,, ,,


Bài : Số 0 trong phép trừ.


Bài : Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm.

Năm
12/10
1
2
3
4
HV
HV
TOÁN
TNXH
99
100


43
11


Bài 45: ân - ă - ăn
,, ,, ,,


Bài : Luyện tập
Bài : Gìa đình.
Sáu
13/10
1
2
3
4
TV
TV
TOÁN
TD
8
9
44
11


Bài : cái kéo, trái đào, sáo sậu…
Bài : chú cừu, rau non, thợ hàn.
Bài : Luyện tập chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày dạy 9 – 11 - 2009


Môn: Học vần


Tiêt: 1 – 2
Bài: ưu - ươu
I.Mục tiêu:


- HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.


- Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai
đã ở đấrồi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: hổ, báo, hươu, nai, voi.
II.Đồ dùng dạy - học:


- Tranh minh họa các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III.Các hoạt động dạy- học:


1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:


- Gọi HS đọc và viết bài.


- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài



mới:


Hoạt động 2: Nhận diện
vần:


1. Giới thiệu bài: chúng ta
học vần ưu, ươu.


GV viết lên bảng ưu, ươu
2. Dạy vần:


+ Vần ưu:


a. Nhận diện vần:


- Vần ưu được tạo nên từ: ư
và u


- So sánh: ưu với iu
b. Đánh vần:


- GV chỉnh sửa phát âm cho
HS


- GV hd cho HS đv: ư -u -
ưu


- Tiếng và TN khóa.


Đv và đọc trơn từ khóa: ư


-u - ư-u


Lờ - ưu - lưu - nặng -lựu;


HS đọc theo GV : ưu, ươu


ss: giống nhau: kết thúc
bằng u.


Khác nhau: ưu bắt đầu bằng
ư.


HS nhìn bảng, phát âm
HS đv: CN, lớp


HS trả lời vị trí của chữ và
vần trong trong tiếng khoá:
lựu (l đứng trước, ưu đứng
sau, dấu nặng dưới ưu)
HS đv CN, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 3: Củng cố
-dặn dò:


trái lựu


- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS


c. Viết:



GV viết mẫu: ưu


GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS


+ Vần ươu:


- Vần ươu được tạo nên từ
ươ và u


- So sánh ươu và iêu
- Đánh vần:


d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN
GV đọc mẫu


- Viết: nét nối giữa ươ và u;
giữa h và ươu.


Viết tiếng và TN khóa: hươu
và hươu sao.


So sánh: giống nhau: kết
thúc bằng u


Khác nhau: ươu bắt đầu
bằng ươ



HS đv: CN, cả lớp


2-3 HS đọc các TN ứng
dụng.


HS viết bảng con.
HS đọc lại bài ở tiết 1


Tiết 2
Hoạt động 1: Hướng dẫn


hs viết vở tập viết.


Hoạt động 2: Luyện đọc
câu ứng dụng:


Hoạt động 3: Luyện nói:


Hoạt động 4: Củng cố -
dặn dị:


a. Luyện Viết:


GV hd HS viết vào vở.
b. Luyện đọc:


Luyện đọc lại vần mới học ở
tiết 1


Đọc câu ứng dụng



GV chỉnh sửa lỗi đọc câu
ứng dụng


GV đọc mẫu câu ứng dụng.
c. Luyện nói:


GV gợi ý theo tranh,
HS trả lời câu hỏi


(Trò chơi)


- GV chỉ SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài,
tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà; xem trước bài 43


HS viết bài vào vở tập viết.
HS lần lượt phát âm: ưu,
lựu, trái lựu và ươu, hươu,
hươu sao.


HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.


HS nhận xét tranh minh họa
của câu ứng dụng.


HS đọc câu ứng dụng:CN,
nhóm, lớp



HS đọc câu ứng dụng:2-3
HS


HS viết vào vở tập Viết: ưu,
ươu, trái lựu, hươu sao.
HS đọc tên bài Luyện nói:
hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
HS trả lời theo gợi ý của
GV.


Cho HS thi cài chữ.
Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Moân : Đạo đức </b>
Tiết : 3


Bài : Ôn tập và thực hành kỉ năng giữa học kỳ I
<b>I .Mục tiêu :</b>


-Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về chuẩn mực hành vi
đạo đức trong mối quan hệ của các emvơiùi gia đình, nhà
trường ,cộng đồng.


-Hình thành kĩ năng nhận xét ,đánh giá hành vi của mình phù
hợp trong cuộc sống gia đình,nhà trường,xã hội.


-Giáo dục thái độ tự tin yêu thương tôn trọng con người ,yêu
cái thiện cái đúng ,cái tốt, khơng đồng tình với cái ác,cái
sai,cái xấu.



<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Bài đạo đức từ 15.


