Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.47 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1
Đặc điểm của cơ thể sống


nhiỆM VỤ CỦA SINH HỌC
I. Môc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Nêu đợc đặc điểm của cơ thể sống
- Phân biệt vật sống và vật không sống


- Nêu đợc một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi, hại của chúng
- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm


- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học


<i><b>2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật ; Quan sát, so sánh</b></i>
<i><b>3. Thái độ. Giáo dục lịng u thiên nhiên, u thích bộ mụn </b></i>


II. Đồ dùng. Tranh vẽ thể hiện một vài nhóm sinh vật.
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra. GV kiĨm tra s¸ch vë, dơng cơ häc tËp của học sinh và giới thiệu chơng</b></i>


trình sinh học 6 cho học sinh nắm


<i><b>B. Bài mới</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- Gv cho học sinh kể tên một số cây,


con, đồ vật xung quanh rồi chọn một
cây, con, đồ vật đại diện để quan sát
- Gv cho học sinh thảo luận nhóm các
câu hỏi sau:


? Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để
sống?


? Cái bàn có cần những điều kiện
giống con gà, cây đậu để tồn tại
không?


? Sau một thời gian chăm sóc đối tợng
nào tăng kích thớc? Đối tợng nào
khơng tăng kích thớc?


? VËy vËt sèng và vật không sống
khác nhau điểm nào?


- Gv cho hs qs bảng sgk trang 6


- Gv giải thích tiêu đề cột 6 và cột 7
cho học sinh rỏ


- GV y/c häc sinh ho¹t cá nhân hoàn
thành bảng sgk trang 6


- GV gäi häc sinh điền kết quả vào
bảng phụ



- Gv chốt kiến thức ở bảng chuẩn
? Dựa vào kết quả bảng trên em hãy
cho biết đặc điểm của cơ thể sống.
- GV cho 1 HS đọc kết luận chung
cuối bài


- GV y/c häc sinh lµm bµi tËp sgk
trang 7


? Qua bảng thống kê em có nhận xét
gì về thế giới sinh vật và vai trò của
chúng đối với đời sống con ngời


? HS quan sát lại bảng thống kê cho
biết chia thế giới sinh vËt ra bao nhiªu
nhãm


- HS tìm những sinh vật
gắn với đời sống


- Chọn đại diện con gà, cây
đậu, cái bàn


- Các nhóm quan sát, liên
hệ thực tế trao đổi thống
nhất câu trả lời , đại diện
nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- HS rót ra kết luận điểm


khác nhau giữa vật sống và
vật không sống


- HS cá nhân hoàn thành
bảng sgk trang 6


- 1 HS ghi kết quả vào bảng
phụ, HS khác nhận xét bổ
sung


- HS dựa vào bảng rút ra
đặc điểm cơ thể sống


- HS hoàn chỉnh bài tập sgk
trang 7


- HS dựa vào bảng thèng kª
nhËn xÐt vỊ thÕ giíi sinh
vËt


I. NhËn dạng vật
sống và vật không
sống.


<i><b>Mục tiêu. Biết nhận dạng vật</b></i>


sống và vật không sống qua
biểu hiện bên ngoài.


<i><b>Kết luận .</b></i>



- Vật sống: lấy thức ăn, nớc
uống, lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: không lấy
thức ăn, không lớn lên


II. Đặc điểm của c¬
thĨ sèng


<i><b>Mục tiêu. Thấy đợc đặc điểm</b></i>


cơ thể sống là trao đổi chất
để lớn lờn


<i><b>Kết luận. Đặc điểm cđa c¬</b></i>


thĨ sèng


- Trao đổi chất với môi trờng.
- Lớn lên và sinh sản


III. Sinh vËt trong tù
nhiªn


<i><b>Mơc tiªu. Giíi sinh vËt ®a</b></i>


dạng sống ở nhiều nơi và có
liên quan đến i sng con
ngi



<i><b>1. Sự đa dạng của thế gíơi</b></i>


<i><b>sinh vật</b></i>


- Sinh vật trong tự nhiên đa
dạng


<i><b>2. Các nhóm sinh vật </b></i>


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS khã xÕp nÊm vµo nhãm nµo GV
cho häc sinh n/c TT sgk trang 8 kÕt
hỵp qs h2.1 cho biÕt:


? Thơng tin đó cho em biết điều gì.
- GV chốt kiến thức và thơng báo cho
học sinh biết khi phân chia sinh vật
thành 4 nhóm ngời ta dựa vào:


+ §éng vật: di chuyển
+ Thực vật: có màu xanh
+ Nấm: không có màu xanh
+ vi khuẩn: vô cùng nhó bé


- GV y/c hs đọc TT mục 2 trang 8 sgk
trả lời cõu hi


? Nhiệm vụ của sinh học là gì?



- Gv cho 1 HS đọc to nhiệm vụ của
thực vật cho cả lớp nghe


- Gv cho 1hs đọc kết luận chung cuối
bài


- HS quan sát bảng thống
kê phân chia các nhóm sinh
vật


- HS n/c TT sgk trả lời, HS
khác nhận xét


- HS n/c TT mục2 trả lời
đ-ợc nhiệm vụ chÝnh cña sinh
häc


- 1 HS đọc nhiệm vụ của
thực vật cả lớp nghe và ghi
nhớ nhiệm vụ của thực vật.
- 1hs đọc kết luận cuối bài,
lớp theo giỏi


Sinh vật trong tự nhiên đợc
chia thành 4 nhóm lớn: vi
khuẩn, nấm, động vật, thực
vật.


IV. NhiƯm vơ cđa sinh
häc



<i><b>Mục tiêu : Học sinh nắm đợc</b></i>


nhiƯm vơ cña sinh häc, cña
thùc vËt


<i><b>KÕt ln.</b></i>


-NhiƯm vơ cđa sinh häc ( sgk)
- NhiƯm vơ cđa thùc vËt häc
(sgk)


<i><b>C. Cđng cè.</b></i>


? Gi÷a vËt sèng và vật không sốngcó những điểm gì khác nhau


? Ngời ta chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? HÃy kể tên các nhóm ? và cho biết nhiệm vơ
cđa thùc vËt häc


? Trong các dấu hiệu sau đây, theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống ( Hãy khoanh
tròn vào ý trả lời ỳng)


a. Lớn lên
b. Sinh sản
c. Di chuyển


d. Lấy các chất cần thiết
e. Loại bỏ các chất thải


? Từ đó cho biết các đặc im chung ca c th sng l gỡ?



<i><b>D. Dặn dò - Học bài và trả lời các câu hỏi ở sgk</b></i>


- Chuẩn bị bài học sau: + Ôn lại kiến thức về quang hợp đã học ở tiểu học
+ Su tầm tranh ảnh về thực vật nhiu mụi trng


Tiết 2. Đặc điểm chung của thực vËt


I. Mơc tiªu.
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của thức vật
- Tìm hiểu sự đa dạng phóng phú của thực vật


<i><b>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát so sánh , kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm</b></i>
<i><b>3. Thái độ. Giáo dục lịng yêu tự nhiên, bảo vệ thực vật</b></i>


II. §å dïng


GV: Tranh ảnh khu rừng cây, sa mạc, hồ nớc
HS: Su tầm tranh ảnh thực vật sống trên trái t
III. Ni dung


<i><b>A. Bài củ. Hai học sinh lên bảng</b></i>


HS1. ? Nhiệm vụ của thực vật học là gì?
HS2. ? Lµm bµi tËp 3 trang 9 sgk


B. Bµi míi



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv cho hs hoạt động cá nhân


quan sát h3.1 đến h3.4 sgk và ảnh
mang theo thảo luận nhóm theo
các câu hỏi ở sgk trang 11


- GV gọi đại diện nhóm trình by


- HS cá nhân quan sát ảnh
và thảo luËn nhãm thèng
nhÊt c©u hởi ở sgk trang 11
- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm kh¸c nhËn xÐt bổ
sung


I.Sự phong phú và đa
dạng của thực vật


<i><b>Mc tiờu. Thấy đợc sự phú</b></i>
và đa dạng của thực vật


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV y/c hs rót ra nhËn xÐt gì về
thế giới thực vật trong tự nhiên.
- GV cung cấp thêm thông tin về
số lợng loài thực vật trên Trái Đất
và ở Việt Nam cho hs biết



- GV y/c hs lµm bµi tËp trang 11
sgk


- GV kẻ bảng trang 11 sgk vào
bảng phụ


- GV chữa nhanh bµi tËp vµ y/c
häc sinh nhËn xÐt mét sè hiƯn
t-ỵng sau sgk.


? Từ bảng và các hiện tợng trên
em hãy rút ra đặc điểm chung
của thực vật?


- GV cho 1 hs đọc to kết luận
chung cuối bài


- HS rót ra kết luận


- HS hoàn thành bài tập ở
bảng cá nhân


- HS trình bày trên bảng
phụ, hs khác nhận xét


- HS rút ra đặc điểm chung
của thực vật


- Thùc vËt sống ở mọi nơi
trên Trái Đất, chúng có rất


nhiều dạng khác nhau thích
nghi với môi trờng sống


II. Đặc ®iĨm chung
cđa thùc vËt


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nắm </b></i>
đ-ợc đặc điểm chung cơ bản
của thực vật


- Tự tổng hợp đợc chất hữu
cơ.


- Kh«ng có khả năng di
chun


- Ph¶n øng chËm với các
kích thích từ bên ngoài


<i><b>C. Cđng cè.</b></i>


? Thực vật có đặc điểm chung nào?


? Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng t¹i sao chúng ta cần phải trồng thêm cây và bảo vệ
chúng.


<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và làm bµi tËp cuèi sgk </b></i>


- Chuẩn bị học bài: Cây hoa hồng, hoa cải, cây dơng xỉ, cây sen, cây rêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-3-Tit 3 Có phải tất cả thực vật đều có hoa
I. Mục tiêu.


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Học sinh biết quan sát và phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào đặc điểm
cơ quan sinh sản ( hoa, quả )


- Phân biệt đợc cây một năm và cây lâu năm
<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
<i><b>3. Thái độ. </b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ và chăm sóc thực vật
II. Đồ dùng


- Giáo viên. Tranh vẽ phóng to H4.1, H4.2 SGK
Mẫu cây cà chua có cả hoa,quả,hạt
- Học sinh. Su tầm cây dơng xỉ, cây rau bợ.
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1? Nhiệm vụ của thực vật học là gì.


HS2( Khá) ? Thực vËt ë níc ta rÊt phong phó nhng chóng cÇn trồng thêm cây và bảo vệ
chúng.


B. Bài mới.



<i><b>Hot ng ca giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho HS hoạt động cá


nh©n:


Tìm hiểu các cơ quan của cây
cải và trả lời câu hỏi sau:
? Cây cải có những loại cơ
quan nào? Chức năng của
từng loại cơ quan đó.


- GV chèt kiÕn.


- GV cho HS hoạt động nhóm
nội dung sau:


? QS tranh và mẫu vật của
nhóm kết hợp H4.2hồn thành
bài tập bảng 2 trang 13 SGK.
- GV kẻ bảng gọi đại diện
nhóm trình bày.


? Dựa vào đặc điểm có hoa,
thực vật có thể chia thành mấy
nhóm ? Chúng khác nhau
điểm cơ bản nào?


- GV chèt kiÕn thøc.



- HSQS H4.1 SGK đối
chiếu với bảng 1 trang 13
SGK ghi nhớ kiến thức về
cây cải.


- 1HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt
bỉ sung.


- HS các nhóm QS tranh
H4.2 kết hợp với mẫu vật
của nhóm hoàn thành bài
tập bảng 2 trang 13 SGK.
- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- 1HS trả lời, lớp nhËn xÐt
bæ sung.


I. Thùc vËt cã hoa vµ
thùc vËt kh«ng cã
hoa.


<i><b>Mục tiêu. Học sinh nắm đợc</b></i>
các cơ quan của cây xanh có
hoa. Phân biệt đợc cây xanh có
hoa và cây xanh khơng có hoa.


- Thùc vËt cã 2 nhãm : thùc vËt
cã hoa vµ thùc vËt kh«ng cã


hoa.


+ Thực vật có hoa đến một thời
kì nhất định trong đời sống thì
ra hoa, kết hạt, tạo quả.


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV Y/c HS lµm nhanh bài
tập trang14 sgk.


-GV chữa nhanh và tìm hiểu
số lợng học sinh nắm bài.


- GV ghi lên bảng 1số cây:
+ Cây lúa, cây ngô, cây mớp
là những cây 1 năm


+ Cây hồng xiêm, cây mít,
cây nhÃn là những cây lâu
năm.


? Tại sao lại có sự phân biệt
nh vậy.


( GV hớng cho hs suy nghỉ
thực vật ra hoa kết quả bao
nhiêu lần trong vòng đời )
? Vậy em hãy phân biệt cây 1
năm và cây lâu năm khác


nhau nh thế nào.


- GV chèt kiÕn thøc.


- Gv gọi 1 hs đọc to kết luận
cuối bài


-HS lµm bµi tËp trang 14
sgk.


- HS nghe và nắm đợc các
cây đó.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS nªu sù khác nhau
cây 1 năm và cây lâu
năm, HS khác nhận xét bổ
sung.


-lớp theo giỏi


+ Thc vt khơng có hoa thì cả
đời chúng không bao giờ ra
hoa.


II. Cây 1 năm và cây
lâu năm



<i><b>Mc tiờu. Phõn bit c cây 1</b></i>
năm và cây lâu năm.


- Cây 1 năm ra hoa kết quả 1
lần trong vòng đời.


- Cây lâu năm ra hoa kết quả
nhiều lần trong vòng đời


<i><b>C. Củng cố. Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong cỏc cõu sau:</b></i>


1. Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào toàn cây có hoa
a. Cây xoài, cây ớt, cây ®Ëu, c©y hoa hång


b. Cây bởi, cây rau bợ, cây dơng xỉ, cây cải
c. Cây táo, cây cà chua, c©y mÝt


d. C©y da, cây hành, cây thông, cây rêu.


2. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây 1 năm.
a. Cây xoài, cây bởi, cây đậu, cây lạc


b. Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây bí


c. Cây táo, cây mít, cây đậu xanh, cây đào lộn hột
d. Cây su hào, cây cải, cây cà chua, cây da chuột.
<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK</b></i>
- Đọc mục "Em có biết"


- Chuẩn bị tiết học sau: một vài bông hoa , rễ nhỏ, đám rêu nhỏ, rễ hành



Ch¬ng I. TÕ bµo thùc vËt


TiÕt 4 . Thùc hµnh: KÝnh lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
I. Mục tiêu.


<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>


- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi .
- Biết cách sử dụng kính lúp, cỏc bc s dng kớnh hin vi.


<i><b> 2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng thực hành cho học sinh</b></i>


<i><b> 3. Thỏi độ. Có ý thức bảo vệ, giữ gìn kính lúp và kính hiển vi.</b></i>
II. Đồ dùng.


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Kính lúp cầm tay, kính hiển vi
Mẫu một vài bông hoa, rễ nhỏ
HS: 1 đám rêu, rễ hành nhỏ


III. Néi dung.
<i><b>A. Bµi cđ. </b></i>


HS1? điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) để có thể nhận biết đợc :
Thế nào là thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa.


Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là...
Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản không phải là...



HS1? Nờu những điểm khác nhau giữa cây một năm và cây lâu năm? Cho 5 ví dụ về các loại
cây đó.


<i><b>B. Bµi míi. </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
* Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo


kÝnh lóp


- GVY/c HS đọc TT sgk trang
17 kết hợp h5.1sgk cho biết:
? Kính lúp có cấu tạo nh thế
nào.


* Vấn đề 2. Cách sử dụng kính
lúp cầm tay.


- GV hớng dẫn HS đọc nội dung
và Qs H5.2 SGK trang 17 cho
bit:


? Trình bày cách sử dụng kÝnh
lóp .


* Vấn đề 3: Tập QS mẫu vật
bằng kính lúp.


- GV QS kiểm tra t thế đặt kính


lúp của học sinh và cuối cùng
kiểm tra hình vẽ lá rêu.


* Vấn đề1. Tìm hiểu cấu tạo
kính hiến vi.


- GV cho HS hoạt động nhóm
( mỗi nhóm có một kínhhiển vi)


- GV gọi đại diện trình bày trớc
lớp vế cấu tạo và chức năng các
bộ phận kính hiển vi.


? Bé phËn nµo cđa kÝnh hiĨn vi
quan träng nhÊt? V× sao?


- GV kÕt luËn ( BPTK)


* Vấn đề 2. Tìm hiểu cách sử
dụng kính hiển vi.


- GV cho HS đọc TT SGK trang


- HS N/c TT ghi nhí cÊu
t¹o kÝnh lóp.


HS N/c TT SGk và QS
H5.2 trình bày c¸ch sư
dơng kÝnh lóp.



- HSQS cây rêu bằng cách
Tách riêng 1 cây đặt lên
giấy QS và vẽ lại hình lá
rêu đã QS đợc.


- HS theo giái bỉ sung
( nÕu cÇn)


-HS đặt kính ở giữa bàn
của nhóm. Trong nhóm cử
1 em đọc phần cấu tạo
kính sgk trang 18 cả
nhóm nghe kết hợp h5.3
sgk xác định các bộ phận
của kính hiển vi.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhËn xÐt bæ
sung.


- HS dựa trên chức năng
các bộ phận để trả lời,lớp
nhận xét bổ sung.


- HS đọc TTsgk trạng 19
nắm các bớc s dng kớnh
hin vi.


I. Kính lúp và cách sử
dụng



<i><b>Mục tiªu. Häc sinh biÕt sư</b></i>
dơng kÝnh lóp cÇm tay.


* CÊu t¹o kÝnh lóp gåm 2
phÇn


- Tay cÇm b»ng kim loại
- Tấm kính trong lồi 2 mặt


* Cách sử dụng kÝnh lóp
( SGK)


II. KÝnh hiÓn vi và
cách sử dụng.


<i><b>Mc tiờu. Hc sinh nm c</b></i>
cu to và cách sử dụng kính
hiển vi.


* CÊu t¹o: KÝnh hiĨn vi có 3
phần chính:


- Chân kính
- Thân kính
- Bàn kính


* Cách sử dụng: ( SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-6-19 để nắm các bớc sử dụng kính


hiển vi .


- GV làm các thao tác sử dụng
kính cho học sinh râ .


- GV gọi 1HS đọc kết luận
chung cuối bài


- Học sinh nắm đợc các
thao tác sử dụng kính hiển
vi.


- 1HS đọc kết luận chung,
lớp theo giỏi


<i><b>C. Cđng cè.</b></i>


HS1? Trình bày cấu tạo kính lúp ( trên đồ dùng cụ thể )
HS2? Trình bày cấu tạo kính hiển vi ( trên đồ dùng cụ thể )
<i><b>D. Dặn dị. - Đọc mục "Em có biết"</b></i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp


- ChuÈn bị giờ sau thực hành: Mỗi nhóm 1 củ hành, 1 quả cà chua chín


<b>Tiết 5 </b>

<b>Quan sát tế bào thực vật</b>


<b> </b>


I Mơc tiªu.



<i><b> 1.KiÕn thøc. Häc sinh </b></i>


Tự làm đợc một tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vẩy hành hoặc tế bào tht qu c
chua chớnh)


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi


- Tp v hỡnh ó quan sát đợc trên kính hiển vi
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ thí nghiệm


- Thỏi trung thực chỉ vẽ những hình đã quan sát đợc
II. dựng.


- Giáo viên chuẩn bị


+ Biểu bì vảy hành và thịt quả cà chua chín


+ Tranh phóng to củ hành và tế bào vảy hành. Quả cà chua chín và tế bào
thịt quả cà chua


+ Kính hiển vi


- Học sinh nắm chắc cách sử dụng kÝnh hiĨn vi
III. Néi dung.


<i><b> A. Bµi cđ.</b></i>



Trình bày cách sử dụng kính hiển vi
<i><b> B. Bài mới.</b></i>


* Giáo viên nêu yêu cầu giờ thực hµnh:


- Làm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vảy hành
- Vẽ lại hình khi quan sát đợc


- C¸c nhóm không nói to, không đi lại lộn xộn


* Giáo viên phát dụng cụ, kính hiển vi, khay, kim mũi mác
* Giáo viên phân công:


- Một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành


- Một số nhón làm tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV u cầu các nhóm (đã


đ-ợc phân công) đọc cách tiến
hành lấy mẫu và quan sát mẫu
trên kính hiển vi


- GV làm mẫu trên tiêu bản để
Hs quan sát


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ,


nhắc nhở học sinh


- GV y/c Hs sau khi đã qs đợc
vẽ lại hình


- Gv treo tranh phãng to, giíi
thƯu:


+ Củ hành và tế bào biểu vảy
hành


+ Quả cà chua và tế bào thịt
quả cà chua


- GV híng dÉn HS võa quan
s¸t võa vÏ h×nh


Nếu cịn thời gian GV cho
HS đổi tiêu bản của nhóm này
cho nhóm khác để có thể quan
sát đợc hai tiêu bản


- HS qs hình 6.1 sgk, đọc
và nhắc lại các thao tác.
Chọn một ngời chuẩn bị
kính cịn lại chuẩn bị
tiêu bản nh hớng dẫn
của GV


- C¸c nhãm Qs và làm


tiêu bản theo mẫu nh GV
- HS quan sát, vẽ lại hình


- HS quan sát xem tranh
tế bào biểu vảy hành và
tế bào thịt quả cà chua.
Đối chiÕu víi h×nh vẽ
của nhóm phân biệt vách
ngăn tế bào


- HS vẽ hình vào vở


I. Quan sỏt t bo
di kớnh hin vi
<i>*Mc tiêu: Quan sát đợc</i>
hai loại tế bào biểu bì
vảy hành và tế bào thịt
quả cà chua (sgk-trang
21,22)


II. Vẽ hình đ<b>ã</b> quan
sát đợc dới kính hiển
vi


<i><b>* Mục tiêu: Vẽ đợc hình</b></i>
đã quan sát dới kính hiển
vi


<i><b>C. Cđng cè</b></i>



- HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả quan sát
- Giáo viên đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả). Cho điểm nhóm làm
tốt, nhắc nhở nhóm cha tt


- Phần cuối


+ Lau kính, xếp vào hộp
+ Vệ sinh lớp học


<i><b>D. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 sgk (trang 22)


- Chuẩn bị bài học sau: Su tầm tranh ảnh về hình dạng tế bào thùc vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-8-Tiết 6: Cấu tạo tế bào thực vật</b>


I. Mục tiêu


<i><b> 1. Kiến thức. Học sinh xác định đợc :</b></i>


- Các cơ quan của thực vật đều đợc xác định đợc cấu tạo bằng tế bào
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào


- Khái niệm về mô.
<i><b> 2. Kĩ năng. </b></i>


Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ và kĩ năng nhận biết kiến thức.
<i><b> 3. Thái độ. Giáo dục học sinh u thích bộ mơn</b></i>



II. §å dïng.


GV: Tranh phãng to H7.1, 7.2,7.3,7.4,7.5 SGK
HS: Su tầm ảnh về tế bào thực vật


III.Nội dung.
<i><b> A. Bài củ.</b></i>


? So sánh sự khác nhau và giống nhau giữa tế bào biểu bì vÃy hành và tế bào thịt quả
cà chua chín.


B. Bµi míi.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i> <i><b>Ni dung chớnh</b></i>


* Tìm hiểu hình dạng tế bµo.
- GV cho HS n/c QS
H7.1,7.2,7.3 SGK trang 23 cho
biÕt:


? §iĨm gièng nhau cơ bản
trong cấu tạo rễ,thân,lá.


- GV cho HS QS lại hình SGK
và tranh hình dạng của TB của
một số cây khác vµ y/c nhËn
xÐt vỊ hình dạng của tế bào.
- GV y/c HS QS kĩ H7.1 SGK


trang 23 cho biÕt:



? Trong cùng một cơ quan( rễ)
tế bào có giống nhau khơng.
* Tìm hiểu kích thớc tế bào
- GV y/c HS n/c và đọc TT
bảng trang 24 SGK cho nhận
xét về kích thớc của tế bào .
- GV nhận xét ý kiến HS và
thông báo thêm cho các em
biết một số kích thớc TB thực
vật khác.


- GV y/c HS n/c độc lập nội
dung SGK trang 24 nắm đợc
các bộ phận của tế bào thực
vật.


- GV treo tranh câm: sơ đồ cấu
tạo tế bo thc vt v gi HS


- HS QS H7.1,7.2,7.3 tìm
điểm giống nhau cơ bản
trong cấu tạo rễ, thân, lá.
- 1HS tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung.


- HS QS h×nh SGK vµ
tranh rót ra nhận xét về
hình dạng tế bào.



- HS QS kÜ H7.1 nhËn xÐt
c¸c tÕ bào trong cùng
một cơ quan.


- HS n/c TT và bảng
trang 24 SGK tù rót ra
kÝch thíc cđa tÕ bµo thùc
vËt.


- HS n/c TT SGK trang
24 kÕt hỵp QS h7.4 ghi
nhí c¸c bé phËn cđa tÕ
bµo.


- 1-3 HS xác định các bộ
phận của TB thực vật trên


I. Hình dạng kích
thớc của tế bào
<i><b>Mục tiêu. Nắm đợc cơ thể</b></i>
thực vật đợc cấu tạo bằng
tế bào, Tế bào có nhiều
hình dạng.


* H×nh d¹ng.


- Cơ thể thực vật đợc cấu
tạo bằng nhiều tế bào có
nhiều hình dng khỏc
nhau.



* Kích thớc.


- Mỗi tế bào thực vËt kh¸c
nhau cã kÝch thíc kh¸c
nhau.


II. Cấu tạo tế bào.
<i><b>Mục tiêu. Nắm đợc 4</b></i>
thành phần chính của tế
bào: vách tế bào, màng tế
bào, chất t bo v nhõn.


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lên chỉ các bộ của tế bào trên
tranh câm.


- GV nhËn xÐt vµ chốt kiến
thức về thành phần tế bào thực
vật.


- GV treo tranh các loại mô y/c
HS QS th¶o luËn nhãm cho
nhận xét:


? Cấu tạo hình dạng các tế bào
của cùng một loại mô? Của các
loại mô khác nhau.



? Vậy mô là gì.
- GV chốt kiến thức.


- GV cho 1 HS đọc kết luận
chung cuối SGK


tranh vµ nêu chức năng
từng bộ phËn, HS kh¸c
nhËn xÐt bæ sung ( NÕu
cã).


- HS QS tranh trao đổi
trong nhóm thống nhất
câu trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- 1HS đọc kết luận chung


TÕ bµo thùc vËt gåm:
- Vách tế bào


- Màng sinh chất
- Chất tế bào
- Nhân
III. Mô.


<i><b>Mc tiờu. HS nắm đợc</b></i>
khái niệm mơ.



M« gåm mét nhãm tÕ bµo
gièng nhau cïng thùc hiƯn
mét chøc năng


<i><b>C. củng cố.</b></i>


HS1? xỏc nh trờn tranh v v nêu chức năng các bộ phận của tế bào
HS2? Mơ là gì? Kể tên một số loại mơ của thc vt.


<i><b>D. Dặn dò. Đọc mục " Em có biết"</b></i>


Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp


Chuẩn bị học bài sau: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh


TiÕt 7. Sự lớn lên và phân chia tế bào


I. Mục tiêu.
<i><b> 1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh trả lời câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia ra sao?


- Học sinh hiểu ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có những tế
bào mô phân sinh mới có khả năng phân chia.


<i><b> 2. K năng. Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ tìm tịi kiến thức.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ. Giáo dục các em yêu thích mơn học </b></i>


II. §å dïng.



GV: Tranh phóng to H8.1, H8.2 SGK trang 27
HS : Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ. </b></i>


HS1? HÃy chọn những từ thích hợp trong các từ : vách tế bào, tế bào, lục lạp, không
bào điền vào chỗ trống câu sau:


Cỏc c quan của thực vật nh rễ, thân, lá, quả đều có cấu tạo bởi ... Hình dạng,
kích thớc của các tế bào khác nhau nhng chúng đều có các thành phần chính
là...màng sinh chất, nhân, chất tế bào. Ngồi ra tế bào cịn có ...chứa
dịch bào. Trong chất tế bào thực vật cịn có...có vai trị quang hợp .


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS2 ? Mô là gì? Kể tên một số loại mô ở thực vật.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh Nội dung chính</b></i>
- GV cho học sinh hoạt động


nhãm n/c TT môc 1 kết hợp
quan sát H8.1 SGK trang 27
tr¶ lêi 2 c©u hái sau:


? ế bào lớn lên nh thế nào.
? Nhờ đâu tế bào lớn lên đợc.


- GV chốt kiến thức và thông


báo thêm cho học sinh rỏ tế
bào trởng thành là tế bào
không lớn lên đợc nữa và có
khả năng sinh sản.


- GV y/c HS n/c TT SGK trang
28 và QS H8.2 trao đổi nhóm
hồn thành các câu hỏi sau:
? Tế bào phân chia nh thế nào.
? Các tế bào ở bộ phận no cú
kh nng phõn chia.


? Các cơ quan thực vật nh rễ,
thân, lá ...lớn lên bằng cách
nào.


(* GV ®i vỊ c¸c nhãm híng
dÉn cho häc sinh u kÐm trªn
H8.2 theo chiỊu mũi tên quá
trình phân chia diƠn ra nh thÕ
nµo kÕt qu¶ cuèi cïng tạo ra
mấy tế bào)


- GV chốt kiến thøc ë h×nh vÏ.


Sự lớn lên và phân chia của tế
bào có ý nghĩa gì đối với thực
vật.


- GV gọi 1 HS đọc kết luận


chung ở cuối SGK


- HS n/c TT mục 1 kết
hợp QS H 8.1 SGK trang
27 trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HS các nhóm n/c TT
SGK trang 28 và QS
H8.2 trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS vËn dơng kiÕn thøc
suy nghÜ tr¶ lời


I. Sự lớn lên của tế
bào.


<i>Mc tiờu. Thấy đợc tế</i>
bào lớn lên nhờ trao đổi
chất.


Tế bào non có kích thớc
nhỏ, lớn dần thành tế bào
trởng thành nhờ quá trình


trao i cht.


II. Sự phân chia của
tế bào


<i>Mc tiờu. Nắm đợc quá</i>
trình phân chia của tế
bào. Tế bào mô phân sinh
mới phân chia.


- Quá trình phân chia tế
bào ( SGK trang 28)
- Tế bào ở mô phân sinh
có khả năng phân chia
tạo tế bào míi cho thùc
vËt.


- C¸c c¬ quan thùc vËt
lín lªn nhê tế bào phân
chia


* Sự lớn lên và phân chia
của tế bào gióp thùc vËt
lín lªn( sinh trởng và
phát triển)


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


HS1? Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia? Quá trình phân
bào diễn ra nh thÕ nµo.



HS2? Hãy khoanh trịn vào ý đúng trong các câu sau:


Câu1. Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mơ sau:
a. Mô che chở. b. Mô nâng đỡ. c. Mô phõn sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 2. Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia:
a.TÕ bµo non b. TÕ bµo trëng thµnh c. TÕ bào già
<i><b>D. Dặn dò:</b></i>


- Học bài , trả lời câu hỏi sgk và làmg bài tâp ở vở bài tập


- Chuẩn bị bài học sau: một số cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam, cây nhả, cây
hành, cầy cỏ


<i>Chơng</i>

<i> II. Rễ</i>


Tiết 8. Các loại rễ,các miền cđa rƠ.
I. Mơc tiªu.


<i><b>1. KiÕn thøc. </b></i>


- Học sinh nhận biết và phân biệt hai loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm
- Phân biệt đợc cấu tạo v chc nng cỏc min ca r


<i><b>2. kĩ năng. </b></i>


Rèn cho học sinh kĩ năng quan sát so sánh và hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái độ. </b></i>



Gi¸o dơc cho học sinh ý thức bảo vệ thực vật
II. Đồ dïng


GV : 1 sè c©y cã rƠ : Cây cải, cây nhản, cây rau dền, cây hành.
Các miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năngcủa rễ


Phiếu học tập


HS : Chuẩn bị các cây có rễ nh đã dặn ở tiết học trớc
III. Nội dung


<i><b> A. Bµi cđ. </b></i>


HS1? Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia? Quá trình phân bào diƠn
ra nh thÕ nµo.


HS2 ? Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật. Hãy khoanh
tròn vào câu trả lời ỳng nht trong cỏc cõu sau:


a. Giúp cây có khả năng chịu hạn
b. Giúp cây sinh trởng và phát triển
B. Bµi míi.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
* Vấn đề1. Tìm hiểu các loại r


và phân loại rễ.


- GV y/c HS hoạt động nhóm
chia rễ cây của nhóm thành 2


hồn thành bài tập 1 trong
phiu.


( GV cha chữa bài tËp 1)


- GV treo tranh câm H9.1SGK
để HS QS và y/c HS tiếp tục làm
bài tập 2


- GV chữa bài tập 2 và cho các
nhóm đối chiếu đặc điểm của rễ
với tên cây trong nhóm A,B bài
tập1 đã phù hợp cha


- GV cho häc sinh lµm bµi tËp3
trong phiÕu


( * GV gợi ý cho HS yếu kém
dựa vào đặc điểm rễ có thể gọi
tên rễ)


- HS c¸c nhãm chia rễ cây
của nhóm mình thµnh 2
nhãm rƠ hoµn thµnh bµi tËp 1
trong phiÕu.


- HS QS kÜ rƠ c©y cđa nhãm
A,B vµ H9.1 hoµn thµnh bµi
tËp 2.



- HS đối chiếu với kết quả
đúng để sữa chữa


- HS hoµn thµnh bµi tập 3
trong phiếu


I. Các loại rễ.


<i>Mục tiªu. Häc sinh biÕt</i>


phân biệt đợc rễ cọc, rễ
chùm.


* Bµi tËp1.


* Bµi tËp 2


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Đặc ®iĨm cđa rƠ cäc vµ rƠ
chïm.


- Gv y/c HS lµm nhanh bµi tËp 2
trang 29 SGK


- GV chuÈn kiÕn thøc ë b¶ng


- HS dùa vào phiếu trả lời,
lớp theo giái.



- 1-2 em trả lời nhanh bài
tập2 trang29 SGK


Bài tập Nhóm A B


1 Tên cây Cây rau cải, cây mít, cây đậu Cây hành, cây có dại, cây ngô


2 Đặc điểm


chung của rễ Có mét rƠ c¸i to, đâm thẳng,nhiều rễ con mäc xiªn. Tõ rƠ
con mäc nhiỊu rƠ nhá


Gåm nhiỊu rễ to, dài gần bằng
nhau, mọc toả từ gốc thân
thành chùm


3 Đặt tên rễ Rễ cọc Rễ chùm


* Võn 2: Nhận biết các loại rễ
cọc, rễ chùm qua tranh mẫu vật


* Vấn đề 1: Xác định các miền
của rễ


- GV cho HS n/c thông tin ở
bảng sgk-trang 30


- GV treo tranh câm các miền
của rễ đặt các miếng bìa ghi sẳn
các miền của rễ và yêu cầu HS


chọn gắn vào tranh


? Rễ có mấy miền? kể tên các
miền đó?


* Vấn đề 2: Tìm hiểu chức năng
các miền ca r.


-Tơng tự nh cách làm trên, GV
cho HS lên dán chức năng các
miền của rễ vào hình vẽ


? Chức năng chính các miền của
rễ là gì ?


