Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GAlop4tuan18CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 18



<i>Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Tiếng việt</b>


Ôn tập tiết 1


I. Mục tiêu.


1 Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ nang đọc- hiểu.


- Yêu cầu về đọc kĩ năng về đọc thàng tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc từ HKI
(phát âm sõ, tốc độ đọc tối thiểu khoảng 80 chữ /phút), bớc đầu biết đọc diễm cảm đoạn văn,
đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc đợc 3 đạon thơ, đoạn văn đã học ở HKI.


2. Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết đợc các nhân vật
trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.


II. Đồ dùng dạy - học. Phiếu nghi các bài tập đọc
III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Giới thiệu ôn tập </b>
<b>B. Kiểm tra tập đọc</b>
<b>HĐ1: kiểm tra </b>


Gọi học sinh lên bốc thăm bài đọc
GV gọi HS trả lời câu hỏi về nội dung
-GV gọi bạn khác nhận xét bạn đọc
- GV nhận xét, cho im



<b>HĐ2: Lập bảng thống kê </b>


- Cỏc bi tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm Có
<i>chí thì nên; Tiếng sáo diều</i>


- Gọi HS đọc u cầu


+ Những bài tập đọc nào là truyện kể trong hai ch
im trờn?


-Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm, GV theo dõi
kèm cặp thêm


- Nhúm no xong trớc lên bảng dán phiếu, đọc phiếu
các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b> C. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học - Dặn về nhà học các bài tập đọc
và HTL, chuẩn bị tiết sau .


- HS lần lợt lên bốc thăm
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét


- c¶ líp theo dâi nhËn xÐt.


-HS đọc
-HS trả lời



-HS đọc thầm và trao đổi trong nhóm và làm
bài.


- Đại diện lên dán phiếu, đọc phiếu. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>To¸n</b>


DÊu hiƯu chia hÕt cho 9


I


<b> . Mơc tiªu. </b>


- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 9 và không chia hết cho 9


- Bc u bit vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
II. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:Hái: Mét sè chia hÕt cho 4 th× cã </b>
chia hÕt cho 2 không? Vì sao? Cho ví dụ? - GV
nhËn xÐt, cho ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Bài mới: </b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2:Tìm các sè chia hÕt cho 9</b>



- Tỉ chøc cho HS t×m các số chia hết cho 9 và các số
không chia hÕt cho 9


- GV ghi c¸c ý kiÕn cđa HS thµnh hai cét


- Hỏi: Em đã tìm các số chia hết cho 9 nh thế nào?
- GV nhận xét, kết luận


<b>H§3:DÊu hiƯu chia hÕt cho 9</b>


- u cầu HS đọc và tìm điểm giống nhau của các số chia
hết cho 9 va tỡm c.


- Yêu cầu HS tính tổng các chữ số của từng số chia hết
cho 9


Hỏi: Em có nhận xét gì về tổng các chữ số chia hÕt cho
9?


- HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
Tính tổng các chữ số khơng chia hết cho 9.
Tổng các chữ số này có chia hết cho 9 khụng
- Cho HS c ghi nh


<b>HĐ4: Thực hành</b>


Bi1,2 yờu cầu HS tự làm, sau đó đọc kết quả
- GV nhận xét cho điểm.



Bài3: Yêu cầu HS đọc đề bài( không bắt buộc làm)
Hỏi: các số phải viết cần thoả món cỏc iu kin no ca
bi?


Bài4: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? không bắt buộc
<i><b>làm)</b></i>


<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị tiết sau


-HS nối tiếp nhau trả lời


-HS phát biểu


- HS tìm và phát biểu.
- HS tính tổng


-HS phát biểu


-HS tính vào vở nháp
- HS trả lời


- HS c ghi nhớ.


- HS tự làm vào vở, đọc kết quả trớc
lớp


- HS đọc



- HS tự làm bài, đọc số ca mỡnh trc
lp.


- Cả lớp làm vào vở, lên bảng chữa bài
Thứ ba ngày29 tháng 12 năm 2009


<b> Tiếng việt</b>

Ôn tập tiÕt 2


I. Mơc tiªu.


1. Tiếp tục kiểm tra đọc lấy điểm: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


2. Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học ( BT 2) ; bớc đầu biết
dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trớc ( BT3).


II. Đồ dùng. Phiếu ghi các bài tập đọc
III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ học tập </b>
<b>2. Kiểm tra đọc: Tiến hàng tơng tự nh tiết 1) </b>
<b>3 Ôn luyện về kĩ năng đặt câu</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Gọi HS trình bày


- GV sữa lỗi dùng từ diễn đạt


- Nhận xét, khen ngợi những HS đặt câu đúng,


hay.


<b>4. Sử dụng thành ngữ, tục ngữ</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu Bt3


- HS l¾ng nghe


- HS lên bốc thăm và đọc bài.
- Học sinh đọc thành tiếng


- Học sinh nối tiếp nhau đọc câu văn đã đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp đôi và viết
cỏc thnh ng, tc ng vo v.


-Gọi HS trình bày vµ nhËn xÐt


- GV nhận xét chung, kết luận lời giải đúng.
a) Nếu bạn em có quyết tâm học tập, rốn luyn
cao?


- Có chí thì nên.


- Cú cụng mi sắt, có ngày nên kim.;...
b) Nếu bạn em nản lịng khi gặp khó khăn
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo;...
c) Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo ngời
khác.