-Chuẩn bị trò chơi đóng vai.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


-Giáo viên hệ thốn g theo mục tiêu từ bài 1 đến bài 5.
<b>IV.Cũng cố - dặn dị :</b>


-Dặn học sinh thực hiện đúng các hành vi trên
-Chuẩn bị bài gia đình em


-Nhận xét lớp
*Rút kinh nghiệm:






---Thứ ba ngày dạy 10 – 11 – 2009
Môn : Học vần


Tiết : 1 – 2
Bài : Ôn tập


I. Mục tiêu :


- HS đọc và viết một cách chắc chắn Các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o.


- Đọc đúng các TN và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
II. Đồ dùng dạy - học:


- Bảng ôn (trang 88 SGK)


- Tranh minh họa câu ứng dụng.


- Tranh minh họa truyện kể: Sói và Cừu.
III.Các hoạt động dạy - học:


1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:


- Gọi HS đọc và viết từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài mới


- Nhận diện vần và chữ ghi
âm ,trong bảng ôn .


Hoạt động 2: Hướng dẫn
hs đọc từ ngữ ứng dụng:


Hoạt động 3: Hướng dẫn
học sinh luyện viết bảng


con từ ngữ.


Hoạt động 4: Cũng cố -
dặn dò:


1. Giới thiệu bài:


- GV có thể khai thác khung
đầu bài.


- GV gắn lên bảng Bảng ơn
đã được phóng to (trang 88)
2. Ôn tập:


a. Các vần vừa học:
GV đọc âm


b. Ghép âm thành vần.
c. Đọc TN ứng dụng:


- GV chỉnh sửa phát âm và có
thể giải thích thêm về các TN
này.d.


Tập viết TN ứng dụng
GV chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


GV cho hs đọc lại toàn bài ở
tiết 1 . Chuẩn bị tiết sau .



HS đưa ra các vần mới học.
HS kiểm tra bảng ôn, HS
phát biểu bổ sung.


HS lên bảng chỉ Các vần vừa
học trong tuần, HS chỉ vần.
HS chỉ âm và đọc vần.


HS đọc các vần ghép từ âm ở
cột dọc với âm ở các dịng
ngang.


HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.


HS viết bảng con: Cá sấu.
HS viết vào vở tập Viết: cá
sấu.


Tiết 2
Hoạt động 1: Hướng dẫn


học sinh viết vở tập viết
Hoạt động 2:


Luyện đọc:


Hoạt động 3 :Hướng dẫn
học sinh kể chuyện theo


tranh :


Hoạt động 4: Củng cố -
dặn dò :


Nhắc lại bài ôn ở tiết trước.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
GV Giới thiệu các câu ứng
dụng.


GV chỉnh sửa phát âm,
khuyến khích HS đọc trơn.
Kể chuyện: Sói và Cừu
GV kể lại diễn cảm, có kèm
theo các tranh minh họa.
Ý nghĩa câu chuyện:


- Con Sói chủ quan và kiêu
căng nên đã phải đền tội.
- Con Cừu bình tĩnh và thơng
minh nên đã thốt chết.


- GV chỉ bảng ôn cho HS.


HS cả lớp viết bài


HS lần lượt đọc các vần
trong bảng ôn và các TN ứng
dụng theo nhóm, , bàn, CN.
HS thảo luận nhóm về tranh


minh họa của câu ứng dụng.
HS đọc các câu ứng dụng.
HS tập viết nốt các TN còn
lại của bài trong vở tập viết.
HS đọc tên câu chuyện


HS thảo luận nhóm và cử đại
diện thi tài.


HS học bài, làm bài, tự tìm
chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài Ôn tập giữa
học kỳ I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




Mơn : Tốn


Tiết : 3
Bài : Luyện tập


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm
vi các số đã học.


-Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép
tính thích hợp.



-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1,
2, 3.


<b> -HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)


Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).


(4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1,
đội b làm cột 2).


GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>*Hoạt động 1: Giới </b>


thiệu bài trực tiếp
(1phút).


<b>*Hoạt động 3 : (15 </b>
phuùt).



<b>Hướng dẫn HS </b>
<b>làm các bài tập</b>
<b>ở SGK.</b>


+Cách tiến hành :
*Bài tập1/60: HS làm
vở BT Toán..


Hướng dẫn HS viết
thẳng cột dọc


GV chấm điểm và
nhận xét bài làm
của HS.


*Bài 2/60:Cả lớp làm
phiếu học tập.


Hướng dẫn HS nêu
cách làm (chẳng hạn:
5 - 1 - 1 =…, ta lấy 5 - 1
= 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3
sau dấu =, ta có: 5 - 1 -
1 = 3)…


GV chấm điểm, nhận


Đọc u cầu
bài1:” Tính”.