HS hot động cá nhân, QS rễ
cây của GV và H 9.2 sgk
trang 30 hoàn thành hai câu
hỏi dới H 9.2


- HS cá nhân đọc nội dung ở
bảng kết hợp QS tranh H 9.3
ghi nhớ kiến thức


- Một HS lên bảng dùng các
miếng bìa viết sẳn, gắn trên
tranh câm xác nh cỏc min
ca r


- HS dựa vào hình trả lời các


miền của rễ


- Một HS lên gắn các miếng
bìa viÕt s¼n chøc năng các
miền của rễ cho phù hợp, lớp
nhận xét bổ sung


- HS nêu chức năng các miền
của rễ


II. C¸c miỊn cđa rƠ


<i> Mục tiêu: HS nắm đợc</i>


cÊu tạo chức năng các
miền cđa rƠ


<i>KÕt ln: CÊu tạo , chức</i>


năng các miỊn cđa rƠ
(b¶ng trang 30-sgk)


<i><b>C. Củng cố:</b></i>


Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc
a. Cây xoài, cây ổi, cây đậu, cây hoa hồng


b. Cây bởi, cây cà chua, cây hành, cây rau cải
c. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.



Câu 2: Em hÃy điền tiếp vào chổ trống...chức năng của mỗi miền của rễ
Miền trởng thành...


Miền hút...
Miền sinh trởng...
Miền chóp rễ...


<i><b>D. Dặn dò: - Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp</b></i>


- Chuẩn bị bài học sau: N/c trớc bài 10: nắm cấu tạo chức năng miền
hút của rễ


<b>Tiết 9 CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ</b>


I. Mơc tiªu.
<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>


- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, chức năng các bộ phận miền hút của rễ


- Qua quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng
của chúng


- Biết sử dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan đến rễ
cây.


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> 2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát tranh</b></i>


<i><b> 3. Thái độ. giáo dục học sinh ý thức bảo vệ cây cối</b></i>


II. Đồ dùng.


GV: Tranh phãng to H10.1, H 10.2 , H 7.4 SGK


Bảng cấu tạo và chức năngcủa miền hút SGK trang 32
HS : Nắm chắc cấu tạo và chức năngcác miền của rễ


III. Nội dung.
<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1? Em hÃy điền tiếp vào chỗ trống(...) chức năng mỗi miền cđa rƠ
- MiỊn trëng thµnh...


- MiỊn hót...
- MiỊn sinh trëng...
- MiỊn chãp rƠ...


HS2? rễ cọc và rễ chùm có đặc điểm khác nhau nh thế nào? Kể một số cây có rễ cùm và một
số cây cú r cc.


<i><b>B.Bài mới.</b></i>


GV cho HS nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rễ và y/c HS tr¶ lêi:
? T¹i sao nãi miỊn hót quan träng nhÊt.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Néi dung chÝnh</b></i>


- GV treo tranh phãng to


H10.1,H10.2SGK giới thiệu:
+ Lát cắt ngang qua miền hút và
tế bào lông hút


+ Min hỳt gm 2 phn: vừ và
trụ giữa( xác định giới hạn các
phần trên tranh)


- GV cho HS xem chú thích
H10.1SGK xác định các bộ phận
của vỏ và trụ giữa ghi ra giấy.
- GV ghi sơ đồ lên bảng cho học
sinh điền tiếp các bộ phận




Trơ gi÷a


(* GV hớng dẫn cho HS yếu
kém dựa H10.1SGK để hoàn
thành sơ )


- GV chốt kiến thức phần cấu tạo
miền hút của rƠ.


- GV cho HS th¶o ln nhãm QS
H10.2 SGK tr¶ lời câu hỏi sau:
? Vì sao mỗi lông hút là mét tÕ
bµo.



- GV cho 1-2 HS xác định các
bộ phận miền hút trên tranh.


- GV cho HS n/c bảng cấu tạo và
chức năng của miỊn hót SGK
trang 32 và H 10.2, H 7.4 thảo


- HS theo dâi tranh
H10.1,H10.2 ghi nhớ
các phần của miền hút.


- HS xem chó thÝch
H10.1 SGK ghi ra giÊy
c¸c bé phận của phần
vỏ và trụ gi÷a.


- HS lên bảng hoàn
thành sơ đồ, lớp nhận
xét bổ sung.


- HS QS H10.2 trao đổi
nhóm thống nhất câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
-1-2 HS xác định trên
tranh, HS khỏc nhn
xột


- HS các nhóm nghiên


cứu bảng cấu tạo vµ


I. Cấu tạo miền hút
<i><b>Mục tiêu. Thấy đợc cấu tạo</b></i>
miền hút gồm 2 phần: võ và trụ
giữa.


MiỊn hót cđa rƠ gồm 2 phần:
- Vỏ: +Biểu bì


+ Thịt vỏ
- Trụ giữa:


+ Bã m¹ch (m¹ch rây, mạch
gỗ)


+ Ruột


II. Chc nng min hút
<i><b>Mục tiêu. HS thấy đợc từng bộ</b></i>
phận của miền hút phù hợp với
chức năng


<i>Trang </i>


-14-C¸c bé
phËn
cđa
miỊn
hót



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

luận nhóm các câu hỏi sau:
? Cấu tạo miền hút phù hợp với
chức năng nh thế nào.


? Lụng hút có tồn tại mãi khơng.
? QS H10.2, H7.4 nhận xét sự
giống nhau và khác nhau giữa sơ
đồ chung TB thực và TB lông
hút.


- GV chèt kiÕn thøc


- GV hái thªm:


? Trªn thùc tÕ bé phËn rễ thờng
ăn sâu, lan rộng, nhiều rễ con em
hÃy giải thÝch v× sao.


- GVgọi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


chức năngtrang 32
SGK, QS H10.2, H7.4
trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.



HS dựa vào miền hút,
chức năng lơng hút để
giải thích


<i><b>KÕt ln. Chức năng miền hút</b></i>
của rễ ( cột 3 bảng SGK trang
32)


<i><b>C. Cñng cè. </b></i>


<i><b>Câu 1. GV treo sơ đồ tranh câm" Cấu tạo chi tiết miền hút" cho HS lên dán các miếng bìa </b></i>
ớnh sn cỏc phn ca min hỳt.


<i><b>Câu 2. Tại sao nói: miền hút là phần quan trọng nhất của rễ</b></i>
<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập ë vë bµi tËp</b></i>


- Chuẩn bị học bài sau: Làm bài tập trang 33 SGK


TiÕt 10 Sù hót nớc và muối khoáng của rễ ( Tiết 1)
I. Mục tiªu.


<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>


- Học sinh biết quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trị của nớc và một số
loại muối khống chính đối với cây.


- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu ca SGK ra.


<i><b> 2. Kĩ năng.</b></i>



- Có kĩ năng thao tác các bớc tiến hành thí nghiệm


- Biết vận dụng kiến thức đã học liên hệ thực tế, giải thích một số hiện tợng trong thiên nhiên


<i><b> 3. Thái độ. Giáo dục học sinh yêu thích bộ mơn</b></i>


II. §å dïng.


- GV: Tranh H11.1, H12.1 ( SGK)


- HS : Kết quả các mẫu thí nghiệm ở nhà đã chuẩn bị trớc theo hớng dẫn của giáo
viên


III. Néi dung


<i><b>A. ổn định:</b></i>
<i><b>B. bài củ:</b></i>


HS1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a. Cấu tạo miền hút gồm : võ, tr gia


b. Võ gồm biểu bì thịt võ có chức năng hút nớc muối khoảngrồi chuyển vào trụ giữa
c. Trụ giữa gồm: các bó mạchvà ruột có chức năng chuyển các chất và chứa chất dự trữ
d. Miền hút là miỊn quan träng nhÊt cđa rƠ cã cÊu t¹o phï hợp với việc hút nớc và muối
khoáng


HS2 : ? Vì sao nói lông hút là một tế bào? Nó có tồn tại mÃi không?
C. Bài mới


<i><b>Hot ng ca giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>



- GV. để thấy đợc nhu cầu nớc đối với cây
nh thế nào ta tìm hiểu các thí nghiệm sau:


I. C©y cần nớc và


các loại muối


khoáng


<i><b>Mục tiêu. Học sinh thấy </b></i>


đ-ợc nớc rất cần cho cây nhng
tuỳ thuộc vào từng loại cây
và giai đoạn phát triĨn.
* ThÝ nghiƯm 1: ( SGK )
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* ThÝ nghiÖm 1: cho HS n/c TN1 SGK
trang 35 trả lời câu hỏi sau:


? Bạn Minh làm TN trên nhằm mục đích
gì.


? Hãy dự đốn kết quả TN và giải thích.
- GV bố sung kết quả đúng


( NÕu cÇn)


* ThÝ nghiƯm 2: GV cho các nhóm báo


cáo kết quả của thí nghiệm cân rau quả ở
nhà.


- GV y/c cỏc nhúm hot ng theo lnh
sau:


? Dựa vào kết quả TN1 và TN2 em có
nhận xét gì về nhu cầu nớc đối với cây.
? Hãy kể tên những cây cần nhiều nớc,
những cây cần ít nớc.


- GV chèt kiÕn thøc.


? Hãy giải thích vì sao cung cấp đủ nớc,
đúng lúc cây sẽ sinh trởng tốt năng suất
cao.


- GV treo tranh H11.1 SGK trang36 và y/c
HS n/c TN3 trả lời câu hỏi sau:


? Theo em bạn Tuấn làm TN trên để làm
gì.


? Dựa vào TN trên em hãy thử thiết kế
mộtTN để giải thích tác dụng của muối
lân hoặc muối kali.


( * GV hớng dẫn HS yếu kém thiết kế TN
theo các bớc:mục đích đối tợng
TN-tiến hành( điều kiện và kết quả )



- GV cho HS thảo luận nhóm các câu hỏi
sau:


? Em hiu nh thế nào về vai trị của muối
khống đối với cây.


? Qua kết quả TN cùng với bảng số liệu
SGK trang 36 giúp em khẳng định điều
gì.


? H·y lÊy vÝ dơ c/m nhu cầu muối khoáng
của các loại cây khác nhau, các giai đoạn
khác nhau trong chu k× sèng cđa cây
không giống nhau.


- GV chốt kiến thức.


? Học xong bài này nhiệm vụ của em cần
làm gì? Khi tới nớc bón phân cho cây cần
chú ý gì?


- HS cá nhân n/c TN1 trả
lời, lớp nhận xét bổ sung.


- Các nhóm báo cáo kết
quả thí nghiệm


- Cỏc nhóm hoạt động
trao đổi thống nhất câu


trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS vận dụng kiến thức
để giải thích.


- HS QS H11.1, n/c TN
trả lời câu hỏi, líp nhËn
xÐt bỉ sung.


- 1 vµi häc sinh tËp thiÕt
kÕ thÝ nghiƯm .


- Các nhóm thảo luận
thống nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS liªn hƯ nªu nhiƯm


* ThÝ nghiƯm 2:
( SGK )


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nớc rất cần cho cây
- Nớc cần nhiều hay ít tuỳ


thuộc vào : loại cây, giai
đoạn sống, c¸c bé phËn
kh¸c nhau.


II. Nhu cầu muối
khoáng của cây


<i><b>Mc tiêu : HS thấy đợc cây</b></i>


rất cần 3 loại muối khống
chính : đạm , lân , Kali.
* Thí nghiệm 3 :
( SGK )


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cây cần các loại muối
khống hồ tan, nhiều nhất
là muối đạm, muối lân,
muối kali


- Tuỳ thuộc vào loại cây,
các giai đoạn khác nhau địi
hỏi lợng muối khống khác
nhau.


<i><b>D. cđng cè.</b></i>


- 1học sinh đọc kết luận chung cuối bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>-16-E. Dặn dò. Học bài và làm bài tập ë vë bµi tËp</b></i>


chuẩn bị học bài sau: n/c trớc mục II trang 37 SGK nắm đợc cơ chế sự hút nớc và muối khoáng.
Các điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự hút nớc và muối khống


TiÕt 11 Sù hót nớc và muối khoáng của rễ


I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh xác định con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan


- Biết đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào
<i><b> 2. Kĩ năng.</b></i>


Rèn kĩ năng quan sát tranh, giải thích sơ đồ, liên hệ thực tế
<i><b> 3. Thái độ.</b></i>


Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn
II. Đồ dùng.


H11.2 phãng to
III. Néi dung
<i><b>A. Bµi cđ</b></i>


HS1? Nêu vai trị của nớc và muối khoỏng i vi cõy.


HS2? Theo em những giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối khoáng? Vì sao?
<i><b>B. Bài míi.</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh Nội dung chính</b></i>
- Gv cho HS QS H11.2 và TT


SGK trang 37 hoµn thµnh bµi
tËp mơc1


( * GV gợi ý cho HS yếu kém
đờng đi của mũi tên và đọc
chú thích để làm bài tập)
- GV gọi HS lên bảng làm bài
tập


- GV bỉ sung ( nÕu cÇn)


- GV gọi HS đọc to bài tập đã
chữa


- GV củng cố lại trên tranh để
học sinh theo giỏi


- GV cho HS thảo luận nhóm
bàn nội dung sau:


? Bộ phËn nµo cđa rƠ lµm
nhiƯm vơ hút nớc và muối
khoáng hoà tan.


? Tại sao sự hút nớc và muối
khoáng của rễ không thể tách
rời nhau.



- GV chốt kiến thức


- HSQS kĩ H11.2 đọc kĩ
TT mục1 hoàn thành bài
tập.


- HS chän tõ thÝch hợp
hoàn thành bài tËp, líp
nhËn xÐt bỉ sung


- 1HS đọc bài tập


- HS theo giái ghi nhí
kiÕn thøc


- HS các nhóm bàn trao
đổi thảo luụan thống
nhất hai câu hỏi, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


I. rƠ c©y hót níc và
muối khoáng


<i><b>Mc tiờu. Thy c r cõy</b></i>
hỳt nớc và muối khoáng
nhờ lông hút



- Lông hút là bộ phận chủ
yếu của rễ hút nớc và
muối khống hồ tan
- rễ cây chỉ hút đợc muối
khống hồ tan


II. Những điều kiện bên
ngồi ảnh hởng đến
sự hút nớc và muối
khoáng


<i><b>Mục tiêu. Biết đợc các</b></i>
điều kiện nh đất, khí hậu,
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho HS hoạt động nhóm
n/c TT SGK trang 38hoàn
thành câu hỏi sau:


? Những điều kiện bên ngoài
nào ảnh hởng đến sự hút nớc
và muối khống của cây? Cho
ví dụ.


? Cày, cuốc, xới đất có tác
dụng gì.


? Tại sao khi trời nắng, nhiệt
độ cao cần tới nhiều nớc cho
cây.



( * GV gợi ý cho HS yếu kém
liên hệ việc trồng cây ở gia
đình để trả lời các câu hỏi và
giải thích)


- GV chèt kiÕn thøc


- 1HS đọc kết luận cuối bài


- HS các nhóm n/c TT
SGK trang 38trao đổi
thống nhất hoàn thành
các câu lệnh , đại điện
nhóm trình bày , nhóm
khác nhận xét bổ sung


thêi tiÕt¶nh híng tíi sự
hút nớc và muối khoáng


<i><b>Kết kuận.</b></i>


Đất trồng, thời tiết,khí hậu
ảnh hởng tới sự hút nớc và
muối khoáng của cây


<i><b>C. Củng cè.</b></i>


? Xác định trên tranh vẽ con đờng hấp thụ nớc và muối khống hồ tan từ đất vào
cõy.



? Thực hiện trò chơi giải ô chữ: Ô chữ gồm 28 chữ cái cho biết: Tục ngữ về kinh
nghiệm sản xuất của ông cha ta gồm 4 câu có 4 chữ cái mở đầu là: N,N,T,T.


N
N
T
T
<i><b>D. Dặn dò.</b></i>


- Đọc mục " Em có biết"


- Học bài và làm bài tập ở vở bài tập


- Chuẩn bị bài học sau: Mỗi nhóm chuẩn bị : củ sắn, củ cà rốt,cành trầu không,
cây tầm gửi, dây tơ hồng, cây m¾m, bơt mäc


<b>TiÕt 12 Thực hành: Quan sát biến dạng của rễ</b>


I. Mục tiêu
<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- Phân biệt đợc 4 loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, rễ giác mút
- Hiểu đợc đặc điểm các loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng
- Nhận dạng đợc một số loại rễ đơn giản thờng gặp


- Học sinh giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi ra hoa
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát phân vật mẫu,tranh


<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức bảo vệ thực vật
II. Đồ dùng:


GV: - K sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK tr 40
- Tranh, mẫu một số loại rễ đặc biệt


HS : Mỗi nhóm chuẩn bị : củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần , cây bụt
mäc... và kẻ bảng trang 40 vào vở bài tập


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. Nội dung:


<i><b> A. bài củ : Không kiểm tra. giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh</b></i>
<i><b> B. bµi míi. </b></i>


Quan sát một số loại rễ biÕn d¹ng


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- GV cho học sinh hoạt động nhóm yêu cầu


+ các nhóm quan sát mầu vật của nhóm mình cụ
thế:


? Căn cứ vào những đặc điểm giống nhau, hãy
phân chia chúng thành những nhóm riêng.



? Cho biết chức năng của từng nhóm rễ biến dạng
đó.


( * GV đi về các nhóm hớng dẫn cho học sinh
yếu kém các cây có đặc điểm hình thái rễ tơng tự
nhau thành mt nhúm)


- GV y/c các nhóm hoàn thành bảng trang 40SGK


- GV kẽ bảng phụ gọi đại diện nhóm trình bày
- GV chuẩn kiến thức ở bảng


- HS các nhóm đặt mẫu vật của
nhóm mình phân chia thành từng
nhóm rễ và thảo luận nhóm tìm
hiểu chức năng của từng nhóm rễ
biến dạng.


- HS các nhóm trao đổi thống
nhất hoàn thành bảng trang 40
SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HS tự sữa chữa ( nếu cần)
<i>TT</i> <i>Tªn rƠ biÕn</i>


<i>dạng</i> <i>Tên cây</i> <i>Đặc điểm của rễ biến dang</i> <i>Chức năng đối với cây</i>



1 Rễ củ Cải củ,


cà rốt Rễ phình to Chøa chÊt dù tr÷ chocây khi ra hoa tạo quả


2 Rễ móc Trầu


không,
hồ tiêu


r ph mc t thõn v cnh
trờn mt t, móc vào trụ
bám


Giup cây leo len


3


4


Rễ thở


Rễ giác mút


Bụt mọc
Mắm
bần
Tơ hịng
Tầm gửi


Sống trong điều kiện thiếu


khơng khi, rễ móc ngược
lên trên mặt đất


Rễ biến thành giác mút
đâm vào thân cành cây
khác


Lấy cung O2 cấp cho


các phần rễ dưới đất


Lấy thức ăn từ cây chủ


- Giáo viên cho học sinh làm nhanh bài tập trang 41SGK và gọi 1 HS trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


? Có mấy loại rễ biến dạng? Chức năng của các loại rễ biến dạng đối với cây là gì.
? Cho 2 học sinh tự kiểm tra nhau:


- 1HS hỏi ? Đặc điểm rễ củ có chức năng gì?
- 1HS trả lời nhanh : chứa chất dự trữ...
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở vở bài tập


- Chuẩn bị bài học sau: một số cành cây: râm bụt, hoa hồng, ngọn bí đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-19-Ch¬ng III : th©n</b>



<b>TiÕt 13: cÊu tạo ngoài của thân</b>
I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm: thân chính, cành, chồi
ngọn, chồi nách


- Phân biệt đợc hai loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa


- Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: Thân đứng, thân leo, thân bò
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật, so sánh
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dục học sinh lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên
II. Đồ dùng


- GV: + Tranh phúng to H13.1, H13.2, H13.3 SGK trang 43,44
+ Ngọn bí đỏ, ngồng cải


+ Bảng phân loại thân cây


- HS : Cành cây: Hoa hồng, râm bụt , một số loại cây rau má, cây cỏ
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ</b></i>



HS1 ? Kễ tên các loại rễ biến dạng và nêu chức năng của chúng.
HS2 ? Làm bài tập sau: Tìm một số rễ biến dạng ghi vào bảng sau:


TT Tờn cõy Loi r biến dạng Chức năng đối với cây Công dụng đối vi ngi
1


2
3


Củ đậu


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS đặt mẫu vật lên
bàn hoạt động cá nhân QS
thân cành từ trên xuống trả lời


- HS đặt cây lên bàn QS
đối chiếu H13.1 tr 43 trả
lời câu hỏi SGK


I. Cấu tạo ngoài cđa
th©n


<i><b>Mục tiêu. Học sinh xác định</b></i>
đợc thân gồm chồi ngọn, chồi
nách



* Xác định các bộ phận ngoài
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c©u hái SGK


- GV gọi HS trình bày trớc lớp
- GV đặt 1 cành cây gần 1 cây
nhỏ và Y/c HS tìm điểm giống
nhau giữa thân và cành


- GVdùng tranh nhắc lại các
bộ phận của thân


( hay ch trờn mẫu để HSQS )
- GV nhấn mạnh chồi nách
gồm 2 loại:chồi lá, chồi hoa
- GV cho HS n/c TT tr 43
phân biệt hai loại chồi lá, chồi
hoa


- GV cho HS hoạt động nhóm
QS H13.2 y/c


? Tìm sự giống nhau và khác
nhau giữa chồi lá và chåi hoa.
? Chåi hoa, chåi l¸ sÏ ph¸t
triÕn thµnh bé phËn nào của
cây.


- GV cho HS hot ng nhóm


bàn.


- GV y/c HS QS H13.3 SGK
Kết hợp với mẫu vật đặt lên
bàn QS trao đổi nhóm hồn
thành bảng trang 45 SGK
( * GV gợi ý cho HS yếu kém
một số vấn đề khi phân chia
+ Vị trí thân trên cây, trên mặt
đất


+ Độ cứng mềm của thân
+ Thân tự đứng hay phải leo
bám )


- GV gọi đại diện nhóm điền
kết quả vào bảng


- GV chữa ở bảng phụ


? Vậy theo em cã mÊy loại
thân chính? Cho ví dụ.


- GV chốt kiến thøc


- GV gọi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


- HS mang cành đã QS
xác định các bộ phận của


thân cho cả lớp biết


- HSQS tìm điểm giống
nhau giữa thân và cành


- HS quan sát


- HS n/c TT sgk tr 43 ghi
nhớ hai loại chồi lá, chồi
hoa.


- HS các nhóm QS H13.2
trao đổi nhóm hồn
thành 2 câu lệnh ở SGK ,
Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS c¸c nhãm QS tranh
H13.3 SGK kết hợp mẫu
vật và TT trang 44 SGK
hoàn bảng trang 45


- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- HS trả lời, lớp nhận xét
bổ sung



của thân, vị trí chåi ngän, chåi
n¸ch


- Thân cây gồm : Thân chính,
cành, chồi ngọn, chồi nách
Thân, cành giống nhau đều có
chồi và lá


+ Chồi ngọn ở đầu thân
+ Chồi nách ở nách lá


* Quan s¸t cÊu tạo chồi hoa,
chồi lá


II. Phân biệt các loại
thân


<i><b>Mc tiờu. Bit cỏch phõn bit</b></i>
thõn theo vị trí của thân trên
mặt đất, theo độ cứng mềm
của thân


- Có 3 loại thân chính: thân
đứng, thân leo, thân bị


<i><b>C.Cđng cè</b></i>


HS1? Xác định các bộ phận của thân cây trên mẫu vật
HS2? Hãy khoanh tròn vào chữ cái những câu đúng



a. Th©n c©y dõa, c©y cau, c©y cä là thân cột


b. Thõn cõy bch n, cõy g lim, cây cà phê là thân gỗ
c. Thân cây lúa, cây ci, cõy i l thõn c


d. Thân cây đậu ván, cây bìm bìm, cây mớp là thân leo
<i><b>D. Củng cố. </b></i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bài tập


- Chuẩn bị bài học sau: Các nhãm lµm thÝ nghiƯm mơc1 bµi 14 trang 46 SGK rồi ghi
lại kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-21-Tiết 14 Thân dài ra do đâu</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Qua thí nghiệm học sinh tự phát hiện :thân dài ra do phần ngọn


- Bit vn dng cơ sở khoa học của bấm ngọn tỉa cành để giải thích một số hiện t ợng
trong thực tế sản xuất


<i><b>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng làm thí nghiệm đơn giản, kĩ năng quan sát so sánh</b></i>
<i><b>3. Thái độ. Giáo dục học sinh lịng u thích mơn học và ý thức bảo vệ thực vật</b></i>
II. Đồ dùng


- GV : Tranh phãng to H13.1. H14.1


- HS : B¸o c¸o kết quả thí nghiệm giáo viên hớng dẫn làm ë tiÕt tríc


III. Néi dung


A. Bµi cđ:


HS1: Thân cây gồm những bộ phận nào? Sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá
HS2: Có mấy loại thân? Kể tên một số cây có những loại thân đó.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV cho häc sinh báo cáo
kết quả thí nghiệm ®É lµm ë
nhµ cđa tiÕt tríc


- GV cho häc sinh thảo luận
nhóm theo 3 câu hỏi ở SGK
trang 46


- GV gäi 1- 2 nhãm tr¶ lêi


- GV chèt kiến thức


- GV cho HS n/c TT SGK trả
lời câu hái sau:


? ý nghÜa cđa viƯc bÊm ngän
tØa cµnh lµ gì.


- GV y/c HS thảo luận nhóm
bàn các nội dung sau:



+ Khi trồng đậu, bông, cà
phê trớc khi cây ra hoa, tạo
quả,ngời ta thờng ngắt ngọn.
+ Trồng cây lấy gỗ ( bạch
đàn, lim), lấy sợi ( gai, dây),
ngời ta thờng tỉa cành xấu,
cành bị sâu mà không bm
ngn.


? HÃy giải thích vì sao ngời
ta làm nh vậy.


( * GV gợi ý cho HS yếu
kém dựa trên phần giải thích
của mục1 và thực tế trồng
cây ở gia đình, địa phơng để


- HS đại diện một số
nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm.


- HS các nhóm trao đổi
thống nht 3 cõu hi
SGK.tr 46


- Đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS nêu ý nghÜa bÊm


ngän tØa cµnh


- Học sinh các nhóm
bàn trao đổi thống nhất
hồn thành các câu
hỏi .


I. Sự dài ra của thân
<i><b>Mục tiêu. Qua thí nghiệm</b></i>
biết đợc thân dài ra do phần
ngọn


<i><b>* ThÝ nghiƯm. </b></i>


<i><b>* KÕt ln.</b></i>


Th©n dài ra do phần ngọn
(mô phân sinh ngọn )


II. Gii thích đợc
những hiện tợng
thực tế.


<i><b>Mục tiêu. Giải tích đợc tại</b></i>
sao đối với một số cây ngời
ta bấm ngọn, một số cây
ng-ời ta tỉa cành


<i>Trang </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

gi¶i thÝch )


- GV gọi đại diện 1-2 nhóm
trả lời


- GV nhËn xÐt chèt kiÕn thøc


- GV cho 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


- HS 1-2 nhãm trình
bày, nhóm khác nhËn


xÐt bæ sung. <i><b>* kÕt luËn.</b></i>


- Bấm ngọn những loại cây
lấy quả, hạt, thân để ăn
- Tỉa cành với những cây lấy
gỗ, lấy sợi.


<i><b>C. Cñng cè. </b></i>


<i><b>* Bài tập 1</b>. Hãy khoanh tròn vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn</i>


a. Rau muống b. Rau cải c. Đu đủ


d. ỉi e. Hoa hång g. Míp


<i><b>* Bµi tËp 2. HÃy khoanh tròn vào những cây không sử dụng biện pháp ngắt ngọn</b></i>



a. Mây b. Xà cừ c. Mồng tơi


d. Bằng lăng e. Bí ngô g. Mía


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Lµm bµi tËp trang 47 SGK vµ ë vë bài tập , giải ô chữ trang 48 SGK


- Chuẩn bị bài học sau : Nắm lại "cấu tạo miền hút của rễ" đã học ở tiết trớc


<b>TiÕt 15 CÊu t¹o trong cđa thân non</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hc sinh nm c đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong
của rễ (miền hút)


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
<i><b>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát, so sánh</b></i>


<i><b>3. Thái độ. Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thực vật</b></i>
II. Đồ dùng


- GV : Tranh phãng to H15.1. H10.1 (sgk); bảng phụ cấu tạo trong và chức năng của
thân non (trang 49-sgk)


- HS : + Ôn lại bài cÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ
+ Kẻ bảng trang 49 vào vở



III. Néi dung
<i><b>A. Bµi cđ:</b></i>


- HS1: Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do bộ phận nào?
- HS2: Hãy khoanh trịn vào ơ trống cho ý trả lời đúng nhất sau đây:
1. Thân dài ra do :


a. sù lín lên và phân chia tế bào b. chồi ngọn


c. mô phân sinh ngọn d. sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn
2. Hãy khoanh trịn vào những cây không đợc ngắt ngọn


a.gai b. xà cừ c. Mồng tơi d. bí ngô e. mây g. mÝa
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
* Vấn đề 1: Xác định các bộ


phËn cđa th©n non


- GV treo tranh phãng to H
15.1 cho HS QS y/c:


? Xác định cấu tạo chi tiết
các phần của thân non


- GV gọi HS chỉ trên tranh và
trình bày cấu tạo của th©n


non


- GV chèt lại các bộ phËn
cđa th©n non


* Vấn đề 2: Tìm hiểu cấu tạo
phù hợp với chức năng các
bộ phận của thân non


- GV treo tranh H15.1 và
bảng phụ trang 49 y/c HS
hoạt động nhóm, hồn thành
bảng.


* (Hớng dẫn HS yếu - kém
dựa vào đặc điểm cấu tạo
từng bộ phận để tìm hiểu
chức năng phù hợp)


- GV gọi đại diện nhóm trình
bày


- GV chèt kiÕn thøc ë b¶ng
chuÈn


- GV treo tranh H15.1 và
H10.1, lần lợt gọi hai HS lên
chỉ các bộ phận cấu tạo thân
non và rễ



- GV cho HS hoạt động
nhóm cặp hồn thành bài tập
trang 50


- GV cho HS xem bảng so
sánh


- HS cỏ nhõn QS
H 15.1, xác định các
phần của thân non
- Một HS chỉ, trình
bày trên tranh lớp theo
dõi bổ sung


- Các nhóm QS H15.1
kết hợp với đặc điểm
cấu tạo từng bộ phận
trao đổi thống nhất
tìm hiểu chức nng
phự hp


- Đại diện nhóm trình
bày, nhãm kh¸c theo
dâi bỉ sung


- HS QS H15.1 vµ
H 10.1 chØ các bộ
phận tạo của thân non
và rƠ



- Các nhóm cặp thảo
luận hoàn thànhg bài
tập -trang 50 -sgk, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét
- HS xem bảng đối
chiếu, sửa chữa ( nếu
cần)


I. CÊu t¹o trong cđa
th©n non


<i>Mục tiêu: Thấy đợc thân non</i>
gồm hai phần: vỏ và trụ giữa


C¸c bé phËn cđa th©n non
gåm:


Biểu bì
- Vỏ


Thịt vỏ
Biểu bì
- Trụ giữa


ThÞt vá


Kết luận: ( nội dung trong
bảng đã hoàn thành)



2. So sánh cấu tạo
trong của thân non
và miền hút của rễ
* Mục tiêu: Thấy đợc đặc
điểm giống nhau và khác
nhau giữa thân non và miền
hút


<i><b>Kết luân: (Bảng so sánh đã</b></i>
hồn chỉnh)


<i><b>C. Cđng cè</b></i><b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-24-HS2. So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ?
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp


- ChuÈn bị bài sau: n/c trớc bài 16, mỗi nhóm chuẩn bị một thớt gỗ tròn thân cây ca
ngang


<b>Tiết 16 Thân to ra do đâu? </b>



I Môc tiªu


<i><b>1 KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh trả lời đợc câu hỏi thân to ra do đâu?
- Phân biệt đợc dác và ròng



- Tập xác định tuổi của cây qua việc đếm số vòng gỗ hàng năm
<i><b>2 Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng quan sát nhận biết kiến thức
<i><b>3 Thái độ</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ thực vật
II.Đồ dùng


- GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang ( thớt gỗ tròn )
- HS : Chuẩn bị thớt một cành cây gỗ tròn ca ngang
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ</b></i>


HS1 ? Xác dịnh trên tranh vẽ cấu tạo của thân non và nêu chức năng các bộ phận.
HS2 ? So sánh cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút vủa rễ.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS QS H15.1 và H16.1


cho biÕt:


? Cấu tạo trong của thân trởng
thành khác thân non ở điểm nào.
? Vậy theo em nhờ bộ phận nào
mà thân cây to ra đợc.



- GV hớng dẫn HS xác định vị trí
của 2 tầng phát sinh


- GV cho học sinh n/c TT SGK
trang 51 hoạt động nhóm các ni
dung sau:


? Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào.
? Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào.
? Thân cây to ra do đâu.


( * GV hng dn HS yu kém:
Tầng sinh vỏ , tầng sinh trụ
phân chia nh thế nào để cho thân
cây to ra )


- GV chèt kiÕn thøc.


- GV cho HS QS 16.2 n/c TT


- HS dựa vào tranh tìm sự
khác nhau


- HS dự đoán thân cây to
ra do...


- HS các nhóm n/c TT
SGK trang 51 trao đổi
thống nhất hoàn thành


câu trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- HS c¸c nhãm QS H16.2


I. tầng phát sinh
<i><b>Mục tiêu. HS nắm</b></i>
đựợc sự phân chia tế
bào của tầng sinh vỏ
và tầng sinh trụ làm
cho cây to ra


<i><b>KÕt luËn. </b></i>


C©y to ra nhê tÇng
sinh vỏ và tầng sinh
trụ


II. Vòng gỗ hăng
<i><b>Mục tiêu. Biết đếm</b></i>
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

SGK trang 51 c¸c nhóm bàn thảo
luận nội dung sau:


? Vòng gỗ hàng năm là gì.


? Tại sao có vòng gỗ sẫm màu và
vòng gỗ sáng màu.



? Lm th no m c tui
ca cây.


( * GV híng dÉn HS yÕu kÐm )
- GV chèt kiÕn thøc


- GV cho HS hoạt động cá nhân
n/c TT SGK trang 52 và QS
H16.2 trả lời câu hỏi:


? ThÕ nµo là dác? Thế nào là
ròng.


? Tìm sự khác nhau giữa dác và
ròng.


- GV nhận xét chốt kiến thức và
giáo dôc HS ý thøc bảo vệ cây
rừng


- GV gọi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


n/c TT SGK trang 51 trao
đổi thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung



- HS các nhân n/c TT
SGK trang 52 vµ QS
H16.2 tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


vịng của cây gỗ. Tập
xác định tuối của cây


<i><b>KÕt luËn.</b></i>


Hàng năm cây sinh ra
các vòng gỗ. Đếm số
vòng gỗ ta xác định
đ-ợc tuổi ca cõy


III. Khái niệm dác
và ròng


<i><b>Mục tiêu. Phân biệt </b></i>
đ-ợc dác và ròng.


<i><b>Kết luận.</b></i>


Thân cây gỗ già có
dác và ròng


<i><b>C. Củng cè.</b></i>


? Cây gỗ to ra do đâu? Có thể xác định tuổi của cây gỗ bằng cách nào.



? Ngời ta thờng chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt. Tại sao ?
<i><b>D .Dặn dò. </b></i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp


- Chuẩn bị tiết học sau: Mỗi nhóm làm trớc ở nhµ 2 thÝ nghiƯm ë bµi 17 SGK trang
54,55


<b>TiÕt 17 VËn chun c¸c chÊt trong thân</b>
I Mục tiêu


<i><b>1 Kiến thức</b></i>


- Hc sinh bit t tiến hành thí nghiệm để chứng minh nớc và muối khoáng từ rễ lên
thân nhờ mạch gỗ , các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây


<i><b>2 Kĩ năng </b></i>


Rốn k nng thao tỏc thc hnh
<i><b>3 Thỏi </b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
II Đồ dùng


GV: Lµm 2 thÝ nghiƯm ë SGK.


KÝnh hiĨn vi, dao s¾c, giÊy thÊm, mét cµnh chiÕt ỉi ( nÕu cã)
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS : Lµm thÝ nghiƯm nh SGK


III Néi dung


<i><b>A. Bài củ</b></i>


? Nêu cấu tạo và chức năng của mạch gỗ và mạch rây
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GVy/c nhóm trình bày thớ


nghiệm ở nhà.