- Ai ơi đã quyết thi hnh



ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi!;.
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học.


Dn HS hc thuc cỏc câu TN, Tục ngữ đó


- 2HS ngồi bàn với nhau trao đổi, thảo luận và
viết thành các thành ngữ, tục ngữ.


- HS trình bày lời giải đúng


<b>Khoa häc</b>


Kh«ng khÝ cần cho sự cháy


I. Mục tiêu.


- Giỳp hc sinh làm thí nghiệm để chứng minh:


+ Càng có nhiều khơng khí càng có nhiều ơ-xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liện tục, khơng khí phải đợc lu thơng.


-Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy: thổi bếp lửa
cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi óc hoả hoạn,…


II. Đồ dùng. – Hai cây nến, 2lọ thuỷ tinh, 2lọ thuỷ tinh không đáy
III. Hoạt động dạy và học.


<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1/ Bµi cị: Không khí có ở đâu? Không khí có </b>
những tính chất gì?


<b>2/Bài mới:</b>


<b>H1: Vai trũ ca ụ-xi i vi sự cháy </b>
<i> -GV làm thí nghiêm nh SGk, Yêu cầu HS </i>
quan sát và trả lời câu hỏi:


-HiÖn tợng gì xẩy ra?


-Theo em, ti sao cõy nn trong lọthuỷ tinh lại
cháy lâu hơn cây nến trong lọ nhỏ? Trong thí
nghiệm này chúng ta đã chứng minh c ụ-xi
cú vai trũ gỡ?


GV kết luận.


<b>HĐ2: Cách duy trì sự cháy</b>
-GV làm thí nghiệm nh SGK


-Các em dự đoán hiện tợng gì xẩy ra?
-Kết quả của thí nghiệm nh thế nào?


Theo em, vì sao cây nến lại chỉ cháy trong thời
gian ngắn nh vậy?


Vì sao cây nến có thể cháy bình thờng?
-GV kết luận



-Gi HS c mục bạn cần biết


<b>HĐ3 ứng dụng liện quan đến s chỏy</b>


-GV chia nhóm y/c quan sát hình minh hoạ và


- Hs trả lời


-HS quan sát
-HS trả lời câu hỏi
-HS khác nhận xét.


-HS nhắc lại


-HS quan sát thí nghiệm
-Trả lời câu hỏi


-HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trả lời câu hỏi:


+Bn nh ang lm gỡ?
+Bn lm nh vậy để làm gì?
-GV nhận xét, kết luận.
<b>3/ Củng cố ,dặn dị:</b>


Hỏi:- Khí Ơ-xi và khí ni-tơ có vai trị gì đối với
sự cháy?Cách làm nào để có thể duy tỡ s


chỏy?


Nhận xét tiết học. Dặn về nhà ôn tập


-Đại diện trả lời


- HS trả lời
<b>Thể dục</b>


Đi nhanh chuyển sang chạy Trò chơi Chạy theo hình tam giác


I. Mục tiêu.


-ễn tp hp hàng ngang,dóng hàng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện
đúng động tác tơng đối chính xác.


-Học trị chơi: “Chạy theo hình tam giác”. Yêu cầu biết cách chơi và chơI tơng đối chủ
động.


II. đồ dùng dạy - học.


- Sân trờng sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập
- Còi, dụng cụ trò chơi


III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. PhÇn më đầu.</b>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung luyện tập


-Cả lớp chạy chậm hàng däc xung quanh s©n
tËp.


-Trị chơi Tìm ngời chỉ huy
-Khởi động xoay các khớp
<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b>HĐ1:. Đội hình đội ngũ và Bài tập RLTTCB.</b></i>
<i>Ơn đi kiểng gót hai tay chng hụng.</i>


- Tập cả lớp giáo viên điều khiĨn.


- Tập theo nhóm theo các khu vực đã phân cơng.
- Thi đua biểu diễn giữa các tổ.


<i><b>HĐ2:. Trị chơi: Chạy theo hình tam giác .</b></i>“ ”
Giáo viên cho lp khi ng li


-Hớng dẫn cách chơi, chơi thử
-Tiến hành chơi.


-GV theo dõi chung
-Nhận xét tuyện dơng
<b>3. Phần kết thúc.</b>


-Đứng tại chỗ và vỗ tay hát


-Nhn xột tit hc, giao bài tập về nhà ôn lại bài
thể dục phát triển chungvà các bài tập RLTTCB
đã học.



Líp tập hợp 3 hàng ngang


- Chy chm theo hng dc, trờn a hỡnh t
nhiờn,


-Tham gia trò chơi.


-Học sinh thực hiện.
-Tổ trởng điều khiển
Biểu diễn giữa các tổ.


-C lp khi ng.


-Học sinh xoay các khớp
- Tham gia trò chơi.


Học sinh thch hiện yêu cầu.
Lắng nghe.


<b>Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-BiÕt dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3.


- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
II. đồ dùng dạy và học. SGK


III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiĨm tra. TÝnh tỉng c¸c số chia hết cho 9, </b>
lớn hơn số 99 và nhỏ hơn số 180.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài mới.</b>
<b>HĐ2. Các số chia hết cho 3</b>


-Gọi HS tìm các số chia hết cho 3 và không
chia hết cho 3


-Hi: Em đã thực hiện tìm các số chia hết cho 3
nh thế nào?