HS làm bài. Đổi
vở để chữa
bài: HS đọc kết
quả của phép
tính.


-1HS đọc yêu
cầu:”Tính”.


3HS làm bài ở
bảng lớp, cả
lớp làm phiếu
học tập rồi đổi
phiếu để chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*Hoạt động 4: Trò </b>
<b>chơi.( 5 phút)</b>


<b>*Hoạt động 5: Củng </b>
<b>cố, dặn dò: (3 </b>
phút)


xét bài viết của HS.
Bài 3/60: Lm bảng
con.


Cho HS nhắc lại cách
tính ;chẳng hạn:”muốn


tính


5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3
bằng 2 , rồi lấy 2 so
sánh với 2 ta điền
dấu =”.


Làm bài tập 4/60: HS
ghép bìa cài.


HD HS nêu cách làm
bài:


Đội nào nêu nhiều
bài tốn và giải
đúng phép tính ứng
với bài tốn, đội đó
thắng.


GV nhận xét thi đua
của hai đội.


*Bài 5/60: Làm ở
bảng con.


5 - 1 = 4 + …


GV chữa bài:” Muốn
điền số vào chỗ
chấm ta tính gì trước?”


“Sau đó tính nhẩm 4
cộng mấy bằng4 ?”
“Ta điền số gì vào chỗ
chấm?”


-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập
đã làm.


-Chuẩn bị: Sách Toán
1, vở Toán để học bài
( Số 0 trong phép trừ ”.
-Nhận xét tuyên


dương.


và chữa bài.
đọc u cầu
bài 4/60:” Viết
phép tính thích
hợp”.


HS nhìn tranh vẽ
nêu từng bài
tốn rồi viết
kết quả phép
tính ứng với tình
huống trong



tranh.


HS làm bài,
chữa bài.Đọc
các phép tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
2 HS đại diện 2
đội lên bảng
làm, cả lớp
làm bảng con.
“Tính 5 - 1 = 4
trước”.


“4 + 0 = 4 nên ta
điền 0 vào chỗ
chấm ( 5 - 1 = 4
+ 0 )”.


Trả lời (Luyện
tập ).


Laéng nghe.


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết : 4
<b>Bài: Xé, dán hình chữ nhật (tt)</b>
<b>I.Mục tieâu:</b>



1.Kiến thức : HS biết cách xé hình con gà con đơn giản.


2.Kĩ năng : Xé , dán được hình con gà con đơn giản, dán cân đối, phẳng.
3.Thái độ : Biết u q con vật ni.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
+Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.


-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ơ, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra


3.Bài mới :


Nội dung <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <sub>Hoạt động của HS</sub>
<i><b>Hoạt động 1: Dán</b></i>


bài mẫu:


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Thực hành:


<i>Cách tiến hành:</i>



Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.
<b>GV dán hình con gà con ở từng phần </b>
<b>và hỏi:</b>


-Hãy nêu các bước để xé hình thân gà,
đầu gà, đi gà, mỏ, chân, mắt gà?
<i>Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé </i>
hình con gà con


<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>
<i>Cách tiến hành:</i>


<b>-GV theo dõi, nhắc các em thao tác </b>
<b>từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình </b>
<b>theo qui trình.</b>


-Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa
xé vừa sửa cho


giống hình mẫu.


-Riêng mắt dùng chì màu để vẽ


-GV hướng dẫn cách dán cho cân đối,
phẳng, đều và


khuyến khích trang trí.


<i>Kết luận: Các em đã xé, dán được hình </i>
con gà con



- Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay.


- HS quan saùt


- HS quan sát , trả lời
câu hỏi


- HS đánh dấu và vẽ các
hình trên giấy màu.
-HS thực hành xé :
trình bày và dán vào vở
thủ cơng, trang trí thêm
cảnh vật xung quanh gà
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động cuối: </b></i>
Củng cố dặn
dị(5’)


-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài
học


-Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp
để khen.


-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập
-Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ
công… để tiết sau thực hành “n tập
chương 1”



- 2HS nhắc lại.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


---Thứ tư ngày dạy 11 – 11 - 2009
Môn: Học vần


Tiết : 1 – 2
Bài : on - an
I.Mục tiêu :


- HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.


- Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè.


I.Đồ dùng dạy - học:


- Tranh minh họa các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III.Các hoạt động - học:


1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:



- Gọi HS đọc và viết bài.


- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài mới:


Hoạt động 2: Nhận diện
vần:


1. Giới thiệu bài: chúng ta
học vần on, an.


GV viết lên bảng on, an.
2. Dạy vần:


+ Vần on:


a. Nhận diện vần:


- Vần ưu được tạo nên từ: o
và n


- So sánh: on với oi


HS đọc theo GV : on, an


ss: giống nhau: bắt đầu


bằng o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động 3: Củng cố
-dặn dò:


b. Đánh vần:


- GV chỉnh sửa phát âm cho
HS


- GV hd cho HS đv: o - n -
on


- Tiếng và TN khóa.


- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS


c. Viết:


GV viết mẫu: on


GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS


+ Vần an:


- Vần an được tạo nên từ a
và n



- So sánh an và on
- Đánh vần:


d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng
dụng


GV đọc mẫu


- Viết: GV viết mẫu: on


HS nhìn bảng, phát âm
HS trả lời vị trí của chữ
và vần trong trong tiếng
khoá: con (c đứng trước, on
đứng sau)


HS đv và đọc trơn từ khóa:
mẹ con


HS viết bảng con: on, con.


So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng n


Khác nhau: an bắt đầu bằng a
HS đv: a - nờ - an; sờ - an -
san - huyền - sàn. Nhà sàn.
2-3 HS đọc các TN ứngdụng.



HS viết bảng con; sàn, nhà
sàn.


HS đọc lại bài ở tiết 1
Tiết 2


Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh viết vở tập viết
Hoạt động 2:


Luyện đọc:


Hoạt động 3 :Hướng dẫn
học sinh kể chuyện theo
tranh :


Hoạt động 4: Củng cố -
dặn dò :


Luyện Viết:


GV hd HS viết vào vở.
a. Luyện đọc:


Luyện đọc lại vần mới học ở
tiết 1


Đọc câu ứng dụng


GV chỉnh sửa lỗi đọc câu


ứng dụng


GV đọc mẫu câu ứng dụng.
c. Luyện nói:


GV gợi ý theo tranh, HS trả
lời câu hỏi


Trò chơi


- GV chỉ bảng hoặc SGK cho
HS đọc.


- Dặn: HS học bài, làm bài,
tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà; xem trước bài 45.


HS lần lượt phát âm: on, con,
mẹ con và an, sàn, nhà sàn.
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.


HS nhận xét tranh minh họa
của câu ứng dụng.


HS đọc câu ứng dụng:CN,
nhóm, lớp


HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS
HS viết vào vở tập Viết: on,


an, mẹ con, nhà sàn.


HS đọc tên bài Luyện nói: Bé
và bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Rút kinh nghiệm:






Môn : Toán
Tiết : 3


<b> Bài : Số 0 trong phép trừ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Kiến thức: Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi
0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này.


- Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
-Thái độ: Thích làm tính .


<b> II.Đồ dùng dạy - học:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.


<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)


Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng
con)


GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1: Giới </b>


thiệu bài trực tiếp
(1phút).


<b>Hoạt động 2: (10 </b>
phuùt)


<b> 1.Giới thiệu phép </b>
<b>trừ hai số bằng nhau.</b>


a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .
+Cách tiến hành :


Khuyến khích HS tự nêu bài tốn,
tự nêu phép tính.


-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 1 - 1 = 0



b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0.
( Tiến hành tương tự như phép trừ 1
– 1 = 0 )


c, GV có thể nêu thêm một số phép
trừ khác nữa như


2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
<i><b>KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .</b></i>
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số
<b>trừø đi 0”</b>


a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4


Quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học để tự nêu
bài toán:” Lồng thứ nhất
có 1 con vịt, con vịt chạy
ra khỏi lồng. Hỏi trong
lồng còn lại mấy con
vịt ?”


HS tự nêu :”1 con vịt bớt
1 con vịt còn 0 con vịt”.1
trừ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 3: Thực </b>
<b>hành (8)</b>


<b>Hoạt động 4: Trò </b>


<b>chơi.( 4 phút)</b>


Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái
nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả
có 4 hình vng, khơng bớt hình
nào.Hỏi cịn lại mấy hình vng?”.
(GV nêu:Khơng bơt hình vng nào
là bớt 0 hình vng ).


GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vng
bớt 0 hình vng cịn 4 hình vng”;
“ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng:
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :


b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4
– 0 = 4).


c, GV có thể cho HS nêu thêm một
số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như
1 – 0 ; 3 – 0 ; … ) và tính kết quả.
KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính
<b>số đó”ù. </b>


Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có
thể che từng phần, rồi tồn bộ công
thức tổ chức cho HS học thuộc.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập
<b>ở SGK.</b>



*Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán (
Bài 1 trang45).


Hướng dẫn HS :


GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.


*Bài 2/61: Làm vở Tốn.


GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc
(chú ý viết thẳng cột dọc).


GV chấm một số vở và nhận xét.
<b> + Mục tiêu: Tập biểu thị tình </b>
<b>huống trong tranh bằng phép tính </b>
<b>trừ thích hợp.</b>


<i>+Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS </i>
ghép bìa cài.


GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều
bài tốn khác nhau và tự nêu được


HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4
= 0


Nhieàu em nhắc lại KL…


HS đọc thuộc các phép


cộng trên bảng.(CN-ĐT).
“Bốn trừ 0 bằng bốn”.
(HS có thể dùng que
tính , ngón tay,… để tìm ra
kết quả ).


Một số HS nhắc lại KL…
HS đọc (đt- cn).


<b>HS nghæ giải lao 5’</b>


HS đọc u cầu bài 1:”
Tính”


3HS làm bài trên bảng,
cả lớp làm vở BT Toán,
rồi đổi vở để chữa bài.
HS đọc kết quả vừa làm:


HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 5: Củng </b>
<b>cố, dặn dò: (3 phút)</b>


phép tính thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.



-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài
tập đã làm.


-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Luyện tập”.


-Nhận xét tuyên dương.


; b, 2 – 2 = 0


Trả lời: “Số 0 trong phép
trừ”.


Laéng nghe.


Rút kinh nghiệm:






---Thứ năm ngày dạy 12 – 11 - 2009
Môn : Học vần


Tiết : 1 - 2
Bài : ân - ă - ăn
I.Mục tiêu :


- HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.



- Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nặn đồ chơi.


II.Đồ dùng dạy - học:


- Tranh minh họa các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III.Các hoạt động dạy - học:


1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:


- Gọi HS đọc và viết bài.


- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài


mới:


Hoạt động 2: Nhận diện


1. Giới thiệu bài: chúng ta học vần
ân, ăn.


GV viết lên bảng ân, ăn.
2. Dạy vần:



+ Vần ân:


a. Nhận diện vần:


HS đọc theo GV : ân, ăn
ss: giống nhau: kết thúc
bằng n.


Khác nhau: ân bắt đầu
bằng â.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vần:


Hoạt động 3: Củng cố
-dặn dò:


- Vần ân được tạo nên từ: â và n
- So sánh: ân với an


b. Đánh vần:


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hd cho HS đv: â - nờ - ân
- Tiếng và TN khóa.


- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
c. Viết:


GV viết mẫu: ân



GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
+ Vần ăn:


- Vần ăn được tạo nên từ ă và n
- So sánh ăn và an


- Đánh vần:


d. Đọc TN ứng dụng


GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu


- Viết: nét nối giữa ă và n; giữa tr và
ăn. Viết tiếng và TN khóa: trăn, con
trăn


GV cho hs đọc lại bài ở tiết 1


HS Đánh vần: â - nờ - ân
HS trả lời vị trí của chữ
và vần trong trong tiếng
khoá: cân (c đứng trước,
on đứng sau)


HS đv và đọc trơn từ
khóa.


So sánh: giống nhau: kết


thúc bằng n; khác nhau:
ăn bắt đầu bằng ă


HS đv: ă - nờ - ăn; trờ -
ăn - trăn. Con trăn.
2-3 HS đọc các TN ứng
dụng.


HS viết bảng con: ân,
cân.


HS đọc lại toàn bài trên
bảng.


Tiết 2
Hoạt động 1: Hướng dẫn


hs viết vở tập viết.


Hoạt động 2: Luyện đọc
câu ứng dụng:


Hoạt động 3: Luyện nói:


Hoạt động 4: Củng cố -
dặn dò:


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:



Luyện đọc lại vần mới học ở
tiết 1


Đọc câu ứng dụng:


GV chỉnh sửa lỗi đọc câu
ứng dụng


GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:


GV hd HS viết vào vở.
c. Luyện nói:


GV gợi ý theo tranh, HS trả
lời câu hỏi


Trò chơi


- GV chỉ bảng hoặc SGK cho
HS đọc.


- Dặn: HS học bài, làm bài,
tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà; xem trước bài 46 “ôn,
ơn”.


HS lần lượt phát âm: ân, cân,
cái cân và ăn, trăn, con trăn.
HS đọc các TN ứng dụng:


nhóm, CN, cả lớp.


HS nhận xét tranh minh họa
của câu ứng dụng.


HS đọc câu ứng dụng:CN,
nhóm, lớp


HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: ân,
ăn, cái cân, con trăn.


HS đọc tên bài Luyện nói:
nặn đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Rút kinh nghiệm :





Mơn : Tốn


Tiết : 3
<b> Bài : Luyện tập </b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Kiến thức: Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ
một số đi 0.



-Kĩ năng: Lập bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số
đã học.


-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II.Đồ dùng dạy - học:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1,
2, 3, 4.


<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)


Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/61:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).


(2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*Hoạt đơng1: Giới </b>
thiệu bài trực
tiếp(1phút).
<b>*Hoạt động2: (15 </b>
phút).


