Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>TỈNH GIA LAI </b> <b>NĂM HỌC 2007 – 2008 </b>
<b>Mơn: Vật lí 10 (Chương trình nâng cao) </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều thì người đứng trong thang máy sẽ ở trạng </b>
thái
A. trọng lượng khơng thay đổi so với thang máy khi đứng n.
B. giảm trọng lượng.
C. mất trọng lượng.
<b>D. tăng trọng lượng. </b>
<b>Câu 2. Phương trình chuyển động của vật có dạng x = 3 – 4t + 2t </b>2 . Biểu thức vận tốc tức
thời của vật theo thời gian là
A. v = 2(t – 1) (m/s). B. v = 4(t – 1) (m/s).
C. v = 2(t + 2) (m/s). <b>D. v = 2(t – 2) (m/s). </b>
<b>Câu 3. Hệ quy chiếu phi qn tính là hệ quy chiếu gắn trên vật </b>
A. đứng n. B. chuyển động có gia tốc.
C. chuyển động. <b>D. chuyển động thẳng đều. </b>
<b>Câu 4. Trong chuyển động trịn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho </b>
A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc.
B. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
<b>Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của vật trong khơng khí? </b>
A. Trong khơng khí, vật nặng ln rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Trong khơng khí, các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
C. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của khơng khí tác dụng lên các vật khác
nhau là khác nhau.
<b>D. Các vật rơi nhanh hay chậm khơng phải do chúng nặng nhẹ khác nhau. </b>
<b>Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Thủ mơn bắt “dính” bóng nhờ vào </b>
A. lực qn tính. B. lực ma sát trượt.
C. lực ma sát lăn. <b>D. lực ma sát nghỉ. </b>
<b>Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Khi lị xo bị dãn, độ lớn của lực đàn hồi </b>
A. có thể tăng vơ hạn.
B. khơng phụ thuộc vào bản chất của lị xo.
C. càng giảm khi độ dãn giảm.
<b>D. khơng phụ thuộc vào độ dãn. </b>
<b>Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng. Một quyền sách nằm n trên mặt bàn, ta có thể nói </b>
A. quyển sách khơng chịu tác dụng của bất cứ lực nào.
<b>D. cả ba câu này đều đúng. </b>
<b>Câu 9. Điều nào sau đây là sai klhi nói về qn tính của một vật ? </b>
A. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì khơng có qn tính.
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do qn tính.
C. Qn tính là tính chất của mọi vật bảo tồn vận tốc của mình khi khơng chịu lực nào
tác dụng hoặc chịu tác dụng của những lực cân bằng.
D. Ngun nhân làm cho các vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào
<b>nó mất đi chính là tính qn tính của vật. </b>
<b>Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Một quả bóng bàn bay từ xa tới đập vào tường và bật </b>
ngược trở lại
A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào trái bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
C. Lực cua trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
<b>D. Cả ba câu này đều sai. </b>
<b>Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Lực và phản lực của nó ln </b>
A. xuất hiện và mất đi đồng thời. B. khác nhau về bản chất.
C. cùng hướng với nhau. <b>D. cân bằng với nhau. </b>
<b>Câu 12. Phương trình quỹ đạo của vật ném xiên là </b>
A.
2
2 2
0
gx
y tan .x.
2v cos
= - a
a B.
2
2 2
0
gx
y tan 2 .x.
2v cos
-
= + a
a
C.
2
2 2
0
gx
y tan .x.
2v cos
-
= + a
a D.
2
2
0
gx
y tan .x.
2v cos
-
= + a
<b>a </b>
<b>II. TỰ LUẬN (4 điểm) </b>
<b>Bài 1. Một đĩa trịn có bán kính 50 cm, quay đều mỗi vịng mất 0,2 s. Tính vận tốc dài và </b>
<b>gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. </b>
<b>Bài 2. Một vật trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng và hợp với mặt phẳng ngang </b>
một góc 30 0 . Lấy g= 10 m/s 2 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là m = 0, 2 . Hãy xác
định :
a) Gia tốc chuyển động của vật.