Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tai lieu CAN BANG HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>| 1 |</b>
<b>TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HỐ HỌC</b>


<b>*******************@*******************</b>
<b>A.Tóm tắt kiến thức</b>


I. <b>Tốc độ phản ứng</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm
trong một đơn vị thời gian.


<i><b>2. Tốc độ trung bình của phản ứng</b></i>


<i><sub>v</sub></i>_=
<i>t</i>
<i>C</i>





 <i><sub>v</sub></i>_: tốc độ trung bình của phản ứng.


<i>C</i>: Biến thiên nồng độ chất tham gia hoặc sản phẩm.
t: thời gian phản ứng.


<i><b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng</b></i>


a, ảnh hưởng của nồng độ: Tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.


b, ảnh hưởng của áp suất: Đối với phản ứng có chất khí tham gia, khi áp suất tăng tốc độ phản ứng tăng.
c, ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng tăng. Thông thường khi tăng nhiệt độ lên


100<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng từ 2-3 lần </sub> 2<sub>10</sub>1


1
2

.


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

<i>v</i>

<i>k</i>



<i>v</i>







kt: hệ số nhiệt độ (cho biết tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng lên 100C)


d, ảnh hưởng của diện tích bề mặt: Đối với phản ứng có chất rắn tham gia, khi diện tích bề mặt tăng, tốc
độ phản ứng tăng.


e, ảnh hưởng của chất xúc tác: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá
trình phản ứng.


<b>II.Cân bằng hoá học</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>: Cân bằng hoá học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng
tốc độ phản ứng nghịch.


<i><b>2. Sự chuyển dịch cân bằng hoá học</b></i>



 Sự chuyển dịch cân bằng hoá học là sự phá vỡ trạng thái cân bằng cũ để chuyển sang trạng thái cân bằng


mới do các yếu tố bên ngoài tác động lên cân bằng


 Những yếu tố ảnh hưởng đến CBHH: nồng độ, nhiệt độ, áp suất.


 Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê: Một phản ứng thuận nghịch đang ở TTCB khi chịu một tác động từ bên ngoài


như biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động bên
ngồi đó.


Thay đổi Chuyển dời theo chiều


Nồng độ Tăng [A]


Giảm [A]


Giảm [A]
Tăng [A]
Áp suất Tăng áp suất


Hạ áp suất


Giảm số phân tử khí
Tăng số phân tử khí
Nhiệt độ Tăng nhiệt độ


Hạ nhiệt độ



Thu nhiệt
Phát nhiệt


<i>Lưu ý: </i>


<i>+ Chất xúc tác không làm dịch chuyển cân bằng, chỉ làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng.</i>


<i>+ Khi phản ứng ở TTCB nếu số mol khí ở hai vế của phương trình bằng nhau thì khi thay đổi áp suất, cân</i>
<i>bằng sẽ không chuyển dịch.</i>


+ <i>Nhiệt phản ứng: </i><i>H (phản ứng toả nhiệt </i><i>H< 0, phản ứng thu nhiệt </i><i>H>0)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VD: N2O4 <sub> </sub> <sub></sub> 2NO2 ; H = +58 kJ 2NO2 <sub> </sub> <sub></sub> N2O4 ; H = -58 kJ


<b>I. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.</b>
<i><b>Câu 1:</b><b>Tốc độ phản ứng là:</b></i>


A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
C. Độ biến thiên khối lượng của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. A hoặc B


<i><b>Câu 2:</b><b>Cho các yếu tố sau: </b></i>


a. Nồng độ chất b. Áp suất c. Nhiệt độ d. Diện tích tiếp xúc e. Xúc tác


<i><b>Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: </b></i>


A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d, e



<i><b>Câu 3:</b><b>Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào:</b></i>


A. Nhiệt độ B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.


C. Chất xúc tác D. Người tiến hành phản ứng.


<i><b>Hãy cho biết kết luận sai</b></i>


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (250C). <i>Trường</i>


<i>hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? </i>


A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột


B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.


C. Thực hiện phản ứng ở 500<sub>C </sub>


D. Dùng dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.
<i><b>Câu 5:</b><b>Phát biểu nào sau đây đúng:</b></i>


A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng
được tốc độ phản ứng.


B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để
tăng tốc độ phản ứng.