- GV thông báo nhóm có kÕt
qu¶ tèt


- GV cho HS xem thí nghiệm
của mình trên cành mang hoa,
cành mang lá để chứng minh
sự vận chuyển các chất trong
thân lên hoa, lá


- GV hớng dẫn học sinh cắt
một lát mỏng qua cành của
nhóm QS bằng kính hiển vi
- GV phát một số cành đã
chuẩn bị , hớng dẫn HS bóc võ
cành


- GV cho HS các nhóm thảo
luận néi dung sau:



? Chỗ bị nhuộm màu đó là bộ
phận nào của thân .


? Nớc và muối khoáng đợc
vận chuyển qua phần nào của
thân.


- GV chèt kiÕn thøc


- GV y/c HS QS thÝ nghiƯm
trang 55 SGK th¶o ln nhóm
bàn nội dung sau:


? Giải thích vì sao mép vỏ ở
phía trên chỗ cắt phình to ra?
Vì sao mép vỏ phía dới không
phình to ra


? Mch rõy cú chc nng gì.
? Nhân dân ta thờng làm nh
thế nào để nhân giống nhanh
cây ăn quả nh: cam,bởi, vải,
hồng xiêm..


(*GV gỵi ý cho HS u kÐm )
- GV chèt kiÕn thøc


GV hái thªm



? Khi bị cắt vỏ làm đứt mạch
rây thì thân cây có sống
khơng? Tại sao.


- GV giáo dục HS ý thức bảo
vệ cây tránh tớc vỏ cây chơi
đùa...


- GV gọi 1 HS đọc kết lun


- Đại diện nhóm trình bày
TN, c¸c nhãm theo giái
bỉ sung


- HS QS thÝ nghiƯm cđa
GV


- HS c¸c nhãm QS ghi lại
kết quả


- HS nhẹ tay bóc vỏ quan
sát bằng m¾t thêng


- Học sinh các nhóm trao
đổi thống nhất câu trả lời,
đại điện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xétbổ
sung


- HS n/c Thí nghiệm QS


H17.2 SGK trang 55 trao
đổi thống nhất 3 câu lệnh
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


I. VËn chuyển nớc
và muối khoáng
hoà tan


<i><b>Mc tiêu. Biết đợc nớc</b></i>
và muối khoáng vận
chuyển qua mạch gỗ


<i><b>KÕt ln</b></i>


Nớc và muối khống hồ
tan đợc vận chuyển từ rễ
lên thân nhờ mạch gỗ
II Sự vận chuyển
chất hữu cơ


Mục tiêu.Biết đợc chất
hữu cơ đợc vận chuyển
qua mạch rây.


<i><b>KÕt luận.</b></i>


Chất hữu cơ vận chuyển
nhờ mạch rây



<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chung cuối bài


<i><b>C. Củng cố. HÃy chọn từ thích hợp trong các từ : Tế bào có vách hoá gỗ dày, tế bào</b></i>
sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nớc và muối khoáng
điền vào chỗ trống trong các câu sau:


- Mạch gỗ gồm những..., không có chất tế bào..., có chức năng...
- Mạch rây gồm những..., có chức năng...


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở vở bài tập


- Chuẩn bị bài học sau: Củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, một đoạn
xơng rồng, que nhọn, giấy thấm


<b>Tiết 18 Thùc hµnh quan sát biến dạng của thân</b>
I Mục tiêu


<i><b>1 Kiến thức</b></i>


- Nhn biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của một
số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh


- NhËn d¹ng một số thân biến dạng trong thiên nhiên
<i><b>2 Kĩ năng</b></i>



Rốn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh
<i><b>3 Thái độ </b></i>


Gi¸o dơc häc sinh lòng say mê môn học yêu thích thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
II Đồ dùng


- Tranh mt s thân biến dạng
- Các mẫu vật nh đã dặn ở tiết trớc
- Bảng phụ trang59 SGK


III Néi dung


<i><b>A</b></i> <i><b>Bµi</b></i> <i><b>cđ:</b></i>


? Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ chuyển vận nớc và muối khoáng.
? Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch rây chuyển vân chất hữu cơ


B Bài mới


<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GVy/c HS QS tranh H57 hoặc các


củ đã chuẩn bị xem chúng có đặc
điểm gì chứng tỏ là thân.


- GV cho HS phân chia các loại củ
thành nhóm dựa trên vị trí của nó so
với mặt đất và hình dạng củ chức
năng.



- GV y/c HS tìm điểm giống nhau và
khác nhau giữa các loại củ đó.


- GV y/c HS th¶o ln nhãm néi dng
sau:


? Thân củ có đặc điểm gì? Chức năng
của thân củ đối với cây


- HS QS tranh hoặc
đặt mẫu vật QS tìm
xem có chồi,lá khơng
- HS phân chia củ
thành nhóm.


- HS tìm điểm giống
nhau, khác nhau.
- HS các nhóm trao
đổi thống nhất hoàn
thành câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,


I Quan s¸t một
số thân biến
dạng


<i><b>Mc tiêu. QS đợc</b></i>
hình dạng và bớc đầu
phân nhóm các loại
thân biến dạng



<i><b>1 Quan sát các loại</b></i>
<i><b>củ tìm đặc điểm</b></i>
<i><b>chứng tỏ chúng là</b></i>
<i><b>thân</b></i>


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? KĨ tªn mét số cây thuộc loại thân
củ và công dụng của chúng.


? Thân rễ có đặc điểm gì? Chức năng
của thân rễ i vi cõy.


? Kể tên một số cây thuộc loại thân rễ
và công dụng, tác hại của chúng.
( * GV híng dÉn HS yÕu kÐm ...)
- GV nhËn xÐt và tổng kết


- GV cho HS thảo luận nhóm bàn lấy
que nhọn chọc vào cây xơng rồng .
Nhận xét và y/c học sinh cho biết:
? Thân cây xơng rồng mộng nớc có
tác dụng gì.


? Kể tên một số cây mäng níc mµ em
biÕt.


- GV kÕt ln



- GV cho HS hoạt động cá nhân dựa
trên kết quả QS hoàn thành bảng
trang 59 SGK


- GV treo bảng kiến thức chuẩn để
HS theo giỏi sữa sai


- GV chốt nội dung tiết thực hành và
gọi 1 HS đọc kết luận chung cuối bài.


nhãm kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung


- HS nhóm bàn làm
thí nghiệm với cây
x-ơng rồng và trao đổi
thống nhất hoàn thành
2 câu lệnh , đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HS cá nhân hoàn
thành b¶ng trang 59
SGK


- HS trong bµn theo
giái bảng chuẩn chữa
chéo cho nhau


<i><b>2 Quan sát cây xơng</b></i>


<i><b>rồng</b></i>


II Đặc điểm
chức năng của
một số thân
biến dạng


<i><b>Mc tiờu. HS ghi lại</b></i>
đặc điểm chức năng
của thân biến dạng và
gọi tên các loại thân
biến dạng


<i><b> C. Cñng cè</b></i>


? Kể tên một số thân biến dạng , chức năng của chúng đối với cây.


? Cây xơng rồng có những đặc điểm nào thích nghi với môi trờng sống nơi khô
hn.


<i><b>D. Dặn dò .</b></i>


Học bài và làm bài tập ở vở bài tập.


Về nhà ôn tập lại các chơng I,II,III chuẩn bị cho tiết sau ôn tập.


Tiết 19

<b>Ôn tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-29-I. Mục tiêu


<i><b>1 Kiến thức</b></i>


Củng cố lại kiến thức cơ bản các em đẫ học ở các phần : Tế bào thực vật, rễ , thân
<i><b>2 Kĩ năng</b></i>


Rốn kĩ nằn quan sát, nhận biết đặc điểm hình thái cấu tạo ở các cơ quan rễ thân
Có kĩ năng làm một số thí nghiệm đơn giản. Biết nhận xét rỳt ra kt lun


II Đồ dùng


- Tranh cấu tạo tế bào thực vật,sự lớn lên phân chia tế bào
- Tranh cÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ


- Tranh cÊu t¹o trong của thân non
III. Nội dung


<i><b>A Bài cũ: Không kiểm tra giáo viên kết hợp kiểm tra trong ôn tập</b></i>
<i><b>B Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ni dung chớnh</b></i>
- GV y/c HS


? Trình bày cấu tạo của tế bào?
Quá trình phân bào diễn ra nh
thế nào.


? Có mấy loại rễ? Cho ví dụ.


? Nêu cấu tạo, chức năng miền
hút của rễ.



( * GV gäi HS yếu kém lên
trình bày)


? Xác định các loại rễ biến
dạng và nêu chức năng của
chúng.


? Lµm thÝ nghiƯm chøng minh
sù hót níc vµ mi khoáng của
rễ


? Thân gồm những bộ phận
nào? Sự giống nhau, khác nhau
giữa chồi hoa và chồi lá.


? Cấu tạo và chức năng của
thân non? So sánh với cấu tạo
miền hút của rễ có gì giống và
khác?


( * GV gọi HS yếu kém....)
? Trình bày thí nghiệm để biết
thân cây dài ra do bộ phận nào.
? Bấm ngọn tỉa cành có lợi gì?
Những loại cây nào thì bấm
ngọn? Những loại cây nào thì
tỉa cành? Cho ví dụ.


? Mô tả thí nghiệm mạch gỗ


của thân vËn chun níc và
muối khoáng.


? Xỏc nh trên tranh vẽ các


- HS xác định các bộ phận
của tế bào và trình bày sự
phân chia tế bào


- HS phân biệt đợc hai loại
rễ và lấy ví dụ minh hoạ
- HS trình bày trên tranh
vẽ cấu tạo chức năng miền
hút của rễ


- HS xác định trên tranh
các loại rễ biến dạng và
nêu chc nng.


- HS trình bày thí nghiệm


- HS xỏc nh trên tranh
( hoặc mẫu vật) các bộ
phận của thân cây....


- HS trình bày và xác định
trên tranh vẽ cấu tạo v
chc nng ca thõn non...


- HS trình bày thí nghiệm


dài ra của thân


- HS vận dụng thực tế trả
lời.


- HS mô tả thí nghiệm
mạch gỗ cđa th©n vËn
chun nớc và muối
khoáng


- HS xác định trên tranh
vẽ và nêu chức năng của


Ch¬ng I Tế bào
- Cấu tạo tế bào


- Sự lớn lên và phân
chia tế bào


Chơng II Rễ


- Các loại rễ : rễ cọc và
rễ chùm.


- Cấu tạo, chức năng
miền hút của rễ


- Các loại rễ biến dạng.


Chơng III Thân


- Các bộ phận của thân
cây


- Cấu tạo và chức năng
của thân non


- Thí nghiệm dài ra của
thân


- Thí nghiệm mạch gỗ
của thân vận chuyển
n-ớc và muối khoáng


<i>Trang </i>


<i>-30-Ngày soạn:...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

loại thân biến dạng và nêu


chức năng của chúng. chúng


<i><b>C. Củng cố </b></i>


giỏo viờn h thng lại kiến thức cơ bản để học sinh nắm
<i><b>D. Dặn dũ</b></i>


Về nhà ôn tập kĩ các nội dung trên giờ sau kiÓm tra 1 tiÕt


<b>TiÕt 20 KiĨm tra 1 tiÕt</b>


I Mơc tiªu


<i><b>1 KiÕn thøc</b></i>


Kiểm tra kiến thức cơ bản các em đã học trong phần : tế bào, rễ, thân. từ đó thấy đ ợc
chỗ hng m b sung kp thi


<i><b>2 Kĩ năng </b></i>


Kiểm tra kĩ năng nhận biết, phân tích, giải thích một số hiện tợng trong thực tế
II Nội dung kiểm tra


<b>Đề I:</b>


<i><b>Cõu 1: Hãy khoanh tròn vào chử cái A, B, C mà em cho là đúng nhất trong các câu</b></i>
sau:


1. Th©n dài ra là do:


A. Sự lớn lên và phân chia tế bào.


B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh ngọn


2. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
A. Gồm hai phần vỏ và trụ giữa.


B. Có nhiều lông hút có chức năng hút nớc và muối khoáng.
C. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.



3. Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?
A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.


B. Cây bởi, cây rau bợ, cây dơng xỉ, cây cải
C. Cây dừa, cây hành, cây thông, cây rêu.


4. S ln lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
A. Giúp cây có khả năng chng hn.


B. Giúp cây sinh trởng và phát triển.


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. Giúp cây có khả năng chống rét


<i><b>Câu II. HÃy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hoá gỗ dày, tế bào</b></i>
sống, v¸ch máng, chun vận chất hữu cơ đi nuôi cây, vËn chun níc và muối
khoáng. Điền vào chổ trống các câu sau:


- Mạch gỗ gồm những...,không có chất tế bào, có chức năng...
- Mạch rây gồm những...có chức năng...
<i><b>Câu III. HÃy chọn những từ thích hợp trong các từ : duy trì phát triển nòi giống, cơ</b></i>
quan sinh sản, cơ quan sinh dỡng, nuôi dỡng điền vào chổ trống các câu sau:


- Rễ, thân, lá, là...
- Hoa, quả, hạt, là...


- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là...
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là...



<i><b>Cây IV. Tế bào ở những bộ phận nào cỏ khả năng phân chia ? Qua trình phân bào</b></i>
diễn ra nh thế nào?


Câu V. Những giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối khoáng vì sao ?


<b>Đề II</b>


<i><b>Cõu I: Hóy khoanh tròn vào chử cái A, B, C mà em cho l ỳng nht trong cỏc cõu</b></i>
sau:


1. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
A. Gồm hai phần vỏ và trụ giữa


B. Có nhiều lông hút có chức năng hút nớc và muối khoáng.
C. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.


2. Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm câu nào gồm toàn cây một năm
A. Cây xoài, cây bởi,cây đậu, cây lạc


B. Cây lúa, cây ngô, cây hành,cây cải
C. Cây táo,cây mít, cây đậu xanh, c©y bëi


3. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
A. Giúp cây có khả năng chống hạn.


B. Gióp c©y sinh trởng và phát triển.
C. Giúp cây có khả năng chống rét
4. Thân dài ra là do:


A. Sự lớn lên và phân chia tế bào.



B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh ngọn


<i><b>Câu II. HÃy chọn những từ thích hợp trong các từ : duy trì phát triển nòi giống, cơ</b></i>
quan sinh sản, cơ quan sinh dỡng, nuôi dỡng điền vào chổ trống các câu sau:


- Rễ, thân, lá, là...
- Hoa, quả, hạt, là...


- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là...
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là...


<i><b>Câu III. HÃy chọn từ thích hợp trong các từ: lông hút,võ,mạch gỗ điền vào chỗ trống</b></i>
(...) ở các câu dới đây


- Nớc và muối khống hồ tan trong đất đợc...hấp thụ, chuyển
qua...tới ...


- Rễ mang các ...có chức năng hút nớc và muối khóang hồ tan trong đất.
<i><b>Câu IV. Khi trồng gai lấy hạt giống thì nơng dân thờng gieo tha và bấm ngọn, khi</b></i>
trồng gai lấy sợi thì khơng bấm ngọn. Cách làm nh vậy có lợi gỡ?


Câu V. Tế bào ở những bộ phận nào cỏ khả năng phân chia ? Qúa trình phân bào diễn
ra nh thế nào?


III. Hớng dẫn chấm


<b>Đề I</b>



<i><b>Cõu 1: ( 2 điểm ) đúng cho mỗi ý cho 0,5 điểm</b></i>


1: B 2: B 3: A 4: B
<i><b>Câu 2 ( 2 điểm ) điền đúng mi cm t cho 0,5 im</b></i>


Từ cần điền theo thứ tự là:


- Tế bào có vách hoá gỗ dày
- vận chuyển nớc và muối khoáng
- Tế bào sống, vách mỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>-32-Câu 3 ( 2 điểm ) điền đúng mỗi cụm từ cho 0,5 điểm</b></i>
Từ cần điền theo thứ t l:


- Cơ quan sinh dỡng
- Cơ quan sinh sản
- Nuôi dỡng


- Duy trì phát triển nòi giống


<i><b>Câu 4 ( 2 ®iĨm )</b></i>


0,5 điểm - Mọi tế bào sống của thực vật khi lớn lên đến một kích thớc nhất định đều
có khả năng phân chia


- Quá trình phân bào diễn ra nh sau:


0,5 điểm + Đầu tiên từ một nhân tế bào hình thành 2 nhân tách xa nhau


0,5 im + Sau đó chất tế bào phân chia và xuất hiện vách ngăn, ngăn tế bào củ thành


2 t bo con


0,5 điểm + Các tế bào con lớn lên ...khi bằng tế bào mẹ tiếp tục phân chia....
<i><b>Câu 5 ( 2,0 điểm )</b></i>


0,5 điểm - Cây cần nhiều nớc và muối khoáng vào giai đoạn sinh trởng
0,5 điểm - Mọc cành, đẻ nhánh và lúc sắp ra hoa


0,5 điểm - Vì cây phải tạo nhiều chất hữu cơ để lớn lên
0,5 điểm - hoặc để tạo ra các bộ phận mới của cây


<b>§Ị II</b>


<i><b>Câu 1 : ( 2 điểm ) đúng cho mỗi ý cho 0,5 điểm</b></i>


1: B 2: B 3: C 4: C


<i><b>Câu 2 ( 2 điểm ) chấm giống câu 3 đề I</b></i>


<i><b>Câu 3 ( 2 điểm ) điền đúng mỗi cụm từ cho 0,5 điểm</b></i>


Tõ cÇn điền theo thứ tự là : - Lông hút, võ, mạch gỗ, lông hút
<i><b>Câu 4 ( 2,0 điểm )</b></i>


0,5 im - Trồng gai lấy hạt gieo tha để cây có chỗ phát triển nhiều cành mới
0,5 điểm - Nh vậy về sau sẽ thu hoạch nhiều hạt giống hơn


0,5 điểm - Trồng gai lấy sợi thì khơng bấm ngọn để cây mọc cao thẳng
0,5 điểm - Nh vậy sẽ cho sợi dài, chất lợng tốt



<i><b>Câu 5 ( chấm giống câu 4 đề A )</b></i>


<b>KÕt qu¶ chÊm</b>


Líp 6A - TB trë lªn: 26 em- 96,3% líp 6B - TB trë lªn : 22 em - 76,8%
- Kh¸ giái: 22em- 81,5% - Kh¸ giái: 14 em - 50 %
- KÐm : 0 - KÐm : 0


<b>NhËn xÐt</b>


<i><b>* u ®iĨm :</b></i>


Đa số các em nắm đợc nội dung yêu cầu đề ra trả lời và trình bày đợc kiến thức , kĩ
năng cơ bản theo yêu cầu câu hỏi. Kết quả làm bài đạt yêu cầu. Một số em làm bài
khá tốt nh lớp 6A có em Cờng (a) , em Quỳnh, em Thơng, em Tiến, em Nhung, em
Linh. Lớp 6B có em An, em Thành, em Thu, em Trang, em Nh


<i><b>* Nhợc điểm :</b></i>


Mt s em kĩ năng làm bài cịn yếu trình bày, chữ viết cha đạt yêu cầu. lớp 6A có em
Tớng. Lớp 6B có em Ln, em Q, em Triều, em Thảo, em Tâm.Nhìn chung chất
l-ợng bài làm lớp 6B thấp hơn 6A


<b>BiƯn ph¸p</b>


- Giáo viên trả bài nhận xét kỉ bài làm cho học sinh (đặc biệt những kĩ năng kiến thức
học sinh cịn yếu )


- Giáo viên kết hợp ơn tập phụ đạo thêm trong tiết dạy học sinh yếu kém



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-33-Ch¬ng IV Lá</b>


<b>Tiết 21 Đặc điểm bên ngoài của lá</b>
I Mục tiêu


<i><b>1 Kiến thức</b></i>


- Nờu c những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù hợp với
chức năng thu nhận ánh sáng cho việc chế tạo chất hữu cơ


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, lá đơn và lá kép
<i><b>2 Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<i><b>3 Thái độ </b></i>


Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ thực vật
II §å dïng


- GV: Su tầm cành có đủ chồi nách, lá có các kiểu gân , lá đơn , lá kép
- HS : Su tầm một số loại lá nh H19.1, H19.2, H19.3, H19.4, H19.5
SGK trang 60.61


III Néi dung


<i><b>A. Bµi cị : Không kiểm tra giáo viên nhận xét bài kiểm tra 1 tiÕt</b></i>
<i><b>B. Bµi míi</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho HSQS H19.1


hoặc một lá thËt cho biÕt:
? C¸c bé phận của lá?
Chức năng.


- GV cho HS hoạt động
nhóm QS các lá trong
H19.2 SGK trả lời các câu
hỏi ở phần phiến lá


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV đa đáp án đúng


- GV cho HS QS h19.3 xác
định cỏc kiu gõn lỏ


? Tìm trong thực tế ba loại
lá có kiểu gân khác nhau


- GV y/c HS QS mẫu vật
kết hợp H19.4 SGK phân
biệt đợc lá đơn, lá kép
? Vì sao lá mồng tơi thuộc


- HS xác định các bộ phận của
lá trên tranh hoặc mẫu vật thật



- HS các nhóm QS các lá ở
H19.2 SGK trao đổi nhóm
thống nhất 3 câu hỏi ở phần
phiến lá, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét bổ
sung


- Các nhóm sữa chữa ( nếu
cần)


- HS da vo H19.3 xác định
các kiểu gân lá và tìm trong
thực tế 3 loại lá có kiểu gân
khác nhau


- HS phân biệt đợc lá đơn, lá
kép dựa trên H19.4 hoặc mẫu
vật thật


- HS trả lời, lớp nhận xét bổ


I. Đặc điểm bên
ngoài của lá


<i><b>Mc tiêu. Biết đợc</b></i>
phiến lá đa dạng là bản
rộng dẹt và có 3 loại
gân lá



<i><b>1. PhiÕn l¸</b></i>


<i><b>2. Gân lá</b></i>


- Gân hình mạng
- Gân song song
- Gân hình cung


<i><b>3. Phân biệt lá đơn, lá</b></i>
<i><b>kép</b></i>


- Lá đơn
- Lá kép


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

lá đơn, lá hoa hồng thuộc
lá kép.


? Qua quan sát đặc điểm
bên ngoài của lá em rút ra
kết luận gì.


- GV cho HS QS 3 cành
mang đến lớp hoặc H19.5
SGK y/c :


? Xác định các kiểu xếp lá
trên thân hoặc cành



- GV cho HS hoạt động cá
nhân hoàn thành bảng
trang 63 SGK


- GV cho HS hoạt động
nhóm bàn thảo luận ni
dung:


? Có mấy kiểu xếp lá trên
thân hoặc cành? Là những
kiểu nào?


? Cách bố trí của lá ở các
mấu thân có lợi gì cho việc
nhận ánh sáng của các lá
trên c©y.


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)


- GV nhËn xÐt chèt kiÕn
thøc


- GV cho 1 HS đọc kết
luận chung ở cuối SGK


sung


- HS rót ra kÕt luËn



- HS trong nhóm QS xác định
các kiểu xếp lá trên thân hoặc
cành


- HS cá nhân hoàn thành bảng
trang 63 SGK, một HS tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bỉ sung


- HS các nhóm bàn trao đổi
thảo luận thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung


* Kết luận. Phiến lá là
một bản dẹt có màu
sắc, hình dang, kích
th-ớc khác nhau,có 3 loại
gân lá, có lá đơn , lỏ
kộp


II. Các kiểu xếp lá
trên thân vµ
cµnh


<i><b>Mục tiêu. Phân biệt đợc</b></i>
các kiểu xếp lá và ý
nghĩa sinh học của nó


<i><b>- KÕt kuËn.</b></i>



Có 3 kiểu xếp lá trên
cây giúp lá nhận đợc
nhiều ánh sáng


<i><b>C.Cñng cè. </b></i>


? Lá có những đặc điểm bên ngồi và cách sắp xếp trên cây nh thế nào giúp nó nhận
đợc nhiều ánh sỏng.


? Có mấy kiểu gân lá? Cho ví dụ.
<i><b>D. Dặn dò. </b></i>


- Học bài trả lời các câu hỏi ë SGK vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp
- §äc mơc " Em cã biÕt "


- N/c trớc bài " Cấu tạo trong của phiến lá" nắm đợc cấu tạo biểu bì,thịt lá, gân
Tiết 22:

<b>Cấu tạo trong của phiến lá</b>



I Mơc tiªu
<i><b>1 KiÕn thøc</b></i>


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá
- Giải thích đặc điểm màu sắc của hai mt phin lỏ


<i><b>2. Kỷ năng</b></i>


Rốn k nng quan sỏt v nhn bit
<i><b>3. Thỏi </b></i>


<i>Trang </i>



<i>-35-Ngày soạn:...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giáo dục lòng yêu thích say mê môn häc.
II. §å dïng


- Tranh: sơ đồ cắt ngang phiến lá; sơ đồ hoạt động lổ khí.
- Mơ hình cấu tạo phiến lá.


III. Néi dung
<i><b>A. Bµi cđ</b></i>


Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây nh thế nào giúp nó nhận
đ-ợc nhiều ánh sáng?


<i><b>B. Bµi míi</b></i>


GV đặt vấn đề vào bài nh sách giáo khoa


<i><b>Hoạt động của giáo</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho HS hoạt động


nhãm, N/c th«ng tin mục 1 và
H 20.2, 20.3 thảo luận nhómn
hoàn thành 02 c©u hái sgk
(trang 65)


( * Gv híng dÉn HS u
kÐm...)



- GV chèt kiÕn thøc


? T¹i sao lỉ khÝ thờng tập
trung nhiều ở mặt dới của lá


- GV cho HS QS mô hình tế
bào thịt lá H 20.4 sgk, thảo
luận nhóm bàn. Hoàn thành
các câu hái mơc 2trang 66
( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm.... )


- GV chèt kiÕn thøc


? T¹i sao ë nhiều loại lá mặt
trên có màu sẩm hơn mặt díi?


- GV Y/c HS N/c thơng tin
mục 3 trang 66, trả lời câu
hỏi: Gân lá có chức năng gì?
- GV gọi một học sinh đọc
kết luận chung cuối bài


- HS N/c thông tin mục I và
QS H 20.2, 20.3 trao đổi
thống nhất câu trả lời. Đại
diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung



- HS suy nghØ tr¶ lêi


- HS QS mơ hình trao đổi
nhóm thống nhất các câu
trả lời


- HS vËn dơng kiÕn thøc tr¶
lêi, líp nhËn xÐt bỉ sung


- HS N/c thông tin mục 3
trả lời. Lớp nhận xÐt bỉ
sung


I. BiĨu b×


<i><b>*Mục tiêu: Học sinh </b></i>
nắm đợc cấu tạo của
biểu bì, chức năng bảo
vệ và trao đổi khí
- Lớp tế bào biểu bì có
vách ngoài dày xếp sát
nhau để bảo vệ. Tế bào
khơng màu trong suốt
để ánh sáng chiếu qua
- Có nhiều lổ khí để
trao đổi khí và thốt hơi
nớc


II. Thịt lá



<i><b>*Mc tiờu: Phõn bit </b></i>
<b>c im cỏc lp t </b>
<b>bào thịt lá phù hợp với</b>
<b>chức năng chính của </b>
<b>chúng.</b>


- Thịt lá chứa nhiều lục
lạp, gồm nhiều lớp có
những đặc điểm khác
nhau phù hợp với chức
năng thu nhận ánh
sáng. Chứa và trao đổi
khí để ch to cht hu
c cho cõy


III. Gân lá:


<i><b>Mc tiờu: Bit c chc</b></i>
nng ca gõn lỏ.


Gân lá gồm các bó
mạch có chức năng vận
chuyển.


<i><b>C. Củng cố</b></i>


- Cho HS lµm bµi tËp sau:


Cho các từ: luc lạp, vận chuyển, lổ khí, biểu bì, bảo vệ, đóng mở. Hãy chọn
những từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-36-Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào...trong suốt nên ánh sáng có thể
xuyên qua chiếu vào thịt l¸. Líp tÕ bào biểu bì cã mµng ngoµi rÊt dày, có chức
năng...cho các phần bên trong của phiến lá.


Lp t bo biu bỡ mặt dới có rất nhiều...hoạt động...của
nó giúp cho lá trao i khớ v cho hi nc thoỏt ra ngoi


Gân lá có chức năng...các chất cho phiến lá.
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục em có biết.


- Chuẩn bị bài học sau: ôn lại kiến thức củ về chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự
cháy


<b>Tiết 23 </b>

<b>Quang hợp</b>



I. Mơc tiªu
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh tìm và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận : khi có ánh sáng lá có thể
chế tạo đợc tinh bột và nhả ra khí ơ xi


- Giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh : Vì sao nên trồng cây nơi có ánh sáng,
vì sao nên thả rong vo b nuụi cỏ cnh.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



Rốn k nng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra kết luận
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Gi¸o dơc häc sinh ý thức bảo vệ thực vật và chăm sóc cây
II.Đồ dùng


- Dung dịch iốt loÃng, lá khoai lang, ống nhỏ, kÕt qu¶ thÝ nghiƯm..
- Tranh H21.1, H21.2 SGK trang 68,69


III. Nội dung
<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào ? Chức năng của mỗi phần là gì.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


GV t vn vo bi nh SGK : GV cắt ngang củ khoai lang nhỏ iốt vào HS quan sát
để ghi nhớ kiến thức


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS N/c TT mục 1 Qs
H21.1 SGK trang68 trao đổi
nhóm các câu hỏi sau :


? Việc bịt lá thí nghiệm bằng
băng giấy đen nhằm mục đích
gì.


? ChØ có phần nào cđa l¸ thÝ



- HS các nhóm n/c TT
mục 1 kết hợp QS H21.1
SGK trang 68 trao đổi
nhóm thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


I. Xác định chất
mà lá cây chế tạo
đợc khi có ánh
sáng


<i><b>Mục tiêu. Thơng qua thí</b></i>
nghiệm xác định đợc
chất tinh bột lá cây đã
tạo đợc ngoài ánh sáng


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

nghiêm đã chế tạo đợc tinh
bột? Vì sao em biết.


? Qua thÝ nghiƯm này ta rút ra
kết luận gì.


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV nghe bổ sung và nêu ý


kiến đúng


- GV cho HSQS kết quả thí
nghiệm của GV để khẳng định
kết luận của thí nghiệm


-? VËy qua thÝ nghiƯm em cã
kÕt ln gì.


- GV mở rộng thêm : Từ tinh
bột và các muối khoáng hoà
tan khác lá sẽ chế tạo ra chất
hữu cơ cần thiết cho cây.


- GV cho HS thảo luận nhãm
bµn n/c TT mơc 2 QS H21.2
SGK trang 69 tr¶ lời các câu
hỏi sau:


? Cnh rong trong cốc nớc nào
chế tạo đợc tinh bột ? Vì sao.
? Những hiện tợng nào chứng
tỏ cành rong trong cốc đó đã
thải ra chất khí? Đó là khí gì.
? Có thể rút ra kết luận gì qua
thí nghiệm này.


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)



- GV nhận xét và cho kết quả
đúng.


? VËy lá cây nhả ra khí gì
trong quá trình chế tạo tinh
bét.


? Tại sao về mùa hè khi trời
nắng nóng đúng dới bóng cây
to ta thấy mát và dễ thở.


- GV gọi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


- HSQS kết quả TN của
GV đối chiếu với SGK


- HS rót ra kÕt luËn


- HS các nhóm n/c TT
mục 2 QS H21.2 trao đổi
nhóm bàn hồn thành
câu trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- HS c¸c nhóm nghe và
sữa chữa ( nếu cÇn )
- HS rót ra kÕt ln



- HS vận dụng kiến thức
đã học để trả lời


<i><b>- KÕt luËn :</b></i>


Lá chế tạo tinh bột khi
có ánh sáng.


II. Xác định chất
khí thải ra trong
quá trình chế tạo
tinh bột


<i><b>Mục tiêu. HS phân tích</b></i>
thí nghiệm để rút ra kết
luận về chất khí mà lá
cây nhả ra ngoài trong
khi chế tạo tinh bột l
khớ ụxi.


<i><b>-Kết luận:</b></i>


Lá cây nhả ra khí ôxi
trong quá trình chế t¹o
tinh bét


<i><b>C. Cđng cè. </b></i>


? Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng.
? Vì sao phải trồng cây nơi có đủ ỏnh sỏng.



<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và làm bài tập ë vë bµi tËp


- Chuẩn bị bài sau: Quang hợp ( Tiếp theo ) nắm đợc cây cần chất gì để tạo tinh bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-38-TiÕt 24 </b>

<b>Quang hỵp</b>

<b> ( tiÕp theo )</b>


I. Mơc tiªu


<i><b> 1 KiÕn thøc</b></i>


- Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc những chất
khí lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp
- Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp
<i><b>2 Kĩ năng</b></i>


rèn kĩ năng quan sát phân tích thí nghiệm
<i><b>3 Thái độ </b></i>


gi¸o dơc häc sinh ý thức bảo vệ cây cối, yêu thích môn học
II. Đồ dïng


GV thực hiện trớc thí nghiệm , mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết quả với dung
dịch iốt


III. Néi dung


<i><b>A. Bµi cị</b></i>


? Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng
B. Bài mới


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS n/c độc lập thí
nghiệm SGK trang 70,71
- GV gọi 1 HS nhắc lại thí
nghiệm


- GV cho HS thảo luận
nhóm các nội dung sau:
? Điều kiện thí nghiệm của
cây trong chuông A khác
với cây trong chu«ng B ở
điểm nào.


? Lỏ cõy trong chuụng no
khụng th ch to đợc tinh
bột? Vì sao em biết.


? Từ kết quả đó có thể rút
ra kết luận gì.


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)


- GV chèt kiÕn thøc



- GV y/c HS n/c TT môc 2
trang 72 SGK h·y:


? Hoàn thành sơ đồ quá
trình quang hp


- GV gọi 2HS lên bảng viết


- HS c k TT và các thao
tác thí nghiệm trang 70,71
- 1HS tóm tắt thí nghiệm ,
cả lớp theo giỏi.


- HS các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HS n/c TT mơc 2 trang 72
SGK h·y:


?Hoàn thành sơ đồ quang
hợp


- 2 HS lên bảng viết sơ đồ


I . Cây cần những
chất gì để chế tạo
tinh bột



<i><b>Mục tiêu: Thơng qua thí</b></i>
nghiệm biết đợc cây cần
nớc, khí các bô nic, ánh
sáng, diệp lục để chế tạo
tinh bột.


<i><b>KÕt ln. </b></i>


Khơng có khí cácbơnic lá
khơng thể chế tạo đợc tinh
bột


II. Kh¸i niƯm vỊ
quang hỵp


<i><b>Mục tiêu. Học sinh nắm</b></i>
đợc khái niệm về quang
hợp,viết đợc sơ đồ quá
trình quang hợp.


- Sơ đồ quang hợp.


Níc + khí cácbônic
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

sơ đồ quá trình quang hợp.
? Từ sơ đồ trên hãy rút ra
khái niệm đơn giản về quá
trình quang hợp.



- GV gọi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


quang hợp, HS khác nhËn
xÐt bæ sung .


- HS dựa vào sơ đồ trình
bày khái niệm quang hợp,
lớp nhận xét bổ sung


- 1 HS đọc kết luận chung
cuối bài.


