Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

toan6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 12/08/10 Ngày dạy:17 /08/10 Lớp :6B
Ngày dạy:18 /08/10 Lớp :6A


<b>Chơng I - ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>
<b> Tiết1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp</b>
<b>1. </b>


<b> M</b> ơc tiªu
a.KiÕn thøc


- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay khụng thuc mt tp hp cho trc.


b.Kĩ năng


- Bit viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài tốn,
biết sử dụng kí hiệu thuộc và khơng thuộc  , .


c.Thái độ


- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
<b>2. C</b> huẩn bị


a.GV: Gi¸o ¸n, SGK, SBT ...


b.HS: Vë ghi, SGK, Dông cô häc tËp
<b>3. ph</b> ần lên lớp


a.


k iểm tra bài cũ :( Không)


b. Dạy học bài mới: (43')


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


- Cho HS quan s¸t H1 SGK
- Giíi thiƯu vỊ tËp hợp nh
Các ví dụ SGK


- Giới thiệu cách viết tập hợp
A:


- Tập hợp A có những phần tử
nào ?


- Số 5 có phải phần tử của A
không ? Lấy ví dụ một phần
tử không thuộc A.




- Lấy ví dụ minh hoạ
t-ơng tự nh SGK


Hs trả lời
Hs trả lời


Tiết1: Tập hợp. Phần tử của tập
hợp


1. Các ví dụ (10')



2.Cách viết.Các kí hiệu(25')
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4:


A =

0;1;2;3

hoặc
A =

0;3;2;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- ViÕt tËp hỵp B các gồm các
chữ cái a, b, c.


- Tập hợp B gồm những phần
tử nào ? Viết bàng kí hiệu
- LÊy mét phÇn tư kh«ng
thc B. ViÕt b»ng kÝ hiƯu
- Yêu cầu HS làm


bài tập 3


- Gii thiu cỏch viết tập hợp
bàng cách chỉ ra tính chất
đặc trng cho các phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
- Để viết một tập hợp ta có
mấy cách ?


y/c hs hoạt động nhóm


Nhãm I: ?1. cã thĨ trình bày
bằng 2 cách



Nhóm II: ?2


GV y/c hs nhn xột chéo
nhau, sau đó GV nhận xét
chỉnh sửa ( nu sai )


- Yêu cầu HS làm
bài tập 1 SGK-tr6:


Hs trả lời


- Một HS lên bảng trình
bày


Hs trả lời
c.Củng cố:( 8')


Đại diện 2 nhóm lên
bảng trinh bày


Các nhóm nhận xét chéo
nhau


1 hs lên bảng thực hiện


1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuộc
A, 5 không thuộc A ...


Bµi tËp 3.SGK-tr06



a B ; x  B, b A, b A


<i><b>* Chó ý: SGK</b></i>
<i><b>*VÝ dô: </b></i>


A =

x N / x 4 



1 0


3 2


Nhãm I:


C1: D = {0;1;2;3;4;5;6}
C2: D = {xN; x<7}
2  D; 10D
Nhãm II:


M = { N;H;A;T;R;G }


C¸ch 1: A =

<sub></sub>

19;20;21;22;23

<sub></sub>


C¸ch 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. H íng dÉn häc ë nhµ: (2')


Học bài theo SGK, đọc phần chú ý
Làm các bi tp 2 ; 4 ; 5 SGK.


Ngày soạn: 12/08/10 Ngày dạy:17 /08/10 Lớp :6B


Ngày dạy:19 /08/10 Lớp :6A


<b>Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên</b>
1.Mục tiêu


a.Kiến thøc


- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái im
biu din s ln hn.


b. Kĩ năng


- Phõn bit c các tập N và N*<sub>, biết đợc các kí hiệu </sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub><sub>, biết viết một số tự nhiên </sub>
liền trớc và liền sau một số.


c.Thái độ


- RÌn cho HS tÝnh chính xác khi sử dụng kí hiệu
2. Chuẩn bị


a.GV: Giáo ¸n, SGK, SBT ...


b.HS: Vë ghi, SGK, Dông cô häc tập
3. p hần lên lớp


a. Kiểm tra bài cũ:(7')


*.Câu hỏi: - Cho vÝ dô mét tập hợp
- Viết bằng kí hiệu



- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu.
*.Đáp án : - Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10.


5;6;7;8;9



<i>A </i>


6<i>A</i>;10<i>A</i>


*.Nhận xét, cho điểm

:


b. Bài mới.:(36')


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


- Giới thiệu về tập hợp số tự
nhiên


- BiĨu diƠn tËp hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế nào ?


- Giới thiệu về tập hợp N*<sub>:</sub>
- Điền vào ô vuông các kí
hiệu ;:


- Yêu cầu học sinh đọc
thông tin trong SGK các
mục a, b, c, d, e. Nêu quan
hệ thứ tự trong tập N



- ViÕt tËp hỵp


A =

x N / 6 x 8



bằng cách liệt kê các phần tử
y/c 1 hs lµm ?.


GV y/c hs nhận xét , sau ú
GV nhn xột chnh sa ( nu
sai )


Yêu cầu häc sinh lµm vµo vë


- Nãi c¸ch biĨu diƠn sè tù
nhiªn trªn tia sè


5  N 5N*
0  N 0  N*


- Quan hƯ lín h¬n, nhá hơn
- Quan hệ bắc cầu


- Quan hệ liền trớc, liền sau


A =

<sub></sub>

6;7;8

<sub></sub>


c.Củng cố:( 5')


Hs lên bảng thực hiện


Tiết 2: Tập hợp các số tự


nhiên


1. Tập hợp N và tập hỵp N<sub> </sub>*
(15')


Tập hợp các số tự nhiên đợc
kí hiệu là N:


N = {0;1;2;3;4….}


0 1 2 3 4


TËp hỵp các số tự nhiên khác
0 kí hiệu N*:


N*<sub> = </sub>

1;2;3;....



2. Thø tù trong tËp sè tù
nhiªn(15')


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

các bài 6 ; 8 SGK


Một số HS lên bảng chữa bài
d. H ớng dẫn học ở nhà (2')


Học bµi theo SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×