C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.


D. Tuỳ theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để


tăng tốc độ phản ứng.


<i><b>Câu 6:</b></i> Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng  Các sản phẩm.


<i>Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?</i>


A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng


C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ


<b>Câu 7</b>: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?


A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.


<b>B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao</b>.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.


D. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.


<b>Câu 8</b>: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2 + O2 <sub></sub> <sub></sub> 2 SO3 (k) <i>H</i> < 0


Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:


<b>A.</b> Giảm nồng độ của SO2 C. <b>Tăng nồng độ của O2</b>


<b>B.</b> Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>| 3 |</b>



B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch


<b>C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.</b>


D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch


<b> Câu 10</b>: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) <i>H</i> < 0


Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:


<b>A.</b> Giảm nhiệt độ và áp suất C. Tăng nhiệt độ và áp suất


<b>B.</b> Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. <b>Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất</b>


<b>Câu 11</b>: Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: H2 (k) + F2 (k) <sub> </sub> <sub></sub> 2HF (k) <i>H</i> < 0


Sự biến đổi nào sau đây <i><b>không</b></i> làm chuyển dịch cân bằng hoá học?


A. <b>Thay đổi áp suất</b> <b>C. </b>Thay đổi nhiệt độ


B. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2 D. Thay đổi nồng độ khí HF


<b>Câu 12</b>: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:


A. Giảm nhiệt độ <b>B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng</b>


C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng


<b>Câu 13</b>: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) <sub> </sub> <sub></sub> 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <i>H</i> <0



Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:


A. Tăng nhiệt độ B.Thêm chất xúc tác


C.Tăng áp suất D.<b>Loại bỏ hơi nước</b>


<b>Câu 14</b>: Cho phản ứng: 2 NaHCO3 (r) <sub> </sub> <sub></sub> Na2CO3 (r) + CO2(k) + H2O (k) <i>H</i> = 129kJ


Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:


<b>A.</b> Giảm nhiệt độ B.<b>Tăng nhiệt độ</b>


C.Giảm áp suất D.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất


<b> Câu 15</b>: Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k) <sub> </sub> <sub></sub> 2NH3 (k) + Q


Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?


<b>A.</b> Áp suất B. Nhiệt độ C. Nồng độ D. <b>Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 16</b>: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) <sub> </sub> <sub></sub> 2NH3 (k) <i>H</i> < 0


Những thay đổi nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?


A. Giảm áp suất B.Tăng nhiệt độ


<b>C.Tăng nồng độ các chất N2 và H2</b> <b>D.</b>Tăng nồng độ NH3
<b>Câu 17</b>: Cho các phản ứng sau:



1. H2(k) + I2(r) <sub> </sub> <sub></sub> 2 HI(k) , <i>H</i> >0 2. 2NO(k) + O2(k) <sub></sub> <sub></sub> 2 NO2 (k) , <i>H</i> <0


3. CO(k) + Cl2(k) <sub></sub> <sub></sub> COCl2(k) , <i>H</i> <0 4. CaCO3(r) <sub> </sub> <sub></sub> CaO(r) + CO2(k) , <i>H</i> >0


Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?


A. 1,2 B.1,3,4 C.2,4 D.tất cả đều sai


<b>Câu 18</b>: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?


<b>A. Nhiệt độ</b> B.Chất xúc tác <b> C.</b>Nồng độ các chất p/ư D. Áp suất


<b>Câu 19</b>: Tốc độ phản ứng <i><b>không</b></i> phụ thuộc yếu tố nào sau đây:


<b>A. Thời gian xảy ra phản ứng</b> B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng


C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác


<b>Câu 20</b>: Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn : 2 H2O2 02
<i>MnO</i>


<i>t</i>


   2 H2O + O2


Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21</b>: Định nghĩa nào sau đây là đúng


A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.


B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.


<b>C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.</b>


D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng


<b>Câu 22</b>: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi
dùng Magiê ở dạng :


A. Viên nhỏ <b>B. Bột mịn, khuấy đều</b> C. Lá mỏng D. Thỏi lớn


<b>Câu 23</b>: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) <sub> </sub> <sub></sub> 2HCl , <i>H</i> <0


Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng


A. <b>Nhiệt độ</b> B.Áp suất C.Nồng độ H2 D.Nồng độ Cl2
<b>Câu 24</b>: Cho phản ứng: A (k) + B (k) <sub> </sub> <sub></sub> C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng.


Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?


A. Sự tăng nồng độ khí C B.Sự giảm nồng độ khí A


C.Sự giảm nồng độ khí B D.<b>Sự giảm nồng độ khí C</b>


<b>Câu 25</b>: Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) <sub> </sub> <sub></sub><sub> 2 Hg(l) + O</sub><sub>2</sub><sub>(k) , </sub><sub></sub><i><sub>H</sub></i> <sub>>0</sub>


Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải:


A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao



<b>B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp</b>


C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao


<b>Câu 26</b>: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25o<sub>C. Biến đổi nào sau đây </sub><i><b><sub>khơng</sub></b></i>


làm bọt khí thốt ra mạnh hơn?


<b>A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đơi.</b>


B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi


C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
D. Tăng nhiệt độ lên 50o<sub>C</sub>


<b>Câu 27</b>: Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng:
H2(k) + Br2(k) <sub> </sub> <sub></sub> 2HBr(k)


A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


C. Phản ứng trở thành một chiều <b>D. Cân bằng không thay đổi</b>


<b>Câu 28</b>: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất:


<b>A. 2H2(k) + O2(k) </b><sub> </sub> <sub></sub> <b> 2H2O(k</b>) B. 2SO3(k) <sub> </sub> <sub></sub> 2SO2(k) + O2(k)


C. 2NO(k) <sub></sub> <sub></sub><sub>N</sub><sub>2</sub><sub>(k) + O</sub><sub>2</sub><sub>(k) D. 2CO</sub><sub>2</sub><sub>(k) </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub>2CO(k) + O</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub>
<b>Câu 29</b>: Một cân bằng hoá học đạt được khi:



A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.


B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm


D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng
độ, áp suất.


<b>Câu 30</b>: Khi tăng áp suất, phản ứng nào <i><b>không</b></i> ảnh hưởng tới cân bằng:


A. N2 + 3H2  2NH3 B. 2CO + O2 2CO2


C. H2 + Cl2 2HCl D. 2SO2 + O2 2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>| 5 |</b>


<i>Tác động nào sẽ ảnh hướng tới sự tăng nồng độ clo (phản ứng theo chiều thuận). </i>


A. Tăng nồng độ O2 B. Giảm áp suất chung


C. Tăng nhiệt độ bình phản ứng D. Cả 3 yếu tố trên.


<i><b>Câu 32:</b><b>Sự chuyển dịch cân bằng là: </b></i>


A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch


C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch.



<i><b>Câu 33:</b></i> Nhận định nào dưới đây <i><b>khơng đúng</b></i> về thời điểm xác lập cân bằng hố học?
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các chất sản phẩm không đổi.


D. Phản ứng thuận và nghịch điều dừng lại.


<i><b>Câu 34*:</b></i> Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2(k)      2NH3 (k) + Q; DH = -92kJ (phản ứng toả nhiệt)


<i>Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều: </i>


A. Nghịch B. Thuận


C. Không chuyển dịch D. Không xác định được.


<i><b>Câu 35*:</b></i> Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2 (k) + 3H2(k)      2NH3 (k) + Q; DH = -92kJ


<i>Yếu tố <b>không giúp</b> tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là: </i>


A. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng C. Tăng áp suất


B. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng. D. Tăng nhiệt độ


<i><b>Câu 36:</b></i> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k)      2HCl (k) + nhiệt (H < 0)


<i>Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:</i>


A. Nhiệt độ B. áp suất C. Nồng độ khí H2 D. Nồng độ khí Cl2



<i><b>C</b></i>


<i><b> âu 37:</b></i> Có sự cân bằng trạng thái vật lí ở áp suất 1 atm: H2O (r)      H2O (l)


Ở nhiệt độ nào xảy ra sự cân bằng trạng thái ?


A. -100<sub>C</sub> <sub>B. 0</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 20</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 100</sub>0<sub>C</sub>


<i><b>Câu 38:</b></i> Cho phản ứng: N2 + 3H2      2NH3 + Q hay H < 0 ( phản ứng toả nhiệt )


Khi giảm <i><b>thể tích</b></i> của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?