( Rễ hút từ đất) ( Lá lấy từ k2<sub>)</sub>
 Tinh bột + Khí ơxi
( trong lá ) ( lá nhả ngoàik2<sub>)</sub>
- Khái niệm quang hợp :
là hiện tợng lá cây chế tạo
tinh bột ngoài ánh sáng
nhờ nớc, khí cácbơnic và
diệp lục


<i><b>C. Cđng cè</b></i>


- ? 2 HS lên bảng viết sơ đồ quá trình quang hp


- ? Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp.
<i><b>D. Dặn dò</b></i>



- Học bài và làm bài tập ở vở bài tập
- Đọc mục " Em cã biÕt"


- Chuẩn bị bài học sau:N/c trớc bài 22 tìm hiểu các điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến
q trình quang hợp


Tiết 25

<b>ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài đến </b>



<b> quang hỵp. ý nghÜa cđa quang hợp</b>



I Mục tiêu
<i><b>1 Kiến thức</b></i>


- Nờu c nhng điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp


- Vận dụng kiến thức giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kỉ thuật trong trồng
trọt


- Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp
<i><b>2 Kĩ năng </b></i>


Rèn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin
<i><b>3 Thái độ </b></i>


Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ phát triển cây xanh ở địa phơng
II Đồ dùng


- GV: Tranh ảnh một số cây a sáng và a tối


- HS : Ôn lại kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật, thực vật


III Nội dung


<i><b>A. Bµi cị</b></i>


? Quang hợp là hiện tợng nh thế nào ? Viết sơ đồ quá trình quang hợp.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho HS hoạt động


nhãm n/c TT SGK trang 75
thảo luận nhóm hoàn thành
2 câu hái ë SGK.


( * GV híng dÉn häc sinh
yÕu kÐm....)


- GV chèt kiÕn thøc


- HS các nhóm n/c TT SGK
trang 75 trao đổi thống
nhất hoàn thành câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


I Những điều kiện
bên ngoài nào ảnh
hởng đến quang
hợp



<i><b>Mục tiêu. Xác định các</b></i>
điều kiện bên ngoài nh nớ,
khí cácbơnic, ánh sáng đã
ảnh hởng đến quang hợp


<i>KÕt ln:</i>


Các điều kiện : ánh sáng,
nhiệt độ, hàm lợng C02,


n-ớc ảnh hởng đến quang
hợp


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV cho häc sinh thảo
luận nhóm bàn Y/c :


? Vn dụng kiến thức đã
học trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời mục 2
trang 75, 76 SGK


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)


? VËy quang hợp của cây
xanh có ý nghĩa gì.



- GV chèt kiÕn thøc


- HS nhóm bàn vận dụng
kiến thức đã học trao đổi
nhóm thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- HS nªu ý nghÜa cđa
quang hỵp, líp nhËn xÐt bỉ
sung


II Quang hợp của
cây xanh cã ý
nghÜa g×.


<i><b>Mục tiêu: Học sinh hiểu </b></i>
đ-ợc quang hợp của cây xanh
đã tạo ra thức ăn và khí O2


cho sinh vËt.


<i>- ý nghÜa</i>


+ Cung cấp ôxi cho động
vật ( Kể các con ngi ) khi
hụ hp


+ Góp phần giữ cân bằng


l-ợng khí ôxi và cácbônic
trong không khí


+ Cung cp thức ăn cho
ngời và ng vt


+ Chất hữu cơ do cây xanh
tạo ra cung cấp nhiều sản
phẩm cần cho nhu cầu con
ngêi


<i><b>C. Cđng cè</b></i>


HS1 ? Hãy khoanh trịn vào ý đúng trong câu sau;
Điều kiện nào ảnh hởng đến quang hợp


a. Nớc b. khí ơxi c. khí cácbơnic
d. Tinh bột e. ánh sáng g. Nhiệt độ


HS2 ? Nhiệm vụ của các em phải làm gì để tham gia bảo vệ và phát trin cõy xanh
a phng


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK
- Đọc mục " Em có biết"


- Chuẩn bị bài học sau: N/c trớc bài 23 nắm các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô
hấp của cây



Tiết 26

<b>Cây có hô hấp không</b>



I. Mục tiêu
<i><b>1 Kiến thức</b></i>


- Phõn tích thí nghiệm và tham gia thiết kế thí nghiệm đơn giản, học sinh phát hiện
đ-ợc có hiện tợng hô hấp ở cây


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp ở cây và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp
đối với đời sống của cây


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp của cõy
<i><b>2 K nng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm t×m kiÕm kiÕn thøc
- TËp thiÕt kÕ thÝ nghiƯm


<i><b>3 Thái độ .giáo dục học sinh u thích mơn học</b></i>
II Đồ dùng


- GV: các dụng cụ để làm thí nghiệm 2 SGK trang 78
- HS : Ôn lại bài quang hợp


III Néi dung
<i><b>A. Bµi cị</b></i>


? Những điều kiện bên ngồi nào ảnh hởng đến quang hợp? Vì sao cần trồng cây theo
đúng thời vụ.



<i><b>B. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


* ThÝ nghiƯm 1.


- GV cho HS n/c TN SGK trang
77 cña nhãm Lan vµ Hải yêu
cầu:


+ Nắm cách tiến hành TN
+ Kết quả thí nghiệm


- GV cho 1 HS trình bày lại TN
trớc lớp


- GV cho HS thảo luận nhãm
theo 3 c©u hái:


? Khơng khí trong 2 chng
đều có cht khớ gỡ? Vỡ sao em
bit.


? Vì sao trên mặt cốc nớc vôi
trong chuông A có lớp váng
trắng dày h¬n


? Từ kết quả TN 1 ta có thể rút
ra đợc kết luận gì.



( * GV híng dÉn HS u kém...
giúp các em tìm ra kết luận )
- GV y/c HS N/cTT mục b và
H23.2 SGK trang 78 thảo luận
nhóm bàn câu hỏi sau :


? An v Dng ó phi bố trí thí
nghiệm thế nào và phải thử kết
quả TN ra sao để biết đợc cây
đã lấy khí ơxi của khơng khí.
? Từ kết quả TN1 và 2 nêu trên
em hãy trả lời câu hỏi của đầu
bài và giải thích vì sao.


( * GV híng dÉn häc sinh u
kÐm... )


- GV chèt kiÕn thøc.


- GV cho HS n/c TT môc 2
trang 78 SGK tr¶ lêi các câu


- HS c TN QS H23.1
ghi túm tt TN gm:
+ Chun b


+ Tiến hành
+ Kết quả



- 1HS trình bày lại TN
- HS các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS thảo luận nhóm bàn
tìm câu trả lời, lớp nhận
xét bỉ sung.


- HS các nhóm trao đổi
thống câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS N/c TT mơc 2 trang


I.C¸c thÝ nghiƯm
chøng minh hiƯn
tỵng hô hấp của
cây


<i><b>Mc tiêu. HS nắm đợc</b></i>
các bớc tiến hành thí
nghiệm, tập thiết kế TN
để rút ra kế luận


* Thí nghiệm 1:


Nhóm Lan và Hải


<i><b>- Kết luận. Khi khơng có</b></i>
ánh sáng cây đã thải ra
nhiều khí cácbơ níc
* Thí nghiệm 2 của
nhóm An và Dũng


<i><b>Kết luận. Cây hơ hấp vì</b></i>
TN1và TN2 đã cho biết
cây thải ra khí cácbơníc
và cũng hút khí ơxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-42-hái sau:


? Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý
nghĩa nh thế nào đối với đời
sống của cây.


? Viết sơ đồ q trình hơ hấp.
? Những cơ qua nào của cây
tham gia hô hấp và TĐK trực
tiếp vi mụi trng ngoi.


? Cây hô hấp vào thời gian nµo.
- GV chèt kiÕn thøc


? Trong trồng trọt ngời ta dùng
biện pháp nào để giúp cho rễ và
hạt mới gieo hơ hấp



? Vì sao ban đêm khơng nên để
nhiều hoa và cây xanh trơng
phịng ngủ đóng kín cửa.


78 SGK tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS liên hệ kiến thức đã
học để trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


hÊp.


<i><b>KÕt luËn </b></i>


Cây hô hấp suốt ngày
đêm, tất cả các cơ quan
đều tham gia


<i><b>C. Cñng cố</b></i>


? Vì sao hô hấp và quang hợp là 2 quá trình trái ngợc nhau nhng lại có quan hệ chỈt
chÏ.


? Giải thích câu tục ngữ : " Một hịn đất nỏ bằng một giỏ phân "
<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở vở bài tập</b></i>


- Chuẩn bị bài học sau : ôn lại bài " Cấu tạo trong của phiến lá"



Tiết 27

<b>Phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>



I Mục tiêu
<i><b> 1 Kiến thøc</b></i>


- Học sinh lựa chọn cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận : phần lớn
nớc do rễ hút vào cây đã đợc lá thoát ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá


- Nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự thoát thoát hơi nớc qua lá
- Giải thích đợc một số ý nghĩa về các biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt


<i><b> 2 Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kết qủa thí nghiệm tìm ra kiến thức</b></i>
<i><b> 3 Thái độ . Giáo dục lịng say mê mơn học ham hiểu biết</b></i>


II §å dïng


ThÝ nghiÖm H24.1, h24.2, H24.3 SGK trang 80
III Néi dung


<i><b>A Bµi cị</b></i>


HS1? Hãy khoanh trịn vào ý đúng trong các câu sau:
<i><b>Câu 1 : Khi hô hấp thỡ cõy ly khớ:</b></i>


a. Cácbôníc b. Ni tơ c.ôxi và nớc d. ôxi


<i><b>Câu 2 : Cây hô hấp khi nào:</b></i>



a. Ban ngày b. Ban đêm c. Cả ban ngày lần đêm d. Vào buổi tra nắng
HS2? Hô hấp và quang hợp có những điểm giống nhau và khác nhau nh thế nào.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GVcho HS N/c TT đầu của thí


nghiƯm 1 cho biÕt:


? Một số HS đã dự đốn điều
gì.


? Để chứng minh cho dự đốn
đó học sinh đã làm gì.


- GV cho HS th¶o luËn nhãm
N/c 2 thÝ nghiÖm hoàn thành


- HS N/c TT trả lêi, líp
nhËn xÐt bỉ sung


- C¸c nhãm tù n/c 2 thí
nghiệm kết hợp quan sát


I Thớ nghiệm xác
định phần lớn nớc
vào cây đi đâu?
<i><b>Mục tiêu. Học sinh biết</b></i>
nhận xét kết quả thí
nghiệm, lựa chọn thí
nghiệm chứng minh


ỳng nht


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

các câu hỏi:


?Vỡ sao trong TN các bạn đều
phải sử dụng 2 cây tơi:1 cây có
đủ rễ,thân,lá; 1 cây chỉ có rễ,
thân mà khụng cú lỏ.


? Theo em TN của nhóm nào đẫ
kiểm tra điều dự đoán ban đầu?
vì sao em chọn TN này.


? Có thể rút ra kết luận gì.
( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV y/c gọi đại diện nhóm
trình bày TN và giải thích lí do
chọn của nhóm mình


? Vậy sự lựa chọn nào là đúng.
- GV chốt đáp án đúng ở SGV
và cho HS rút ra kết luận


- GV cho HS QS H24.3 SGK
chú ý chiều mũi tên màu đỏ để
biết con đờng mà nớc thốt ra


ngồi qua lá.


-GV y/c HS n/c TT SGKtrả lời
câu hỏi:


? Vỡ sao s thoỏt hi nớc qua lá
có ý nghĩa rất quan trọng đối
với đời sống của cây.


- GV kÕt luËn


- GV cho HS nhóm cặp N/c TT
SGK trả lời câu hỏi:


? Vì sao ngời ta làm nh vậy
? Sự thoát hơi nớc qua lá phụ
thuộc vào những điều kiện bên
ngoài nào.


- GV chèt kiÕn thøc


H24.3 trao đổi thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- Đại diện nhóm trả lời
và giải thích sự lựa chọn
TN của nhóm mình
- HS trả lời





HSQS H24.3 để nắm
con đờng mà nớc thoát
ra qua lá


- HS N/c TT SGK tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bỉ sung


HS nhóm cặp N/c TT
SGK trao đổi hoàn thành
câu trả lời, 1em đại diện
trình bày, lớp nhận xét
bổ sung


<i><b>Kết luận . Phần lớn nớc</b></i>
do rễ hút vào cây đã đợc
thải ra ngồi bằng sự
thốt hơi nớc qua lá


II ý nghÜa của sự
thoát hơi níc
qua l¸


<i><b>Mục tiêu. HS nắm đợc ý</b></i>
nghĩa của sự thốt hơi
n-ớc qua lá


<i><b>KÕt ln.</b></i>



- T¹o søc hót gióp cho sự
vận chuyển nớc và muối
khoáng từ rễ lên lá


- Giữ cho lá khỏi bị khô
III Những điều kiện
bên ngoài nào
ảnh hởng đến sự
thoát hơi nớc
qua lá


Mục tiêu . HS nắm đợc
cá điều kiện bên ngoài
ảnh hởng đến sự thoát
hơi nớc lá


<i><b>Kết luận. Các điều kiện</b></i>
bên ngoài nh :ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm, khơng
khí ảnh hởng đến sự
thốt hơi nớc ở lá


<i><b>C. Cđng cố </b></i>


? HÃy mô tả một thí nghiệm chứng minh có sự thoát hơi nớc qua lá


? Ti sao khi đánh cây đi trồng ở nơi khác ngời ta chọn ngày râm mát tỉa bớt lá và cắt
phần ngọn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Chuẩn bị bài học sau: đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành
mây, tranh ảnh lá biến dạng


Tiết 28

<b>Thùc hµnh : Quan sát biến dạng của lá</b>



I Mục tiêu
<i><b>1 Kiến thức</b></i>


Cng c đợc những đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng. Từ đó
hiểu đợc ý nghĩa ca lỏ bin dng


<i><b>2 Kĩ năng </b></i>


Rốn k nng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật và tranh
<i><b>3 Thỏi </b></i>


Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ thùc vËt
II §å dïng


GV: Tranh H 25.1 đến 25.7 SGK trang 84
HS: - Su tầm mẫu theo nhóm đã phân công
- Kẻ sn bng SGK trang 85


III Nội dung


<i><b>A. Bài cũ: Không kiểm tra giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị mẫu vËt cđa häc sinh</b></i>
<i><b>B. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<i><b>C. Củng cố</b></i>



HS1? Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì ? Vì sao lá của một số cây xơng rồng biến
thành gai.


HS2? Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì.
<i><b>D. Dặn dò </b></i>


- Häc baig vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp


- Chuẩn bị học bài sau: Nắm lại các nội dung
+ Sự lớn lên phân chia tế bào


+ Cấu tạo miền hút của rễ
+ Cấu tạo trong của thân non
+ Quang hợp, hô hấp


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 29

<b>Bài tập</b>



I. Mục tiêu
<i><b>1 Kiến thức</b></i>


Củng cố khắc sâu một số bài tập cơ bản ở vở bài tập sinh 6 về các chơng : Tế bào, rễ,
thân, lá nhằm giúp học sinh nắm chắc cách trình bày về kiến thức qua từng nội dung
bài tập


<i><b>2 Kĩ năng </b></i>


Cng c rốn luyn k nng quan sỏt phân tích hình vẽ trình bày kiến thức


<i><b>3 Thái độ </b></i>


Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn
II Đồ dùng


- Tranh sự lớn lên và phận chia tế bào
- Tranh cấu tạo miền hút của rễ


- Tranh cấu tạo trong của thân non
III Nội dung


<i><b>A Bài cũ: Không kiểm tra giáo viên kết hợp trong tiết học </b></i>
<i><b>B Bµi míi .</b></i>


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Giáo viên treo tranh câm


y/c häc sinh nhí l¹i kiÕn
thøc cho biết:


? Quá trình phân bào diễn
ra nh thế nào.


- GV chốt lại trên tranh vẽ
- GV treo tranh "cÊu t¹o
miỊn hót cđa rƠ " yªu cÇu
häc sinh:



? Xác định các bộ phận
miền hút của rễ và nêu chức
năng của chúng.


- GV chèt kiÕn thøc


? T¹i sao miền hút là phần
quan trọng nhất của rễ


- GV treo tranh câm " Cấu
tạo trong của thân non" y/c
häc sinh h·y:


? Xác định và trình bày trên
tranh vẽ các bộ phận của
thân non.


- GV chèt kiÕn thøc.


- GV treo 2 tranh : cấu tạo
trong của thân non và miền
hút của rễ u cầu HS hoạt
động nhóm :


? T×m điểm giống nhau và
khác nhau vỊ cÊu t¹o của
thân non và miền hút của rễ.
- ( * GV híng dÉn häc sinh
yÕu kÐm...)



- GV chèt kiến thức.


? Hô hấp và quang hợp có
những điểm giống nhau và
khác nhau nh thế nào.


? Tại sao hô hấp và quang
hợp trái ngợc nhau nhng lại
có quan hƯ chỈt chÏ víi
nhau.


- GV chèt kiÕn thøc


- HS theo chiều mũi tên
nhớ lại kiến thức trình
bày trên tranh câm quá
trình phân bào, lớp
nhận xÐt bỉ sung.


- Học sinh xác định và
trình bày trên tranh
các bộ miền hút của rễ
và chức năng của
chúng, HS khác nhận
xét bổ sung


- HS vËn dơng kiÕn
thøc hiĨu biÕt tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bæ sung



-HS xác định và trình
bày trên tranh vẽ các
bộ phận của thân non,
lớp theo giỏi bổ sung


- HS các nhóm dựa vào
tranh vẽ trao đổi nhớ
lại kiến tìm điểm giống
nhau và khác nhau , đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét b
sung


- HS nhớ lại kiến thức
về quang hợp và hô hấp
trả lời , lớp nhận xét bổ
sung


I. Bài tập 1


<i><b>Sự lớn lên và phân chia tế</b></i>
<i><b>bào</b></i>


II. Bài tËp 2 :


<i><b> CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ </b></i>


- ( Bảng trang 32 )


III Bài tập 3.



<i><b>Cấu tạo trong cđa th©n non</b></i>


-( Bảng trang 49 đã hoàn
chỉnh )


IV Bài tập 4. So sánh cấu tạo
trong của thân non và miền
hút của rễ


- Giống nhau...
- Khác nhau...


V. Bài tập 5.Quang hợp và hô
hấp


- Điểm giống nhau và khác
nhau giữa quang hợp và hô
hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-47-+ Giống nhau...
+ Khác nhau...


- Hô hấp và quang hợp trái
ngợc nhau...


- Hô hấp và quang hợp quan
hệ chặt chẽ...


<i><b>C. Củng cố </b></i>



GV hệ thống lại phơng pháp giải bài tập tìm điểm giống nhau và khác nhau ( chú ý
tìm đặc im tng quan s khỏc nhau )


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Nắm chắc nội dung các bài tập trên


- Chun b bài học sau: Cây rau má, củ gừng, củ khoai lang có mầm, lá thuốc bỏng
sống nơi đất ẩm


<b> </b>


<b> Chơng V: </b>

<b>Sinh sản sinh dỡng</b>



<b>Tiết 30 Sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>
I Mục tiªu


<i><b>1 KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên
- Tìm đợc một số ví dụ về sinh sản sinh dỡng tự nhiên


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa hc
ca nhng bin phỏp ú


<i><b>2 Kĩ năng </b></i>


Rốn k năng quan sát ,so sánh phân tích mẫu vật
<i><b>3 Thái </b></i>



Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ thực vËt
II §å dïng


- GV : Tranh vÏ H 87 , Kẻ sẵn bảng trang 88 SGK


- HS : Chuẩn bị trớc cây rau má , cây thuốc bỏng, củ khoai có mầm
III Nội dung


<i><b>A Bài cũ . Không kiểm tra giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh</b></i>
<i><b>B Bµi míi </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV cho học sinh hoạt
động nhóm nội dung sau
? QS các H26.1, H26.2,
H26.3, H26.4 SGK Tr 87
trao đổi nhóm về các câu
hỏi và tìm những thông tin
điền vào bảng trang
88SGK


- GV Gọi đại diện nhóm
lên điền kết quả vào bảng
đã chuẩn bị sẵn


- GV chèt kiÕn thøc ë b¶ng
chuÈn



- HS QS các H26.1, H26.2,
H26.3, H26.4 SGK Tr 87
trao đổi nhóm tìm câu trả
lời và hoàn thành các
thông tin ở bng trang
88SGK


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bỉ
sung


- HSQS s÷a chữa ( nếu
cần)


I Sự tạo thành cây từ
rễ, thân ,lá ë mét sè
c©y cã hoa


<i><b>Mục tiêu. Hiểu đợc khái</b></i>
niẹm sinh sản sinh dỡng tự
nhiên . Thấy đợc cơ quan
sinh dỡng của một số cây
có khả năng mọc chồi tạo
thành cây mới


<i><b>- KÕt luËn : ( B¶ng trang</b></i>
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV y/c HS hoạt động độc
lập hoàn thành bài tập mục


2 trang 88 SGK


- GV chữa bài bằng cách
gọi một vài HS đọc kết quả


- GV gióp HS hình thành
khái niệm sinh sản sinh
d-ỡng tự nhiên.


? Em hÃy tìm trong thực tế
những cây có khả năng
sinh sản sinh dỡng tự nhiên
.


? Tại sao trong thực tế tiêu
diệt cỏ dại rất khó ( nhất là
cỏ gấu)


? Vy cần có biện pháp gì
và dựa trên cơ sở khoa học
nào để tiêu diệt hết.


- GV gọi 1 HS đọc kt lun
chung cui bi


- HS xem lại kết quả bảng
ở mục 1 hoàn thành bài tập
điền từ ở mục 2 SGK trang
88



- Một vài HS đọc kết quả
bài làm của mình, lớp nhận
xét bổ sung ( nếu cần )


- HS liên hệ kiến thức bài
học tìm ví dụ trong thùc tÕ


- HS vận dụng hiểu biết trả
lời và đề xuất một số biện
pháp tiêu diệt cỏ dại, lớp
nhận xét bổ sung


- 1 HS đọc kết luận


88 đã hoàn chnh)


II. Sinh sản sinh dỡng
tự nhiên của c©y


<i><b>Mục tiêu. Hiểu đợc khái</b></i>
niệm sinh sản sinh dỡng tự
nhiên


<i><b>- Kh¸i niƯm .</b></i>


Sinh s¶n sinh dỡng tự
nhiên là hiện tợng hình
thành cá thĨ míi tõ một
phần của cơ quan sinh
d-ỡng ( rễ, thân, lá)



<i><b>C. Củng cố</b></i>


? HÃy kể tên 3 cây cỏ dại có cách sinh sản băng thân rễ? Muốn tiêu diệt cỏ diệt ngời
ta làm nh thế nào? Vì sao làm nh vậy.


? Muốn củ khoai lang không mọc mầm phải cất giử nh thế nào.
<i><b>D. Dặn dò </b></i>


- Học bài vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp
- ChuÈn bị bài học sau:


+ mi nhúm cm cnh rau mung vào cốc đất ẩm
+ Ôn lại bài : vận chuyển các chất trong thân.


TiÕt 31

<b>Sinh sản sinh dỡng do ngời</b>


I. Mục tiêu


<i><b>1 Kiến thức: Học sinh cần:</b></i>


- Hiểu thế nào là giâm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vô tính trong ống
nghiệm


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>2 KÜ năng </b></i>


Rốn k nng quan sỏt, nhn bit , so sỏnh
<i><b>3 Thỏi </b></i>



Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học
II §å dïng


- GV: Mẫu vật : Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ
- HS : Cành rau muống cắm trong bát đất ẩm


III Néi dung
<i><b>A Bµi cị </b></i>


? ThÕ nµo lµ sinh sản sinh dỡng tự nhiên ? Cho ví dụ.


? Kể 3 cây cỏ dại có cách sinh sản bằng thân rễ? Muốn tiêu diệt cỏ dại ngời ta phải
làm nh thế nào? Vì sao ngời ta lại làm nh vậy.


<i><b>B Bµi míi </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS hoạt động độc
lập QS H27.1SGK trả lời
các câu hỏi ở mục 1tr89


? Vậy giâm cành là gì? Tại
sao giâm cành phải có đủ
mắt và chi.


? Theo em những loại cây
nào thờng áp dụng biện
pháp giâm cành.



- GV cho HS hoạt động cá
nhân QS H 27.2 SGK kết
hợp thực tế hoàn thành các
câu hỏi mục 2 tr 90 SGK


- GV gióp HS hình thành
khái niệm về chiết cµnh


- GV cho HS hoạt động
nhóm n/c TT SGK QS
H27.3 tr 90 trao đổi nhóm
các câu hởi sau:


? GhÐp m¾t gåm những
b-ớc nào.


? Thế nào là ghép cây.
( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV chèt kiÕn thøc.


- HS hoạt động độc lập QS
H27.1SGK hoàn thành các
câu hỏi ở mục 1 tr 89, một
số HS trả lời, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS rút ra kết luận và giải


thích


- HS vận dụng kiến thức và
hiểu biết trả lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS hoạt động cá nhân QS
H 27.2 SGK kết hợp thực
tế hoàn thành câu trả lời
mục 2 tr 90 SGK, một HS
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- HS rót ra kÕt ln vỊ
chiÕt cµnh


- HS các nhóm n/c TT SGK
QS H27.3 tr 90 trao đổi
thống nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét b sung


I Giâm cành


Mc tiờu. HS bit c giõm
cnh l cắt một đoạn thân
cành cây mẹ cắm xuống
đất thành cây con


<i><b>KÕt luËn.</b></i>



Giâm cành là cắt một đoạn
thân hay cành của cây mẹ
cắm xuống đất ẩm cho ra
rễ và phát triển thành cây
mới.


II ChiÕt cµnh


<i><b>Mục tiêu. HS biết đợc cách</b></i>
chiết cành và phân biệt đợc
cây có thể chiết cành


<i><b>KÕt luËn. ChiÕt cành là</b></i>
làm cho cành ra rễ trên cây
rồi mới cắt đem trồng
thành cây mới.


III Ghép cây


<i><b>Mc tiờu. HS bit c các</b></i>
bớc ghép mắt ở cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-50-- GV y/c HS n/c TT mục 4
vàQSH27.4SGK tr 90,91trả
lời các câu hỏi sau:


? Nhân giống vô tính là gì.
? Em h·y cho biÕt những
thành tựu nhân giống vô


tính mà em biết qua phơng
tiện thông tin.


- GV chèt kiÕn thøc


- GV cho 1HS đọc kết luận
chung cuối bài


-HS n/c TT môc 4 vµ QS
H27.4 SGK tr 90,91trả lời,
lớp nhận xét bổ sung


tiếp tục phát triển.


IV Nhân giống vô tÝnh
trong èng nghiÖm


<i><b>Mục tiêu. HS biết đợc cách</b></i>
nhân giống vơ tính trong
ống nghiệm


<i><b>KÕt luËn. Nh©n giống vô</b></i>
tính là phơng pháp tạo
nhiều cây mới từ mét m«


<i><b>C. Cđng cè. </b></i>


? Tại sao giâm cành có đủ mắt và chồi


? Chiết cành khác giâm cành ở điểm nào? Ngời ta thờng chiết cành đối với những loi


cõy no?


<i><b>D. Dặn dò. </b></i>


- Học bài và làm bài tËp ë vë bµi tËp


- Chuẩn bị bài học sau: N/c trớc bài 28 nắm đợc cấu tạo và chức năng của hoa.


<i><b> Ch¬ng VI: </b></i>

<b>Hoa và sinh sản hữu tính</b>



Tiết 32

<b>Cấu tạo và chức năng của hoa </b>



I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Phõn biệt các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng từng bộ
phận


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chính của hoa
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


Rèn kĩ năng quan sát so sánh, phân tích mẫu vật
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật hoa
II. Đồ dùng


GV: Mô hình hoa, một số hoa thật
III. Nội dung



<i><b>A. Bi cũ: Không kiểm tra giáo viên đặt vấn đề vào chơng mới.</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS 2em một QS


cẩn thận một hoa mang
đến lớp và H28.1 SGK
hãy:


? T×m tõng bé phËn của
hoa, gọi tên của chúng.
- GV chốt lại các bộ phËn
cña hoa.


- GV cho HS hoạt động
nhóm hồn thành các nội
dung sau:


? Tách các lá đài và các


- HS 2 em một QS hoa
thật, xác định và gọi tên
các bộ phận .


- HS trong nhãm t¸ch c¸c


I. C¸c bộ phận của hoa


<i><b>Mục tiêu. Học sinh nắm </b></i>


đ-ợc các bé phËn cña hoa


- Hoa gồm các bộ phận :
đài, tràng, nhị, nhụy


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

cánh hoa để QS ghi lại một
số đặc điểm(số lợng, màu
sắc...) của chúng.


? Lấy1 nhị để QS , tách
bao phấn, dầm nhẹ trên tờ
giấy và xem H28.2 cho
biết nhị hoa gồm những
phần nào? Hạt phấn nằm ở
đâu.


? QS nhôy hoa vµ H28.3
cho biÕt nhôy gåm những
phần nào? NoÃn nằm ở
đâu.


- GV i về các nhóm QS
các thao tác giúp đỡ HS
yếu kém...


- GV chèt kiÕn thøc


- GV y/c HS hoạt động cá


nhân n/c TT SGK Tr 95 trả
lời các câu hỏi sau:


? Nh÷ng bé phËn nào của
hoa có chức năng sinh sản
chủ yếu? Vì sao?


? Những bộ phận nào bao
bọc lấy nhị và nhụy, chúng
có chức năng gì?


- GV chốt kiến thức


- GV gi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


lá đài và các cánh hoa,
quan sát nhị nhụy trao đổi
nhóm thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- HS n/c TT SGK trang 95
môc 2 hoµn thµnh 2 câu
hỏi SGK trang 95, 1HS trả
lời, lớp nhận xét bổ sung


+ Đài, tràng bao bọc bên
ngoài hoa



+ Nhị gồm: chỉ nhị và bao
phấn ( chứa hạt phấn )
+Nhụy gồm: đầu, vòi, bầu
nhụy. NoÃn nằm trong bầu
II. Chức năng các bé
phËn cña hoa


<i><b>Mục tiêu. Học sinh xác</b></i>
định đợc chức năng từng
bộ phận của hoa.


- Đài, tràng bảo vệ bộ phận
bên trong của hoa.


- Nhị,nhụy sinh sản duy trì
nòi giống.


<i><b> C. Củng cố</b></i>


GV cho học sinh ghép hoa và ghép nhị,nhụy
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp


- ChuÈn bị bài học sau mỗi học sinh chuẩn bị các loại hoa: bí, mớp, râm bụt, huệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-52-Tiết 33

<b>Các loại hoa </b>



I. Mục tiêu



<i><b>1 Kiến thức. Học sinh cần:</b></i>


- Phõn biệt đợc hai loại hoa đơn tính và lỡng tính


- Phân biệt đợc hai cách sắp xếp hoa trên cây. Nắm đợc ý nghĩa sinh học của cách sắp
xếp thành cm


<i><b>2 Kĩ năng</b></i>


Rốn k nng quan sỏt so sỏnh, hot động nhóm
II. Đồ dùng


- GV: Một số mẫu hoa đơn tính và lỡng tính
- HS :+ Mang các loại hoa nh đã dặn ở tiết trớc
+ Kẻ bảng SGK trang 97 vào vở bài tập
III. Nội dung


<i><b>A. Bµi cị</b></i>


? Hãy nêu tên, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chính ở hoa? Bộ phận nào
là quan trọng nhất? Vì sao?


B. Bµi míi


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Nội dung chính</i>


- GV cho HS hoạt động
nhóm các nội dung sau:
? Đặt hoa lên bàn quan sát


hoàn thiện cột 1,2,3 ở bảng
trang 97 SGK


? Phân hoa thành 2 nhóm:
+Nhóm 1 có đủ nhị, nhụy.
+Nhóm 2 có nhị hoặc nhụy
- GVcho các nhóm nhận
xét kết quả


- GV cho HS chọn từ thích
hợp điền vào bµi tËp 1,2
trang 97 SGK


- GV cho c¸c nhóm hoàn
thành cột 4 bảng trang
97 SGK


? Vậy dựa vào bộ phận
sinh sản chia hoa thành
mấy loại? Thế nào là hoa
đơn tính? Hoa lỡng tính?
( * GV hớng dẫn HS yếu...)
- GV chốt kiến thức.


- HS các nhóm QS hoàn
thiện cét 1,2,3 b¶ng trang
97 SGK


- HS phân chia hoa thành 2
nhóm



- HS chọn từ thích hợp
hồn thành bài tập1,2
- 1 vài nhóm đọc kết quả ,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS dùa vµo b¶ng tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bỉ sung


I. Phân chia các nhóm
hoa căn cứ vào bé
phËn sinh s¶n chđ u
cđa hoa


<i><b>Mơc tiªu. Häc sinh biết</b></i>
các nhóm hoa dựa vào bộ
phận sinh s¶n


<i><b>Kết luận. Có hai loại hoa</b></i>
- Hoa đơn tính chỉ có nhị là
hoa đực hoặc chỉ có nhụy
là hoa cái


- Hoa lỡng tính có cả nhị
và nhụy


II. Phân chia các nhóm
hoa dựa vào cách sắp
<i>Trang </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV y/c HS n/c TT môc 2
QS H 29.2 SGK trang 98
cho biÕt:


? Cã mÊy cách xếp hoa
trên cây.


- GV chèt kiÕn thøc qua
tranh hc mÉu vËt.


? Tìm trong thực tế những
hoa mọc đơn độc, hoa mọc
thành cụm.


- GV gọi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


- HS n/c TT môc 2 QS
H 29.2 SGK trang 98 trả
lời , lớp nhận xét bổ sung


- HS tìm ví dụ trong thực tế


xếp hoa trên cây


<i><b>Mc tiờu. Hc sinh biết </b></i>
đ-ợc có 2 nhóm : Hoa mc
n c v hoa mc thnh
cm.



<i><b>Kết luận. </b></i>


Căn cứ vào cách xếp hoa
trên cây ngời ta chia thành
2 nhóm:


+ Hoa mọc đơn độc
+ Hoa mọc thành cụm


<i><b>C. Cñng cè </b></i>


? Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa đơn tính, hoa lỡng tính? Hãy kể tên 3 loại
hoa đơn tính , 3 loại hoa lỡng tính.


? Những hoa nhỏ thờng mọc thành cụm có tác dụng gì đối với sâu bọ và đối với sự thụ
phấn của hoa.


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


Về nhà ôn tập các kiến thức từ chơng rễ trở về sau chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì 1


Tiết 34

<b>Ôn tập học kì I</b>


I. Mục tiêu


<i><b>1 Kiến thức</b></i>


Củng cố hệ thống lại các kiến thức cơ bản qua các chơng : rễ, thân, lá, sinh sản sinh
dỡng, hoa



<i><b>2 Kĩ năng</b></i>


- Cng c cỏc k nng quan sỏt nhn bit cấu tạo các cơ quan của thực vật
- Vận dụng kiến thức bài học giải thích một số hiện tợng trong thực tế
<i><b>3 Thái độ</b></i>


Gi¸o dơc häc sinh khả năng tìm tòi ham mê hứng thú học tập
II. §å dïng


- Tranh cÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ
- Tranh cấu tạo thân non


- Tranh biến dạng của : Rễ , thân , lá
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ . Không kiểm tra giáo viên kết hợp trong ôn tËp</b></i>
<i><b>B. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i> <i><b>Ni dung chớnh</b></i>


I. Chơng rễ


- Phân biƯt rƠ cäc, rÔ
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV y/c HS cho biết:
? Đặc điểm để phân biệt rễ
cọc? Rễ chùm? Cho ví dụ.
- GV treo tranh cấu tạo
miền hút của rễ y/c HS :


? Trình bày cấu tạo và chức
năng miền hút của rễ ? Tại
sao nói miền hút là phần
quan trọng nhất của rễ.
? rễ có những hình thức
biến dạng nào? Cho ví dụ?
? Tại sao phải thu hoạch rễ
củ trớc khi chúng ra hoa?
? Trình bàyTN để biết thân
cây dài ra do bộ phận nào.
? Trình bày cấu tạo trong
và chc nng ca thõn non


? So sánh cấu tạo trong của
thân non với cấu tạo miền
hút của rễ.


? Thí nghiệm chứng minh
mạch rây vận chuyển chất
hữu cơ, mạch gỗ vận
chuyển nớc và muối
khoáng.