<b>Hướng dẫn HS </b>


<b>làm các bài </b>
<b>tập ở SGK.</b>


<b>*Hoạt động3: Trò </b>
<b>chơi.( 5 phút)</b>


+Cách tiến hành :
*Bài tập1/62: HS làm
vơ Toán..


Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và
nhận xét bài làm
của HS.


*Bài 2/62: Cả lớp
làm bảng con.


HD HS viết thẳng cột
dọc :


5<sub>1</sub> 5


0


 1


1


 4



2




3
3


 3


0




GV nhận xét bài
làm cuûa HS.


*Bài 3/62:Cả lớp
làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu
cách làm (chẳng
hạn: 2 - 1 - 1 =…, ta
lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1
= 0, viết 0 sau dấu =,
ta có:2 - 1 - 1 = 0)…
GV chấm điểm, nhận
xét bài làm của HS.
*Bài 4/62: Làm bảng
con.



Cho HS nhắc lại cách
tính; chẳng


hạn:”muốn tính


5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ
3 bằng 2 , rồi lấy 2
so sánh với 2 ta điền
dấu =”.


<b>phép tính thích hợp.</b>
<i>+ Cách tiến hành</i>
<i>*Bài 5/62: Ghép bìa </i>
cài.


HD HS nêu cách làm
bài:


Đội nào nêu nhiều


Đọc yêu cầu
bài1:” Tính”.
HS làm bài.
Đổi vở để
chữa bài: HS
đọc kết quả
của phép tính:
5-4=1; 4-0=4;
3-3=0; 2-0=2;
1+0=1



5-5=0; 4-4=0;
3-1=2; 2-2=0; 1
-0=1


-1HS đọc yêu
cầu:”Tính”.


3HS làm bài ở
bảng lớp, cả
lớp làm bảng
con rồi chữa
bài, HS đọc KQ
vừa làm được.
1HS đọc yêu
cầu bài
3:”Tính”.


HS tự làm bài
và đổi phiếu
để chữa bài.
2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1-
2 = 0; 5-3 -0 =2
4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0-
2 = 2; 5- 2-3 =0
1HS nêu u
cầu bài


4:”Điền daáu
<, > ,=”.



HS tự làm bài
rồi đọc KQ vừa
làm được:


5 – 3 = 2 ; 3 – 3 <
1 ; 4 – 4 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Hoạt động4: Củng </b>
<b>cố, dặn dò: (3 </b>
phút)


bài tốn và giải
đúng phép tính ứng
với bài tốn, đội
đó thắng.


GV nhận xét thi đua
của hai đội.


-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập
đã làm.


-Chuẩn bị: Sách
Toán 1, vở Toán để
học bài ( Luyện tập
chung).



-Nhận xét tuyên
dương.


<b>HS nghỉ giải </b>
<b>lao 5’</b>


HS đọc yêu cầu
bài 5/62:” Viết
phép tính thích
hợp”.


HS nhìn tranh vẽ
nêu từng bài
tốn rồi viết
kết quả phép
tính ứng với tình
huống trong
tranh.


HS làm bài,
chữa bài.Đọc
các phép tính:
a, 4 - 0 = 4.
b, 3 - 0 =
0.


2 HS đại diện 2
đội lên bảng
làm, cả lớp
ghép bài.



Trả lời (Luyện
tập ).


Laéng nghe.
Rút kinh nghiệm:





Môn: Tự nhiên – xã hội


Tiết : 4


<b> Bài : Gia đình </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp HS biết gia đình là tổ ấm của em.</b>
<b> 2. Kỹ năng : Biết bố mẹ, ông bà, anh chị em là những </b>
người thân yêu nhất của em.


<b> 3. Thái độ : Biết yêu quý gia đình và những người thân </b>
trong gia đình.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.Khởi động: Ổn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Ơn tập)</b>
- Em hãy kể lại những công việc vệ sinh đang làm?



- Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? (HS nêu khoảng 4
em)


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Nội dung </b> <b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của</b>


<b>HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


Quan sát tranh
<b>Mục tiêu: </b>
<i>Biết gia đình là</i>
<i>tổ aám cuûa </i>
<i>em</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Vẽ tranh.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
Hoạt động
chung cả lớp


<i><b>Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>mới: </b></i>


GV cho lớp hát bài :
Cả nhà thương nhau


<b>Cách tiến hành </b>
- Gia đình Lan có
những ai?


- Lan và mọi người
đang làm gì?


- Gia đình Minh có
những ai?


- Minh và mọi người
trong gia đình đang làm
gì?