A. Chiều thuận B. Không thay đổi. C. Chiều nghịch D. Không xác định được.


<i><b>Câu </b><b> 39*:</b></i> Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2      2NH3 (k); H= -92J


Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu:


A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất


C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất


<i><b>Câu 40:</b><b>Phản ứng sản suất vôi:</b></i> CaCO3 (r)
0


t


 



 

CaO (r) + CO2 (k) H > 0


<i>Biện pháp kỹ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:</i>


A. Giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ ÔN LUYỆN</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Cho phương trình phản ứng: 2SO2 + O2


0


xt,t


  



  

2SO3 + Q; H < 0
<i><b>Để tạo ra nhiều SO</b><b>3</b><b> thì điều kiện nào khơng phù hợp? </b></i>


A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất bình thường


C. Lấy bớt SO3 ra D. Tăng nồng độ O2


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3 (k) DH < 0


<i>Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu: </i>


A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất của hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>| 7 |</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007</b>



<b>Câu 1: </b>Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)
o
t , xt
   <sub>  </sub>


 2NH3 (k)


Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận


<b>A. </b>tăng lên 8 lần. <b>B. </b>giảm đi 2 lần. <b>C. </b>tăng lên 6 lần. <b>D. </b>tăng lên 2 lần.


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008</b>


<b>Câu 1: </b>Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (2)


2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (3) 2NO2 (k)  N2O4 (k) (4)


Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:


<b>A. </b>(1), (2), (3). <b>B. </b>(2), (3), (4). <b>C. </b>(1), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 2: </b>Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào


<b>A. </b>nhiệt độ. <b>B. </b>áp suất. <b>C. </b>chất xúc tác. <b>D. </b>nồng độ.


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009</b>
<b>Câu 1: </b>Cho các cân bằng sau:


(1) 2SO2 (<i>k</i>) + O2 (<i>k</i>)
o


t , xt
   


    2SO3 (<i>k</i>) (2) N2 (<i>k</i>) + 3H2 (<i>k</i>)
o
t , xt
   


    2NH3 (<i>k</i>)


(3) CO2 (<i>k</i>) + H2 (<i>k</i>)
o
t
  


   CO (<i>k</i>) + H2O (<i>k</i>) (4) 2HI (<i>k</i>)
o
t
  


   H2 (<i>k</i>) + I2 (<i>k</i>)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều <b>khơng </b>bị chuyển dịch là


<b>A. </b>(1) và (2). <b>B. </b>(1) và (3). <b>C. (</b>3) và (4). <b>D. </b>(2) và (4).


<b>Câu 2: </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (<i>k</i>) + H2O (<i>k</i>)  CO2 (<i>k</i>) + H2 (<i>k</i>) ΔH < 0


Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất



chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:


<b>A. </b>(1), (4), (5). <b>B. </b>(1), (2), (3). <b>C. </b>(2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 3: </b>Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)(2)


1


2H2 (k) +
1


2I2 (k)  HI (k)
(3) HI (k)  1


2H2 (k) +
1


2I2 (k) (4) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k)(5) H2 (k) + I2 (r)  2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng


<b>A. </b>(4). <b>B. </b>(2). <b>C. </b>(3). <b>D. </b>(5).


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, Khối A</b>


<b>Câu 1: </b>Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát


biểu đúng là: <b>A. </b>Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.


<b>B. </b>Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.



<b>C. </b>Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.


<b>D. </b>Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, Khối A</b>


<b>Câu 1: </b>Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) (màu nâu đỏ)  <sub> N2O4 (k) (không màu) .</sub>


Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có


<b>A. </b>ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt. <b>B. </b>ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2: </b>Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là


0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở to<sub>C, H</sub>


2 chiếm 50% thể tích hỗn


hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở to<sub>C của phản ứng có giá trị là </sub>


<b>A. </b>2,500. <b>B. </b>3,125. <b>C. </b>0,609. <b>D. </b>0,500.


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, Khối B</b>


<b>Câu 1: </b>Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.


Cân bằng hố học <b>khơng </b>bị chuyển dịch khi


<b>A. </b>thay đổi áp suất của hệ. <b>B. </b>thay đổi nồng độ N2.



<b>C. </b>thay đổi nhiệt độ. <b>D. </b>thêm chất xúc tác Fe.


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, Khối B</b>


<b>Câu 1: </b>Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc).


Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×