- GV giúp HS mô tả hoàn
thiện thí nghiệm


? Kể các loại thân biến
dạng? Cho ví dụ ?


? Trình bày cÊu t¹o trong


cđa phiÕn l¸.


? Quang hợp là gì? Viết sơ
đồ q trình quang hợp.
? Hơ hấp là gì ? Viết sơ đồ
qúa trình hơ hấp.


? Sù tho¸t hơi nớc của lá
có ý nghĩa gì.


? Kể tên các loại lá biến
dạng? Cho ví dụ.


? Sinh sản sinh dỡng là gì ?
Có mấy hình thức sinh sản
sinh dỡng ? Cho ví dụ?


? Hoa gồm những bộ phận
nào ? Chức năng các bé
phËn.


- HS nêu đặc điểm phân
biệt rễ cọc, rễ chựm v cho
vớ d minh ho


- HS QS trình bày cấu tạo
và chức năng miền hút trên
tranh.


- HS vận dụng kiến thức


bài học để giải thích.


- HS nêu các hình thức
biến dạng của rễ.


- 1 HS trình bày TN , líp
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS trình bày cấu tạo
trong và chức năng của
thân non trên tranh vẽ.
- HS so sánh tìm đặc điểm
giống nhau và khác nhau
của thân non và miền hút
của rễ


- HS mô tả thí nghiệm
mạch rây chuyển vận chất
hữu cơ , mạch gỗ chuyển
vận nớc và muối khoáng.


- HS nêu các loại thân biến
dạng và lấy ví dụ .


- HS nêu đặc điểm các
phần của phiến lá.


- 2 HS lên bảng, 1HS sơ đồ
quang hợp, 1HS viết sơ đồ
hô hấp.



- HS kể tên các loại lá biến
dạng và lấy ví dụ


- HS tr¶ lêi , líp nhËn xÐt
bỉ sung


- HS xác định các bộ phận


chïm....


- CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ:
+ Võ ( Biểu bì và thịt võ )
+ Trơ gi÷a ( Bã mạch và
ruột )


- Biến dạng của rƠ : RƠ cđ,
rƠ mãc, rƠ thë, rƠ gi¸c mót


II. Chơng thân


- Thí nghiệm dài ra của
thân...


- Cấu tạo trong và chức
năng của thân non.


( Bng trang 49 đã hoàn
chỉnh )



- ThÝ nghiÖm vËn chuyển
các chất trong thân


+ TN vận chuyển chất hữu
cơ...


+ TN vận chuyển nớc và
muối khoáng..


- Các loại thân biến dạng
III . Chơng lá


- Cấu tạo trong của phiến
lá....


- Quang hợp...
- Hô hấp....


- Sự thoát hơi nớc


- Các loại lá bién dạng...
IV. Sinh sản sinh dỡng
tự nhiên.


- Sinh sản sinh dỡng..
- Có 2 hình thức sinh sản
sinh dỡng:


+ Sinh s¶n sinh dìng tự
nhiên...



+ Sinh sản sinh dìng do
ngêi...


V. Hoa c¸c bé phËn cña
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-55-? Bé phËn nµo lµ quan
träng nhÊt? V× sao?


- GV gióp HS hoàn thiện
kiến thức.


và nêu chức năng từng bộ
phận.


- HS giải thÝch bé phËn
quan träng nhất.


<i><b>C. Củng cố </b></i>


Giáo viên chốt lại kién thức tiết ôn tập cho học sinh nắm
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


Về nhà ôn tập kỉ các nội dung trên chuẩn bị cho kiếm tra häc k× 1


TiÕt 35

<b>KiĨm tra häc k× I</b>


<i><b> Ngµy kiĨm tra...</b></i>


( Đề và đáp án của phòng giáo dục )



TiÕt 36

<b>Thô phÊn</b>



I. Môc tiêu


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần.</b></i>


- Phỏt biu c khái niệm thụ phấn


- Nêu đợc đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn, phân biệt đợc hoa thụ phấn và hoa
giao phấn


- Nhận biết đợc đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ
<i>2. Kĩ năng. Rèn luyện và củng cố các kĩ năng:</i>


- Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
- Kĩ năng quan sát mẫu vật và tranh vẽ
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Gi¸o dục các em yêu thích bảo vệ thiên nhiên
II. §å dïng


- GV: + MÉu vËt hoa tù thô phÊn, hoa thơ phÊn nhê s©u bä
+ Tranh vÏ cÊu t¹o hoa tù thơ phÊn


+ Tranh ¶nh mét sè loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ


- HS : Mỗi nhãm mét hoa tù thơ phÊn, mét lo¹i hoa thơ phấn nhờ sâu bọ
III. Nội dung



<i><b>A. Bài cũ ( Không kiĨm tra )</b></i>
<i><b>B. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS QS H30.1 SGK tr 99
trả lời câu hỏi sau:


? Th nào là hiện tợng thụ phấn.
- GV cho HS hoạt động nhóm cặp
làm bài tập sau:


? Hãy cho biết đặc điểm nào ghi
trong ngoặc là của hoa tự thụ
phấn


+ Loại hoa ( đơn tính, lỡng tính)
+ Thời gian chín của nhị so với
nhụy


- HS QS H30.1 SGK
trang 99


- HS nhóm cặp QS
H30.1 SGK tr 99 trao đổi
thống nhất câu trả lời ,
đại diện trình bày, lớp
nhạn xét bổ sung.


I. Hoa tù thơ phÊn vµ


hoa giao phÊn


<i><b>Mục tiêu. Hiểu rõ đặc</b></i>
điểm hoa tự thụ phấn, phân
biệt hoa tự thụ phấn và hoa
giao phấn


<i><b>1. Hoa tù thô phÊn</b></i>


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV chốt đặc điểm hoa tự thụ
phấn


- GV y/c HS n/c TT mơc b SGK
trang 99 th¶o ln nhãm cho biÕt:
? Hoa giao phấn khác với hoa tự
thụ phấn ở điểm nào.


? Hiện tợng giao phấn của hoa
đ-ợc thực hiƯn nhê nh÷ng u tè
nµo.


( * GV híng dÉn HS yÕu kÐm....)
- GV chèt kiÕn thøc


- GV y/c HS QS H30.2 SGK tr 99
kết hợp mẫu vật thảo luận nhóm
hoàn thành 4 câu hỏi mục 2 trang
100.



( * GV hng dẫn HS yếu kém....)
? Vậy đặc điểm của hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ là gì.


- GV gọi 1 HS đọc kết luận chung
cuối bài


- HS n/c TT mục b SGK
tr 99 trả lời thảo luận
nhóm thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- HS QS H30.2 SGK tr
99 kết hợp mẫu vật thảo
luận nhóm hồn thành
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- HS rút ra kết luận về
đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ


- 1HS đọc kết lun cui
bi


Đặc điểm hoa tự thụ phấn


- Hoa lỡng tÝnh


- Nhị và nhụy chín đồn
thời


<i><b>2. Hoa giao phÊn</b></i>


- Hoa giao phấn là hoa đơn
tính hoặc hoa lỡng tính có
nhị và nhụy không chín
cùng một lúc


- Hoa giao phấn thực hiện
đợc nhờ nhiều yếu tố: Sâu
bọ, gió, ngời.


II. Đặc điểm của hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ
Mục tiêu. Nhận biết đợc
các đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ.


- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
có đặc điểm: màu sắc sặc
sở, mùi thơm, đĩa mật nằm
ở đáy hoa.Hạt phấn và đầu
nhụy có chất dính


<i><b>C. Cđng cè.</b></i>



? Thế nào là hoa tự thụ phấn? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào.
? Hãy kể tên hai loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ? Tìm những đặc điểm phù hợp với lối
thụ phấn nhờ sâu b ca mi loi hoa ú.


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối sách giáo khoa


- Chuẩn bị bài học sau: tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió


TiÕt 37

<b>Thô phÊn</b>

( TiÕp theo )
I. Mơc tiªu


<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so
sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ


- Hiểu đợc hiện tợng giao phấn


- Biết đợc vai trò của con ngời tự thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao nng sut
phm cht cõy trng


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn cho học sinh kĩ năng quan sát thực hành
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>3. Thái độ </b></i>



Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ thiên nhiên
II. đồ dùng


- C©y ng« cã hoa, hoa bÝ ng«
- Dơng cơ thơ phÊn cho hoa
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Điểm khác nhau giữa hoa giao phấn và hoa tự thụ phấn là gì.
B. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS QS H 30.3,
H30.4 SGK tr 101 hãy :
? Nhận xét vị trí hoa ngơ đực
và cái.


? Vị trí đó có tác dụng gì
trong cách thụ phấn nhờ gió.
- GV cho HS hoạt động
nhóm đọc TT mục 3 SGK tr
101 hoàn thành phiếu học
tập cho biết :


? Những đặc điểm đó lợi gì
cho sự thụ phấn nhờ gió.
( * GV hớng dẫn HS yếu
kém...)



- GV ch÷a phiÕu häc tËp
? So sánh hoa thụ phấn nhờ
gió và hoa thụ phấn nhê s©u


- GV chốt kiến thức đặc
điểm hoa thụ phấn nhờ gió.


- GV y/c HS n/c TT mơc 4
QS H 30.5 tr¶ lêi c©u hái
sau:


? Hãy kể những ứng dụng về
sự thụ phấn của con ngời.
( GV gợi ý : ? Khi nào hoa
cần thụ phấn bổ sung? Con
ngời đã làm gì tạo điều kiện
cho hoa thụ phấn.)


- Gv chèt kiÕn thøc


- GV cho 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài.


- HS QS H30.3, H 30.4
SGK tr 101 tr¶ lêi , líp
nhËn xÐt bỉ sung.


- Các nhóm n/c TT mục


3SGK tr 101 trao đổi
nhóm hồn thành phiếu
học tập, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- HS so sánh các đặc
điểm: Bao hoa , nhị,
nhụy.


- HS n/c TT mục 4 và
theo gợi ý của giáo viên
trả lời , lớp nhận xét bổ
sung


- 1HS c kết luận cuối
bài.


I Đặc điểm của hoa
thụ phấn nhờ gió
<i><b>Mục tiêu. Giải thích đợc</b></i>
những đặc điểm của hoa
thụ phấn nhờ gió.


<i><b>Kết luận. Đặc điểm hoa</b></i>
thụ phấn nhờ gió ( nh
phiếu học tập đã chữa)
II. ứng dụng kiến
thức về thụ phấn
<i><b>Mục tiêu . Cho học sinh</b></i>


biết vài ứng dụng kiến thức
thụ phấn vào thực tế.


Con ngời chủ động th
phn cho hoa nhm:


- Tăng sản lợng quả và hạt
- Tạo các giống lai mới


<i><b>C. Củng cố</b></i>


? Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-58-? Trong trờng hợp nào hoa thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.
<i><b>D. Dặn dò.</b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa


- Chun b bi học sau: n/c trớc bài 31 nắm đợc quá trình thụ tinh, kết hạt và tạo quả
xảy ra nh thế nào?


TiÕt 38

<b>Thô tinh, kÕt hạt và tạo quả</b>



I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hiu c thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh
- Nhận biết đợc dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính


- Xác định sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh


<i><b>2. Kĩ năng. Rèn luyện và củng cố cá kĩ năng</b></i>


- Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
- Kĩ năng quan sát nhận biết


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng thực tế
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


Gi¸o dục học sinh ý thức trồng và bảo vệ cây
II. §å dïng


Tranh phãng to H 31.1 SGK trang 103
III. Néi dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


HS1 ? Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.


HS2 ? Nuôi ong trong các vờn cây ăn quả có lợi gì.
B. Bài mới


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- Gv y/c HS QS H31.1 SGK
kÕt hỵp TT mơc 1SGK tr 103
h·y:


? Mô tả hiện tợng nảy mầm
của h¹t phÊn.



- HS QS H 31.1 kÕt
hỵp TT môc 1 SGK tr
103


I. Sù thô tinh


<i><b>Mục tiêu. HS hiểu rõ thụ</b></i>
tinh là sự kết hợp TBSD
đực và TBSD cái tạo thành
hợp tử. Nắm đợc dấu hiệu
cơ bản của sinh sản hữu
tính


<i><b>1. Hiện tợng nảy mầm</b></i>
<i><b>của hạt phấn.</b></i>


- Hạt phấn hót chÊt nhÇy
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV chèt kiÕn thøc


- Gv cho HS hoạt động nhóm
bàn QS H 31.1 và TT mục 2
SGK tr 103 cho biết :


? Sau khi thụ phấn đến lúc thụ
tinh có những hiện tợng nào
xảy ra .


? Thụ tinh là gì.



( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV chèt kiÕn thøc


? T¹i sao nãi sù thụ tinh là
dấu hiệu cơ bản của sinh sản
hữu tính.


- GV cho HS n/c TT môc 3
SGK trang 103, 104 thảo luận
nhóm các câu hỏi sau:


? Hạt do bộ phận nào của hoa
tạo thành.


? No·n sau khi thơ tinh sÏ
h×nh thành những bộ phận
nào của hạt.


? Quả do bộ phận nào của hoa
tạo thành? Quả có chức năng
gì.


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV chèt kiÕn thøc



- GV cho 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


- HS các nhóm bàn QS
H 31.1 và n/c TT mục 2
SGK tr 103 trao đổi
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- HS vËn dông kiÕn
thøc tr¶ lêi.


- HS các nhóm n/c TT
mục 3 SGK trang 103,
104 trao đổi nhóm hồn
thành câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


1 HS đọc kết luận cuối
bài


tr¬ng lên nảy mầm thành
ống phÊn


- TBSD đực chuyển đến
phần đầu ống phấn



- èng phÊn xuyªn qua đầu
nhụy và vòi nhụy vào trong
bầu


<i><b>2. Thụ tinh </b></i>


- Th tinh là quá trình kết
hợp tế bào sinh dục đực và
tế bào sinh dục cái tạo
thành hợp tử.


II. Kết hạt và tạo
quả


<i><b>Mc tiêu. HS biết đợc sự</b></i>
biến đổi của hoa sau khi
thụ tinh để tạo quả và hạt


Sau khi thô tinh:


- Hợp tử phát triển thành
phôi


- NoÃn phát triển thành hạt
chứa phôi


- Bầu phát triển thành quả
chứa hạt



- C¸c bé phËn kh¸c của
hoa héo và rụng


<i><b>C. Củng cố</b></i>


? Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh. ? Thụ phấn có quan hệ gì với
hiện tợng thụ tinh


? Sau khi thụ tinh các bộ phận của hoa biến đổi nh thế nào.
<i><b>D. Dặn dị</b></i>


- Häc bµi theo các câu hỏi ở sách giáo khoa


- Chun b bài học sau : mỗi nhóm chuẩn bị các loại quả : đu đủ, đậu hà lan, cà chua,
táo, me, phợng, chanh ( quất )


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



Ch¬ng VII : Quả và hạ

t


<b>Tiết 39 Các loại quả</b>


I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau


- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả khơ và quả thịt
<i><b>2. K nng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh thực hµnh



- Kĩ năng vận dụng kiến thức để bảo quản chế biến quả và hạt sau khi thu hoạch
<i><b>3. Thái </b></i>


Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ thiên nhiên
II. Đồ dùng


- GV : Su tầm một số quả khô, quả thịt


- HS : chun b theo nhóm nh đã dặn ở tiết trớc
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ . Không kiểm tra giáo viên giới thiệu chơng mới</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv y/c HS QS tất cả các


loại quả mang đến lớp kết
hợp H32.1 SGK tr 105 hãy:
? Xếp những loại quả có
nhiều điểm giống nhau vào
một nhóm.


? Em có thể phân chia các
quả đó thành mấy nhóm.
? Hãy viết những đặc điểm
mà em đã dùng để phân chia
chúng.



- GV y/c mét sè nhãm trëng
b¸o c¸o


- GV nhận xét sự phân chia
của HS và giới thiệu cho HS
cách phân chia quả theo tiêu
chuẩn đợc các nhà khoa học
định ra.


- GVy/c HS đọc TT SGK để
biết tiêu chuẩn của 2 nhóm
quả chính là quả khô và quả
thịt


- GV y/c HS xÕp c¸c qu¶
trong H 32.1 thành 2 nhóm
theo tiêu chuẩn


- GV gọi các nhóm báo cáo
xếp quả của nhóm mình
- GV gióp HS hoµn thiƯn KT


- GV y/c HS hoạt động nhóm
QS vỏ quả khơ khi chín nhận
xét chia quả khô thành 2
nhóm và:


? Ghi lại đặc điểm từng


- HS các nhóm QS mẫu


vật và H32.1 SGK trang
105 lựa chọn đặc điểm
để chia quả thành các
nhóm và viết c im
dựng phõn chia.


- Đại diện nhóm b¸o c¸o


- HS đọc TT nắm tiêu
chuẩn của quả khô và
quả thịt


- HS xÕp qu¶ thành 2
nhóm


- Các nhóm báo cáo xếp
quả cđa nhãm m×nh


- HS hoạt động nhóm QS
phân chia các quả khô
thành 2 nhóm, ghi lại
đặc điểm và đặt tên 2
nhóm quả khơ , đại diện


I. căn cứ vào đặc điểm
nào để phân chia các
loại quả


<i><b>Môc tiêu. Cho học sinh tập</b></i>
chia các nhóm quả khác


nhau theo tiêu chuẩn .


II. Các loại quả chính


<i><b>Mục tiêu . Biết cách phân</b></i>
chia quả thành các nhóm


Có 2 loại quả chính


- Quả khô khi chín thì vỏ
khô, cứng, mỏng


- Quả thÞt khi chÝn mềm,
vỏ dày, chứa đầy thịt quả
<i><b>1. Các loại quả khô</b></i>


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

nhóm quả khô.


? Gi tên 2 nhóm quả khơ
đó.


? H·y tìm thêm tên một số
quả khô khác vµ xÕp vµo 2
nhãm.


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm ....)



- GVchèt kiÕn thøc.


- GV y/c HS hoạt động nhóm
QS H 32.1 và TT SGK tr106
mục b hãy:


? Tìm đặc điểm phân biệt 2
nhóm quả thịt: quả mọng và
quả hạch.


? Tìm những quả mọng và
quả hạch có trong H32.1.
? Tìm thªm vÝ dơ vỊ những
quả mọng và quả hạch khác.
( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)


- GV chèt kiÕn thøc


nhãm trình bày, nhóm
khác nhận xét bỉ sung


- HS hoạt động nhóm QS
H32.1 và n/c TT SGK tr
106 mục b trao đổi hoàn
thành câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung



Qu¶ khô chia thành 2
nhóm:


- Khô nẻ : khi chín khô vỏ
quả có khả năng tách ra
- Khô không nẻ: khi chín
khô vỏ quả không tự tách
ra.


<i><b>2 . Các loại quả thịt</b></i>


Quả thịt gồm 2 nhóm


- Quả mọng: phần thịt quả
dày, mọng nớc


- Quả hạch: có hạch cứng
chứa hạt bên trong


<i><b>C. Cñng cè</b></i>


? Viết sơ đồ phân loại quả


<i><b>D.Dặn dò - Học bài và trả lời các câu hëi ë s¸ch gi¸o khoa</b></i>


- Chuản bị bài học sau : giáo viên hớng dẫn HS ngâm hạt đổ, hạt ngô .
Tiết 40

<b>Hạt và các bộ phận của hạt</b>



I Mơc tiªu
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



- Kể tên đợc các bộ phận của hạt, phân biệt đợc hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm
- Biết cách nhn bit c ht trong thc t


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rốn cho học sinh kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Gi¸o dơc häc sinh biÕt c¸ch lùa chän và bảo quản hạt giống
II. Đồ dùng


- Mu vt + Hạt đỗ đen ngâm trớc 1 ngày


+ Hạt ngô đặt tren bông ẩm trớc 3 - 4 ngày
- Tranh câm về các bộ phận hạt ngô và hạt đỗ đen
- Kim mũi mác , lúp cầm tay


III. Néi dung
<i><b>A. Bµi cị</b></i>


? Phân biệt quả khô và quả thịt, quả mọng và quả hạch ( lấy 2 ví dụ cho mỗi loại quả )
? Vì sao ngời ta phải thu hoạch đỗ đen và đỗ xanh trớc khi quả chín khơ.


B. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
I. Các bộ phận của
<i>Trang </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Gv hớng dẫn HS các nhóm
bóc vỏ 2 loại hạt: ngơ và đỗ
đen.


- Dùng lúp QS đối chiếu với
H33.1, H33.2 SGK tr 108
? Các nhóm ghi kết quả vào
phiếu học tập nh bảng SGK tr
108


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)


- GV treo sơ đồ tranh câm hạt
ngô v ht en


? Vậy hạt gồm những bộ phËn
nµo


- GV chèt kiÕn thøc


- GV y/c HS căn cứ vào bảng
tr 108 đã hồn chỉnh hãy:
? Tìm điểm giống nhau và
khác nhau của hạt ngô và hạt
đỗ.


- GV y/c HS n/c TT mơc 2 tr
109 SGK h·y:



? Tìm đặc điểm phân biệt hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


- GV chèt kiÕn thøc.


- GV gọi 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


- HS c¸c nhóm tự tách
vỏ 2 loại hạt


- HS cỏc nhúm QS tỡm
cỏc b phn ca mi
ht.


- Các nhóm hoàn thành
phiếu häc tËp b¶ng
SGK tr 108


- HS điền vào tranh
câm các bộ phËn cđa
h¹t


- HS tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bổ sung.


- HS so sánh tìm điểm
giống nhau và khác
nhau.



- HS n/c TT mục 2 tr
109 SGK tìm đặc điểm
phân biệt hạt 1 lá mầm
và hạt 2 lá mầm, 1 HS
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


h¹t


<i><b>Mục tiêu. Nắm đợc hạt gồ:</b></i>
vỏ, phơi, chất dinh dỡng d
tr


Hạt gồm:
- Vỏ


- Phôi gồm lá mầm, thân
mầm, chồi mầm, rễ mầm)
- Chất dinh dỡng( lá mầm
hoặc phôi nhủ)


II . Ph©n biƯt hạt 1
lá mầm và hạt 2 lá
mầm


<i><b>Mc tiêu. Nắm đợc đặc</b></i>
điểm phân biệt hạt 1 lá


mầm và hạt 2 lá mm


- Sự khác nhau chủ yếu của
hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá
mầm là số lá mầm trong
phôi...


<i><b>C. Củng cố</b></i>


? Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt cây 2 lá mầm và hạt cây 1 lá mầm
? Vì sao ngời ta chỉ giử lại làm giống các hạt to , chắc, mẫy, không bị sứt vẹo, không
sâu bệnh.


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa
- Làm bài tập trang 109


- Chuẩn bị bài học sau;


+ Các loại quả: chò, ké, trinh nữ, cải, bồ công anh
+ Hạt: xà cừ, thông , hoa sữa...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-63-TiÐt 41

<b>Ph¸t t¸n cđa quả và hạt</b>


I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Phõn bit c các cách phát tán của quả và hạt



- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết
- Kĩ năng làm việc độc lập, theo nhúm
<i><b>3. Thỏi </b></i>


Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ chăm sóc thực vật
II. Đồ dùng


- GV : Tranh phóng to H 34.1 SGK tr110
- HS : + Kẽ phiếu học tập bảng tr 111
+ Chuẩn bị mẫu nh đã dặn tit trc
III. Ni dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt cây 1 lá mầm và hạt cây 2 lá mầm
? Vì sao ngời ta chỉ giử lại làm giống các hạt to, chắc, mẫy, không bị sứt vẹo, không
bị sâu bệnh.


B. Bài mới


<i><b>Hot ng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV cho HS hoạt động
nhóm QS quả và hạt trong
H 34.1 SGK tr 110 hãy:
? Nhận xét cách phát tán
của mỗi loại quả và hạt đó


hồn thành bảng tr 111
SGK.


( * GV híng d·n HS yếu
kém...)


? Quả và hạt có những
cách phát tán nµo.


- GV chèt kiÕn thøc.


- HS các nhóm QS H 34.1
SGK tr 110 trao đổi nhóm
hồn thành bảng tr 111
SGK, đại diện nhóm lên
điền kết quả vào bảng,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS dựa vào kết quả đã
hoàn thành nêu các cách
phát tán


I. Các cách phát
tán của quả và hạt
<i><b>Mục tiêu. Nắm đợc 3 cách</b></i>
phát tán tự nhiên của quả
và hạt đó là: tự phát tán,
nhờ gió, nhờ động vật



Có 3 cách phát tán tự nhiên
của quả và hạt: tự phát tán,
phát tán nhờ gió, phát tán
nhờ động vật


II. Đặc điểm thích
nghi víi c¸c c¸ch
ph¸t t¸n của quả
và hạt


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV cho HS hoạt động
nhóm các câu hỏi sau:
? Tìm trong bảng trên
những quả , hạt đợc phát
tán nhờ gió và xem lại hình
vẽ, cho biết những quả và
hạt đó có những đặc điểm
nào mà gió có thể giúp
chúng phát tán đi xa


? Tìm trong bảng trên
những quả , hạt đợc phát
tán nhờ động vật và xem
lại hình vẽ, cho biết chúng
có những đặc điểm nào
phù hợp với cách phát tán
nhờ động vật



? Tìm trong bảng trên
những quả , hạt có thể tự
phát tán, xem lại hình vẽ,
cho biết vỏ của những quả
này khi chín thờng có đặc
điểm gì.


? Con ngêi cã gióp cho
viƯc ph¸t tán quả và hạt
không ? Bằng cách nào?
( * GV híng d·n HS yÕu
kÐm...)


- GV chèt kiÕn thøc


- HS các nhóm dựa vào nội
dung bảng và hình 34.1
SGK tr110 trao đổi nhóm
tìm và phân tích đặc điểm
thích nghi các cách phát
tán: nhờ gió, nhờ động vật,
tự phát tán hồn thành câu
trả lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


<i><b>Mục tiêu. Phát hiện đợc</b></i>
đặc điểm chủ yếu của quả
và hạt phù hợp với từng
cách phát tán.



- Phát tán nhờ gió quả có
cánh hoặc túm lơng nhẹ
- Phát tán nhờ động vật quả
có hơng thơm vị ngọt, hạt
vỏ cứng, quả có nhiều gai
góc bám


- Tự phát tán vỏ quả tự nứt
để hạt tung ra ngồi.


- Con ngêi cịng gióp cho
qu¶ và hạt phát tán đi rất
xa...


<i><b>C. Củng cố </b></i>


? Quả và hạt phát tán nhờ gió, nhờ động vật có đặc điểm gì ? Cho ví dụ.


? Ngời ta nói rằng những hạt rơi chậm thờng đợc gió mang đi xa hơn. Hãy cho biết
điều đó đúng hay sai ? Vỡ sao?


<i><b>D. Dặn dò - Học bài và trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa</b></i>


- Chuẩn bị bài học sau: Tổ 1 hạt đỗ đen trên bông ẩm, tổ 2 hạt đỗ đen trên
bông khô, tổ 3 hạt đỗ đen ngâm ngập trong nớc, tổ 4 hạt đỗ đen trên bơng ẩm đặt
trong tủ lạnh. Thí nghiệm các tổ để trong thời gian 3- 4 ngày.


TiÐt 42

<b>Những điều kiện cần cho hạt nẩy mầm</b>




I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Thụng qua thớ nghim cho học sinh phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Giải thích đợc một số biện pháp kỉ thuật gieo trồng và bảo quản hạt giống


<i><b>2. KÜ năng </b></i>


Rốn cho hc sinh kh nng thit k thớ nghiệm thực hành
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

II. Đồ dùng


- HS làm trớc thí nghiệm ở nhà đã dặn ở tiết trớc
- Kẻ bảng theo mẫu SGK trang 113


III. Néi dung
<i><b>A. Bµi cị</b></i>


? Quả và hạt có những đặc điểm thích nghi với những cách phát tán nào.
B. Bài mới


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- TN 1 ( HS lµm ë nhµ)



- GV y/c HS ghi kết quả TN
1 vào bản tờng tr×nh


- GV y/c HS hoạt động nhóm
hãy:


? Tìm hiểu nguyên nhân hạt
nảy mầm và không nảy mầm
đợc.


? Hạt nảy mầm cần những
điều kiện gì.


- GV y/c HS n/c TN 2 SGK tr
114 tr¶ lêi 2 c©u hái trong
mơc thÝ nghiƯm 2


- GV cho HS n/c TT mơc TN
2 cho biÕt:


? Ngoài 3 ĐK nớc, khơng
khí, nhiệt độ đã nêu trên hạt
nảy mầm còn phụ thuộc vào
điều kiện nào.


- GV chèt kiÕn thøc


- GV cho học sinh hoạt động
nhóm nghiên cứu thơng tin
sách giáo khoa kết hợp với


thực tế hãy:


? Giải thích cơ sở khoa học
của mỗi biện pháp kỉ thuËt ë
môc 2 SGK tr 114.


( * GV híng dÉn HS u
kÐm...)


- Gv chèt kiÕn thøc.


- HS ®iỊn kết quả TN 1
vào bản tờng trình.


- HS thảo luận trong
nhóm tìm câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS n/c TN 2 tr¶ lêi c©u
hái, líp nhËn xÐt bỉ
sung


- HS n/c TT SGK tr¶ lêi ,
líp nhËn xÐt bỉ sung


- HS các nhóm n/c TT
SGK kết hợp hiểu biết
thực tế trao đổi nhóm


hồn thành câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


I. ThÝ nghiÖm về
những điều kiện
cần cho hạt nảy
mầm


<i><b>Mc tiờu. Qua TN HS thấy</b></i>
đợc khi hạt nảy mầm cần
đủ nớc, khơng khí, nhiệt độ
thích hợp


<i><b>1. ThÝ nghiƯm 1</b></i>


<i><b>2. ThÝ nghiƯm 2</b></i>


<i><b>KÕt ln.</b></i>


Hạt nảy mầm cần đủ nớc,
khơng khí, nhiệt độ thích
hợp. Ngồi ra cần hạt chắc,
khơng sâu, cịn phơi


II. Những hiểu biết
về điều kiện nảy
mầm của hạt đợc
vận dụng nh thế


nào trong sản
xuất


<i><b>Mục tiêu. Học sinh giải</b></i>
thích đợc cơ sở khoa học
của những biện pháp kỉ
thuật


<i><b>KÕt luËn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-66-- GV cho 1 HS đọc kết luận


chung cuối bài - 1 HS đọc kết luậnchung cuối bài


giống để hạt đủ phôi nảy
mầm


- Làm đất tơi xốp để đủ
khơng khí


- Phủ rơm khi trời rét để
giữ nhiệt độ thích hp.


<i><b>C. Củng cố </b></i>


? Những điều kiện bên ngoài, bên trong nào cần cho hạt nảy mầm.


? Trong TN 2 ta đã dùng cốc TN nào để làm đối chứng ? Giữa cốc đối chứng và cốc
TN chỉ khác nhau về điều kiện nào? Thí nghiệm nhằm chứng minh điều gỡ.



<i><b>D. Dặn dò </b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK
- Đọc mục " Em có biết "


- Chuẩn bị bài học sau: ôn lại các kiến thức từ chơng II đến chơng VII


TiÕt 43

<b>Tỉng kÕt vỊ c©y xanh cã hoa</b>



<b> A. Cây là một cơ thể thống nhất</b>


I. Mục tiêu.
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ quan của cây xanh có
hoa


- Tỡm c mi liên hệ chặt chẻ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành cơ
thể toàn vẹn


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích hệ thống ho¸


- Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Gi¸o dục học sinh yêu thích và bảo vệ thực vật
II. §å dïng



- GV + Tranh sơ đồ cây có hoa H 36.1 SGK


+ 6 mảnh bìa mỗi mảnh viết tên một cơ quan cđa c©y xanh cã hoa


+ 12 Mảnh bìa nhỏ, 6 mảnh ghi số 1,2,3,4,5,6 và 6 mảnh ghi chữ a,b,c,d,e,g
- HS + VÏ H 36.1 vµo vë bµi tËp


+ Ôn lại kiến thức cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm.


? Cn phi thiết kế thí nghiệm nh thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ
thuộc vào chất lợng hạt giống


B. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS n/c b¶ng cấu tạo - HS n/c bảng cấu tạo và


I. Sù thèng nhÊt
gi÷a cấu tạo và
chức năng của mỗi
cơ quan ë c©y cã
hoa


<i><b>Mơc tiêu. Phân tích làm</b></i>


nổi bËt mèi quan hệ giữa
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

và chức năng trang 116 hoàn
thành bài tập SGK tr 116, 117
ë môc 1


- GV treo tranh câm H 36.1
gọi HS lần lợt lên điền


+ Tên các cơ quan của cây có
hoa


+ Đặc điểm cấu tạo chính
( điền chữ)


+ Các chức năng chính ( điền
số )


- Từ tranh hoàn chỉnh GV cho
học sinh thảo luận nhóm nội
dung sau:


? Các cơ quan sinh dỡng có
cấu tạo và có chức năng gì.
? Các cơ quan sinh sản có cấu
tạo và chức năng nh thế nào.
? Nhận xÐt vÒ mèi quan hệ
giữa cấu tạo và chức năng
mỗi cơ quan.



- GV chèt kiÕn thøc


- GV cho HS hoạt động nhóm
bàn n/c TT mục 2 SGK tr 117
thảo luận các câu hỏi sau:
? Giữa các cơ quan của cây
có hoa có mối quan hệ nh thế
nào.


? Lấy ví dụ chứng minh khi
hoạt động của một cơ quan
đ-ợc tăng cờng hay giảm đi sẽ
ảnh hởng đến hoạt động cơ
quan khác.


- GV chèt kiÕn thøc


- Gv cho 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


chức năng tr 116 lựa
chọn mục tơng ứng ghi
vào sơ đồ ( điền số
1,2,3.. .và chữ a,b,c...)
- Học sinh lên điền vào
tranh câm , nhóm khác
nhận xét bổ sung


- Các nhóm dựa vào


tranh đã hoàn chỉnh kết
hợp với kiến thức đã
học trao đổi thống nhất
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HS nhóm bàn n/c TT
mục 2 SGK tr 117 trao
đổi thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


- 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


cÊu t¹o và chức năng của
từng c¬ quan


Cây có hoa có nhiều cơ
quan , mỗi cơ quan đều có
cấu tạo phù hợp với chức
năng riêng của chúng


II Sù thèng nhÊt về
chức năng giữa các
cơ quan ë c©y cã
hoa



<i><b>Mơc tiêu. Phát hiện mối</b></i>
quan hƯ chỈt chÏ về chức
năng giữa các cơ quan ở
cây có hoa


Các cơ quan của cây xanh
liên hệ mật thiết và ảnh
h-ởng tới nhau


<i><b>C. Củng cố</b></i>


? Cây có hoa có những cơ quan nào? Chúng có chức năng gì.


? Trong một cơ quan và giữa các cơ quan của cây có hoa có những mối quan hệ nào
để cây thành một thể thống nhất? Cho ví dụ.


? Hãy giải thích vì sao rau trồng trên đất khơ cằn, ít đợc tới bón thì lá thờng khơng
xanh tốt, cây chậm ln, cũi cc, nng sut thu hoch thp.


<i><b>D. Dặn dò </b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK


- Chuẩn bị bài học sau: Tìm hiểu đặc điểm cây sống ở nớc, ở sa mạc, ở nơi lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-68-TiÕt 44

<b>Tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa</b>

( TiÕp )
<b> B. Cây với môi trêng</b>


I. Mơc tiªu
<i><b>1 KiÕn thøc</b></i>



- Học sinh nắm đợc giữa cây xanh và mơi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi điều
kiện sống thay đổi thì cây xanh có những biến đổi thích nghi với điều kiện sống


- Thùc vật thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rÃi
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


Rốn k nng quan sát so sánh
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ thiên nhiên
II. đồ dùng


- Tranh H 36.2 SGK
- Mẫu cây bèo tây
III. Nội dung
<i><b>A. Bài cũ.</b></i>


? Hóy giải thích vì sao rau trồng trên đất khơ cằn, ít đợc tới bón thì lá thờng khơng
xanh tốt, cây chậm lớn, cịi cọc, năng suất thu hoạch thấp.