-GV giíi thiƯu


<b>H§3: DÊu hiƯu chia hÕt cho 3</b>


-Yêu cầu HS đọc các số chia hết cho 3 v tỡm
c im chung.


-Yêu cầu HS tính tổng các chữ số


GV: Em hÃy tìm mối quan hệ giữa các tổng của
các cha số này với 3


-Yêu cầu HS tính tổng các chữ số không chia
hết cho 3



-GV kết luận
<b>HĐ4: Thực hành</b>
Bài 1,2: HS tự làm


Bi 3: Yờu cầu HS đọc đề bài( khơng bắt buộc
<i><b>làm)</b></i>


-C¸c sè phải viết cần thoả mÃn các điều kiện
nào của bài?


-Gọi HS chữa bài, GV nhận xét, cho điểm
Bài 4: ( không bắt buộc làm)


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
<b>C. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
Dặn về nhà ôn lại bài.


Học sinh thực hiện yêu cầu.
Học sinh nhận xét.


-HS tìm và ghi thành hai cột.


-Học sinh trả lời.
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh phát biểu


- Học sinh tính tổng vào vở nháp
-HS phát biểu



-HS tính và rút ra nhận xét.
-HS nhắc lại


-HS tự làm và nêu kết quả


-1HS c yêu cầu, cả lớp làm vào vở
-Trình bày kết qu


-HS trả lời


-HS làm vào vở, nêu bài làm, 1HS lên bảng
làm.


<b>Tiếng việt</b>

Ôn tập tiết 3


I. Mục tiêu.


-Tip tc kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. (Yêu cầu nh tiết1)


-Nắm đợc các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bớc đầu viết đợc mở bài gián tiếp,
kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền ( BT2).


II. Đồ dùng dạy học. VBT
III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra.</b>



Gọi 3 học sinh lên bảng viết câu kể tự chọn theo
các đề tài ở bài tp 2.


? thế nào là câu kể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi học sinh nhận xét câu kể bạn viết.
Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới. * Giáo viên giới thiệu bài.</b>
<i><b>HĐ1. Phần nhận xét.</b></i>


Bi 1,2: Gi hc sinh c đoạn văn và nội dung.
Giáo viên cho học sinh làm bài theo nhóm, nhóm
nào làm xong dán bài lên bảng lớp.


C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


Giáo viên nhận xét , kết luận lời giải đúng.
Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


? Câu hỏi có từ ngữ chỉ hoạt động là gì?


? Muốn chỉ cho từ ngữ chỉ ngời hoạt động ta hỏi
thế nào?


...


<i><b>HĐ2. Ghi nhớ. u cầu học sinh đọc ghi nhớ. Lấy </b></i>
ví dụ



<i><b>H§3. LuyÖn tËp.</b></i>


Bài 1, 2 . Gọi học sinh đọc yêu cu bi.
Yờu cu hc sinh lm bi.


Học sinh chữa bài.


Bi 3: Gi hc sinh c yờu cu bi.


Yêu cầu học sinh tự làm bài.GV hớng dẫn các em
gặp khó khăn.


C. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài ở nhà.


- Học sinh trả lời.
- Häc sinh nhËn xÐt.
- L¾ng nghe.


- Häc sinh thùc hiƯn yêu cầu.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Học sinh nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc thành tiếng.
+ Là câu: Ngời lớn làm gì?
? Ai đánh trâu ra cày.


- 3 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.



- 1 học sinh đọc thành tiếng.
- Học sinh làm bài.


-Học sinh c yờu cu bi.


- Học sinh trình bày , nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


<b>Lịch sử</b>

Ôn tập


I. Mục tiêu.


Sau bi học , học sinh cũng cố lại kiến thức đã học:
- Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến 1009).


- Nớc Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến 1400)
II.Ph ơng tiện dạy - học .


- PhiÕu bµi tËp cho häc sinh.


III . Hoạt động dạy và học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. KiĨm tra.</b>


GV kiĨm tra sù chn bÞ của HS.
<b>B. Bài mới.</b>


<i>Hot ng 1: Tho lun nhúm</i>



- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm.


* Sau khi Ngô Quyền mất tình hình nớc ta nh thế nào?
* Đinh Bộ LÜnh lµ ngêi nh thÕ nµo?


* Vì sao Thái hậu họ Dơng mời Lê Hoàn lên làm vua?
* Lê Hoàn lên ngơi có đợc nhân dân ủng hộ khơng?
Vì sao?


* Cuộc kháng chiến chống quân Tống thắng lợi có ý
nghĩa nh thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?


* Sau khi Lê Đại Hành mất tình hình đất nớc nh thế
nào?


* Năm 1010 vua Lý Công Uốn quyết định dời đơ từ
đâu về đâu?


* Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật?


* KĨ l¹i cuộc quyết chiến trên phòng tuyến sông Nh
Nguyệt?


* Hon cảnh nớc ta cuối thế kỷ XII nh thế nào?
- Yờu cu i din nhúm trỡnh by .


- Giáo viên nhận xét hệ thống lại bài.


Gi HS v s bộ máy nhà nớc thời Trần từ trung
-ơng đến a ph-ng.



<b>C. Củng cố dặn dò.</b>
GV tổng kết giờ học.


Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.


Học sinh thực hiện yêu cầu.


Làm việc theo nhóm hoàn thành phiếu..