- GV theo dõi sửa sai
<b>Kết luận: Mỗi </b>
<b>người sinh ra đều </b>
<b>có bố mẹ và </b>
<b>người thân, sống </b>
<b>chung trong 1 nhà </b>
<b>gọi là gia đình.</b>
<b>Mục tiêu: Rèn kỷ </b>
<i>năng vẽ và luyện </i>
<i>nói </i>


<b>Cách tiến hành</b>
<b> -GV cho HS vẽ </b>
- GV theo dõi


Kết luận<b> : Gia đình </b>


<b>là tổ ấm của em, </b>
<b>bố, mẹ, ông bà, </b>
<b>anh chị em laø </b>


<b>những người thân </b>
<b>yêu nhất của em.</b>
<b>Mục tiêu : Mọi người </b>


- Cả lớp hát bài
cả nhà thương
nhau.


- 4 em 1 nhóm, quan
sát tranh 11 SGK,
- Đại diện các


nhóm lên chỉ tranh
và trình bày


- Từng em vẽ tranh
nói về gia đình của
mình.


- Từng đôi trao đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động: </b></i>
<i><b>nối tiếp: </b></i>
<b>Củng cố: </b>


<i>được kể các thành </i>


<i>viên trong gia đình </i>
<i>của mình </i>


<b>Cách tiến hành: </b>
- GV nêu câu hỏi.
- Tranh em vẽ những
ai?


- Em muốn thể hiện
những điều gì trong
tranh.


GV quan sát HS trả
lời


<b>Kết luận: Mỗi </b>
<b>người khi sinh ra </b>
<b>đều có gia đình, nơi</b>
<b>em được u thương</b>
<b>chăm sóc, em có </b>
<b>quyền được sống </b>
<b>chung với gia đình, </b>
<b>với bố mẹ.</b>


- Vừa rồi các con
học bài gì?


- Gia đình là nơi như
thế nào?



- Các con cần yêu
quý gia đình mình?
<b>Nhận xét tiết học:</b>


- Là tổ aám cuûa
em.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>





Thứ sáu ngày dạy 13 – 11 – 2009


Môn : Tập viết
Tiết : 1


Bài : cái kéo, trái đào, sáo sậu
I.Mục tiêu :


- HS viết được các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
- Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ.
II.Đồ dùng dạy - học:


- GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng.


- HS: bút, phấn, bảng con, khăn lau, vở tập viết, gôm.
III.Các hoạt động dạy - học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Bài cũ:



- Gọi HS lên bảng và viết bài.
- Thu vở chấm, nhận xét.
3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài


mới :


Hoạt động 2: Hd viết
bài:


Hoạt động 3: Hd HS
viết vào vở:


Hoạt động 4: Củng
cố-dặn dò:


Giới thiệu bài - ghi đề:
+ Cái kéo:


- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd HS, viết mẫu.


+ Trái đào: GV cho HS đọc và phân
tích.


- GV giảng từ



- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.


+ sáo sậu: GV cho HS đọc và phân
tích.


- GV giảng từ


- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.


+ líu lo, hiểu bài: GV cho HS đọc và
phân tích.


- GV giảng từ


- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.


- Nhắc HS cách để vở, tư thế ngồi viết.
- GV cho HS đồ chữ, viết mẫu và hd
HS viết vở.


- Thu một số vở chấm, nhận xét


- Dặn: Chuẩn bị vở, tiết sau viết bài 10


2-4 HS đọc, phân tích
từ, xem chữ mẫu.


- HS đồ trên khơng: cái
kéo.


- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.


- HS đồ trên không: trái
đào.


- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.


- HS đồ trên không: sáo
sậu.


- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.


- HS đồ trên khơng: líu
lo, hiểu bài.


- HS viết bảng con.
- HS lấy vở tập viết
- HS đồ chữ và viết vở
theo sự Hd của GV.


Rút kinh nghiệm :






Môn : Tập viết


Tiết : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I.Mục tiêu :


- HS viết được các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
- Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ.
II.Đồ dùng dạy - học:


- GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng.


- HS: bút, phấn, bảng con, khăn lau, vở tập viết, gôm.
III.Các hoạt động dạy - học :


1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:


- Gọi HS lên bảng và viết bài.
- Thu vở chấm, nhận xét.
3. Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài


mới :



Hoạt động 2: Hd viết
bài:


Hoạt động 3: Hd HS
viết vào vở:


Hoạt động 4: Củng
cố-dặn dò:


Giới thiệu bài - ghi đề:
+ Cái kéo:


- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd HS, viết mẫu.


+ Trái đào: GV cho HS đọc và phân
tích.


- GV giảng từ


- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.


+ sáo sậu: GV cho HS đọc và phân
tích.


- GV giảng từ



- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.


+ líu lo, hiểu bài: GV cho HS đọc và
phân tích.


- GV giảng từ


- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.


- Nhắc HS cách để vở, tư thế ngồi viết.
- GV cho HS đồ chữ, viết mẫu và hd
HS viết vở.