<i><b>B. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ni dung chớnh</b></i>


- Gv thông báo cho HS biết
những c©y sèng ë nớc chịu
một số ảnh hởng của môi
tr-ờng nh SGK



- GV cho HS hoạt động
nhóm QS H 36.2 SGK tr 119
thảo luận nhóm các câu hỏi ở
mục 1 SGK tr 119.


( * GV híng dÉn HS yếu
kém....)


- GV nhận xét và giải thích
thêm cho HS rỏ


- GV cho HS n/c TT môc 2
SGK tr 120 tr¶ lêi các câu
hỏi sau:


? ở nơi khô hạn vì sao rễ lại
ăn sâu, lan rộng.


? Lá cây ở nơi khô hạn có
lông sáp có tác dụng gì.
? Vì sao cây mọc trong rừng
rậm thờng v¬n cao.


- Gv chèt kiÕn thøc


GV cho HS hoạt động nhóm


- HS nghe giáo viên
thông báo



- HS các nhóm QS H
36.2 SGK tr 119 trao đổi
nhóm thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- HS n/c TT mơc 2 SGK
tr 120 kÕt hỵp hiĨu biÕt
thùc tÕ tr¶ lêi các câu
hỏi, 1 HS trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


I. Các cây sống ở
n-ớc


<i><b>Mc tiờu. HS nắm đợc đặc</b></i>
điểm một số cây sống ở
n-ớc.


- Các cây sống ở nớc lá có
những biến đổi để thích
nghi với mơi trờng sống
II. đặc điểm của cây
sống trên cạn


<i><b>Mục tiêu. HS nắm đợc đặc</b></i>
điểm của một số cây sống
trên cạn.



- Nơi khơ hạn rễ ăn sâu tìm
nguồn nớc, lan rộng để hút
sơng đêm. Lá có lơng sáp
giảm sự thốt hơi nớc
- Rừng rậm ít ánh sáng cây
vơn cao để nhận ánh sáng
III. Đặc điểm cây
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

n/c TT môc 3 SGK tr
120,121 hoµn thành các câu
hỏi sau:


? Th no là môi trờng đặc
biệt.


? KĨ tªn những cây sống ở
môi trêng nµy.


? Phân tích đặc điểm phù hợp
với mơi trờng sống ở những
cây này.


- GV chèt l¹i cho HS vỊ sự
thống nhất giữa cơ thĨ víi
m«i trêng


- GV cho 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài



- HS các nhóm n/c TT
mục 3 SGK tr 120,121
trao đổi thống nhất câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- 1 HS đọc kết luận
chung cuối bài


sống trong môi
tr-ờng đặc biệt


<i><b>Mục tiêu. HS biết đợc môi</b></i>
trờng đặc biệt. Đặc điểm
của cây sống trong mơi
tr-ờng đặc biệt


<i><b>C. Cđng cè</b></i>


? Nêu một vài ví dụ về sự thích nghi của cây với môi trờng
<i><b>D.Dặn dò </b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK


- Tìm hiểu thêm về sự thích nghi một số cây xanh ở quanh nhà


- Chuẩn bị bài học sau: Tìm hiểu mơi trờng sống, đặc điểm cấu tạo của tảo


Ch¬ng VIII

<b>C¸c nhãm thùc vËt</b>




<b>TiÕt 45 Tảo</b>
I Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Nờu c mụi trng sống và cấu tạo của tảo là thực vật bậc thấp
- Tập nhận biết một số tảo thờng gặp


- HiÓu rỏ những lợi ích thực tế của tảo
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rốn kĩ năng quan sát nhận biết
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Gi¸o dơc học sinh ý thức bảo vệ thực vật
II. Đồ dùng


- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh
- Tranh tảo xon, rong m


- Tranh một số tảo khác ( nếu cã )
III. néi dung


<i><b>A. Bµi cị</b></i>


? Trong mơi trờng nớc cây có những biến đổi hình thái nh thế nào? Cho ví dụ.
? Trong mơi trờng khơ hạn cây có những biến đổi nh thế nào? Cho ví dụ?
<i><b>B. Bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
I. Cấu tạo của tảo
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV giới thiệu mẫu tảo xoắn
và nơi sống


- Gv híng dÉn HS QS 1 sợi
tảo phóng to trên H 37.1 SGK
trả lời câu hỏi:


? Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo
nh thế nào.


? Vỡ sao to xon cú mu lục.
? Vậy tảo xoắn có đặc điểm
cấu tạo nh thế nào.


- GV chèt kiÕn thøc.


- Gv giíi thiƯu m«i trêng
sèng cđa rong m¬


? QS tranh rong m¬ H 37.2
cho biết rong mơ có cấu tạo
nh thế nào.


? Tìm điểm giống nhau và
khác nhau giữa rong mơ với
cây bàng.



? Vì sao rong mơ có màu nâu
- GV giới thiƯu cho HS biÕt
c¸ch sinh sản của rong mơ
- GV y/c HS qua n/c tảo xoắn
và rong mơ th¶o ln nhãm
h·y:


? Tìm đặc điểm chung của
tảo.


- GV chèt kiÕn thøc


- GVsư dơng tranh H 37.3 và
H 37.4 giới thiệu 1 số tảo
- GV y/c HS n/c TT SGK tr
124 nhËn xÐt vÒ hình dạng
chung của tảo.


? Qua hoạt động 1 và 2 có
nhận xét gì về tảo nói chung


- GVcho HS hoạt động nhóm
n/c TT mục 3 hoàn thành câu
hỏi:


? Tảo sống ở nớc có lợi gì.
? Với đời sống con ngời tảo


- HS QS vµ nghe giáo


viên giới thiệu.


- HS QS H 37.1 SGK tr¶
lêi, líp nhËn xÐt bæ
sung


- HS nêu đặc điểm cấu
tạo của tảo xoắn.( gọi
HS yếu kém )


- HS QS tranh H 37.2
nªu cÊu tạo rong mơ.
- HS QS tranh tìm điểm
giống nhau và khác
nhau


- HS n/c TT SGK tr¶ lêi


- HS thảo luận nhóm tìm
đặc điểm chung của tảo
dựa trên đặc điểm cấu
tạo của tảo xoắn và rong
mơ, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


- HS QS H 37.3. H37.4
để biết thêm một số loại
tảo.



- 1 HS nªu nhËn xÐt
chung vỊ t¶o.( HS yÕu
kÐm), líp nhËn xÐt bæ
sung


- HS các nhóm n/c TT
mục 3 trao đổi thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


<i><b>1. Quan sát tảo xoắn( tảo</b></i>
nớc ngọt )


<i><b>Mc tiờu. Thấy đợc tảo</b></i>
xoắn có cấu tạo đơn giản là
1 sợi gồm nhiều tế bào


<i><b>KÕt luËn. Cơ thể tảo xoắn</b></i>
là một sợi gồm nhiều tế
bào hình chữ nhật


<i><b>2. Quan sát rong mơ ( tảo</b></i>
nớc mặn )


<i><b>Mục tiêu. Nắm đợc đặc</b></i>
điểm bên ngoài của rong


<i><b>Kết luận. Tảo là thực vật</b></i>


bậc thấp , có cấu tạo đơn
giản , có diệp lục cha cú
r,thõn, lỏ


II. Một vài tảo khác
thờng gặp


<i><b>Mc tiờu.HS biết đợc một</b></i>
vài lồi tảo thờng gặp trong
tự nhiên


- T¶o lµ thùc vËt bËc thÊp
cã 1 hay nhiỊu tÕ bµo


III.Vai trò của tảo
<i><b>Mục tiêu. Nắm đợc vai trò</b></i>
chung của tảo trong nc


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-71-có lợi gì.


? Khi nào tảo có thể gây hại.
- G kết luận vai trò của t¶o
<i><b>C.Cđng cè </b></i>


? Đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ? Giữa chúng có những đặc điểm gì giống
nhau và khác nhau.


? Hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau:
Tảo là thực vật bậc thấp vì:



a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào b. Sống ở nớc c. Cha có thân, rễ, lá thật sự
<i>D. Dặn dò - Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK</i>


- §äc mơc " Em cã biÕt "


- ChuÈn bÞ bài học sau: mẫu cây rêu


Tiét 46

<b>Rêu - cây rêu</b>



I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Cho học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của rêu. Phân biệt rêu với tảo và cây có hoa
- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của rêu


- Thấy đợc vai trò của rêu trong tự nhiên


<i><b>2. Kĩ năng. Rèn cho học sinh kĩ năng quan sát mẫu vật</b></i>
<i><b>3. Thái độ . Giáo dục học sinh ý thức yêu thích thiên nhiên </b></i>
II. Đồ dùng - Mẫu vật : cây rêu có cả túi bào tử


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử , lúp cầm tay
III. Nội dung


<b>HS1? Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo của tảo.</b>


<b>HS2? Giữa tảo xoắn và rong mơ có điểm nào khác nhau.</b>


<i><b>A. Bµi cị.</b></i>
<i><b>B. Bµi míi</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
? Em thờng thấy rờu sng


đâu?


- GV y/c HS QS cây rêu
bằng kính lúp đối chiếu với
H38.1SGK xác định các bộ
phận của cây rêu.


- GV cho HS đọc đoạn thông
tin SGK và giải thích thêm
cho học sinh rõ:


+ RĨ gi¶ cã kh¶ năng hút
n-ớc


+ Thõn, lỏ cha cú mch dn
sng đợc nơi ẩm ớt


? Vậy rêu có đặc điểm cấu
tạo nh thế nào.


- GVchốt lại đặc điểm cấu
tạo của rêu.


- HS qua thùc tÕ tr¶ lêi.


- HS dùng lúp tách rời


1-2 cây rêu quan sát đối
chiếu với tranh cây rêu
tìm các bộ phận , 1-2 HS
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung ( gọi HS yếu )


- 1 HS nêu đặc điểm cấu
tạo của rêu, lớp nhận xét
bổ sung.


I. Môi trờng sống
- Rêu sống ở nơi ẩm ớt ,
quanh nhà, chân tờng..
II. Quan sát cây rêu
<i><b>Mục tiêu. Phân biệt đợc</b></i>
các bộ phận của cây rêu và
đặc điểm chính của mỗi bộ
phận.


<i><b>- Kết luận:</b></i>


+ Thân ngắn không phân
cành


+ Lá nhỏ mỏng


+ Rể giả có khả năng hút
nớc


<i>Trang </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? So sánh rêu với tảo khác
nhau điểm nào .


? Tại sao xếp rêu vào nhóm
thực vật bậc cao.


- GV chốt kiến thøc.


- GV y/c HS QS cây rêu có
túi bào tử phân biệt đợc các
phần của túi bào tử .


- GV cho HS QS H 38.2 vµ
TT SGK thảo luận nhóm
hoàn thành các câu hỏi sau:
? Cơ quan sinh sản của rêu
là bộ phận nào.


? Rêu sinh sản bằng gì.
? Trình bày sự phát triển của
rêu .


- GV chốt kiến thức


- GV cho HS n/c TT mục 4
trả lời câu hỏi:


? Rêu có vai trò gì.



- GV chốt lại vai trò của rêu


- HS so sánh tìm đặc
điểm khác nhau giữa tảo
và rêu và giải thích lí do
xếp rêu vào nhóm thực
vật bậc cao, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS QS phân biệt đợc
các phần của túi bào tử.
- HS QS H 38.2 và TT
SGK thảo luận nhóm
thống nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS n/c TT mục 4 rút ra
vai trò của rêu ( gọi HS
yếu trả lời )


+ Cha có mạch dÉn


III. Túi bào tử và sự
phát triển của rêu
<i><b>Mục tiêu. Biết đợc rêu sinh</b></i>
sản bằng bào tử và túi bào
tử là cơ quan sinh sản nằm
ở ngọn cây



<i><b>KÕt luËn.</b></i>


- C¬ quan sinh sản là túi
bào tử nằm ở ngọn cây.
- Rêu sinh sản bằng bào tư.
- Bµo tư nÈy mầm phát
triển thành cây rêu


IV. Vai trò của rêu


Kết luận vai trò của rêu:
( SGK )


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


Điền vào chỗ trống những từ thích hợp


C quan sinh dng ca cây rêu gồm có...., cha có ...thật sự . Trong thân và lá rêu cha
có ....Rêu sinh sản bằng ....đợc chứa trong ....Cơ quan này nằm ở ...cây rêu.


<i><b>D. DỈn dò. - Học bài và trả lời các câu hỏi ë SGK</b></i>


- ChuÈn bÞ tiết học sau : Mỗi em mang một cây dơng xØ


TiÕt 47

<b>QuyÕt - Cây Dơng xỉ.</b>



I Mục tiêu.


<i><b> 1.Kiến thức. Học sinh cÇn :</b></i>



- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dởng và cơ quan sinh sản của dơng xỉ.
- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.


- Nói rỏ nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
<i><b> 2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát thực hành.</b></i>


<i><b> 3. Thái độ và hành vi. Giáo dục học sinh yêu thích và bảo vệ thiên nhiên.</b></i>
II. Đồ dùng. - Mẫu vật : Cây dơng xỉ.


- Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to.
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

III. Néi dung.
<i><b> A. Bµi cđ.</b></i>


HS1. Điềnvào chỗ trống những từ thích hợp:


C quan sinh dỡng của cây rêu gồm có..., cha có...thật sự. Trong thân và lá
rêu cha có...Rêu sỉnh sản bằng...đợc chứa trong..., cơ quan này
nằm ở...cây rêu.


HS2.? So sánh với cây có hoa , rêu có gì khác.
<i><b> B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hot ng của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho HS đặt mu dng x


trên bàn và yêu cầu HS phát
biểu nơi sống của dơng xỉ.



- GV cho hc sinh hoạt động
nhóm nội dung sau.


- ? Yêu cầu học sinh QS mẫu
vật kết hợp H39.1,ghi lại đặc
điểm các bộ phận của cây
d-ơng x.


? So sánh cơ quan sinh dìng
cđa cây dơng xỉ với cơ quan
sinh dỡng của cây rªu.


GV chèt kiÕn.


- GV cho HS hoạt động nhóm
bàn u cu.


? Lật mặt dới lá già tìm túi bào
tử.


? QS H39.2 đọc kĩ chú thích
trả lời các câu hi sau:


+ Vòng cơ có tác dụng gì?
+ Cơ quan sinh sản và sự phát
triển của bµo tư nh thÕ nµo?
+ So sánh với sự phát triển
của rêu có gì khác?



- GV cho HS làm bài tập sau:
Điền vào chỗ trống những từ
thích hợp.


Mt di lá dơng xỉ có những
đốm chứa...Vách túi bào tử
có một vòng cơ màng tế bào
dày lên rất rỏ, vịng cơ có tác
dụng ....khi túi bào tử chín.Bào
tử rơi xuống đất sẽ nẩy mầm
và phát triển thành...rồi từ đó
mọc ra...Dơng xỉ sinh sản
bằng....nh rêu,nhng khác rêu ở
chỗ....do bào tử phát triển
thành.


- GV cho HS đọc lại đoạn bài
tập đã hồn chỉnh.


? VËy em cã kÕt lng× vỊ sù


- HS QS mẫu dơng xỉ và
nêu nơi sống.


- HS hoạt động nhóm
theo các lệnh hớng dẫn
của giáo viên thống nhất
cử đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.( gọi HS yếu


kém )


- HS hoạt động nhóm
bàn: Lật mặt dới lá tìm
túi bào tử, quan sát
H39.2 đọc kĩ chú thích
thảo luận hồn thành các
câu hỏi, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận bổ sung.


- HS vËn dơng kiÕn thøc
lµm bµi tập điền từ..1HS
lên bảng làm, líp nhËn
xÐt bỉ sung.


- HS rót ra kÕt ln vỊ sù


<i>I. Quan s¸t cây </i>
<i>d-ơng xỉ.</i>


- Ni sống: chỗ đất
ẩm,bờ ruộng, khe tờng,
dới tán cây trong rừng..
<i>1. Quan sát cơ quan sinh</i>
<i>dỡng</i>


Mục tiêu. Nêu đợc các
đặc hình thái của rể ,
thân, lá.



<i><b>KÕt luËn. C¬ quan sinh</b></i>
dìng gåm:


- Lá già có cuống dài,
lá non cuộn tròn.


- Thân ngầm hình trụ.
- RÓ thËt .


- Cã m¹ch dÉn.


<i>2.QS tói bào tử và sự</i>
<i>phát triển của cây dơng</i>
<i>xỉ.</i>


<i>Mc tiờu. Nm đợc đặc</i>
điểm của túi bào tử và
điểm sai khác trong quá
trình phát triển của dơng
xỉ so vi rờu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-74-sinh sản của dơng xỉ.


- GV yêu cầu HS QS cây rau
bợ ,cây lông cu li cho biết.
? Có thể nhận ra một cây dơng
xỉ nhờ đặc điểm nào của lá.


- GV yêu cầu HS đọc TT mục


3 trang 130 íGKcho biết:


? Than đá đợc hình thành nh
th no.


sinh sản của dơng xỉ.


- HSQS cây rau bợ , cây
lông cu li, tập nhận biét
một cây thuéc d¬ng xØ.


- HS N/C TT mục 3 trang
130 SGK nêu đợc nguồn
gốc than đá t dng x
c.


sinh sản là túi bào tử.
II. Quan sát một
vài loại dơng xØ
thêng gỈp.


<i>Mục tiêu. Qua QS học</i>
sinh biết đợccách nhận
biết một cây thuộc dơng
xỉ.


III. Quyết cổ đại
và sự hình thành
than đá.



Mục tiêu . HS biết đợc
nguồn gốc của than đá.
- Nguồn gốc của than đá
từ dng x c.


<i><b>C. Củng cố. ? So sánh cơ quan sinh dỡng của cây rêu và cây dơng xỉ , cây nào có cấu</b></i>
tạo phức tạp hơn.


? Than đá đợc hình thành nh thế nào.
<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và trả lời các câu hỏi 1,2,3 sgk.</b></i>
- Đọc mục " Em có biết"


- Chuẩn bị học bài sau đa cành thông, nón thông.
Tiết 48.

<b>Ôn tËp</b>



I. Mơc tiªu.


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc:</b></i>


- Các kiến thức cơ bản trong chơng quả và hạt :Phân biệt đợc các loại quả, hạt 1 lá
mầm khác hạt 2 lá mầm, đặc điểm thích nghi với các cách phát tán của quả và hạt,
các điều kiện cần cho hạt nẩy mầm.


- Các đặc điểm cấu tạo về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản ca To-
Rờu-Quyt.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Cng cố kĩ năng nhận biết so sánh đặc điểm cấu tạo của cơ thể thực vật.
- Vận dụng kiến bài học để giải thích một số vn trong thc t.



II.Đồ dùng. - Tranh các loại quả


- Tranh câm các bộ phận của hạt, H 33.1, 33.2 (sgk - trang 108)
III. Nội dung ôn tập.


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra kết hợp trong ôn tập</b></i>
<i><b>B. Bài «n tËp.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV yêu cầu học sinh quan sát


tranh các loại quả và kết hợp
kiến thức đã học hoàn thành sơ
đồ các loại quả


- GV gọi 1HS lên bảng hồn
thành sơ đồ


- GV bỉ sung ( Nếu cần )


- GV treo tranh câm H33.1 và
33.2 sgk trang 108 và yêu cầu
học sinh;


? Chỳ thớch cỏc bộ phận của hạt
đỗ đen và hạt ngơ.


? Ph©n biƯt hạt cây 1 lá mầm và
hạt cây 2 lá mầm.



- HS quan sát tranh các
loại quả và kiến đã học
để hoàn thành sơ đồ
- 1HS lên bảng hoàn
thành sơ đồ, lớp nhận
xét bổ sung ( gọi HS
yếu kém )


- 1 HS chó thÝch c¸c bé
phËn cđa h¹t


- 1 HS phân biệt hạt
cây 1 lá mầm và cây 2


<i>Ch</i>


<i> ơng VII<b> : Quả và hạt</b></i>
<i>1. Các loại quả.</i>


<i>2. Các bộ phận của h¹t</i>
* H¹t gåm:


- Vá
- Ph«i


- ChÊt dinh dìng dù
trư





* Đặc điểm phân biệt hạt
cây 1 lá mầm và hạt cây 2
<i>Trang </i>


-75-Quả khố Quả thịt


Quả
kho
nẻ


Quả
mọng
Quả


hạch
Q.khô


không
nẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Giải thích vì sao ngời ta chỉ
giử lại làm giống hạt to,
chắc,mẩy, không sứt vẹo, không
sâu bệnh.


? Qu v hạt có những cách
phát nào? đặc điểm của quả và
hạt phát tán nhờ gió, nhờ động
vật có đặc điểm nh thế nào?


? Những điều kiện bên ngoài và
bên trong nào cần cho ht ny
mm?


? Trong trồng trọt muốn cho hạt
nảy mầm tốt cần phải có những
biện pháp nh thế nào? giải thích
- GVchèt kiÕn thøc


- GV y/c HS th¶o luËn nhóm
nội dung sau:


+ Nhóm 1+2


? Trình bày điểm giống nhau và
khác nhau giữa tảo xoắn và
rong mơ về: phân bố, cấu tạo,
dinh dỡng, sinh sản.


+ Nhóm 3+4


So sánh đặc điểm khác nhau
cấu tạo của rêu với tảo, rêu v
cõy cú hoa.


Nhóm 5+6


So sánh cơ quan sinh dỡng, sự
sinh sản của cây rêu và cây
d-ơng xỉ



(- GV bổ sung nếu cần)


lá mầm ( gäi HS yÕu
kÐm)


- 1 HS vận dụng kiến
thức đã học để giải
thích, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS vận dụng kiến
thức đã học trả lời, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS nêu các điều kiện
bên ngoài, bên trong
cần cho hạt nảy mầm
và vận dung kiến thức
đã học để giải
thích...lớp nhận xét
bổ sung ( gọi HS yếu
kém )


- Các nhóm thảo luận
thống nhất câu lệnh
của nhóm mình, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhn xột b
sung.



lá mầm: ( phôi của hạt)




* Phát tán của quả và hạt
(gió, đv, ngời, nớc)


* Điều kiện cần cho hạt
nảy mầm:


- Điều kiện bên ngoài...
- Điều kiện bên trong....
<i>Ch</i>


<i> ơng VIII<b> : Các nhóm</b></i>


<b>thực vật</b>


* Tảo


* Rêu


* Cây dơng xỉ


<i><b>C. Củng cố</b></i>


GV h thng li những vấn đề cơ bản trong tiết ôn tập
<i><b>D. Dặn dị: - Về nhà ơn tập kỷ các nội dung trên</b></i>



- ChuÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt


<b>TiÕt 49 </b>

<b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>

.
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

I. Mơc tiªu.


Kiểm tra kiến thức cơ bản các em đã học trong chơng quả hạt và chơng các
nhóm thực vật chính ở các bài đã học: Tảo,rêu,dơng xỉ. Từ đó thấy đợc chỗ hỏng mà
bổ sung kp thi.


II. Nội dung kiểm tra.
Đề I.


<b>A. Phần trắc nghiệm.</b>


Hãy khoanh tròn vào ý ỳng trong cỏc cõu sau.


<b>Câu 1. Những điều kiện cần cho hạt nẩy mầm là:</b>


a. Cht lng ht ging
b. Nớc, khơng khí, đất
c. Nớc, khơng khí, nhiệt độ
d. cả a v c ỳng


<b>Câu 2. Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào toàn quả khô:</b>


a. Qu c chua, qu ớt, quả chanh
b. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta



c. Quả đậu xanh, quả đậu Hà Lan,quả cải
d. Quả bồ kết,quả chuối, quả nho


<b>Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) ở các câu dới đây:</b>


Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có...( I )...,....( II )..., cha cã....
( III )...thËt sù.


Trong thân và lá rêu cha có...( IV )...Rêu sinh sản bằng...( V )....
đợc chứa trong...( VI )..., cơ quan này nằm ở...( VII )...cây rêu


<b>B. PhÇn tù luËn</b>


<b>Câu 1. Quả và hạt đợc phát tán nhờ động vật thờng có đặc điểm gì? </b>
<b>Câu 2. So sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo của rêu với tảo?</b>


<b>Câu3. Hãy giải thích vì sao rau trồng trên đất khơ cằn, ít đợc tới bón thỡ lỏ thng</b>


không xanh tốt, cây chậm lớn, còi cọc, và năng suất thấp.
Đề II.


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>


Hóy khoanh trũn vo ý ỳng trong cỏc cõu sau.


<b>Câu 1. Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả thịt:</b>


a.Qu đỗ đen, quả chuối, quả bầu
b. Quả mơ, quả xoài, quả da hấu
c. Quả chò, quả cam, quả bồ kt



<b>Câu 2. Cơ thể tảo có cấu tạo</b>


a. Tt c đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào


c. Cú dng n bo v a bo


<b>Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau:</b>


Dơng xỉ là những cây đã có...( I )...,...( II )...,...( III )...
thật sự. Lá non của cây dơng xỉ bao giờ củng...( IV )...


Khác với rêu,bên trong thân và lá dơng xỉ đã có...( V )...giữ chức
năng vận chuyển nc, mui khoỏng v cht dinh dng.


Dơng xỉ sinh sản bằng ...( VI )...nh rêu, nhng khác rêu ở chỗ
có...( VII )...do bào tử phát triển thành.


<b>B. Phần tự luËn</b>


<b>Câu 1. Quả và hạt phát tán nhờ gió thờng có đặc điểm gì? Cho ví dụ?</b>
<b>Câu 2. So sánh với cây có hoa , rêu có gì khác?</b>


<b>C©u 3. HÃy giải thích vì sao ngời ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to,chắc, không bị sứt</b>


vẹo và không sâu bị sâu bệnh ./.
III. Hớng dẫn chấm


<b>Đề I</b>



A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: 0,5đ; câu 2: 0,5 đ; câu 3: 2đ ( đúng cho mỗi ý từ I-VI
cho 0,25 đ, ý VII chó 0,5 đ


B. Tù luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>-77-Câu 1. (3 điểm)</b></i>


Qu v ht phỏt tỏn nh động vật thờng có đặc điểm:


- Một số loại quả là thức ăn của động vật (chim, sóc...) nh ổi, sim, cà chua... 0,75


- Có màu sắc sặc sở, có mùi thơm để lơi cuốn động vật 0,75


- H¹t cđa các loại quả này có võ cứng nên không bị tiêu hoá, chúng theo phân


ng vt phỏt tỏn khp ni 0,75


- Một số loại quả và hạt có gai móc d bỏm vo lụng ng vt 0,75


<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b></i>


Tảo Rªu


- Cơ thể có dạng đơn bào hoặc đa bào - Chỉ có dạng đa bào 1 đ
- Cơ thể cha phân hoá thành, rễ thân, lá - Cơ thể đã phân hoá thành thân, lá


cấu tạo đơn giản và có rễ giả 1 đ


<i><b>Câu 3: (2 điểm) Rau trồng trên đất khơ cằn ít đợc tới bón thì lá thng khụng</b></i>



xanh tốt cây chậm lớn còi cọc


- t khơ cằn, ít đợc tới bón rễ của rau hoạt ng yu, hỳt c ớt nc v cht


hữu cơ 0,5


- Lá kém phát triển và có ít chất diệp lục, quang hợp của lá giảm 0,5
- Chất hữu cơ đợc tạo ra ít, khơng đủ cung cấp cho cây sinh trng, phỏt trin 0,5


- Cây chậm lớn còi cọc, năng suất giảm 0,5


<b>Đề II</b>


A. Phn trc nghim: Cõu 1: 0,5; câu 2: 0,5 đ; câu 3: 2đ ( đúng cho mỗi ý từ I-VI
cho 0,25 đ, ý VII chó 0,5 đ


B. PhÇn tù luËn:


<b>Câu 1:(3 điểm)</b> Quả và hạt phát tán nhờ gió thờng có đặc điểm:


- Khơ nhẹ, có cánh hoặc có lơng để đợc gió chuyển đi xa 1


- Quả hạt có cánh nh hạt núc nác, quả dầu rái,.... 1đ


- Quả hạt có lông nh quả rau tàu bay, hạt cây sữa.. 1đ


<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b></i>


Cây có hoa Rêu



- Có hoa - Cha có hoa 0,5


- Thân và lá có mạch dẫn - Thân, lá cha có mạch dẫn 0,5


- Có rễ thật - Cã rƠ gi¶ 0,5


- Sinh s¶n b»ng hoa - Sinh sản bằng bào tử 0,5


<i><b>Câu 3: (2 điểm) </b></i>


- Hạt to chắc khơng bị sứt vẹo sẽ có nhiều chất dinh dỡng 1 đ
- Các bộ phận nh võ, phơi, chất dinh dỡng cịn ngun vẹn, mới đảm bảo cho


hạt phát triển thành cây con bình thờng 1 đ


IV. kết quả


Lớp Số lợng TB trở lên Kết quảKhá giỏi kÐm Ghi chó


Sl TlƯ Sl TlƯ Sl TlƯ


6A 27 25 92,6% 17 63% 0 0


6B 27 23 85,2% 17 63% 0 0


<i><b>Nhận xét:</b></i>
*Ưu điểm:


- a s HS nm đợc nội dung đề ra, vận dụng và làm bài c bn t yờu cu



- Kỹ năng làm bài trắc nghiệm khá tốt, một số em làm bài tốt nh 6A em Hoµng Linh,
Cêng B, Hïng Anh, Hoa, Ngu Qnh; 6B: em Thđy, Thµnh, Rång , Minh.


- NhiỊu em cã sù tiÕn bé râ rƯt so víi c¸c bµi kiĨm tra tríc: 6A cã em Träng, Tíng,;
6B cã em Quí, em Tâm.


* Nhợc điểm:


- Kiến thức nắm bài của một số em còn lơ mơ, không chắc chắn: 6a có Đạt, Cờng A;
6B có em Thơng, Chung, Tuyết Nhi, Th¶o.


- Vận dụng kiến thức, liên hệ thực tế, giải thích cha đầy đủ : Thiên, Chung, Nhi (6B)
* Biện Pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-78-- Giáo viên tranh thủ thời gian trả bài, nhận xét kỹ u nhợc điểm (chú ý những kỹ
năng, kiến thức của học sinh cha làm đợc, đặc biệt là học sinh yếu kém)


- Kiểm tra lại kiến thức, kỹ năng học sinh cha nắm đợc (trong giờ phụ đạo học sinh
yếu kém)


<b>TiÕt 50</b>

<b>Hạt trần - Cây thông</b>



I. Mục tiêu.
<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>


Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của
thụng.


Phân biệt sự khác nhau giữa nãn vµ hoa.



Nêu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần và cây có hoa.
<i><b> 2. Kĩ năng.</b></i>


Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
<i><b> 3. Thái độ. Giáo dục ý thức bảo vệ thc vt.</b></i>


II. Đồ dùng.


Mẫu vật: cành thông có nón


Tranh: cnh thơng mang nón,sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cỏi.
III. Ni dung.


<i><b> A. Bài củ. Trả bài kiểm tra 1 tiÕt</b></i>
<i><b> B. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Giáo viên giới thiệu qua về


cây thông cho học sinh biết.
- GV cho học sinh hoạt động
nhóm u cầu quan sát cành,
lá thơng nh sau:


+ ? Đặc điểm thân cành?
Màu sắc?


+ ? Lá: hình dạng màu sắc
Nhổ cành con, quan s¸t cach


mäc l¸? ( chó ý v·y nhỏ ở
gốc lá)


- GV thông báo rễ to, khoẻ
mọc sâu.


- GV chốt kiến thức.


* Cu tạo nón đực, nón cái.
- GV thơng báo có hai loại
nón và yêu cầu học sinh :
QS mẫu vật đối chiếu hình


- HS nghe.


- HS làm việc theo nhóm tiến
hành quan sát cành lá thơng,
ghi đặc im ra nhỏp


- 1 vài nhóm phát biểu , các
nhóm kh¸c bỉ sung


- HS quan sát mẫu vật, đối
chiếu h40.2 hoàn thành câu
trả lời, 1HS trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


I. Cơ quan sinh dỡng của
cây thông.



Mc tiờu: Nờu c c im bờn
ngi ca thõn, cnh, lỏ.


<i><b>Kết luận:</b></i>


+ Thân cành màu nâu, xù xì ( cành
có vết sẹo khi lá rơng.


+ Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2-3
chiếc trên một cành con rất ngắn.
II. Cơ quan sinh sản(nón)
Mục tiêu: Nắm đợc đặc điểm cấu
tạo của nón


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

40.2


+ ? Xác định vị trí nón đực
và nón cái trên cành.


+ ? Đặc điểm của hai loại
nón( số lợng , kích thớc của
hai loại)


- GV yêu cầu học sinh quan
sát h40.3Avà 40.3B hoàn
thành câu hỏi sau ?


? Nón đực có cấu tạo nh thế


nào?


? Nón cái có cấu tạo nh thế
no?


- GV chốt kiến thức


* So sánh nón và hoa.


- yờu cu hc sinh hoạt động
so sánh cấu tạo hoa và
nón( Hoàn thành bảng 113
sgk.)


? Từ bảng trên cho biết nón
và hoa khác nhau ở đặc điểm
nào?


- GV bỉ sung gióp häc sinh
hoµn thiƯn kiÕn thøc


* QS mét nãn cái đẫ phát
triển.


Và tìm h¹t :


+ ? Hạt có đặc điểm gì? Nằm
ở đâu? So sánh tính chất của
nón với quả bởi?



+ ? T¹i sao gọi thông là cây
hạt trần?


- GV chốt kiến thức.


- GV đa ra một số thông tin
về cây hạt trần khác cùng giá
trị của chúng.


- HS quan sát kÜ h40.3A vµ
h40.3B hoàn thành câu trả
lời, 1HS trình bày, lớp nhận
bổ sung.


- HS hotng so sánh cấu
tạo hoa và nón( hồn thành
bảng 113) , 1 HS trình bày,
HS khác nhận xét bổ sung.


- HS QS một nón cái đã phát
triển thảo luận nhóm tìm câu
trả lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm nhận xét bổ sung.


- HS nêu đợc các giá trị thực
tiễn của cây thuộc nghành
hạt trần.


<i><b>Kết luận: </b></i>
Nón đực.



- nhỏ mọc thành cụm.


- Vảy ( nhÞ ) mang hai tói phÊn
chøa h¹t phÊn


Nón cái:


- Lớn ,mọc riêng lẻ


- Vảy ( lá noản ) mang hai noÃn.


<i><b>Kết luận: Nãn cha cã bầu nhuỵ</b></i>
chứa noÃn nên kh«ng thĨ coi nh
một hoa.


<b>Kết luận: Hạt nằm trên lá noản hở</b>


(hạt trần), nó cha có quả thật sự
III. Giá trị của cây hạt
trần


- Cho g tt v thm: Thụng, p
mu, hong n, kim giao


- Trồng làm cảnh: Túê, trắc bách
diệp..


C. Củng cố:



HS1: Cơ quan sinh sản của thông là gì? cấu tạo ra sao


HS2: So vi cõy dơng xỉ, cây thơng có những đặc điểm cấu tạo avf sinh sdn tin hoỏ hn
nh th no?


D. Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi sgk- Đọc mục "em có biết"- Chuẩn bị tiết sau học: đa cành bởi, lá
đơn, lá kép, quả cam, hoa hồng hoa huệ


TiÕt 51

<b>H¹t kÝn </b>



<b> Đặc điểm chung của thực vật hạt kín</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-80-I. Mục tiêu.