Gi i din nhúm báo cáo kết quả,
nhóm khác theo dõi và bổ sung
Hc sinh lờn v s .


Lắng nghe.


<b>Toán</b>

Luyện tập


I. Mơc tiªu. Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


-Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn
giản.


II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra. Gäi häc sinh nªu kÕt ln vỊ dÊu </b>


hiệu chia hết cho: 2; 3; 5; 9


Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới.</b>


<i> 1. giới thiệu bài</i>
2.Hớng dẫn luyện tập
<b>HĐ1: Làm bài 1</b>


-Yờu cu HS c bi, sau đó cho HS tự làm.


-Häc sinh thùc hiƯn yªu cầu.
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV nhận xét, chữa bài.
<b>HĐ2: lµm bµi 2</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, gọi 3 HS lên bảng làm.
-GV nhận xét, chữa bài, cho điểm


<b>H§3 Lµm bµi 3.</b>


-u cầu HS tự làm , sau đó t kim tra ln
nhau.


-Gọi HS làm từng phần
+ a) §; b) S; c) S; d) §
-GV nhËn xÐt ,cho ®iĨm


<b>HĐ4:Làm bài 4( khơng bắt buộc làm)</b>


Yêu cầu HS đọc phần a


-GV hái: +Sè cÇn viết phải thoà mÃn các điều
kiện nào của bài?


+ số đó chia hết cho9 thì em chọn những chữ
số nào trong các chữ số 0,6,1,2 để viết số? Vỡ
sao?


-Yêu cầu HS tự làm
-Gọi HS chữa bài.
-Tơng tự chữa phần b.
-GV nhận xét , cho điểm.
<b>C. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn ụn tp chun b bi sau.


-Đọc kết quả.


-Hc sinh c yờu cầu và làm vào vở, 3 HS lên
làm


-Cả lớp tự làm vào vở, tự đổi vở cho nhau để
kiểm tra.


-1HS đọc yêu cầu
-HS trả lời


-HS tù làm vào vở


-HS lên bảng chữa bài


<b>o c</b>


Thực hành kĩ năng cuối học kì 1


I. Mục tiêu:


- Hc sinh ôn tập cũng cố lại kiến thức đã học
II. Đồ dùng dạy học:


PhiÕu bµi tËp


III. Hoạt động và dạy học:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


A. KiÓm tra: Gäi häc sinh nªu ghi nhí.
KiĨm tra sù chn bị của học sinh.
B. Bài mới: Nêu nhiệm vụ tiết häc.
1/ Giíi thiƯu bµi


2/ Tiến hành dạy bài mới
<i>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</i>
-GV nêu câu hỏi ,HS trả lời.


+ Thế nào là vợt khó trong học tập?
+ Vợt khó trong học tập giúp ta điều gì?


+ Khi bày tỏ ý kiến các em cần bày tỏ nh thế
nào?



- Giáo viên nhận xét, kết luận.
<i>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm</i>


-GV phát phiếu cho các nhóm cùng thảo luận.
+Nội dung câu hỏi thảo luận đã ghi ở phiếu
học tập.


-Gọi đại diện trình bày.


-GV nhận xét ,kết luận, cho điểm.
<i>Hoạt động 3: Liên hệ bản thân</i>


Häc sinh thực hiện yêu cầu.
Lắng nghe


- HS trả lời


- HS khác nhận xét, bổ sung.


-HS thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo viên yêu cầu HS tự liện hệ b¶n thËn vỊ:
+TiÕt kiƯm tiỊn cđa


+TiÕt kiƯm thêi giờ
-GV gọi HS trình bày.


-GV nhận xét, cho điểm.
C. Củng cố dặn dò


-Nhận xét tiết học.


-Dn chun b bi kim tra


- HS tự liên hệ bản thân


- HS trình bày trớc lớp


<b>Tiếng việt</b>

Ôn tập tiết 4


I. Mục tiªu.


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc- HTL. (Yêu cầu nh tiết 1)


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Đơi que đan ( tốc độ viết khoảng 80
<i>chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài)</i>


- HS khá, giỏi viết đúng và tơng đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 80 chữ/15phút); hiểu
nội dung bài.


II. Đồ dùng dạy - học. VBT
III. Hoạt động dạy và học:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra: </b>


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: </b>



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


-Nờu mc tiờu v ghi mc bài
<i><b>HĐ2 Kiểm tra đọc</b></i>


- Tiến hành tơng tự nh tiết 1
<i><b>HĐ3: Nghe - viết chính tả</b></i>
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ
- Đọc bài thơ Đôi que đan
-Yêu cầu HS đọc.


-Hái:


+Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì
hiện ra?


+ Theo em, hai chÞ em trong bµi lµ ngêi nh thÕ
nµo?


b) Hớng dẫn viết từ khó.
-HS tìm từ dễ lẫn khi viết.
c) Nghe – viết chính tả
- GV đọc bài cho HS viết.
d) Sốt lỗi- chấm bài.
<b>C. Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xột tit hc.


-Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ Đôi que đan và
chuẩn bị bài sau.



- Lắng nghe


- Lắng nghe


- 1HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.


- HS t×m từ.