- Thu một số vở chấm, nhận xét


- Dặn: Chuẩn bị vở, tiết sau viết bài 10


2-4 HS đọc, phân tích
từ, xem chữ mẫu.
- HS đồ trên khơng: cái
kéo.


- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.


- HS đồ trên không: trái
đào.



- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.


- HS đồ trên không: sáo
sậu.


- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.


- HS đồ trên khơng: líu
lo, hiểu bài.


- HS viết bảng con.
- HS lấy vở tập viết
- HS đồ chữ và viết vở
theo sự Hd của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>




Mơn : Tốn


Tiết : 3


<b> Bài : Luyện tập chung </b>
<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi
các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số
trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.


-Kĩ năng: Biết làm thành thạo các dạng tốn trên.
-Thái độ: Ham thích học Tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV phóng to tranh SGK, phiếu bài 1, </b>
bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.


<b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)


Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.


Làm bài tập 4/62:(Điền dấu <, >, = ) (1 HS neâu yeâu caàu).
5 - 3 … 2 ; 3 - 3 … 1 ; 4 - 4 … 0


5 - 1 … 3 ; 3 - 2 … 1 ; 4 - 0 … 0


(3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.


Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:



Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>*Hoạt động 1: </b>


Giới thiệu bài
trực tiếp


(1phuùt).


<b>*Hoạt động 2: (12 </b>
phuùt).


<b>Hướng dẫn </b>
<b>HS làm các </b>
<b>bài tập ở </b>
<b>SGK.</b>


+Mục tiêu:


a, Củng cố bảng
cộng, bảng trừ
trong phạm vi các
số đã học.


b,Củng cố về phép
cộng, phép trừ hai
số bằng nhau, phép
trừ một số đi 0.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/63: HS


làm phiếu học tập..
Yêu cầu HS viết
các số phải thẳng
cột.


Đọc yêu cầu bài1:”
Tính”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*Hoạt động 3: Trò</b>
<b>chơi.( 8 phút)</b>


<b>*Hoạt động 4: </b>
<b>Củng cố, </b>
<b>dặn dò: (3 </b>


a,  5<sub>3</sub> 4


1


 2


2




5
1


 4



3


 3


2




b, +4
0


3
3


 5


0




2
2


 1


0


 0


1





GV chấm điểm và
nhận xét bài làm
của HS.


*Bài 2/63: Cả lớp
làm vở Tốn.


HD HS làm bài:
Củng cố cho HS về
tính chất của phép
cộng:


Khi đổi chỗ các số
trong phép cộng, thì
kết quả như thế
nào?


GV nhận xét bài
làm của HS.


*Bài 3/63:Làm bảng
con.


Hướng dẫn HS nêu
cách làm (chẳng
hạn: 4+1…4, ta lấy
4+1=5 rồi lâùy 5 so


sánh với 4, 5 lớn
hơn 4 nên ta điền
dấu >, ta có: 4+1 >
4


GV chấm điểm,
nhận xét bài làm
của HS.


KL: Một số cộng
hoặc trừ đi 0 thì
chính bằng số đó.
<i>+Mục tiêu:Tập biểu</i>


-1HS đọc yêu
cầu:”Tính”.


5HS lần lượt làm
bài ở bảng lớp, cả
lớp làm vở toán
rồi đổi vở để chữa
bài, HS đọc KQ vừa
làm được:


2+3=5;4+1=5;1+2=3;
3+1= 4;4+0=4


3+2=5;1+4=5;2+1=3;
1+3 =4;0+4=4



HS trả lời…


1HS đọc yêu cầu
bài 3:”điền dấu<,
>, =”.


HS tự làm bài và
chữa bài, đọc KQ
vừa làm được.


4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ;
3 + 0 = 3


4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ;
3 – 0 = 3


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


HS đọc yêu cầu bài
4/63:” Viết phép tính
thích hợp”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

phút) thị tình huống trong
tranh bằng một
phép tính thích hợp.
<i>+ Cách tiến hành</i>
<i>*Bài 4/63: Ghép bìa </i>
cài.


HD HS nêu cách


làm bài:


Đội nào nêu nhiều
bài tốn và giải
đúng phép tính ứng
với bài tốn, đội
đó thắng.


GV nhận xét thi đua
của hai đội.


-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập
đã làm.


-Chuẩn bị: Sách
Toán 1, vở Tốn để
học bài ( Luyện tập
chung).-Nhận xét
tun dương.


tính: a, 3 + 2 = 5.
b, 5 - 2 = 3.
2 HS đại diện 2 đội
lên bảng lớp ghép
bìa cài, cả lớp


ghép bìa cài.


Trả lời (Luyện tập


chung ).


Laéng nghe.


Rút kinh nghiệm :





Ký duyệt của BGH: Tuần 11.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×