<i><b> 1.kiến thức: Häc sinh cÇn:</b></i>


- Phát hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt đợc
dấu kín trong bầu. Từ đóphân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt và cây hạt
trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín
- Biết cách quan sát một cây hạt kín


<i><b> 2. KÜ năng</b></i>


Rốn k nng quan sỏt
K nng khỏi quỏt hoỏ
<i><b> 3. Thỏi </b></i>



Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ cây xanh
II. Đồ dùng


Các cây hạt kín nếu nhỏ nhổ cả cây , nếu là cây to thì cắt cành( cần có cả cơ
quan sin sản). Một số quả


Lúp cầm tay , dao nhọn , dao con


HS :Kẻ b¶ng trèng theo b¶ng mÉu sgk trang 135
III. Néi dung


<i><b> A. Bài củ. HS1 ? So với dơng xỉ, cây thơng dã tiến hố hơn về đặc điểm cấu tạo và về</b></i>
sinh sản nh thế nào?


HS2. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ (...) trong các câu sau:
Cơ quan sinh dỡng của dơng xỉ,5th<sub>ông giống nhau gồm...</sub>


Dng x sinh sn bằng ...bào tử nẩy nẩy mầm thành... chứa tinh trùng và trứng
Thông sinh sản ...nằm lộ trên các ...Cơ quan sinh sảnlà...nón đực mang túi
phấn chứa các...và nón cái mang các lá nỗn chứa các...


<i><b> B. Bµi míi </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh


quan s¸t nhãm.


- Hớng dẫnhọc sinh quan sáttừ cơ


quan sinh dỡng đến cơ quan sinh
sản theo trình tự sách giáo khoa. (
Với những bộ phận nhỏ dùng
lúp)


- Gi¸o viên kẻ sẵn bảng trèng
theo mÉu s¸ch giáo khoa trang
135 lên bảng


- Giáo viên bổ sung và hoàn
chỉnh bảng. ( Giáo viên bổ sung
một vài cây điển hình có tính
chất khác nhau )


- GV yêu cầu HS căn cứ vào kết
quả bảng mục 1 hÃy:


? Nhận xÐt sù kh¸c nhau của
rể,thân, lá, hoa, quả?


- GV cung cÊp c©y h¹t kÝn cã
m¹ch dÉn ph¸t triĨn


- GV u cầu học sinh thảo luận
nhóm nội dung câu hỏi sau:
? Nêu đặc điểm chung của cõy
ht kớn?


? So với cây hạt trần , cây hạt kín
tiến hoá ở điểm nào?



- Hc sinh các nhóm
quan sát các cây của
nhóm mình đã chuẩn bị,
ghi lại các đặc điểm quan
sát đợc vào phiếu ca
nhúm mỡnh.


- GV gọi 2 - 3 nhóm lên
điền kÕt qu¶ cđa nhóm
mình , các nhóm kh¸c
quan s¸t bỉ sung.


- HS căn cứ vào bảng1
nhận xét sự đa dạng của
rể,thân, lá, hoa, quả
- Học sinh các nhóm
thảo luận tìm đặc điểm
chung và đặc điểm tiến
hoá của cây hạt kín so
với cây hạt trần, đại diện
nhóm trình bày , nhóm
khác nhận xét bổ sung


I Quan sát cây cã
hoa.


<i><b>Mục tiêu. Học sinh</b></i>
quan sát tìm đặc điểm
của các cơ quan của


cây có hoa qua mẫu
vật


<i><b>Kết luận .( Bảng trang</b></i>
135 sgk ó hon
chnh)


II. Đặc điểm chung
các cây hạt kín.


<i><b>Mc tiờu . Nờu đợc sự</b></i>
đa dạng củathực vật
gạt kín. Phát hiện đợc
đặc điểm chung của
thực vật hạt kín


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV bổ sung giúp học sinh rút ra
đợc đặc điểm chung của thực vật
hạt kín.


<i><b>KÕt luËn . </b></i>


- C¬ quan sinh dỡng
đa dạng


- Có hoa , quả chứa
hạt bên trong.



<i><b>C. Cng cố - 1 học sinh đọc kết luận chung ở sách giáo khoa</b></i>
- HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:


<b>Câu 1. Trong nhóm cây sau nhóm nào toàn cây h¹t kÝn</b>


a. Cây mít, cây rêu, cây ớt.
b. cây thơng, cây mía, cây đào.
c. Cây ổi, cây cải, cây dừa.


<b>Câu 2. Tính chất đặc trng nhất của các cây hạt kớn l:</b>


a. Có rể ,thân, lá


b. Có sự sinh sản bằng hạt


c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả
<i><b>D. Dặn dò.</b></i> - Học bài trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa


- Chuẩn bị học bài sau đa cây: lúa, hành , hoa huệ.


Cây bởi con có rễ, lá hoa dâm bụt


Tiết 52

<b>Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>



I. Mục tiêu.


<i><b> 1. Kiến thức: Học sinh cÇn.</b></i>



Phân biệt một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp một lá
mầm ( về kiểu rễ, kiểu gân lá,só lợng cánh hoa )


Căn cứ vào đặc điểm để nhận dạng nhanh một số cây thuộc lớp hai lá mầm hay
một lá mầm.


<i><b> 2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ. Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh</b></i>
II. Đồ dùng.


MÉu vËt: C©y lóa, hành, huệ, cỏ
Cây bởi con , lá râm bụt
Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiể gân l¸
III. Néi dung.


<i><b> A. Bài củ. HS1. ? Hãy nêu các đặc điểm chung của thực vật hạt kín.</b></i>


HS2. ? Giữa cây hạt trần và hạt kín có những điểm gì phân biệt, trong đó
điểm nào là quan trọng nhất.


B. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại
kiến thức bài cũ về kiểu rễ, kiêủ
gân lá, kết hợp víi quan s¸t



- HS chØ trên tranh trình
bày :


+ Các loại rễ , thân, lá


I. Cây hai lá mầm
và cây một lá
mầm.


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

tranh.


- GV cho học sinh biết các đặc
điểm này gặp ở các cây khác
nhau trong lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm.


- GV cho học sinh hoạt động
nhóm yờu cu:


+? Quan sát tranh và h42.1 1 cây
một lá mầm và hai lá mầm điển
hình hoàn thành bài tập ë b¶ng
trang 137 sgk.


+ ? Dựa vào kết quả ở bảng hãy
cho biết các đặc điểm phân biệt
cây hai lá mầm và cây một lá
mầm.



- GV yêu cầu häc sinh nghiªn
cøu TT mơc 1 trang 137 sgk cho
biÕt:


? Ngoài những dấu hiệu ở bảng
cịn có những dấu hiệu nào để
phân biệt cây hai lá mầm và cây
một lá mầm


- GV cho học sinh hoạt động
nhóm cặp hoàn thành nội dung
bảng phân đặc điểm phân biệt
lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm.
- GV treo bảng trống yêu cầu
học sinh lên điền đặc điểm phân
biệt lớp một lá mầm và hai lá
mầm.


- GV chèt kiÕn ë b¶ng chuÈn.


- GV yêu cầu học sinh dựa vào
đặc điểm ở bảng trên quan sát
h42.2 và các cây học sinh mang
đi hãy:


? Xếp các cây đó vào một trong
hai lớp một lá mầm hay hai lỏ
mm.



+ Đặc điểm của rễ,
thân, lá.


- HS hoạt động nhóm
quan sát tranh và
h42.1thảo luận nhóm
thống nhất hồn thành
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày , nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- HS nghiªn cøu TT
mơc 1 trang 137 tr¶ lêi,
häc sinh kh¸cnhËn xÐt.


- Học sinh nhóm cặp
trao đổi hồn thành
bảng phân biệt lớp 1 lá
mầm và lớp 2 lá mầm.
- 1 HS lên điền kết quả
vào bảng trống, lớp
nhận xét bổ sung


- HS dựa vào két quả ở
bảng, quan sát h42.2 và
các cây mang đi xếp các
đó vào lớp 1 lá mầm
hay lớp hai lá mầm, học
sinh khác nhận xét.



II. Đặc điểmphân
biệt giữa lớp hai
lá mầm và lớp
một lá mầm


Đặc


điểm Lớp 1lá
mầm


Lớp 2

mầm
- Rễ


-Kiểu
gân lá


-Thân


- Hạt


- Rễ
chùm
- Gân

song
song
-Thân
cỏ,


cột
-Phôi
có 1

mầm


- Rễ
cọc
- Gân

hình
mạng
-Thân
gỗ, cỏ
leo
-Phôi
có 2

mầm


<i><b>C. Cng c. - 1 hc sinh đọc kết luận chung ở sách giáo khoa</b></i>


- GV dïng h×nh vÏ 42.2 cho học sinh nhận dạng nhanh cây 1 lá mầm và
cây 2 lá mầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>-83-D. Dặn dò. - Học bài , trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK</b></i>
- §äc mơc " Em cã biÕt"


- Chuẩn bị bài sau: Ôn lại các nhóm thực vật đã học từ tảo đến hạt kín



TiÕt 53

<b>. khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật</b>



<i><b> Ngày soạn:</b></i>
I. Mục tiêu. Ngày giảng:
<i><b> 1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn :</b></i>


- Phân biệt đợc phân loại thực vật là gì


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm của các nghành
<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>


- Vận dụng phân loại hai lớp của nghành hạt kín
II. Đồ dùng.


- Sơ đồ phân loại trang 14 sgk để trống phần đặc điểm
- Các tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm:


1. Cha cã rÓ, thân, lá 6. Rể giả , l¸ nhá hĐp
2. ĐÃ có rể,thân,lá 7. Rể thật lá đa dạng
3. Sèng ë níc lµ chđ u 8. Cã bµo tư


4. Sống ở cạn là chủ yÕu 9. Cã nãn


5. Sống ở các nơi kh¸c nhau 10. Cã hoa và quả
III. Nội dung.


<i><b> A. Bài củ. ? Đặc điểm phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là gì?</b></i>
<i><b> B. Bài mới.</b></i>


<i>Hot ng của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Nội dung chính</i>



- GV cho học sinh nhắc lại các
nhóm thực vật đã học và yêu cầu
học sinh trả lời:


? T¹i sao ngời ta xếp cây thông,
cây trắc bách diệp vào một
nhóm?


? Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào
hai nhóm khác nhau?


- GV cho học sinh đọc TT trong
bài và yêu cầu học sinh trả lời:
? Phân loại thực vật là gì/


- Gv giới thiệu các bậc phân loại
thực vật từ cao đến thấp:


Nghµnhlíp bé hä chi
-loài


- GV giải thích:


+ Nghành là bậc phân loại cao
nhất


+ Loài là bậc phân loại cơ sở.
Các cây cùng loài có nhiều điểm
giông nhau về hình dạng cấu tạo.


Ví dụ: Hä cam cã nhiỊu loµi:
B-ëi, chanh, qt...


- GV giải thích cho học sinh
hiểu " nhóm " khơng phải là một
khái niệm đợc sử dụng trong


- Học sinh nhắc lại các
nhóm thực vật đã học và
hồn thành trả lời các
câu hỏi, 1 học sinh trình
bày , lớp nhận xét bổ
sung


- Học sinh nghiên cứu
TT sgk mục 1 trang 140
nêu đợc khái niệm phõn
loi


- HS nghe giáo viên giới
thiệu các bậc phân
loại ... và giải thích...


I. Phân loại thực
vật là gì


<i><b>Kt luận. Phân loại</b></i>
thực vật là tìm hiểu các
đặc điểm giống và khác
nhau của thực vật rồi


xếp thành từng nhóm
theo qui nh


II. Các bậc phân
loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-84-phân loại


- GV chốt kiến thức;


* GV cho học sinh nhắc lại các
nghành thực vật đã học và yêu
cầu cho biết:


? Đặc điểm nổi bật của các
nghành thực vật đó là gì?


- GV cho học sinh cho học sinh
hoạt động nhóm làm bài tập :
điền vào chỗ trống đặc điểm mỗi
nghành ( nh sgv trang 167 )-
- GV treo sơ đồ câm đại diện các
nhóm gắn các đặc điểm của mỗi
nghành


- GV chuẩn kiến thức theo sơ đồ
sgk và chốt lại : Mỗi nghành
th-ch vật có nhiều đặc điểm nhng
khi phân loại chỉ dựa vào đặc
điểm quạn trọng nhất để phân


biệt các nghành.


? Hãy phân chia nghành hạt kín
thành hai lớp. ( Dựa vào đặc chủ
yếu là số lá mầm của phôi )
- GV giúp học sinh hoàn thiện
đáp án


- HS nhắc lại các nghành
thực vật đã học và nêu
đặc điểm nổi bật của các
nghành thực vật đó.
- Các nhóm hồn thành
bài tập của nhóm mình
theo sơ đồ.


- Đại diện nhóm lên gắn
các đặc điểm của mỗi
nghành , nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS phân chia nghành
thực vật hạt kín thành
hai lớp


<i><b>Kết luận: Các bậc phân</b></i>
loại: Nghành - lớp - bộ
- họ - chi - loài


III. Các nghành


thực vËt


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


( Bảng sơ đồ SGK trang
141)


<i><b>C. Củng cố. ? Kể những nghành thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của mỗi </b></i>
nghnh.


<i><b>D. Dặn dò. Học kết luận , trả lời câu hỏi 1,2 sgk</b></i>


Chuẩn bị học bài sau: Ơn lại tóm tắt đặc điểm chính các nghành thực
vật đã học.


TiÕt 55. Nguån gèc c©y trång



I. Mơc tiªu.
<i><b> 1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn :</b></i>


- Xác định đợc các loại cây trơng ngày nay là kết quả của q trình chọn lọc từ những
cây dại do bàn tay con ngời tiến hành


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng, giải thích lý do khác nhau
- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng


- Thấy đơc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật
<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>



<i> Rèn kỷ năng quan sát thực hành</i>


<i><b>3. Thỏi : Giỏo dc ý thc bảo vệ thiên nhiên </b></i>
II. Đồ dùng.


- Tranh cây cải dại, cải trồng


- Hoa hång dại, hoa hồng trồng; chuối nhà, chuối dại
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

III. Néi dung.
<i><b> A. Bµi cđ. </b></i>


? HS1: Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào? Cơ thể của chúng có gì khác so với
thực vật ë níc


? HS2: Thực vật hạt kín xuất hiện trong điều kiện nào? Đặc điểm gì giúp chúng thích nghi
đ-ợc với điều kiện đó


B. Bµi míi.


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Nội dung chính</i>


- GV yêu cầu HS cho biết:


? Cõy nh thế nào đợc gọi là cây
trồng? Hãy kể một vài cây trồng và
công dụng của chúng


? Con ngời trồng cây nhằm mục


đích gì?


GV Y/c đọc thông tin sgk (trang
144) trả lời câu hỏi:


? Cây trồng có nguồn gốc từ đâu
-GV chốt kiến thức


- Gv yêu cầu häc sinh quan s¸t
h45.1 h·y .


? Nêu tên các cây cải trồng và cho
biết bộ phận nào của chúng đợc sử
dụng


- GV cho học sinh hoạt động nhóm
cặp thảo luận nội dung sau:


? Xác định cây cải trồng và cây cải
dại khác nhau về các bộ phận tơng
ứng rễ, thân, lá, hoa


? Vì sao các bộ phận của cây trồng
lại khác so với cây dại.


- GV phỏt phiu hc tp theo mu
sgk trang 144và u cầu học sinh
hoạt động nhóm


? quan s¸t mẫu hoa hồng ghi vào


phiếu và ghi thêm hai ví dụ khác
? Từ các kết quả quan sát trên hÃy
cho biết cây trồng khác cây dại ở
điểm nào.


- Gv chốt kiến thức.


- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin sgk trang 145 hoàn thành
câu hỏi sau:


? Muốn cải tạo cây trồng cần làm


- Hc sinh vn dng hiu
bit để trả lời các câu hỏi
trên


HS đọc thông tin sgk
-trang 144, lớp nhận xét bổ
sung


- HS quan sát h45.1 nêu
tên các cây cải trồng và
cho biết bộ phận nào của
chúng đợc sử dụng, học
sinh khác nhận xét


- HS hai em một trao đổi
nêu đợc sự khác nhau về
các bộ phận tơng ứng của


cây cải trồng và cây cải
dại và giải thích lí do sự
khác nhau


- HS thảo luận nhóm trao
đổi thống nhất , ậi diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung
- Từ các vấn đề đã trao đổi
học sinh rút ra sự khác
nhau giữa cây trồng và cây
dại, lớp nhận xét bổ sung


- Häc sinh nghiên cứu
thông tin sgk hoàn thành
câu trả lời, học sinh khác
nhận xét


I. Cây trồng bắt
nguồn từ đâu?


<i><b>* Mc tiờu: Hiu c cây</b></i>
trồng bắt nguồn từ cây
dại


<i><b>KÕt luËn: C©y trồng bắt</b></i>
nguồn từ cây dại, cây
trồng phục vơ nhu cÇu
cc sèng cđa con ngêi



II. C©y trång khác
cây dại nh thế nào?


<i><b>Kết luận.</b></i>


- Cõy trng cú nhiều loại
phong phú hơn cây dại.
- Bộ phận đợc con ngời
dử dụng có phẩm chất tốt.


III. Muốn cải tạo
giống cây trồng
cần phải làm gì .


<i><b>Mc tiờu. Học sinh biết</b></i>
đợc các cơng việc cải tạo
giống cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-86-g×.


- GV tæng kÕt ý kiÕn häc sinhvµ
chèt kiÕn thøc.


<i><b>KÕt ln .</b></i>


- C¶i biÕn tÝnh di trun:
lai, ghÐp, chiÕt, chän
gièng, c¶i tạo giống, nhân
gống



- Chăm sóc: tới nớc, bón
phân, phòng trừ sâu bệnh.


<i><b>C. Củng cố. </b></i>


? Tại sao lại có cây trồng, nguồn gốc của nó từ đâu?


? Cõy trồng khác cây daih nh thế nào? Do đâu có s Khỏc nhau ú
D. Dn dũ:


+ Học bài, trả lời câu hỏi sgk
+ Đọc mục "Em có biết"


+ Chuẩn bị học bài sau: tìm hiểu trớc vai trò của thực vật trong tự nhiên


Chơng IX Vai trß cđa thùc vËt.


TiÕt 56 Thực vật góp phần điều hoà khí hËu



I. Mơc tiªu
<i><b> 1. KiÕn thøc. </b></i>


Giải thích đợc vì sao thực vật, nhất là thực vật rừngcó vai trị quan trọng trong việc giữ cân
bằnglợng khí CO và O trong khơng khí và do đó góp phần điều hồ khí hu, gim ụ nhim
mụi trng.


<i><b>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát phân tích</b></i>


<i><b>3. Thỏi . Xỏc nh ý thức bảo vệ thực vật bằng các hành động cụ thể</b></i>


II. Đồ dùng. Tranh sơ đồ trao đổi khí ( Hình 46.1 sgk phóng to )
III. Ni dung.


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra giáo viên giới thiệu qua chơng mới</b></i>
B. Bài mới


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho học sinh quan sát tranh


vÏ h46.1 sgk trang 146 chó ý mũi
tên chỉ khí CO và O cho biết:


? Vic điều hồ lợng khí CO và O
đã đợc thực hiện nh th no?


? Nếu không có thực vật thì điều sÏ
x·y ra?


- GV chèt kiÕn thøc.


- GV cho học sinh hoạt động nhóm
Nghiên cứu TT mục 2, đọc bảng
trang 147sgk thảo luận nhóm nội
dung sau:


? Lỵng ma giữa hai nơi A và B khác
nhau nh thế nào?


? Nguyên nhân nào khiến khí hậu



- Hc sinh hoạt động cá
nhân quan sát tranh vẽ
h46.1sgk hoàn thành hai
câu hỏi, 1học sinh trả lời,
lớp nhận xét bổ sung


- HS các nhóm nghiên cứu
TT mục 2, đọc bảng trang
147 sgk trao đổi thống
nhất hoàn thành các caau
trả lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


I. Nhờ đâu hàm
l-ợng khí cacbơnic
và ơxi trong
khơng khí đợc ổn
định.


<i><b>Mục tiêu. Học sinh hiểu</b></i>
đợc nhờ thực vật mà hàm
lợng khí cacbơnic và ơxi
trong khơng khí đợc ổn
định.


<i><b>Kết luận. Thực vật ổn</b></i>
định lợng khí cacbơnic và
ơxi



II. Thực vật giúp
điều hồ khí hậu.
<i><b>Mục tiêu. Hiểu đợc vài</b></i>
trò của thực vật với việc
điều hồ khí hậu.


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

giữa hai nơi A và B khác nhau?
? Từ đó rút ra kết luận gì?
- GV bổ sung và chốt kiến thức.


- GV cho häc sinh quan s¸t
h46.2sgk trang 147 vµ hiÓu biÕt
thùc tÕ h·y:


? LÊy c¸c vÝ dơ vỊ hiƯn tỵng ô
nhiểm môi trờng?


? Hiện tợng ô nhiểm môi trờng là
do ®©u?


? Vậy các em hãy suy nghĩ xem có
thể dùng biện pháp sinh học nào
làm giảm bớt ô nhiểm môi trờng?
( GV gợi ý học sinh đọc đoạn TT
sgk mc 3 trang 147)


- GV phân tích và chốt kiến thức.



- Học sinh đa các mẫu tin
về nạn ô nhiểm môi trờng
và cho biết nguyên nhân,
lớp nhận xét bổ sung


- Hc sinh đọc thơng tin,
tìm biện pháp, 1 HS trả
lời, lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>KÕt luËn. Thùc vật giúp</b></i>
điều hoà khí hậu.


III. Thực vật làm
giảm ô nhiĨm m«i
trêng.


<i><b>Mục tiêu. Cho học sinh</b></i>
thấy đợc thực vật góp
phần làm giảm ô nhiểm
mơi trờng


<i><b>KÕt ln. L¸ cây ngăn</b></i>
bụi, cản gió, một sè c©y
tiÕt chÊt diƯt vi khn.


<i>C. Cđng cè.</i>


HS1 ? Nhờ đâu thực vật có khả năng điều hoà lợng khí ôxi và cacbônic trong không khí?
HS2 ? Tại sao ngời ta lại nói" rừng cây nh một lá phổi xanh" của con ngời?



<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3,4 sgk trang 148</b></i>
- §äc mơc " Em cã biÕt"


- ChuÈn bÞ học bài sau: Su tầm một số tranh ảnh về hiện tợng lũ lụt, hạn hán.


Tit 57. Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

I. mơc tiªu.
<i><b> 1. KiÕn thøc. </b></i>


Giải thích đợc nguyên nhân gây ra của những hiện tợng xảy ra trong tự nhiên ( nh xói
mịn, hạn hán, lũ lụt), từ đó thấy đợc vai trò của thực vật trong việc giữ đất bo v ngun
n-c.


<i><b> 2. Kĩ năng. </b></i>


Rèn kĩ năng quan sát
<i><b> 3. Thái độ.</b></i>


Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù hợp lứa tuổi
II. Đồ dùng.


Tranh phãng to h×nh 47.1
Tranh ¶nh vỊ lũ lụt, hạn hán.
III. Nội dung


<i><b> A. Bài củ. HS1 ? Nhờ đâu thực vật có khả năng điều hoà lợng khí ôxi và khí cacbônic trong</b></i>
không khí? Điều này cã ý nghÜa g×?



HS2. ? Vì sao cần phải tích cực trồng cây gây rừng?
B. Bài mới.


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV yêu cầu học sinh quan sát


tranh h47.1( chó ý vận tốc nớc
m-a)- suy nghĩ trả lời câu hỏi sau:
? Vì sao có ma lợng chảy ở hai nơi
A,B kh¸c nhau?


? Điều gì sẽ xảy ra đối với đất ở
trên đồi trọc khi có ma? Giải thích
tại sao ?


- GV bỉ sung gióp häc sinh hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


( GV cung cấp thêm về hiện tợng
xói lở ở bờ s«ng, bê biĨn)


? Vậy thực vật có vai trị gì trong
vic gi t?


- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
TT sgk trả lời câu hỏi sau:


? Nu t b xúi mịn ở vùng đồi
trọc thì điều gì xảy ra tiếp theo đó?
- GV cho học sinh hoạt động nhóm


nội dung sau:


? Kể một số địa phơng bị ngập úng
và hạn hán ở Việt Nam?


? T¹i sao cã hiƯn tợng ngập úng và
hạn hán ở nhiều nơi?


- GV chốt kiÕn thøc.


- GV yêu cầu học sinh đọc thông
tin mục 3 sgk cho biết:


- HS làm việc độc lập.
Quan sát tranh + đọc thông
tin đầu mục trả lời câu hỏi,
lớp nhận xét bổ sung


- Häc sinh tù bæ sung kݪn
thøc


- Häc sinh nghiªn cứu TT
sgk trả lời câu hỏi, lớp nhËn
xÐt bæ sung.


- Học sinh các nhóm trao
đổi thống nhất câu trả lời
của nhóm mình, đại diện
nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung



- Häc sinh nghiên cứu
thông tin sgk mục 3 tự rút


I. Thực vật giúp giữ
đất, chống xói
mịn.


<i><b>Mục tiêu. Hiểu đợc vai</b></i>
trò của thực vật trong
việc giữ đất chống xói
mịn.


<i><b>Kết luận. Thực vật đặc</b></i>
biệt là rừng giúp giữ đất
chống xói mịn.


II. Thùc vật góp
phần hạn chế ngập
lụt, hạn hán.


<i><b>Mc tiêu. Học sinh thấy</b></i>
đợc vai trò của thực vật
trong việc hạn chế ngập
lụt, hạn hán.


<i><b>Kết luận. Thực vật đã</b></i>
góp phần hạn chế lũ lụt
hạn hán.



III. Thùc vËt góp
phần bảo vệ nguồn
nớc ngầm.


<i><b>Mc tiờu. hc sinh hiu</b></i>
c vai trò của thực vật
trong việc bảo vệ nguồn
nớc ngầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-89-? Vai trß b¶o vƯ ngn níc cđa
thùc vËt?


- GV cho 1 học sinh đọc kết luận
chung cuối sgk


ra kÕt luËn.


- 1 học sinh đọc kết luận
chung cuối bài.


<i><b>KÕt luËn. Thùc vật góp</b></i>
phần bảo vệ nguồn nớc
ngầm.


<i><b>C. Cng c. HS1 ? Tại sao ở vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?</b></i>
HS2.? Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán nh thế nào?
<i><b>D. Dặn dò. Học bài vàv trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa</b></i>


§äc mơc " Em cã biÕt"



Chuẩn bị học bài sau: su tầm tranh ảnh về nội dung thực vật là: Thức ăn của
động vật ; là nơi sống của động vật.


Vai trò của thực vật đối với động vật
và đối với đời sống con ngời


<b>Tiết 58 Vai trò của thực vật đối với động vật</b>


I. Mơc tiªu.
<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>


Nêu dợc một số ví dụ khác nhau cho thấy thực vật là nguồn thức ăn và nơi ở cho động vật
Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời thơng qua
ví dụ cụ thể về dây chuyền thức ăn ( Thực vật- Động vật- Con ngời )


<i><b> 2. kÜ năng</b></i>


Rốn k nng quan sỏt, k nng làm việc độc và theo nhóm
<i><b> 3. Thái độ. </b></i>


Có ý thức bảo vệ cây cối bằng c«ng viƯc cơ thĨ


II. Đồ dùng - Tranh phóng to h46.1: sơ đồ trao đổi khí


- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp nội dung động vật ăn thực vật và động vật sống
trên cây


III. Néi dung


<i><b>A. Bài củ. HS1 ? Tại sao ở vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?</b></i>



HS2 ? Thực vật có vai trị gì đối với nguồn nớc? Vai trò của rừng trong việc hạn
chế lũ lụt, hạn hán nh thế nào?


<i><b>B. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv cho HS hoạt ng nhúm yờu


cầu xem tranh h46.1 và tranh 48.1
hoàn thành bµi tËp sau:


? Lợng ơxi mà thực vật nhả ra đó


- Học sinh các nhóm dựa
vào tranh h46.1 và tranh
48.1 trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời, đại diện


I. Thực vật cung cấp
ôxi và thức ăn cho
động vật .


<i><b>Mục tiêu. Hiểu đợc vai trò</b></i>
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

ý nghĩa gì đối với các sinh vật
khác ( kể cả con ngi )


? Các chất hữu cơ do thực vật chÕ


t¹o ra cã ý nghÜa g× trong tù
nhiªn?


? Quan sát h48.1 hãy kể thêm một
số loài động vật khác cũng ăn
thực vật nh bảng trang 153 sgk.
- GV chốt kiến thức và đa thêm
TT về thực vật gây hại cho động
vật ( Nh sách giỏo khoa)


- GV yêu cầu học sinh h48.2 cho
ta biết ®iỊu g×?


? Kể một vài ví dụ khác về động
vật trong thiên nhiên " lấy cây
làm nhà mà em biết ".


- GV chèt kiÕn thøc


- GV yêu cầu 1 học sinh đọc kết
luận chung ở cuối sách giỏo khoa


nhóm trình bày, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- Học sinh cá nhân dựa
vào h48.2 và tìm ví dụ về
động vật trong thiên nhiên
" lấy cây làm nhà", lớp
nhận xét bổ sung



- 1HS đọc kết luận chung,
lớp theo giỏi nắm kiến
thức


của thực vật trong việc
cung cấp ôxi và thức ăn
cho động vật.


<i><b>Kết luận. Thực vật cung</b></i>
cấp thức ăn và ôxi cho
động vật.


II. Thực vật cung
cấp nơi ở và nơi
sinh sản cho động
vật.


<i><b>Mục tiêu. Thấy đợc vai trò</b></i>
của thực vật cung cấp nơi ở
và sinh sản cho động vật.
<i><b>Kết luận. Thực vật cung</b></i>
cấp nơi ở và nơi sinh sản
cho động vật.


<i><b>C. Cñng cè </b></i>


Trong chuổi liên tục sau đây
Thùc vËt



    Là thức ăn Động vật ¨n cá    Là thức ăn Động vật ăn thịt


Hc


Thùc vËt


Là thức ăn <sub> §éng vËt </sub>


  Là thức ăn <sub> ngêi </sub>




Hãy thay thế các từ thực vật, động vật bằng tên cây hoặc con vật cụ thể
<i><b>D. Dặn dũ:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk


- Chuẩn bị học bài sau: su tầm tranh, ảnh về một số cây, quả có giá trị sử dụng hoặc gây h¹i
cho con ngêi




</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-91-Vai trò của thực vật đối với động vật
và đối với đời sống con ngời


<i>( TiÕp theo )</i>


<i><b>Tiết 59 Thực vật đối với đời sống con ngời</b></i>
I. Mục tiêu.



<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>


Hiểu đợc tác dụng hai mặt của thực vật đối với con ngời thơng qua việc tìm đợc một số ví
dụ về cây có ích và một số cây có hại.


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


Rốn k năng trả lời câu hỏi theo bảng biểu
<i><b>3. Thái độ. </b></i>


Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hại
II. Đồ dùng


PhiÕu häc tËp theo mÉu SGK
Tranh c©y thuèc phiện, cây cần sa


Một số thông tinvề ngời mắc nghiện ma tuý để học sinh thấy rõ tác hại
III. Nội dung


<i><b> A. Bµi cđ</b></i>


HS1 ? Thực vật có vai trị gì đối với động vật.
HS2 ? Làm bài tập 3 sgk trang 154


B. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV nêu câu hỏi


? Thực vật cung cấp cho chúng ta


những gì trong đời sống hằng
ngày? ( Không yêu cầu kể tên cây
cụ thể)


- GV phát phiếu học tập theo bảng
mẫu sgk trang 155 và yêu cầu học
sinh hoạt động nhóm nội dung
sau:


? Tìm thêm 7 cây ở địa phơng,
điền vào bảng.


? Từ bảng trên em có nhận xét gì?
- GV chốt kiến thức


- HS bằng hiểu biết hằng
ngày nêu c«ng dơng cđa
thùc vËt , líp nhËn xÐt bỉ
sung


- Các nhóm trao đổi tìm
các cây điền vào bảng và
rút ra nhận xét. Đại diện
nhóm trìng bày, nhóm
khác nhận xột b sung


I. Những cây có giá
trị sử dụng.


<i><b>Mc tiờu. Hiu c các mặt</b></i>


công dụng của thực vật.


<i><b>* KÕt luËn.</b></i>


- Thùc vËt cã c«ng dụng
nhiều mặt nh: Cung cấp
l-ơng, thực phẩm, gỗ....
- Có khi cùng một cây nhng
có nhiều công dụng khác
nhau, tuỳ bộ phận sử dụng


II. Những cây có hai cho
sức khoẻ con ngêi


<i><b>Mục tiêu. Hiểu đợc tác hại</b></i>
của một số cây gây hại cho
sức khoẻ con ngời nếu con
ngời sử dụng


không đúng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-92-- GV yêu cầu học sinh Nghiên
cứu TT sgk trang 155 và quan sát
h48.3, h48.4 trả lời câu hỏi sau:
? Kể tên cây có hại và tác hại cụ
thể của chúng.


- GV phõn tích thêm: Với những
cây có hại sẽ gây tác hại lớn khi
dùng liều lơng caovà khơng đúng


cách.


- GV ®a ra một số hình ảnh ngời
mắc nghiện ma tuý


- ? Bản thân các em cần làm gì
trong việc bài trừ nhnmgx cây có
hại và tệ nạn xà hội.


- GV tổng kết lại bài học và y/c
một HS đọc phần kết luận chung


- HS đọc TT sgk trang
155 và h48.3, h48.4 nhận
biết cây có hại và kể đợc
một số cây có hai, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS trùc tiÕp thÊy rõ tác
hại.


- Hc sinh t liờn h rỳt
ra bi hc cho bản thân .
- HS đọc kết luận chung ở
sách giáo khoa


<i>* KÕt luËn chung (SGK)</i>


<i><b> C. Cñng cè</b></i>



1. ? Con ngời sử dụng thực vật để phục vụ đời sống hàng ngày của mình nh thế nào? Cho
một vài ví dụ cụ thể


2? T¹i sao ngêi ta nói nếu không có thực vật thì cũng không có loài ngời
<i><b>D. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3,4 (sgk-trang 159)


- Chuẩn bị cho bài sau: Su tầm tin hoặc tranh ảnh hoặc tranh ảnh về phong trào trồng cây
gây rừng hoặc tình hình phá rừng.


<b>Tiết 60 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>


I. Mục tiêu


<i><b> 1. Kiến thức. Häc sinh cÇn :</b></i>


Phát biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?


Hiểu đợc thế nào là thực vật quí hiếm và kể tên đợc một vài lồi thực vật q hiếm


Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng khai thác bừa bãi đối với tính đa dạng của thực vật.
Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thc vt


<i><b>2. Kĩ năng. </b></i>


Rốn k nng phõn tích, khái qt, hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái độ và hành vi</b></i>


Tự xác định trách nhiẹm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật ơt địa phơng


II. Đồ dùng.


Tranh mét sè thùc vËt quÝ hiÕm


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng,khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây rừng..
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài cñ.</b></i>


HS1 ? Con ngời sử dụng thực vật để phục vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào? Cho
một vài ví dụ?


HS2. T¹i sao ngêi ta níi nếu không có thực vật thì cũng không có loài ngêi?
<i><b>B. Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV yêu cầu học sinh hãy


? KĨ tªn những thực vật mà em
biÕt? Chóng thuéc những nghành
nào? Sống ở đâu?


- Gv tổng kết, dẫn dắt học sinh tới
khái niệm đa dạng của thực vật là
gì?


- GV yờu cu hc sinh c don
TT mục 2a thảo luận nhóm nội
dung sau :



? Vì sao nói Việt Nam có tính đa
dạng cao về thùc vËt?


- Gv bỉ sung vµ gióp häc sinh tỉng
kÕt l¹i vỊ tÝnh đa dạng cao cđa
thùc vËt ë ViƯt Nam


- GV nêu vấn đề : ở Việt Nam
trung bình mỗi năm bị tàn phá từ
100000 đến 200000 ha rừng nhiệt
đới và yêu cầu học sinh làm bài
tập sau:


Theo em những nguyên nhân nào
dẫn tới sự suy giảm tình đa dạng
của thực vật . Hãy khoanh tròn
vào câu trả lời đúng cho tng trng
hp sau:


1. Chặt phá rừng làm rẫy


2. Cht phá rừng để bn bán lậu
3. Khoanh ni rừng


4. Ch¸y rừng
5. Lũ lụt


6. Chặt cây làm nhà
- GV chữa ( Nếu cần )



- GV yêu cÇu häc sinh dựa vào
keets quả bài tập hÃy:


? Nêu nguyên nhân của sự suy
giảm tính đa dạng của thực vật và
hậu quả?