- HS viết chính tả.
- HS cùng soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thø t ngày 30 tháng 12 năm 2009
<b>Tiếng việt</b>


Ôn tập tiết 5


I. Mơc tiªu.


1 Kiểm tra đọc - hiểu (lấy điểm). Yêu cầu nh tiết 1.


2. Nhận biết đợc dnah từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết cách đặt câu hỏi xác
định bộ phận câu đã học : làm gì? Thế nào? Ai? ( BT2)


II. Đồ dùng dạy - học. VBT, phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc </b>
sinh.



<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và </b></i>
ghi tên bài lên bảng.


<i><b>H2: Kim tra c.</b></i>


- Tiến hành tơng tự nh tiết 1.


<i><b>H3: ễn luyện về danh từ, động từ, tính từ </b></i>
<b>và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS t lm bi.


- Gọi HS chữa bài, bổ sung.
- GV nhËn xÐt kÕt ln.


* Bi chiỊu, xe dõng l¹i ë mét thÞ trÊn nhá.
DT DT DT §T DT TT
Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé
DT DT DT TT DT
Hmông mắt một mí, những em bé Tu Di, Phï
DT DT DT DT DT DT
Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang
DT ĐT DT DT DT TT


chơi đùa trớc sân.
ĐT DT



- Yêu cầu HS từ đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
- Gọi HS nhận xét, chữa câu cho bạn.


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Củng c dn dũ.</b>


-Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- Lắng nghe


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- HS tự lm bi.


- HS trình bày bài, HS khác nhận xét, bổ
sung.


- HS làm bài.


- HS trình bày, HS khác nhËn xÐt.
- HS theo dâi.


- Häc sinh l¾ng nghe.
<b>Tiếng việt</b>



Ôn tập tiết 6


I. Mục tiêu.


1 Kim tra đọc - hiểu (lấy điểm). Yêu cầu nh tiết 1.


2. Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết đợc đạon
văn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng ( BT 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra: KiĨm tra sù chn bÞ cđa học </b>
sinh.


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và </b></i>
ghi tên bài lên bảng.


<i><b>H2: Kim tra c.</b></i>


- Tiến hành tơng tự nh tiết 1.


<i><b>H3: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ dùng</b></i>
<b>học tập</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.


- GV hớng dẫn cho HS thực hiện từng yêu cầu:


a) Quan sát một đò dùng học tập, chuyển kết
quả quan sát thành dàn ý.


-GV yêu cầu HS xác định yêu cầu của đề.


- Yêu cầu 1 HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ về
bài văn miêu tả đồ vật trong SGK.


-Yêu cầu HS phát biểu đò dùng mình sẽ chọn để
miêu tả.


-Hs quan sát đồ dùng học tập của mình, ghi kết
quả quan sát vào vở nháp, sau đó chuyển thành
dàn ý.


- GV gäi 1 số HS phát biểu ý kiến.
- Gọi HS chữa bµi, bỉ sung.


- GV nhËn xÐt kÕt ln.


* VÝ dụ về dàn ý bài văn miêu tả:
<b>Mở bài:</b>


Giới thiệu cây bút quý do ông em tặng nhân
ngày sinh nhật.


<b>Thân bài:</b>


-Tả bao quát bên ngoài:



+ Hình dáng thon, mảnh, vát lên ở cuối nh đuôi
máy bay.


+ Chất liệu gỗ, rất thơm, chắc tay.


+ Màu nâu đen, không lẫn với bút của ai.
+ Nắp bút bằng gỗ, đậy rất kín.


CáI cài bằng thép trắng.
-Tả bên trong:


+Ngòi bút rất thanh, sáng loáng.
+ Nét bút thanh đậm,


<b>Kết bài: Em giữ gìn cây bút rất cẩn thận, không</b>
bao giờ quên đậy nắp, không bao giờ bỏ quên
bút. Em luôn cảm thấy nh có ông em ở bên
mình mỗi khi dùng cây bút.


b) Viết phần mở bài kiểu dán tiếp, kết bài theo
kiểu mở rộng:


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- Lắng nghe


- HS thc hin theo yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài.


-Đây là bài văn dạng miêu tả đò vật ( dựng


hc tp) .


-HS thực hiện yêu cầu.
- HS phát biểu ý kiến.
-HS thực hiện yêu cầu của GV.
-HS thực hiện yêu cầu.


- HS làm bài.


- HS trình bày, HS khác nhận xét.
- HS theo dõi.


- Học sinh lắng nghe.


-HS tù viÕt bµi.


-HS lần lợt nối tiếp nhau đọc bài viết của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. Cđng cè dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau


<b>Mở bài: sách, vở, bút, mực , thớc,</b> là những
ngời bạn giúp chúng ta trong học tập. Trong
những ngời bạn ấy, tôI muốn kể về cây bút
thân thiết, mấy năm nay cha bao giờ rời xa
tôi.


<b>Kết bài: Cây bút này gắn bó với kỉ niệm về </b>


ông tôI, về những ngày ngồi trên ghế nhà
tr-ờng tiểu học. Có lẽ rồi cây bút sẽ hỏng, tôi sẽ
phải dùng nhiều cây bút khác nhng cây bút
này tôi sẽ cất trong hộp, giữ mÃI nh một kỉ
niệm về tuổi thơ.


<b>Toán</b>


Luyện tập chung


I. Mục tiêu. Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học. SGK


III. Hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra. Gäi häc sinh nªu kÕt ln vỊ dấu </b>
hiệu chia hết cho: 2; 3; 5; 9


Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới.</b>


<i> 1. giới thiệu bài</i>
2.Hớng dẫn luyện tập
<b>HĐ1: Làm bài 1</b>


-Yờu cu HS c bài, sau đó cho HS tự làm.
-GV nhận xét, chữa bi.



<b>HĐ2: làm bài 2</b>


-Yờu cu HS c bi, gọi 3 HS lên bảng làm.
-GV nhận xét, chữa bài, cho im


<b>HĐ3 Làm bài 3.</b>


-Yờu cu HS t lm , sau đó tự kiểm tra lẫn
nhau.


-Gäi HS lµm tõng phần
-GV nhận xét ,cho điểm


<b>HĐ4:Làm bài 4( không bắt buộc làm)</b>
<i><b>Dành cho HS khá, giỏi.</b></i>


HĐ5: làm bài 5: ( không bắt buộc làm)
<i><b>Dành cho HS khá , giỏi.</b></i>


-Học sinh thực hiện yêu cầu.
Lắng nghe.


-Hc sinh c yờu cu v tự làm bài.
-Đọc kết quả.


-Học sinh đọc yêu cầu và làm vào vở, 3 HS lên
làm


-Cả lớp tự làm vào vở, tự đổi vở cho nhau để


kim tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn ôn tập để chuẩn bị bi sau.


-HS tự làm vào vở
-HS lên bảng chữa bài


<b>Khoa học</b>


Không khí cần cho sự sống


I. Mục tiêu.


- Nờu đợc con ngời, động vật, thực vật phải có khơng khí để thở thì mới sống đợc.
II. Đồ dùng.


III. Hoạt động dạy và học.


<b> Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1/ Bài cũ: Không khí có ở đâu? Không khí có </b>
những tính chất gì?


<b>2/Bài míi:</b>


<b>HĐ1: Vai trị của khơng khí đối với cong ngời</b>
<i> -GV yêu cầu HS cả lớp làm theo nh hớng dẫn ở</i>
mục Thực hành trang 72 SGK và phát biu nhn


xột.


-GV yêu cầu HS nín thở, mô tả lại cảm giác của
mình khi nín thở.


-GV yờu cu da vào tranh, ảnh, dụng cụ để nêu
lên vai trò của khơng khí đối với đời sống con
ngời và những ứng dụng của kiến thức này trong
y học và trong đời sống.


GV kÕt ln.


<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối với </b>
thực vật và động vật.


-GV yªu cầu HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu
hỏi trang 72 SGK: Tại sao sâu bọ và cây trong
hình bị chết?


-GV kết luận


<b> HĐ3 Tìm hiểu một số trờng hợp phảI dùng </b>
bình ôxi


-GV chia nhóm y/c quan sát hình 5,6 trang 73
SGK và trả lời câu hỏi:


+Tên dụng cụ giúp ngời thợ lặn có thể lặn lâu
d-ới nớc.



+Tên dụng cụ giúp nớc trong bể cá có nhiều
không khí hoµ tan.


+ Nêu ví dụ chứng minhkhơng khí cần cho sự
sống của con ngời, động vật và thực vật.


+ Thành phần nào trong khơng khí quan trọng
nhất đối vi s th?


+ Trong trờng hợp nào ngời ta phải thở bằng khí


- Hs trả lời


-HS quan sát
-HS trả lời câu hỏi
-HS khác nhận xét.
-HS nhắc lại


-HS thực hiện yêu cầu.
-Trả lời câu hỏi


-HS nhắc lại


-Quan sát theo nhóm4
-Đại diện trả lời


- HS trả lời
-Bình «xi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

«xi?


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>3/ Cñng cè ,dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học.


<b>K THUT:</b>


<i><b>CT KHU THU SN PHẨM TỰ CHỌN :túi đựngbút</b></i>
<b>I/ Mục tiờu:</b>


-Đánh giá kiến thức, kỹ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn
của HS


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị.</b>


- Mẫu khâu, thêu đã học.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.</b><i><b>Kiểm tra</b></i><b>. </b>


Kiểm tra dụng cụ học tập.


Nhận xét và nhắc nhở nhũng em chưa chuẩn bị tốt.



<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>.a. Giới thiệu:.</b>
<b>b. Hướng dẫn kĩ thuật:</b>


<b> * HOẠT ĐỘNG 1</b>:


<i>Tổ chức ôn tập các bài đã học trong chương 1</i>.
Nhắc lại các mũi khâu thường, đột thưa, đột mau,
thêu lướt vặn, thêu móc xích.


Hỏi và cho HS nhắc lại quy trình và cách cắt vải
theo đường vạch dấu, khâu thường, khâu ghép hai
mép vải bằng mũi khâu thường, khâu đột thưa, đột
mau, khâu viền đường gấp mép vải bằng thêu lướt
vặn, thêu móc xích.


Nhận xét dùng tranh quy trình để củng cố kiến thức
về cắt, khâu, thêu đã học.


* HOẠT ĐỘNG 2:


<i>Lựa chọn s/ phẩm và t/ hành làm s/phẩm tự chọn</i>.
Yêu cầu mỗi HS tự chọn và tiến hành cắt, khâu,
thêu một sản phẩm mình đã chọn.


-Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn HS lựa chọn
sản phẩm tuỳ khả năng, ý thích như:


+Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản
như hình bơng hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm,
tên…



+Cắt, khâu thêu túi rút dây.


+Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác váy liền áo cho
búp bê, gối ôm …


<b>3. Củng cố dặn dị.</b>


u cầu nêu lại quy trình làm sản phẩm của cá nhân
tự chọn.


Cá nhân trình bày dụng cụ.


Nhắc mục bài.


- Cá nhân nêu, các em còn lại lắng nghe và
bổ sung ý bạn.


- Theo dõi.


-Tự chọn và nêu lí do chọn.
-Cá nhân tự thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Qua bài củng cố lại kĩ năng cắt, khâu.
-Về nhà tự thực hành


-Nhn xột chung tit hc.


Buổi chiều



Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
<b>Luyện tiếng việt: «n tËp ci häc kú</b>


I. Mơc tiªu:Gióp HS:


- HS đọc trơi chảy tồn bài.Trả lời đợc những câu hỏi của bài văn.
- Phân loại đợc các từ thành 3 loại: danh từ, động từ, tính từ.
<b>II.</b> <b>đồ dùng dạy học:</b>


- VBT tiếng việt 4 ( tập 1)
<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


 H oạt động 1 : Thực hành làm bài tập


- B ài 1, bài 2, bài 3; bài 4: HS đọc yêu cầu của bài.
1 HS đọc bài văn, HS lớp đọc thầm theo.


GV nêu câu hỏi, HS trả lời. HS & GV nhận xét.
GV kết luận: Bài 1: D; Bài 2: D; Bài 3: B.
- Bài 4, bai 5,bài 6, bài 7: HS đọc yêu cầu


GV híng dÉn cho HS lµm bµi. HS lµm bµi , chữa bài.
GV kết luận:


+ Bài 4:


a) Danh từ: tuyết, hoa nhài, trờng, cửa kính, mái hiên, thầy giáo, ngọn lửa, nhóm,
tay, nớc,bột, mũ, mùa đơng, áo quần, giy.


b) Động từ: rơI, nhìn, đập, nhào, rắc, hét, vứt.


c) Tính từ: chồng chất, xoa xoa, trắng xoá, nứt nẻ.


+ Bài 7: trắng nh trứng gà bóc, trắng nh tuyết, trắng nh vôi.


- B i 8, bi 9, bài 10; bài 11, bài 12, bài 13: HS đọc yêu cầu của bài.
1 HS đọc bài văn, HS lp c thm theo.


GV nêu câu hỏi, HS trả lêi. HS & GV nhËn xÐt.


 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> To¸n: dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9</b>
I. <b>Mơc tiªu: Gióp HS: </b>


- HS ơn tập các kiến thức đã học.
<b>II.</b> <b>đồ dùng dạy học:</b>


- VBT to¸n 4.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


 H oạt động 1 : Thực hành


- <b>Bài 1, bài 2, bài 3; bài 4:HS đọc đề bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV kết luận: Bài 1: C; Bài 2: C; bài 3: 346, 348; bài 4 : 8353, 8357
- <b>Bài 5, 6, 7: 2 HS c </b>


1 HS lên bảng làm bài, HS líp lµm bµi vµo VBT.


HS & GV nhËn xÐt. GV kÕt luËn: Bµi 5: C, bµi 6: C, bµi 7: 3580
- <b>Bµi 8: HS tù lµm bµi, chữa bài ( 350, 355)</b>


- <b>Bi 9: HS c yờu cu ca bi</b>


2HS lên bảng làm bài, HS lớp làm bµi vµo vë.
HS & GV nhËn xÐt, kÕt luËn:B


- Bài 10: HS làm bài, chữa bài ( B)
Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.






Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
To¸n: <b> dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Biết làm các bài toán về dấu hiệu chia hết.


II. <b> dựng dạy học: VBTTN Toán 4.</b>
<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>



 H oạt động 1 : Thực hành làm bài tập


- Bài 11, bài 12, bài 13; bài 14; bài 15: HS đọc đề.
- 2HS lên bảng làm bài, HS lớp làm bài vào vở.


GV nhËn xÐt: bµi 11:C; bµi 12: D; bµi 13 : C ; bµi 14: D; bµi 15: D
Bµi 16, bµi 17: HS tù làm bài, chữa bài.( bài 16: B, bài 17: C)


- Bài18 ; 19; 20: 1 HS đọc đề, GV hớng dẫn HS làm bài
1 HS lên bảng tóm tắt bài tốn, 1 HS làm bài giải.


HS líp lµm bµi vào VBTTN Toán 4.HS & GV nhận xét.
GV kết luËn:


+Bµi 18: B
+ bµi 19: Bài giải:


235kg gạo tẻ đổ vào đợc số túi là:
235 : 5 = 47 ( túi )


57kg gạo nếp đổ vào đợc số túi là:
57 : 3 = 19 ( túi )


Cã tất cả số túi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đáp số: 66 túi
+ Bµi 20: bài giải:


Ta cã: ( 380 + 19 ) : 50 = 7 ( d 39 )



Vậy nếu mỗi xe buýt chở đợc nhiều nhất 50 ngời thì nhà trờng cần phải thuê ít nhất 8
xe.


§¸p sè: 8 xe




Hoạt động 2 : Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.


<b> </b>


<b> Luyện Tiếng việt: </b> <b> Ôn luyện văn viết th</b>
<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu:</b>


-HS viết đợc một bức th ngắn theo yêu cầu.