- GV bổ sung chốt kiến


- GV cho häc sinh nghiªn cøu TT
SGKvỊ thùc vËt quÝ hiÕm và yêu
cầu hs trả lời câu hỏi:


? Thế nào là thực vật quí hiếm? Kể
tên một vài cây quí hiếm mà em
biết?


- Một vài học sinh kể tên
các thực vật, môi trêng
sèng


- HS đọc thông tin mục
2a thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Học sinh cá nhân dựa
vào kiến thøc vµ hiĨu
biÕt lµm bµi tËp , 1 - 3


häc sinh b¸o c¸o kÕt quả
, lớp nhận xét bổ sung.


- HS dựa vào kết quả bài
tập nêu nguyên nhân,
hậu quả, lớp nhận xét bổ
sung.


- Học sinh nghiªn cøu
TT sgk nêu khái niệm
thực vật quí hiếm, kể


đ-I Đa dạng của thực
vật là gì?


<i><b>Mc tiờu. Học sinh nắm </b></i>
đ-ợc sự đa dạng của thực vật
đợc biểu hiện số lợng loài,
số lợng cá thể, môi trờng
sống


<i><b>Kh¸i niƯm. </b></i>


( SGK trang 157 )


II. Tình hình đa dạng của
thực vật ở ViÖt Nam


<i><b>1. ViÖt Nam có tính đa</b></i>
<i><b>dạng cao về thực vật.</b></i>



<i><b>Kết luận. Việt Nam có tính</b></i>
đa dạng cao vÒ thùc vật,
trong dố có nhiều loài có giá
trị kinh tế và khoa häc .
<i><b>2. Sù suy giảm tính đa</b></i>
<i><b>dạng về thùc vËt ë Việt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>


<i><b>Kết luận </b></i>


- Nguyên nhân ( SGK)
- Hậu quả ( Trang 15 sgk)


* Thực vật quí là những loài
thực vật có giá trị và có xu
hớng ngày càng ít đi do bi
khai thác quá mức.


III. Các biện pháp bảo vƯ


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- GV đặt vấn đề: Vì sao phải bảo
vệ sự đa dạng của thực vật?


- GV cho học sinh đọc các biện
pháp bảo vệ sự đa dạng của thực
vật



? Học sinh nhắc lại 5 biện pháp đó
- GV chốt lại 5 biện ở SGK.


- ? Liên hệ bản thân em có thể làm
đợc gì trong việc bảo vệ thực vật ở
địa phng.


ợc một vài cây quí hiếm,
íh trả lời, hs khác nhận
xét


- HS bằng hiểu biết của
mình giải thÝch , líp
nhËn sÐt bæ sung.


- HS đọc các biẹn pháp ở
SGK.


- 1 - 2 hc sinh nhc li
5 bin phỏp ú


- Mỗi học tự liên hệ


sự đa dạng của thực
vật.


<i><b>Mục tiêu. Học sinh nắm </b></i>
đ-ợc các biện pháp bảo vệ sự
đa dạng của thực vật.



<i><b>Kết luận.</b></i>


Các biệnpháp bảo vệ sự đa
dạng cña thùc vËt


( SGK trang 158 )


<i><b>C. Củng cố ? Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng của thực vật ở Việt Nam bị giảm sút.</b></i>
? Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?


<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và trả lời câu hỏi ở sgk, đọc mục : " Em có biết "</b></i>


- Chuẩn bài sau: Nghiên cứu trớc bài " Vi khuẩn" nắm đặc điểm cấu, dinh
dỡng của vi khu


Ch¬ng X: Vi khuẩn - Nấm - Địa y
Tiết 61 Vi khn


I. Mơc tiªu.


<i><b>1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn</b></i>


- Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên


- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh dỡng, phân bố
- Kể đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống con ngời
- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất


- Nắm đợc những nét đại cơng của vi rút
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



Rèn kĩ năng quan sát nhận xét rút ra vấn đề
<i><b>3. Thái độ và hành vi. </b></i>


Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng để tránh tác hại của vi khuẩn gây ra.
II. Đồ dùng . Tranh phóng to h50.1,h50.2, h50.3,


III. Néi dung.


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra- Gv đặt vấn đề vào chơng mới</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV cho häc sinh quan sát
tranh các dạng vi khuẩn và yêu
cầu học sinh cho biết:


? Vi khuÈn cã nh÷ng hình
dạng gì


- GV chỉnh lại cách gọi tên
cho chính xác ( Nếu cần ).


- Gv cung cấp TT vỊ kÝch thíc
cho HS râ


- GV cho hs nghiªn cứu TT
phần cấu tạo và cho biết:
? Cấu tạo tế bào của vi khuẩn


nh thế nào?


? So sánh với tế bào thực vật
khác nhau nh thế nào?


- Gv chèt kiÕn thøc.


- Gv cho Hs nghiªn cøu TT


- HS hoạt động cá nhân QS
tranh gọi tên từng dạng, 1-2
học sinh trả lời, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nghe.


- HS nghiªn cøu TT phần cấu
tạo , 1 HS trả lời , HS khác
nhận xÐt.


- Häc sinh nghiªn cøu TT


I. H×nh dạng, kích
th-ớc,và cÊu t¹o cđa vi
khn.


<i>Mơc tiêu. Biết sơ lợc về hình</i>
dang, kích thớcvà cấu tạo của
vi khuẩn.



- Vi khuẩn có nhiều hình dạng
khác nhau nh hình cầu, hình
que, hình dấu phẩy, hình xoắn.
- Vi khuÈn cã kÝch thíc rÊt
nhá bÐ.


- Cấu tạo đơn giản: vách tế
bào, chất tế bào, cha có nhân
hoàn chỉnh.


II. Cách dinh dỡng.
<i>Mục tiêu. Hiểu đợc cách dinh</i>
dỡng chủ yếu của vi khuẩn là
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

môc 2 trang 160 cho biÕt:
? Vi khuÈn dinh dìng nh thÕ
nµo? ThÕ nµo lµ vi khuÈn kÝ
sinh, vi khuÈn ho¹i sinh.
- Gv chốt lại cách dinh dỡng
của vi khuẩn.


- Gv yêu cầu học sinh nghiên
cứu TT mục 3 trang 161sgk trả
lời câu hỏi:


? NhËn xÐt sù phân bố vi
khuẩn trong tự nhiên?


- Gv bổ sung , tổng kết lại và


cung cấp thông tin vi khuẩn
sinh sản bằng cách phân đôi...
-Gv yêu cầu HS Nghiên cứu kĩ
h50.2 + đọc chú thích làm bài
tập điền từ.


- GV chốt lại các khâu quá
trình biến đổi xác động vật, lá
cây..


- Gv cho học sinh nghiên cứu
TT trang 162 sgk thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi sau:
? Vi khuẩn có vai trị gì trong
tự nhiên và trong đời sống con
ngời?


- GV gióp häc sinh sữa chữa
và chốt kiến thức.


? HÃy kể tên một vài bệnh do
vi khuẩn gây ra.


? Các thức ăn, rau quả, thịt
cá...để lâu( mà không qua ớp
lạnh, phơi khô, hoặc ớp muối)
thì sẽ nh thế nào? Có sử dụng
đợc không?


- GV chèt kiÕn thøc



- GV giới thiệu thông tin khái
quát về các đặc điểm của vi rút
và yêu cầu học sinh: kể tên
một vài bệnh do vi rút gây ra?
- GV kết luận


môc 2 trang 160 tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS nghiªn cøu TT mơc 3
trang 161sgk , tù rót ra nhận
xét.


- 1 - 2 hs trả lời , các em kh¸c
bỉ sung.


- HS quan s¸t h50.2 + chú
thích, hoàn thành bài tập điền
từ.


- 1 -2 em đọc bài tập, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS nghiên cứu TT trang 162
thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung



- Hs kể tên và giải thích đợc
tác hại của một số vi khuẩn,
một đến hai HS trả lời, HS
khỏc nhn xột b sung


- HS kể một vài bệnh


dị dỡng( hoại sinh và kí sinh)
- Vi khuÈn dinh dìng bằng
cách dị dỡng( hoại sinh hc
kÝ sinh). Trõ mét sè vi khuẩn
có khả năng tự dỡng.


III. Phõn b v s lng.
<i>Mc tiêu. Biết đợc trong tự</i>
nhiên chỗ nào củng có vi
khuẩn và có số lợng lớn.
- Trong tự nhiên nơi nào cũng
có vi khuẩn: trong đất,trong
n-ớc, trong khơng khí và trongcơ
thể sinh vật


IV. Vai trß cđa vi
khn.


<i>Mơc tiªu</i>


. Học sinh biết đợc mặt lợi và
mặt hại của vi khuẩn.



<i><b>1. Vi khuÈn cã Ých.</b></i>


* Trong tù nhiªn


- Phân huỷ chất hữu cơ thành
chất vơ cơ để cây sử dụng.
- Góp phần hình thành than đá
dầu lửa.


* trong đời sống.


- Nông nghiệp: vi khuẩn cố
định đạm bổ sung nguồn đạm
cho cây.


- ChÕ biÕn thùc phÈm: vi
khuẩn lên men.


- vai trò trong công nghệ sinh
học.


<i><b>2. Vi khuẩn có hại</b></i>


- Các vi khuÈn ký sinh gây
bệnh cho ngời, nhiều vi khuẩn
hoại sinh n»m ë thùc phẩm
gây ra ô nhiểm môi trờng
V. Sơ lợc về vi rút
Vi rút rất nhỏ cha có cấu tạo tế


bào sống, ký sinh bắt buộc và
thờng gây bệnh cho vật chñ



<i><b>C. Cñng cè</b></i>


- HS 1 đọc kết luận chung trang 161
- HS 2 đọc kt lun chung trang 164
<i><b>D. Dn dũ</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk


- Chuẩn bị bài sau học: đa mÉu vËt nÊm r¬m


NÊm



<b>TiÕt 62 Mốc trắng và Nấm rơm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh cần</b></i>


- Nm c c im cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm


- Nêu đợc đặc điểm của nấm nói chung (về cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản)
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng quan sát nhận xét rút ra vấn đề
<i><b>3. Thái độ và hành vi. </b></i>



Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
II. Đồ dïng .


- Tranh phãng to h51.1,h51.2, h51.3
- Mộu mốc trắng, nấm rơm


- Kính hiĨn vi, phiÕn kÝnh, kim mịi nhän
III. Néi dung.


<i><b>A. Bµi củ. - Vi khuẩn có hình dạng và cấu tạo nh thÕ nµo?</b></i>


- Vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống nh thế nào?
B. Bài mới


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV nhắc lại các thao tác xem
kính hiển vi vµ híng dẫn Hs
các nhóm cách klấy mẫu mốc,
yêu cầu Qs về hình dạng, màu
sắc, cấu tạo sợi mốc, vị trí túi
bào tử.


- GV tổng kết lại, bổ sung (nếu
cần) và đa thêm thông tin vỊ
dinh dìng, sinh sản của mốc
trắng


- Gv dïng tranh giíi thiƯu mèc


xanh, mèc t¬ng, mèc rỵu


- Gv y/c Hs quan sát mẫu vật,
đối chiếu với tranh vẽ H 51.3,
phân biệt các phần của nấm
rơm


- Gv gọi một Hs lên chỉ trên
tranh và gọi tên từng phần cuả
nấm rơm


Gv hớng dẫn Hs lấy một
phiến mỏng dới mũ nấm, đặt
lên phiến kính QS bào tử bằng
kính lúp và y/c Hs


? Nhắc lại cấu tạo nấm mũ
- GV bổ sung, chèt l¹i cÊu t¹o
nÊm mđ


- HS hoạt động nhóm
+ QS mu vt


+ Đối chiếu hình vẽ


+ Nhận xét về hình dạng và
cấu tạo


- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu
nhËn xÐt c¸c nhãm khac sbỉ


sung


- Hs Qs H 51.2, nhận biết
mốc tơng, mốc xanh, mốc rợu


- HS Qs mẫu nấm rơm, phân
biệt đợc các phần của nấm
rơm


- Mét Hs chØ các phần của
nấm rơm, lớp bổ sung


- Học Qs bào tử nấm


- Hs mô tả hình dạng cấu tạo
nấm mũ


I. mốc trắng


<i><b>1.Quan sát hình dạng và cấu</b></i>
<i><b>tạo mốc trắng</b></i>


<i>*Mc tiờu. Qs c hỡnh dng</i>
cu mốc trắng với túi bào tử và
Qs đợc bào tử


* KÕt ln: Nh th«ng tin mơc
(trang 165)


<i><b>2. Một vài loại mốc khác</b></i>


<i>*Mục tiêu: Hs nắm đợc một</i>
vài loại mốc: mốc tơng, mốc
xanh, mc ru


- Mốc tơng màu vàng hoa cau
làm tơng


- Mốc rợu màu trắng làm
rợu


- Mốc xanh màu xanh hay gặp
ở vỏ cam, bởi


II. nấm r¬m


<i>Mục tiêu. Phân biệt đợc các</i>
phần của một nấm mũ, nhận
biết đợc bào tử và vị trí của
chúng trên mũ nấm


* KÕt luËn: nh th«ng tin
(sgk-trang 167)


<i><b>C. Cđng cè:</b></i>


- HS1: §äc kÕt ln chung ë ci sgk


- HS2 : Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo nh thế nào?
- HS3: Nấm giống và khác tảo ở những điểm nào?
- HS4: Nấm có đặc điểm gì giống vi khun



<i><b>D. Dặn dò:</b></i>


<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Học bài, trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục em có biết


- Chuẩn bị cho học bài sau: Thu thập một số bộ phận cây bị bệnh nấm






NÊm



Tiết 63 Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm
I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc.</b></i>


Một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triẻn của nấm, từ đố liên hệ áp dụng
( khi cần thiết)


Nêu đợc một số ví dụ về nấm có ích và nấm có hại đối với con ngời
<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


Rèn kĩ năng quan sát


K nng vn dng kin thức giải thích các hiện tợng thực tế
<i><b>3. Thái độ v hnh vi</b></i>



Biết cách ngăn ngừa phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bệnh ngoài da do nÊm
II. §å dïng


MÉu vËt: + NÊm cã Ých: nÊm h¬ng, nÊm r¬m, nÊm linh chi
+ Một số bộ phận cây bị bệnh nÊm


Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ </b></i>


HS1 ? Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo nh thế nào.
HS2 ? Nấm giông và khác tảo ở điểm nào.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<i>Trang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Gv cho học sinh hoạt động
nhóm nội dung sau:


? Tại sao muốn gây mốc trăng
chỉ cần để cơm ở nhiệtđộ trong
phòng và vẩy thêm ít nớc.


? Tại sao áo,quần hay đồ đạc lâu
ngày không phơi nắng hoặc để
nơi ẩm thờng bị mốc.



? tại sao trong chổ tối nấm vn
phỏt trin c.


- Từ câu trả lời của các nhóm GV
dẫn dắt HS nêu cácđiều kiện phát
triển của nấm.


- Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu
TTsgk mục 2 trả lời câu hỏi sau:
? Nấm không cã diƯp lơc vậy
nấm dinh dỡng bằng những hình
thức nào.


- Gv chốt kiến thức về cách dinh
dỡng của nấm và cho HS lấy ví
dụ về nấm hoại sinh và nấm ký
sinh


- Gv yêu cầu HS nghiên cứu bảng
trang 169 trả lời câu hỏi sau:
? Nêu công dụng của nấm? Lấy
ví dụ.


- GV tổng kết lại công dụng của
nấm nh bảng trang 169


- GV cho hs trên mẫu hoặc tranh:
một số bộ phận cây bị bệnh nấm
trả lời câu hỏi sau:



? Nấm gây những tác hại gì cho
thực vật?


? Kể một số nấm cã h¹i cho ngêi.
- GV chèt kiÕn thøc vÒ tác hại
của nấm


- GV gọi 1 HS đọc kết luận
chung


- HS các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời
trên.


- Cử đại diện nhốm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- HS nêu cáđiều kiƯn
ph¸t triĨn cđa nÊm


- HS nghiên cứu TT nêu
đợc các hình thức dinh
dỡng của nấm


- 1 HS tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS đọc bảng trang 169


nêu công dụng của nấm,
HS khác nhận xét


- HS quan sát trên mẫu
hoặc tranh tìm những bộ
phận cây bị bệnh nấm
- 1 HS trình bày, HS
kh¸c nhËn xÐt


- HS nêu tác hại của nấm
đối với thực vật và kể
một số nấm có hại cho
ngời, lớp nhận xét bổ
sung


- 1 HS đọc kết luận
chung, lớp theo giỏi


I. Đặc điểm sinh học
<i><b>Mục tiêu. Học sinh nắm đợc</b></i>
các điều kiện phát triển của
nấm và cách dinh dng


<i><b>1. Điều kiện phát triển của</b></i>
<i><b>nấm</b></i>


<i><b>Kt lun. Nấm chỉ sử dụng</b></i>
chất hữucơ có sẵn và cần
nhiệt độ, độ ẩm thích hp
phỏt trin.



<i><b>2. Cách dinh dỡng</b></i>


<i><b>- Kết luận. Nấm là cơ thể dị</b></i>
dỡng: hoại sinh hay kí sinh.
Một số nấm sèng céng sinh
II. TÇm quan träng
cña nÊm


<i><b> Mục tiêu. Học sinh nắm đợc</b></i>
một số nấm có ích và các
nấm có hại


<i><b>1. NÊm cã Ých.</b></i>


<i><b>KÕt luËn . Nh b¶ng sgk </b></i>
trang 169
<i><b>2. Nấm có hại.</b></i>


<i><b>Kết luận.</b></i>


Nấm gây một số tác hại nh:
- Nấm kí sinh gây bệnh cho
thùc vËt vµ cho ngêi.


- Nấm mốc làm hỏng thức
ăn, đồ dùng


- Nấm độc có thể gây ngộ
độc



<i><b>C. Cđng cè. HS1 ? NÊm cã c¸ch dinh dìng nh thế nào? Tại sao?</b></i>
HS2 ? KĨ mét sè nÊm cã Ých vµ mét số nấm có hại.
<i><b>D. Dặn dò. Học bài trả lêi c©u hái 1,2,3 SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>-99-TiÕt 64. </b>Địa y
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng , màu sắc và nơi mọc
- Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng quan sát
<i><b>3. Thái độ. </b></i>


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật
II. Đồ dùng


- Mu vt: địa y


- Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y
III. Nội dung


<i><b> A. Bµi cđ.</b></i>


HS1 ? NÊm có cách dinh dỡng nh thế nào? Vì sao?



HS2 ? Nấm có vai trị nh thế nào trong tự nhiên và trong đời sống.
B. Bài mới


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv cho hs hoạt động nhóm QS mẫu


vËt vµ tranh h52.1, h52.2 sgk thông
nhất các câu hỏi sau:


? Mu a y em lấy ở đâu?


? Nhận xét hình dạng bên ngồi của
địa y?


? Nhận xét về thành phần cấu tạo
của địa y?


- GV chốt kiến thức về hình dạng
cấu tạo của địa y cho hs nắm


- Gv cho hs hoạt động cá nhân
nghiên cứu TT trangsgk trả lời câu
hỏi sau:


? Vai trò của nấm và tảo trong đời
sống địa y.


? Thế nào là hình thức sống cộng
sinh.



- GV chèt kiÐn thøc


- HS các nhóm Qs mẫu
vật và tranh trao đổi
nhóm hoàn thành câu trả
lời


- đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- HS cá nhân nghiên cứu
TT sgk tìm câu trả lời
- 1 HS trình bày, hs khác
nhận xét


I. Quan sát hình
dạng cấu tạo của
địa y


<i><b>Mục tiêu. Nhận dạng của</b></i>
địa y trong tự nhiên. Hiểu
đợc cấu tạo của địa y. Giải
thích đợc thế nào là sống
cộng sinh.


<i><b>Kết luận.</b></i>


- Địa y có hình vảy hoặc


hình cành


- Cấu tao của địa y gồm
những sợi nấm xen lẫn các
tế bào tảo


* NÊm cung cÊp muèi
kho¸ng cho tảo. Tảo
quang hợp tạo chất hữu cơ
và nuôi sống hai bên
* Sống cộng sinh: là hình
thức sống chung giữa hai
<i>Trang </i>


<i> Ngày soạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV cho häc sinh nghiªn cøu TT
mơc 2 Sgk trả lời câu hỏi sau:


? Địa y có vai trò gì trong tự nhiên?


- Gv tng kt lại vai trò của địa y
cho hs nắm


- Gv cho 1 HS đọc kết luận chung ở
cuối bài


- HS cá nhân nghiên cứu
TT mục 2 sgk nêu đợc
vai trò của địa y trong t


nhiờn


- 1hs trình bày , hs khác
nhận xét


- 1 HS đọc kết luận
chung, lớp theo giỏi


cơ thể sinh vật ( cả 2 bên
đều có lợi )


II. Vai trị của địa y
<i><b>Mục tiêu. Học sinh nắm</b></i>
đợc vai trò của địa y trong
tự nhiên


- To thnh t


- Là thức ăn của hơu Bắc
Cực


- Là nguyªn liƯu chÕ níc
hoa, phÈm nhm...


<i><b>- KÕt ln chung.</b></i>
( Nh s¸ch gi¸o khoa )
<i><b>C. Cđng cè.</b></i>


? Thành phần cấu tạo của địa y gồm những gì?
? Vai trị của a y nh th no?



<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa


- Về nhà xem các chơng VII, VIII, IX, X chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì II


<b>TiÕt 65. </b>Bµi tËp
I. Mơc tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Giáo viên chữa một số bài tập cơ bản ở vở bài tập sinh học 6 về ch ơng quả và hạt, các
nhóm thực vật.


- Giúp Hs nắm chắc kiến thức và cách trình bày dạng bài tập so sánh
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


<i><b> Rèn kĩ năng quan sát, vẽ hình, sơ đồ hố kiến thức....</b></i>
II. Đồ dùng


- Sơ đồ tranh câm, các loại quả
- Sơ đồ câm cây cú hoa


<i>Trang </i>


<i> Ngày soạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- S đồ cây rêu, dơng xỉ, cây thông
III. Nội dung



<i><b> A. Bài củ. (không kiểm tra)</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV treo tranh câm sơ đồ các


loại quả, y/c Hs vận dụng kiến
thức đã học để hoàn thành sơ
đồ về phân loại quả


- GV y/ cầu HS tìm đặc điểm
thích nghi của quả và hạt phát
tán nhờ gió, nhờ động vật


- Gv gióp häc sinh hoµn thiƯn
kiÕn thøc


<b>- Gv y/ cÇu Hs tìm điểm giống</b>


nhau và khác nhau giữa rêu và tảo
- Gv gióp HS hoàn thiện sự so
sánh


- Gv yêu cầu HS tìm điểm khác
nhau giữa cây có hoa và rêu


- Gv giúp Hs hoàn thiện bảng so
sánh



- Gv y/c Hs vn dng kiến thức đã
học tìm điểm phân biệt giữa cây
hạt trần và hạt kín theo bảng


- Gv gióp HS hoàn thiện bảng so
sánh


- Gv Y/ c Hs qua sỏt mẫu vật cây
hai lá mầm và cây một lá mầm,
dựa vào kiến thức đã học tìm
những đặc điểm bên ngịai để phân
biệt cây hai lá mầm và một lá


- Hs hoàn thành sơ đồ các
loại quả và tranh câm.
Lớp nhận xét


- Hs trình bày đặc điểm
thích ngghi của quả và
hạt phù hợp với cách phát
tán nhờ gió, nhờ động
vật, Hs khác nhận xét


- Hs so sánh tìm đợc
điểm khác nhau giống
nhau giữa rêu và tảo .
Một Hs trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


- Hs hoàn thiện bảng so


sánh sù kh¸c nhau giữa
cây có hoa và rêu. Một
học sinh trả lời, lớp nhËn
xÐt bæ sung


- Hs lËp bảng phân bịêt
điểm khac snhau giẽa cây
hạt trần và cây hạt kín.
Một học sinh trình bày,
lớp nhận xÐt bỉ sung


- HS dựa vào kiến thức đã


<b>Bµi tập 1: Hoàn thành sơ</b>


cỏc loi qu


<b>Bài tập 2: Quả và hạt phát</b>


tỏn nh giú, nhờ động vật
có đặc điểm gì?


- Phán tán nhờ động vật có
đặc điểm: Thờng là thức ăn
của động vật, màu sắc sặc
sở, có hơng thơm, vỏ cứng
khơng bị tiêu hoá để theo
phân, một số loại quả có
gai móc hoặc lơng cứng để
bám đợc



- Phát tán nhờ gió: Quả khơ
nhẹ, có cánh hoặc có lơng
để đợc gió chuyển đi xa.


<b>Bài tập 3: So sỏnh c</b>


điểm câu tạo của rêu và
tảo.


a. Giống nhau:Đều là thực
vật bậc thấp


b. Khác nhau


Tảo Rêu


- Cơ thể có
dạng đơn bào
hoặc đa bào
- Cơ th cha


phân hoá


thành rễ, thân


- Chỉ có dạng
đa bµo



- Cơ thể đã
phân hoá thân
thân lá, rễ giả
có cấu tạo đơn
giản


Bµi tËp 4. So sánh với cây
có hoa rêu có gì khác


Cây có hoa Rêu
- Có hoa


- Thân và lá có
mạch dẫn
- Có rƠ thËt
- Sinh s¶n
b»ng hoa


- Cha có hoá
- Thân và lá
cha có mạch
dẫn


- Rễ giả
- Sinh sản
bằng bào tử


<b>Bi tp 5:</b> Giữa cây hạt
trần, hạt kín có điểm gì
phần biệt? Trong đó điểm


nào l quan trng nht?


Hạt trần Hạt kín
- Không có


hoa, cơ quan
sinh sản là nón
- Hạt nằm lộ
trên lá noản hở
- Cơ quan sinh
dỡng: rẽ, thân,
lá ít đa dạng
- ít tiến hoá


- Có hoa, cơ
quan sinh sản
là hoa, quả
- Hạt nằm
trong quả
- Cơ quan sinh
dơnmgx đa
dạng hơn
- Tiến hoá hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-102-mầm


- GV bổ sung giúp HS hoàn thiện
kiến thức.


hc và quan sát mầu vật


thực tế để phân biệt.
Một học sinh trình bày,
lớp nhận xét bổ sung


c©y thuéc lớp hai lá mầm
và líp mét l¸ mầm nhờ
những dấu hiệu bên ngoài
nào


Lớp một lá


mầm Lớp hai lámầm
- Phôi một lá


mầm


- Cã hƯ rƠ
chïm: rễ cái
không phát
triển sớm bị
thay thế bởi
các rễ bên
- Lá có gân
hình cung
hoặc song
song


- Phần lớn là
cây thân cỏ



- Phôi có hai lá
mầm


- Có hệ rễ cọc
gồm một rễ cái
lớnvà nhiều rễ
bên nhỏ hơn
- Lá có gân
hình mạng
- Gồm cả cây
thân gỗ và cây
thân cỏ


<i><b>c. Củng cố: </b></i>


Giáo viên hệ thống lại bài và nhấn mạnh thêm về phơng pháp làm bài tập câu hỏi dạng
so sánh


D. Dặ dò: Về nhà ôn tập chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì


<b>Tiết 66. </b>ôn tập kì II
I. Mục tiªu.


<i><b>1. KiÕn thøc. </b></i>


- Ơn tập lại kiến thức cơ bản trong các chơng: qủa, hạt, các nhóm thực vật, vai trò của thực
vật, vi khuẩn, nấm, địa y


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



<i><b> Tip tc rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, vẽ hình, sơ đồ hoá kiến thức....</b></i>
II. Đồ dùng


- Tranh câm về cây có hoa.
- Sơ đồ câm phân loại thực vật
III. Nội dung


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV Y/c học sinh trả lời các câu hỏi


sau:


? Hạt gồm có những bộ phận nào?
? Quả và hạt có những cách phát tán
nào? Ngời ta nói rằng những hạt rơi
chậm thờng đợc gió mang đi chậm
thơng đcợ gió mang đi xa hơn. Hãy
cho biết điều đó đúng hay sai vì sao?
? Những điều kiện bên ngoài và bên
trong nào cần cho hạt nảy mầm của
hạt?


- GV treo sơ đồ câm cây có hoa yêu
cầu HS chú thích cấu tạo các bộ
phận của cây có hoa


- GV giúp HS hồn thiện sơ đồ và
phân tích nối quan hệ giữa các cơ
quan của cây có hoa



- GV yêu cầu HS:


? K nhng ngnh thc vt ó hc và
nêu đặc điểm chính của mỗi ngành
đó


- Hs vận dụng kiến thức
đã học hoàn thành câu
trả lời . Một Hsd trình
bày, lớp nhận xét bổ
sung


- HS nêu đợc các điều
kiện bên ngoài và bên
trong cho hạt nảy mầm
1 HS chú thích vào sơ
đồ, lớp nhận xét bổ sung


- 1 HS kể những ngành
thực vật, 1 HS nêu c
im chớnh


<i>I. Chơng VII: </i>


Quả và hạt


- Các bộ phận cảu hạt: vỏ,
phôi, chất dinh dìng dù
trư



- Các hình thức phát tán:
nhờ gió, động vật, con
ng-ời, tự phát tán


- Các điều kiện cần cho
hạt nảy mầm:


+ Điều kiện bên ngoài...
+ Điều kiện bên trong


<i>II- Chơng VIII. </i>


Các nhóm thực vật


<i>Trang </i>


<i> Ngày soạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV treo s đồ câm phân loại thực
vật, yêu cầu HS lên bảng chú thích
hồn thành sơ đồ


- Gv Y/c Hs vận dụng kiến thức đã
học trả lời hai câu hỏi sau:


? Đặc điểm chủ yếu để phân biệt
giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá
mầm là gì?


? Vì sao thực vật hạt kín có thể phát


triển đa dạng phong phó nh ngµy
nay?


- Gv y/c Hs hoạt động nhóm
? trình bày vai trị của thực ?


? Tại sao ngời ta nói: "rừng cây nh
một lá phổi xanh của con ngời"?
? Tại sao nói: nếu không có thực vật
thì không có loài ngời


-GV chốt kiến thức và giúp học sinh
giải thích, liên hệ thực tế. Tìm biện
pháp bảo vệ, phát triển tính đa dạng
của thực vËt


- Gv y/c Hs trình bày đợc cấu tạo,
dinh dỡng của vi khuẩn. nấm. địa y


- 1 HS chú thích hoàn
thành sơ đồ


- Hs vận dụng kiến thức
đã học để hoàn thành hai
câu hỏi trên. Một Hs
trình bày, lớp nhận xét
bổ sung


- Hs hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày,


nhóm khác nhận xét bổ
sung


- Hs nêu đcợ cấu tạo,
dinh dỡng cấu tạo vi
khuẩn, nấm, địa y


- Sơ đồ phõn loi (sgk)


<i>III. Chơng IX: </i>


Vai trò của thực vật


- Vai trò:


+ Thực vật góp phần điều
hoà khí hậu


+ Bo vệ đất, nguồn nớc
+ Đối với động vật... đối
với con ngi....


<i>IV. Chơng X: </i>


Vi khun-nm-a y


- Vi khuẩn
- Nấm
- Địa y
<i><b>C. Củng cố</b></i>



Giáo viên hệ thống lại kiến thức cơ bản trong tiết ôn tập


<i><b>D. Dặn dò: Học kỹ các nội dung trên chuẩn bÞ cho tiÕt sau kiĨm tra häc ki 2</b></i>


TiÕt 68, 69, 70 Thùc hành : Tham quan thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b> Ngày giảng:</b></i>
I. Mục tiêu.


<i><b>1 Kiến thức. Qua buổi thực hành học sinh cần:</b></i>


Xỏc nh nơi sống, sự phân bố các nhóm thực vật chính


Quan sát đợc đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số nghành thực vật chính
Củng cố và mở rộng kiến thức vè tính đa dạng và thích nghi của thực vật trong điều kiện
sống cụ thể


<i><b>2. Kĩ năng Rèn kĩ năng quan sát , thực hành</b></i>
Kĩ năng làm việc độc lập theo nhóm


<i><b>3. Thái độ . Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên , biết bảo vệ cây cối</b></i>
II. Chun b cho bui tham quan


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- Chuẩn bị địa điểm: Giáo viên trực tiếp tìm địa điểm trớc
- Dự kiến phân cơng nhóm, nhóm trởng.


<i><b> 2. Häc sinh. </b></i>



- Ơn tập nội dung có liên quan
- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm
+ Dụng cụ đào đất


+ Tói ni lông trắng
+ Kéo cắt cây
+ Kẹp ép tiêu bản
+ Panh, kÝnh lóp


+ Nhản ghi tên cây ( Theo mẫu )
- Kẽ sẵn bảng theo mẫu SGK trang 173


III. Cỏc hot động trong buổi tham quan
<i><b> * Hoạt động 1. Quan sát ngoài thiên nhiên</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm hoạt động theo nhóm
- Nội dung quan sát.


+ Quan sát hình thái của thực vật, nhận xét đặc điểm thích nghi của thực vật
+ Nhận dạng của thực vật , xếp chúng vào nhóm


+ Thu thËp mÉu vËt


- Ghi chép ngoài thiên nhiên : GV chỉ dẫn các yêu cầu về nội dung phải ghi chép
- C¸ch thùc hiƯn:


a. Quan sát hình thái một số thực vật
+ Quan sát:rễ,thân,lá,hoa,quả



+ Quan sát hình thái các cây sống ở các mơi trờng: cạn, nớc... tìm đặc điểm thích
nghi


+ LÊy mÉu cho vµo tói ni l«ng: lu ý häc sinh khi lÊy mÉu gåm c¸c bé phËn


( Hoa hoặc quả, cành nhỏ đối với cây, cây đối với cây nhỏ) và buộc nhản tên cây để tránh
nhầm lẫn


b. Nhận dạng thực vật , xếp chúng vào nhóm
- Xác định tên một số cây quen thuộc


- Vị trí phân loại: Tới lớp đối với thực vật kạt kín


Tới nghành đối với các nghành rêu,dơng xỉ, hạt trần...
c. Ghi chép


- Ghi chép ngay các điều quan sát đợc
- Thống kê vào bảng kẽ sẵn


<i><b>* Hoạt động 2: Quan sát nội dung tự chọn</b></i>
- Học sinh có thể tiến hành theo 3 nội dung sau:
+ Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá


+ Quan sát mối quan hệ giữa thực với thực vật và giữa thực vật với động vật
+ Nhận xét về sự phân bố của thực vật trong khu vực tham quan


- C¸ch thùc hiƯn.


+ GV phân công các nhóm lựa chọn nội dung quan s¸t



+ Trên cơ sở quan sát rút ra nhận xét về mối quan hệ thực vật với thực vật và thực vật với
động vật


<i><b>* Hoạt động 3: Tho lun ton lp</b></i>


- Khi còn khoảng 30 phút, giáo viên tập trung lớp


- Yờu cu i din các nhóm trình bày kết quả quan sát đợc , các học sinh trong lớp nhận
xét bổ sung


- GV giải đáp các thắc mắc của học sinh


- Nhận xét đánh giá các nhóm. Tun dơng các nhóm tích cực


- GV yêu cầu học sinh viết báo cáo thu hoạch theo mÊu SGK trang 173
IV. Bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Hoàn thiện báo cáo thu hoạch
- Tập làm mẫu cây kh«


+ Dùng mẫu thu hái đợc để làm mẫu cây khô
+ Cách làm: theo hớng dẫn sách giáo khoa






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×