<b>II.đồ dùng dạy học: Vở BTTN Tiếng việt</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


 H oạt động 1 : Thực hành làm bài tập


Đề bài: Em hãy viết cho bạn một bức th ngắn nói về một màu em u thích
<i><b>đã đến, đồng thời cũng nói lên nơic cảm thơng với những khó khăn hoặc nỗi </b></i>
<i><b>buồn mà mùa đó gây ra đối với những bạn khác.</b></i>


2HS đọc đề bài, HS lớp đọc thầm theo.
GV hớng dẫn HS làm bài.


HS viÕt bµi.



1 số HS đọc bài viết, GV nhận xét.
GV chấm một số bài.


 Hoạt động 2 : Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Bi chiỊu</b>


<b> Luyện viết: Đàn kiến nó đI </b>–<b> việt nam</b>
<b>I.</b> <b>Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS viết đúng, đều , đẹp theo mẫu bài Đàn kiến nó đi – Việt Nam.
<b>II.</b> <b>đồ dùng dạy học:</b>


- Vở thực hành luyện viết 4.
<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


 Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS viết bài vào vở


- 3 HS lần lợt đọc bài Thu sang và bài Sầu riêng, HS lớp chú ý lắng nghe.
- GV đọc lại 1 lần.


- HS nêu những từ ngữ dễ viết sai lỗi chính tả.


+ Bài Đàn kiến nó đi: trải rộng, luỹ tre, rung rinh.
+ Bài Việt Nam: xáo, trong.


- HS luyện viết những từ kkhó này vào giấy nháp sau đấy đổi chéo vở nháp cho bạn
kiểm tra phần viết của mình.



- HS viết bài, GV quan sát, nhắc nhở những HS viết bài cha đúng mẫu.


 Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết vào vở TV


- GV nªu yêu cầu. HS viết bài vào vở. GV quan sát, nh¾c nhë.


 Hoạt động 3 : GV chấm, chữa bài
GV nhận xét về bài viết của HS.


 Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


<b>Sinh ho¹t tËp thĨ:</b>


<b>Phát động thi đua tháng 12</b>
<b>I.</b> <b>Nhận xét u, khuyết điểm trong tuần 18a:</b>


- Các tổ lần lợt lên nhận xét các mặt hoạt động của tổ trong tuần qua:
+ Tổ trởng tổ 1


+ Tæ trëng tæ 2
+ Tæ trëng tæ 3
- GV nhËn xÐt chung:


+ Gv khen ngợi HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của HS trong tuần qua và có nhiều
thành tích trong học tập ( đợc nhiều điểm tốt, hoàn thành bài tập đợc giao, chấp
hành mọi nội quy của trờng, lớp đề ra).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II.</b> <b>Phỉ biÕn kÕ ho¹ch tuần tới:</b>


-GV phổ biến kế hoạch tuần 18b:
+ Về học tập:


Hoàn thành bài chơng trình tuần 18b.
+ Về nề lớp:


Xếp hàng ra vào lớp nhanh.


Giữ trật tự trong các giờ học, tự quản tốt.


Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


Vệ sinh lớp tốt.


+ Phỏt ng thi đua tháng 12:


 HS học bài hát: Màu áo chú bộ đội.


 Học bài mới , ôn bài cũ để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ( khuyến khích HS đạt kết
quả cao trong kỳ thi bằng các phn thng).


Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
<b>Tiếng việt</b>


Ôn tập tiết 7


I. Mục tiªu.


Ki ểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn Tiếng Việt lớp 4,
HKI.



II. Đồ dùng dạy - học. Đề kiểm tra.
III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh.


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và </b></i>
ghi tên bài lên bảng.


<i><b>H2: Kim tra c.</b></i>


- Tiến hành tơng tự nh tiết 1.


<i><b>H3: c thm bi V thăm bà và trả lời </b></i>
<b>những câu hỏi liên quan tới bài đọc.</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.


- GV híng dÉn cho HS thùc hiƯn từng yêu cầu:
a)


- GV gọi 1 số HS phát biểu ý kiến.
- Gọi HS chữa bài, bổ sung.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- Lắng nghe



- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhËn xét kết luận.


<b>C. Củng cố dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau


- HS phát biểu ý kiến.
-HS thực hiện yêu cầu của GV.


-HS thực hiện yêu cầu.


- HS làm bài.


- HS trình bày, HS khác nhËn xÐt.
- HS theo dâi.


- Häc sinh l¾ng nghe.


Thứ sáu ngày 01 tháng 1 năm 2010
<b>Tiếng việt</b>


Ôn tập tiết 8


I. Mục tiªu.


Ki ểm tra ( Viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn Tiếng Việt lớp 4,
HKI.



II. Đồ dùng dạy - học. Đề kiểm tra.
III. Hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh.


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và </b></i>
ghi tên bài lên bảng.


<i><b>H2: Chớnh t ( nghe </b></i>–<b> viết )</b>
GV đọc mẫu bài chính tả 1 lần.
GV cho HS biết nội dung của bài.
GV đọc bài cho HS vit.


<i><b>HĐ3: Tập làm văn</b></i>


-GV nờu yờu cu ca bài: “Tả một đò dùng học
tập hoặc đồ chơi m em yờu thớch


- GV yêu cầu HS làm bài.


<b>C. Củng cố dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau



- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- Lắng nghe


- HS lắng nghe.


--HS viết bài


- HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
-HS thực hiện yêu cầu.


- HS lµm bµi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×